Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 16/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế khuyến nông Lâm Đồng

Số hiệu: 16/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 21/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2023/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 15 tháng 7 năm 2020; Luật sửa đổi, bổ sung của một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch trong các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông được ban hành kèm theo Quyết định gồm 04 Phụ lục, cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, gồm 129 định mức được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y, gồm 14 định mức được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Lĩnh vực Thuỷ sản, gồm 18 định mức được quy định chi tiết tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Lĩnh vực Lâm nghiệp, gồm 18 định mức được quy định chi tiết tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2023.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phụ lục 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT

I. Mô hình cây hoa

1. Mô hình trồng hoa cẩm chướng

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

200.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

200

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

250

5

Phân chuồng

tấn

120

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

300

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

7

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO ≥ 50%

8

MgSO4

kg

100

9

Phân bón lá

kg(lít)

3

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

8

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

2. Mô hình trồng hoa cẩm chướng ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

220.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

175

5

MgSO4

kg

190

6

Vôi bột

kg

170

Hàm lượng CaO ≥ 50%

7

Phân chuồng

tấn

150

Hoai mục

8

Phân Realtrong 4-3-2

kg

2.500

9

Fe-chelate

kg

100

10

Cu-chelate

kg

23

11

Zn-chelate

kg

8

12

Mn-chelate

kg

14

13

Borax

kg

38

14

Amoni molipdat

kg

4

15

Ca(NO3)2

kg

4.000

16

KNO3

kg

1.200

17

NH4H2PO4

kg

900

18

KH2PO4

kg

700

19

Mg(NO3)2

kg

1.200

20

Phân bón lá

kg (lít)

3

21

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

8

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

3. Mô hình trồng hoa hồng môn

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Xác nấm

m3

180

Tỷ lệ phối trộn giá thể xác nấm - phân chuồng - trấu hun là 30%:10%:60%

3

Phân chuồng hoai

m3

60

4

Trấu hun

m3

360

5

Đạm nguyên chất (N)

kg

720

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng (tính cho 12 tháng)

6

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

600

7

Kali nguyên chất (K2O)

kg

1.440

8

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

9

MgSO4

kg

1.500

10

Phân bón lá

kg (lít)

2

11

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

4. Mô hình trồng hoa hồng môn ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Xác nấm

m3

180

Tỷ lệ phối trộn giá thể xác nấm - phân chuồng - trấu hun là 30%:10%:60%

3

Phân chuồng hoai

m3

60

4

Trấu hun

m3

360

5

Đạm nguyên chất (N)

kg

240

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

6

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

7

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

8

Phân bón lá

kg (lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

5. Mô hình trồng hoa địa lan

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

50.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Dớn

m3

450

Tỷ lệ vật liệu giữa dớn - vỏ trấu nung - vỏ thông: 60%:20%:10%

3

Vỏ trấu nung

m3

150

4

Vỏ thông

m3

75

5

Phân NPK 30-20-10

kg

1.800

6

Vôi Đôlomit

kg

400

CaO ≥ 30%; MgO ≥15%

7

Phân bón lá

kg (lít)

3

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

6. Mô hình trồng hoa địa lan ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

50.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Dớn

m3

450

Tỷ lệ vật liệu giữa dớn - vỏ trấu nung - vỏ thông: 60%:20%:10%

3

Vỏ trấu nung

m3

150

4

Vỏ thông

m3

75

5

Phân NPK 30-20-10

kg

1.800

6

Vôi Đôlomit

kg

400

CaO ≥ 30%; MgO ≥ 15%

7

Phân bón lá

kg (lít)

3

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

7. Mô hình trồng hoa hồng

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

70.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

250

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

200

5

Phân chuồng

tấn

80

Hoai mục

6

Vôi bột

kg

2.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

8

Phân bón lá

kg (lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

8. Mô hình trồng hoa salem

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

70.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

110

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

110

5

Phân chuồng

tấn

60

Hoai mục

6

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO ≥ 50%

7

MgSO4

kg

100

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo,

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

9. Mô hình trồng hoa cúc

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

500.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

250

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

200

5

Phân chuồng

tấn

12

Hoai mục

6

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

7

Tricoderma

kg

10

8

MgSO4

kg

50

9

Phân bón lá

kg (lít)

3

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

10. Mô hình trồng hoa cúc ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

550.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

3

Phân chuồng

tấn

12

Hoai mục

4

Tricoderma

kg

10

5

MgSO4

kg

50

6

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥50%

7

Ca(NO3)2

kg

600

8

KNO3

kg

300

9

MAP

kg

80

10

MKP

kg

400

11

Phân bón lá

kg (lít)

3

12

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

11. Mô hình trồng hoa đồng tiền

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

50.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

200

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

250

5

Phân chuồng

tấn

120

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

300

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO ≥ 50%

8

MgSO4

kg

100

9

Phân bón lá

kg (lít)

3

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

12. Mô hình trồng hoa đồng tiền ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

54.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

tấn

120

Hoai mục

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, K2O nguyên chất tương ứng

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

300

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

6

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO ≥ 50%

7

MgSO4

kg

100

8

Phân NPK 20-20-15

kg

1.000

9

Phân bón lá

kg (lít)

3

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

13. Mô hình trồng hoa lily

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân chuồng

tấn

80

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

7

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO ≥ 50%

8

Phân bón lá

kg (lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

14. Mô hình trồng hoa lily ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

300.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

tấn

50

Hoai mục

3

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO ≥ 50%

4

NPK 20-20-15

kg

200

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

6

Ca(NO3)2

kg

45

7

KNO3

kg

35

8

(NH4)2HPO4

kg

10

9

MgSO4

kg

15

10

Đạm nguyên chất (N)

kg

5

11

NPK 20-10-10

kg

15

12

Phân bón lá

kg(lít)

3

13

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

15. Mô hình trồng hoa cát tường ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

310

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

360

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

440

5

Phân chuồng

tấn

100

Hoai mục

6

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

7

Trichoderma

kg

3

8

Phân bón lá

kg (lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

II. Mô hình cây rau

1. Mô hình trồng súp lơ xanh

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

55.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

85

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân chuồng

tấn

30

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

2. Mô hình trồng súp lơ xanh công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

55.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

85

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân chuồng

tấn

30

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

3. Mô hình trồng xà lách

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

200.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

48

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân chuồng

tấn

25

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

MgSO4

kg

10

9

Phân bón lá

kg(lít)

2

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

3

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

4. Mô hình trồng xà lách ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

220.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân NPK 15-5-20

kg

300

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

49

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

33

5

Phân chuồng

tấn

25

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

MgSO4

kg

10

9

Phân bón lá

kg(lít)

2

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

3

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

5. Mô hình trồng xà lách hữu cơ

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

220.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

tấn

30

Hoai mục

3

Bột đá vôi

kg

500

4

Phân lân nung chảy

kg

300

5

Vi sinh vật cải tạo đất (Trichoderma)

kg

20

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.200

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Phân bón lá hữu cơ

kg(lít)

2

8

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

3

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

6. Mô hình trồng cải bắp

a. Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

35.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

7. Mô hình trồng cải bắp ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

35.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

28

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5 nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

33

4

NPK 15-5-20

kg

750

5

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

8. Mô hình trồng cải thảo

a) Phần vật tư

Tính cho 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

5

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

6

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO≥ 50%

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

9. Mô hình trồng cải thảo ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

45.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

5

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

6

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO≥ 50%

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

10. Mô hình trồng cà chua

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

27.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

240

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

275

5

Phân Canxibo

kg

50

6

Chế phẩm Trichoderma

kg

35

7

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

8

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO≥ 50%

9

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

10

Phân bón lá

kg(lít)

4

11

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

8

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

11. Mô hình trồng cà chua chery ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

27.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân MKP

kg

80

3

Phân NPK 15-5-20

kg

1.200

4

Phân KNO3

kg

170

5

Phân Calcium Nitrate

kg

462

6

MgSO4

kg

260

7

H3BO3

kg

2,3

8

Chelate Fe

kg

35

9

Chelate Mn

kg

8,6

10

Chelate Zn

kg

4,7

11

Chelate Cu

kg

3,3

12

Phân Canxibo

kg

50

13

Chế phẩm Trichoderma

kg

30

14

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

15

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO≥ 50%

16

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

17

Phân bón lá

kg(lít)

4

18

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

10

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

12. Mô hình trồng cà chua hữu cơ

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

27.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

4

Bột đá vôi

kg

1.500

5

Phân lân nung chảy

kg

600

6

Phân kali hữu cơ

kg

900

7

Chất phẩm vi sinh xử lý đất (Trichoderma)

kg

40

8

Phân bón lá hữu cơ

kg(lít)

4

9

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

10

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

13. Mô hình trồng bó xôi

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

200.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

110

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

5

Phân MgSO4

kg

20

6

Phân chuồng

tấn

30

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

9

Phân bón lá

kg(lít)

2

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

2

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

14. Mô hình trồng bó xôi ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

200.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

87

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi K2O, P2O5 nguyên chất tương ứng.

