ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2023/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
23 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TỐI ĐA QUA CẦU CÁI VỪNG HUYỆN HỒNG NGỰ,
TỈNH ĐỒNG THÁP (DỰ ÁN B.O.T)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định giá dịch vụ tối đa qua cầu Cái Vừng huyện Hồng ngự, tỉnh Đồng Tháp
(Dự án B.O.T).
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định
này áp dụng đối với người và các phương tiện tham gia giao thông đường bộ khi
qua cầu Cái Vừng, gồm:
a) Người đi xe đạp, xe đạp điện,
xe thô sơ, người đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh.
b) Xe ô tô đến dưới 50 ghế; xe
tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng dưới 18 tấn.
3. Đối tượng không thu tiền dịch
vụ tối đa qua cầu Cái Vừng: xe cứu thương; cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm
nghiệp; xe hộ đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe chuyên dùng phục
vụ cho quốc phòng, an ninh; đoàn xe đưa tang; đoàn xe có hộ tống, dẫn đường; xe
làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa đến những
nơi bị thảm họa hoặc vùng có dịch bệnh; người đi bộ; trẻ em dưới 10 tuổi;
thương, bệnh binh; người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng
tháng có giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
Điều 2. Quy
định về mua vé tháng
1. Đối tượng mua vé tháng: Áp dụng
cho tất cả các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
2. Thời gian áp dụng: vé tháng
được phát hành trong tháng, thời hạn sử dụng được ghi cụ thể trên vé, không
phân biệt thời gian ban ngày hay ban đêm.
Điều 3. Giá
dịch vụ tối đa qua cầu Cái Vừng
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Đối tượng
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Vé lượt
|
|
|
1
|
Hành khách đi xe đạp, xe đạp
điện, các loại xe tương tự
|
Đồng/lượt
|
1.500
|
Tính chung cho người, xe và
hàng hoá trên xe
|
2
|
Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy,
xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự
|
Đồng/lượt
|
3.000
|
3
|
Xe thô sơ (xe lôi, xe ba gác,
xích lô và các loại xe tương tự)
|
Đồng/lượt
|
4.000
|
4
|
Xe ô tô dưới 7 ghế, xe lam và
các loại xe tương tự
|
Đồng/lượt
|
20.000
|
5
|
Xe ô tô 7 ghế ngồi đến dưới
12 ghế ngồi, xe bán tải
|
Đồng/lượt
|
25.000
|
6
|
Xe ô tô từ 12 ghế ngồi đến dưới
16 ghế ngồi, Xe buýt các loại
|
Đồng/lượt
|
30.000
|
7
|
Xe ô tô từ 16 ghế ngồi đến dưới
30 ghế ngồi; Xe ô tô giường nằm dưới 22 ghế ngồi
|
Đồng/lượt
|
35.000
|
8
|
Xe ô tô từ 30 ghế ngồi đến dưới
45 ghế ngồi; Xe ô tô giường nằm từ 22 ghế ngồi đến dưới 30 ghế ngồi
|
Đồng/lượt
|
45.000
|
Tính chung cho người, xe và
hàng hoá trên xe
|
9
|
Xe ô tô từ 45 ghế ngồi đến dưới
50 ghế ngồi; Xe ô tô giường nằm từ 30 ghế đến dưới 50 ghế
|
Đồng/lượt
|
50.000
|
10
|
Xe ô tô tải có khối lượng
toàn bộ dưới 3,5 tấn
|
Đồng/lượt
|
25.000
|
11
|
Xe ô tô tải có khối lượng
toàn bộ từ 3,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
Đồng/lượt
|
30.000
|
12
|
Xe ô tô tải có khối lượng
toàn bộ từ 5 đến dưới 7 tấn
|
Đồng/lượt
|
40.000
|
13
|
Xe ô tô tải có khối lượng
toàn bộ tải từ 7 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/lượt
|
50.000
|
14
|
Xe ô tô tải có khối lượng
toàn bộ từ 10 đến dưới 15 tấn. Xe máy thi công, xe đào, xe ủi, xe xúc bánh
hơi, xe lu dưới 09 tấn
|
Đồng/lượt
|
60.000
|
15
|
Xe ô tô tải có khối lượng
toàn bộ từ 15 tấn đến dưới 18 tấn
|
Đồng/lượt
|
70.000
|
B
|
Vé tháng
|
|
|
|
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Bằng 30 lần với mức thu vé lượt
đối với từng đối tượng tương ứng
|
Tính chung cho người, xe và
hàng hoá trên xe
|
|
Các loại xe còn lại
|
Điều 4. Quản
lý và sử dụng nguồn thu
1. Chủ đầu tư dự án là đơn vị thu
tiền dịch vụ phải thực hiện niêm yết công khai giá dịch vụ tại nơi thu tiền;
khi thu tiền dịch vụ phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định.
2. Đơn vị thu tiền dịch vụ qua
cầu Cái Vừng phải mở sổ sách, kế toán theo dõi, phản ánh việc thu, nộp và quản
lý, sử dụng nguồn thu, thực hiện kê khai, nộp thuế theo quy định.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08
tháng 3 năm 2023.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; chủ đầu tư
dự án và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Chính phủ;
- Bộ GTVT;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KT-tuan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
|