STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
27/2023/NQ-HĐND
ngày 27/4/2023
|
Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
59/2023/NQ-HĐND
ngày 25/9/2023
|
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm
non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên năm học 2023 - 2024 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày
08/4/2024 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non,
phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên từ năm học 2023 - 2024 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
08/4/2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
98/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh
Đội trưởng, Đội phó đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày
25/6/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm hoạt động và một số chế độ
chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/7/2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND ngày
12/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
22/7/2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
6.
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày
12/7/2024 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
44/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
21/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
8.
|
Nghị quyết
|
92/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
27/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối
với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện
thuộc tỉnh Cao Bằng thực hiện
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 43/2024/NQ-HĐND ngày
12/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với
một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thuộc tỉnh Cao Bằng
thực hiện
|
22/7/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
54/2021/NQ-HĐND
ngày 29/7/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp
xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 73/2024/NQ-HĐND ngày
25/9/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 54/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của
HĐND tỉnh quy định định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội áp dụng
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/9/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
96/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 89/2024/NQ-HĐND ngày
14/10/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của HĐND tỉnh thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
24/10/2024
|
12.
|
Nghị quyết
|
59/2016/NQ-HĐND
ngày 05/8/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 90/2024/NQ-HĐND ngày
30/10/2024 của HĐND tỉnh quy định phạm vi, nguyên tắc, định mức hỗ trợ và sử
dụng kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
30/10/2024
|
13.
|
Nghị quyết
|
46/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023
|
Quy định mức chi đối với một số nội dung chi cho
công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm,
cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 91/2024/NQ-HĐND ngày
30/10/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện
bồi thường, hỗ tợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
30/10/2024
|
14.
|
Nghị quyết
|
40/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 120/2024/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/12/2024
|
15.
|
Nghị quyết
|
69/2022/NQ-HĐND
ngày 02/11/2022
|
Quy định một số nội dung, mức chi và mức hỗ trợ cụ
thể từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 109/2024/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung, mức chi và hỗ trợ cụ thể từ
nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021- 2025
|
11/12/2024
|
16.
|
Nghị quyết
|
50/2021/NQ-HĐND
ngày 29/7/2021
|
Ban hành Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây
dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng”
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 117/2024/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp
xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng”
|
21/12/2024
|
17.
|
Nghị quyết
|
30/2008/NQ-HĐND
ngày 10/12/2008
|
Về kiện toàn mạng lưới và chính sách hỗ trợ thú y
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 118/2024/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2024
|
18.
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về việc phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng quặng chì - kẽm, quặng bauxít giai đoạn 2008 - 2015, có
xét đến năm 2025
|
19.
|
Nghị quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2010
|
Về việc phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm
2020
|
20.
|
Nghị quyết
|
33/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm
2020
|
21.
|
Nghị quyết
|
31/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến
năm 2030
|
22.
|
Nghị quyết
|
62/2016/NQ-HĐND
ngày 05/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí của các trường
cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý
từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
|
24.
|
Nghị quyết
|
28/2023/NQ-HĐND
ngày 27/4/2023
|
Cấp bù chênh lệch học phí năm học 2022 - 2023 so
với năm học 2021 - 2022 cho các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
25.
|
Nghị quyết
|
82/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 121/2024/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định quản
lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
1.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 21/7/2017
|
Ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu
quả hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc
UBND tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày
21/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu
quả hoạt động của Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh
nghiệp có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng làm đại diện chủ sở hữu
|
01/01/2024
|
2.
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-HĐND ngày
21/12/2023 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2024
|
3.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo
cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày
26/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống
thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động
sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
08/01/2024
|
4.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 20/9/2013
|
Ban hành Bảng giá tính thuế trước bạ đối với ô tô,
xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày
28/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
Cao Bằng ban hành
|
10/01/2024
|
5.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 22/4/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế trước
bạ đối với ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
6.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
7.
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
Thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024
|
10/01/2024
|
8.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
ngày 01/8/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày
16/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
26/01/2024
|
9.