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

7

4

Phân NPK 15-15-15

kg

467

5

Phân MgSO4

kg

20

6

Phân chuồng

tấn

30

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

9

Phân bón lá

kg(lít)

2

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

2

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

15. Mô hình trồng bó xôi hữu cơ

a) Phần vật tư

Tính cho 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

200.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

tấn

30

Hoai mục

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.200

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

4

Bột đá vôi

kg

600

5

Phân lân nung chảy

kg

600

6

Chế phẩm vi sinh cải tạo đất (Trichoderma)

kg

20

7

Phân kali hữu cơ

kg

200

8

Phân bón lá hữu cơ

kg(lít)

2

9

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

2

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

16. Mô hình trồng ớt ngọt

a) Phần vật tư

Tính cho 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

35.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

95

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

175

6

Phân chuồng

tấn

50

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

1.200

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

9

Phân bón lá

kg(lít)

4

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

10

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

17. Mô hình trồng ớt ngọt ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

35.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

165

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

6

Phân chuồng

tấn

50

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

1.200

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

9

Phân bón lá

kg(lít)

4

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

10

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

18. Mô hình trồng dưa chuột an toàn

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

155

6

Phân chuồng

tấn

20

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

9

Phân bón lá

kg(lít)

3

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

19. Mô hình trồng dưa leo baby ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

123

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

98

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

6

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

3.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

9

Phân bón lá

kg(lít)

3

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

20. Mô hình trồng dưa chuột hữu cơ

a) Phần vật tư

Tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

4

Bột đá vôi

kg

1.500

5

Phân lân nung chảy

kg

600

6

Phân kali hữu cơ

kg

500

7

Chế phẩm vi sinh xử lý đất (Trichoderma)

kg

40

8

Phân bón lá hữu cơ

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

21. Mô hình trồng cà rốt

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

15

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

6

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO≥ 50%

8

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

9

Phân bón lá

kg(lít)

3

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

22. Mô hình trồng cà rốt baby ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

75

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

75

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

200

5

Chế phẩm Trichoderma

kg

50

6

Phân bón lá

kg(lít)

3

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

23. Mô hình trồng cà rốt hữu cơ

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

220.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

kg

50

Hoai mục

3

Đá vôi

kg

1.200

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

5

Phân lân nung chảy

kg

750

6

Phân kali hữu cơ

kg

300

7

Chế phẩm Trichoderma

kg

50

8

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

24. Mô hình trồng cải củ

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

kg

15

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

30

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

10

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

35

5

Phân chuồng

tấn

15

Hoai mục

6

Phân bón lá

kg (lít)

3

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

25. Mô hình trồng đậu Hà Lan

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

200.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

200

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

7

Phân lân vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng P2O5 > 4%, có ít nhất 1 chủng vi sinh vật

8

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

9

Phân bón lá

kg(lít)

3

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

26. Mô hình trồng đậu cove

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

60

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

105

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

200

5

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

27. Mô hình trồng củ năng hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

củ

20.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

tấn

50

Hoai mục

3

Đá vôi

kg

1.500

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

5

Kali hữu cơ

kg

800

6

Chế phẩm xử lý ruộng

kg

50

7

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

3

8

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

8

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

28. Mô hình trồng bí ngồi ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

15.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

200

5

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

6

Trichoderma

kg

30

7

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

8

Phân bón lá

kg(lít)

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

29. Mô hình trồng hành tây ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

170.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

10

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

7

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

13

5

Phân chuồng

tấn

1,5

Hoai mục

6

Vôi bột

kg

200

Hàm lượng CaO ≥ 50%

7

Phân bón lá

kg(lít)

3

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần

3

Hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

3

III. Mô hình cây lương thực

1. Mô hình nhân giống lúa chất lượng

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

80

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

72

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

1

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4,8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

2. Mô hình sản xuất lúa chất lượng

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

120

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

1

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4,8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

3. Mô hình sản xuất lúa cạn

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

120

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

69

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

1

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

2,8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

4. Mô hình 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

100

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

72

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

81

5

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

1

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

2,8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

5. Mô hình ứng dụng hệ thống thâm canh tổng hợp trong sản xuất lúa (SRI)

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

30

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

62

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

63

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

550

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

6

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

1

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

6. Mô hình ứng dụng chế phẩm Ometar trong phòng trừ rầy hại lúa

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Chế phẩm

kg

8

2

Chất bám dính nông dược

lít

1

3

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

0,8

4

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

0,8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

7. Mô hình nhân giống lúa lai

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống bố

kg

10

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống mẹ

kg

40

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

93

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

6

KH2PO4

kg

4,5

7

GA3: + 3 dòng

gam

250

8

+ 2 dòng

gam

200

9

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

5.000

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

8. Mô hình sản xuất lúa lai

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống cấy

kg

35

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống sạ hàng

kg

50

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

102

6

Thuốc trừ cỏ

kg/lít

1

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

4,8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

9. Mô hình trồng lúa hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

120

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Lân nung chảy

kg

400

3

Phân chuồng

tấn

4

Hoai mục

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.200

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

5

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

6

Đá vôi

kg

500

7

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

1

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

10. Mô hình sản xuất hạt giống ngô lai

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống bố mẹ

kg

20

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

161

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

330

5

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

170

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

1

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

11. Mô hình sản xuất ngô lai

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

20

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

23

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

1

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

2,8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

12. Mô hình sản xuất ngô đường (ngô ngọt)

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

12

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

138

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

64

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

1

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

13. Mô hình nhân giống khoai tây (giống xác nhận)

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

1.200

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

56

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

2,4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

14. Mô hình sản xuất khoai tây

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

1.200

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

180

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

6

Vôi bột

kg

2.000

Hàm lượng CaO ≥50%

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

15. Mô hình trồng khoai tây ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

củ

1.200

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

430

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

108

5

Phân chuồng

tấn

326

Hoai mục

6

Vôi bột

kg

2.000

Hàm lượng CaO ≥50%

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

16. Mô hình sản xuất khoai lang

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hom giống

kg

1.500

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

6

Vôi bột

kg

500

Hàm lượng CaO ≥50%

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

700

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

17. Mô hình sản xuất khoai sọ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

1.400

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

6

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥50%

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

18. Mô hình trồng thâm canh sắn bền vững trên đất dốc

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

hom

1.400

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

55

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

110

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

19. Mô hình sản xuất đậu tương

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

90

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

20. Mô hình nhân giống đậu xanh

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

kg

30

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

IV. Mô hình cây ăn quả

1. Mô hình trồng thâm canh cam, quýt theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.200

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

60

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

165

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

192

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

288

6

Phân sinh học

lít

20

7

Vôi bột

kg

600

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

165

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

208

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân sinh học

lít

20

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

220

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

390

4

Phân sinh học

lít

30

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

10

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

220

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

390

4

Phân sinh học

lít

30

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

10

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2)

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 3)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

2. Mô hình trồng thâm canh cam, quýt xen ổi theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

Giống cam, quýt:

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

1

Giống trồng mới

cây

1.000

2

Giống trồng dặm

cây

50

Giống ổi:

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

3

Giống ổi trồng mới

cây

300

4

Giống ổi trồng dặm

cây

15

Chăm sóc năm thứ 1,2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

138

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

208

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân sinh học

lít

20

5

Vôi bột

kg

1.200

Hàm lượng CaO ≥50%

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

6

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

138

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

208

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân sinh học

lít

20

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

6

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

207

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

390

4

Phân sinh học

lít

30

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lân tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

3. Mô hình thâm canh cam, quýt theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

360

4

Phân sinh học

lít

45

5

Túi bao quả

cái

160.000

6

Bả dự tính, dự báo

cái

15

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

10

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

4. Mô hình trồng thâm canh bưởi theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

500

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

25

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

6

Phân sinh học

lít

15

7

Vôi bột

kg

800

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

5

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân sinh học

lít

15

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

5

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

138

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

6

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

400

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1, 2, 3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

