|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
78/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 18
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022-2025 và biểu mẫu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Công văn số
06/ĐĐBQH-VP ngày 13/01/2023 của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh về việc cho ý kiến
về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 14/TTr-LĐTBXH ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 20.281 hộ;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 24,71%;
- Tổng số hộ cận nghèo 7.385 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 9,00%;
(Có
các biểu tổng hợp kèm theo).
Điều 2. Số
hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 được phê
duyệt tại Quyết định này là cơ sở để tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2022-2025, các chính sách an sinh xã hội và
các chính sách phát triển kinh tế-xã hội khác năm 2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản giấy và điện tử:
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
Gửi bản điện tử
- Như điều 3 (t/h);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở LĐ-TB&XH;
- LĐVP (ông Thất);
- Lưu: VT, VXNV(H).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
|
Năm rà soát: 2022
|
TT
|
Xã/thị trấn
|
Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)
|
Kết quả rà soát
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều (5+8)
|
Tổng số
hộ nghèo và hộ cận nghèo (3+6)
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
9
|
I
|
Khu vực thành thị:
|
18.846
|
71.969
|
1.369
|
5.111
|
7,26
|
395
|
1.535
|
2,10
|
9,36
|
1.764
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
1.044
|
4.121
|
14
|
40
|
1,34
|
11
|
39
|
1,05
|
2,39
|
25
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
951
|
3.623
|
63
|
192
|
6,62
|
15
|
57
|
1,58
|
8,20
|
78
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
1.827
|
6.985
|
106
|
380
|
5,80
|
42
|
175
|
2,30
|
8,10
|
148
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.518
|
5.863
|
90
|
289
|
5,93
|
35
|
124
|
2,31
|
8,23
|
125
|
5
|
Huyện Na Rì
|
1.332
|
5.202
|
174
|
627
|
13,06
|
56
|
234
|
4,20
|
17,27
|
230
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
1.705
|
7.245
|
713
|
3.009
|
41,82
|
171
|
690
|
10,03
|
51,85
|
884
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
10.469
|
38.930
|
209
|
574
|
2,00
|
65
|
216
|
0,62
|
2,62
|
274
|
II
|
Khu vực nông thôn:
|
63.245
|
271.685
|
18.912
|
81.690
|
29,90
|
6.990
|
30.116
|
11,05
|
40,96
|
25.902
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
11.203
|
49.283
|
3.209
|
14.006
|
28,64
|
1.611
|
7.092
|
14,38
|
43,02
|
4820
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
7.740
|
31.460
|
1.362
|
5.101
|
17,60
|
770
|
3.150
|
9,95
|
27,55
|
2132
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
11.411
|
48.154
|
2.019
|
8.528
|
17,69
|
988
|
4.059
|
8,66
|
26,35
|
3007
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
8.874
|
37.035
|
1.881
|
7.422
|
21,20
|
1.095
|
4.635
|
12,34
|
33,54
|
2976
|
5
|
Huyện Na Rì
|
8.909
|
38.568
|
3.558
|
15.240
|
39,94
|
735
|
3.204
|
8,25
|
48,19
|
4293
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
5.770
|
24.660
|
2.840
|
11.986
|
49,22
|
679
|
2.960
|
11,77
|
60,99
|
3519
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
7.568
|
35.820
|
3.967
|
19.175
|
52,42
|
1.063
|
4.832
|
14,05
|
66,46
|
5030
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
1.770
|
6705
|
76
|
232
|
4,29
|
49
|
184
|
2,77
|
7,06
|
125
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
9
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
82.091
|
343.654
|
20.281
|
86.801
|
24,71
|
7.385
|
31.651
|
9,00
|
33,70
|
27.666
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
12.247
|
53.404
|
3.223
|
14.046
|
26,32
|
1.622
|
7.131
|
13,24
|
39,56
|
4845
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
8.691
|
35.083
|
1.425
|
5.293
|
16,40
|
785
|
3.207
|
9,03
|
25,43
|
2210
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
13.238
|
55.139
|
2.125
|
8.908
|
16,05
|
1.030
|
4.234
|
7,78
|
23,83
|
3155
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
10.392
|
42.898
|
1.971
|
7.711
|
18,97
|
1.130
|
4.759
|
10,87
|
29,84
|
3101
|
5
|
Huyện Na Rì
|
10.241
|
43.770
|
3.732
|
15.867
|
36,44
|
791
|
3.438
|
7,72
|
44,17
|
4523
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
7.475
|
31.905
|
3.553
|
14.995
|
47,53
|
850
|
3.650
|
11,37
|
58,90
|
4403
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
7.568
|
35.820
|
3.967
|
19.175
|
52,42
|
1.063
|
4.832
|
14,05
|
66,46
|
5030
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
12.239
|
45.635
|
285
|
806
|
2,33
|
114
|
400
|
0,93
|
3,26
|
399
|
Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ
NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tổ
|
Phân tổ
|
|
Diễn biến giảm số hộ nghèo
|
Diễn biến tăng số hộ nghèo
|
|
Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có
thẩm quyền)
|
Số hộ thoát nghèo
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển
đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,…
|
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ
khác,...
|
Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có
thẩm quyền)
|
Trở thành hộ cận nghèo
|
Vượt chuẩn cận nghèo
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
1.526
|
74
|
109
|
37
|
28
|
-
|
29
|
6
|
1.369
|
Nhân khẩu
|
5.731
|
303
|
384
|
127
|
90
|
-
|
90
|
33
|
5.111
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
14
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
14
|
Nhân khẩu
|
40
|
4
|
4
|
-
|
7
|
-
|
4
|
-
|
40
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
81
|
6
|
12
|
2
|
-
|
-
|
2
|
-
|
63
|
Nhân khẩu
|
262
|
24
|
44
|
8
|
-
|
-
|
4
|
2
|
192
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
127
|
21