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
ngày 15/7/2022
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và
công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày
31/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công
trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
11/02/2024
|
10.
|
Quyết định
|
2283/2009/QĐ-UBND
ngày 30/9/2009
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý các công trình
ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày
02/02/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt
sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
12/02/2024
|
11.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định quản
lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 16/4/2024
của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý quy hoạch xây dựng
và kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/5/2024
|
12.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
ngày 21/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
của UBND tỉnh Cao Bằng
|
13.
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
ngày 19/12/2022
|
Ban hành quy định bảng giá nhà và các công trình
gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá nhà và các
công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
01/5/2024
|
14.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND
ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Cao Bằng
|
24/5/2024
|
15.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu
“Doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Cao Bằng
|
16.
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ
công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày
04/6/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/6/2024
|
17.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 21/7/2024
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong
việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày
04/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà
nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/7/2024
|
18.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Quy chế phối hợp giữa các
cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND
ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
19.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định một số định mức xây dựng dự
toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày
05/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
của UBND tỉnh ban hành Quy định một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối
với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/7/2024
|
20.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 04/9/2015
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày
08/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực tư pháp
|
20/7/2024
|
21.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử
dụng Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày
17/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng
|
27/7/2024
|
22.
|
Quyết định
|
3002/2006/QĐ-UBND
ngày 25/12/2006
|
Ban hành Quy định về một số chính sách dân số, kế
hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày
15/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 3002/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách dân số, kế hoạch
hóa gia định tỉnh Cao Bằng
|
01/8/2024
|
23.
|
Quyết định
|
2505/2009/QĐ-UBND
ngày 27/10/2009
|
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày
23/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2505/2009/QĐ-UBND ngày
27/10/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày
14/10/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng ban hành kèm
theo Quyết định số 2505/2009/QĐ-UBND
|
03/8/2024
|
24.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 14/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét
cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng ban hành
kèm theo Quyết định số 2505/2009/QĐ-UBND
|
25.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày
317/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/8/2024
|
26.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 01/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo
Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
27.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND
ngày 09/9/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
|
19/9/2024
|
28.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng ban hành
kèm Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
29.
|
Quyết định
|
2795/2008/QĐ-UBND
ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử
- văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày
24/9/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, bảo vệ và phát
huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
04/10/2024
|
30.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá
trị di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
31.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 15/6/2017
|
Ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và
thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày
27/9/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của
UBND tỉnh ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán
kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
07/10/2024
|
32.
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND
ngày 10/11/2021
|
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục
các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân
và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa
phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng
đất liền kề trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày
14/10/2024 của UBND tỉnh Quy định về việc rà soát, công bố công khai, lập
danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối
với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
24/10/2024
|
33.
|
Quyết định
|
10/2024/QĐ-UBND
ngày 19/4/2024
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng
giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt
hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết
định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của
UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở,
công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
24/10/2024
|
34.
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND
ngày 10/11/2021
|
Ban hành Quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa,
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất; hạn mức giao, công
nhận đất ở, công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang; hạn mức giao đất đối với
đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ
gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi
trồng thủy sản; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày
14/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất nông nghiệp
cho cá nhân; hạn mức công nhận đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ
gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân; hạn mức nhận
chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân; đất nông nghiệp để xây dựng
công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp được chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi; hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn; hạn mức giao đất
ở cho cá nhân tại đô thị; hạn mức giao đất tôn giáo; điều kiện tách thửa, hợp
thửa, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất; điều kiện,
tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
24/10/2024
|
35.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
ngày 07/3/2023
|
Ban hành Quy định bồi thường đối với cây trồng, vật
nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày
30/10/2024 của UBND tỉnh Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng,
vật nuôi, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
30/10/2024
|
36.
|
Quyết định
|
23/2024/QĐ-UBND
ngày 23/7/2024
|
Sửa đổi đơn giá bồi thường cây Dâu tằm Loại A tại
Phụ lục II Bảng giá bồi thường cây lâu năm ban hành kèm theo Quy định tại Quyết
định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định bồi
thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
37.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016
|
Ban hành Quy định thu nộp, quản lý sử dụng kinh
phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng
lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày
30/10/2024 của UBND tỉnh về việc quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện
tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
30/10/2024
|
38.
|
Quyết định
|
07/2024/QĐ-UBND
ngày 16/02/2024
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định thu nộp, quản
lý sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ
đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh
Cao Bằng
|
39.
