Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
78/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Phạm Duy Hưng
Ngày ban hành:
18/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 78/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày 18
tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022-2025 và biểu mẫu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Công văn số
06/ĐĐBQH-VP ngày 13/01/2023 của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh về việc cho ý kiến
về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 14/TTr-LĐTBXH ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 20.281 hộ;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 24,71%;
- Tổng số hộ cận nghèo 7.385 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 9,00%;
(Có
các biểu tổng hợp kèm theo).
Điều 2. Số
hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 được phê
duyệt tại Quyết định này là cơ sở để tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2022-2025, các chính sách an sinh xã hội và
các chính sách phát triển kinh tế-xã hội khác năm 2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản giấy và điện tử:
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
Gửi bản điện tử
- Như điều 3 (t/h);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở LĐ-TB&XH;
- LĐVP (ông Thất);
- Lưu: VT, VXNV(H).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
Năm rà soát: 2022
TT
Xã/thị trấn
Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)
Kết quả rà soát
Tỷ lệ nghèo đa chiều (5+8)
Tổng số
hộ nghèo và hộ cận nghèo (3+6)
Tổng số hộ nghèo
Tổng số hộ cận nghèo
Số hộ
Nhân khẩu
Số hộ
Số khẩu
Tỷ lệ
Số hộ
Số khẩu
Tỷ lệ
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
I
Khu vực thành thị:
18.846
71.969
1.369
5.111
7,26
395
1.535
2,10
9,36
1.764
1
Huyện Ba Bể
1.044
4.121
14
40
1,34
11
39
1,05
2,39
25
2
Huyện Bạch Thông
951
3.623
63
192
6,62
15
57
1,58
8,20
78
3
Huyện Chợ Đồn
1.827
6.985
106
380
5,80
42
175
2,30
8,10
148
4
Huyện Chợ Mới
1.518
5.863
90
289
5,93
35
124
2,31
8,23
125
5
Huyện Na Rì
1.332
5.202
174
627
13,06
56
234
4,20
17,27
230
6
Huyện Ngân Sơn
1.705
7.245
713
3.009
41,82
171
690
10,03
51,85
884
7
Thành phố Bắc Kạn
10.469
38.930
209
574
2,00
65
216
0,62
2,62
274
II
Khu vực nông thôn:
63.245
271.685
18.912
81.690
29,90
6.990
30.116
11,05
40,96
25.902
1
Huyện Ba Bể
11.203
49.283
3.209
14.006
28,64
1.611
7.092
14,38
43,02
4820
2
Huyện Bạch Thông
7.740
31.460
1.362
5.101
17,60
770
3.150
9,95
27,55
2132
3
Huyện Chợ Đồn
11.411
48.154
2.019
8.528
17,69
988
4.059
8,66
26,35
3007
4
Huyện Chợ Mới
8.874
37.035
1.881
7.422
21,20
1.095
4.635
12,34
33,54
2976
5
Huyện Na Rì
8.909
38.568
3.558
15.240
39,94
735
3.204
8,25
48,19
4293
6
Huyện Ngân Sơn
5.770
24.660
2.840
11.986
49,22
679
2.960
11,77
60,99
3519
7
Huyện Pác Nặm
7.568
35.820
3.967
19.175
52,42
1.063
4.832
14,05
66,46
5030
8
Thành phố Bắc Kạn
1.770
6705
76
232
4,29
49
184
2,77
7,06
125
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
III
Tổng cộng (I+II)
82.091
343.654
20.281
86.801
24,71
7.385
31.651
9,00
33,70
27.666
1
Huyện Ba Bể
12.247
53.404
3.223
14.046
26,32
1.622
7.131
13,24
39,56
4845
2
Huyện Bạch Thông
8.691
35.083
1.425
5.293
16,40
785
3.207
9,03
25,43
2210
3
Huyện Chợ Đồn
13.238
55.139
2.125
8.908
16,05
1.030
4.234
7,78
23,83
3155
4
Huyện Chợ Mới
10.392
42.898
1.971
7.711
18,97
1.130
4.759
10,87
29,84
3101
5
Huyện Na Rì
10.241
43.770
3.732
15.867
36,44
791
3.438
7,72
44,17
4523
6
Huyện Ngân Sơn
7.475
31.905
3.553
14.995
47,53
850
3.650
11,37
58,90
4403
7
Huyện Pác Nặm
7.568
35.820
3.967
19.175
52,42
1.063
4.832
14,05
66,46
5030
8
Thành phố Bắc Kạn
12.239
45.635
285
806
2,33
114
400
0,93
3,26
399
Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ
NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
Tổ
Phân tổ
Diễn biến giảm số hộ nghèo
Diễn biến tăng số hộ nghèo
Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có
thẩm quyền)
Số hộ thoát nghèo
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển
đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,…
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
Số hộ ngoài danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ
khác,...
Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có
thẩm quyền)
Trở thành hộ cận nghèo
Vượt chuẩn cận nghèo
Tái nghèo
Phát sinh mới
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Khu vực thành thị
Hộ
1.526
74
109
37
28
-
29
6
1.369
Nhân khẩu
5.731
303
384
127
90
-
90
33
5.111
1
Huyện Ba Bể
Hộ
14
1
1
-
1
-
1
-
14
Nhân khẩu
40
4
4
-
7
-
4
-
40
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
81
6
12
2
-
-
2
-
63
Nhân khẩu
262
24
44
8
-
-
4
2
192
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
127
21
10
-
5
-
5
-
106
Nhân khẩu
469
85
43
-
24
-
16
-
380
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
102
7
10
-
2
-
3
-
90
Nhân khẩu
328
28
30
-
8
-
8
-
289
5
Huyện Na Rì
Hộ
193
11
13
7
4
-
7
1
174
Nhân khẩu
701
44
49
21
14
-
28
5
627
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
759
10
32
28
12
-
7
5
713
Nhân khẩu
3.232
60
130
98
25
-
21
26
3.009
7
Thành Phố Bắc Kạn
Hộ
250
18
31
-
4
4
-
209
Nhân khẩu
699
58
84
-
12
9
-
574
II
Khu vực nông thôn
Hộ
20.782
1.834
1.022
143
622
-
461
46
18.912
Nhân khẩu
89.884
7.772
4.142
1.575
2.604
-
1.841
788
81.690
1
Huyện Ba Bể
Hộ
3.432
327
85
16
96
-
100
9
3.209
Nhân khẩu
14.991
1.413
352
299
402
-
346
259
14.006
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
1.776
277
177
38
52
-
14
12
1.362
Nhân khẩu
6.831
1.157
709
235
220
-
43
108
5.101
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
2.304
272
209
4
133
-
67
-
2.019
Nhân khẩu
9.543
1.084
813
40
517
-
377
5
8.528
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
2.191
295
150
17
102
-
50
-
1.881
Nhân khẩu
8.695
1.229
603
35
422
-
172
-
7.422
5
Huyện Na Rì
Hộ
3.782
207
234
13
105
-
122
3
3.558
Nhân khẩu
16.157
875
974
155
452
-
507
143
15.240
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
3.050
190
97
15
36
-
46
10
2.840
Nhân khẩu
12.980
867
365
102
153
-
155
49
11.986
7
Huyện Pác Nặm
Hộ
4.162
258
63
40
94
-
60
12
3.967
Nhân khẩu
20.398
1.115
287
709
427
-
237
224
19.175
8
Thành Phố Bắc Kạn
Hộ
85
8
7
-
4
-
2
-
76
Nhân khẩu
289
32
39
-
11
-
4
-
232
III
Tổng cộng I+II
Hô
22.308
1.908
1.131
180
650
-
490
52
20.281
Nhân khẩu
95.615
8.075
4.526
1.702
2.694
-
1.931
821
86.801
1
Huyện Ba Bể
Hộ
3.446
328
86
16
97
-
101
9
3.223
Nhân khẩu
15.031
1.417
356
299
409
-
350
259
14.046
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
1.857
283
189
40
52
-
16
12
1.425
Nhân khẩu
7.093
1.181
753
243
220
-
47
110
5.293
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
2.431
293
219
4
138
-
72
-
2.125
Nhân khẩu
10.012
1.169
856
40
541
-
393
5
8.908
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
2.293
302
160
17
104
-
53
-
1.971
Nhân khẩu
9.023
1.257
633
35
430
-
180
-
7.711
5
Huyện Na Rì
Hộ
3.975
218
247
20
109
-
129
4
3.732
Nhân khẩu
16.858
919
1.023
176
466
-
535
148
15.867
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
3.809
200
129
43
48
-
53
15
3.553
Nhân khẩu
16.212
927
495
200
178
-
176
75
15.019
7
Huyện Pác Nặm
Hộ
4.162
258
63
40
94
-
60
12
3.967
Nhân khẩu
20.398
1.115
287
709
427
-
237
224
19.175
8
Thành Phố Bắc Kạn
Hộ
335
26
38
-
8
-
6
-
285
Nhân khẩu
988
90
123
-
23
-
13
-
806
Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ
CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
TT
Tổ
Phân tổ
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của
cấp có thẩm quyền)
Diễn biến giảm số hộ cận nghèo
Diễn biến tăng số hộ cận nghèo
Tổng số hộ cận nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt
của cấp có thẩm quyền)
Số hộ thoát cận nghèo
Số hộ cận nghèo
trở thành hộ nghèo
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi
khác, tách, nhập với hộ khác,...
Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất
trong năm
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ
khác,...
Tái cận nghèo
Phát sinh mới
I
Khu vực thành thị
Hộ
412
119
26
3
107
-
22
2
395
Nhân khẩu
1.580
429
103
12
432
-
71
23
1.535
1
Huyện Ba Bể
Hộ
10
-
1
-
1
-
1
-
11
Nhân khẩu
39
-
7
-
4
-
4
-
39
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
14
5
-
-