|
10
|
-
|
5
|
-
|
5
|
-
|
106
|
Nhân khẩu
|
469
|
85
|
43
|
-
|
24
|
-
|
16
|
-
|
380
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
102
|
7
|
10
|
-
|
2
|
-
|
3
|
-
|
90
|
Nhân khẩu
|
328
|
28
|
30
|
-
|
8
|
-
|
8
|
-
|
289
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
193
|
11
|
13
|
7
|
4
|
-
|
7
|
1
|
174
|
Nhân khẩu
|
701
|
44
|
49
|
21
|
14
|
-
|
28
|
5
|
627
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
759
|
10
|
32
|
28
|
12
|
-
|
7
|
5
|
713
|
Nhân khẩu
|
3.232
|
60
|
130
|
98
|
25
|
-
|
21
|
26
|
3.009
|
7
|
Thành Phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
250
|
18
|
31
|
-
|
4
|
|
4
|
-
|
209
|
Nhân khẩu
|
699
|
58
|
84
|
-
|
12
|
|
9
|
-
|
574
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
20.782
|
1.834
|
1.022
|
143
|
622
|
-
|
461
|
46
|
18.912
|
Nhân khẩu
|
89.884
|
7.772
|
4.142
|
1.575
|
2.604
|
-
|
1.841
|
788
|
81.690
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
3.432
|
327
|
85
|
16
|
96
|
-
|
100
|
9
|
3.209
|
Nhân khẩu
|
14.991
|
1.413
|
352
|
299
|
402
|
-
|
346
|
259
|
14.006
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
1.776
|
277
|
177
|
38
|
52
|
-
|
14
|
12
|
1.362
|
Nhân khẩu
|
6.831
|
1.157
|
709
|
235
|
220
|
-
|
43
|
108
|
5.101
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
2.304
|
272
|
209
|
4
|
133
|
-
|
67
|
-
|
2.019
|
Nhân khẩu
|
9.543
|
1.084
|
813
|
40
|
517
|
-
|
377
|
5
|
8.528
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
2.191
|
295
|
150
|
17
|
102
|
-
|
50
|
-
|
1.881
|
Nhân khẩu
|
8.695
|
1.229
|
603
|
35
|
422
|
-
|
172
|
-
|
7.422
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
3.782
|
207
|
234
|
13
|
105
|
-
|
122
|
3
|
3.558
|
Nhân khẩu
|
16.157
|
875
|
974
|
155
|
452
|
-
|
507
|
143
|
15.240
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
3.050
|
190
|
97
|
15
|
36
|
-
|
46
|
10
|
2.840
|
Nhân khẩu
|
12.980
|
867
|
365
|
102
|
153
|
-
|
155
|
49
|
11.986
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
Hộ
|
4.162
|
258
|
63
|
40
|
94
|
-
|
60
|
12
|
3.967
|
Nhân khẩu
|
20.398
|
1.115
|
287
|
709
|
427
|
-
|
237
|
224
|
19.175
|
8
|
Thành Phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
85
|
8
|
7
|
-
|
4
|
-
|
2
|
-
|
76
|
Nhân khẩu
|
289
|
32
|
39
|
-
|
11
|
-
|
4
|
-
|
232
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
Hô
|
22.308
|
1.908
|
1.131
|
180
|
650
|
-
|
490
|
52
|
20.281
|
Nhân khẩu
|
95.615
|
8.075
|
4.526
|
1.702
|
2.694
|
-
|
1.931
|
821
|
86.801
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
3.446
|
328
|
86
|
16
|
97
|
-
|
101
|
9
|
3.223
|
Nhân khẩu
|
15.031
|
1.417
|
356
|
299
|
409
|
-
|
350
|
259
|
14.046
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
1.857
|
283
|
189
|
40
|
52
|
-
|
16
|
12
|
1.425
|
Nhân khẩu
|
7.093
|
1.181
|
753
|
243
|
220
|
-
|
47
|
110
|
5.293
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
2.431
|
293
|
219
|
4
|
138
|
-
|
72
|
-
|
2.125
|
Nhân khẩu
|
10.012
|
1.169
|
856
|
40
|
541
|
-
|
393
|
5
|
8.908
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
2.293
|
302
|
160
|
17
|
104
|
-
|
53
|
-
|
1.971
|
Nhân khẩu
|
9.023
|
1.257
|
633
|
35
|
430
|
-
|
180
|
-
|
7.711
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
3.975
|
218
|
247
|
20
|
109
|
-
|
129
|
4
|
3.732
|
Nhân khẩu
|
16.858
|
919
|
1.023
|
176
|
466
|
-
|
535
|
148
|
15.867
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
3.809
|
200
|
129
|
43
|
48
|
-
|
53
|
15
|
3.553
|
Nhân khẩu
|
16.212
|
927
|
495
|
200
|
178
|
-
|
176
|
75
|
15.019
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
Hộ
|
4.162
|
258
|
63
|
40
|
94
|
-
|
60
|
12
|
3.967
|
Nhân khẩu
|
20.398
|
1.115
|
287
|
709
|
427
|
-
|
237
|
224
|
19.175
|
8
|
Thành Phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
335
|
26
|
38
|
-
|
8
|
-
|
6
|
-
|
285
|
Nhân khẩu
|
988
|
90
|
123
|
-
|
23
|
-
|
13
|
-
|
806
|
Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ
CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
TT
|
Tổ
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của
cấp có thẩm quyền)
|
Diễn biến giảm số hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt
của cấp có thẩm quyền)
|
Số hộ thoát cận nghèo
|
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi
khác, tách, nhập với hộ khác,...
|
Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất
trong năm
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ
khác,...
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
412
|
119
|
26
|
3
|
107
|
-
|
22
|
2
|
395
|
Nhân khẩu
|
1.580
|
429
|
103
|
12
|
432
|
-
|
71
|
23
|
1.535
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
10
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
11
|
Nhân khẩu
|
39
|
-
|
7
|
-
|
4
|
-
|
4
|
-
|
39
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
14
|
5
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Nhân khẩu
|
50
|
17
|
-
|
4
|
24
|
-
|
-
|
4
|
57
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
45
|
19
|
5
|
-
|
21
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Nhân khẩu
|
181
|
72
|
24
|
-
|
85
|
-
|
-
|
-
|
175
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
33
|
8
|
2
|
-
|
7
|
-
|
5
|
-
|
35
|
Nhân khẩu
|
114
|
23
|
8
|
-
|
28
|
-
|
10
|
-
|
124
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
63
|
15
|
4
|
1
|
11
|
-
|
2
|
-
|
56
|
Nhân khẩu
|
260
|
64
|
14
|
2
|
44
|
-
|
9
|
-
|
234
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
177
|
44
|
10
|
2
|
43
|
-
|
5
|
2
|
171
|
Nhân khẩu
|
697
|
157
|
40
|
6
|
189
|
-
|
21
|
19
|
690
|
7
|
Thành Phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
70
|
28
|
4
|
-
|
18
|
-
|
9
|
-
|
65
|
Nhân khẩu
|
239
|
96
|
10
|
-
|
58
|
-
|
27
|
-
|
216
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
7.353
|
1.822
|
623
|
48
|
1.831
|
-
|
291
|
8
|
6.990
|
Nhân khẩu
|
31.636
|
7.490
|
2.684
|
590
|
7.826
|
-
|
1.193
|
214
|