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND
ngày 18/12/2020
|
Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn
giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày
30/10/2024 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất,
đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt
nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
30/10/2024
|
40.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-HĐND
ngày 21/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày
30/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2024
của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
30/10/2024
|
41.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016
|
Ban hành Quy định thu nộp, quản lý sử dụng kinh
phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng
lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh về việc quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ
sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
30/10/2024
|
42.
|
Quyết định
|
07/2024/QĐ-UBND
ngày 16/02/2024
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định thu nộp, quản
lý sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ
đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
ban hành kèm Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng
|
43.
|
Quyết định
|
15/2024/QĐ-UBND
|
Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Văn bản do Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu
|
Thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày
22/10/2024 của UBND tỉnh quy định đơn giá trồng rừng thay thế khu chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
02/11/2024
|
44.
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 30/7/2014
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý thực hiện
Chương trình Xúc tiến Thương mại tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày
25/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện hoạt
động xúc tiến thương mại của tỉnh Cao Bằng
|
05/11/2024
|
45.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
ngày 16/9/2021
|
Quy định phân công thẩm định giá tài sản Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày
25/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quy định về thẩm định giá tài sản Nhà nước
trên địa ban tỉnh Cao Bằng
|
05/11/2024
|
46.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày
30/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/11/2024
|
47.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết
định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
48.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 09/4/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp của Văn phòng đăng ký đất
đai trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày
30/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất
đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/11/2024
|
49.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 30/7/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công
tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày
14/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống
bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/11/2024
|
50.
|
Quyết định
|
1708/2009/QĐ-UBND
ngày 07/8/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhân viên thú
y xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày
04/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1708/2009/QĐ-UBND ngày
07/8/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhân viên thú y
xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
14/12/2024
|
51.
|
Quyết định
|
2892/2011/QĐ-UBND
ngày 29/12/2011
|
Ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện
trong hoạt động khoáng sản trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày
09/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2892/2011/QĐ-UBND ngày
29/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện trong
hoạt động khoáng sản trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
19/12/2024
|
52.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày
12/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
22/12/2024
|
53.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày
12/12/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/12/2024
|
54.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
ngày 30/12/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày
17/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
27/12/2024
|
55.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
ngày 03/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe
ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành kèm theo Quyết định
số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
56.
|
Quyết định
|
1566/2003/QĐ-TC-
UB ngày 28/7/2003
|
Ban hành Quy định chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày
27/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
27/12/2024
|
57.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 02/3/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức,
viên chức giữ chức vụ quản lý cấp phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
58.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo
quản lý cấp phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo
Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
59.
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 11/6/2012
|
Về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày
31/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
của UBND tỉnh về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
31/12/2024
|
CHỈ
THỊ
|
1.
|
Chỉ thị
|
14/2012/CT-UBND
ngày 25/12/2012
|
Về việc tăng cường thực hiện Luật Lý lịch tư pháp
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày
08/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản QPPL do UBND tỉnh Cao Bằng ban
hành trong lĩnh vực tư pháp
|
20/7/2024
|
2.
|
Chỉ thị
|
12/2013/CT-UBND
ngày 09/8/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
3.
|
Chỉ thị
|
07/2015/CT-UBND
ngày 22/5/2015
|
Về triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
4.
|
Chỉ thị
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 08/10/2010
|
Về việc tăng cường bảo vệ Tài nguyên và Môi trường
du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày
12/11/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 12/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 của
UBND tỉnh về việc tăng cường bảo vệ Tài nguyên và Môi trường du lịch trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/11/2024
|
5.
|
Chỉ thị
|
12/2007/CT-UBND
ngày 18/7/2007
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày
12/12/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ Chỉ thị số 12/2007/CT-UBND ngày
18/7/2007 của UBND tỉnh về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây
dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/12/2024
|
Tổng số (I): 89 văn bản (25 nghị quyết; 59 quyết
định; 05 Chỉ thị).
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có.
|