5. Mô hình trồng thâm canh bưởi xen ổi theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống bưởi trồng mới

cây

500

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống bưởi trồng dặm

cây

25

3

Giống ổi trồng mới

cây

200

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

4

Giống ổi trồng dặm

cây

10

5

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

6

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

7

Kali nguyên chất (K2O)

kg

210

8

Phân sinh học

lít

15

9

Vôi bột

kg

700

Hàm lượng CaO ≥50%

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

5

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân sinh học

lít

15

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

5

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

138

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

6

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

138

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

6. Mô hình thâm canh bưởi theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

147

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

138

4

Phân sinh học

lít

30

5

Túi bao quả

cái

30.000

6

Bả dự tính, dự báo

cái

15

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

7. Mô hình ghép quả bưởi

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quả ghép (40 quả/cây)

quả

2.000

2

Dây ghép

kg

4

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

138

6

Phân sinh học

lít

25

7

Bả dự tính, dự báo

cái

15

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

8. Mô hình trồng thâm canh nhãn, vải, xoài, mít theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

400

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

69

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

64

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

6

Phân sinh học

lít

15

7

Vôi bột

kg

400

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

69

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

64

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

4

Phân sinh học

lít

15

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

64

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

168

4

Phân sinh học

lít

20

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

64

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

168

4

Phân sinh học

lít

20

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

9. Mô hình thâm canh nhãn, vải theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

262

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

99

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

198

4

Phân sinh học

lít

30

5

Bả dự tính, dự báo

cái

15

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

14

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

10. Mô hình thâm canh xoài theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

262

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

99

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

198

4

Phân sinh học

lít

30

5

Túi bao quả

cái

120.000

6

Bả dự tính, dự báo

cái

15

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

11. Mô hình ghép cải tạo: nhãn, vải, xoài

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Mắt ghép (60mắt/cây)

mắt

24.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Dây ghép

kg

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

55

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

53

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

6

Phân sinh học

lít

15

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

69

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

64

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

36

4

Phân sinh học

lít

20

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

105

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

72

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

96

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

3

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

12. Mô hình trồng thâm canh sầu riêng, măng cụt theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

156

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

8

3

NPK 16-16-8

kg

32

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

12

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

36

6

Phân Chuồng

tấn

3,12

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

200

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

36

4

Phân chuồng

tấn

1,56

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân chuồng

tấn

1,56

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

65

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân chuồng

tấn

1,56

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

13. Mô hình thâm canh sầu riêng, măng cụt, mít theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

262

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

99

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

198

4

Phân chuồng

tấn

3,12

Hoai mục

5

Bả dự tính, dự báo

cái

15

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

14. Mô hình trồng sầu riêng ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

156

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

8

3

NPK 16-16-8

kg

32

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

12

5

Phân chuồng

tấn

3,12

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

780

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

7

NPK 15-15-6

kg

47

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

NPK 15-15-6

kg

78

2

Phân chuồng

tấn

1,56

Hoai mục

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 3

1

NPK 15-15-6

kg

125

2

Phân chuồng

tấn

1,56

Hoai mục

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

Chăm sóc năm thứ 4

1

NPK 18-11-5

kg

312

2

Phân chuồng

tấn

1,56

Hoai mục

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

15. Mô hình trồng xen sầu riêng ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

100

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

5

3

NPK 16-16-8

kg

20

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

8

5

Phân chuồng

tấn

2,0

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

500

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

7

NPK 15-15-6

kg

30

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

2

Chăm sóc năm thứ 2

1

NPK 15-15-6

kg

50

2

Phân chuồng

tấn

1,0

Hoai mục

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

2

Chăm sóc năm thứ 3

4

NPK 15-15-6

kg

80

5

Phân chuồng

tấn

1,0

Hoai mục

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 4

1

NPK 18-11-5

kg

200

2

Phân chuồng

tấn

1,0

Hoai mục

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

16. Mô hình trồng thâm canh sầu riêng hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

156

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

8

3

Phân chuồng

tấn

2,5

Hoai mục

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

20

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

375

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

6

Vôi bột

kg

78

Hàm lượng CaO ≥50%

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Phân chuồng

tấn

2,5

Hoai mục

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

20

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

375

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

4

Vôi bột

kg

178

Hàm lượng CaO ≥50%

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 3

1

Phân chuồng

tấn

2,5

Hoai mục

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

20

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

375

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

4

Vôi bột

kg

78

Hàm lượng CaO ≥50%

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 4

1

Phân chuồng

tấn

2,5

Hoai mục

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

20

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

375

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

4

Vôi bột

kg

78

Hàm lượng CaO ≥50%

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

17. Mô hình thâm canh sầu riêng hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Phân chuồng

tấn

3,75

Hoai mục

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.250

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

4

Vôi bột

kg

156

Hàm lượng CaO 50%

5

Kali hữu cơ

kg

156

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

18. Mô hình trồng thâm canh hồng ghép không hạt theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

416

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

21

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

191

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

50

6

Phân chuồng

tấn

12,48

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

208

Hàm lượng CaO 50%

8

Phân hữu cơ vi sinh

kg

416

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

191

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

50

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

191

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

50

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

191

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

50

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

19. Mô hình trồng thâm canh giống nho mới theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Cột bê tông

cột

800

Kích thước: cạnh vuông từ 12 - 15 cm, cao 1,6 - 2,0 m

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

220

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

7

Phân sinh học

lít

25

8

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥50%

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

220

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

420

4

Phân sinh học

lít

35

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

10

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2)

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 3)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

3

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

20. Mô hình thâm canh nho theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

360

4

Phân sinh học

lít

40

5

Túi bao quả

cái

50.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

21. Mô hình trồng thâm canh thanh long theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

3.330-4.440

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Trụ xi măng

trụ

1.110

Kích thước: cạnh từ 12 - 15 cm, cao 1,6 - 2,0 m

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

192

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

192

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

270

6

Phân sinh học

lít

25

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

2

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

161

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

192

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

270

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

2

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

384

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

468

4

Phân sinh học

lít

35

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2)

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 3)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

3

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

22. Mô hình thâm canh thanh long theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

384

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

420

4

Phân sinh học

lít

40

5

Bả dự tính, dự báo

cái

15

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

23. Mô hình trồng thâm canh dứa cayen có che phủ nilon

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

chồi

50.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

chồi

1.000

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

552

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

256

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

1.080

6

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥50%

7

Nilon

kg

160

8

Thuốc bảo vệ thực vật + trừ cỏ

kg(lít)

20

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

552

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

256

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

1.080

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

20

5

Đất đèn xử lý ra hoa

kg

80

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

2

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

24. Mô hình phòng trừ sâu bệnh hại trên dứa cayen

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thuốc trừ sâu:

1.1

Trừ rệp sáp

kg(lít)

2

1.2

Trừ tuyến trùng

kg(lít)

2

2

Thuốc trừ bệnh:

2.1

Trừ thối nõn

kg(lít)

3

2.2

Trừ thối quả

kg(lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

2

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

3

Tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

25. Mô hình trồng thâm canh lạc tiên theo Vietgap

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

800

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

40

3

Cột bê tông

cột

800

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

69

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

104

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

8

Phân sinh học

lít

20

9

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

4

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

650

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

5

Phân sinh học

lít

25

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

5

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

5

Phân sinh học

lít

30

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

3

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

26. Mô hình thâm canh cây lạc tiên

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

kg

850

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

kg

43

3

Phân chuồng

tấn

20

Hoai mục

4

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥50%

5

NPK 20-20-15

kg

1.870

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

685

7

Đạm nguyên chất (N)

kg

196

8

Phân bón lá

kg

3

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo, tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

27. Mô hình trồng thâm canh gấc

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống (giâm trong bầu bằng hom)

cây

400

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Cột bê tông

cột

800

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

55

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

48

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

28. Mô hình trồng thâm canh chuối

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

2.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

360

6

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥50%

7

Túi bao buồng

túi

2.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

5

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

29. Mô hình trồng chuối hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

1.110

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

110

3

Phân chuồng

tấn

16,5

Hoai mục

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

178

5

Vôi bột

kg

700

Hàm lượng CaO ≥50%

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

7

Kali hữu cơ

kg

55

8

Phân bón lá hữu cơ

kg(lít)

5

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

10

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

30. Mô hình canh tác cây bơ ghép

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1,2,3,4 (KTCB)

1

Giống trồng mới

cây

178

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

9

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

50

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

51

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

64

6

Phân chuồng

tấn

10

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

89

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

Chăm sóc năm thứ 5 (KD)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

270

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

272

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

256

4

Phân chuồng

tấn

15

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

5

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3,4)

lần

4

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 5)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

5

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

31. Mô hình canh tác cây bơ ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1,2,3,4 (KTCB)

1

Giống trồng mới

cây

178

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

9

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

17

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

17

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

22

6

Phân chuồng

tấn

5,34

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

89

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

Chăm sóc năm thứ 5 (KD)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

46

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

86

4

Phân chuồng

tấn

8,9

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

5

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3,4)

lần

4

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 5)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

5

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

32. Mô hình trồng xen cây bơ ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1,2,3,4 (KTCB)

1

Giống trồng mới

cây

100

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

5

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

9

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

10

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

12

6

Phân chuồng

tấn

3,0

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

50

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

5

Chăm sóc năm thứ 5 (KD)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

110

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

4

Phân chuồng

tấn

5,0

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

5

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

5

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3,4)

lần

4

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 5)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

5

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

33. Mô hình trồng thâm canh bơ hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

178

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

9

3

Phân chuồng

tấn

3,56

Hoai mục

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

28

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

6

Vôi bột

kg

90

Hàm lượng CaO ≥ 50%

Chăm sóc năm thứ 2

1

Phân chuồng

tấn

3,56

Hoai mục

2

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

3

Vôi bột

kg

90

Hàm lượng CaO ≥ 50%

Chăm sóc năm thứ 3

1

Phân chuồng

tấn

3,56

Hoai mục

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

28

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2)

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 3)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

34. Mô hình thâm canh bơ hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Phân chuồng

tấn

7,12

Hoai mục

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg(lít)

8

4

Vôi bột

kg

178

Hàm lượng CaO ≥50%

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

V. Mô hình cây công nghiệp

1. Mô hình trồng thâm canh ca cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Cây che bóng

cây

200

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

170

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

138

7

Phân sinh học

lít

15

8

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥50%

9

Thuốc trừ mối

kg (lít)

4

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

170

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân sinh học

lít

15

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

207

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

207

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân sinh học

lít

25

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

2. Mô hình trồng thâm canh ca cao xen điều hoặc cây lâu năm khác

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

Điều + Cây ca cao:

1

Giống trồng mới

cây

600

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

138

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

67

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

108

6

Phân sinh học

lít

15

7

Vôi bột

kg

600

Hàm lượng CaO ≥50%

Chăm sóc năm thứ 2

Điều + Cây ca cao:

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

138

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

67

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

108

4

Phân sinh học

lít

15

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

Chăm sóc năm thứ 3

Điều + Cây ca cao:

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân sinh học

lít

20

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

5

Chăm sóc năm thứ 4

Điều + Cây ca cao:

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân sinh học

lít

20

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

5

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

3. Mô hình vườn ươm điều

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

1.200

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Mắt ghép

mắt

150.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

3

Túi bầu

kg

500

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

128

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

4. Mô hình trồng thâm canh điều ghép

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

178

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

9

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

60

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

3

6

Phân chuồng

tấn

3,56

Hoai mục

7

Vôi bột

kg

250

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

48

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

36

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

253

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

Chăm sóc năm thứ 4

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

690

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

4

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

5. Mô hình trồng thâm canh hồ tiêu

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

bầu/hom

5.400

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

bầu/hom

270

3

Choái

cái/cây

1.800

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

207

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

450

7

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO ≥50%

8

Thuốc xử lý đất

kg

5

9

Thuốc trừ sâu

kg (lít)

3

10

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

207

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

450

4

Phân sinh học

lít

15

5

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

128

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

540

4

Phân sinh học

lít

25

5

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

3

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

6. Mô hình thâm canh hồ tiêu

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

128

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

540

4

Phân sinh học

lít

25

5

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

7. Mô hình thâm canh hồ tiêu xen cà phê

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

253

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

342

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

5.550

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

5

Vôi bột

kg

800

Hàm lượng CaO ≥ 50%

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

8. Mô hình thâm canh chè cành cao sản

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

9.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

450

3

Cây che bóng

cây

60

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

391

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

128

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

129

7

Phân chuồng

tấn

10

Hoai mục

8

Phân sinh học

lít

10

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

460

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

152

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

153

4

Phân chuồng

tấn

10

Hoai mục

5

Phân sinh học

lít

15

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

552

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

183

4

Phân chuồng

tấn

15

Hoai mục

5

Phân sinh học

lít

305

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

9. Mô hình trồng chè hữu cơ thời kỳ kiến thiết cơ bản

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây giống

cây

16.700

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

1.670

3

Phân chuồng

tấn

20

Hoai mục

4

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

20

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

5

Bột đá vôi

kg

600

6

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

5

7

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh

kg (lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

20

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

2

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

8

3

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh

kg (lít)

4

Chăm sóc năm thứ 3

1

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

20

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

2

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

10

3

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh

kg (lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

3

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

10. Mô hình trồng chè hữu cơ giai đoạn kinh doanh

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

30

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

2

Bột đá vôi

kg

600

3

Bánh dầu

kg

2.500

4

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

20

5

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh

kg (lít)

5

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

11. Mô hình trồng tái canh cà phê chè

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

5.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Cây che bóng

cây

200

4

Phân chuồng

tấn

34

Hoai mục

5

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

6

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

7

Kali nguyên chất (K2O)

kg

42

8

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥50%

9

Thuốc xử lý mối

kg (lít)

4

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Thuốc bảo vệ thực vật

lít

4

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

184

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân chuồng

tấn

10

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

3

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

12. Mô hình thâm canh cà phê chè

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

207

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

128

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

5

Vôi bột

kg

500

Hàm lượng CaO ≥50%

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo, tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

13. Mô hình trồng cà phê chè ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

5.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Cây che bóng

cây

200

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

95

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

175

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

40

7

Phân chuồng

tấn

100

Hoai mục

8

Thuốc xử lý mối

kg (lít)

4

Hàm lượng CaO ≥50%

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

95

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

87

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

185

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

87

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

Thời kỳ kinh doanh

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

279

Có thể sử dụng phân bón hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

116

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân chuồng

tấn

100

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

4

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

4

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

14. Mô hình trồng mới cà phê chè hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

5.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Cây che bóng

cây

200

4

Lân nung chảy

kg

1.500

5

Phân hữu cơ

tấn

50

Hoai mục

6

Bột đá vôi

kg

1.000

7

Phân hữu cơ sinh học bón lá

lít

7

8

Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học

kg (lít)

3

9

Thuốc trừ bệnh sinh học

kg (lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2,3

1

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

30

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

2

Phân hữu cơ sinh học bón lá

lít

7

3

Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học

kg (lít)

3

4

Thuốc trừ bệnh sinh học

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

3

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

15. Mô hình chăm sóc cà phê chè sản xuất hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Phân chuồng hoai mục

tấn

40

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

2

Đá vôi

kg

600

3

Phân hữu cơ sinh học bón lá

lít

10

4

Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học

kg (lít)

3

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo, tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

16. Mô hình tái canh cà phê vối

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

bầu

1.110

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

bầu

56

3

Cây che bóng

cây

100

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

60

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

42

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

8

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

9

Thuốc xử lý mối, côn trùng

kg (lít)

10

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân bón lá

kg (lít)

4

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

130

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân bón lá

kg (lít)

4

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1, 2, 3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

17. Mô hình thâm canh cà phê vối

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

184

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5­)

kg

96

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

360

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

5

Vôi bột

kg

500

Hàm lượng CaO ≥ 50%

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

18. Mô hình ghép cải tạo cà phê vối

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Chồi ghép (3 chồi/gốc)

chồi

3.300

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Dây ghép

kg

2

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

239

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

6

Phân SA

kg

200

7

Phân vi sinh

kg

2.000

8

Phân chuồng

tấn

8

Hoai mục

9

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

2

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

8

Năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

239

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

2

Phân SA

kg

200

5

Phân vi sinh

kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

8

7

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

19. Mô hình trồng cà phê vối ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.110

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

55

3

Cây che bóng

cây

60

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

60

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

30

7

Phân chuồng

tấn

20

Hoai mục

8

Vôi bột

kg

555

CaO ≥ 50%

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

3

Năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

75

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

4

Phân chuồng

tấn

16

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

3

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

149

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

130

4

Phân chuồng

tấn

16

Hoai mục

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

3

Giai đoạn kinh doanh

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

278

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

5

Phân chuồng

tấn

16

Hoai mục

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

20. Mô hình trồng mới cà phê vối hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.111

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

56

3

Đá vôi

kg

1.000

4

Photphat thiên nhiên

kg

555

5

Phân chuồng

tấn

33

Hoai mục

6

Phân hữu cơ sinh học bón lá

kg (lít)