6
-
-
-
15
Nhân khẩu
50
17
-
4
24
-
-
4
57
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
45
19
5
-
21
-
-
-
42
Nhân khẩu
181
72
24
-
85
-
-
-
175
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
33
8
2
-
7
-
5
-
35
Nhân khẩu
114
23
8
-
28
-
10
-
124
5
Huyện Na Rì
Hộ
63
15
4
1
11
-
2
-
56
Nhân khẩu
260
64
14
2
44
-
9
-
234
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
177
44
10
2
43
-
5
2
171
Nhân khẩu
697
157
40
6
189
-
21
19
690
7
Thành Phố Bắc Kạn
Hộ
70
28
4
-
18
-
9
-
65
Nhân khẩu
239
96
10
-
58
-
27
-
216
II
Khu vực nông thôn
Hộ
7.353
1.822
623
48
1.831
-
291
8
6.990
Nhân khẩu
31.636
7.490
2.684
590
7.826
-
1.193
214
30.116
1
Huyện Ba Bể
Hộ
1.607
281
96
2
326
-
56
1
1.611
Nhân khẩu
7.104
1.197
403
103
1.399
-
233
59
7.092
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
823
286
52
13
278
-
13
7
770
Nhân khẩu
3.361
1.149
219
112
1.165
-
44
64
3.154
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
1.113
342
133
1
288
-
63
-
988
Nhân khẩu
4.566
1.389
560
18
1.117
-
279
-
4.059
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
1.159
291
102
14
295
-
48
-
1.095
Nhân khẩu
4.849
1.161
420
42
1.229
-
185
-
4.635
5
Huyện Na Rì
Hộ
750
170
105
1
207
-
54
-
735
Nhân khẩu
3.263
728
452
13
875
-
213
-
3.204
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
735
206
36
8
171
-
23
-
679
Nhân khẩu
3.143
800
183
99
891
-
85
-
2.960
7
Huyện Pác Nặm
Hộ
1.112
232
95
9
258
-
29
-
1.063
Nhân khẩu
5.163
1.019
436
203
1.115
-
136
91
4.832
8
Thành Phố Bắc Kạn
Hộ
54
14
4
-
8
-
5
-
49
Nhân khẩu
187
47
11
-
35
-
18
-
184
III
Tổng cộng I+II
Hộ
7.765
1.941
649
51
1.938
-
313
10
7.385
Nhân khẩu
33.216
7.919
2.787
602
8.258
-
1.264
237
31.651
1
Huyện Ba Bể
Hộ
1.617
281
97
2
327
-
57
1
1.622
Nhân khẩu
7.143
1.197
410
103
1.403
-
237
59
7.131
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
837
291
52
13
284
-
13
7
785
Nhân khẩu
3.411
1.166
219
116
1.189
-
44
68
3.211
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
1.158
361
138
1
309
-
63
-
1.030
Nhân khẩu
4.747
1.461
584
18
1.202
-
279
-
4.234
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
1.192
299
104
14
302
-
53
-
1.130
Nhân khẩu
4.963
1.184
428
42
1.257
-
195
-
4.759
5
Huyện Na Rì
Hộ
813
185
109
2
218
-
56
-
791
Nhân khẩu
3.523
792
466
15
919
-
222
-
3.438
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
912
250
46
10
214
-
28
2
850
Nhân khẩu
3.840
957
223
105
1.080
-
106
19
3.760
7
Huyện Pác Nặm
Hộ
1.112
232
95
9
258
-
29
-
1.063
Nhân khẩu
5.163
1.019
436
203
1.115
-
136
91
4.847
8
Thành Phố Bắc Kạn
Hộ
124
42
8
-
26
-
14
-
114
Nhân khẩu
426
143
21
-
93
-
45
-
400
Mẫu 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ
THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
Năm rà soát 2022
TT
Đơn vị
Tổng số hộ
nghèo
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (ghi số lượng vào cột tương ứng)
1 Việc làm
2 Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
3 Dinh dưỡng
4 Bảo hiểm y tế
5 Trình độ giáo dục
của người lớn
6 Tình trạng đi học
của trẻ em
7 Chất lượng nhà ở
8 Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
9 Nguồn nước sinh
hoạt
10 Nhà tiêu hợp vệ
sinh
11 Sử dụng dịch vụ
viễn thông
12 Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
I
Khu vực thành thị:
1.369
643
518
137
1.314
189
20
449
245
129
790
502
111
1
Huyện Ba Bể
14
8
5
-
14
-
-
4
4
-
3
4
1
2
Huyện Bạch Thông
63
21
32
7
63
12
1
26
8
19
34
17
5
3
Huyện Chợ Đồn
106
38
21
11
104
1
1
52
23
8
65
31
7
4
Huyện Chợ Mới
90
20
44
3
87
9
1
33
17
9
29
43
8
5
Huyện Na Rì
174
89
41
22
139
16
-
19
5
28
87
25
6
6
Huyện Ngân Sơn
713
387
284
79
713
127
14
258
179
63
465
275
60
7
Thành phố Bắc Kạn
209
80
91
15
194
24
3
57
9
2
107
107
24
II
Khu vực nông thôn:
18.912
5.129
4.565
2.369
18.862
4.932
373
8.163
2.927
4.201
10.964
5.128
1.470
1
Huyện Ba Bể
3.209
758
776
366
3.209
946
54
1.490
634
657
1.830
760
386
2
Huyện Bạch Thông
1.362
306
523
211
1.362
234
40
658
133
141
535
350
98
3
Huyện Chợ Đồn
2.019
213
430
470
2.003
325
66
1.136
407
420
1.374
302
146
4
Huyện Chợ Mới
1.881
621
484
121
1.867
263
24
968
355
331
1.114
268
96
5
Huyện Na Rì
3.558
1.574
840
375
3.542
566
75
1.252
397
2.180
1.659
693
163
6
Huyện Ngân Sơn
2.840
1.041
459
194
2.840
695
51
1.031
551
177
1.409
1.547
414
7
Huyện Pác Nặm
3.967
608
1.017
618
3.967
1.899
63
1.572
445
295
3.010
1.181
163
8
Thành phố Bắc Kạn
76
8
36
14
72
4
-
56
5
-
33
27
4
III
Tổng cộng (I+II)
20.281
5.772
5.083
2.506
20.176
5.121
393
8.612
3.172
4.330
11.754
5.630
1.581
1
Huyện Ba Bể
3.223
766
781
366
3.223
946
54
1.494
638
657
1.833
764
387
2
Huyện Bạch Thông
1.425
327
555
218
1.425
246
41
684
141
160
569
367
103
3
Huyện Chợ Đồn
2.125
251
451
481
2.107
326
67
1.188
430
428
1.439
333
153
4
Huyện Chợ Mới
1.971
641
528
124
1.954
272
25
1.001
372
340
1.143
311
104
5
Huyện Na Rì
3.732
1.663
881
397
3.681
582
75
1.271
402
2.208
1.746
718
169
6
Huyện Ngân Sơn
3.553
1.428
743
273
3.553
822
65
1.289
730
240
1.874
1.822
474
7
Huyện Pác Nặm
3.967
608
1.017
618
3.967
1.899
63
1.572
445
295
3.010
1.181
163
8
Thành phố Bắc Kạn
285
88
127
29
266
28
3
113
14
2
140
134
28
Mẫu 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
Năm rà soát 2022
TT
Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với
tổng số hộ nghèo)
1 Việc làm
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình
3 Dinh dưỡng
4 Bảo hiểm y tế
5 Trình độ giáo dục của người lớn
6 Tình trạng đi học của trẻ em
7 Chất lượng nhà ở
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
9 Nguồn nước sinh hoạt
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
I
Khu vực thành thị:
1.369
46,97
37,84
10,01
95,98
13,81
1,46
32,80
17,90
9,42
57,71
36,67
8,11
1
Huyện Ba Bể
14
57,14
35,71
0,00
100,00
0,00
0,00
28,57
28,57
0,00
21,43
28,57
7,14
2
Huyện Bạch Thông
63
33,33
50,79
11,11
100,00
19,05
1,59
41,27
12,70
30,16
53,97
26,98
7,94
3
Huyện Chợ Đồn
106
35,85
19,81
10,38
98,11
0,94
0,94
49,06
21,70
7,55
61,32
29,25
6,60
4
Huyện Chợ Mới
90
22,22
48,89
3,33
96,67
10,00
1,11
36,67
18,89
10,00
32,22
47,78
8,89
5
Huyện Na Rì
174
51,15
23,56
12,64
79,89
9,20
0,00
10,92
2,87
16,09
50,00
14,37
3,45
6
Huyện Ngân Sơn
713
54,28
39,83
11,08
100,00
17,81
1,96
36,19
25,11
8,84
65,22
38,57
8,42
7
Thành phố Bắc Kạn
209
38,28
43,54
7,18
92,82
11,48
1,44
27,27
4,31
0,96
51,20
51,20
11,48
II
Khu vực nông thôn:
18.912
27,12
24,14
12,53
99,74
26,08
1,97
43,16
15,48
22,21
57,97
27,12
7,77
1
Huyện Ba Bể
3.209
23,62
24,18
11,41
100,00
29,48
1,68
46,43
19,76
20,47
57,03
23,68
12,03
2
Huyện Bạch Thông
1.362
22,47
38,40
15,49
100,00
17,18
2,94
48,31
9,77
10,35
39,28
25,70
7,20
3
Huyện Chợ Đồn
2.019
10,55
21,30
23,28
99,21
16,10
3,27
56,27
20,16
20,80
68,05
14,96
7,23
4
Huyện Chợ Mới
1.881
33,01
25,73
6,43
99,26
13,98
1,28
51,46
18,87
17,60
59,22
14,25
5,10
5
Huyện Na Rì
3.558
44,24
23,61
10,54
99,55
15,91
2,11
35,19
11,16
61,27
46,63
19,48
4,58
6
Huyện Ngân Sơn
2.840
36,65
16,16
6,83
100,00
24,47
1,80
36,30
19,40
6,23
49,61
54,47
14,58
7
Huyện Pác Nặm
3.967
15,33
25,64
15,58
100,00
47,87
1,59
39,63
11,22
7,44
75,88
29,77
4,11
8
Thành phố Bắc Kạn
76
10,53
47,37
18,42
94,74
5,26
0,00
73,68
6,58
0,00
43,42
35,53
5,26
III
Tổng cộng (I+II)
20.281
28,46
25,06
12,36
99,48
25,25
1,94
42,46
15,64
21,35
57,96
27,76
7,80
1
Huyện Ba Bể
3.223
23,77
24,23
11,36
100,00
29,35
1,68
46,35
19,80
20,38
56,87
23,70
12,01
2
Huyện Bạch Thông
1.425
22,95
38,95
15,30
100,00
17,26
2,88
48,00
9,89
11,23
39,93
25,75
7,23
3
Huyện Chợ Đồn
2.125
11,81
21,22
22,64
99,15
15,34
3,15
55,91
20,24
20,14
67,72
15,67
7,20
4
Huyện Chợ Mới
1.971
32,52
26,79
6,29
99,14
13,80
1,27
50,79
18,87
17,25
57,99
15,78
5,28
5
Huyện Na Rì
3.732
44,56
23,61
10,64
98,63
15,59
2,01
34,06
10,77
59,16
46,78
19,24
4,53
6
Huyện Ngân Sơn
3.553
40,19
20,91
7,68
100,00
23,14
1,83
36,28
20,55
6,75
52,74
51,28
13,34
7
Huyện Pác Nặm
3.967
15,33
25,64
15,58
100,00
47,87
1,59
39,63
11,22
7,44
75,88
29,77
4,11
8
Thành phố Bắc Kạn
285
30,88
44,56
10,18
93,33
9,82
1,05
39,65
4,91
0,70
49,12
47,02
9,82
Mẫu 7.6. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
Năm rà soát 2022
TT
Đơn vị
Tổng số hộ cận nghèo
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (ghi số lượng
vào cột tương ứng)
1 Việc làm
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình
3 Dinh dưỡng
4 Bảo hiểm y tế
5 Trình độ giáo dục của người lớn
6 Tình trạng đi học của trẻ em
7 Chất lượng nhà ở
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
9 Nguồn nước sinh hoạt
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
I
Khu vực thành thị:
395
104
56
10
307
20
1
26
14
24
77
18
2
1
Huyện Ba Bể
11
2
2
1
11
0
0
3
0
0
0
0
0
2
Huyện Bạch Thông
15
2
3
1
15
0
0
2
0
2
0
1
0
3
Huyện Chợ Đồn
42
5
1
0
40
0
0
6
1
0
12
2
0
4
Huyện Chợ Mới
35
2
6
0
30
6
0
6
0
0
6
4
0
5
Huyện Na Rì
56
20
7
0
28
2
0
2
2
16
15
0
0
6
Huyện Ngân Sơn
171
61
28
4
139
8
0
2
11
6
28
6
2
7
Thành phố Bắc Kạn
65
12
9
4
44
4
1
5
0
0
16
5
0
II
Khu vực nông thôn:
6.990
915
718
230
6.895
788
55
933
215
556
1.053
377
240
1
Huyện Ba Bể
1.611
266
120
56
1611
226
6
155
50
184
238
148
24
2
Huyện Bạch Thông
770
56
142
38
770
82
15
72
31
17
58
27
5
3
Huyện Chợ Đồn
988
28
50
42
946
44
9
292
26
77
161
21
159
4
Huyện Chợ Mới
1.095
183
127
25
1082
63
10
173
26
43
217
24
13
5
Huyện Na Rì
735
189
72
10
716
54
2
82
9
210
66
31
9
6
Huyện Ngân Sơn
679
118
74
23
679
104
2
59
63
6
128
83
28
7
Huyện Pác Nặm
1.063
72
119
33
1063
212
10
89
8
19
181
41
2
8
Thành phố Bắc Kạn
49
3
14
3
28
3
1
11
2
0
4
2
0
III
Tổng cộng (I+II)
7.385
1.019
774
240
7.202
808
56
959
229
580
1.130
395
242
1
Huyện Ba Bể
1.622
268
122
57
1622
226
6
158
50
184
238
148
24
2
Huyện Bạch Thông
785
58
145
39
785
82
15
74
31
19
58
28
5
3
Huyện Chợ Đồn
1.030
33
51
42
986
44
9
298
27
77
173
23
159
4
Huyện Chợ Mới
1.130
185
133
25
1112
69
10
179
26
43
223
28
13
5
Huyện Na Rì
791
209
79
10
744
56
2
84
11
226
81
31
9
6
Huyện Ngân Sơn
679
118
74
23
641
104
2
59
63
6
128
83
39
7
Huyện Pác Nặm
1.063
72
119
33
1063
212
10
89
8
19
181
41
2
8
Thành phố Bắc Kạn
114
15
23
7
72
7
2
16
2
0
20
7
0
Mẫu 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ
SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
Năm rà soát 2022
TT
Đơn vị
Tổng số hộ cận nghèo
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so
với tổng số hộ cận nghèo)
1 Việc làm
2 Người phụ thuộc trong hộ gia đình
3 Dinh dưỡng
4 Bảo hiểm y tế
5 Trình độ giáo dục của người lớn
6 Tình trạng đi học của trẻ em
7 Chất lượng nhà ở
8 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
9 Nguồn nước sinh hoạt
10 Nhà tiêu hợp vệ sinh
11 Sử dụng dịch vụ viễn thông
12 Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
I
Khu vực thành thị:
395
26,33
14,18
2,53
77,72
5,06
0,25
6,58
3,54
6,08
19,49
4,56
0,51
1
Huyện Ba Bể
11
18,18
18,18
9,09
100,00
0,00
0,00
27,27
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Huyện Bạch Thông
15
13,33
20,00
6,67
100,00
0,00
0,00
13,33
0,00
13,33
0,00
6,67
0,00
3
Huyện Chợ Đồn
42
11,90
2,38
0,00
95,24
0,00
0,00
14,29
2,38
0,00
28,57
4,76
0,00
4
Huyện Chợ Mới
35
5,71
17,14
0,00
85,71
17,14
0,00
17,14
0,00
0,00
17,14
11,43
0,00
5
Huyện Na Rì
56
35,71
12,50
0,00
50,00
3,57
0,00
3,57
3,57
28,57
26,79
0,00
0,00
6
Huyện Ngân Sơn
171
35,67
16,37
2,34
81,29
4,68
0,00
1,17
6,43
3,51
16,37
3,51
1,17
7
Thành phố Bắc Kạn
65
18,46
13,85
6,15
67,69
6,15
1,54
7,69
0,00
0,00
24,62
7,69
0,00
II
Khu vực nông thôn:
6.990
13,09
10,27
3,29
98,64
11,27
0,79
13,35
3,08
7,95
15,06
5,39
3,43
1
Huyện Ba Bể
1.611
16,51
7,45
3,48
100,00
14,03
0,37
9,62
3,10
11,42
14,77
9,19
1,49
2
Huyện Bạch Thông
770
7,27
18,44
4,94
100,00
10,65
1,95
9,35
4,03
2,21
7,53
3,51
0,65
3
Huyện Chợ Đồn
988
2,83
5,06
4,25
95,75
4,45
0,91
29,55
2,63
7,79
16,30
2,13
16,09
4
Huyện Chợ Mới
1.095
16,71
11,60
2,28
98,81
5,75
0,91
15,80
2,37
3,93
19,82
2,19
1,19
5
Huyện Na Rì
735
25,71
9,80
1,36
97,41
7,35
0,27
11,16
1,22
28,57
8,98
4,22
1,22
6
Huyện Ngân Sơn
679
17,38
10,90
3,39
100,00
15,32
0,29
8,69
9,28
0,88
18,85
12,22
4,12
7
Huyện Pác Nặm
1.063
6,77
11,19
3,10
100,00
19,94
0,94
8,37
0,75
1,79
17,03
3,86
0,19
8
Thành phố Bắc Kạn
49
6,12
28,57
6,12
57,14
6,12
2,04
22,45
4,08
0,00
8,16
4,08
0,00
III
Tổng cộng (I+II)
7.385
13,80
10,48
3,25
97,52
10,94
0,76
12,99
3,10
7,85
15,30
5,35
3,28
1
Huyện Ba Bể
1.622
16,52
7,52
3,51
100,00
13,93
0,37
9,74
3,08
11,34
14,67
9,12
1,48
2
Huyện Bạch Thông
785
7,39
18,47
4,97
100,00
10,45
1,91
9,43
3,95
2,42
7,39
3,57
0,64
3
Huyện Chợ Đồn
1.030
3,20
4,95
4,08
95,73
4,27
0,87
28,93
2,62
7,48
16,80
2,23
15,44
4
Huyện Chợ Mới
1.130
16,37
11,77
2,21
98,41
6,11
0,88
15,84
2,30
3,81
19,73
2,48
1,15
5
Huyện Na Rì
791
26,42
9,99
1,26
94,06
7,08
0,25
10,62
1,39
28,57
10,24
3,92
1,14
6
Huyện Ngân Sơn
679
17,38
10,90
3,39
94,40
15,32
0,29
8,69
9,28
0,88
18,85
12,22
5,74
7
Huyện Pác Nặm
1.063
6,77
11,19
3,10
100,00
19,94
0,94
8,37
0,75
1,79
17,03
3,86
0,19
8
Thành phố Bắc Kạn
114
13,16
20,18
6,14
63,16
6,14
1,75
14,04
1,75
0,00
17,54
6,14
0,00
Mẫu 7.8. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO
CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
Đơn vị
Phân tổ
Tổng số hộ dân
cư
Số hộ dân tộc
thiểu số
Hộ nghèo theo
các nhóm đối tượng
Tổng số hộ
nghèo
Tổng số hộ cận
nghèo
Hộ nghèo dân tộc
thiểu số
Hộ cận nghèo
dân tộc thiểu số
Hộ nghèo không
có khả năng lao động
Hộ cận nghèo
không có khả năng lao động
Hộ nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng
Hộ cận nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Khu vực thành thị:
Hộ
18.846
10.442
1.369
395
1.150
311
172
17
22
2
Nhân khẩu
71.969
41.078
5.111
1.535
4.786
1.232
332
47
74
6
1
Huyện Ba Bể
Hộ
1.044
854
14
11
11
10
6
-
0
-
Nhân khẩu
4.121
3.176
40
39
35
38
9
-
0
-
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
951
711
63
15
57
12
0
-
0
-
Nhân khẩu
3.623
2.925
192
57
164
47
0
-
0
-
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
1.827
1.352
106
42
88
38
24
1
0
-
Nhân khẩu
6.985
5.260
380
175
372
156
62
7
0
-
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
1.518
823
90
35
56
19
20
-
3
-
Nhân khẩu
5.863
2.773
289
124
223
60
33
-
7
-
5
Huyện Na Rì
Hộ
1.332
1.111
174
56
153
46
26
3
3
1
Nhân khẩu
5.202
4.504
627
234
558
195
41
6
8
5
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
1.705
1.308
713
171
654
145
30
12
11
1
Nhân khẩu
7.245
5.993
3.009
690
3.031
599
65
33
46
1
7
Thành phố Bắc Kạn
Hộ
10.469
4.283
209
65
131
41
66
1
5
-
Nhân khẩu
38.930
16.447
574
216
403
137
122
1
13
-
II
Khu vực nông thôn:
Hộ
63.245
59.416
18.912
6.990
18.369
6.698
729
136
210
121
Nhân khẩu
271.685
253.268
81.690
29.961
77.284
28.248
1.505
465
717
476
1
Huyện Ba Bể
Hộ
11.203
10.780
3.209
1.611
3.138
1.575
122
95
18
27
Nhân khẩu
49.283
47.440
14.006
7.092
13.557
6.931
327
358
54
88
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
7.740
7.045
1.362
770
1.269
729
175
22
37
11
Nhân khẩu
31.460
28.295
5.101
3.154
4.812
2.972
320
59
129
49
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
11.411
10.874
2.019
988
1.944
932
97
8
51
35
Nhân khẩu
48.154
44.628
8.528
3.930
7.944
3.532
183
15
117
101
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
8.874
7.625
1.881
1.095
1.682
975
68
3
37
25
Nhân khẩu
37.035
31.711
7.422
4.635
6.760
4.112
173
9
134
120
5
Huyện Na Rì
Hộ
8.909
8.571
3.558
735
3.493
719
86
3
36
11
Nhân khẩu
38.568
37.429
15.240
3.204
14.992
3.141
154
12
162
57
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
5.770
5.640
2.840
679
2.816
665
87
1
21
5
Nhân khẩu
24.660
23.527
11.986
2.930
9.862
2.576
169
2
77
14
7
Thành phố Bắc Kạn
Hộ
1.770
1.409
76
49
63
43
25
4
2
1
Nhân khẩu
6.705
5.516
232
184
194
165
44
10
2
6
8
Huyện Pác Nặm
Hộ
7.568
7.472
3.967
1.063
3.964
1.060
69
-
8
6
Nhân khẩu
35.820
34.722
19.175
4.832
19.163
4.819
135
-
42
41
Tổng cộng I+II
Hộ
82.091
69.858
20.281
7.385
19.519
7.009
901
153
232
123
Nhân khẩu
343.654
294.346
86.801
31.496
82.070
29.480
1.837
512
791
482
1
Huyện Ba Bể
Hộ
12.247
11.634
3.223
1.622
3.149
1.585
128
95
18
27
Nhân khẩu
53.404
50.616
14.046
7.131
13.592
6.969
336
358
54
88
2
Huyện Bạch Thông
Hộ
8.691
7.756
1.425
785
1.326
741
175
22
37
11
Nhân khẩu
35.083
31.220
