|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4856/QĐ-UBND 2020 công bố số liệu dự toán Hồ Chí Minh 2021
Số hiệu:
|
4856/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Thị Thắng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4856/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ
23 về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ
23 về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân
sách thành phố năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa IX, Kỳ họp thứ
23 về phân bổ ngân
sách thành phố năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 8428/STC-NS ngày 25 tháng 12 năm 2020 về
công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2021 và quyết toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 (theo các biểu đính
kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành và các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ban KTNS HĐND TP;
- Các Sở-ban-ngành và Đoàn thể TP;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;
- UBND các QH;
- VP ĐĐBQH & HĐND TP;
- VPUB: PCVP/KT;
- Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Cg).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thị Thắng
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
|
|
A
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
82.129.064
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
69.092.340
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
33.522.000
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
35.570.340
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.281.675
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.281.675
|
III
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư năm 2019 chuyển sang
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
8.755.049
|
|
Trong đó: Thu BS từ nguồn CCTL đưa vào cân đối chi TX
|
8.755.049
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
97.002.164
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
92.720.489
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
38.289.156
|
|
Trong đó: Chi Đầu tư phát triển
từ nguồn bội chi NSĐP
|
14.873.100
|
2
|
Chi thường xuyên
|
47.925.000
|
3
|
Chi trả nợ lãi vay
|
1.424.200
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
11.400
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
3.300.000
|
6
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
2.273.730
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu
|
4.281.675
|
1
|
Chi thực hiện Chương trình MTQG
từ NSTW
|
|
2
|
Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
khác từ nguồn BSCMT của Ngân sách trung ương
|
4.281.675
|
C
|
BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.873.100
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
1.153.100
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
1.153.100
|
II
|
Từ nguồn kết dư ngân sách Thành
phố
|
0
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
16.026.200
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
14.873.100
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
1.153.100
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách thành phố
|
73.135.218
|
1
|
Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng
theo phân cấp
|
61.848.006
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.281.675
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.281.675
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
7.005.537
|
|
Trong đó: Thu Nguồn CCTL đưa vào cân đối chi TX
|
7.005.537
|
5
|
Thu kết dư
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp Thành phố
|
88.008.318
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
Thành phố
|
69.673.130
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
18.335.188
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
11.836.843
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu cân đối tăng thêm
|
6.463.045
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
35.300
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
14.873.100
|
B
|
Ngân sách Huyện
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
27.329.034
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
7.244.334
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
18.335.188
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
11.836.843
|
-
|
Thu bổ sung cân đối tăng thêm
|
6.463.045
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
35.300
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
1.749.512
|
|
Trong đó: Nguồn CCTL của NSQH
đưa vào cân đối chi thường xuyên
|
1.749.512
|
II
|
Chi ngân sách
|
27.329.034
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
24.136.229
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.192.805
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.570.300
|
-
|
Chi bổ sung cân đối tăng thêm
|
622.505
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C)
|
364.893.000
|
82.129.064
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)
|
364.893.000
|
69.092.340
|
I- THU NỘI ĐỊA
|
248.343.000
|
69.092.340
|
Thu nội địa không tính XSKT
|
244.771.000
|
65.520.340
|
Thu nội địa không tính tiền SDĐ
|
237.343.000
|
58.092.340
|
Thu nội địa không tính tiền SDĐ
và XSKT
|
233.771.000
|
54.520.340
|
1. Thu từ khu vực kinh tế
|
158.821.000
|
27.652.000
|
1.1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
do Trung ương quản lý
|
17.184.000
|
3.089.820
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.674.000
|
1.015.560
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.430.000
|
977.400
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa dịch vụ trong nước
|
6.077.000
|
1.093.860
|
- Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
1.2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
|
9.840.000
|
1.782.680
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.086.000
|
555.480
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.871.000
|
336.780
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa dịch vụ trong nước
|
4.869.000
|
876.420
|
- Thuế tài nguyên
|
14.000
|
14.000
|
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
64.083.000
|
10.605.900
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
21.124.000
|
3.316.320
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò
và khai thác dầu, khí
|
0
|
0
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29.024.000
|
5.224.320
|
- Khí lãi được chia của Chính phủ
Việt Nam
|
1.586.000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa dịch vụ trong nước
|
12.337.000
|
2.053.260
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
0
|
0
|
1.4. Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
67.714.000
|
12.173.600
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
36.568.000
|
6.582.240
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.314.000
|
5.456.520
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa dịch vụ trong nước
|
803.000
|
105.840
|
- Thuế tài nguyên
|
29.000
|
29.000
|
2. Thu khác
|
81.973.000
|
33.891.340
|
2.1. Thuế thu nhập cá nhân
|
40.000.000
|
7.200.000
|
2.2. Thuế bảo vệ môi trường
|
11.500.000
|
776.340
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
7.187.000
|
0
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
4.313.000
|
776.340
|
2.3. Lệ phí trước bạ
|
5.800.000
|
5.800.000
|
2.4. Thu phí, lệ phí
|
4.926.000
|
1.918.000
|
- Phí, lệ phí Trung ương
|
3.008.000
|
-
|
- Phí, lệ phí Thành phố
|
1.168.369
|
1.168.369
|
- Phí, lệ phí quận - huyện
|
585.015
|
585.015
|
- Phí, lệ phí phường - xã
|
164.616
|
164.616
|
2.5 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
2.6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
300.000
|
300.000
|
2.7. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
4.800.000
|
4.800.000
|
2.8. Thu tiền sử dụng đất
|
11.000.000
|
11.000.000
|
2.9. Thu tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc SHNN
|
300.000
|
300.000
|
2.10. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản do cơ quan địa phương cấp
|
12.000
|
12.000
|
2.11. Thu khác
|
3.300.000
|
1.750.000
|
2.12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
35.000
|
35.000
|
3. Thu cổ tức và Lợi nhuận sau thuế
|
3.977.000
|
3.977.000
|
4. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
3.572.000
|
3.572.000
|
II- THU TỪ DẦU THÔ
|
8.550.000
|
0
|
III- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
108.000.000
|
0
|
1. Thuế Xuất khẩu
|
300.000
|
0
|
2. Thuế nhập khẩu
|
21.990.000
|
0
|
3. Thuế TTĐB
|
12.130.000
|
0
|
4. Thuế BVMT
|
180.000
|
0
|
5. Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
73.400.000
|
0
|
6. Thu khác
|
0
|
0
|
IV. THU VIỆN TRỢ
|
0
|
0
|
B. THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM 2019 CHUYỂN SANG
|
|
8.755.049
|
Trong đó: Thu bổ sung từ nguồn CCTL
đưa vào cân đối chi TX
|
|
8.755.049
|
C. THU KẾT DƯ
|
0
|
0
|
D. THU BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NSTW
|
0
|
4.281.675
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NSĐP
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH THÀNH PHỐ
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
97.002.164
|
69.673.130
|
27.329.034
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
92.720.489
|
65.426.755
|
27.293.734
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
38.289.156
|
38.289.156
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
11.000.000
|
11.000.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
3.572.000
|
3.572.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
47.925.000
|
21.167.105
|
26.757.895
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
17.171.547
|
3.262.901
|
13.908.646
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
1.026.679
|
1.026.679
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
1.424.200
|
1.424.200
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
11.400
|
11.400
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
3.300.000
|
2.764.161
|
535.839
|
VI
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
2.273.730
|
1.770.733
|
502.997
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.281.675
|
4.246.375
|
35.300
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia từ nguồn BSCMT của NSTW
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn BSCMT của NSTW
|
4.281.675
|
4.246.375
|
35.300
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
88.008.318
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
18.335.188
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO
LĨNH VỰC
|
69.673.130
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
38.289.156
|
II
|
Chi thường xuyên
|
21.167.105
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.262.901
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
1.026.679
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
2.093.182
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
437.713
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
60.111
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
575.945
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.445.974
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
5.982.286
|
9
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
3.282.934
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.325.385
|
III
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay
|
1.424.200
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
11.400
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
2.764.161
|
VI
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
|
1.770.733
|
VII
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
4.246.375
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách TW
|
|
2
|
Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
khác từ nguồn BSCMT của NSTW
|
4.246.375
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
trả nợ lãi vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Chi
chương trình mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
SỐ
|
69.673.130
|
38.289.156
|
21.167.105
|
1.424.200
|
11.400
|
2.764.161
|
1.770.733
|
4.246.375
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
59.456.261
|
38.289.156
|
21.167.105
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và
hội đồng nhân dân thành phố
|
58.433
|
|
58.433
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
200.915
|
|
200.915
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
456.979
|
|
456.979
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
78.653
|
|
78.653
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
61.360
|
|
61.360
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
132.243
|
|
132.243
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
318.601
|
|
318.601
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
77.886
|
|
77.886
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
2.979.256
|
|
2.979.256
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban An toàn giao thông thành phố
|
3.025
|
|
3.025
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
3.344.954
|
|
3.344.954
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.879.164
|
|
2.879.164
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
2.008.810
|
|
2.008.810
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
923.293
|
|
923.293
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
183.961
|
|
183.961
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.994.851
|
|
1994851
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
587.300
|
|
587.300
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Du lịch
|
72.334
|
|
72.334
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
1.036.801
|
|
1.036.801
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
269.266
|
|
269.266
|
|
|
|
|
|
21
|
Thanh tra Thành phố
|
85.262
|
|
85.262
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
53.657
|
|
53.657
|
|
|
|
|
|
23
|
Đài Tiếng nói nhân dân
|
60.111
|
|
60.111
|
|
|
|
|
|
24
|
Liên minh Hợp tác xã thành phố
|
6.415
|
|
6.415
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Dân tộc
|
20.421
|
|
20.421
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban Quản lý các Khu chế xuất và
công nghiệp thành phố
|
4.775
|
|
4.775
|
|
|
|
|
|
27
|
Thành ủy
|
1.076.822
|
|
1.076.822
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam
thành phố Hồ Chí Minh
|
42.667
|
|
42.667
|
|
|
|
|
|
29
|
Thành đoàn
|
115.594
|
|
115.594
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ
Chí Minh
|
28.453
|
|
28.453
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Nông dân
thành phố Hồ Chí Minh
|
17.876
|
|
17.876
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí
Minh
|
7.769
|
|
7.769
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Trung cấp
Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng
|
7.256
|
|
7.256
|
|
|
|
|
|
34
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ
thuật thành phố
|
6.589
|
|
6.589
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
thành phố
|
6.364
|
|
6.364
|
|
|
|
|
|
36
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
thành phố
|
10.807
|
|
10.807
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nhà văn thành phố
|
2.853
|
|
2.853
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Nhà báo thành phố
|
2.401
|
|
2.401
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Luật gia
thành phố
|
1.059
|
|
1.059
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố
|
3.995
|
|
3.995
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Âm nhạc thành phố
|
6.827
|
|
6.827
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Điện ảnh thành phố
|
2.934
|
|
2.934
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Nghệ sĩ múa thành phố
|
2.535
|
|
2.535
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Kiến trúc
sư thành phố
|
2.470
|
|
2.470
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Mỹ thuật thành phố
|
3.666
|
|
3.666
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Sân khấu thành phố
|
3.625
|
|
3.625
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số thành phố
|
1.968
|
|
1.968
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Nhiếp ảnh thành phố
|
1.966
|
|
1.966
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Người mù thành phố
|
4.265
|
|
4.265
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Đông y thành phố
|
690
|
|
690
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
thành phố
|
602
|
|
602
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu thanh niên xung phong thành
phố
|
642
|
|
642
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi thành phố
|
506
|
|
506
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Khuyến học thành phố
|
945
|
|
945
|
|
|
|
|
|
55
|
Bảo hiểm xã hội thành phố
|
64.959
|
|
64.959
|
|
|
|
|
|
56
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố
|
15.405
|
|
15.405
|
|
|
|
|
|
57
|
Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh
|
233.622
|
|
233.622
|
|
|
|
|
|
58
|
Công an thành phố
|
93.721
|
|
93.721
|
|
|
|
|
|
59
|
Cục Thi hành án dân sự TP
|
2.260
|
|
2.260
|
|
|
|
|
|
60
|
Cục Thống kê TP
|
6.241
|
|
6.241
|
|
|
|
|
|
61
|
Hội đồng xử lý vàng bạc TP
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
62
|
Kiểm toán Nhà nước Khu vực IV
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
63
|
Sở Ngoại vụ TP
|
19.308
|
|
19.308
|
|
|
|
|
|
64
|
Sư đoàn 317
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
65
|
Tòa án nhân dân TP
|
7.263
|
|
7.263
|
|
|
|
|
|
66
|
Viện Kiểm sát nhân dân TP
|
5.614
|
|
5.614
|
|
|
|
|
|
67
|
Ban An toàn giao thông thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp
|
4.023
|
|
4.023
|
|
|
|
|
|
69
|
Ban liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh thành phố
|
258
|
|
258
|
|
|
|
|
|
70
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành
phố
|
139.161
|
|
139.161
|
|
|
|
|
|
71
|
Ban Quản lý Công viên Lịch sử - Văn
hóa Dân tộc
|
39.842
|
|
39.842
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu
đô thị mới Thủ Thiêm
|
14.447
|
|
14.447
|
|
|
|
|
|
73
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu
đô thị Tây Bắc thành phố
|
8.591
|
|
8.591
|
|
|
|
|
|
74
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu
đô thị mới Nam thành phố
|
10.353
|
|
10.353
|
|
|
|
|
|
75
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị
|
2.128
|
|
2.128
|
|
|
|
|
|
76
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành
phố Hồ Chí Minh
|
66.244
|
|
66.244
|
|
|
|
|
|
77
|
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công
nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
37.104
|
|
37.104
|
|
|
|
|
|
78
|
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công
nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
54.910
|
|
54.910
|
|
|
|
|
|
79
|
Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
80
|
Hiệp hội doanh nghiệp thành phố
|
959
|
|
959
|
|
|
|
|
|
81
|
Học viện Cán bộ thành phố
|
5.858
|
|
5.858
|
|
|
|
|
|
82
|
Hội Dược học thành phố
|
68
|
|
68
|
|
|
|
|
|
83
|
Hội Khoa học, kỹ thuật và xây dựng
thành phố
|
236
|
|
236
|
|
|
|
|
|
84
|
Hội Làm vườn và trang trại thành phố
|
282
|
|
282
|
|
|
|
|
|
85
|
Hội Sinh vật cảnh thành phố
|
260
|
|
260
|
|
|
|
|
|
86
|
Hội Y học thành phố
|
348
|
|
348
|
|
|
|
|
|
87
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
490.872
|
|
490.872
|
|
|
|
|
|
88
|
Trung tâm Điều khiển đèn tín hiệu giao
thông
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
89
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu
tư thành phố Hồ Chí Minh
|
63.089
|
|
63.089
|
|
|
|
|
|
90
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
80.229
|
|
80.229
|
|
|
|
|
|
91
|
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
1.566
|
|
1.566
|
|
|
|
|
|
92
|
Ủy ban về người Việt Nam ở nước
ngoài thành phố
|
9.491
|
|
9.491
|
|
|
|
|
|
93
|
Viện Nghiên cứu phát triển thành phố
|
49.012
|
|
49.012
|
|
|
|
|
|
94
|
Công ty Quản lý và khai thác dịch vụ
thủy lợi
|
7.744
|
|
7.744
|
|
|
|
|
|
95
|
Chi khác
|
364.055
|
|
364.055
|
|
|
|
|
|
96
|
Chi đầu tư phát triển
|
38.289.156
|
38.289.156
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CQ ĐP VAY
|
1.424.200
|
|
|
1.424.200
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
11.400
|
|
|
|
11.400
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
2.764.161
|
|
|
|
|
2.764.161
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
1.770.733
|
|
|
|
|
|
1.770.733
|
|
VI
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.246.375
|
|
|
|
|
|
|
4.246.375
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
.
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
21.167.105
|
3.262.901
|
1.026.679
|
2.093.182
|
437.713
|
60.111
|
575.945
|
2.445.974
|
5.982.286
|
1.582.757
|
249.505
|
3.282.934
|
1.325.385
|
1
|
Văn phòng
Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố
|
58.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
58.433
|
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố
|
200.915
|
|
9.888
|
|
8.809
|
|
|
|
|
-
|
|
182.218
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
456.979
|
9.757
|
56.388
|
|
|
|
|
|
241.761
|
-
|
241.761
|
149.073
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
78.653
|
|
|
|
|
|
|
|
17.732
|
-
|
|
60.921
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
61.360
|
|
|
|
|
|
|
|
7.906
|
-
|
|
53.454
|
|
6
|
Sở Công
Thương
|
132.243
|
21.839
|
|
|
|
|
|
|
48.447
|
-
|
|
61.957
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
318.601
|
|
289.613
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
28.988
|
|
8
|
Sở Tài
chính
|
77.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
77.886
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
2.979.256
|
20.568
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
601.868
|
2.053.624
|
-
|
-
|
303.196
|
-
|
10
|
Ban An toàn
giao thông thành phố
|
3.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
3.025
|
|
11
|
Sở Giao
thông vận tải
|
3.344.954
|
26.635
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.142.366
|
1.519.110
|
-
|
175.953
|
-
|
12
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.879.164
|
2.839.402
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
39.762
|
|
13
|
Sở Y tế
|
2.008.810
|
|
|
1.956.781
|
|
|
|
|
|
-
|
|
52.029
|
|
14
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
923.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
923.293
|
15
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
183.961
|
45.810
|
|
|
|
|
|
|
13.139
|
-
|
|
59.897
|
65.115
|
16
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1.994.851
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.844.106
|
75.127
|
3.763
|
-
|
75.618
|
-
|
17
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
587.300
|
|
546.894
|
|
15.539
|
|
|
|
1.508
|
-
|
|
23.359
|
|
18
|
Sở Du lịch
|
72.334
|
|
|
|
|
|
|
|
56.592
|
-
|
|
15.742
|
|
19
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
1.036.801
|
28.079
|
|
|
392.220
|
|
575.945
|
|
|
-
|
|
40.557
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
269.266
|
80.000
|
|
|
2.622
|
|
|
|
|
-
|
|
186.644
|
|
21
|
Thanh tra
Thành phố
|
85.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
85.262
|
|
22
|
Sở Quy hoạch
- Kiến trúc
|
53.657
|
|
|
|
|
|
|
|
12.524
|
-
|
|
41.133
|
|
23
|
Đài Tiếng
nói nhân dân
|
60.111
|
|
|
|
|
60.111
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Liên minh Hợp
tác xã thành phố
|
6.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
6.415
|
|
25
|
Ban Dân tộc
|
20.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
20.421
|
|
26
|
Ban Quản lý
các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố
|
4.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
4.775
|
|
27
|
Thành ủy
|
1.076.822
|
33.560
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.043.262
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận
tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh
|
42.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
42.667
|
|
29
|
Thành đoàn
|
115.594
|
5.686
|
|
|
18.523
|
|
|
|
21.980
|
-
|
|
69.405
|
|
30
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh
|
28.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
27.889
|
564
|
31
|
Hội Nông dân
thành phố Hồ Chí Minh
|
17.876
|
|
|
|
|
|
|
|
6.948
|
-
|
|
10.928
|
|
32
|
Hội Cựu chiến
binh thành phố Hồ Chí Minh
|
7.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
7.769
|
|
33
|
Trường
Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng
|
7.256
|
7.256
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
34
|
Liên hiệp các
Hội Khoa học và kỹ thuật thành phố
|
6.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
6.589
|
|
35
|
Liên hiệp
các Tổ chức hữu nghị thành phố
|
6.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
6.364
|
|
36
|
Liên hiệp
các Hội Văn học nghệ thuật thành phố
|
10.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
10.807
|
|
37
|
Hội Nhà văn
thành phố
|
2.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.853
|
|
38
|
Hội Nhà báo
thành phố
|
2.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.401
|
|
39
|
Hội Luật
gia thành phố
|
1.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.059
|
|
40
|
Hội Chữ thập
đỏ thành phố
|
3.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
3.995
|
|
41
|
Hội Âm nhạc
thành phố
|
6.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
6.827
|
|
42
|
Hội Điện ảnh
thành phố
|
2.934
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.934
|
|
43
|
Hội Nghệ sĩ
múa thành phố
|
2.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.535
|
|
44
|
Hội Kiến
trúc sư thành phố
|
2.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.470
|
|
45
|
Hội Mỹ thuật
thành phố
|
3.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
3.666
|
|
46
|
Hội Sân khấu
thành phố
|
3.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
3.625
|
|
47
|
Hội Văn học
nghệ thuật các dân tộc thiểu số thành phố
|
1.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.968
|
|
48
|
Hội Nhiếp ảnh
thành phố
|
1.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.966
|
|
49
|
Hội Người
mù thành phố
|
4.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
4.265
|
|
50
|
Hội Đông y
thành phố
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
690
|
|
51
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin thành phố
|
602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
602
|
|
52
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong thành phố
|
642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
642
|
|
53
|
Hội Bảo trợ
người khuyết tật và trẻ mồ côi thành phố
|
506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
506
|
|
54
|
Hội Khuyến
học thành phố
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
945
|
|
55
|
Bảo hiểm xã
hội thành phố
|
64.959
|
|
|
64.959
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
56
|
Bộ Chỉ huy Bộ
đội biên phòng thành phố
|
15.405
|
385
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
57
|
Bộ Tư lệnh
thành phố Hồ Chí Minh
|
233.622
|
14.242
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
58
|
Công an thành phố
|
93.721
|
13.397
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
59
|
Cục Thi
hành án dân sự TP
|
2.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
60
|
Cục Thống
kê TP
|
6.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
61
|
Hội đồng xử
lý vàng bạc TP
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
62
|
Kiểm toán
Nhà nước Khu vực IV
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
63
|
Sở Ngoại vụ
TP
|
19.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
64
|
Sư đoàn 317
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
65
|
Tòa án nhân
dân TP
|
7.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
66
|
Viện Kiểm
sát nhân dân TP
|
5.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
67
|
Ban An toàn
giao thông thành phố
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
68
|
Ban Đổi mới
quản lý doanh nghiệp
|
4.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
4.023
|
|
69
|
Ban liên lạc
Cựu tù chính trị và tù binh thành phố
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
258
|
|
70
|
Ban Quản lý
An toàn thực phẩm thành phố
|
139.161
|
|
|
21.442
|
|
|
|
|
|
-
|
|
117.719
|
|
71
|
Ban Quản lý
Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc
|
39.842
|
|
|
|
|
|
|
|
39.842
|
-
|
|
|
|
72
|
Ban Quản lý
Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
14.447
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
|
14.397
|
|
73
|
Ban Quản lý Đầu
tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố
|
8.591
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
-
|
|
8.191
|
|
74
|
Ban Quản lý
Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố
|
10.353
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
-
|
|
9.953
|
|
75
|
Ban Quản lý
đường sắt đô thị
|
2.128
|
|
|
|
|
|
|
|
2.128
|
-
|
|
|
|
76
|
Ban Quản lý
Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
66.244
|
4.829
|
21.206
|
|
|
|
|
|
7.985
|
-
|
|
32.224
|
|
77
|
Ban Quản lý
Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
37.104
|
8.777
|
8.397
|
|
|
|
|
|
10.973
|
-
|
|
8.957
|
|
78
|
Ban Quản lý
Khu Nông nghiệp Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
54.910
|
|
54.910
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
79
|
Đảng đoàn
Hiệp hội doanh nghiệp
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
180
|
|
80
|
Hiệp hội
doanh nghiệp thành phố
|
959
|
|
|
|
|
|
|
|
959
|
-
|
|
|
|
81
|
Học viện
Cán bộ thành phố
|
5.858
|
5.858
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
82
|
Hội Dược học
thành phố
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
68
|
|
83
|
Hội Khoa học,
kỹ thuật và xây dựng thành phố
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
236
|
|
84
|
Hội Làm vườn
và trang trại thành phố
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
282
|
|
85
|
Hội Sinh vật
cảnh thành phố
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
260
|
|
86
|
Hội Y học
thành phố
|
348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
348
|
|
87
|
Lực lượng
Thanh niên
|
490.872
|
15.026
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139.433
|
59.884
|
-
|
-
|
336.413
|
88
|
Trung tâm
Điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
89
|
Trung tâm
Xúc tiến thương mại và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
|
63.089
|
|
|
|
|
|
|
|
63.089
|
-
|
|
|
|
90
|
Trường Đại học
Sài Gòn
|
80.229
|
80.229
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
91
|
Trường Đại
học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
1.566
|
1.566
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
92
|
Ủy ban về
người Việt Nam ở nước ngoài thành phố
|
9.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
9.491
|
|
93
|
Viện Nghiên
cứu phát triển thành phố
|
49.012
|
|
39.383
|
|
|
|
|
|
9.629
|
-
|
|
|
|
94
|
Công ty Quản
lý và khai thác dịch vụ thủy lợi
|
7.744
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.744
|
-
|
7.744
|
-
|
-
|
95
|
Chi khác
|
#REF!
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN
CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
tiết theo sắc thuế
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
Lệ
phí môn bài các DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp, thu phí-lệ phí, thu khác của NS, thu xử phạt VPHC (*)
|
1
|
Quận 1
|
8%
|
8%
|
100%
|
2
|
Quận 2
|
18%
|
18%
|
100%
|
3
|
Quận 3
|
13%
|
13%
|
100%
|
4
|
Quận 4
|
18%
|
18%
|
100%
|
5
|
Quận 5
|
18%
|
18%
|
100%
|
6
|
Quận 6
|
18%
|
18%
|
100%
|
7
|
Quận 7
|
18%
|
18%
|
100%
|
8
|
Quận 8
|
18%
|
18%
|
100%
|
9
|
Quận 9
|
18%
|
18%
|
100%
|
10
|
Quận 10
|
18%
|
18%
|
100%
|
11
|
Quận 11
|
18%
|
18%
|
100%
|
12
|
Quận 12
|
18%
|
18%
|
100%
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
18%
|
18%
|
100%
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
18%
|
18%
|
100%
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
18%
|
18%
|
100%
|
16
|
Quận Tân Bình
|
18%
|
18%
|
100%
|
17
|
Quận Tân Phú
|
18%
|
18%
|
100%
|
18
|
Quận Bình Tân
|
18%
|
18%
|
100%
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
18%
|
18%
|
100%
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
18%
|
18%
|
100%
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
18%
|
18%
|
100%
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
18%
|
18%
|
100%
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
18%
|
18%
|
100%
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
18%
|
18%
|
100%
|
|
|
|
|
|
(*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm
hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ban hành quyết định xử phạt thì được
điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó.
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên để thực hiện cải
cách tiền lương
|
Nguồn CCTL còn lại của Quận - Huyện dùng để cân đối
chi TX
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Trong đó: Nguồn 50% tăng thu thực hiện cải
cách tiền lương
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Phần NSĐP được hưởng theo tỷ lệ điều tiết
|
A
|
B
|
1
|
2=4+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG
SỐ
|
71.485.000
|
7.244.334
|
502.997
|
2.029.164
|
5.215.170
|
13.932.383
|
4.402.805
|
1.749.512
|
27.329.034
|
1
|
Quận 1
|
16.080.000
|
1.036.820
|
147.752
|
160.004
|
876.816
|
2.000
|
0
|
87.438
|
1.126.258
|
2
|
Quận 2
|
3.834.000
|
399.103
|
85.428
|
100.249
|
298.854
|
232.771
|
0
|
100.325
|
732.199
|
3
|
Quận 3
|
5.150.000
|
474.647
|
5.003
|
84.647
|
390.000
|
186.866
|
94.002
|
132.354
|
887.868
|
4
|
Quận 4
|
1.227.000
|
146.274
|
1.794
|
36.474
|
109.800
|
346.570
|
118.561
|
45.335
|
656.740
|
5
|
Quận 5
|
2.054.000
|
269.378
|
15.384
|
58.742
|
210.636
|
398.141
|
195.910
|
55.663
|
919.092
|
6
|
Quận 6
|
1.048.000
|
137.837
|
1.861
|
53.111
|
84.726
|
618.546
|
234.102
|
26.679
|
1.017.164
|
7
|
Quận 7
|
4.310.000
|
472.655
|
28.890
|
138.035
|
334.620
|
232.156
|
131.812
|
56.399
|
893.022
|
8
|
Quận 8
|
1.509.000
|
183.412
|
7.972
|
62.470
|
120.942
|
709.799
|
214.177
|
51.392
|
1.158.780
|
9
|
Quận 9
|
2.243.100
|
189.196
|
9.763
|
80.710
|
108.486
|
659.849
|
175.670
|
79.988
|
1.104.703
|
10
|
Quận 10
|
2.116.000
|
267.212
|
2.103
|
78.734
|
188.478
|
333.671
|
169.955
|
40.818
|
811.656
|
11
|
Quận 11
|
1.071.200
|
139.649
|
2.534
|
42.629
|
97.020
|
538.900
|
183.602
|
63.141
|
925.292
|
12
|
Quận 12
|
2.497.000
|
271.661
|
20.985
|
103.577
|
168.084
|
799.775
|
265.339
|
56.110
|
1.392.885
|
13
|
Quận Phú
Nhuận
|
2.711.700
|
349.552
|
21.625
|
64.072
|
285.480
|
191.568
|
117.120
|
36.219
|
694.459
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
2.356.000
|
293.542
|
18.089
|
99.160
|
194.382
|
999.749
|
244.841
|
125.020
|
1.663.152
|
15
|
Quận Bình
Thạnh
|
5.349.000
|
625.086
|
11.533
|
129.564
|
495.522
|
390.310
|
267.515
|
50.864
|
1.333.775
|
16
|
Quận Tân
Bình
|
4.220.000
|
539.910
|
18.755
|
118.710
|
421.200
|
505.282
|
238.507
|
86.600
|
1.370.299
|
17
|
Quận Tân
Phú
|
2.266.000
|
298.521
|
5.446
|
121.311
|
177.210
|
708.420
|
230.901
|
82.464
|
1.320.306
|
18
|
Quận Bình Tân
|
3.177.000
|
338.369
|
24.388
|
150.449
|
187.920
|
935.953
|
258.979
|
83.307
|
1.616.608
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
2.250.500
|
248.801
|
16.282
|
103.451
|
145.350
|
770.605
|
151.575
|
147.937
|
1.318.918
|
20
|
Huyện Củ
Chi
|
1.273.400
|
108.041
|
13.785
|
43.583
|
64.458
|
1.259.533
|
350.462
|
96.792
|
1.814.828
|
21
|
Huyện Hóc
Môn
|
1.199.200
|
141.439
|
10.120
|
56.101
|
85.338
|
1.097.396
|
254.083
|
67.831
|
1.560.749
|
22
|
Huyện Bình
Chánh
|
2.055.100
|
199.931
|
19.141
|
75.335
|
124.596
|
1.037.734
|
260.868
|
115.533
|
1.614.066
|
23
|
Huyện Nhà
Bè
|
1.197.000
|
92.308
|
11.001
|
53.968
|
38.340
|
439.146
|
110.529
|
38.758
|
680.741
|
24
|
Huyện Cần
Giờ
|
290.800
|
20.991
|
3.369
|
14.079
|
6.912
|
537.643
|
134.295
|
22.545
|
715.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị (1)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
35.300
|
|
35.300
|
1
|
Quận 1
|
2.000
|
|
2.000
|
2
|
Quận 2
|
1.000
|
|
1.000
|
3
|
Quận 3
|
3.000
|
|
3.000
|
4
|
Quận 4
|
1.000
|
|
1.000
|
5
|
Quận 5
|
1.000
|
|
1.000
|
6
|
Quận 6
|
1.000
|
|
1.000
|
7
|
Quận 7
|
1.500
|
|
1.500
|
8
|
Quận 8
|
1.000
|
|
1.000
|
9
|
Quận 9
|
1.500
|
|
1.500
|
10
|
Quận 10
|
1.000
|
|
1.000
|
11
|
Quận 11
|
1.000
|
|
1.000
|
12
|
Quận 12
|
2.000
|
|
2.000
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
1.000
|
|
1.000
|
14
|
Quận Gò Vấp
|
1.800
|
|
1.800
|
15
|
Quận Bình Thạnh
|
1.500
|
|
1.500
|
16
|
Quận Tân Bình
|
2.000
|
|
2.000
|
17
|
Quận Tân Phú
|
1.500
|
|
1.500
|
18
|
Quận Bình Tân
|
2.000
|
|
2.000
|
19
|
Quận Thủ Đức
|
2.000
|
|
2.000
|
20
|
Huyện Củ Chi
|
1.000
|
|
1.000
|
21
|
Huyện Hóc Môn
|
1.500
|
|
1.500
|
22
|
Huyện Bình Chánh
|
2.000
|
|
2.000
|
23
|
Huyện Nhà Bè
|
1.000
|
|
1.000
|
24
|
Huyện Cần Giờ
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4856/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu dự toán năm 2021 và quyết toán ngân sách thành phố năm 2019 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4856/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về công bố công khai số liệu dự toán năm 2021 và quyết toán ngân sách thành phố năm 2019 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|