7

7

Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học

kg (lít)

3

8

Thuốc trừ bệnh sinh học

kg (lít)

3

Năm thứ 2,3

1

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

30

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

2

Phân hữu cơ sinh học bón lá

kg (lít)

7

3

Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học

kg (lít)

3

4

Thuốc trừ bệnh sinh học

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

21. Mô hình chăm sóc cà phê vối sản xuất hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Bột đá vôi

kg

600

2

Phân chuồng

tấn

33

Hoai mục

3

Phân hữu cơ sinh học bón lá

lít

10

4

Thuốc trừ sâu vi sinh, sinh học

kg (lít)

3

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

22. Mô hình trồng thâm canh giống dâu lai

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

2.000

3

Vôi bột

kg

1.000

Hàm lượng CaO ≥ 50%

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

Năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

130

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

2

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

23. Mô hình trồng thâm canh cao su

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

600

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

cây

36

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

18

6

Phân sinh học

kg

10

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

8

Thuốc trừ mối

kg (lít)

4

Chăm sóc năm thứ 2

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

55

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

36

4

Phân sinh học

lít

15

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

Chăm sóc năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

69

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

36

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo (năm 4)

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

3

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

01 người phụ trách

24. Mô hình chăm sóc vườn cao su kiến thiết cơ bản (năm thứ 4-6)

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

36

4

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

4

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

02 người phụ trách

25. Mô hình trồng thâm canh mía

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

kg

10.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

kg

500

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

184

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

6

Vôi bột

kg

700

Hàm lượng CaO ≥ 50%

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

VI. Mô hình cây dược liệu và đặc sản

1. Mô hình trồng dâu tây ngoài trời

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

40.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân chuồng

tấn

50

Hoai mục

3

Vôi bột

kg

1.500

Hàm lượng CaO ≥ 50%

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O nguyên chất tương ứng.

5

Lân nguyên chất (P2O5 )

kg

120

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

7

Boric

kg

80

8

MgSO4

kg

40

9

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

10

Phân bón lá

kg (lít)

3

11

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

2. Mô hình trồng dâu tây ứng dụng công nghệ cao

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

cây

60.000-110.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Krista Calcinit Ca(NO3)2

kg

15.120

3

Krista KNO3

kg

1.500

4

Iron Chelate (EDTA)

kg

165

5

MgSO4(15%)

kg

3.600

6

MKP

kg

1.700

7

KNO3

kg

1.000

8

K2SO4(18% S)

kg

4.120

9

H3BO3(17,5%)

kg

86

10

Copper chelate (EDTA) 15%

kg

6

11

Zinc chelate (EDTA) 15%

kg

83

12

Sodium molybdate 19,7%

kg

2

13

Manganese chelate 15%

kg

140

14

Phân bón lá

kg (lít)

5

15

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

5

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 1ần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 1ần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

3. Mô hình trồng cây diệp hạ châu

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

300.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N nguyên chất tương ứng

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

Hàm lượng hữu cơ ≥ 15%

4

Phân NPK 15-15-15

kg

300

5

Phân chuồng

tấn

15

Hoai mục

6

Phân bón lá

kg (lít)

3

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

4. Mô hình trồng cây đương quy hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

cây

125.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nung chảy

kg

500

3

Bột đá vôi

kg

1.000

4

Phân K2CO3

kg

130

5

Phân chuồng

tấn

30

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

10.000

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh

kg (lít)

6

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

5. Mô hình trồng atiso hữu cơ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống atiso

cây

12.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống cây trồng xen (cải thảo)

cây

30.000

3

Bột đá vôi

kg

500

4

Phosphat thiên nhiên

kg

500

5

Phân chuồng

tấn

40

Hoai mục

6

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

43

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

7

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, vi sinh

kg (lít)

8

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 1ần

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

VII. NÔNG NGHIỆP THÔNG MINH

1. Mô hình ứng dụng công nghệ thông minh IoT

a) Phần vật tư

Tính cho 01 hệ thống

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thiết bị điều khiển trung tâm

bộ

1

2

Thiết bị giám sát độ ẩm đất, giá thể

bộ

4

3

Thiết bị giám sát vi khí hậu nhà kính (nhiệt độ, ẩm độ, ánh sáng)

bộ

1

4

Van điện từ phi 60 Aquanet

cái

10

5

Bộ điều khiển dinh dưỡng

bộ

1

6

Thiết bị quan trắc thời tiết

bộ

1

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

hệ thống

3

Phụ lục 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI - THÚ Y

1. Mô hình chăn nuôi gà

1.1. Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Gà 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

2.000 - 5.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

300 - 1.000

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp gà 0-3 tuần tuổi

Hàm lượng protein thô 20-21%

- Gà lông màu nhập nội

kg

0,8

- Gà nội

kg

0,5

- Gà lông màu lai

kg

0,7

3

Thức ăn hỗn hợp gà trên 4 tuần tuổi

Hàm lượng protein thô 17-18%

- Gà lông màu nhập nội

kg

5,20

- Gà nội

kg

4,40

- Gà lông màu lai

kg

4,00

4

Vacxin

liều

7,0

5

Hoá chất sát trùng

lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

05

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 5 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

1.2. Mô hình chăn nuôi gà sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Gà 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

1.000-5.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

200 - 1.000

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp 1-56 ngày tuổi

Hàm lượng protein thô 20-21%

- Gà lông màu nhập nội

kg

2,80

- Gà nội

kg

2,30

- Gà hướng trứng

kg

1,80

3

Thức ăn hỗn hợp trên 56 ngày tuổi

Hàm lượng protein thô 15-17%

- Gà lông màu nhập nội

kg

9,50

- Gà nội

kg

8,50

- Gà hướng trứng

kg

5,70

4

Vacxin

liều

14,0

5

Hoá chất sát trùng

lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

1.3. Mô hình chăn nuôi gà đẻ trứng hữu cơ

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Đảm bảo theo yêu cầu chăn nuôi hữu cơ, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

1.000-5.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

200 - 500

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

2

Thức ăn tinh gà 0-8 tuần tuổi

- Gà hướng thịt nhập nội

kg

2,8

- Gà nội

kg

2,3

- Gà hướng trứng

kg

1,8

3

Thức ăn tinh gà trên 8 tuần tuổi

- Gà hướng thịt nhập nội

kg

9,50

- Gà nội

kg

8,50

- Gà hướng trứng

kg

5,70

4

Vacxin

liều

14,0

5

Hoá chất sát trùng

lít

2,5

Đã pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

2. Mô hình chăn nuôi thuỷ cầm

2.1. Mô hình chăn nuôi vịt thịt

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Vịt 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

2.000-5.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

300 - 1.000

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp 1-28 ngày tuổi

Hàm lượng protein thô 20-21%

- Vịt hướng thịt

kg

1,6

- Vịt kiêm dụng

kg

1,0

3

Thức ăn hỗn hợp trên 28 ngày tuổi

Hàm lượng protein thô 17-18%

- Vịt hướng thịt

kg

7,0

- Vịt kiêm dụng

kg

4,4

4

Vacxin

liều

4

5

Hoá chất sát trùng

lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

05

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 05 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

2.2. Mô hình chăn nuôi vịt sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Vịt 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

1.000 - 4.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

200 - 500

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi

- Vịt hướng thịt

kg

5,0

Hàm lượng protein thô 19-21%

- Vịt hướng trứng

kg

2,8

Hàm lượng protein thô 20-22%

- Vịt kiêm dụng

kg

3,5

Hàm lượng protein thô 18-20%

3

Thức ăn hỗn hợp trên 9 tuần tuổi

- Vịt hướng thịt

kg

25,0

Hàm lượng protein thô 14-15%

- Vịt hướng trứng

kg

9,5

Hàm lượng protein thô 15-16%

- Vịt kiêm dụng

kg

16

Hàm lượng protein thô 13-14%

4

Vacxin

liều

11

5

Hoá chất sát trùng

lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

2.3. Mô hình chăn nuôi ngan thương phẩm

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Ngan 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

1.000 - 4.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

200 - 500

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (ngan 01 ngày tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp 1-28 ngày tuổi

kg

1,4

Hàm lượng protein thô 20-22%

3

Thức ăn hỗn hợp trên 29 ngày tuổi

kg

8,0

Hàm lượng protein thô 17-18%

4

Vacxin

liều

4

5

Hoá chất sát trùng

lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

5

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 5 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