30.116
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
1.607
|
281
|
96
|
2
|
326
|
-
|
56
|
1
|
1.611
|
Nhân khẩu
|
7.104
|
1.197
|
403
|
103
|
1.399
|
-
|
233
|
59
|
7.092
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
823
|
286
|
52
|
13
|
278
|
-
|
13
|
7
|
770
|
Nhân khẩu
|
3.361
|
1.149
|
219
|
112
|
1.165
|
-
|
44
|
64
|
3.154
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
1.113
|
342
|
133
|
1
|
288
|
-
|
63
|
-
|
988
|
Nhân khẩu
|
4.566
|
1.389
|
560
|
18
|
1.117
|
-
|
279
|
-
|
4.059
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
1.159
|
291
|
102
|
14
|
295
|
-
|
48
|
-
|
1.095
|
Nhân khẩu
|
4.849
|
1.161
|
420
|
42
|
1.229
|
-
|
185
|
-
|
4.635
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
750
|
170
|
105
|
1
|
207
|
-
|
54
|
-
|
735
|
Nhân khẩu
|
3.263
|
728
|
452
|
13
|
875
|
-
|
213
|
-
|
3.204
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
735
|
206
|
36
|
8
|
171
|
-
|
23
|
-
|
679
|
Nhân khẩu
|
3.143
|
800
|
183
|
99
|
891
|
-
|
85
|
-
|
2.960
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
Hộ
|
1.112
|
232
|
95
|
9
|
258
|
-
|
29
|
-
|
1.063
|
Nhân khẩu
|
5.163
|
1.019
|
436
|
203
|
1.115
|
-
|
136
|
91
|
4.832
|
8
|
Thành Phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
54
|
14
|
4
|
-
|
8
|
-
|
5
|
-
|
49
|
Nhân khẩu
|
187
|
47
|
11
|
-
|
35
|
-
|
18
|
-
|
184
|
III
|
Tổng cộng I+II
|
Hộ
|
7.765
|
1.941
|
649
|
51
|
1.938
|
-
|
313
|
10
|
7.385
|
Nhân khẩu
|
33.216
|
7.919
|
2.787
|
602
|
8.258
|
-
|
1.264
|
237
|
31.651
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
1.617
|
281
|
97
|
2
|
327
|
-
|
57
|
1
|
1.622
|
Nhân khẩu
|
7.143
|
1.197
|
410
|
103
|
1.403
|
-
|
237
|
59
|
7.131
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
837
|
291
|
52
|
13
|
284
|
-
|
13
|
7
|
785
|
Nhân khẩu
|
3.411
|
1.166
|
219
|
116
|
1.189
|
-
|
44
|
68
|
3.211
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
1.158
|
361
|
138
|
1
|
309
|
-
|
63
|
-
|
1.030
|
Nhân khẩu
|
4.747
|
1.461
|
584
|
18
|
1.202
|
-
|
279
|
-
|
4.234
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
1.192
|
299
|
104
|
14
|
302
|
-
|
53
|
-
|
1.130
|
Nhân khẩu
|
4.963
|
1.184
|
428
|
42
|
1.257
|
-
|
195
|
-
|
4.759
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
813
|
185
|
109
|
2
|
218
|
-
|
56
|
-
|
791
|
Nhân khẩu
|
3.523
|
792
|
466
|
15
|
919
|
-
|
222
|
-
|
3.438
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
912
|
250
|
46
|
10
|
214
|
-
|
28
|
2
|
850
|
Nhân khẩu
|
3.840
|
957
|
223
|
105
|
1.080
|
-
|
106
|
19
|
3.760
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
Hộ
|
1.112
|
232
|
95
|
9
|
258
|
-
|
29
|
-
|
1.063
|
Nhân khẩu
|
5.163
|
1.019
|
436
|
203
|
1.115
|
-
|
136
|
91
|
4.847
|
8
|
Thành Phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
124
|
42
|
8
|
-
|
26
|
-
|
14
|
-
|
114
|
Nhân khẩu
|
426
|
143
|
21
|
-
|
93
|
-
|
45
|
-
|
400
|
Mẫu 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ
THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
|
Năm rà soát 2022
|
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (ghi số lượng vào cột tương ứng)
|
1 Việc làm
|
2 Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
3 Dinh dưỡng
|
4 Bảo hiểm y tế
|
5 Trình độ giáo dục
của người lớn
|
6 Tình trạng đi học
của trẻ em
|
7 Chất lượng nhà ở
|
8 Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
9 Nguồn nước sinh
hoạt
|
10 Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
11 Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
12 Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
I
|
Khu vực thành thị:
|
1.369
|
643
|
518
|
137
|
1.314
|
189
|
20
|
449
|
245
|
129
|
790
|
502
|
111
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
14
|
8
|
5
|
-
|
14
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
3
|
4
|
1
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
63
|
21
|
32
|
7
|
63
|
12
|
1
|
26
|
8
|
19
|
34
|
17
|
5
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
106
|
38
|
21
|
11
|
104
|
1
|
1
|
52
|
23
|
8
|
65
|
31
|
7
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
90
|
20
|
44
|
3
|
87
|
9
|
1
|
33
|
17
|
9
|
29
|
43
|
8
|
5
|
Huyện Na Rì
|
174
|
89
|
41
|
22
|
139
|
16
|
-
|
19
|
5
|
28
|
87
|
25
|
6
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
713
|
387
|
284
|
79
|
713
|
127
|
14
|
258
|
179
|
63
|
465
|
275
|
60
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
209
|
80
|
91
|
15
|
194
|
24
|
3
|
57
|
9
|
2
|
107
|
107
|
24
|
II
|
Khu vực nông thôn:
|
18.912
|
5.129
|
4.565
|
2.369
|
18.862
|
4.932
|
373
|
8.163
|
2.927
|
4.201
|
10.964
|
5.128
|
1.470
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
3.209
|
758
|
776
|
366
|
3.209
|
946
|
54
|
1.490
|
634
|
657
|
1.830
|
760
|
386
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
1.362
|
306
|
523
|
211
|
1.362
|
234
|
40
|
658
|
133
|
141
|
535
|
350
|
98
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
2.019
|
213
|
430
|
470
|
2.003
|
325
|
66
|
1.136
|
407
|
420
|
1.374
|
302
|
146
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.881
|
621
|
484
|
121
|
1.867
|
263
|
24
|
968
|
355
|
331
|
1.114
|
268
|
96
|
5
|
Huyện Na Rì
|
3.558
|
1.574
|
840
|
375
|
3.542
|
566
|
75
|
1.252
|
397
|
2.180
|
1.659
|
693
|
163
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
2.840
|
1.041
|
459
|
194
|
2.840
|
695
|
51
|
1.031
|
551
|
177
|
1.409
|
1.547
|
414
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
3.967
|
608
|
1.017
|
618
|
3.967
|
1.899
|
63
|
1.572
|
445
|
295
|
3.010
|
1.181
|
163
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
76
|
8
|
36
|
14
|
72
|
4
|
-
|
56
|
5
|
-
|
33
|
27
|
4
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
20.281
|
5.772
|
5.083
|
2.506
|
20.176
|
5.121
|
393
|
8.612
|
3.172
|
4.330
|
11.754
|
5.630
|
1.581
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
3.223
|
766
|
781
|
366
|
3.223
|
946
|
54
|
1.494
|
638
|
657
|
1.833
|
764
|
387
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
1.425
|
327
|
555
|
218
|
1.425
|
246
|
41
|
684
|
141
|
160
|
569
|
367
|
103
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
2.125
|
251
|
451
|
481
|
2.107
|
326
|
67
|
1.188
|
430
|
428
|
1.439
|
333
|
153
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.971
|
641
|
528
|
124
|
1.954
|
272
|
25
|
1.001
|
372
|
340
|
1.143
|
311
|
104
|
5
|
Huyện Na Rì
|
3.732
|
1.663
|
881
|
397
|
3.681
|
582
|
75
|
1.271
|
402
|
2.208
|
1.746
|
718
|
169
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
3.553
|
1.428
|
743
|
273
|
3.553
|
822
|
65
|
1.289
|
730
|
240
|
1.874
|
1.822
|
474
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
3.967
|
608
|
1.017
|
618
|
3.967
|
1.899
|
63
|
1.572
|
445
|
295
|
3.010
|
1.181
|
163
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
285
|
88
|
127
|
29
|
266
|
28
|
3
|
113
|
14
|
2
|
140
|
134
|
28
|
Mẫu 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
|
Năm rà soát 2022
|
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với
tổng số hộ nghèo)
|
1 Việc làm
|
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
3 Dinh dưỡng
|
4 Bảo hiểm y tế
|
5 Trình độ giáo dục của người lớn
|
6 Tình trạng đi học của trẻ em
|
7 Chất lượng nhà ở
|
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
9 Nguồn nước sinh hoạt
|
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
I
|
Khu vực thành thị:
|
1.369
|
46,97
|
37,84
|
10,01
|
95,98
|
13,81
|
1,46
|
32,80
|
17,90
|
9,42
|
57,71
|
36,67
|
8,11
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
14
|
57,14
|
35,71
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
28,57
|
28,57
|
0,00
|
21,43
|
28,57
|
7,14
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
63
|
33,33
|
50,79
|
11,11
|
100,00
|
19,05
|
1,59
|
41,27
|
12,70
|
30,16
|
53,97
|
26,98
|
7,94
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
106
|
35,85
|
19,81
|
10,38
|
98,11
|
0,94
|
0,94
|
49,06
|
21,70
|
7,55
|
61,32
|
29,25
|
6,60
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
90
|
22,22
|
48,89
|
3,33
|
96,67
|
10,00
|
1,11
|
36,67
|
18,89
|
10,00
|
32,22
|
47,78
|
8,89
|
5
|
Huyện Na Rì
|
174
|
51,15
|
23,56
|
12,64
|
79,89
|
9,20
|
0,00
|
10,92
|
2,87
|
16,09
|
50,00
|
14,37
|
3,45
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
713
|
54,28
|
39,83
|
11,08
|
100,00
|
17,81
|
1,96
|
36,19
|
25,11
|
8,84
|
65,22
|
38,57
|
8,42
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
209
|
38,28
|
43,54
|
7,18
|
92,82
|
11,48
|
1,44
|
27,27
|
4,31
|
0,96
|
51,20
|
51,20
|
11,48
|
II
|
Khu vực nông thôn:
|
18.912
|
27,12
|
24,14
|
12,53
|
99,74
|
26,08
|
1,97
|
43,16
|
15,48
|
22,21
|
57,97
|
27,12
|
7,77
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
3.209
|
23,62
|
24,18
|
11,41
|
100,00
|
29,48
|
1,68
|
46,43
|
19,76
|
20,47
|
57,03
|
23,68
|
12,03
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
1.362
|
22,47
|
38,40
|
15,49
|
100,00
|
17,18
|
2,94
|
48,31
|
9,77
|
10,35
|
39,28
|
25,70
|
7,20
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
2.019
|
10,55
|
21,30
|
23,28
|
99,21
|
16,10
|
3,27
|
56,27
|
20,16
|
20,80
|
68,05
|
14,96
|
7,23
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.881
|
33,01
|
25,73
|
6,43
|
99,26
|
13,98
|
1,28
|
51,46
|
18,87
|
17,60
|
59,22
|
14,25
|
5,10
|
5
|
Huyện Na Rì
|
3.558
|
44,24
|
23,61
|
10,54
|
99,55
|
15,91
|
2,11
|
35,19
|
11,16
|
61,27
|
46,63
|
19,48
|
4,58
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
2.840
|
36,65
|
16,16
|
6,83
|
100,00
|
24,47
|
1,80
|
36,30
|
19,40
|
6,23
|
49,61
|
54,47
|
14,58
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
3.967
|
15,33
|
25,64
|
15,58
|
100,00
|
47,87
|
1,59
|
39,63
|
11,22
|
7,44
|
75,88
|
29,77
|
4,11
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
76
|
10,53
|
47,37
|
18,42
|
94,74
|
5,26
|
0,00
|
73,68
|
6,58
|
0,00
|
43,42
|
35,53
|
5,26
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
20.281
|
28,46
|
25,06
|
12,36
|
99,48
|
25,25
|
1,94
|
42,46
|
15,64
|
21,35
|
57,96
|
27,76
|
7,80
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
3.223
|
23,77
|
24,23
|
11,36
|
100,00
|
29,35
|
1,68
|
46,35
|
19,80
|
20,38
|
56,87
|
23,70
|
12,01
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
1.425
|
22,95
|
38,95
|
15,30
|
100,00
|
17,26
|
2,88
|
48,00
|
9,89
|
11,23
|
39,93
|
25,75
|
7,23
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
2.125
|
11,81
|
21,22
|
22,64
|
99,15
|
15,34
|
3,15
|
55,91
|
20,24
|
20,14
|
67,72
|
15,67
|
7,20
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.971
|
32,52
|
26,79
|
6,29
|
99,14
|
13,80
|
1,27
|
50,79
|
18,87
|
17,25
|
57,99
|
15,78
|
5,28
|
5
|
Huyện Na Rì
|
3.732
|
44,56
|
23,61
|
10,64
|
98,63
|
15,59
|
2,01
|
34,06
|
10,77
|
59,16
|
46,78
|
19,24
|
4,53
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
3.553
|
40,19
|
20,91
|
7,68
|
100,00
|
23,14
|
1,83
|
36,28
|
20,55
|
6,75
|
52,74
|
51,28
|
13,34
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
3.967
|
15,33
|
25,64
|
15,58
|
100,00
|
47,87
|
1,59
|
39,63
|
11,22
|
7,44
|
75,88
|
29,77
|
4,11
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
285
|
30,88
|
44,56
|
10,18
|
93,33
|
9,82
|
1,05
|
39,65
|
4,91
|
0,70
|
49,12
|
47,02
|
9,82
|
Mẫu 7.6. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
|
Năm rà soát 2022
|
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (ghi số lượng
vào cột tương ứng)
|
1 Việc làm
|
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
3 Dinh dưỡng
|
4 Bảo hiểm y tế
|
5 Trình độ giáo dục của người lớn
|
6 Tình trạng đi học của trẻ em
|
7 Chất lượng nhà ở
|
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
9 Nguồn nước sinh hoạt
|
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
I
|
Khu vực thành thị:
|
395
|
104
|
56
|
10
|
307
|
20
|
1
|
26
|
14
|
24
|
77
|
18
|
2
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
11
|
2
|
2
|
1
|
11
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
15
|
2
|
3
|
1
|
15
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
42
|
5
|
1
|
0
|
40
|
0
|
0
|
6
|
1
|
0
|
12
|
2
|
0
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
35
|
2
|
6
|
0
|
30
|
6
|
0
|
6
|
0
|
0
|
6
|
4
|
0
|
5
|
Huyện Na Rì
|
56
|
20
|
7
|
0
|
28
|
2
|
0
|
2
|
2
|
16
|
15
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
171
|
61
|
28
|
4
|
139
|
8
|
0
|
2
|
11
|
6
|
28
|
6
|
2
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
65
|
12
|
9
|
4
|
44
|
4
|
1
|
5
|
0
|
0
|
16
|
5
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn:
|
6.990
|
915
|
718
|
230
|
6.895
|
788
|
55
|
933
|
215
|
556
|
1.053
|
377
|
240
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
1.611
|
266
|
120
|
56
|
1611
|
226
|
6
|
155
|
50
|
184
|
238
|
148
|
24
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
770
|
56
|
142
|
38
|
770
|
82
|
15
|
72
|
31
|
17
|
58
|
27
|
5
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
988
|
28
|
50
|
42
|
946
|
44
|
9
|
292
|
26
|
77
|
161
|
21
|
159
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.095
|
183
|
127
|
25
|
1082
|
63
|
10
|
173
|
26
|
43
|
217
|
24
|
13
|
5
|
Huyện Na Rì
|
735
|
189
|
72
|
10
|
716
|
54
|
2
|
82
|
9
|
210
|
66
|
31
|
9
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
679
|
118
|
74
|
23
|
679
|
104
|
2
|
59
|
63
|
6
|
128
|
83
|
28
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
1.063
|
72
|
119
|
33
|
1063
|
212
|
10
|
89
|
8
|
19
|
181
|
41
|
2
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
49
|
3
|
14
|
3
|
28
|
3
|
1
|
11
|
2
|
0
|
4
|
2
|
0
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
7.385
|
1.019
|
774
|
240
|
7.202
|
808
|
56
|
959
|
229
|
580
|
1.130
|
395
|
242
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
1.622
|
268
|
122
|
57
|
1622
|
226
|
6
|
158
|
50
|
184
|
238
|
148
|
24
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
785
|
58
|
145
|
39
|
785
|
82
|
15
|
74
|
31
|
19
|
58
|
28
|
5
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
1.030
|
33
|
51
|
42
|
986
|
44
|
9
|
298
|
27
|
77
|
173
|
23
|
159
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.130
|
185
|
133
|
25
|
1112
|
69
|
10
|
179
|
26
|
43
|
223
|
28
|
13
|
5
|
Huyện Na Rì
|
791
|
209
|
79
|
10
|
744
|
56
|
2
|
84
|
11
|
226
|
81
|
31
|
9
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
679
|
118
|
74
|
23
|
641
|
104
|
2
|
59
|
63
|
6
|
128
|
83
|
39
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
1.063
|
72
|
119
|
33
|
1063
|
212
|
10
|
89
|
8
|
19
|
181
|
41
|
2
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
114
|
15
|
23
|
7
|
72
|
7
|
2
|
16
|
2
|
0
|
20
|
7
|
0
|
Mẫu 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
|
Năm rà soát 2022
|
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so
với tổng số hộ cận nghèo)
|
1 Việc làm
|
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình
|
3 Dinh dưỡng
|
4 Bảo hiểm y tế
|
5 Trình độ giáo dục của người lớn
|
6 Tình trạng đi học của trẻ em
|
7 Chất lượng nhà ở
|
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
9 Nguồn nước sinh hoạt
|
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
|
I
|
Khu vực thành thị:
|
395
|
26,33
|
14,18
|
2,53
|
77,72
|
5,06
|
0,25
|
6,58
|
3,54
|
6,08
|
19,49
|
4,56
|
0,51
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
11
|
18,18
|
18,18
|
9,09
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
27,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
15
|
13,33
|
20,00
|
6,67
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
13,33
|
0,00
|
13,33
|
0,00
|
6,67
|
0,00
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
42
|
11,90
|
2,38
|
0,00
|
95,24
|
0,00
|
0,00
|
14,29
|
2,38
|
0,00
|
28,57
|
4,76
|
0,00
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
35
|
5,71
|
17,14
|
0,00
|
85,71
|
17,14
|
0,00
|
17,14
|
0,00
|
0,00
|
17,14
|
11,43
|
0,00
|
5
|
Huyện Na Rì
|
56
|
35,71
|
12,50
|
0,00
|
50,00
|
3,57
|
0,00
|
3,57
|
3,57
|
28,57
|
26,79
|
0,00
|
0,00
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
171
|
35,67
|
16,37
|
2,34
|
81,29
|
4,68
|
0,00
|
1,17
|
6,43
|
3,51
|
16,37
|
3,51
|
1,17
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
65
|
18,46
|
13,85
|
6,15
|
67,69
|
6,15
|
1,54
|
7,69
|
0,00
|
0,00
|
24,62
|
7,69
|
0,00
|
II
|
Khu vực nông thôn:
|
6.990
|
13,09
|
10,27
|
3,29
|
98,64
|
11,27
|
0,79
|
13,35
|
3,08
|
7,95
|
15,06
|
5,39
|
3,43
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
1.611
|
16,51
|
7,45
|
3,48
|
100,00
|
14,03
|
0,37
|
9,62
|
3,10
|
11,42
|
14,77
|
9,19
|
1,49
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
770
|
7,27
|
18,44
|
4,94
|
100,00
|
10,65
|
1,95
|
9,35
|
4,03
|
2,21
|
7,53
|
3,51
|
0,65
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
988
|
2,83
|
5,06
|
4,25
|
95,75
|
4,45
|
0,91
|
29,55
|
2,63
|
7,79
|
16,30
|
2,13
|
16,09
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.095
|
16,71
|
11,60
|
2,28
|
98,81
|
5,75
|
0,91
|
15,80
|
2,37
|
3,93
|
19,82
|
2,19
|
1,19
|
5
|
Huyện Na Rì
|
735
|
25,71
|
9,80
|
1,36
|
97,41
|
7,35
|
0,27
|
11,16
|
1,22
|
28,57
|
8,98
|
4,22
|
1,22
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
679
|
17,38
|
10,90
|
3,39
|
100,00
|
15,32
|
0,29
|
8,69
|
9,28
|
0,88
|
18,85
|
12,22
|
4,12
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
1.063
|
6,77
|
11,19
|
3,10
|
100,00
|
19,94
|
0,94
|
8,37
|
0,75
|
1,79
|
17,03
|
3,86
|
0,19
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
49
|
6,12
|
28,57
|
6,12
|
57,14
|
6,12
|
2,04
|
22,45
|
4,08
|
0,00
|
8,16
|
4,08
|
0,00
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
7.385
|
13,80
|
10,48
|
3,25
|
97,52
|
10,94
|
0,76
|
12,99
|
3,10
|
7,85
|
15,30
|
5,35
|
3,28
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
1.622
|
16,52
|
7,52
|
3,51
|
100,00
|
13,93
|
0,37
|
9,74
|
3,08
|
11,34
|
14,67
|
9,12
|
1,48
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
785
|
7,39
|
18,47
|
4,97
|
100,00
|
10,45
|
1,91
|
9,43
|
3,95
|
2,42
|
7,39
|
3,57
|
0,64
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
1.030
|
3,20
|
4,95
|
4,08
|
95,73
|
4,27
|
0,87
|
28,93
|
2,62
|
7,48
|
16,80
|
2,23
|
15,44
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.130
|
16,37
|
11,77
|
2,21
|
98,41
|
6,11
|
0,88
|
15,84
|
2,30
|
3,81
|
19,73
|
2,48
|
1,15
|
5
|
Huyện Na Rì
|
791
|
26,42
|
9,99
|
1,26
|
94,06
|
7,08
|
0,25
|
10,62
|
1,39
|
28,57
|
10,24
|
3,92
|
1,14
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
679
|
17,38
|
10,90
|
3,39
|
94,40
|
15,32
|
0,29
|
8,69
|
9,28
|
0,88
|
18,85
|
12,22
|
5,74
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
1.063
|
6,77
|
11,19
|
3,10
|
100,00
|
19,94
|
0,94
|
8,37
|
0,75
|
1,79
|
17,03
|
3,86
|
0,19
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
114
|
13,16
|
20,18
|
6,14
|
63,16
|
6,14
|
1,75
|
14,04
|
1,75
|
0,00
|
17,54
|
6,14
|
0,00
|
Mẫu 7.8. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO
CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Đơn vị
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ dân
cư
|
Số hộ dân tộc
thiểu số
|
Hộ nghèo theo
các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Hộ nghèo dân tộc
thiểu số
|
Hộ cận nghèo
dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo không
có khả năng lao động
|
Hộ cận nghèo
không có khả năng lao động
|
Hộ nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng
|
Hộ cận nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu vực thành thị:
|
Hộ
|
18.846
|
10.442
|
1.369
|
395
|
1.150
|
311
|
172
|
17
|
22
|
2
|
Nhân khẩu
|
71.969
|
41.078
|
5.111
|
1.535
|
4.786
|
1.232
|
332
|
47
|
74
|
6
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
1.044
|
854
|
14
|
11
|
11
|
10
|
6
|
-
|
0
|
-
|
Nhân khẩu
|
4.121
|
3.176
|
40
|
39
|
35
|
38
|
9
|
-
|
0
|
-
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
951
|
711
|
63
|
15
|
57
|
12
|
0
|
-
|
0
|
-
|
Nhân khẩu
|
3.623
|
2.925
|
192
|
57
|
164
|
47
|
0
|
-
|
0
|
-
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
1.827
|
1.352
|
106
|
42
|
88
|
38
|
24
|
1
|
0
|
-
|
Nhân khẩu
|
6.985
|
5.260
|
380
|
175
|
372
|
156
|
62
|
7
|
0
|
-
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
1.518
|
823
|
90
|
35
|
56
|
19
|
20
|
-
|
3
|
-
|
Nhân khẩu
|
5.863
|
2.773
|
289
|
124
|
223
|
60
|
33
|
-
|
7
|
-
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
1.332
|
1.111
|
174
|
56
|
153
|
46
|
26
|
3
|
3
|
1
|
Nhân khẩu
|
5.202
|
4.504
|
627
|
234
|
558
|
195
|
41
|
6
|
8
|
5
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
1.705
|
1.308
|
713
|
171
|
654
|
145
|
30
|
12
|
11
|
1
|
Nhân khẩu
|
7.245
|
5.993
|
3.009
|
690
|
3.031
|
599
|
65
|
33
|
46
|
1
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
10.469
|
4.283
|
209
|
65
|
131
|
41
|
66
|
1
|
5
|
-
|
Nhân khẩu
|
38.930
|
16.447
|
574
|
216
|
403
|
137
|
122
|
1
|
13
|
-
|
II
|
Khu vực nông thôn:
|
Hộ
|
63.245
|
59.416
|
18.912
|
6.990
|
18.369
|
6.698
|
729
|
136
|
210
|
121
|
Nhân khẩu
|
271.685
|
253.268
|
81.690
|
29.961
|
77.284
|
28.248
|
1.505
|
465
|
717
|
476
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
11.203
|
10.780
|
3.209
|
1.611
|
3.138
|
1.575
|
122
|
95
|
18
|
27
|
Nhân khẩu
|
49.283
|
47.440
|
14.006
|
7.092
|
13.557
|
6.931
|
327
|
358
|
54
|
88
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
7.740
|
7.045
|
1.362
|
770
|
1.269
|
729
|
175
|
22
|
37
|
11
|
Nhân khẩu
|
31.460
|
28.295
|
5.101
|
3.154
|
4.812
|
2.972
|
320
|
59
|
129
|
49
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
11.411
|
10.874
|
2.019
|
988
|
1.944
|
932
|
97
|
8
|
51
|
35
|
Nhân khẩu
|
48.154
|
44.628
|
8.528
|
3.930
|
7.944
|
3.532
|
183
|
15
|
117
|
101
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
8.874
|
7.625
|
1.881
|
1.095
|
1.682
|
975
|
68
|
3
|
37
|
25
|
Nhân khẩu
|
37.035
|
31.711
|
7.422
|
4.635
|
6.760
|
4.112
|
173
|
9
|
134
|
120
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
8.909
|
8.571
|
3.558
|
735
|
3.493
|
719
|
86
|
3
|
36
|
11
|
Nhân khẩu
|
38.568
|
37.429
|
15.240
|
3.204
|
14.992
|
3.141
|
154
|
12
|
162
|
57
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
5.770
|
5.640
|
2.840
|
679
|
2.816
|
665
|
87
|
1
|
21
|
5
|
Nhân khẩu
|
24.660
|
23.527
|
11.986
|
2.930
|
9.862
|
2.576
|
169
|
2
|
77
|
14
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
1.770
|
1.409
|
76
|
49
|
63
|
43
|
25
|
4
|
2
|
1
|
Nhân khẩu
|
6.705
|
5.516
|
232
|
184
|
194
|
165
|
44
|
10
|
2
|
6
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
Hộ
|
7.568
|
7.472
|
3.967
|
1.063
|
3.964
|
1.060
|
69
|
-
|
8
|
6
|
Nhân khẩu
|
35.820
|
34.722
|
19.175
|
4.832
|
19.163
|
4.819
|
135
|
-
|
42
|
41
|
|
Tổng cộng I+II
|
Hộ
|
82.091
|
69.858
|
20.281
|
7.385
|
19.519
|
7.009
|
901
|
153
|
232
|
123
|
Nhân khẩu
|
343.654
|
294.346
|
86.801
|
31.496
|
82.070
|
29.480
|
1.837
|
512
|
791
|
482
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
Hộ
|
12.247
|
11.634
|
3.223
|
1.622
|
3.149
|
1.585
|
128
|
95
|
18
|
27
|
Nhân khẩu
|
53.404
|
50.616
|
14.046
|
7.131
|
13.592
|
6.969
|
336
|
358
|
54
|
88
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
Hộ
|
8.691
|
7.756
|
1.425
|
785
|
1.326
|
741
|
175
|
22
|
37
|
11
|
Nhân khẩu
|
35.083
|
31.220
|
5.293
|
3.211
|
4.976
|
3.019
|
320
|
59
|
129
|
49
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
Hộ
|
13.238
|
12.226
|
2.125
|
1.030
|
2.032
|
970
|
121
|
9
|
51
|
35
|
Nhân khẩu
|
55.139
|
49.888
|
8.908
|
4.105
|
8.316
|
3.688
|
245
|
22
|
117
|
101
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
Hộ
|
10.392
|
8.448
|
1.971
|
1.130
|
1.738
|
994
|
88
|
3
|
