Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu
tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn đã giao từ các nguồn sự nghiệp giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch đã giao
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Tổng cộng
|
|
|
8.459.078
|
455.924
|
2.027.982
|
5.560.443
|
414.729
|
2.731.029
|
199.438
|
1.335.325
|
1.171.566
|
24.700
|
900.781
|
3.190.933
|
3.190.933
|
0
|
|
|
I
|
CÁC DỰ
ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
3.342.183
|
48.100
|
658.859
|
2.418.395
|
216.829
|
1.036.429
|
|
394.807
|
616.922
|
24.700
|
505.602
|
2.509.827
|
1.560.074
|
-949.753
|
|
|
a
|
Các dự
án hoàn thành
|
|
|
1.199.455
|
48.100
|
408.107
|
738.219
|
5.029
|
855.083
|
|
394.807
|
457.576
|
2.700
|
27.795
|
163.425
|
93.799
|
-69.626
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
603/QĐ-UBND ngày 08/4/2021
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
0
|
550
|
542
|
-8
|
Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
484/QĐ-UBND ngày 24/3/2021
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
0
|
800
|
787
|
-13
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cầu Tuần
Quán
|
TP. Yên Bái
|
1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày
25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017;
390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020
|
722.634
|
|
335.584
|
387.050
|
|
640.924
|
|
322.284
|
318.640
|
|
0
|
35.600
|
12.000
|
-23.600
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định; hoàn
thành dự án năm 2022
|
4
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
89.630
|
|
55.718
|
33.912
|
|
55.718
|
|
55.718
|
|
|
3.000
|
26.752
|
9.000
|
-17.752
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
5
|
Chợ trung
tâm huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2009/QĐ-UBND ngày
08/9/2020
|
35.529
|
|
|
30.500
|
5.029
|
21.200
|
|
|
18.500
|
2.700
|
6.836
|
12.000
|
5.000
|
-7.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
6
|
Nhà hợp khối
gắn với Chỉnh trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 1647/QĐ-UBND ngày
12/6/2020
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
38.118
|
|
|
38.118
|
|
4.382
|
9.500
|
7.500
|
-2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
7
|
Trụ sở Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 781/QĐ-UBND ngày
07/5/2021
|
29.800
|
|
|
29.800
|
|
21.183
|
|
|
21.183
|
|
0
|
8.535
|
7.728
|
-807
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Hội trường,
nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020
|
27.966
|
|
|
27.966
|
|
12.200
|
|
|
12.200
|
|
7.072
|
14.766
|
8.432
|
-6.334
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định; hoàn
thành dự án năm 2022
|
9
|
Di chuyển,
cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4)
|
TP. Yên Bái
|
1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020
|
13.438
|
|
|
13.438
|
|
8.286
|
|
|
8.286
|
|
0
|
4.785
|
4.633
|
-152
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Trụ sở làm
việc Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy đảm nhiệm Công an xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021)
|
T. Yên Bái
|
2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 331/QĐ-UBND ngày
01/3/2021
|
31.180
|
|
|
31.180
|
|
25.149
|
|
|
25.149
|
|
2.578
|
6.031
|
2.055
|
-3.976
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Hạ tầng điểm
du lịch dù lượn xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 770/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
13.600
|
|
|
13.600
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
2.649
|
3.600
|
1.300
|
-2.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ
thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với đường Âu Cơ
|
TP. Yên Bái
|
965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
0
|
15.000
|
14.369
|
-631
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
13
|
Cải tạo, sửa
chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2999/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
|
4.300
|
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4.300
|
4.243
|
-57
|
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
|
14
|
Đường Bản
Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh
Yên Bái
|
H. Trạm Tấu
|
Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020
|
27.818
|
|
16.805
|
11.013
|
|
16.805
|
|
16.805
|
|
|
|
14.592
|
11.013
|
-3.579
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
15
|
Dự án
"Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức với một
số bệnh viện địa phương
|
TP. Yên Bái
|
100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày
05/5/2015
|
57.319
|
48.100
|
|
9.219
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.870
|
650
|
-1.220
|
Sở Y tế
|
|
16
|
Đường nối
Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành
|
TP. Yên Bái
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.000
|
950
|
-50
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
17
|
Cải tạo, nâng
cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên;
nhà ăn, bếp Sở chỉ huy)
|
TP. Yên Bái
|
2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2049/QĐ-UBND ngày
21/9/2021
|
4.891
|
|
|
4.891
|
|
|
|
|
|
|
1.278
|
3.744
|
3.597
|
-147
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
b
|
Các dự
án được bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp (giảm tương ứng kế hoạch vốn
đầu tư công)
|
|
|
972.728
|
-
|
150.752
|
715.176
|
106.800
|
181.346
|
-
|
-
|
159.346
|
22.000
|
103.451
|
555.830
|
440.924
|
-114.906
|
|
|
1
|
Chợ Bến Đò,
thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1863/QĐ-UBND ngày
30/8/2021
|
37.500
|
|
|
37.500
|
|
12.334
|
|
|
12.334
|
0
|
8.000
|
25.166
|
17.166
|
-8.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021
|
30.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
-5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
3
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày
27/8/2021; 1525/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
31.000
|
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
|
|
6.237
|
15.500
|
9.263
|
-6.237
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
4
|
Dự án đường
Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 720/QĐ-UBND ngày
25/4/2019; 1283/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
50.300
|
|
|
26.500
|
23.800
|
46.000
|
|
|
24.000
|
22.000
|
2.500
|
2.500
|
|
-2.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
5
|
Đường quốc
phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
1.096
|
10.000
|
8.904
|
-1.096
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 340/QĐ-UBND ngày
10/3/2022
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
9.000
|
6.000
|
-3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
7
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
3129/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
12.000
|
9.500
|
-2.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
8
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
8.800
|
|
|
8.800
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
8.800
|
5.800
|
-3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
9
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
1.137
|
7.000
|
5.863
|
-1.137
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
10
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
3128/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
75.000
|
|
|
37.500
|
37.500
|
|
|
|
|
|
6.000
|
37.500
|
31.500
|
-6.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
11
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
641/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
9.000
|
6.500
|
-2.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
12
|
Đường đến
trung tâm xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
35.000
|
25.000
|
-10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
13
|
Sửa chữa
nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
236/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
4.500
|
3.500
|
-1.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
14
|
Xử lý sạt lở kết hợp
với chính trị dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
413/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
100
|
4.900
|
4.800
|
-100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mủ Cang Chải
|
|
15
|
Cầu qua suối
Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3075/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
30.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
-5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
16
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)
|
H. Văn Chấn
|
3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày
11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
130.000
|
115.000
|
-15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
17
|
Cầu Ngòi Viễn,
Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)
|
H. Văn Yên
|
3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
75.000
|
65.000
|
-10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
18
|
Cải tạo,
nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)
|
TP. Yên Bái
|
3088/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
4.240
|
14.500
|
10.260
|
-4.240
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
19
|
Kè chống sạt
lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
5.100
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
5.100
|
2.500
|
-2.600
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
20
|
Khắc phục khẩn
cấp kè chống sạt lở doanh trại trung đoàn 121
|
TP. Yên Bái
|
640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2.750
|
5.000
|
2.250
|
-2.750
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
21
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình
|
H. Trấn Yên
|
639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
13.500
|
10.500
|
-3.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
22
|
Đường nối
Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai (IC12)
|
T. Yên Bái
|
1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020;
3290/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 1924/QĐ-UBND ngày 08/9/2021; 3000/QĐ-UBND ngày
30/12/2021
|
375.628
|
|
150.752
|
224.876
|
|
123.012
|
|
|
123.012
|
|
8.791
|
101.864
|
81.618
|
-20.246
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
c
|
Các dự án
giãn hoãn chuyển tiếp sang giai đoạn sau
|
|
|
1.170.000
|
0
|
100.000
|
965.000
|
105.000
|
|
|
|
|
|
|
830.000
|
430.000
|
-400.000
|
|
|
1
|
Đường nối
Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày
19/4/2021; 1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
180.000
|
|
100.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
-80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cầu xã Báo
Đáp
|
H.Trấn Yên
|
3180/QĐ-UBND ngày 18/12/2021
|
20.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
-10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
3
|
Quảng trường
trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
-15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
4
|
Trường
Chính trị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
31/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
-20.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh
Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
-15.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Tăng cường tiềm
lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Thành phố Yên Bái
|
2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
-10.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Xây dựng khu
hành chính huyện Trấn Yên
|
H.Trấn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
40.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
5.000
|
-15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
8
|
Nâng cấp đường
vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A -
Mậu Đông)
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
5.000
|
-25.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
9
|
Mở rộng công
viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
110.000
|
|
|
80.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
40.000
|
-40.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
10
|
Trụ sở Tỉnh
ủy và các ban Đảng
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
350.000
|
|
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000
|
250.000
|
-100.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái và H. Yên Bình
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
130.000
|
-70.000
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
d
|
Dự án dự
kiến bố trí sau khi đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.700
|
|
-99.700
|
|
|
đ
|
Các Đề án
phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025 và các dự
án giáo dục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.356
|
500.000
|
425.644
|
-74.356
|
|
|
e
|
Đề án
xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019 - 2021, định hướng
đến năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
100.000
|
10.000
|
-90.000
|
|
|
g
|
DỰ PHÒNG
CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM CÁC DỰ
ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC PHÒNG,
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y TẾ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260.872
|
159.707
|
-101.165
|
|
|
II
|
CÁC DỰ
ÁN BỔ SUNG VỐN
|
|
|
5.116.895
|
407.824
|
1.369.123
|
3.142.048
|
197.900
|
1.694.600
|
199.438
|
940.518
|
554.644
|
|
395.179
|
681.106
|
1.630.859
|
949.753
|
|
|
a
|
Các dự
án đang thực hiện cần bổ sung để hoàn thành các hạng mục được cấp có thẩm quyền
cho phép
|
|
|
3.313.891
|
0
|
1.259.103
|
1.954.788
|
100.000
|
1.458.884
|
0
|
940.518
|
518.366
|
|
369.000
|
180.676
|
500.577
|
319.901
|
|
|
1
|
Đường nối quốc
lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày
28/10/2020
|
930.000
|
|
690.000
|
240.000
|
|
808.100
|
|
689.400
|
118.700
|
|
|
39.400
|
53.300
|
13.900
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
Cho phép bố trí quá thời gian bố trí vốn quy định từ
ngân sách địa phương để hoàn thành các hạng mục được cấp có thẩm quyền cho
phép
|
2
|
Đường nối
Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
T. Yên Bái
|
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020
|
359.740
|
|
87.709
|
272.031
|
|
177.974
|
|
37.709
|
140.265
|
|
|
80.726
|
94.000
|
13.274
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
44.500
|
|
22.250
|
22.250
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
|
19.750
|
22.000
|
2.250
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Đầu tư xây
dựng công trình cầu Cổ Phúc
|
H.Trấn Yên
|
2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày
25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
330.000
|
|
170.134
|
159.866
|
|
230.574
|
|
106.399
|
124.175
|
|
|
|
900
|
900
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Cho phép bố trí quá thời gian bố trí vốn quy định từ
ngân sách địa phương
|
5
|
Tiểu dự án
bồi thường giải phóng mặt bằng Hạ tầng đô thị phía Nam thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2803/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
42.000
|
|
|
42.000
|
|
23.689
|
|
|
23.689
|
|
|
|
538
|
538
|
Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định để thanh toán
các chi phí khác theo quy định, kết thúc dự án năm 2022
|
6
|
Đường Bản
Mù - Làng Nhì, xã Bản Mù, xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
1990/QĐ-UBND ngày 08/09/2020
|
14.990
|
|
14.010
|
980
|
|
14.010
|
|
14.010
|
|
|
|
|
980
|
980
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
7
|
Dự án đầu tư
xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và
hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp)
|
TP. Yên Bái
|
3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày
20/9/2019; 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020
|
159.500
|
|
75.000
|
84.500
|
|
96.500
|
|
75.000
|
21.500
|
|
|
25.800
|
27.159
|
1.359
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Thanh toán chi phí giải phóng mặt bằng; kết thúc dự
án
|
8
|
Dự án đầu
tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016
|
433.161
|
|
|
433.161
|
|
86.807
|
|
|
86.807
|
|
|
15.000
|
17.000
|
2.000
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
9
|
Kè chống sạt
lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút, tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
500/QĐ-UBND ngày 24/3/2021; 3086/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
|
300.000
|
|
200.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Trung tâm
điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái
|
Tỉnh Yên Bái
|
2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
700.000
|
|
|
700.000
|
|
3.230
|
|
|
3.230
|
|
369.000
|
|
279.700
|
279.700
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
b
|
Các dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (tăng tổng mức
đầu tư)
|
|
|
712.515
|
|
|
643.415
|
69.100
|
|
|
|
|
|
26.179
|
489.800
|
589.519
|
99.719
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; NQ 68/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
148.000
|
|
|
128.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
128.000
|
48.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
2
|
Cải tạo đường
liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2361/QĐ-UBND ngày
29/10/2021
|
79.980
|
|
|
79.980
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
79.980
|
14.980
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Đường Lục
Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai)
|
H. Lục Yên
|
3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020: 2362/QĐ-UBND ngày
29/10/2021
|
65.990
|
|
|
65.990
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
65.990
|
5.990
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Trung tâm Văn
hóa, thể thao huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2569/QĐ-UBND ngày
22/11/2021
|
31.000
|
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
15.500
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
5
|
Xây dựng trụ
sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 2791/QĐ-UBND ngày
08/12/2021
|
20.800
|
|
|
20.800
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
16.000
|
18.300
|
2.300
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Yên Thế Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên
|
H. Yên Bình và H. Lục Yên
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; NQ 68/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
242.000
|
|
|
242.000
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
214.283
|
14.283
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Không bao gồm dự phòng
|
7
|
Cải tạo, sửa
chữa khẩn cấp Trung đoàn 121 thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái phục vụ
công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19
|
TP. Yên Bái
|
2278/QĐ-UBND ngày 20/10/2021; 2872/QĐ-UBND ngày
17/12/2021
|
9.485
|
|
|
9.485
|
|
|
|
|
|
|
8.679
|
|
806
|
806
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Xây dựng,
xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần
|
TP. Yên Bái
|
3140/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; QĐ 177/QĐ-UBND ngày
11/2/2022
|
3.260
|
|
|
3.260
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
3.260
|
2.260
|
Báo Yên Bái
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch,
huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 01/NQ-HĐND ngày
30/3/2022
|
112.000
|
|
|
78.400
|
33.600
|
|
|
|
|
|
15.000
|
55.300
|
63.400
|
8.100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
c
|
Bố trí đối
ứng các dự án sử dụng vốn nước ngoài đáp ứng yêu cầu
|
|
|
465.289
|
407.824
|
5.520
|
51.945
|
0
|
235.716
|
199.438
|
0
|
36.278
|
|
|
10.630
|
15.863
|
5.233
|
|
|
1
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015, QĐ 2020 ngày
28/9/2018
|
304.650
|
288.675
|
|
15.975
|
|
211.478
|
194.678
|
|
16.800
|
|
|
6.500
|
9.500
|
3.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Chương trình
hỗ trợ rừng và trang trại giai đoạn II của FAO tại Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019
|
5.520
|
|
5.520
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
200
|
400
|
200
|
Hội nông dân tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Dự án quản lý
rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8)
|
T. Yên Bái
|
3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014
|
117.024
|
87.754
|
|
29.270
|
|
21.534
|
3.767
|
|
17.767
|
|
|
3.620
|
5.463
|
1.843
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
4
|
Dự án Đầu tư
xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 08
phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013 ; 2793/QĐ-UBND. ngày
31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021
|
38.095
|
31.395
|
|
6.700
|
|
2.304
|
993
|
|
1.311
|
|
|
310
|
500
|
190
|
Sở Y tế
|
|
d
|
Bố trí
hoàn trả các dự án thủy lợi sử dụng NSTW
|
|
|
17.800
|
|
|
17.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.800
|
17.800
|
|
|
đ
|
Các dự
án cấp thiết đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự kiến
khởi công năm 2022
|
|
|
607.400
|
0
|
104.500
|
474.100
|
28.800
|
|
|
|
|
|
|
|
457.100
|
457.100
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn
|
H . Văn Chấn
|
91/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
79.000
|
|
|
55.300
|
23.700
|
|
|
|
|
|
|
|
55.300
|
55.300
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
2
|
Ngầm tràn
Ngòi Hút, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
12.000
|
|
|
8.400
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400
|
8.400
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
3
|
Công trình
thoát nước trên tuyến đường trung tâm xã Kiên Thành đi thôn Đồng Ruộng, xã
Kiên Thành, huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
5.000
|
|
|
3.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp hệ thống rãnh thoát nước đường tổ dân phố 7 thị trấn Yên Thế, huyện
Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
5
|
Đường Trung
tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
90/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.150
|
16.150
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%)
|
6
|
Cải tạo, sửa
chữa nhà khách Suối Mơ, huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
7
|
Xây dựng
khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
02/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.250
|
71.250
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%)
|
8
|
Xây dựng khu
tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
02/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.250
|
71.250
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%)
|
9
|
Di chuyển,
cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5)
|
T.Yên Bái
|
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Cải tạo, sửa
chữa Ban Chỉ huy quân sự huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Xây dựng, cải
tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
7739/QĐ-BCA-H02 ngày 28/9/2021
|
75.500
|
|
54.500
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
Bố trí vốn đối ứng
|
12
|
Trạm kiểm
lâm địa bàn xã Chế Tạo, huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
13
|
Trạm kiểm
lâm trung tâm thuộc Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ
|
H. Trạm Tấu
|
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
14
|
Đường trục chính
cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
173.000
|
|
|
173.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.350
|
164.350
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%)
|
15
|
Trung tâm huấn
luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)
|
H. Yên Bình
|
01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
75.000
|
|
50.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
e
|
Đối ứng
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết mức đối ứng từng
Chương trình, dự án theo quy định
|