2.4. Mô hình chăn nuôi ngan sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Ngan 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

1.000 - 4.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

200 - 500

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (ngan 01 ngày tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp 0-8 tuần tuổi

- Ngan ngoại

kg

4,7

Hàm lượng protein thô 18-20%

- Ngan nội

kg

3,6

Hàm lượng protein thô 18-20%

3

Thức ăn hỗn hợp trên 9 tuần tuổi

- Ngan ngoại

kg

19,5

Hàm lượng protein thô 15-16%

- Ngan nội

kg

16,0

Hàm lượng protein thô 14-15%

4

Vacxin

liều

11,0

5

Hoá chất sát trùng

lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3. Mô hình chăn nuôi chim bồ câu

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

500 - 2.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

100 - 200

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 02 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (bồ câu từ 3 tháng tuổi)

con

02

2

Thức ăn hỗn hợp 3-6 tháng tuổi

kg

10,8

Hàm lượng protein thô 13-15%

3

Vacxin

liều

1

4

Hoá chất sát trùng

lít

2

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

6

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 6 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

4. Mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Chim cút 01 ngày tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

4.000-5.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

200-1.000

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (chim cút 1 ngày tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp 1-43 ngày tuổi

kg

0,7

Hàm lượng protein thô 22-26%

3

Vacxin

liều

4

4

Hoá chất sát trùng

lít

1

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

5. Mô hình chăn nuôi đà điểu thương phẩm

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

con

≥ 3,0 kg

Đà điểu 01 tháng tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

40 - 50

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

5 - 10

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (Đà điểu 01 tháng tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp 2-6 tháng tuổi

kg

161

Hàm lượng protein thô 17-19%

3

Thức ăn hỗn hợp 7-12 tháng tuổi

kg

265

Hàm lượng protein thô 15-17%

4

Vacxin

liều

4

5

Hoá chất sát trùng

lít

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

6. Mô hình chăn nuôi đà điểu sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

con

≥ 3,0 kg

Đà điểu 01 tháng tuổi, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

20 - 50

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

2 - 10

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống (Đà điểu 01 tháng tuổi)

con

01

2

Thức ăn hỗn hợp 2-6 tháng tuổi

kg

146

Hàm lượng protein thô 17-19%

3

Thức ăn hỗn hợp 7-24 tháng tuổi

kg

650

Hàm lượng protein thô 13-15%

4

Vacxin

liều

6

5

Hoá chất sát trùng

lít

80

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

24

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 24 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

7. Mô hình ấp nở trứng gia cầm

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Cơ sở ấp trứng

Áp dụng cho quy mô ≥ 1.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ

2. Mức hỗ trợ thiết bị, vật tư (tính cho 01 cơ sở)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

chiếc

1

Phù hợp với quy mô

2

Máy nở

chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

chiếc

1

4

Máy phun thuốc sát trùng

chiếc

1

5

Hoá chất sát trùng

lít

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

9

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 9 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

8. Mô hình chăn nuôi heo

8.1. Mô hình chăn nuôi heo thịt

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

30 - 200

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

10 - 40

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

- Heo ngoại

kg

10

- Heo nội

kg

5-7

2

Thức ăn hỗn hợp

- Heo ngoại

kg

225

Hàm lượng protein thô 16-18%

- Heo nội

kg

158

Hàm lượng protein thô 14-16%

3

Vacxin

liều

6,0

4

Hoá chất sát trùng

lít

20,0

Đã pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

liều

2

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

08

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 08 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

8.2. Mô hình chăn nuôi heo đực sản xuất tinh giống

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

kg

100

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Mức hỗ trợ tối đa/trạm

con

05

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống ban đầu

Heo đực

kg

100

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

162

Hàm lượng protein thô 16-17%

3

Vacxin

liều

8,0

4

Hoá chất sát trùng

lít

20,0

Đã pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

liều

2

6

Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH)

bộ

1

Máy đã qua kiểm định chất lượng

7

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo ôn, tủ sấy)

bộ

1

Máy đã qua kiểm định chất lượng

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

8.3. Mô hình chăn nuôi heo giống nội sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

kg

14-18

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

20-100

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

03 - 10

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống ban đầu

con

1

2

Thức ăn hỗn hợp

- Heo hậu bị chờ phối

kg

72

Hàm lượng protein thô 13-15%

- Heo nái có chửa

kg

171

Hàm lượng protein thô 13-15%

- Heo nái nuôi con

kg

90

Hàm lượng protein thô 16-18%

3

Vacxin

liều

12

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

liều

2

5

Hoá chất sát trùng

lít

20

Đã pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

8.4. Mô hình chăn nuôi heo giống ngoại sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

kg

100

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

20-100

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

03 - 10

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống ban đầu

con

1

2

Thức ăn hỗn hợp

- Heo hậu bị chờ phối

kg

117

Hàm lượng protein thô 15-17%

- Heo nái có chửa

kg

285

Hàm lượng protein thô 15-17%

- Heo nái nuôi con

kg

132

Hàm lượng protein thô 18-20%

3

Vacxin

liều

12

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

liều

2

5

Hoá chất sát trùng

lít

40

Đã pha loãng theo quy định

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

9. Mô hình chăn nuôi bò

9.1. Mô hình chăn nuôi bò sữa

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

10 - 50

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

01 - 05

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Vật tư thụ tinh nhân tạo

- Tinh đông lạnh

liều

4,0

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

kg

540

Hàm lượng protein thô ≥14%

3

Đá liếm

kg

3

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

9.2. Mô hình chăn nuôi bò sữa hữu cơ

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

10 - 50

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

01 - 10

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Vật tư thụ tinh nhân tạo

- Tinh đông lạnh

liều

2,0

- Nitơ lỏng

lít

2,0

- Găng tay, ống gen

bộ

2,0

2

Thức ăn tinh cho bò cái chửa

kg

540

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa

3

Thức ăn xanh

kg

3.600

Bổ sung 20 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

9.3. Mô hình cải tạo đàn bò thịt

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

40 - 200

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

con

20 cái hoặc 01 đực

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Bò đực giống

kg

350

Hỗ trợ giống; không hỗ trợ thức ăn

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

kg

540

Hỗ trợ thức ăn; không hỗ trợ giống; hàm lượng protein thô ≥14%

3

Đá liếm

kg

3

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

9.4. Mô hình chăn nuôi bò vỗ béo (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận tiến bộ kỹ thuật)

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Đối tượng vỗ béo

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

20 - 250

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

con

20

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thuốc tẩy ký sinh trùng

- Ngoại ký sinh trùng

liều

1,0

- Nội ký sinh trùng

liều

1,0

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

270

Hàm lượng protein thô ≥16%

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

06

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 06 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

9.5. Mô hình chăn nuôi bò sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Khối lượng

- Cái giống

kg/con

≥ 220

- Đực giống

kg/con

≥ 350

2

Số con/điểm trình diễn

con

10 - 80

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

con

03 cái hoặc 01 đực

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Bò cái giống

kg

220

2

Bò đực giống

kg

350

3

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

kg

540

Hàm lượng protein thô ≥14%

4

Đá liếm

kg

3

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

9.6. Mô hình cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2. Mức hỗ trợ vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tinh đông lạnh

liều/con

2

2

Tinh đông lạnh

lít

2

3

Tinh đông lạnh

bộ

2

4

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

kg

540

Hàm lượng protein thô ≥14%

5

Bình đựng Nitơ 35 lít

cái/huyện

1

6

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

cái/huyện

2

7

Súng bắn tinh

cái/huyện

2

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

9.7. Mô hình chăn nuôi bò thịt hữu cơ

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Đảm bảo theo yêu cầu chăn nuôi hữu cơ, con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

20 - 250

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

con

10

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thuốc tẩy ký sinh trùng

- Ngoại ký sinh trùng

liều

1,0

- Giun tròn

liều

1,0

- Sán lá gan

liều

1,0

2

Thức ăn tinh

kg

260

3

Thức ăn xanh

kg

3.200

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

09

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 09 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

10. Mô hình chăn nuôi trâu

10.1. Mô hình cải tạo đàn trâu bằng thụ tinh nhân tạo

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2. Mức hỗ trợ vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tinh đông lạnh

liều/con

4

2

Tinh đông lạnh

lít

4

3

Tinh đông lạnh

bộ

4

4

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa

kg

660

Hàm lượng protein thô ≥14%

5

Bình đựng Nitơ 35 lít

cái/huyện

1

6

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

cái/huyện

2

7

Súng bắn tinh

cái/huyện

2

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

10.2. Mô hình chăn nuôi trâu vỗ béo (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận tiến bộ kỹ thuật)

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Đối tượng vỗ béo

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

20 - 250

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

con

20

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thuốc tẩy ký sinh trùng

- Ngoại ký sinh trùng

liều

1,0

- Nội ký sinh trùng

liều

1,0

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

270

Hàm lượng protein thô ≥16%

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

06

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 06 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

10.3. Mô hình chăn nuôi trâu sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Khối lượng

- Cái giống

kg/con

≥ 350

- Đực giống

kg/con

≥ 420

3

Số con/điểm trình diễn

con

10 - 80

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

con

03 cái hoặc 01 đực

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Trâu cái giống

kg

350

2

Trâu đực giống

kg

420

3

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa

kg

660

Hàm lượng protein thô ≥14%

4

Đá liếm

kg

3

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

02

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 18 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

11. Mô hình chăn nuôi dê, cừu

11.1. Mô hình chăn nuôi dê, cừu thương phẩm

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

30 - 200

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

10 - 40

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

- Dê

kg

15

Giống đạt 9 tháng tuổi

- Cừu

kg

15

Giống đạt 6 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

45

Hàm lượng protein thô 14-16%

3

Vacxin

liều

4,0

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

04

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 04 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

11.2. Mô hình chăn nuôi dê, cừu sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

30 - 200

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

10 - 40

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

- Dê cái ngoại

kg

23-27

Giống đạt 9 tháng tuổi

- Dê cái nội

kg

13-17

Giống đạt 6 tháng tuổi

- Dê cái lai

kg

18-22

Giống đạt 9 tháng tuổi

- Cừu cái

kg

16-20

Giống đạt 9 tháng tuổi

- Dê cừu đực giống ngoại

kg

30-34

Giống đạt 12 tháng tuổi

- Dê cừu đực giống lai

kg

28-32

Giống đạt 12 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp

- Dê, cừu cái ngoại

kg

120

Hàm lượng protein thô 14-16%

- Dê, cừu cái nội

kg

72

3

Vacxin

liều

8,0

4

Đá liếm

kg

2

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

11.3. Mô hình chăn nuôi dê sữa thương phẩm

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

30 - 200

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

10 - 40

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

- Dê cái

kg

18-22

Giống đạt 9 tháng tuổi

- Dê đực

kg

35-40

Giống đạt 12 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp dê cái

kg

120

Hàm lượng protein thô 14-16%

3

Vacxin

liều

8,0

4

Đá liếm

kg

3

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

12. Mô hình nuôi tằm thương phẩm

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số hộp/điểm trình diễn

hộp

30 - 100

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

hộp

1 - 5

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư

2.1. Nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 cơ sở)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Trứng tằm

hộp

30

2

Nong/khay nuôi tằm

cái

120

3

Máy thái dâu

cái

1

4

Đũi tằm

cái

10

5

Lò sưởi điện

cái

1

6

Quạt bay hơi tăng ẩm

cái

1

7

Bạt phủ lá dâu

m2

20

8

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

lít

4

9

Thuốc xử lý mình tằm

kg

6

10

Vôi bột

kg

20

2.2. Nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha)

1

Tằm con

hộp

30

2

Lá dâu

kg

800

3

Né đôi

cái

8

4

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

lít

4

5

Thuốc xử lý mình tằm

kg

6

6

Vôi bột

kg

20

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

6

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 6 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

13. Mô hình phát triển vật nuôi bản địa và đặc sản

13.1. Mô hình chăn nuôi ong

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Ong giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số đàn/điểm trình diễn

đàn

100-200

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

đàn

20

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Ong giống

đàn

01

2

Đường/đàn

kg

30

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

2

Tập huấn

lần

03

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

13.2. Mô hình chăn nuôi thỏ lấy thịt

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Thỏ giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

300 - 1.000

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

con

10 - 50

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống 1 tháng tuổi

kg

0,5

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

13,5

Hàm lượng protein thô 16-18%

3

Vacxin

liều

1

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

04

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 04 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

13.3. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Thỏ giống

Con giống đã được công bố tiêu chuẩn áp dụng; có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch theo quy định của pháp luật về thú y.

2

Số con/điểm trình diễn

con

100 - 500

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

con

10 - 50

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đực Giống

kg

03

2

Thỏ cái giống

kg

2,5

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

27

Hàm lượng protein thô 16-18%

4

Vacxin

liều

2

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

14. Mô hình phòng, chống dịch bệnh cho vật nuôi

1. Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Đối tượng áp dụng

- Đại gia súc, heo, gia cầm, thuỷ cầm

- Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥ 95%

- Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch bệnh ≥ 95%

2

Số hộ/điểm trình diễn

hộ

30 - 300

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Dụng cụ thú y

bộ/hộ

01

Xi lanh tiêm, panh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ...

2

Tủ bảo quản (chiếc/điểm)

chiếc

01

Tại các điểm trình diễn

3

Thuốc thú y

3.1

Phòng bệnh cho đại gia súc

Vacxin đại gia súc

liều/con

04

Hoá chất khử trùng

lít/con

150

Đã pha loãng theo quy định

Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số gia súc tham gia)

liều/con

10

Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng kháng sinh theo tiêu chuẩn

Vôi bột

kg/con

30

Thuốc tẩy ký sinh trùng

liều/con

02

3.2

Phòng bệnh cho heo

Vacxin heo

liều/con

10

Hoá chất khử trùng

lít/con

40

Đã pha loãng theo quy định

Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số heo tham gia )

liều/con

08

Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng kháng sinh theo tiêu chuẩn

Vôi bột

kg/con

10

3.3

Phòng bệnh cho gia cầm

Vacxin thuỷ cầm

liều/con

06

Vacxin gia cầm

liều/con

05

Hoá chất khử trùng

lít/con

0,5

Đã pha loãng theo quy định

Vôi bột

kg/con

0,5

3.4

Thuốc kháng sinh dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn)

lọ/điểm

300

Điều trị viêm phổi, tiêu chảy, hàm lượng kháng sinh theo tiêu chuẩn

3.5

Thuốc tẩy ký sinh trùng dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn)

lọ/điểm

500

Liều đa giá cho đại gia súc và heo

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Thời gian chỉ đạo mô hình 12 tháng

6

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

Phụ lục 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: THỦY SẢN

1. Mô hình nuôi cá rô phi

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ cá giống ≥ 5 cm/con

- Mật độ thả: 3 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Cỡ thu hoạch: ≥ 0,5 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,8 kg

- Năng suất >10 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

3.000

2

Thức ăn

kg

2.700

Hàm lượng protein thô ≥ 18 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 7

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

2. Mô hình nuôi ghép rô phi chính số lượng ≥ 50% còn lại cá khác

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥12 cm/con.

- Cá rô phi, cá chim trắm, chép cỡ ≥4 cm/con.

- Mật độ thả: 3 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,4 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,5 kg

- Năng suất > 8 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

3.000

2

Thức ăn

kg

1.800

Hàm lượng protein thô ≥ 18 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

10

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

3. Mô hình nuôi ghép trắm cỏ chính số lượng ≥ 50% còn lại cá khác

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con.

- Rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥ 4 cm/con.

- Mật độ thả: 2,5 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,6 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,2 kg

- Năng suất >10 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

2.500

2

Thức ăn

kg

1.800

Hàm lượng protein thô ≥ 18 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

10

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

4. Mô hình nuôi ghép cá chép V1 chính ≥ 50% còn lại cá khác

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con.

- Cá chép, cá chim trắng, rô phi cỡ ≥4 cm/con.

- Mật độ thả: 3 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,4 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,5 kg

- Năng suất >8 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

3.000

2

Thức ăn

kg

1.800

Hàm lượng protein thô ≥ 18 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

10

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

5. Mô hình nuôi cá rô đồng

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥ 5,1 cm/con.

- Mật độ thả: 50 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 80%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,08 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 2 kg

- Năng suất > 30 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

50.000

2

Thức ăn

kg

8.000

Hàm lượng protein thô ≥ 25 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

> 4

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

6. Mô hình nuôi lươn

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi bể

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥ 15 cm/con

- Mật độ thả: 60 con/m3

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 60%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,3 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 4 kg

- Năng suất > 10 kg/m2

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 1 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

60

2

Thức ăn

kg

72

Hàm lượng protein thô ≥ 22 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 10

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

7. Mô hình nuôi cá chim trắng

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥ 4 cm/con.

- Mật độ thả: 3 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,8 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,8 kg

- Năng suất ≥ 16 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

3.000

2

Thức ăn

kg

4.320

Hàm lượng protein thô ≥ 25 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 8

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

8. Mô hình nuôi ếch

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥ 20 g/con.

- Mật độ thả: 60 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 60%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,2 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,8 kg

- Năng suất >70 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

60.000

2

Thức ăn

kg

21.600

Hàm lượng protein thô ≥ 25 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 4

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

9. Mô hình nuôi tôm càng xanh

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥ 2 cm/con.

- Mật độ thả: 15 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 50%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,03 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 2,5 kg

- Năng suất >2 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

con

15.000

2

Thức ăn

kg

1.125

Hàm lượng protein thô ≥ 20 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 6

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

10. Mô hình nuôi cá hồi

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: 10-15 g/con

- Mật độ thả: 3 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch > 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 1,2 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,4 kg

- Năng suất ≥ 25 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

3.000

2

Thức ăn

kg

5.040

Hàm lượng protein thô 42-43 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

12

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

11. Mô hình nuôi cá tầm

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: 30-60 g/con

- Mật độ thả: 3 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 1,5 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 1,5 kg

- Năng suất > 31 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

3.000

2

Thức ăn

kg

6.750

Hàm lượng protein thô ≥ 42 %

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

12

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

12. Mô hình nuôi cá lóc bông

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥ 8 cm/con.

- Mật độ thả: 10 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,5 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 4 kg (cá tạp)

- Năng suất >35 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

10.000

2

Thức ăn (cá tạp)

kg

20.000

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 5

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

13. Mô hình nuôi cá chình nước ngọt

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi lồng

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥ 100g/con.

- Mật độ thả: 20 con/m3

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 2 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 10 kg (cá tạp)

- Năng suất > 28 kg/m3

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 1 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

20

2

Thức ăn (cá tạp)

kg

400

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

24

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

14. Mô hình nuôi cá chình nước ngọt

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao đất

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: >100g/con.

- Mật độ thả: 1 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 2 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 10 kg (cá tạp)

- Năng suất > 14 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

1.000

2

Thức ăn (cá tạp)

kg

20.000

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

24

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

15. Mô hình nuôi cá chình nước ngọt

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi bể

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥100g/con.

- Mật độ thả: 10 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch ≥ 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,8 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 10 kg (cá tạp)

- Năng suất >8kg/m2

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 1 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

10

2

Thức ăn (cá tạp)

kg

80

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 12

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

16. Mô hình nuôi Ba ba

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥100 g/con.

- Mật độ thả: 2 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch > 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 1,2 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 10 kg (cá tạp)

- Năng suất >16 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

2.000

2

Thức ăn (cá tạp)

kg

24.000

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 15

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

17. Mô hình nuôi cá bống tượng

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: ≥ 10 cm/con.

- Mật độ thả: 2 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch > 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch ≥ 0,4 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 8 kg (cá tạp)

- Năng suất >5 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

2.000

2

Thức ăn (cá tạp)

kg

6.400

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 10

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

18. Mô hình nuôi cá thát lát

1. Yêu cầu chung

Nội dung

Hình thức nuôi

Yêu cầu

Tiêu chuẩn, chất lượng

Giống

Nuôi ao

- Giống thuộc danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định; Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng; Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.

- Kích cỡ: > 2 cm/con.

- Mật độ thả: 9 con/m2

- Tỷ lệ sống đến thu hoạch > 70%.

- Trọng lượng khi thu hoạch: ≥ 0,2 kg/con

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 3,5 kg

- Năng suất ≥ 12 tấn/ha

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính trên 0,1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con

9.000

2

Thức ăn

kg

6.300

Hàm lượng protein thô > 20%

3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

≤ 12

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

5

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

Phụ lục 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP

1. Mô hình trồng rừng thâm canh cây bời lời đỏ

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân NPK 16-16-8

kg

400

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

400

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

400

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

2. Mô hình trồng rừng thâm canh cây dó trầm

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.660

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân NPK 16-16-8

kg

498

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

498

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

498

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

3. Mô hình trồng rừng thâm canh cây giổi xanh

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân NPK 16-16-8

kg

200

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

200

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

200

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

4. Mô hình trồng rừng thâm canh cây keo lá tràm

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.660

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân NPK 16-16-8

kg

332

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

332

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

332

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

5. Mô hình trồng rừng thâm canh cây keo lai vô tính

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.660

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân NPK 16-16-8

kg

332

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

332

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

332

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

6. Mô hình trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.660

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân NPK 16-16-8

kg

332

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

332

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

332

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

7. Mô hình trồng rừng thâm canh cây mây nếp

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

3.333

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

333

3

Phân NPK 16-16-8

kg

666

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

666

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

666

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

8. Mô hình trồng rừng thâm canh cây sa nhân

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân NPK 16-16-8

kg

400

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

400

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

400

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

9. Mô hình trồng rừng thâm canh cây sưa

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.650

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

165

3

Phân NPK 16-16-8

kg

330

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

330

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

330

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

10. Mô hình trồng rừng thâm canh cây tre (Mạnh Tông, Tầm Vông, Điền Trúc)

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

500

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân NPK 16-16-8

kg

150

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

150

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

150

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

11. Mô hình trồng rừng thâm canh cây xoan ta

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.650

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

165

3

Phân NPK 16-16-8

kg

330

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

330

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

330

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

12. Mô hình trồng rừng thâm canh cây dầu rái

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

550

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

55

3

Phân NPK 16-16-8

kg

110

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

110

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

110

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

13. Mô hình trồng thâm canh cây mắc ca trồng thuần

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

278

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

27

3

Phân chuồng

tấn

7

Hoai mục

4

Phân NPK 16-16-8

kg

56

5

Vôi bột

kg

84

Hàm lượng CaO ≥ 50%

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

56

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

112

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

14. Mô hình trồng thâm canh cây mắc ca trồng xen (trên diện tích cây cà phê, chè)

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho: 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

124

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

12

3

Phân chuồng

tấn

3,1

Hoai mục

4

Phân NPK 16-16-8

kg

24,8

5

Vôi bột

kg

37,2

Hàm lượng CaO ≥ 50%

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

24,8

0,2kg/cây

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

49,6

0,4kg/cây

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

15. Mô hình trồng thâm canh cây mắc ca hữu cơ trồng thuần

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

278

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

27

3

Phân chuồng

tấn

7

Hoai mục

4

Đá vôi

kg

84

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.390

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

6

Phân lân nung chảy

kg

84

7

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

3

Chăm sóc năm 2

1

Phân lân nung chảy

kg

84

2

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.807

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

3

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

3

Chăm sóc năm 3

1

Đá vôi

kg

84

2

Phân lân nung chảy

kg

84

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.807

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

4

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

3

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

16. Mô hình trồng thâm canh cây mắc ca hữu cơ trồng xen (trên diện tích cây cà phê, chè)

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

124

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

12

3

Phân chuồng

tấn

3

Hoai mục

4

Đá vôi

kg

38

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

620

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

6

Phân lân nung chảy

kg

38

7

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

2

Chăm sóc năm 2

1

Phân lân nung chảy

kg

38

2

Phân hữu cơ vi sinh

kg

806

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

3

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

2

Chăm sóc năm 3

1

Đá vôi

kg

38

2

Phân lân nung chảy

kg

38

3

Phân hữu cơ vi sinh

kg

806

Hàm lượng hữu cơ ≥15%

4

Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

kg(lít)

2

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

17. Mô hình trồng rừng thâm canh cây sao đen

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

500

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân NPK 16-16-8

kg

100

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

100

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

100

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

18. Mô hình trồng rừng thâm canh cây re (Re hương, re gừng)

a) Phần vật tư mô hình

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống trồng mới

cây

1.000

Đảm bảo tiêu chuẩn cơ sở

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân NPK 16-16-8

kg

200

Chăm sóc năm 2

1

Phân NPK 16-16-8

kg

200

Chăm sóc năm 3

1

Phân NPK 16-16-8

kg

200

b) Chi triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật (năm 1,2,3)

lần

3

1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3

Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng Pano

cái

1

- Viết bài quảng bá mô hình

bài

1

- Tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng

bài

1

4

Hội thảo

lần

1

1 ngày

5

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

01 người phụ trách

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.778

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.135.82
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!