Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 57/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Điện Biên
Số hiệu:
57/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Lê Thành Đô
Ngày ban hành:
26/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
57/2022/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày
26 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 th áng 6 năm
2015 ; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020 ;
C ăn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 th áng 11 năm 2014;
C ăn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/20 10/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng d ẫn th i hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định s ố 1 2/20 15/NĐ-CP ngày 12 th áng 02 n ăm 2015 c ủa Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đ ổi,
b ổ sung một số điều của c ác Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số đi ều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài ch ính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số
44/20 17 /TT-BTC ngày 12 th áng 5 năm 20 17 của Bộ trưởng Bộ Tài ch ính quy định về khung giá tính thuế
tài nguyên đ ối với nhóm, loại tài nguyên có t ính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư
số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài ch ính .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều
chỉnh : Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Bảng
giá tính thuế tài nguyên theo đặc thù năm 2023 áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng :
a) Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Tài chính, S ở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.
b) Tổ chức, cá nhân
thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng giá
tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên, gồm:
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2023: Chi tiết tại Phụ lục I.
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 theo đặc
thù tại tỉnh Điện Biên: Chi tiết tại Phụ lục II .
2. Giá tính thuế tài
nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều
3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài
chính
Chủ trì, phối h ợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ; các cơ quan, đơn vị
có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh
giá tính thuế tài nguyên cho phù h ợp với biến động của thị
trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành mới (nếu
có).
2. Cục Thuế tỉnh
a) Hướng dẫn, chỉ đạo
cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá
tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài
nguyên theo quy định .
b) Hướng dẫn các tổ
chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê
khai, tính và nộp thuế theo quy định .
c) Gửi Bảng giá tính
thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về T ổng cục
Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên .
d) Kịp thời thông
báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định
tại Quyết định này không còn phù hợp.
3. Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát tri ển nông thôn; các cơ quan có liên quan
a) Cung cấp cho Cục
Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh .
b) Theo dõi, rà soát
các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu
thuế tài nguyên và kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung
giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
06 tháng 01 năm 2023 và thay thế hành Quyết định
số 33/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 5. Trách
nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 57/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Điện Biên)
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
I
Khoáng sản kim loại
I1
Sắt
I101
Sắt kim loại
tấn
8.000.000
I4
Vàng
I401
Quặng vàng gốc
I40101
Quặng vàng có hàm lượng
Au <2gram/tấn
tấn
910.000
I40102
Quặng vàng có hàm lượng
Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn
tấn
1.330.000
I40103
Quặng vàng có hàm lượng
Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn
tấn
1.900.000
I40104
Quặng vàng có hàm lượng
Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn
tấn
2.500.000
I40105
Quặng vàng có hàm lượng
Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn
tấn
3.200.000
I40106