5.293
3.211
4.976
3.019
320
59
129
49
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ
13.238
12.226
2.125
1.030
2.032
970
121
9
51
35
Nhân khẩu
55.139
49.888
8.908
4.105
8.316
3.688
245
22
117
101
4
Huyện Chợ Mới
Hộ
10.392
8.448
1.971
1.130
1.738
994
88
3
40
25
Nhân khẩu
42.898
34.484
7.711
4.759
6.983
4.172
206
9
141
120
5
Huyện Na Rì
Hộ
10.241
9.682
3.732
791
3.646
765
112
6
39
12
Nhân khẩu
43.770
41.933
15.867
3.438
15.550
3.336
195
18
170
62
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ
7.475
6.948
3.553
850
3.470
810
117
13
32
6
Nhân khẩu
31.905
29.520
14.995
3.620
12.893
3.175
234
35
123
15
7
Thành phố Bắc Kạn
Hộ
12.239
5.692
285
114
194
84
91
5
7
1
Nhân khẩu
45.635
21.963
806
400
597
302
166
11
15
6
8
Huyện Pác Nặm
Hộ
7.568
7.472
3.967
1.063
3.964
1.060
69
-
8
6
Nhân khẩu
35.820
34.722
19.175
4.832
19.163
4.819
135
-
42
41
Mẫu 7.9. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO
CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT
Đơn vị
Tổng số hộ
nghèo
Tổng số hộ
nghèo dân tộc thiểu số
Hộ nghèo theo
các nhóm dân tộc
Tổng số hộ cận
nghèo
Tổng số hộ cận
nghèo dân tộc thiểu số
Hộ cận nghèo
theo các nhóm dân tộc
Kinh
Hoa
Tày
Nùng
Dao
Mông
Sán chay
Dân tộc khác
Kinh
Hoa
Tày
Nùng
Dao
Mông
Sán chay
Dân tộc khác
A
B
1
2=4+5+6+7
+8+9+10
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11=13+14+
15+16+17+ 18+19
12
13
14
15
16
17
18
19
I
Khu vực thành thị:
1.369
1.150
218
42
537
182
139
243
-
7
395
311
84
17
196
67
25
5
-
1
1
Huyện Ba Bể
14
11
3
-
10
-
1
-
-
-
11
10
1
-
10
-
-
-
-
-
2
Huyện Bạch Thông
63
57
6
-
31
6
15
1
-
4
15
12
3
-
10
-
2
-
-
3
Huyện Chợ Đồn
106
88
18
37
17
33
1
-
-
-
42
38
4
16
3
19
-
4
Huyện Chợ Mới
90
56
33
4
13
19
20
-
-
-
35
19
16
1
6
9
2
-
-
1
5
Huyện Na Rì
174
153
21
-
61
52
39
1
-
-
56
46
10
-
18
14
14
-
-
-
6
Huyện Ngân Sơn
713
654
59
-
296
71
45
241
-
1
171
145
26
-
112
25
3
5
-
-
7
Thành phố Bắc Kạn
209
131
78
1
109
1
18
-
-
2
65
41
24
-
37
-
4
-
-
-
II
Khu vực nông thôn:
18.912
18.369
543
30
5.884
2.070
6.137
4.060
152
36
6.990
6.698
376
51
3.494
844
1.937
294
58
20
1
Huyện Ba Bể
3.209
3.138
71
-
1.144
77
1.171
743
-
3
1.611
1.575
37
-
748
141
655
31
-
-
2
Huyện Bạch Thông
1.362
1.269
93
-
614
198
453
-
1
3
770
729
42
-
405
96
227
-
-
1
3
Huyện Chợ Đồn
2.019
1.944
75
10
856
54
368
654
1
1
988
932
56
19
649
32
187
42
1
2
4
Huyện Chợ Mới
1.881
1.682
199
2
853
20
756
33
-
18
1.095
975
203
10
580
49
270
50
-
16
5
Huyện Na Rì
3.558
3.493
65
-
1.259
1.198
880
149
-
7
735
719
16
-
326
296
95
2
-
-
6
Huyện Ngân Sơn
2.840
2.816
24
18
590
405
1.411
389
2
1
679
665
13
21
314
183
138
8
-
1
7
Huyện Pác Nặm
3.967
3.964
3
-
519
118
1.084
2.092
148
3
1.063
1.060
3
-
444
47
351
161
57
-
8
Thành phố Bắc Kạn
76
63
13
-
49
-
14
-
-
-
49
43
6
1
28
-
14
-
-
-
III
Tổng cộng (I+II)
20.281
19.519
761
72
6.421
2.252
6.276
4.303
152
43
7.385
7.009
460
68
3.690
911
1.962
299
58
21
1
Huyện Ba Bể
3.223
3.149
74
-
1.154
77
1.172
743
-
3
1.622
1.585
38
-
758
141
655
31
-
-
2
Huyện Bạch Thông
1.425
1.326
99
-
645
204
468
1
1
7
785
741
45
-
415
96
229
-
-
1
3
Huyện Chợ Đồn
2.125
2.032
93
47
873
87
369
654
1
1
1.030
970
60
35
652
51
187
42
1
2
4
Huyện Chợ Mới
1.971
1.738
232
6
866
39
776
33
-
18
1.130
994
219
11
586
58
272
50
-
17
5
Huyện Na Rì
3.732
3.646
86
-
1.320
1.250
919
150
-
7
791
765
26
-
344
310
109
2
-
-
6
Huyện Ngân Sơn
3.553
3.470
83
18
886
476
1.456
630
2
2
850
810
39
21
426
208
141
13
-
1
7
Huyện Pác Nặm
3.967
3.964
3
-
519
118
1.084
2.092
148
3
1.063
1.060
3
-
444
47
351
161
57
-
8
Thành phố Bắc Kạn
285
194
91
1
158
1
32
-
-
2
114
84
30
1
65
-
18
-
-
-
Mẫu 7.10. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỘ
NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
Năm rà soát 2022
TT
Khu vực/Đơn vị
Nguyên nhân nghèo
Không có đất sản xuất
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
Không có lao động
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất
Không có kiến thức về sản xuất
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...
Nguyên nhân khác (đông người ăn theo, thiếu việc làm....)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Khu vực thành thị
Hộ nghèo
392
495
277
193
153
372
220
43
Hộ cận nghèo
108
115
36
13
12
86
40
5
1
Huyện Ba Bể
Hộ nghèo
2
1
6
-
1
4
4
2
Hộ cận nghèo
1
3
-
-
3
3
2
1
2
Huyện Bạch Thông
Hộ nghèo
19
23
20
-
10
11
24
11
Hộ cận nghèo
7
9
1
1
-
2
4
1
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ nghèo
54
51
43
4
15
8
30
2
Hộ cận nghèo
16
16
4
2
2
2
8
1
4
Huyện Chợ Mới
Hộ nghèo
23
42
23
3
6
12
34
1
Hộ cận nghèo
20
26
7
-
2
-
3
-
5
Huyện Na Rì
Hộ nghèo
66
95
39
36
10
19
28
12
Hộ cận nghèo
16
13
2
10
-
12
3
2
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ nghèo
216
242
90
146
103
283
52
10
Hộ cận nghèo
42
25
17
-
2
44
15
-
7
Thành phố Bắc Kạn
Hộ nghèo
12
41
56
4
8
35
48
5
Hộ cận nghèo
6
23
5
-
3
23
5
-
II
Khu vực nông thôn
Hộ nghèo
4.339
8.555
2.290
3.811
2.002
6.273
1.822
686
Hộ cận nghèo
1.381
2.957
469
945
540
1.914
540
214
1
Huyện Ba Bể
Hộ nghèo
749
1.083
291
562
528
1.091
205
57
Hộ cận nghèo
407
607
65
143
186
429
61
11
2
Huyện Bạch Thông
Hộ nghèo
311
458
391
281
256
282
188
18
Hộ cận nghèo
216
269
68
85
33
190
70
19
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ nghèo
780
1.104
290
457
183
756
217
205
Hộ cận nghèo
231
522
71
234
56
306
92
37
4
Huyện Chợ Mới
Hộ nghèo
373
662
310
329
181
444
281
61
Hộ cận nghèo
172
353
86
124
94
264
116
33
5
Huyện Na Rì
Hộ nghèo
620
1.851
382
567
336
1.066
510
95
Hộ cận nghèo
94
347
53
94
89
133
71
65
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ nghèo
737
1.648
303
425
192
499
189
137
Hộ cận nghèo
166
408
71
70
29
96
63
34
7
Huyện Pác Nặm
Hộ nghèo
760
1.738
308
1.190
324
2.119
219
103
Hộ cận nghèo
93
449
49
195
53
473
59
7
8
Thành phố Bắc Kạn
Hộ nghèo
9
11
15
-
2
16
13
10
Hộ cận nghèo
2
2
6
6
6
23
8
8
Tổng cộng (I+II)
Hộ nghèo
4.731
9.050
2.567
4.004
2.155
6.645
2.042
729
Hộ cận nghèo
1.489
3.072
505
958
552
2.000
580
219
1
Huyện Ba Bể
Hộ nghèo
751
1.084
297
562
529
1.095
209
59
Hộ cận nghèo
408
610
65
143
189
432
63
12
2
Huyện Bạch Thông
Hộ nghèo
330
481
411
281
266
293
212
29
Hộ cận nghèo
223
278
69
86
33
192
74
20
3
Huyện Chợ Đồn
Hộ nghèo
834
1.155
333
461
198
764
247
207
Hộ cận nghèo
247
538
75
236
58
308
100
38
4
Huyện Chợ Mới
Hộ nghèo
396
704
333
332
187
456
315
62
Hộ cận nghèo
192
379
93
124
96
264
119
33
5
Huyện Na Rì
Hộ nghèo
686
1.946
421
603
346
1.085
538
107
Hộ cận nghèo
110
360
55
104
89
145
74
67
6
Huyện Ngân Sơn
Hộ nghèo
953
1.890
393
571
295
782
241
147
Hộ cận nghèo
208
433
88
70
31
140
78
34
7
Huyện Pác Nặm
Hộ nghèo
760
1.738
308
1.190
324
2.119
219
103
Hộ cận nghèo
93
449
49
195
53
473
59
7
8
Thành phố Bắc Kạn
Hộ nghèo
21
52
71
4
10
51
61
15
Hộ cận nghèo
8
25
11
-
3
46
13
8
Mẫu 7.11. TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU
HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Tỉnh
Bắc Kạn
Năm rà soát 2022
TT
Đơn vị
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Tổng số trẻ em
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
Tổng số trẻ em
Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
Đơn vị tính
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Khu vực thành thị:
1.068
1.015
116
12
248
228
9
1
1
Huyện Ba Bể
6
6
-
-
8
8
-
-
2
Huyện Bạch Thông
45
45
7
1
17
17
1
-
3
Huyện Chợ Đồn
105
87
6
1
43
39
-
-
4
Huyện Chợ Mới
78
78
3
1
14
14
-
-
5
Huyện Na Rì
146
141
29
1
34
31
1
-
6
Huyện Ngân Sơn
570
570
56
3
84
84
3
1
7
Thành phố Bắc Kạn
118
88
15
5
48
35
4
-
II
Khu vực nông thôn:
22.970
22.858
2.651
238
6.871
6.627
239
27
1
Huyện Ba Bể
3.478
3.478
388
42
1.414
1.414
62
7
2
Huyện Bạch Thông
1.402
1.402
167
16
857
857
28
6
3
Huyện Chợ Đồn
2.358
2.356
445
51
942
771
50
6
4
Huyện Chợ Mới
2.106
2.106
85
7
1.209
1.209
23
-
5
Huyện Na Rì
4.046
3.954
337
41
634
609
8
-
6
Huyện Ngân Sơn
2.805
2.805
524
31
589
565
25
-
7
Thành phố Bắc Kạn
70
52
15
-
55
31
6
-
8
Huyện Pác Nặm
6.705
6.705
690
50
1.171
1.171
37
8
III
Tổng cộng (I+II)
24.038
23.873
2.767
250
7.119
6.855
248
28
1
Huyện Ba Bể
3.484
3.484
388
42
1.422
1.422
62
7
2
Huyện Bạch Thông
1.447
1.447
174
17
874
874
29
6
3
Huyện Chợ Đồn
2.463
2.443
451
52
985
810
50
6
4
Huyện Chợ Mới
2.184
2.184
88
8
1.223
1.223
23
-
5
Huyện Na Rì
4.192
4.095
366
42
668
640
9
-
6
Huyện Ngân Sơn
3.375
3.375
580
34
673
649
28
1
7
Thành phố Bắc Kạn
188
140
30
5
103
66
10
-
8
Huyện Pác Nặm
6.705
6.705
690
50
1.171
1.171
37
8
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 78/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
438
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng