|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
603/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 603/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 04
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
557/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lƿnh vực Trồng trọt áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 245/TTr-SNN ngày 24 tháng
11 năm 2023 về việc đề nghị ban hành Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lƿnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm
theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
3
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
4
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực
Trồng trọt.
Quy trình số 1:
Thủ
tục: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân (Mã số TTHC: 1.011999.H34)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
20 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (kèm theo Dự thảo Quyết định thu hồi).
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi Cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (kèm theo Dự thảo Quyết định thu hồi).
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (kèm theo Dự thảo Quyết định thu hồi).
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
6 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (kèm
theo Dự thảo Quyết định thu hồi).
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (kèm
theo Dự thảo Quyết định thu hồi).
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
31,5 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
2 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ
sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
20 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
4 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
60 ngày
|
Quy trình số 2:
Thủ tục:
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân ( Mã số TTHC: 1.012000.H34)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra- Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
20 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (kèm theo Dự thảo Quyết định thu
hồi).
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (kèm theo Dự thảo Quyết định thu
hồi).
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân(kèm theo Dự thảo Quyết định thu hồi).
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
6 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân (kèm theo Dự thảo Quyết định thu hồi).
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân(kèm theo Dự thảo Quyết định thu hồi)
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
31,5 Ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
2 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ.
Hồ sơ ở trạng thái "Chờ
bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
20 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
4 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
60 ngày
|
Quy trình số 3:
Thủ
tục: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã số TTHC:
1.012001.H34)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra- Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
10 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng/ hoặc thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên
sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp,
thông báo).
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh tỉnh Quyết định Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng/ hoặc thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu
sót hoặc có ý kiến phản đối (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, thông báo).
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng/ hoặc thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu
sót hoặc có ý kiến phản đối (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, thông báo).
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Thẻ giám
định viên quyền đối với giống cây trồng/ hoặc thông báo để người yêu cầu cấp
Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối (kèm theo Dự thảo
Quyết định cấp, thông báo).
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Thẻ giám
định viên quyền đối với giống cây trồng/ hoặc thông báo để người yêu cầu cấp
Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối (kèm theo Dự thảo
Quyết định cấp, thông báo).
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
13,5 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ
sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
9 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức
cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ;
Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày
|
Quy trình số 4:
Thủ
tục: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002.H34)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
4 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp thẻ (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn
bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh tỉnh Quyết Quyết định Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp thẻ (kèm theo Dự thảo Quyết định
cấp, văn bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch
- Tài chính; Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Quyết định Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp thẻ (kèm theo Dự thảo Quyết định
cấp, văn bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp lại Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp thẻ
(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Quyết định Cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp
thẻ (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất a) Cập
nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan
hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ.
Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày
|
*Đối với trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối
với cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp thẻ (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn
bản từ chối cấp thẻ).
|
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh tỉnh Quyết Quyết định Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp thẻ (kèm theo Dự thảo Quyết định
cấp, văn bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Quyết định Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp thẻ (kèm theo Dự thảo Quyết định
cấp, văn bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp lại Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp thẻ
(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Quyết định Cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp
thẻ (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp thẻ).
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1. Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ.
Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số 5:
Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng ( mã số
TTHC: 1.012003.H34)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của
người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
10 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp,
văn bản từ chối).
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh tỉnh Quyết Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết
định cấp, văn bản từ chối cấp ).
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp,
văn bản từ chối cấp ).
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp
(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp ).
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp
(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp).
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND Tỉnh
|
13,5 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ
sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
8,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, nhân viên Văn phòng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo Phiếu hẹn
|
Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày
|
Quy trình số 6:
Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng ( Mã
số TTHC: 1.012004.H34)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp,
văn bản từ chối).
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh tỉnh Quyết Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết
định cấp, văn bản từ chối cấp ).
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp,
văn bản từ chối cấp).
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp
(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp ).
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp
(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp).
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND Tỉnh
|
8 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ.
Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
4 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ;
Số định danh của tổ chức cá
nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm
vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, nhân viên Văn phòng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo Phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày
|
* Trường hợp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu
của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp,
văn bản từ chối ).
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh tỉnh Quyết Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết
định cấp, văn bản từ chối cấp ).
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp (kèm theo Dự thảo Quyết định cấp,
văn bản từ chối cấp ).
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp
(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp ).
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng/ hoặc văn bản từ chối cấp
(kèm theo Dự thảo Quyết định cấp, văn bản từ chối cấp).
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND Tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ
sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, nhân viên Văn phòng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo Phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 603/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|