Quặng vàng có hàm lượng
Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn
tấn
3.800.000
I40107
Quặng vàng có hàm lượng
Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn
tấn
4.500.000
I40108
Quặng vàng có hàm lượng
Au ≥ 8gram/tấn
tấn
5.100.000
I402
Vàng kim loại( vàng
cốm); vàng sa khoáng
kg
750.000.000
I6
Bạc
I602
Bạc
kg
16.000.000
I8
Chì, kẽm
I801
Chì, kẽm kim loại
tấn
37.000.000
I802
Tinh Quặng chì, kẽm
I80201
Tinh quặng chì
I8020101
Tinh quặng chì có hàm
lượng Pb<50%
tấn
11.550.000
I8020102
Tinh quặng chì có hàm
lượng Pb≥50%
tấn
16.500.000
I80202
Tinh quặng kẽm
I8020201
Tinh quặng kẽm hàm lượng
Zn<50%
tấn
4.000.000
I8020202
Tinh quặng kẽm hàm lượng
Zn >50%
tấn
5.000.000
I803
Quặng chì, kẽm
I80301
Quặng chì + kẽm có hàm
lượng Pb+Zn<5%
tấn
560.000
I80302
Quặng chì + kẽm có hàm
lượng 5%≤ Pb+Zn<10%
tấn
931.000
I80303
Quặng chì + kẽm có hàm
lượng 10%≤Pb+Zn<15%
tấn
1.330.000
I80304
Quặng chì + kẽm có hàm
lượng Pb+Zn≥15%
tấn
1.870.000
I10
Đồng
I1001
Quặng đồng
I100101
Quặng đồng có hàm lượng
Cu <0,5%
tấn
483.000
I100102
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu<1%
tấn
959.000
I100103
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
tấn
1.603.000
I100104
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
tấn
2.290.000
I100105
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
tấn
3.210.000
I100106
Quặng đồng hàm lượng
4%≤Cu<5%
tấn
4.120.000
I100107
Quặng đồng hàm lượng Cu
≥5%
tấn
5.500.000
I1002
Tinh quặng đồng hàm
lượng Cu<20%
tấn
16.500.000
I1003
Tinh quặng đồng hàm
lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
tấn
19.800.000
I12
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipđen), thủy
ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi)
I1201
Molipdel
tấn
2.800.000
II
Khoáng sản không kim
loại
II1
Đất khai thác san lấp,
xây dựng công trình
m3
27.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m3
400.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
m3
100.000
II202
Đá
II20201
Đá khối để xẻ(trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
II2020101
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2
m3
700.000
II2020102
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
m3
1.400.000
II2020103
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
m3
4.200.000
II2020104
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2
m3
6.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt 01m2 trở lên
m3
8.000.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
m3
70.000
II2020302
Đá hộc
m3
77.000
II2020303
Đá cấp phối
m3
80.000
II2020304
Đá dăm các loại
m3
90.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
60.000
II3
Đá nung vôi và sản
xuất xi măng
II301
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m3
63.000
II302
Đá sản xuất xi măng
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
m3
84.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
m3
63.000
II5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm
cả cát nhiễm mặn)
m3
56.000
II502
Cát xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong xây
dựng
m3
56.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây
dựng
m3
105.000
II7
Đất làm gạch, ngói
m3
50.000
II10
Dolomite, quartzite
II1001
Dolomite
II100101
Đá Dolomit sau khai thác, chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
m3
315.000
II100102
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
II10010201
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
m3
2.800.000
II10010202
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
m3
5.600.000
II10010203
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2
m3
8.000.000
II10010204
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m2 trở lên
m3
10.000.000
II100103
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
m3
140.000
II100104
Đá Dolomite màu vân gỗ
m3
18.000.000
II18
Than nâu, than mỡ
II1801
Than nâu
tấn
760.000
II1802
Than mỡ
tấn
II180201
Than mỡ có độ tro khô
AK≤ 40%
tấn
1.750.000
Than mỡ có độ tro khô
AK> 40%
tấn
910.000
II2401
Barit
II240101
Quặng Barit khai thác BaSO4 < 20%
tấn
40.000
II240102
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4
< 40%
tấn
110.000
II240103
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4
< 60%
tấn
300.000
II240104
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4