40
|
25
|
Nhân khẩu
|
42.898
|
34.484
|
7.711
|
4.759
|
6.983
|
4.172
|
206
|
9
|
141
|
120
|
5
|
Huyện Na Rì
|
Hộ
|
10.241
|
9.682
|
3.732
|
791
|
3.646
|
765
|
112
|
6
|
39
|
12
|
Nhân khẩu
|
43.770
|
41.933
|
15.867
|
3.438
|
15.550
|
3.336
|
195
|
18
|
170
|
62
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
Hộ
|
7.475
|
6.948
|
3.553
|
850
|
3.470
|
810
|
117
|
13
|
32
|
6
|
Nhân khẩu
|
31.905
|
29.520
|
14.995
|
3.620
|
12.893
|
3.175
|
234
|
35
|
123
|
15
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Hộ
|
12.239
|
5.692
|
285
|
114
|
194
|
84
|
91
|
5
|
7
|
1
|
Nhân khẩu
|
45.635
|
21.963
|
806
|
400
|
597
|
302
|
166
|
11
|
15
|
6
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
Hộ
|
7.568
|
7.472
|
3.967
|
1.063
|
3.964
|
1.060
|
69
|
-
|
8
|
6
|
Nhân khẩu
|
35.820
|
34.722
|
19.175
|
4.832
|
19.163
|
4.819
|
135
|
-
|
42
|
41
|
Mẫu 7.9. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO
CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ
nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo theo
các nhóm dân tộc
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ cận nghèo
theo các nhóm dân tộc
|
Kinh
|
Hoa
|
Tày
|
Nùng
|
Dao
|
Mông
|
Sán chay
|
Dân tộc khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Tày
|
Nùng
|
Dao
|
Mông
|
Sán chay
|
Dân tộc khác
|
A
|
B
|
1
|
2=4+5+6+7
+8+9+10
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
11=13+14+
15+16+17+ 18+19
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Khu vực thành thị:
|
1.369
|
1.150
|
218
|
42
|
537
|
182
|
139
|
243
|
-
|
7
|
395
|
311
|
84
|
17
|
196
|
67
|
25
|
5
|
-
|
1
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
14
|
11
|
3
|
-
|
10
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
11
|
10
|
1
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
63
|
57
|
6
|
-
|
31
|
6
|
15
|
1
|
-
|
4
|
15
|
12
|
3
|
-
|
10
|
-
|
2
|
-
|
-
|
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
106
|
88
|
18
|
37
|
17
|
33
|
1
|
-
|
-
|
-
|
42
|
38
|
4
|
16
|
3
|
19
|
-
|
|
|
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
90
|
56
|
33
|
4
|
13
|
19
|
20
|
-
|
-
|
-
|
35
|
19
|
16
|
1
|
6
|
9
|
2
|
-
|
-
|
1
|
5
|
Huyện Na Rì
|
174
|
153
|
21
|
-
|
61
|
52
|
39
|
1
|
-
|
-
|
56
|
46
|
10
|
-
|
18
|
14
|
14
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
713
|
654
|
59
|
-
|
296
|
71
|
45
|
241
|
-
|
1
|
171
|
145
|
26
|
-
|
112
|
25
|
3
|
5
|
-
|
-
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
209
|
131
|
78
|
1
|
109
|
1
|
18
|
-
|
-
|
2
|
65
|
41
|
24
|
-
|
37
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu vực nông thôn:
|
18.912
|
18.369
|
543
|
30
|
5.884
|
2.070
|
6.137
|
4.060
|
152
|
36
|
6.990
|
6.698
|
376
|
51
|
3.494
|
844
|
1.937
|
294
|
58
|
20
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
3.209
|
3.138
|
71
|
-
|
1.144
|
77
|
1.171
|
743
|
-
|
3
|
1.611
|
1.575
|
37
|
-
|
748
|
141
|
655
|
31
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
1.362
|
1.269
|
93
|
-
|
614
|
198
|
453
|
-
|
1
|
3
|
770
|
729
|
42
|
-
|
405
|
96
|
227
|
-
|
-
|
1
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
2.019
|
1.944
|
75
|
10
|
856
|
54
|
368
|
654
|
1
|
1
|
988
|
932
|
56
|
19
|
649
|
32
|
187
|
42
|
1
|
2
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.881
|
1.682
|
199
|
2
|
853
|
20
|
756
|
33
|
-
|
18
|
1.095
|
975
|
203
|
10
|
580
|
49
|
270
|
50
|
-
|
16
|
5
|
Huyện Na Rì
|
3.558
|
3.493
|
65
|
-
|
1.259
|
1.198
|
880
|
149
|
-
|
7
|
735
|
719
|
16
|
-
|
326
|
296
|
95
|
2
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
2.840
|
2.816
|
24
|
18
|
590
|
405
|
1.411
|
389
|
2
|
1
|
679
|
665
|
13
|
21
|
314
|
183
|
138
|
8
|
-
|
1
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
3.967
|
3.964
|
3
|
-
|
519
|
118
|
1.084
|
2.092
|
148
|
3
|
1.063
|
1.060
|
3
|
-
|
444
|
47
|
351
|
161
|
57
|
-
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
76
|
63
|
13
|
-
|
49
|
-
|
14
|
-
|
-
|
-
|
49
|
43
|
6
|
1
|
28
|
-
|
14
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
20.281
|
19.519
|
761
|
72
|
6.421
|
2.252
|
6.276
|
4.303
|
152
|
43
|
7.385
|
7.009
|
460
|
68
|
3.690
|
911
|
1.962
|
299
|
58
|
21
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
3.223
|
3.149
|
74
|
-
|
1.154
|
77
|
1.172
|
743
|
-
|
3
|
1.622
|
1.585
|
38
|
-
|
758
|
141
|
655
|
31
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
1.425
|
1.326
|
99
|
-
|
645
|
204
|
468
|
1
|
1
|
7
|
785
|
741
|
45
|
-
|
415
|
96
|
229
|
-
|
-
|
1
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
2.125
|
2.032
|
93
|
47
|
873
|
87
|
369
|
654
|
1
|
1
|
1.030
|
970
|
60
|
35
|
652
|
51
|
187
|
42
|
1
|
2
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
1.971
|
1.738
|
232
|
6
|
866
|
39
|
776
|
33
|
-
|
18
|
1.130
|
994
|
219
|
11
|
586
|
58
|
272
|
50
|
-
|
17
|
5
|
Huyện Na Rì
|
3.732
|
3.646
|
86
|
-
|
1.320
|
1.250
|
919
|
150
|
-
|
7
|
791
|
765
|
26
|
-
|
344
|
310
|
109
|
2
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
3.553
|
3.470
|
83
|
18
|
886
|
476
|
1.456
|
630
|
2
|
2
|
850
|
810
|
39
|
21
|
426
|
208
|
141
|
13
|
-
|
1
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
3.967
|
3.964
|
3
|
-
|
519
|
118
|
1.084
|
2.092
|
148
|
3
|
1.063
|
1.060
|
3
|
-
|
444
|
47
|
351
|
161
|
57
|
-
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
285
|
194
|
91
|
1
|
158
|
1
|
32
|
-
|
-
|
2
|
114
|
84
|
30
|
1
|
65
|
-
|
18
|
-
|
-
|
-
|
Mẫu 7.10. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỘ
NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
|
Năm rà soát 2022
|
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Nguyên nhân nghèo
|
Không có đất sản xuất
|
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất
|
Không có kiến thức về sản xuất
|
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
|
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...
|
Nguyên nhân khác (đông người ăn theo, thiếu việc làm....)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
|
|
Hộ nghèo
|
392
|
495
|
277
|
193
|
153
|
372
|
220
|
43
|
|
Hộ cận nghèo
|
108
|
115
|
36
|
13
|
12
|
86
|
40
|
5
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
2
|
1
|
6
|
-
|
1
|
4
|
4
|
2
|
|
Hộ cận nghèo
|
1
|
3
|
-
|
-
|
3
|
3
|
2
|
1
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
19
|
23
|
20
|
-
|
10
|
11
|
24
|
11
|
|
Hộ cận nghèo
|
7
|
9
|
1
|
1
|
-
|
2
|
4
|
1
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
54
|
51
|
43
|
4
|
15
|
8
|
30
|
2
|
|
Hộ cận nghèo
|
16
|
16
|
4
|
2
|
2
|
2
|
8
|
1
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
23
|
42
|
23
|
3
|
6
|
12
|
34
|
1
|
|
Hộ cận nghèo
|
20
|
26
|
7
|
-
|
2
|
-
|
3
|
-
|
5
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
66
|
95
|
39
|
36
|
10
|
19
|
28
|
12
|
|
Hộ cận nghèo
|
16
|
13
|
2
|
10
|
-
|
12
|
3
|
2
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
216
|
242
|
90
|
146
|
103
|
283
|
52
|
10
|
|
Hộ cận nghèo
|
42
|
25
|
17
|
-
|
2
|
44
|
15
|
-
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
12
|
41
|
56
|
4
|
8
|
35
|
48
|
5
|
|
Hộ cận nghèo
|
6
|
23
|
5
|
-
|
3
|
23
|
5
|
-
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
|
Hộ nghèo
|
4.339
|
8.555
|
2.290
|
3.811
|
2.002
|
6.273
|
1.822
|
686
|
|
Hộ cận nghèo
|
1.381
|
2.957
|
469
|
945
|
540
|
1.914
|
540
|
214
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
749
|
1.083
|
291
|
562
|
528
|
1.091
|
205
|
57
|
|
Hộ cận nghèo
|
407
|
607
|
65
|
143
|
186
|
429
|
61
|
11
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
311
|
458
|
391
|
281
|
256
|
282
|
188
|
18
|
|
Hộ cận nghèo
|
216
|
269
|
68
|
85
|
33
|
190
|
70
|
19
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
780
|
1.104
|
290
|
457
|
183
|
756
|
217
|
205
|
|
Hộ cận nghèo
|
231
|
522
|
71
|
234
|
56
|
306
|
92
|
37
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
373
|
662
|
310
|
329
|
181
|
444
|
281
|
61
|
|
Hộ cận nghèo
|
172
|
353
|
86
|
124
|
94
|
264
|
116
|
33
|
5
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
620
|
1.851
|
382
|
567
|
336
|
1.066
|
510
|
95
|
|
Hộ cận nghèo
|
94
|
347
|
53
|
94
|
89
|
133
|
71
|
65
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
737
|
1.648
|
303
|
425
|
192
|
499
|
189
|
137
|
|
Hộ cận nghèo
|
166
|
408
|
71
|
70
|
29
|
96
|
63
|
34
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
760
|
1.738
|
308
|
1.190
|
324
|
2.119
|
219
|
103
|
|
Hộ cận nghèo
|
93
|
449
|
49
|
195
|
53
|
473
|
59
|
7
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
9
|
11
|
15
|
-
|
2
|
16
|
13
|
10
|
|
Hộ cận nghèo
|
2
|
2
|
6
|
6
|
6
|
23
|
8
|
8
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
Hộ nghèo
|
4.731
|
9.050
|
2.567
|
4.004
|
2.155
|
6.645
|
2.042
|
729
|
Hộ cận nghèo
|
1.489
|
3.072
|
505
|
958
|
552
|
2.000
|
580
|
219
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
751
|
1.084
|
297
|
562
|
529
|
1.095
|
209
|
59
|
|
Hộ cận nghèo
|
408
|
610
|
65
|
143
|
189
|
432
|
63
|
12
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
330
|
481
|
411
|
281
|
266
|
293
|
212
|
29
|
|
Hộ cận nghèo
|
223
|
278
|
69
|
86
|
33
|
192
|
74
|
20
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
834
|
1.155
|
333
|
461
|
198
|
764
|
247
|
207
|
|
Hộ cận nghèo
|
247
|
538
|
75
|
236
|
58
|
308
|
100
|
38
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
396
|
704
|
333
|
332
|
187
|
456
|
315
|
62
|
|
Hộ cận nghèo
|
192
|
379
|
93
|
124
|
96
|
264
|
119
|
33
|
5
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
686
|
1.946
|
421
|
603
|
346
|
1.085
|
538
|
107
|
|
Hộ cận nghèo
|
110
|
360
|
55
|
104
|
89
|
145
|
74
|
67
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
953
|
1.890
|
393
|
571
|
295
|
782
|
241
|
147
|
|
Hộ cận nghèo
|
208
|
433
|
88
|
70
|
31
|
140
|
78
|
34
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
760
|
1.738
|
308
|
1.190
|
324
|
2.119
|
219
|
103
|
|
Hộ cận nghèo
|
93
|
449
|
49
|
195
|
53
|
473
|
59
|
7
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo
|
21
|
52
|
71
|
4
|
10
|
51
|
61
|
15
|
|
Hộ cận nghèo
|
8
|
25
|
11
|
-
|
3
|
46
|
13
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 7.11. TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU
HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
|
Năm rà soát 2022
|
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng số trẻ em
|
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
|
Tổng số trẻ em
|
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
|
|
Đơn vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị:
|
1.068
|
1.015
|
116
|
12
|
248
|
228
|
9
|
1
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
6
|
6
|
-
|
-
|
8
|
8
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
45
|
45
|
7
|
1
|
17
|
17
|
1
|
-
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
105
|
87
|
6
|
1
|
43
|
39
|
-
|
-
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
78
|
78
|
3
|
1
|
14
|
14
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Na Rì
|
146
|
141
|
29
|
1
|
34
|
31
|
1
|
-
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
570
|
570
|
56
|
3
|
84
|
84
|
3
|
1
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
118
|
88
|
15
|
5
|
48
|
35
|
4
|
-
|
II
|
Khu vực nông thôn:
|
22.970
|
22.858
|
2.651
|
238
|
6.871
|
6.627
|
239
|
27
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
3.478
|
3.478
|
388
|
42
|
1.414
|
1.414
|
62
|
7
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
1.402
|
1.402
|
167
|
16
|
857
|
857
|
28
|
6
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
2.358
|
2.356
|
445
|
51
|
942
|
771
|
50
|
6
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
2.106
|
2.106
|
85
|
7
|
1.209
|
1.209
|
23
|
-
|
5
|
Huyện Na Rì
|
4.046
|
3.954
|
337
|
41
|
634
|
609
|
8
|
-
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
2.805
|
2.805
|
524
|
31
|
589
|
565
|
25
|
-
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
70
|
52
|
15
|
-
|
55
|
31
|
6
|
-
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
6.705
|
6.705
|
690
|
50
|
1.171
|
1.171
|
37
|
8
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
24.038
|
23.873
|
2.767
|
250
|
7.119
|
6.855
|
248
|
28
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
3.484
|
3.484
|
388
|
42
|
1.422
|
1.422
|
62
|
7
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
1.447
|
1.447
|
174
|
17
|
874
|
874
|
29
|
6
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
2.463
|
2.443
|
451
|
52
|
985
|
810
|
50
|
6
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
2.184
|
2.184
|
88
|
8
|
1.223
|
1.223
|
23
|
-
|
5
|
Huyện Na Rì
|
4.192
|
4.095
|
366
|
42
|
668
|
640
|
9
|
-
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
3.375
|
3.375
|
580
|
34
|
673
|
649
|
28
|
1
|
7
|
Thành phố Bắc Kạn
|
188
|
140
|
30
|
5
|
103
|
66
|
10
|
-
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
6.705
|
6.705
|
690
|
50
|
1.171
|
1.171
|
37
|
8
|
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 78/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
276
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|