STT
|
Tên quy trình
nội bộ
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
3.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
6.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
8.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
II. Lĩnh vực Đầu tư xây dựng
|
10.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng (Đối với dự án nhóm C, 15 ngày)
|
11.
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (Đối với dự án nhóm B, 25 ngày)
|
12.
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (Đối với dự án nhóm A, 35 ngày)
|
13.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công của TP.HCM
|
14.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Đối với công trình còn lại, 20 ngày)
|
15.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Đối với công trình cấp II, 30 ngày)
|
16.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Đối với công trình cấp I, 40 ngày)
|
17.
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành)
|
18.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường di
dời - tái lập lưới điện trên địa bàn thành phố
|
19.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường
theo hiện trạng lưới điện trên địa bàn thành phố
|
20.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
III. Lĩnh vực Điện
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
22.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
24.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
26.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
28.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
IV. Lĩnh vực Giám định
Thương mại
|
29.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
30.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
V. Lĩnh vực Hóa chất
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
33.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
34.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
38.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
39.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
40.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
43.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
44.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
VI. Lĩnh vực Khoa học công
nghệ
|
46.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
VII. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
47.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
48.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
49.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
50.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
51.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
52.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
54.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
55.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
56.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
57.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
58.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
59.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
60.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
61.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
63.
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
64.
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
66.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
67.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
70.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
71.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
73.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
74.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
75.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
76.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
78.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
79.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
81.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
82.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
84.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
85.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
86.
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
|
87.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
88.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
89.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
90.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
91.
|
Đăng ký, đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
IX. Lĩnh vực Thương mại quốc
tế
|
92.
|
Cấp Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp
nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
93.
|
Gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp
nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
94.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
95.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
96.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
97.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
98.
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
99.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
100.
|
Đăng ký hoạt động Hiệp hội doanh nghiệp nước
ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
101.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
102.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
103.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
104.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
105.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
106.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
107.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
108.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (EN 1)
|
109.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
110.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
111.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
112.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
113.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
114.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
115.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
116.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
X. Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
117.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
118.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
119.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
120.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
121.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
122.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình
khuyến mại
|
XI. Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, Tiền chất thuốc nổ
|
123.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
124.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
125.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp
|
126.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
127.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
128.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
129.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|