< 70%
tấn
600.000
II240105
Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
tấn
800.000
III
Sản phẩm rừng tự
nhiên
III1
Gỗ Nhóm I
III101
Cẩm lai
III10101
Đường kính (D) <25cm
m3
10.500.000
III10102
25cm≤D<50cm
m3
21.300.000
III10103
D≥50 cm
m3
31.200.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m3
5.110.000
III103
Dáng hương (giáng hương)
m3
20.000.000
III104
Du sam
m3
18.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
III10501
D<25cm
m3
5.200.000
III10502
25cm≤D<50cm
m3
19.600.000
III10503
D≥50 cm
m3
28.200.000
III106
Gụ
III10601
D<25cm
m3
4.800.000
III10602
25cm≤D<50cm
m3
10.200.000
III10603
D≥50 cm
m3
13.300.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m3
3.300.000
III10702
25cm≤D<50cm
m3
6.500.000
III10703
D≥50 cm
m3
11.500.000
III108
Hoàng đàn
m3
35.000.000
III 109
Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ)
m3
2.800.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
7.000.000
III111
Hương
III11101
D<25cm
m3
5.600.000
III11102
25cm≤D<50cm
m3
13.900.000
III11103
D≥50 cm
m3
21.400.000
III112
Hương tía
m3
14.000.000
III113
Lát
m3
9.500.000
III114
Mun
m3
15.000.000
III115
Muồng đen
m3
4.620.000
III116
Pơ mu
III11601
D<25cm
m3
6.552.000
III11602
25cm≤D<50cm
m3
12.600.000
III11603
D≥50 cm
m3
18.000.000
III117
Sơn huyết
m3
7.000.000
III118
Trai
m3
7.700.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.300.000
III11902
25cm≤D<35cm
m3
12.400.000
III11903
35cm≤D<50cm
m3
21.600.000
III11904
50cm≤D<65cm
m3
51.730.000
III11905
D≥65cm
m3
128.600.000
III120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m3
4.200.000
III12002
25cm≤D<35cm
m3
7.600.000
III12003
35cm≤D<50cm
m3
10.600.000
III12004
D≥50 cm
m3
16.300.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
6.400.000
III202
Đinh (đinh hương)
III20201
D<25cm
m3
7.600.000
III20202
25cm≤D<50cm
m3
11.400.000
I1I20203
D≥50 cm
m3
13.000.000
III203
Lim xanh
III20301
D<25cm
m3
6.700.000
III20302
25cm≤D<50cm
m3
10.800.000
III20303
D≥50 cm
m3
14.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m3
3.800.000
III20402
25cm≤D<50cm
m3
7.500.000
III20403
D≥50 cm
m3
10.200.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
4.200.000
III20502
25cm≤D<50cm
m3
7.300.000
III20503
D≥50 cm
m3
13.300.000
III206
Da đá
m3
4.550.000
III207
Sao xanh
m3
5.500.000
III208
Sến
m3
7.600.000
III209
Sến mật
m3
5.500.000
III210
Sến mủ
m3
3.700.000
III211
Táu mật
m3
7.800.000
III212
Trai ly
m3
11.500.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
m3
3.100.000
III21302
25cm≤D<50cm
m3
4.500.000
III21303
D≥50 cm
m3
6.500.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
3.400.000
III21402
25cm≤D<50cm
m3
6.300.000
III21403
D≥50 cm
m3
10.500.000
III3
Gỗ nhóm III
III301
Bằng lăng
m3
3.800.000
III302
Cà chắc (cà chí)
III30201
D<25cm
m3
2.700.000
III30202
25cm≤D<50cm
m3
3.800.000
III30203
D≥50 cm
m3
4.200.000
III303
Cà ổi
m3
5.000.000
III304
Chò chỉ
III30401
D<25cm
m3
2.900.000
III30402
25cm≤D<50cm
m3
4.100.000
III30403
D≥50 cm
m3
9.000.000
III305
Chò chai
m3
5.000.000
III306
Chua khét
m3
5.400.000
III307
Dạ hương
m3
6.000.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m3
6.300.000
III30802
25cm≤D<50cm
m3
9.100.000
III30803
D≥50 cm
m3
13.000.000
III309
Dầu gió
m3
4.000.000
III310
Huỳnh
m3
5.000.000
III311
Re mit
m3
4.300.000
III312
Re hương
m3
4.500.000
III313
Săng lẻ
m3
6.000.000
III314
Sao đen
m3
4.300.000
III315
Sao cát
m3
3.500.000
III316
Trường mật
m3
5.000.000
III317
Trường chua
m3
5.000.000
III318
Vên vên
m3
4.000.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
1.700.000
III31902
25cm≤D<35cm
m3
3.300.000
III31903
35cm≤D<50cm
m3
5.600.000
III31904
D≥50 cm
m3
7.700.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài <2m
m3
1.600.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
2.800.000
III402
Chặc khế
m3
3.500.000
III403
Cóc đá
m3
2.100.000
III404
Dầu các loại
m3
3.000.000
III405
Re (De)
m3
6.000.000
III406
Gội tía
m3
6.000.000
III407
Mỡ
m3
1.100.000
III408
Sến bo bo
m3
3.000.000
III409
Lim sừng
m3
3.000.000
III410
Thông
m3
2.500.000
III411
Thông lông gà
m3
4.500.000
III412
Thông ba lá
m3
2.900.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
1.800.000
III41302
D≥35cm
m3
3.500.000
III414
Vàng tâm
m3
6.000.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m3
1.300.000
III41502
25cm≤D<35cm
m3
2.500.000
III4I503
35cm≤D<50cm
m3
3.900.000
III41504
D≥50 cm
m3
5.200.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m3
5.000.000
III50102
Chò xót
m3
2.300.000
III50103
Dải ngựa
m3
3.400.000
III50104
Dầu
m3
3.800.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.400.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.200.000
III50107
Dầu nước
m3
3.000.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m3
4.500.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m3
1.900.000
III50110
Sa mộc
m3
4.500.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m3
700.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.000.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m3
1.260.000
III5011302
25cm≤D<50cm
m3
2.500.000
III5011303
D≥50cm
m3
4.400.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.000.000
III50202
Cáng lò
m3
3.000.000
III50203
Chò
m3
3.200.000
III50204
Chò nâu
m3
4.000.000
III50205
Keo
m3
2.000.000
III50206
Kháo vàng
m3
2.200.000
III50207
Mận rừng
m3
1.900.000
III50208
Phay
m3
1.900.000
III50209
Trám hồng
m3
2.400.000
III50210
Xoan đào
m3
3.100.000
III50211
Sấu
m3
8.820.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m3
910.000
III5021202
25cm≤D<50cm
m3
2.000.000
III5021203
D≥50cm
m3
3.500.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m3
2.100.000
III50302
Lồng mức
m3
2.800.000
III50303
Mò cua (Mù cua/Sữa)
m3
2.100.000
III50304
Trám trắng
m3
2.300.000
III50305
Vang trứng
m3
2.800.000
III50306
Xoan
m3
1.400.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.000.000
III5030702
25cm≤D<50cm
m3
2.000.000
III5030703
D≥50cm
m3
3.500.000
III504
Gỗ nhóm VIII
m3
III50401
Bồ đề
m3
1.100.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
4.100.000
III50403
Trụ mỏ
m3
840.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
800.000
III5040402
D≥25cm
m3
1.960.000
III6
Cành, ngọn, gốc rễ
III601
Cành, ngọn
m3
Bằng 10% giá bán gỗ
tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
Bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
III7
Củi
Ster
490.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
cây
7.700
III80102
5cm≤D<6cm
cây
12.600
III80103
6cm≤D<10cm
cây
21.000
III80104
D≥ 10 cm
cây
30.000
III802
Trúc
cây
7.000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
cây
2.800
III80302
D≥ 7cm
cây
5.600
III804
Mai
III80401
D<6cm
cây
12.600
III80402
6cm≤D<10cm
cây
21.000
III80403
D≥ 10 cm
cây
30.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
cây
7.700
III80502
6cm≤D<10cm
cây
14.700
III80503
D≥ 10 cm
cây
21.000
III807
Giang
III80701
D<6cm
cây
4.200
III80702
6cm≤D<10cm
cây
7.000
III80703
D≥ 10 cm
cây
12.600
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
cây
5.600
III80802
6cm≤D<10cm
cây
10.500
III80803
D≥ 10 cm
cây
15.000
III9
Trầm hương, kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
kg
350.000.000
III90102
Loại 2
kg
70.000.000
III90103
Loại 3
kg
14.000.000
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
770.000.000
III90202
Loại 2
kg
539.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân,
thảo quả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
kg
56.000
III110102
Khô
kg
80.000
Quế
III100201
Tươi
kg
25.000
III100202
Khô
kg
90.000
Sa nhân
III100301
Tươi
kg
105.000
III100302
Khô
kg
210.000
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
84.000
III100402
Khô
kg
280.000
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ y tế
m3
200.000
V10102
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao(lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
450.000
V10103
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
m3
1.100.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên
dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch
m3
20.000
V102
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai
thác tinh lọc đóng chai đóng hộp
m3
100.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai đóng hộp
m3
500.000
V2
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m3
2.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
3.000
V3
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m3
40.000
V302
Nước thiên nhiên dùng
cho khai khoáng
m3
40.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến
thủy sản, hải sản, nông sản,,...)
m3
3.000
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2023 THEO ĐẶC THÙ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số:57/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2023 của UBND tỉnh Điện
Biên)
S ố
TT
Tên
nhóm, loại tài nguyên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
I
Khoáng sản không kim loại
1
Đá cuội suối
m3
60.000
II
Các sản phẩm rừng tự nhiên khác
1
Nấm hương
Tươi
kg
70.000
Khô
kg
200.000
2
Cánh kiến đỏ
Tươi
kg
20.000
Khô
kg
60.000
3
Măng các loại
Tươi
kg
3.500
Khô
kg
40.000
Củ khô
kg
60.000
4
Hạt trẩu
Tươi
kg
1.000
Khô
kg
2.500
5
Song
Tươi
kg
5.000
Khô
kg
2 0.000
6
Mây
Tươi
kg
5.000
Khô
kg
25.000
7
Bông chít
Tươi
kg
2.000
Khô
kg
1 2.000
8
Khúc khắc
Tươi
kg
5.000
Khô
kg
2 0.000
9
Củ riềng
Tươi
kg
5.000
Khô
kg
15.000
10
Hà thủ ô
Tươi
kg
20.000
Khô
kg
80.000
11
Quả đỏ
Tươi
kg
2.000
Khô
kg
15.000
12
Hạt riềng
Tươi
kg
5.000
Khô
kg
20.000
13
Lông c u ly
Tươi
kg
10.000
Khô
kg
25.000
14
Tam thất hoang
Đen khô
kg
2.300.000
Trắng khô
kg
1.300.000
15
Đăng sâm
Tươi
kg
10.000
Khô
kg
30.000
16
Cây một lá
Tươi
kg
100.000
Khô
kg
1.000.000
17
Sâm cau
Tươi
kg
1 0.000
Khô
kg
40.000
18
Huyết giác
kg
80.000
19
Vỏ nhớt
kg
15.000
20
Hạt dẻ
kg
20.000
21
Thiên niên kiện
kg
30.000
22
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa
phương)
Tươi
kg
3.500
Khô
kg
10.000
23
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa
phương)
kg
40.000
24
Lá dong
kg
8.000
25
Củ nghệ rừng
kg
10.000
26
Hạt ý dĩ
kg
70.000
27
Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi
kg
15.000
28
Vàng đắng (Rễ vàng)
kg
5.000
29
Các loại bình vôi
kg
3.000
30
Hoàng tinh
kg
20.000
31
Rễ na rừng
kg
3.000
32
Hồng đăng
kg
1.500
33
Củ rắn cắn
kg
500.000
34
Hạt mây
kg
7.000
35
Củ cốt toái
kg
6.000
36
Rễ sim, mua tươi
kg
500
37
Nấm linh chi cổ cò
kg
100.000
38
Dây máu chó (huyết đằng)
kg
Tươi
kg
2.000
Khô
kg
10.000
39
Hạt dé tươi
kg
2.000
40
Cây măy sặt
cây
1.000
41
Củ ngứa tươi
kg
3.000
42
Hy thiêm thảo (chó đẻ hoa vàng)
Tươi
kg
6.000
43
Cây sói rừng
Tươi
kg
5.000
44
Chè dây
Tươi
kg
4.000
45
Dây móc câu (co nam kho)
Tươi
kg
20.000
46
Guột (ràng ràng)
Tươi
kg
10.000
47
Quả màng tang
Tươi
kg
2.000
Khô
kg
18.000
48
Thiết Mộc Lan rừng
(Phát tài/ Phát lộc)
Cây
125.000
49
Củ mài
Tươi
kg
10.000
Khô
kg
25.000
Quyết định 57/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
1.854
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng