Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2085/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2085/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 29
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/QH15
ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2023 của Chỉnh phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1142/QĐ-TTg ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 638/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Trà Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (Đính kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (Đính kèm Phụ lục 02);
3. Kế hoạch thu hồi đất (Đính
kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng (Đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh có trách nhiệm thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; kêu gọi,
thu hút đầu tư thực hiện các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất, cho thuê đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và đúng quy định
của pháp luật.
3. Kiểm soát chặt chẽ việc chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào các mục đích
khác; thẩm định nhu cầu sử dụng đất đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả;
đặc biệt đối với diện tích đất trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ chuyển sang sử
dụng vào mục đích phi nông nghiệp.
4. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo
quy định; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà
Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Xã Long Đức
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.451,69
85,32
1,02
-
35,96
80,18
16,00
188,20
190,92
891,40
1.962,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.155,48
8,00
-
-
0,09
13,93
0,02
17,61
40,32
609,13
466,38
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.111,41
8,00
-
-
0,09
7,54
0,02
6,56
33,32
605,86
450,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
266,98
3,34
-
-
10,87
5,17
3,97
88,10
54,85
79,15
21,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.832,87
62,10
1,02
-
24,76
56,93
12,00
71,06
89,76
190,89
1.324,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
79,68
-
-
-
-
-
-
-
-
-
79,68
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
115,99
11,89
-
-
0,24
4,13
-
10,76
6,00
12,22
70,75
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,69
-
-
-
-
0,02
-
0,67
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.319,10
163,41
27,63
17,02
119,57
142,40
83,79
390,23
164,24
268,10
1.942,72
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
22,53
0,74
-
-
-
-
-
11,85
0,43
2,61
6,90
2.2
Đất an ninh
CAN
14,51
0,35
0,02
0,02
0,22
1,27
0,67
8,28
0,41
2,84
0,43
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
98,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
98,23
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
137,04
6,93
4,44
0,84
13,40
5,95
11,51
20,34
27,12
9,29
37,23
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
43,42
0,44
0,27
0,01
2,70
0,43
-
1,40
2,19
3,93
32,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
710,05
62,64
9,34
7,16
36,35
55,74
26,20
127,32
77,32
136,47
171,51
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
404,18
34,09
8,08
6,31
26,04
21,66
14,84
83,21
30,14
69,22
110,59
-
Đất thủy lợi
DTL
67,77
3,55
0,08
0,02
1,58
4,43
1,35
1,81
1,73
25,81
27,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,85
2,48
-
0,16
-
-
-
2,53
4,91
1,73
1,04
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
22,96
0,46
0,03
0,02
0,01
2,34
3,50
15,79
0,08
0,47
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
88,35
15,00
0,30
0,04
6,38
26,81
1,34
5,67
2,61
19,20
10,99
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
10,16
2,89
0,21
-
-
-
-
1,33
2,12
1,47
2,14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,52
-
-
-
-
-
0,01
-
0,06
-
0,45
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,11
0,03
0,21
-
0,62
-
0,02
-
0,16
0,04
0,03
-
Đất xây dựng kho lưu trữ
quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
23,21
-
0,10
-
-
-
-
-
18,57
-
4,54
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,39
-
-
-
-
-
-
0,13
-
-
0,26
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
42,47
3,37
0,31
0,30
1,62
0,50
2,54
12,01
13,48
6,78
1,56
-
Đất làm nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,72
0,29
0,02
-
0,10
-
1,81
4,84
3,43
11,50
10,73
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
DKH
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,60
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
và xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
2,75
0,48
-
0,31
-
-
0,79
-
0,02
0,25
0,90
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,47
0,13
0,04
0,01
0,06
0,03
0,17
0,14
0,08
0,21
0,60
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
27,29
0,91
0,15
-
0,12
-
-
24,91
-
-
1,20
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
169,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
169,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
560,56
78,65
11,64
7,69
49,02
70,04
39,87
152,71
56,32
94,61
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
30,92
9,46
1,54
0,29
2,00
0,25
1,09
14,41
0,18
0,77
0,94
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,89
0,20
0,08
0,03
0,15
-
0,23
1,86
-
-
0,34
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,15
0,26
0,06
-
0,28
0,01
-
0,11
0,15
0,05
0,23
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.488,92
2,71
-
0,97
14,13
8,07
4,04
18,19
-
16,78
1.424,03
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,59
-
-
-
-
-
-
7,59
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,50
-
0,04
-
1,14
0,61
0,01
1,12
0,04
0,54
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
23,22
-
0,02
-
0,49
-
1,51
-
2,79
17,89
0,52
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.888,06
248,73
28,67
17,02
156,02
222,58
101,29
578,42
357,95
1.177,38
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
1.039,00
69,00
-
-
-
10,00
-
-
30,00
500,00
430,00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
79,68
-
-
-
-
-
-
-
-
-
79,68
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp)
KPC
98,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
98,23
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
1.349,23
141,65
28,67
17,02
85,05
124,78
67,16
294,48
139,4
278,64
172,38
10
Khu thương mại-dịch vụ
KTM
137,04
6,93
4,44
0,84
13,40
5,95
11,51
20,34
27,12
9,29
37,23
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Xã Long Đức
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
150,14
1,53
0,05
-
0,71
2,60
1,27
105,17
2,21
3,17
33,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
91,72
0,10
-
-
-
1,90
0,09
72,60
1,26
0,82
14,95
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
24,84
0,10
-
-
-
1,90
0,09
8,72
1,26
0,82
11,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
24,33
-
-
-
-
-
-
23,20
0,33
0,30
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
33,81
1,43
0,05
-
0,71
0,70
1,18
9,09
0,62
2,05
17,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,28
-
-
-
-
-
-
0,28
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,04
-
-
-
-
-
-
-
1,19
1,66
1,19
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
4,04
-
-
-
-
-
-
-
1,19
1,66
1,19
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,04
0,01
0,003
0,004
1,34
0,01
0,003
2,31
0,02
0,27
2,07
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Xã Long Đức
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
125,68
-
-
-
-
0,10
0,40
100,26
0,05
0,60
24,27
1.1
Đất trồng lúa
LUA
84,50
-
-
-
-
-
-
71,50
-
0,05
12,95
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
18,72
-
-
-
-
-
-
8,72
-
0,05
9,95
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
65,78
-
-
-
-
-
-
62,78
-
-
3,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
21,13
-
-
-
-
-
-
21,10
0,03
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
19,92
-
-
-
-
0,10
0,40
7,53
0,02
0,55
11,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,13
-
-
-
-
-
-
0,13
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,51
0,50
0,04
0,00
1,98
0,21
0,20
6,40
0,04
0,49
5,64
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,99
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,99
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,03
-
-
-
-
-
-
3,02
0,01
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,99
-
0,02
-
1,42
-
-
-
-
-
0,55
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,29
0,50
0,02
0,00
0,03
0,01
0,00
1,06
0,03
-
0,63
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
0,10
-
-
0,00
-
0,01
0,00
0,08
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,34
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
-
0,02
-
0,03
-
-
-
0,02
-
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,74
0,46
-
-
-
-
-
0,28
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho lưu trữ
quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,01
-
-
-
-
-
-
0,70
0,01
-
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
và xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,01
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,62
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,79
-
-
-
0,44
0,20
0,20
0,73
-
0,22
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2,43
-
-
-
-
-
-
1,58
-
-
0,85
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,36
-
-
-
0,09
-
-
-
-
0,27
-
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH
PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Xã Long Đức
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,87
-
-
-
-
-
-
-
18,87
-
-
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
18,87
-
-
-
-
-
-
-
18,87
-
-
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2085/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
543
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng