1. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ xác định
giá đất trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm
2013.
2. Không áp dụng bảng giá đất làm căn cứ xác định
giá đất trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172,
khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền
sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền
một lần cho cả thời gian thuê đất.
1. Đất trồng cây hàng năm (bảng 1);
2. Đất trồng cây lâu năm (bảng 2);
3. Đất nuôi trồng thủy sản (bảng 3);
4. Đất rừng sản xuất (bảng 4);
5. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bảng 5);
6. Đất nông nghiệp khác (bảng 6).
Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa
giới hành chính phường thì giá đất nông nghiệp được tính bằng 1,5 lần giá đất
cùng loại quy định tại các bảng 01, bảng 02, bảng 03, bảng 04, bảng 05 và bảng
06 trên đây theo địa giới hành chính của xã (phường, thị trấn).
1.1. Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng
lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường
hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá
của tuyến đường có giá đất cao nhất;
1.2. Việc quy định vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa
đất tiếp giáp với một tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m (đối với
đất ở đô thị; đất ở nông thôn quy định tại tiết 2.1, điểm 2 khoản II Điều 2 Quyết
định này); lớn hơn 40 m (đối với đất ở nông thôn quy định tại tiết 2.2,
điểm 2, khoản II Điều 2 Quyết định này).
1.3. Trường hợp thửa đất nằm cạnh ngã ba, ngã tư đường
giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn
100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường
có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại,
trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp giá theo giá của vị trí 5.
2.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp,
khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất
trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.
a) Về giá đất: Giá đất được xác định cụ thể cho từng
tuyến đường, từng khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu
mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.
b) Về vị trí đất: Được quy định thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường
giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia
đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ
gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ
gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ
gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
2.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức
giá đất đã được quy định tại tiết 2.1, điểm 2 khoản II Điều 2 Quyết định này):
Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường
giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ gia đình
đang sử dụng nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của
các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao
đất;
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của
các hộ gia đình đang sử dụng và đất tiếp giáp với các trục đường trong tổ, bản,
tiểu khu.
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 85%
giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7 đất ở
tại nông thôn.
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí bằng
(=) 70% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng
7 đất ở tại nông thôn .
5.1. Về giá đất:
- Giá đất được xác định cho từng loại đô thị, giá đất
từng tuyến đường được xác định cho từng đoạn phố theo tiêu chí: Khả năng sinh lợi,
kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng cơ sở đã được đầu tư, thuận lợi cho sinh hoạt,
kinh doanh, du lịch, dịch vụ và khoảng cách tới các trung tâm đô thị, thương mại,
du lịch.
- Các đường phố, tuyến phố được quy định cho 5 vị
trí, mức giá quy định từ vị trí 1 đến vị trí 5.
5.2. Về vị trí đất: Quy định thành 5 vị trí như
sau:
- Vị trí 1: Được xác định có mặt tiền liền kề với mặt
đường trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m
tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 2: Được xác định sau vị trí 1, trong phạm
vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 2, nhưng tối đa không quá 40 m
tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 3: Được xác định sau vị trí 2, trong phạm
vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 3, nhưng tối đa không quá 60 m
tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 4: Được xác định sau vị trí 3, trong phạm
vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 4, nhưng tối đa không quá 80 m
tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 85%
giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 10 đất ở
tại đô thị.
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí bằng
(=) 70% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng
10 đất ở tại đô thị.
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc
phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào mục đích công cộng
thuộc khu vực nông thôn tính theo giá đất tại bảng 9, đối với khu vực đô thị
tính theo giá đất tại bảng 12;
- Đất chưa sử dụng tính bằng (=) 20% giá đất nông
nghiệp liền kề.
Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có
độ chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất
có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thửa đất
đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng
thửa đất giao UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng
đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.
Việc điều chỉnh bảng giá đất thực hiện theo quy định
tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/7/2017./.
1. BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND
tỉnh Sơn La)
2. BẢNG 2: ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh
Sơn La)
3. BẢNG 3: ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh
Sơn La)
4. BẢNG 4: ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh
Sơn La)
5. BẢNG 5: ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh
Sơn La)
6. BẢNG 6 : ĐẤT NÔNG
NGHIỆP KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tuyến đường: Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I.
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI
GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
A
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường từ Quốc
lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ quốc lộ 43 đến
hết đất Trạm y tế xã
|
200
|
100
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Từ hết đất Trạm y
tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve
|
300
|
120
|
90
|
70
|
60
|
3
|
Từ cổng Trường Tiểu
học Chiềng Ve đến qua cổng trụ sở Công ty cổ phần Chè Chiềng Ve +100m
|
450
|
140
|
100
|
70
|
60
|
4
|
Từ cổng trụ sở
Công ty cổ phần chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m
|
180
|
100
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Từ đường rẽ vào
xưởng chè +100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân
|
150
|
100
|
90
|
70
|
60
|
6
|
Từ ngã ba Trung
tâm xã đi Nậm Rên đến cầu TK 2/9
|
150
|
100
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Từ đường Tỉnh lộ
102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve
|
300
|
150
|
90
|
70
|
60
|
8
|
Từ đường Tỉnh lộ
102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thảo Thiềng
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
9
|
Từ đường Tỉnh lộ
102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
10
|
Từ đường Tỉnh lộ
102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
II
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận
Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m
|
250
|
150
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Từ cách trụ sở
UBND xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m (theo hướng Q.lộ 6)
|
400
|
180
|
120
|
70
|
60
|
3
|
Từ ngoài phạm vi
200m đến đường rẽ Thủy điện Tà Niết
|
250
|
150
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ đường rẽ xuống
Thủy điện Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết + 100m
|
300
|
150
|
120
|
70
|
60
|
5
|
Từ Trường tiểu học
Tà Niết ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu
|
250
|
150
|
90
|
70
|
60
|
III
|
Từ Quốc lộ 43
từ ban Muống Phiêng Luông đến Bến phà
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản Muống
đến đập tràn bản Suối Khem + 100m
|
280
|
150
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Từ đập tràn bản
Suối Khem +100m đến KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
|
150
|
120
|
90
|
70
|
60
|
3
|
Từ giáp đất huyện
Vân Hồ đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất)
|
150
|
120
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ Km 46+800 theo
Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ)
|
200
|
100
|
80
|
70
|
60
|
5
|
Từ đất trụ sở
UBND xã Nà Mường (cũ) đến Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa Lay).
|
350
|
180
|
110
|
70
|
60
|
6
|
Từ Km 43 + 100
theo Quốc lộ 43 (bản Pa Lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiểu
khu 3).
|
300
|
150
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Từ Km 42 + 170
theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên.
|
200
|
150
|
90
|
70
|
60
|
8
|
Từ ngã ba QL 43
hướng đi xã Tà Lại +100m
|
350
|
150
|
90
|
70
|
60
|
9
|
Từ hướng đi xã Tà
Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m
|
150
|
120
|
90
|
70
|
60
|
IV
|
Quốc lộ 43 đoạn
từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất thị trấn
Mộc Châu +300m (theo Quốc lộ 43)
|
900
|
350
|
110
|
70
|
60
|
2
|
Từ giáp đất Thị
trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó
|
550
|
150
|
90
|
70
|
60
|
3
|
Từ cầu Nà Bó đến
cầu Nà Ngà
|
300
|
120
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ cầu Nà Ngà đến
đường rẽ đi Chiềng Khừa
|
700
|
250
|
120
|
70
|
60
|
5
|
Từ đường rẽ đi
Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm
|
350
|
150
|
90
|
70
|
60
|
6
|
Từ đường rẽ xuồng
thác Dải Yếm đến cổng đồn biên phòng 469+200m
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
V
|
Đường từ Quốc
lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất TT
Nông trường theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
|
300
|
140
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Các đường nhựa
khác trong địa bàn xã Tân Lập
|
150
|
100
|
70
|
70
|
60
|
VI
|
Đường ranh giới
xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất TT Mộc
Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
|
650
|
270
|
130
|
70
|
60
|
2
|
Từ ngã ba rừng
thông đi vào rừng thông Bản Áng
|
650
|
270
|
130
|
70
|
60
|
3
|
Tữ ngã ba đường rẽ
đi rừng thông đến bia tưởng niệm
|
400
|
130
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ hết đất TT Mộc
Châu đi Bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới
|
350
|
130
|
90
|
70
|
60
|
VII
|
Bổ sung các tuyến
mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sang
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 43
ngoài phạm vi 40m theo đường vào bản An Thái đến hết đất nhà Ông Mong Bản An
Thái
|
180
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Quốc lộ 43 đường
rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm
vi ngoài 40m đến đất nghĩa trang nhân dân H.Mộc Châu
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm
vi ngoài 40m đến ngã 3 chùa Vặt Hồng (bản Vặt)
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm
vi ngoài 40m theo đường vào bản Thái Hưng đến nhà ông Thái, bản Thái Hưng
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu
34 đến hết đất Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bản Áng)
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu
34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động 500m
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ ngã 3 nhà bà Thảo
đến ngã 3 nhà bà Đương (bản Búa)
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà số đến hết đất nhà ông Vi Vân Nút
|
150
|
100
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ đường Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm
|
220
|
150
|
100
|
70
|
60
|
|
Từ đường Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở
UBND xã Chiềng Hắc (trụ sở mới)
|
220
|
150
|
100
|
70
|
60
|
|
Từ đường Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Xã Tân Hợp
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Tiến
đến hết đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ ngã 3 bản Nà
Sánh đến đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Xã Chiềng Khừa
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Mường
Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
VIII
|
Các loại đường
khác ở các xã xe Công nông đi được
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đoạn đường
khác có độ rộng đường lớn hơn 3m
|
110
|
100
|
80
|
70
|
60
|
2
|
Các đoạn đường
khác có độ rộng đường nhỏ hơn 3m
|
90
|
80
|
70
|
70
|
60
|
B
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm dân cư Nam
Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cửa hàng Thương
nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lầm 100m
|
740
|
260
|
80
|
70
|
60
|
II
|
Cụm dân cư Xi
măng (đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng Nhà máy Xi
măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m
|
740
|
260
|
80
|
70
|
60
|
III
|
Cụm xã Chiềng
Pha (đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã
hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
630
|
210
|
70
|
|
|
2
|
Từ cửa hàng Thương
nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha),
hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
420
|
150
|
70
|
60
|
60
|
3
|
Từ đường mới: Chiềng
Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m
|
260
|
110
|
60
|
|
|
IV
|
Cụm dân cư xã
Nong Lay và xã Tông Cọ
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba
Chiềng Ngàm đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
|
Đi hướng Quốc lộ 6
400 m
|
1200
|
790
|
320
|
190
|
130
|
|
Đi hướng Quỳnh
Nhai 300 m
|
1200
|
790
|
320
|
190
|
130
|
|
Đi hướng Chiềng
Ngàm 200 m
|
1200
|
550
|
190
|
110
|
90
|
2
|
Từ cầu bản Hình đến
hết đất trang trại ông Pó
|
840
|
300
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất trang
trại nhà ông Pó đến cách TT ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m
|
420
|
210
|
|
|
|
4
|
Từ chân dốc Bó Mạ
đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (trừ 300m cụm xã Noong Lay)
|
210
|
90
|
|
|
|
V
|
Cụm dân cư xã
Chiềng La
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Bạn đến
trạm y tế xã
|
470
|
220
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Từ Trung tâm ngã
ba đi bản Long Cao hết đất nhà ông Cà Văn Họp
|
440
|
190
|
120
|
90
|
60
|
VI
|
Trung tâm xã Phổng
Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng làm trung tâm (cả hai
bên đường)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giữa ngã ba QL6
đường đi Mô Cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả
hai bên đường
|
1200
|
500
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất cây
xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả
hai bên
|
950
|
370
|
|
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 6 cũ
(từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba QL6 cũ)
giáp khu đất Mục 2- Phần VI
|
530
|
210
|
80
|
70
|
60
|
4
|
Từ giữa Ngã ba đường
đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghệp chè
|
950
|
400
|
130
|
70
|
60
|
5
|
Từ giữa ngã ba QL6
đường đi bản Mô cổng đến đường vào bản Kiến Xương
|
1160
|
520
|
|
|
|
6
|
Từ ngã ba vào bản
Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở
|
630
|
210
|
|
|
|
VII
|
Khu vực các điểm
giáp ranh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trục đường Quốc
lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên
chưa quy định tại các điểm trên
|
210
|
100
|
|
|
|
2
|
Đất các khu dân cư
ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên
|
160
|
100
|
70
|
|
|
C
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường 279
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Mường
Giàng - 150m đường đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn
|
180
|
120
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai
|
220
|
150
|
100
|
70
|
60
|
D
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 279+500 (Hết
TT Hát Lót) đến Chợ Nà Si
|
800
|
250
|
120
|
100
|
90
|
2
|
Từ Chợ Nà Si đến
km 284+700 (Đường vào Trung đoàn 754)
|
900
|
300
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Từ km 284+700 đến
km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200m)
|
850
|
300
|
120
|
100
|
90
|
4
|
Từ km 286+800 đến
km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn)
|
800
|
300
|
120
|
100
|
90
|
5
|
Từ ngã ba QL6 cũ
và mới +20m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
450
|
250
|
120
|
100
|
90
|
6
|
Từ km 260+300 (giáp
địa phận Yên Châu) đến km 262+750 (đường vào bản Hua Tát)
|
850
|
330
|
120
|
100
|
90
|
7
|
Từ km 262+750 đến
km 263+500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m)
|
1800
|
500
|
120
|
100
|
90
|
8
|
Từ km 266+800 đến
km 270+600 (địa phận TT Hát Lót)
|
1500
|
600
|
250
|
200
|
180
|
9
|
Từ cổng UBND xã Cò
Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi
|
1500
|
600
|
320
|
300
|
280
|
10
|
Từ hết ranh giới
trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40m (về phía Cò Nòi)
|
1000
|
400
|
250
|
200
|
180
|
|
Tuyến đường Quốc lộ
6 (Km 279+950) đi xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
II
|
Đường quốc lộ
4G
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Mai Sơn (đường
đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6-40m (giao nhau với QL4G)
|
500
|
200
|
160
|
150
|
140
|
2
|
Từ Km 0+800 đến
Bia tưởng niệm
|
1000
|
450
|
180
|
150
|
140
|
3
|
Bia tưởng niệm đến
ranh giới thị tứ Chiềng Ban
|
350
|
150
|
100
|
80
|
70
|
4
|
Từ ranh giới Thị tứ
xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban
|
600
|
200
|
100
|
80
|
70
|
5
|
Từ ranh giới thị tứ
Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai
|
500
|
200
|
100
|
80
|
70
|
6
|
Từ phòng khám Chiềng
Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m
|
800
|
400
|
120
|
100
|
90
|
|
Từ đầu cầu Chiềng
Mai +300m đến đỉnh trạm Cọ Km20+920
|
|
|
|
|
|
7
|
Từ cổng UBND xã
Chiềng Kheo đi các hướng 500m
|
350
|
150
|
100
|
80
|
90
|
8
|
Từ đầu cầu Chiềng
Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND
xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m)
|
250
|
120
|
100
|
80
|
70
|
9
|
Từ ngã ba đường rẽ
vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt
|
150
|
120
|
100
|
80
|
60
|
III
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đài tưởng niệm
Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
300
|
150
|
100
|
80
|
70
|
IV
|
Đường Hát Lót -
Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Thị trấn
Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó
|
650
|
200
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Từ hết địa phận xã
Nà Bó đến Cảng Tà Hộc
|
150
|
120
|
80
|
70
|
60
|
V
|
Đường Hát Lót -
Chiếng Mung
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Đoàn địa
chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng
|
340
|
150
|
80
|
70
|
60
|
2
|
Từ Trung tâm xã
Hát Lót đi 02 hướng 100m
|
300
|
150
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Từ cách Trung tâm
xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m
|
250
|
150
|
80
|
70
|
60
|
4
|
Từ ngã ba Tiểu khu
Nà Sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót
- Chiềng Mung
|
350
|
200
|
100
|
90
|
80
|
5
|
Từ ngã ba chợ Chiềng
Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)
|
350
|
150
|
80
|
70
|
60
|
VI
|
Đường Chiềng
Sung (Tỉnh lộ 109)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 0 + 20m đến
cách ngã ba Sông Lô 200m
|
350
|
150
|
120
|
100
|
90
|
2
|
Từ ngã ba Sông Lô
xã Nà Bó đi các hướng 200m
|
350
|
150
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Từ ngã ba trụ sở
UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m
|
400
|
150
|
120
|
100
|
90
|
4
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 109
|
200
|
120
|
100
|
80
|
70
|
VII
|
Các đường nhánh
khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà máy tinh bột
sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m
|
300
|
150
|
100
|
80
|
70
|
2
|
Từ ngã ba bản Mai
Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn
|
150
|
100
|
90
|
80
|
70
|
3
|
Từ hết địa phận
ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa
|
300
|
150
|
90
|
80
|
70
|
4
|
Từ ngã ba Sông Lô
+200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy Xi măng 20m (đường 110) về
phía Sông Lô
|
300
|
150
|
90
|
80
|
70
|
5
|
Từ hết địa phận TT
Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (xã Hát Lót)
|
450
|
150
|
120
|
100
|
90
|
6
|
Từ Km 272+40m QL6
60m đến điểm TĐC 428 (Nà Săng)
|
400
|
150
|
120
|
100
|
90
|
7
|
Từ ngã ba Chiềng
Mai 40m đến qua trường học cấp 1,2 Chiềng Mai +250m
|
150
|
100
|
90
|
80
|
70
|
VIII
|
Đường Nà Bó -
Muông Chùm
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường 110 (ngã
ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
150
|
100
|
90
|
80
|
70
|
IX
|
Đường Tỉnh lộ
103
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Cò Nòi
+20m đến hết Trường THPT Cò Nòi
|
1000
|
600
|
120
|
100
|
90
|
2
|
Từ hết Trường THPT
Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi bản Noong Te)
|
800
|
300
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Từ hết tiểu khu
Bình Minh đến hết địa phận Mai Sơn
|
400
|
200
|
120
|
100
|
90
|
X
|
Tuyến đường tỉnh
lộ 113 từ Cò Nòi đi Nà Ớt
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 0+50m
|
800
|
400
|
280
|
150
|
|
2
|
Từ km 0+50m đến km
0 + 700 m
|
500
|
300
|
180
|
100
|
|
3
|
Từ km 0+700m đến
km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng Lương)
|
300
|
200
|
180
|
100
|
|
4
|
Từ km 6+700m (Trung
tâm xã Chiềng Lương) đến km 7 +200m
|
500
|
300
|
180
|
100
|
|
5
|
Từ km 7 +200m đến
km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pằn)
|
400
|
200
|
180
|
100
|
|
6
|
Từ km 19+500m (trung
tâm xã Phiêng Pằn) đến km 20
|
400
|
200
|
180
|
100
|
|
7
|
Từ km 20 đến Giáp
quốc lộ 4G
|
500
|
300
|
180
|
100
|
|
XI
|
Tuyến đường
giao thông từ tỉnh lộ 110 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi)
|
400
|
200
|
120
|
100
|
|
XII
|
Địa phận xã Chiềng
Ban
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường QL4G+20m
qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
350
|
150
|
100
|
80
|
70
|
2
|
Từ đường QL4G+20m
qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
400
|
150
|
100
|
80
|
70
|
E
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc quốc lộ 6 giáp
Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác
có giá riêng)
|
350
|
180
|
110
|
90
|
60
|
2
|
Dọc quốc lộ 37 (địa
phận Yên Châu)
|
180
|
120
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Dọc tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã)
|
250
|
150
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Dọc tỉnh lộ 103 A (trừ
trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
|
150
|
110
|
100
|
90
|
60
|
5
|
Dọc đường Bản Đán
Chiềng Sàng - Bó Phương (trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đất nhà ông
Sinh bản Đán)
|
250
|
120
|
100
|
90
|
60
|
F
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Tạ khoa đến
cua Pom Đồn
|
350
|
150
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ
giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe
|
400
|
360
|
150
|
90
|
60
|
3
|
Từ hết đất trường
THCS Song Pe đến suối Quốc + 200m
|
350
|
210
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Từ suối Bạ đi hết
đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m
|
400
|
300
|
150
|
90
|
60
|
5
|
Từ hết đất Trụ sở
xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ
|
400
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
Từ hết đất nhà xây
ông Lữ đi đến cầu suối Sập
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ hết đất nhà xây
ông Lữ đi đến Cung bản Mòn
|
220
|
130
|
|
|
|
7
|
Từ Cung bản Mòn đến
cầu Suối Sập
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
8
|
Từ suối Bẹ đến hết
bản Cao Đa I
|
350
|
250
|
120
|
90
|
60
|
9
|
Các tuyến đường
còn lại dọc Quốc lộ 37
|
220
|
110
|
100
|
90
|
60
|
10
|
Đường nông thôn ô
tô vào được
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
11
|
Từ đất trụ sở xã
Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa
|
400
|
250
|
100
|
90
|
60
|
G
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Bản Két
đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú
|
700
|
250
|
70
|
|
|
2
|
Trục đường 106 Sơn
La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)
|
200
|
90
|
|
|
|
3
|
Các trục đường trải
nhựa
|
150
|
90
|
|
|
|
4
|
Các trục đường ô
tô còn lại
|
120
|
90
|
|
|
|
H
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Hùng Sai đến
giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)
|
1400
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
Từ nhà ông Ánh
Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua
|
1000
|
250
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Đường Đinh Văn
Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Hợi
Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún
|
900
|
500
|
250
|
120
|
80
|
3
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường xăng dầu
đi Bệnh Viện; Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới
(trừ các vị trí 1).
|
900
|
350
|
120
|
90
|
60
|
|
Tuyến đường từ ngã
tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ
vị trí 1 đã có giá)
|
900
|
350
|
120
|
90
|
60
|
|
Tuyến đường từ ngã
tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3
|
700
|
300
|
100
|
90
|
60
|
|
Tuyến đường từ ngã
tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã ba xăng dầu (trừ vị trí
1 đã có giá)
|
900
|
300
|
120
|
90
|
60
|
4
|
Xã Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị hồ
Noong Bua (trừ vị trí đã có giá)
|
700
|
250
|
|
|
|
|
Tuyến đường xung
quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy
|
750
|
400
|
200
|
|
|
5
|
Đường Ta Xuân
Thu
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị
Đông Phú Yên đến Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá)
|
900
|
400
|
|
|
|
|
Đường từ bản Mo 4
đi Nhà trẻ Hoa Hồng
|
700
|
300
|
100
|
|
|
6
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai Huy
Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ)
|
800
|
250
|
100
|
90
|
60
|
|
Đường vành đai (từ
trường THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6)
|
500
|
150
|
90
|
|
|
|
Đường Bê tông từ tiếp
giáp ngã ba trụ sở UBND xã Huy Bắc đến ngã ba Khối 6 (hết nhà bà Túc)
|
250
|
200
|
100
|
|
|
7
|
Đường Mường Tấc tiếp
giáp QL 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy
|
950
|
500
|
200
|
|
|
8
|
Đường Quốc lộ đi
qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)
|
120
|
110
|
100
|
90
|
60
|
9
|
Đường tỉnh lộ đi
qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)
|
120
|
110
|
100
|
90
|
60
|
10
|
Đường huyện quản
lý qua khu vực nông thôn
|
120
|
110
|
100
|
90
|
60
|
11
|
Tuyến đường từ bến
phà Vạn Yên (đoạn tiếp giáp QL 43) đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Bắc
Phong
|
120
|
60
|
40
|
|
|
I
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chiềng
Khương
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
Từ cửa hàng xăng dầu
đến đường vào trường THPT Chiềng Khương
|
750
|
280
|
160
|
90
|
60
|
|
Từ đường đi trường
THPT đến đất ông Thạo Ánh
|
1000
|
340
|
210
|
110
|
70
|
|
Từ giáp đất nhà
ông Thạo Ánh đến hết đất ông Quyền (bản Hưng Hà)
|
1250
|
570
|
270
|
130
|
90
|
|
Từ đất ông Quyền đến
hết bản Thống Nhất
|
950
|
340
|
210
|
110
|
80
|
|
Từ đầu bản Híp đến
hết bản Tiên Sơn
|
420
|
170
|
110
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
|
240
|
110
|
80
|
70
|
60
|
1.2
|
Các bản khác còn lại
(không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
140
|
90
|
60
|
|
|
2
|
Xã Mường Sai
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
TT xã: Từ giáp cầu
bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã)
|
360
|
140
|
80
|
70
|
60
|
|
Từ giáp cầu bản
Sai đến hết đất trường THCS (hướng đi Sơn La)
|
210
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
|
140
|
90
|
80
|
70
|
60
|
2.2
|
Các bản khác còn lại
(không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
100
|
70
|
60
|
|
|
3
|
Xã Chiềng Cang
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu Chiềng
Cang qua cầu treo Mường Hung 100m
|
420
|
170
|
80
|
70
|
60
|
|
Từ đầu cầu cứng (bản
Trung Châu) đến Quốc lộ 4G
|
300
|
150
|
100
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
|
240
|
110
|
80
|
70
|
60
|
3.2
|
Các bản khác còn lại
(không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
120
|
90
|
60
|
|
|
3.3
|
Từ ngã ba cầu cứng
(bản Nhạp) đi 2 hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã)
|
300
|
150
|
100
|
70
|
60
|
4
|
Xã Chiềng
Khoong
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở
UBND xã cũ (hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và Từ cổng trụ sở
UBND xã cũ (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hiểu
|
720
|
280
|
110
|
80
|
70
|
|
Từ giáp đất nhà
ông Hiểu đến hết đất trường tiểu học
|
480
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
Ngã ba Bản Púng (từ
đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh
|
650
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ giáp đất nhà
ông Vinh đến hết đất nhà ông Thụy (ông Đà cũ)
|
480
|
180
|
90
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
|
240
|
110
|
80
|
70
|
60
|
4.2
|
Đường Nà Hạ - Mường
Hung
|
180
|
90
|
70
|
70
|
60
|
4.3
|
Các tuyến đường
khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
|
Từ mét 21 đến nhà
ông Long (tính từ QL 4G đi C3)
|
430
|
170
|
80
|
70
|
60
|
|
Từ mét 21 đến nhà
ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5)
|
360
|
140
|
90
|
70
|
60
|
4.4
|
Các bản khác còn lại
(không thuộc các tuyến đường nêu trên)
|
120
|
70
|
60
|
|
|
5
|
Xã Nà Nghịu
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
Đất bản Quyết Tiến
- Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận Bản Quyết
Tiến
|
870
|
340
|
130
|
70
|
60
|
5.2
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất nghĩa
trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu
|
1250
|
460
|
160
|
70
|
60
|
|
Từ đường vào điểm
trường Hương Nghịu đến hết đất nhà ông Sơn
|
1100
|
290
|
110
|
70
|
60
|
|
Từ giáp đất nhà
ông Sơn đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)
|
1250
|
340
|
190
|
110
|
90
|
5.3
|
Đường mùng 8 tháng
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 bản Trại
giống đến hết đất Chi cục Thuế
|
1050
|
520
|
160
|
90
|
80
|
|
Từ giáp đất Chi cục
Thuế đến hết đất bản Năng Cầu
|
870
|
340
|
130
|
70
|
60
|
5.4
|
Đường Hoàng Công
Chất
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bản Trại
Giống đến hết đất bản Trại Giống
|
1100
|
460
|
160
|
90
|
80
|
|
Từ giáp đất bản Trại
Giống (đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai
|
850
|
340
|
110
|
70
|
60
|
|
Từ đường lên trường
mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu 1
|
660
|
230
|
110
|
70
|
60
|
5.5
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu cứng đến
đường mùng 8 tháng 3
|
1350
|
580
|
220
|
70
|
60
|
5.6
|
Từ đầu cầu treo đến
giáp vị trí 1 đường mùng 8/3
|
750
|
340
|
130
|
70
|
60
|
5.7
|
Đường Nà Nghịu -
Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nà Hin đến
đường vào trụ sở UBND xã cũ
|
480
|
230
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ đường vào trụ sở
UBND xã cũ đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
360
|
170
|
90
|
70
|
60
|
5.8
|
Đường 115 (Sông
Mã - Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết địa phận bản
Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
5.9
|
Các tuyến đường
khác
|
|
|
|
|
|
|
Từ M21 hướng đi Nà
Hin - Phòng sài đến hết nhà ông Phanh
|
600
|
290
|
110
|
70
|
60
|
|
Từ đường vào trụ sở
Trại Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân
bóng bản Nà Nghịu
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
5.10
|
Các bản khác còn lại
|
100
|
70
|
60
|
|
|
6
|
Xã Huổi Một
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường Quốc Lộ 4G (Sông
Mã - Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở
UBND xã Huổi Một (hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Trung Tính và
từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (hướng đi Sông
Mã)
|
360
|
170
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ giáp đất nhà
ông Minh đến hết đất bản Pá Công
|
240
|
120
|
80
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
6.2
|
Đường Nà Hạ - Mường
Hung
|
140
|
80
|
80
|
70
|
60
|
6.3
|
Các bản khác còn lại
|
100
|
70
|
60
|
|
|
7
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường 115 cũ (Sông
Mã - Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở
UBND xã Chiềng Sơ (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng
trụ sở UBND xã Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (hướng đi Yên Hưng)
|
210
|
90
|
80
|
70
|
60
|
7.2
|
Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ
|
150
|
110
|
90
|
70
|
60
|
7.3
|
Đường Nà Nghịu -
Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
Từ bản Nà Sặng đến
hết bản Nà Lốc
|
140
|
90
|
80
|
70
|
60
|
7.4
|
Các bản khác còn lại
|
90
|
70
|
60
|
|
|
8
|
Xã Yên Hưng
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỉnh lộ 115
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở
UBND (hướng đi Sông Mã) đến hết đất ông Muôn và từ cổng trụ sở UBND (hướng
đi Mường Lầm) đến hết đất nhà ông Pản
|
300
|
120
|
80
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
8.2
|
Các bản khác còn lại
(không nằm trên tuyến tỉnh lộ 115)
|
90
|
70
|
60
|
|
|
9
|
Xã Mường Lầm
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ 115
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Yên
Hưng đến suối Nậm Con
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
Từ
trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bản Mường Tợ theo đường Quốc lộ 12 mới
|
450
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ bản Mường Tợ đến
giáp phòng khám đa khoa
|
180
|
110
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ phòng khám đa
khoa khu vực đến suối Huổi Dắt
|
360
|
170
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ suối Huổi Dắt đến
điểm bưu điện văn hóa xã
|
600
|
290
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Điểm bưu điện
văn hóa xã đến hết đất nhà ông Thoát
|
300
|
140
|
80
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
9.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115)
|
100
|
70
|
60
|
|
|
10
|
Xã Bó Sinh
|
|
|
|
|
|
|
Các
bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
11
|
Xã Nậm Ty
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường Nà Nghịu -
Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường bê
tông tại trung tâm xã
|
210
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn
lại trên tuyến đường
|
120
|
90
|
80
|
70
|
60
|
11.2
|
Các bản khác còn
lại
|
100
|
70
|
60
|
|
|
12
|
Xã Chiềng
Phung
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường Nà Nghịu -
Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
Từ điểm Bưu điện
văn hóa xã (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu
điện văn hóa xã (hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng
|
140
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
trên tuyến đường
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
12.2
|
Các bản khác còn lại
|
100
|
70
|
60
|
|
|
13
|
Xã Mường Hung
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu treo đến
hết đất nhà ông Dũng
|
540
|
140
|
90
|
70
|
60
|
|
Đường Nà Hạ - Mường
Hung
|
140
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
Đường Từ đầu cầu cứng
(địa phận xã Mường Hung) đến đường Nà Hạ - Mường Hung
|
200
|
110
|
90
|
70
|
60
|
|
Các bản khác còn lại
|
240
|
120
|
80
|
70
|
60
|
|
PHẦN II. ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
A
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã
đến hết địa phận bản Híp
|
350
|
300
|
200
|
150
|
90
|
2
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã
đến ngã tư bản Ca Láp
|
350
|
150
|
100
|
90
|
60
|
|
Từ ngã tư Ca Láp đến
hết sân tập trường lái
|
450
|
300
|
200
|
150
|
90
|
|
Từ ngã ba UBND xã
đến ngã ba bản Phiêng Pát
|
300
|
180
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Ngã ba chợ Phiêng
Pát phạm vi 200m đi 3 hướng
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Các tuyến đường
thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần từ 2,5 m trở lên
|
1300
|
850
|
600
|
300
|
180
|
5
|
Từ ngã tư bản Ca
Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật
|
800
|
600
|
350
|
300
|
180
|
6
|
Khu quy hoạch dân
cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy định tại mục 5
phần 1)
|
700
|
|
|
|
|
7
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư bản Ca
Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc) , theo hướng đi bản
Thẳm
|
1000
|
850
|
600
|
300
|
180
|
II
|
Trung tâm các
xã
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Cọ, Chiềng
Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng
|
300
|
150
|
100
|
|
|
2
|
Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông
đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng
Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)
|
300
|
200
|
180
|
|
|
4
|
Các tuyến đường
nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ mục 3)
|
200
|
150
|
100
|
|
|
5
|
Các đường nhánh
còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m
|
150
|
120
|
100
|
|
|
III
|
Các bản thuộc
phường có điều kiện như nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh thuộc các bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong
Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, phường Chiềng Sinh
|
300
|
250
|
100
|
|
|
2
|
Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các bản: Bó, Cá, TK1,
TK2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài)
|
250
|
200
|
100
|
|
|
3
|
Các đường nhánh
thuộc phường Chiềng Cơi (trừ tổ 2, 3, 4, bản Là, bản Buổn, bản Mé Ban, bản Pột
Luông)
|
300
|
220
|
100
|
|
|
B
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh xe
con vào được (đường đất)
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
2
|
Các tuyến đường
còn lại xe con vào được (đường bê tông)
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Đất ở thuộc địa
bàn các xã còn lại của huyện
|
100
|
80
|
60
|
|
|
C
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm xã Mường
Giôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ danh giới trung
tâm cụm xã Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận
Quỳnh Nhai)
|
250
|
180
|
120
|
100
|
70
|
2
|
Từ ranh giới trung
tâm xã Mường Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (đường Mường Giôn
đi Chiềng Khay)
|
200
|
120
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Đất trong trung
tâm cụm xã Mường Giôn
|
650
|
500
|
250
|
150
|
100
|
II
|
Cụm xã Chiềng
Khay
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trong Trung
tâm cụm xã Chiềng Khay
|
300
|
200
|
120
|
100
|
70
|
2
|
Từ ngã ba chợ đến
hết trường học cấp I, II xã Chiềng Khay
|
180
|
120
|
100
|
70
|
60
|
III
|
Cụm xã Chiềng
Khoang
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc đường Tỉnh lộ
107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+500m) về phía đường đi Sơn La, (+
1000m) về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+500m)
đi về phía huyện Quỳnh Nhai
|
300
|
200
|
120
|
80
|
70
|
2
|
Các đoạn còn lại
trong khu trung tâm cụm xã
|
200
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Đường 107 đoạn từ
danh giới huyện Quỳnh Nhai -Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách
500m.
|
180
|
120
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Đường 107 đoạn từ
cụm Khuyến nông xã Chiềng Khoang - 500m đến ngã ba Huổi Cuổi + 500m
|
180
|
120
|
100
|
80
|
60
|
IV
|
Xã Chiềng Bằng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Huổi Cuổi
+ 500m (về phía Sơn La) đến cây xăng Sơn Lâm (về phía trung tâm huyện
lỵ Quỳnh Nhai)
|
1200
|
960
|
420
|
300
|
200
|
2
|
Đoạn từ ngã 3 Huổi
Cuổi + 500m (đường 107 đi UBND xã Chiềng Bằng)
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
D
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực Trung
tâm cụm xã Mường Bú và Lâm trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng lâm trường
hướng đi huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng lâm trường
đi 200m đầu
|
1200
|
250
|
120
|
60
|
|
|
Từ tiếp 200m đến
ngã 3 Mường Chùm
|
600
|
200
|
100
|
70
|
|
|
Từ ngã ba hướng đi
xã Mường Chùm và huyện Mường La 300m
|
450
|
200
|
70
|
60
|
|
2
|
Từ cổng lâm trường
hướng đi Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng lâm trường
đến cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào
|
1200
|
400
|
120
|
60
|
|
|
Từ cống qua đường
hết nhà ông Mạnh Đào đến cống qua đường hết nhà ông Cường Vui
|
1400
|
400
|
120
|
60
|
|
|
Từ cống qua đường
hết nhà ông Cường Vui dọc theo tỉnh lộ 106 đến hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ
vào xã Mường Bú)
|
700
|
200
|
100
|
60
|
|
|
Từ hết nhà ông Bua
(ngã ba rẽ vào xã) đến qua cầu Nậm Pàn 100m
|
250
|
120
|
70
|
60
|
|
3
|
Các tuyến đường
khác
|
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường có
mặt đường lớn hơn 3m
|
250
|
120
|
70
|
60
|
|
|
Các tuyến đường có
mặt đường nhỏ hơn 3m
|
120
|
100
|
70
|
60
|
|
II
|
Đất trung tâm
xã
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Mường
Chùm đi các hướng trục chính 1000m
|
350
|
120
|
60
|
|
|
2
|
Từ cổng UBND xã
Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m
|
120
|
90
|
60
|
|
|
3
|
Từ cổng UBND xã Ngọc
Chiến đi các hướng trục chính 500m
|
200
|
90
|
60
|
|
|
4
|
Từ cổng UBND xã
Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300m
|
250
|
90
|
60
|
|
|
5
|
Từ cổng UBND Tạ Bú
đi các hướng trục chính 200m
|
120
|
90
|
60
|
|
|
6
|
Từ cổng UBND xã Pi
Toong đi các hướng trục chính 800m
|
200
|
100
|
60
|
|
|
7
|
Trung Tâm xã Chiềng
San đi 2 hướng trục chính 400m
|
120
|
90
|
60
|
|
|
8
|
Cổng trụ sở UBND
xã Nậm Păm mới đi 2 hướng 500m dọc theo trục đường chính
|
200
|
90
|
60
|
|
|
9
|
Từ đầu Cầu Nậm
Trai xã Hua Trai đi các hướng trục đường chính 1000m
|
200
|
90
|
60
|
|
|
E
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Cai
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Trụ sở UBND
xã Mường Cai đi các hướng 200m
|
240
|
140
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ cổng Đồn Biên
phòng Mường Cai hướng đi thủy điện đến hết cửa xả và hướng về UBND xã đến hết
đất nhà ông Thuông
|
250
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Xã Nậm Mằn
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở
UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200m
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Xà Pú Pẩu
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở
UBND xã Pú Pẩu về 2 phía 200m
|
140
|
90
|
80
|
70
|
60
|
4
|
Xã Chiềng En
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở
UBND xã Chiềng En về 2 phía 200m
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
Đường 115 địa phận
xã Chiềng En
|
140
|
110
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Xã Đứa Mòn
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở
UBND xã Đứa Mòn về 2 phía 200m
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
Tuyến đường Mường
Lầm - Đứa Mòn
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
F
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm xã Phiêng
Khoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba trung
tâm hướng Cò Nòi đến ngã tư lên trường cấp II-III (dài 290m)
|
1100
|
320
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Từ ngã tư cấp II -
III đến đường vào C7 cũ (dài 100m)
|
700
|
180
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Từ ngã ba C7 hướng
Cò Nòi 1.200m
|
400
|
160
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Từ ngã ba trung
tâm hướng đi Hang Mon 200m
|
1100
|
300
|
120
|
90
|
60
|
5
|
Từ mét 201 đến mét
600 hướng đi Hang Mon
|
700
|
180
|
100
|
80
|
60
|
6
|
Từ mét 601 đến mét
1.000 hướng đi Hang Mon
|
400
|
150
|
100
|
90
|
60
|
7
|
Từ ngã ba trung
tâm đến hết đất đội thuế 190 m hướng đi Lao Khô
|
800
|
220
|
120
|
90
|
60
|
8
|
Từ đội thuế đến
HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô 120m
|
600
|
180
|
100
|
80
|
60
|
II
|
Trung tâm xã
Lóng Phiêng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà văn hoá bản
Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường
103)
|
700
|
140
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường 103 đi 500m)
|
150
|
100
|
60
|
|
|
III
|
Trung tâm xã
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba (nhà
ông Kha) đi hướng Bó Phương 200m
|
500
|
140
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ ngã ba (nhà
ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200m
|
500
|
140
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ ngã ba (nhà
ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650m) hướng đi
Phiêng Khoài
|
500
|
140
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Từ ngã ba Đông Bâu
hướng đi Kim Sơn 1;100m (hết đất nhà Thắng Quốc)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
IV
|
Trung tâm xã
Chiềng Đông
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Chiềng Đông
1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc quốc lộ)
|
800
|
290
|
160
|
100
|
60
|
2
|
Từ cầu Chiềng Đông
1 đến nhà ông Ủ Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội)
|
350
|
180
|
140
|
90
|
60
|
3
|
Từ cầu Chiềng Đông
2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La)
|
350
|
180
|
140
|
80
|
60
|
V
|
Trung tâm cụm
xã Chiềng Sàng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 vào bản
Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc quốc lộ 6) 730 m
|
700
|
280
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Từ 731 m hướng đi
Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m)
|
350
|
180
|
120
|
90
|
60
|
3
|
Từ ngã 3 vào bản
Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim
|
350
|
180
|
120
|
90
|
60
|
VI
|
Trung tâm xã
Chiềng Pằn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba QL6 đi
Chiềng Phú đến ngã ba QL6 đi Chiềng Thi dài 340 m
|
800
|
280
|
140
|
90
|
60
|
2
|
Đường từ ngã 3 Chiềng
Phú đi hướng Hà Nội (qua ngã 3 Xốp Sạng 100m) dài 900m
|
500
|
140
|
100
|
90
|
60
|
VII
|
Trung tâm xã Sặp
Vạt
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Thị trấn
đến ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)
|
1000
|
350
|
160
|
90
|
60
|
2
|
Từ ngã 3 đường vào
nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã 3 vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6)
|
900
|
300
|
160
|
90
|
60
|
3
|
Đoạn đường cầu sắt
cũ
|
250
|
120
|
100
|
90
|
60
|
VIII
|
Trung tâm cụm
xã Chiềng Hặc
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng cây xăng
Doanh nghiệp Phương Thế Anh đến đường vào trụ sở xã Chiềng Hặc (dọc Quốc lộ
6)
|
900
|
500
|
140
|
90
|
60
|
IX
|
Trung tâm xã Tú
Nang
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ
6 đi Nà Khoang đến Câu mới đi bản Tin Tốc
|
600
|
250
|
140
|
90
|
60
|
2
|
Cầu mới đi bản Tin
Tốc đến ngã 3 Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng
đi Hà Nội
|
800
|
250
|
140
|
120
|
60
|
3
|
Từ ngã ba cầu Tà
Làng đi Hà Nội 500 m, đi hướng Sơn La 300m (dọc QL6)
|
900
|
200
|
160
|
100
|
60
|
X
|
Trung tâm xã
Chiềng On
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã Chiềng
On (từ đất nhà Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640m)
|
450
|
200
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ ngã ba Đông Bâu
hướng đi Chiềng On + 50m (hết đất nhà tình La)
|
380
|
200
|
100
|
90
|
60
|
XI
|
Trung tâm xã
Viêng Lán
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ km
241 + 800 m đến km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm
đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện).
|
1000
|
350
|
150
|
90
|
60
|
2
|
Tuyến đường từ km
242 + 200m đến km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt
sỹ huyện đến hết đấn nhà ông Toản Bình)
|
800
|
300
|
120
|
90
|
60
|
XII
|
Trung tâm xã
Chiềng Khoi
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Thao
trường bắn đến ngã ba Trường THCS (bản Pút)
|
250
|
150
|
100
|
90
|
60
|
|
Từ ngã ba Trường
THCS đi các hướng 300m
|
200
|
120
|
90
|
80
|
60
|
G
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cua Pom Đồn đến
suối Pót + 300m xã Mường Khoa
|
500
|
200
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Trung tâm cụm bản
Sập Việt, xã Tạ Khoa
|
70
|
60
|
|
|
|
3
|
Trung tâm cụm xã Pắc
Ngà
|
120
|
110
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Cụm xã Làng Chếu
|
120
|
110
|
100
|
90
|
60
|
H
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Gia Phù
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba
Gia Phù đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
|
Đi Vạn Yên 200m (đến
hết đất nhà ông Dự Nho)
|
900
|
150
|
100
|
90
|
60
|
|
Đi Vạn Yên từ mét
201 (đến nhà ông Tiệt Phố Mới xã Gia Phù)
|
300
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
Đi Bắc Yên 150m
(đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)
|
800
|
200
|
100
|
90
|
60
|
|
Đi Phù Yên 150 m (đến
cầu suối Bùa)
|
800
|
200
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ mét 151 đến mét
441 (giáp Trạm Y tế)
|
650
|
200
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ giáp Trạm Y tế
đến cầu suối Công (từ mét 442 đến mét 1292)
|
700
|
180
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Đường mở mới thị tứ
Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường QL đi Vạn Yên (trừ 20 m vị
trí hai đầu đường đã có giá)
|
900
|
180
|
100
|
|
|
II
|
Xã Mường Cơi
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba
đi 4 hướng
|
|
|
|
|
|
|
Đi Phù Yên cách
150m
|
900
|
120
|
100
|
90
|
60
|
|
Từ mét 151 đến mét
291 (đường vào bản suối Bí)
|
500
|
120
|
100
|
90
|
60
|
|
Đi Yên Bái 150m
|
700
|
120
|
100
|
90
|
60
|
|
Đi Hà Nội 120m
|
700
|
120
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ đường Quốc lộ
37 đến cổng trường Phổ thông cơ sở Mường Cơi (trừ vị trí tại điểm 1)
|
350
|
120
|
100
|
90
|
60
|
|
Đường nhánh đi
UBND xã Mường Cơi (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
600
|
120
|
100
|
90
|
|
III
|
Khu Xưởng chè
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng xưởng chè
đi 2 hướng
|
|
|
|
|
|
|
Đi Hà Nội đến cầu
Xưởng chè
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
|
Đi Phù Yên cách
150m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Ngã ba đường đi
Tân Lang đi 2 hướng
|
|
|
|
|
|
|
Đi Hà Nội cách
100m
|
140
|
110
|
100
|
90
|
60
|
|
Đi Phù Yên cách
100m
|
140
|
110
|
100
|
90
|
60
|
IV
|
Xã Mường Do (từ
cổng trường cấp l+II đi 2 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Phù Yên cách
200m
|
180
|
110
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Đi bản Lằn đến cửa
hàng Thương nghiệp
|
180
|
110
|
100
|
90
|
60
|
V
|
Xã Huy Tân
(từ trung tâm đi 5 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi bản Lềm cách
100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Đi bản Puôi cách
100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Đi bản Chằm Chài
cách 100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Đi hướng đèo Ban
cách 100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
5
|
Đi trường cấp I+II
cách 100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
VI
|
Xã Mường Thải (ngã
ba Mường Thải đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Phù Yên cách
150m
|
250
|
110
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Đi Hà Nội cách
150m
|
250
|
110
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Đi vào trụ sở UBND
xã cách 150m
|
250
|
110
|
100
|
90
|
60
|
VII
|
Xã Tân Lang
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi vào ngã ba bản
Diệt cách 100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Đến suối đi xã Mường
Lang cách 100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ Cổng trường cấp
3 Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Từ cổng trường cấp
3 Tân Lang đi hướng UBND xã 100m
|
200
|
110
|
100
|
90
|
60
|
5
|
Từ cổng UBND xã
Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m
|
180
|
110
|
100
|
90
|
60
|
6
|
Từ cổng UBND xã
Tân Lang đi hướng QL 32 100m
|
180
|
110
|
100
|
90
|
60
|
VIII
|
Xã Tân Phong (từ
trung tâm xã đi hai hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi bến phà cách
150m
|
160
|
110
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Đi Phù Yên 150m
|
160
|
110
|
100
|
90
|
60
|
IX
|
Xã Huy Hạ (ngã
ba Huy Hạ đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Sơn La đến đầu
cầu bản Trò
|
200
|
110
|
80
|
70
|
60
|
2
|
Đi Hà Nội đến đường
rẽ vào bản Kim Tân
|
200
|
110
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Đi tỉnh lộ 114 qua
cổng trại Yên Hạ 150 m
|
180
|
110
|
80
|
70
|
60
|
X
|
Xã Huy Thượng (ngã
ba Huy Thượng đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Sơn La đến trạm
cấp nước (QL37)
|
200
|
110
|
80
|
70
|
60
|
2
|
Đi Hà Nội cách
300m (QL 37)
|
200
|
110
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Đi vào xã Huy Tân
150m (tỉnh lộ 114)
|
150
|
110
|
80
|
70
|
60
|
I
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trung tâm
xã Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Nậm Lạnh
(nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương Bí thư Đảng
ủy xã Sốp Cộp, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường
|
940
|
460
|
360
|
280
|
170
|
2
|
Từ mét 17,4 hết đất
nhà ông Tòng Văn Thạch đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh
(bên phải đường)
|
940
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà ông
Quàng Văn Phương Bí thư Đảng ủy xã Sốp Cộp đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp
Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường
|
700
|
430
|
360
|
230
|
170
|
4
|
Từ cổng trường Tiểu
học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường
|
500
|
340
|
300
|
190
|
160
|
5
|
Từ ngã 3 nhà ông
Tòng Văn Thạch hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (ngã tư đi UBND huyện) hai
bên đường.
|
1100
|
|
|
|
|
6
|
Từ ngã tư D7 đến hết
đất Trạm y tế xã Sốp Cộp hướng đường cũ đi Dồm Cang hai bên đường
|
490
|
310
|
280
|
200
|
120
|
7
|
Từ Trạm y tế xã Sốp
Cộp (theo đường cũ đi Dồm Cang) đến hết đất nhà ông Trần Văn Hiện hai
bên đường
|
430
|
310
|
190
|
140
|
100
|
8
|
Từ D7 đường 30 mét
(hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường
|
500
|
290
|
200
|
130
|
80
|
9
|
Từ cầu sắt Nậm Lạnh
(hướng đi Sông Mã) đến cây xăng 326 hai bên đường
|
430
|
290
|
240
|
130
|
80
|
10
|
Từ cây xăng 326 (hướng
đi Sông Mã) đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường
|
420
|
350
|
280
|
160
|
100
|
11
|
Từ cầu Nậm Ca đến
hết đất trụ sở Lâm trường hai bên đường
|
350
|
200
|
130
|
70
|
60
|
12
|
Từ ngã ba cầu Nậm
Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai
bên đường
|
450
|
250
|
150
|
100
|
80
|
13
|
Từ ngã ba bệnh viện
đến hết đất nhà ông Lò Văn Nắng (từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và
hai bên đường.
|
380
|
280
|
220
|
130
|
80
|
14
|
Từ trụ sở UBND xã
Sốp Cộp (cũ) đến giáp đất Ngân hàng chính sách xã hội huyện, hai bên
đường (đường bản)
|
230
|
200
|
170
|
120
|
70
|
15
|
Từ mét 21 (đất
nhà ông Vì Văn Nghịch) theo đường quy hoạch từ D46C - D84 hai bên đường
|
230
|
220
|
180
|
120
|
80
|
16
|
Từ D3 hướng đường
đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường
|
350
|
200
|
120
|
80
|
70
|
17
|
Từ D3 đến D59 (phía
bên trái đường xuống Nà Phe)
|
430
|
|
|
|
|
18
|
Từ mét 25 hết thửa
đất số 9 (D43) đường 15m đến hết mét 50 (D42) hai bên đường
|
230
|
|
|
|
|
19
|
Từ D2 Ban quản lý
dự án đường quy hoạch 9,5m hướng đi D42
|
200
|
|
|
|
|
20
|
Từ hết đất nhà ông
Quàng Văn Phượng đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường
|
350
|
240
|
220
|
170
|
120
|
21
|
Từ hết đất nhà ông
Lò Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lường Văn Bình D77 hai bên đường
|
350
|
280
|
260
|
170
|
130
|
22
|
Từ D3 ngã tư Kho Bạc
đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường
|
400
|
240
|
220
|
170
|
120
|
23
|
Từ D43 đi D48 (mét
0 đất ông Vì Văn Thanh đến hết đất Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ) hai bên
đường
|
350
|
230
|
190
|
130
|
100
|
24
|
Từ mét 20 D16 đi
D18 đến hết đất nhà bà Tòng Thị E hai bên đường
|
290
|
220
|
190
|
130
|
100
|
25
|
Từ mét 20 D16 đi
D15 (từ đất Ngân hàng An Bình đến D15), hai bên đường
|
290
|
220
|
|
|
|
26
|
Từ mét 0 đất nhà
bà Phạm Thị Thủy đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường
5m) phía bên phải đường
|
250
|
|
|
|
|
27
|
Từ D9 đầu cầu cứng
qua suối Nâm Lanh đến ngã ba đường cũ, mới (cây xăng 326) hai bên đường
|
1100
|
900
|
|
|
|
28
|
Từ ngã ba nhà
khách UBND huyện D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường
|
300
|
250
|
200
|
150
|
100
|
29
|
Từ ngã tư D7 (cây
xăng) đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường
|
1100
|
900
|
700
|
500
|
|
30
|
Tuyến D20 đi D21
đường 9,5m khu vực lô 23, 24 giáp với lô quy hoạch số 57 phía bên trái đường
|
600
|
|
|
|
|
31
|
Tuyến D5 đi D45
theo quy hoạch đường 9,5m (từ đất đài truyền hình đến hết đất nhà ông
Quàng Văn Thịnh) , phía bên trái đường
|
500
|
320
|
290
|
200
|
120
|
32
|
Tuyến D6 đi D18;
tuyến D18 đi D29 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ giáp đất Ngân hàng chính
sách đến hết đất đội Chi cục Thuế huyện; từ cây me nhà bà E đến hết đất nhà
ông Tâm Phượng) hai bên đường
|
230
|
200
|
170
|
120
|
90
|
II
|
Đường khu tái định
cư D77-D78-D79-D29-D30
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vì
Thị Lẻ đến hết đất nhà ông Trần Công Lực (đường 7m đi khu dân cư) hai
bên đường
|
600
|
|
|
|
|
2
|
Từ mét 21,5 D78 đường
7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra
đường chính đi Nậm Lạnh.
|
520
|
|
|
|
|
3
|
Từ mét 17,8 đất
nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh)
hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường.
|
450
|
|
|
|
|
4
|
Từ mét 15,9 đến hết
đất nhà ông Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên
trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cốp - Nậm Lạnh
|
410
|
|
|
|
|
5
|
Từ mét 15 hết đất
nhà ông Lường Văn Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường
hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp - Nậm Lạnh
|
410
|
|
|
|
|
6
|
Từ đất nhà ông Lò
Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai
bên đường
|
360
|
|
|
|
|
III
|
Đường khu tái định
cư D18-D19-D78-D79
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất nhà ông
Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất
nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18).
|
410
|
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất
nhà ông Tòng Văn San (hướng D18) .
|
520
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà bà
Tòng Thị Ninh mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn
Văn Trường hai bên đường.
|
480
|
|
|
|
|
IV
|
Các tuyến đường
khu tái định cư Nà Phe
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư nhà ông
Vũ Văn Quang (Kiều) đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) hai
bên đường
|
410
|
|
|
|
|
2
|
Từ ngã tư D61 đường
15m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi
Văn Quang (Trang) hướng đi Trung tâm giáo dục thường xuyên hai bên đường.
|
350
|
|
|
|
|
3
|
Từ đất nhà ông Hà
Văn Dần đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hải hướng đi Trung tâm giáo dục thường
xuyên hai bên đường
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Từ đất nhà ông Trần
Danh Khiêm đến hết đất nhà ông Chu Văn Hưng hướng đi Trung tâm giáo dục thường
xuyên hai bên đường
|
300
|
|
|
|
|
5
|
Từ đất nhà ông
Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông Vì Văn Ngọc đường 9,5m hướng đi khu dân cư
hai bên đường
|
300
|
|
|
|
|
6
|
Từ đất nhà bà
Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m hai bên đường
|
300
|
|
|
|
|
7
|
Từ đất nhà ông Lò
Văn Triển đến hết đất nhà bà Lò Thị Kim đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải
đường
|
300
|
|
|
|
|
8
|
Từ đất nhà ông Lò
Văn Hợi đến hết đất nhà ông Nguyễn Thành Trung (Nga) hướng đi D60 bên
trái đường
|
340
|
|
|
|
|
9
|
Từ mét 20,5 (D59)
hướng đi D58 (phía bên trái đường lô quy hoạch 9,5 m)
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Từ D60 đường 15m
hướng đi D38 (hai bên đường)
|
310
|
230
|
220
|
150
|
100
|
11
|
Từ D37-D38 (khu
trường nội trú) , hai bên đường
|
300
|
250
|
200
|
150
|
100
|
12
|
Từ đất nhà ông Hà
Huy Thắng đến hết đất nhà ông Vàng A Hù (khu
vực mốc D60-D38, đường quy hoạch 10m), hai bên đường
|
250
|
|
|
|
|
13
|
Từ nhà ông Ngô
Xuân Trình đến hết đất nhà bà Hà Thanh Hoa (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch
7m), hai bên đường
|
250
|
|
|
|
|
V
|
Các tuyến đường
khu vực lô 57
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ D8-D9 (đầu cầu
cứng qua suối Nâm Lanh) hướng đi Sông Mã, phía bên phải đường
|
1100
|
|
|
|
|
2
|
Từ D8-D20 đường 21
m (tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía
bên trái đường
|
800
|
|
|
|
|
3
|
Từ D9-D21 đường
9,5m (tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía
bên trái đường
|
500
|
|
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch
10,5m từ mét 20 đến mét 50 (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng
ra đường D9-D21) hai bên đường
|
500
|
|
|
|
|
5
|
Các tuyến đường
quy hoạch lô số 23, 34 áp dụng theo giá tương ứng giá các đoạn từ D8 - D20,
D9 - D21 và giá đường quy hoạch 10,5 mét nêu trên
|
400
|
|
|
|
|
VI
|
Các đoạn đường
ven trung tâm xã Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống qua đường
đi M.Và khu bản Nà Dìa (từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết
nhà ông Vì Văn Pành, hai bên đường).
|
240
|
150
|
110
|
90
|
60
|
2
|
Từ cầu Nậm Ban đất
Nhà ông Lò Văn Tinh đến hết đất nhà ông Lường Văn Thành đường đi Dồm Cang,
hai bên đường.
|
250
|
120
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn
Mạnh đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nà Sài hai bên đường
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ nhà ông Lò Văn
Thành (bản Co Pồng) đến hết nhà ông Tòng Văn Dũng hướng đi bản Nà Lốc
hai bên đường
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Từ nhà ông Lường
Văn Xuân đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường
|
250
|
170
|
150
|
100
|
70
|
6
|
Từ nhà ông Tòng
Văn Đại (bản Ban) đến hết đất nhà văn hóa bản Nà Nó hai bên đường
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Từ đất nhà bà Lò
Thị Thơm (bản Ban) đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng
đi bản Huổi Pe, bản Pe hai bên đường
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
8
|
Các đoạn còn lại
xe con, xe công nông vào được hai bên đường.
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
VII
|
Xã Mường Và
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống qua đường (giáp
nhà ông Lường Xuân Thiêm) đến ngã ba Nậm Lạnh đi 200m hướng đi xã Nậm Lạnh
|
250
|
200
|
150
|
90
|
60
|
2
|
Từ ngã ba Nậm Lạnh
đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường
|
200
|
150
|
120
|
90
|
60
|
VIII
|
Xã Mường Lạn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu treo đi
200m (về xã Mường Và) đến hết trụ sở UBND xã hai bên đường
|
200
|
150
|
130
|
90
|
60
|
2
|
Từ hết đất trụ sở
UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (Chủ
tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường
|
150
|
120
|
110
|
80
|
60
|
IX
|
Xã Púng Bánh
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Lò Văn
Xuấn đến quán ông Tòng Văn Doản hai bên đường.
|
150
|
120
|
110
|
90
|
60
|
2
|
Từ quán nhà ông
Quàng Văn Thịch đến hết trường tiểu học Huổi Hay hai bên đường.
|
140
|
110
|
90
|
80
|
60
|
3
|
Từ nhà ông Tòng
Văn Hiêng (bản Liềng) đến hết đất quán ông Lò Văn Phỏng (bản Cọ)
hai bên đường.
|
130
|
110
|
90
|
80
|
60
|
X
|
Các xã, các bản
còn lại
|
120
|
100
|
60
|
|
|
K
|
HUYỆN THUẬN
CHÂU
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trung tâm cụm
xã, trung tâm xã về các hướng 100m (chưa nêu ở Bảng 6)
|
320
|
150
|
80
|
70
|
60
|
L
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
|
|
|
|
I
|
Quốc lộ 6 hướng
đi Sơn La
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận tỉnh
Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến Km 170 + 400m (hết đất nhà ông Tràng A Sếnh)
|
400
|
150
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ Km 170 + 400m (hết
đất nhà ông Tràng A Sếnh) đến Km 173 + 400m (hết đất khu dân cư bản Bó
Nhàng)
|
1000
|
300
|
150
|
100
|
70
|
3
|
Từ Km 173 + 400m (hết
đất khu dân cư bản Bò Nhàng) đến Km 176+ 800m (đường rẽ vào bản Chiềng
Đi 1)
|
500
|
150
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Từ Km 176 + 800m (đường
rẽ vào bản Chiềng Đi 1) đến giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
800
|
300
|
150
|
100
|
60
|
II
|
Quốc lộ 43
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất xã
Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến giáp đất xã Hua Păng, huyện Mộc Châu
|
150
|
100
|
|
|
|
III
|
Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 6 đến tỉnh
lộ 101A
|
500
|
150
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ tỉnh lộ 101A đến
hết đất quy hoạch bệnh viện huyện Vân Hồ
|
500
|
150
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Tứ hết đất quy hoạch
bệnh viện đến ngã ba bản Đoàn Kết, xã Chiềng Khoa cách 20m
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
4
|
Từ ngã ba bản Đoàn
Kết cách 20m đến ngã ba đi xã Mường Men + 100m
|
300
|
110
|
90
|
80
|
60
|
5
|
Từ ngoài phạm vi
ngã ba đi Mường Men +100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về
môi trường)
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
6
|
Tử đỉnh dốc 3 tầng
(biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến nhà bia tưởng niệm xã Tô
Múa (trung tâm xã Tô Múa)
|
400
|
200
|
100
|
90
|
60
|
7
|
Từ nhà bia tưởng
niệm xã Tô Múa đến chợ Hang Miếng
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
IV
|
Tỉnh lộ 101A
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Thị trấn
Nông trường huyện Mộc Châu đến cách cổng chào tiểu khu Sao Đỏ + 100m
|
400
|
200
|
150
|
90
|
60
|
2
|
Từ cách cổng chào
tiểu khu Sao Đỏ + 100m đến trung tâm trụ sở UBND xã Vân Hồ+300m (trung tâm
xã Vân Hồ)
|
600
|
300
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ phạm vi ngoài
300m Trung tâm trụ sở UBND xã Vân Hồ đến đường Quốc lộ 6 (ngã ba bản Lóng
Luông)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
V
|
Tỉnh lộ 102
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư bản Bó
Nhàng, xã Vân Hồ (QL6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó
Nhàng II (chân dốc đá)
|
400
|
150
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ hết đất khu dân
cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến giáp đất trường THCS xã Chiềng
Xuân
|
150
|
120
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ trường THCS xã
Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối Quanh (Trung tâm xã Chiềng Xuân)
|
300
|
110
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Từ đầu cầu Suối
Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu
|
150
|
120
|
100
|
90
|
60
|
VI
|
Quốc Lộ 6 hướng
đi xã Pa Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ
6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết đất xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ,
tỉnh Sơn La
|
400
|
120
|
100
|
90
|
60
|
VII
|
Quốc lộ 43 đi
trung tâm xã Chiềng Khoa
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 đến
cổng nhà máy chè Đại Thành
|
150
|
120
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ cổng nhà máy
chè Đại Thành đến ngã ba bản Đoàn Kết
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
VIII
|
Tỉnh lộ 101 đi
trung tâm xã Suối Bàng
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba tỉnh lộ
101 hướng đi bản Liên Hưng + 100m
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường tỉnh lộ
101 đến cổng nhà máy chè Tô Múa
|
400
|
150
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ cổng nhà máy
chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng
|
250
|
120
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ hết đất khu dân
cư bản Liên Hưng xã Tô Múa đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng 200m
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
4
|
Từ Trung tâm trụ sở
UBND xã Suối Bàng về mỗi hướng 200m
|
300
|
110
|
90
|
80
|
60
|
5
|
Từ cách Trung tâm
trụ sở UBND xã Suối Bàng 200m đến Bến Lồi
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
IX
|
Tỉnh lộ 101 đi
xã Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tỉnh lộ 101 đến
cầu Song Khủa
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
2
|
Từ cầu Song Khủa đến
ngã ba đường rẽ đi Liên Hòa (Trụ sở UBND xã Song Khủa) cách 100 m
|
350
|
150
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ Trung tâm Trụ sở
UBND xã Song Khủa về ba hướng 100m (ngã ba; Trung tâm xã Song Khủa)
|
350
|
150
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Từ cách Trung tâm
trụ sở UBND xã Song Khủa 100m đến cách Trung tâm trụ sở UBND xã Liên Hòa 200m
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
5
|
Từ Trung tâm trụ sở
UBND xã Liên Hòa cách 200m về hai hướng (Trung tâm xã Liên Hòa)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
6
|
Từ trung tâm UBND
xã Liên Hòa + 200m đến hết đường nhựa
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
X
|
Đường tỉnh lộ
101 đi xã Mường Men
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đi xã Mường
Men + 100 m đến cách trung tâm xã Mường Men 200 m
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
2
|
Từ trung tâm trụ sở
UBND xã Mường Men đi các hướng 200 m
|
300
|
110
|
90
|
80
|
60
|
XI
|
Đường 102 đi xã
Tân Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tỉnh lộ 102 đến
cách trung tâm trụ sở UBND xã Xuân Nha 100m
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
2
|
Từ cách trung tâm
Trụ sở UBND xã Xuân Nha 100m đến hết đất khu dân cư bản Tưn + 100m (trung
tâm xã Xuân Nha)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ ngoài phạm vi
ngã ba bản Tưn +100m đến cầu Tân Xuân
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
4
|
Từ cầu Tân Xuân đến
hết trường mầm non Tân Xuân (Trung tâm xã Tân Xuân)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
5
|
Từ hết đất Trường
Mầm non xã Tân Xuân hướng đi bản Cột Mốc đến hết đường bê tông
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
6
|
Từ đầu cầu Tân
Xuân hướng đi huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
XII
|
Xã Chiềng Yên
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ QL6 mới đến đường
QL6 cũ (qua bản Nà Bai)
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
2
|
Trung tâm Trường
THCS xã Chiềng Yên về 2 phía 100m (QL6 cũ)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Trung tâm trụ sở
UBND xã Chiềng Yên về 2 phía 100m (QL6 cũ, trung tâm xã Chiềng Yên)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Các đoạn đường
khác thuộc QL6 cũ
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
5
|
Đường du lịch xã
Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu )
|
150
|
110
|
90
|
80
|
60
|
XIII
|
Đường nội thị
trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đôi 31,5m (mặt
cắt 2-2)
|
500
|
300
|
|
|
|
2
|
Đường 23,5m (mặt
cắt 3-3)
|
400
|
250
|
|
|
|
3
|
Đường 16,5m (mặt
cắt 4-4)
|
300
|
200
|
|
|
|
4
|
Đường 13,5m (mặt
cắt 5-5)
|
250
|
150
|
|
|
|
5
|
Đường 11,5m (mặt
cắt 6-6)
|
200
|
150
|
|
|
|
6
|
Các tuyến đường hiện
trạng khi chưa xây dựng mới theo quy hoạch trung tâm hành chính - chính trị huyện
Vân Hồ tại các tiểu khu Sao Đỏ 1, Sao Đỏ 2 và bản Suối Lìn
|
200
|
120
|
90
|
80
|
60
|
XIV
|
Các loại đường
khác ở các xã xe tải nhỏ đi được đã được cứng hóa
|
120
|
100
|
90
|
80
|
60
|
9. BẢNG 8
10. BẢNG 9
STT
|
Đường phố
|
Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
I
|
Các ngã ba, ngã
tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã tư Cầu Trắng
|
|
|
|
|
|
|
Từ
trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng
đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng)
; Hướng đi đường Điện Biên đến cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết
nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ).
|
12.000
|
7.500
|
4.500
|
1.700
|
900
|
2
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi:
Đường Điện Biên hướng đi Hà Nội đến cầu Trắng; Đường Điện Biên hướng đi Điện
Biên đến hết Bảo hiểm Viễn Đông; Đường Tô Hiệu đến hết Chi nhánh Ngân hàng
Nông Nghiệp.
|
11.000
|
5.800
|
4.000
|
1.500
|
900
|
3
|
Ngã tư đường
Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11)
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi:
Đường 3/2 hướng đi đến Công ty Điện Lực Sơn La đến ngõ số 02 (hết nhà số
136 đường 3/2); Đường 3/2 hướng đi đường Trường Chinh đến phố Mai Đắc
Bân; Đường Nguyễn Lương Bằng hướng đi ngã ba Quyết Thắng đến ngõ số 14 (hết
nhà số 168 đường Nguyễn Lương Bằng); Đường Nguyễn Lương Bằng hướng đi ngã
tư cầu Trắng đến phố Giảng Lắc.
|
10.500
|
5.000
|
3.500
|
1.500
|
900
|
4
|
Ngã ba Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi Hướng
đi đường Nguyễn Lương Bằng đến đường rẽ vào Đài truyền hình Sơn La; Hướng đi
đường Trần Đăng Ninh đến ngõ số 07 (đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)); Hướng
đi đường Trường Chinh đến Chi cục quản lý thị trường (hết nhà số 177 đường
Trường Chinh).
|
10.500
|
5.000
|
3.500
|
1.500
|
900
|
5
|
Ngã tư Công an
thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đi:
Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến cầu Nậm La; Hướng đi đường Hoa Ban đến UBND
thành phố. Hướng đi đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào nhà văn hóa tổ 2 phường
Chiềng Lề; Hướng đi đường Tô Hiệu đến số nhà 183 (ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu
đến đường Lê Thái Tông) .
|
10.500
|
4.800
|
3.200
|
1.400
|
900
|
6
|
Ngã tư đường Tô
Hiệu giao với đường cách mạng tháng 8 (ngã tư Công An phòng cháy chữa
cháy)
|
|
|
|
|
|
|
Từ
trung tâm đi; Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy) ,
Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối
Reo) ; Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La: Hướng đi
đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng
tháng 8).
|
10.500
|
5.000
|
3.200
|
1.400
|
900
|
II
|
Các ngã ba, ngã
tư (phạm vi 250m tính từ trung tâm đi các hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã ba đường Lê Duẩn
giao với đường Hùng Vương (ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ)
|
8.000
|
3.400
|
1.800
|
500
|
360
|
2
|
Ngã ba đường Hùng
Vương giao với đường đi Sông Mã (ngã ba Mai Sơn)
|
4.300
|
1.700
|
900
|
400
|
250
|
3
|
Ngã tư đường Hùng
Vương giao với đường Lê Quý Đôn (ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh cũ)
|
4.300
|
1.700
|
900
|
400
|
250
|
4
|
Ngã ba đường Lê Duẩn
giao với đường Lê Trọng Tấn (khu Nong Đúc Chiềng Sinh)
|
7.000
|
2.500
|
900
|
400
|
250
|
5
|
Ngã tư đường Lê Duẩn
giao với đường Trần Phú (ngã tư cơ khí mới)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
300
|
200
|
6
|
Ngã ba đường Lê Duẩn
giao với đường Lê Quý Đôn (bản Cang Chiềng Sinh)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
300
|
200
|
7
|
Từ trung tâm ngã
ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (chợ Công ty cấp 2) hai
hướng Sơn La - Hà Nội 150 m
|
10.000
|
4.500
|
2.200
|
1.000
|
600
|
III
|
Các tuyến đường
(trừ các điểm ghi tại Mục I, II)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Tô Hiệu
đến ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ)
|
11.000
|
4.700
|
2.800
|
1.000
|
700
|
2
|
Đường Lò Văn
Giá
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Công an
thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ) đến hết Bệnh viện đa khoa tỉnh
Sơn La
|
10.000
|
3.500
|
1.800
|
900
|
700
|
|
Từ hết Bệnh viện
đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá.
|
8.000
|
3.000
|
1.500
|
700
|
500
|
3
|
Hướng Chu Văn
Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trắng đến
ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (đường Thanh Niên)
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
900
|
700
|
|
Từ ngã ba rẽ vào Sở
Giáo dục và Đào tạo (đường Thanh Niên) đến cầu Nậm La
|
11.000
|
5.000
|
3.000
|
1.400
|
1.000
|
4
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
|
|
|
|
Từ
ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc
|
11.000
|
4.300
|
2.500
|
1.400
|
1.000
|
|
Từ
phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
5
|
Đường Trần Đăng
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
Từ
ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm
|
7.200
|
3.000
|
1.400
|
500
|
360
|
|
Từ hết Trụ sở UBND
phường Quyết Tâm đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường
Đại học Tây Bắc) trừ các điểm đã ghi ở phần II mục 7
|
7.200
|
4.500
|
1.400
|
500
|
360
|
6
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng Bến xe đi
hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m
|
10.000
|
4.500
|
1.700
|
800
|
600
|
|
Từ ngã ba đường
vào Trường Đại học Tây Bắc đến hết Viện quân y 6 (trừ khu vực cổng Bến xe
đi 2 hướng 150 m)
|
7.200
|
3.000
|
1.600
|
500
|
360
|
|
Từ hết Viện Quân y
6 đến hết đất Trường Trung học cơ sở Chiềng Sinh
|
7.500
|
3.500
|
1.500
|
700
|
500
|
|
Từ hết đất Trường
trung học cơ sở Chiềng Sinh đến ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng
Vương
|
7.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
|
Từ ngã ba đường Lê
Duẩn giao đường Hùng Vương (Trại Trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận thành
phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới)
|
4.500
|
1.600
|
1.000
|
400
|
200
|
7
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Trắng
đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)
|
10.000
|
4.500
|
2.000
|
900
|
650
|
|
Từ
ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã
ba Quyết Thắng
|
9.000
|
3.500
|
1.800
|
700
|
500
|
8
|
Đường 3/2
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh (Quốc lộ 6) đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường
3/2 (ngã tư chợ 7/11)
|
9.000
|
4.500
|
1.800
|
900
|
700
|
|
Từ ngã tư đường
Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến trung tâm
ngã ba Điện lực
|
7.500
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
9
|
Phố Giảng Lắc
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường
Quyết Thắng)
|
9.500
|
4.500
|
1.800
|
900
|
700
|
10
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Tô Hiệu
đến hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu (Trừ phạm vi ngã ba Tô Hiệu đến
hết bao hiểm Viễn Đông)
|
8.000
|
3.600
|
1.500
|
800
|
500
|
|
Từ
hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết quán Dimah 185
|
8.500
|
4.300
|
1.700
|
850
|
500
|
|
Từ
hết quán Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
|
8.000
|
3.500
|
1.200
|
700
|
500
|
|
Từ
ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết nhà ông Trưởng (giáp vườn hoa Tổ 10, phường
Chiềng Lề)
|
1.800
|
800
|
400
|
220
|
180
|
|
Từ
giáp nhà ông Trường đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận
Châu)
|
1.100
|
600
|
300
|
200
|
180
|
II
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đội thuế phường
Tô Hiệu đến cổng tỉnh ủy
|
7.200
|
3.500
|
1.500
|
700
|
600
|
|
Từ cổng tỉnh ủy đến
hết cống thoát nước Nà Coóng
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
12
|
Đường Cách mạng
tháng 8
|
|
|
|
|
|
|
Từ Công an phòng
cháy đến đường Chu Văn Thịnh
|
10.000
|
4.500
|
1.700
|
800
|
700
|
13
|
Đường Thanh
Niên
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đường Chu Văn
Thịnh đến hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
900
|
700
|
|
Từ hết cổng Sở
Giáo dục và Đào tạo qua hết Trường THPT Tô Hiệu đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy
nghề
|
4.300
|
2.700
|
900
|
700
|
500
|
|
Đường Chu Văn Thịnh
trừ 20m đến cổng trường Mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)
|
3.500
|
2.200
|
1.000
|
500
|
400
|
|
Các nhánh đường
thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm
|
3.800
|
1.700
|
800
|
500
|
400
|
14
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
|
|
|
|
|
|
Đường
từ Phố Giang Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động)
|
7.200
|
3.500
|
1.800
|
800
|
500
|
15
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
Từ
ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ
|
5.000
|
1.800
|
900
|
400
|
250
|
|
Từ
hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin
|
4.000
|
1.200
|
600
|
250
|
180
|
16
|
Đường Hoàng Quốc
Việt (đường vào UBND phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đường Trường
Chinh đến ngã tư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi
|
7.000
|
1.800
|
260
|
200
|
190
|
17
|
Đường Lê Thái Tông
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lò Văn
Giá trừ 20m (Dược phẩm) đến hết đường Lê Thái Tông
|
5 000
|
3.000
|
1.000
|
400
|
250
|
|
Các đường nhánh từ
đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận
tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề)
|
3.000
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
18
|
Phố Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
Đường
xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố.
|
5.500
|
1.700
|
900
|
400
|
250
|
|
Từ cuối sân vận động
thành phố đến hết tuyến
|
3.000
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
19
|
Đường Hoàng Văn
Thụ
|
|
|
|
|
|
|
Từ
trung tâm ngã ba đường rẽ vào trường Chính trị tỉnh Sơn La (chợ cấp 2) đến
ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn
|
5.000
|
1.800
|
900
|
500
|
400
|
|
Từ ngã 3 Trường mầm
non Bế Văn Đàn đến hết Trường chính trị tỉnh
|
2.900
|
1.000
|
500
|
250
|
180
|
|
Từ hết trường
Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam
|
500
|
400
|
250
|
200
|
180
|
20
|
Phố Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
Từ
đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh
Sơn La (cũ)
|
6.500
|
2.300
|
1.200
|
500
|
360
|
21
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
|
|
|
|
|
|
Đường
từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ)
|
6.000
|
1.700
|
900
|
400
|
250
|
|
Đường
từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn
Trãi
|
2.500
|
1.500
|
800
|
220
|
180
|
|
Từ
hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An
|
1.200
|
850
|
400
|
220
|
180
|
22
|
Phố Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
Đường Chu Văn Thịnh
đến đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - đường cầu treo dây
văng)
|
8.500
|
4.300
|
1.700
|
800
|
500
|
23
|
Đường Chu Văn
An
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Duẩn (Quốc
lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc
|
5.500
|
1.700
|
800
|
400
|
220
|
|
Từ đường Trần Đăng
Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy
hoạch vào Trường đại học Tây Bắc
|
4.500
|
2.000
|
800
|
300
|
200
|
24
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cơ khí
đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa
dốc
|
3.000
|
1.500
|
900
|
700
|
400
|
25
|
Đường Lê Trọng
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Ngã
ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đức (đến hết đất nhà số 202 ông
Tính Vân)
|
6.000
|
2.000
|
1.100
|
700
|
500
|
26
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đá Huổi Hin
đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)
|
2.500
|
1.400
|
600
|
250
|
180
|
27
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
|
Từ
ngã ba Dâu tằm tơ đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La
|
2.500
|
1.100
|
600
|
250
|
180
|
28
|
Đường Khau Cả
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư gốc phượng
đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên)
|
1.800
|
1.200
|
800
|
360
|
250
|
|
Đường từ ngã ba
Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào (đường Sông Đà)
|
1.500
|
700
|
220
|
200
|
180
|
29
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 Trường mầm
non Bế Văn Đàn đến ngã ba Nhà máy bia Sông Đà
|
2.500
|
900
|
500
|
250
|
180
|
30
|
Phố Trần Hưng Đạo
+ Phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
Đường
nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng)
|
3.500
|
1.700
|
800
|
350
|
250
|
31
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Đăng
Ninh (Quốc lộ 6) vào trường Tiểu học Quyết Tâm
|
1.600
|
800
|
350
|
200
|
180
|
32
|
Phố Mai Đắc Bân
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng - Đường 3/2 (lối đi qua Đảng ủy khối Doanh nghiệp)
|
4.300
|
1.700
|
900
|
350
|
220
|
33
|
Đường Hùng
Vương (Quốc Lộ 6 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Lê
Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận thành
phố Sơn La
|
2.500
|
800
|
500
|
250
|
200
|
34
|
Đường Lê Thanh
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
Từ
ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu
|
2.800
|
1.700
|
800
|
350
|
220
|
|
Từ hết Trường mầm
non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (quán Thế kỷ mới)
|
2.500
|
1.700
|
800
|
350
|
220
|
35
|
Đường Ngô Gia
Khảm
|
|
|
|
|
|
|
Từ
cổng bản cả đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thảo
(đường tỉnh lộ 106)
|
2.200
|
1.500
|
300
|
180
|
160
|
|
Từ
hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thảo đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ
106)
|
1.500
|
1.200
|
300
|
180
|
160
|
|
Từ
hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao pha (đường tỉnh lộ 106)
|
1.200
|
1.000
|
300
|
190
|
160
|
36
|
Từ đường Lò Văn
Giá đến cổng Nhà máy Nước
|
3.500
|
1.500
|
800
|
350
|
220
|
37
|
Đường Văn Tiến
Dũng
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết cống thoát
nước Nà Coóng đến suối nước nóng
|
1.600
|
850
|
500
|
220
|
180
|
IV
|
Tuyến đường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Lê Quý Đôn (đường 4G) (từ đường Lê Duẫn - Quốc lộ 6 mới đến đường Hùng Vương
trừ 250m - Quốc lộ 6 cũ)
|
2.300
|
800
|
520
|
200
|
170
|
2
|
Từ đường Lê Duẩn đến
cổng Nhà máy Xi măng
|
2.500
|
800
|
500
|
220
|
200
|
3
|
Từ đường Lê Duẩn đến
cổng Nhà máy gạch Tuynel
|
2.500
|
800
|
500
|
220
|
200
|
4
|
Đất trong phạm vi
Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy xi măng
|
3.500
|
|
|
|
|
5
|
Từ hết Nhà máy gạch
vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư
|
1.300
|
850
|
400
|
220
|
180
|
V
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đằng sau Công ty
Điện lực Sơn La (từ nhà văn hóa tổ 10) đến hết khu tập thể thuế cũ.
|
1 600
|
1.000
|
500
|
220
|
180
|
2
|
Từ đường Trần Đăng
Ninh đến hết Cục Thú y
|
3.500
|
1.200
|
500
|
220
|
180
|
3
|
Từ ngã ba trường Đại
học Tây Bắc đến hết bản Dửn
|
3.500
|
1.200
|
550
|
220
|
180
|
4
|
Từ ngã ba trường Đại
học Tây Bắc đến hết tuyến đường đi hướng hồ bản Dửn (hết đường nhựa)
|
3.500
|
1.200
|
550
|
220
|
180
|
5
|
Từ đường Lò Văn
Giá đến cầu bản Cọ
|
3.500
|
1.200
|
500
|
220
|
|
6
|
Từ cầu bản Cọ đến
Mó nước bản Cọ
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
7
|
Từ cuối đường 13m
khu quy hoạch Lam Sơn đến đường Bản Cọ
|
3.500
|
1.200
|
500
|
220
|
|
8
|
Đường từ đầu cầu bản
Cá (đường tỉnh lộ 106) đến cổng đường vào bản Cá
|
5.000
|
1.500
|
800
|
200
|
180
|
9
|
Đường hai bên chợ
Trung tâm vào khư dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)
|
5.500
|
3.300
|
1.700
|
800
|
550
|
10
|
Từ Công ty cổ phần
In và bao bì Sơn La đến cổng Thao trường thành phố
|
1.600
|
1.000
|
500
|
220
|
180
|
11
|
Các
đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lê đến hết tuyến đường
|
2.000
|
850
|
500
|
220
|
190
|
12
|
Từ ngã tư bia Sông
Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm
|
1.500
|
850
|
500
|
220
|
190
|
13
|
Đường Chi cục Thú
y đến hết Trại lợn cũ
|
1.500
|
850
|
350
|
220
|
190
|
14
|
Từ Trại lợn cũ đến
hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi
|
1.400
|
500
|
350
|
220
|
190
|
15
|
Từ Mó nước bản Cọ
đến bãi đá
|
1.500
|
800
|
450
|
200
|
190
|
16
|
Từ ngã ba Công ty
cổ phần In và bao bì Sơn La đến Trường THCS Quyết Thắng A
|
1.400
|
500
|
250
|
200
|
190
|
17
|
Từ Công ty Điện lực
Sơn La đến Trường Nguyễn Trãi
|
1.400
|
500
|
250
|
200
|
190
|
18
|
Đường bản Bó (từ
đường Lò Văn Giá đến cống nước bản Bó)
|
1.800
|
900
|
500
|
220
|
190
|
19
|
Từ cống nước bản
Bó đến hết các tuyến đường trong bản Bó
|
1.400
|
700
|
300
|
180
|
160
|
20
|
Các đường nhánh có
mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường
trải nhựa)
|
1.500
|
700
|
400
|
220
|
190
|
21
|
Các đường nhánh có
mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất xe công nông, xe
con vào được)
|
1.400
|
700
|
330
|
220
|
190
|
22
|
Các đường nhánh có
mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc dải
nhựa)
|
1.000
|
350
|
250
|
200
|
190
|
23
|
Các đường nhánh có
mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất)
|
900
|
300
|
250
|
200
|
190
|
24
|
Đường từ Lê Duẩn (Quốc
lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường, xã Chiềng Ngàn
(trừ điểm các điểm đã có giá)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
350
|
240
|
25
|
Đường từ Trần Đăng
Ninh (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết Tiểu khu 3, phường Chiềng Cơi
|
900
|
350
|
250
|
200
|
180
|
26
|
Đường chính tổ 4,
phường Chiềng Cơi
|
1.500
|
700
|
400
|
220
|
190
|
27
|
Các đường nhánh
trong khu dân cư bản Cọ (đường bê tông)
|
1.000
|
500
|
200
|
150
|
100
|
28
|
Các đường nhánh
trong khư dân cư bản Cọ (đường đất)
|
800
|
400
|
200
|
150
|
100
|
29
|
Từ ngã tư Mé Ban
sang bản Là, phường Chiềng Cơi
|
1.500
|
700
|
350
|
200
|
180
|
VI
|
Đường nhánh
trong khu quy hoạch
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị gắn
với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) chưa có hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 35m
|
5.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
25m
|
5.200
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 20,5m
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
16,5m
|
4.800
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 13m
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 11 m
|
4.200
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
09m
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 07m
|
3.800
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
5,5m
|
3.300
|
|
|
|
|
|
Thêm tuyến đường;
Đường quy hoạch 3,5m đến dưới 5,5m
|
2.500
|
|
|
|
|
2
|
Khu quy hoạch công viên 26-10 chưa có hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 21m
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9m
|
4.500
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư tổ 8
phường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 21
m
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 13m
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
09m
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
07m
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
5,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư
1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 21m
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 13,5m
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch (từ
9m đến 10,5m)
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 5,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Khu quy hoạch tổ
8 phường Quyết Thắng (vật liệu xây dựng 1)
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
5,5m
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
4,5m
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 4m
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Khu quy hoạch
chợ 7/11
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
4,5m
|
6.000
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư tổ
8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 21
m trở lên
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 16,5m
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
13,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ
5,0m trở lên
|
2.500
|
|
|
|
|
8
|
Khu quy hoạch tổ
2 phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch
15 m
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch
7,5 m
|
2.000
|
|
|
|
|
9
|
Khu quy hoạch tổ
3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 14,5 m
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 7,5 m
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh
trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
500
|
220
|
10
|
Khu dân cư cạnh Trụ sở Chiềng An
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10m
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
05m
|
1.500
|
|
|
|
|
11
|
Khu tái định cư
Trường Đại học Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
30m
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Đướng quy hoạch
11m
|
3.000
|
|
|
|
|
12
|
Khu quy hoạch
dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
15,5m
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
13,5m
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
13
|
Khu quy hoạch
dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 25 m (điều chỉnh từ đường quy hoạch 36 m xuống 25 m)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
16,5m
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13
m
|
4.300
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 11,5m
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
9,5 m
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
7,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
14
|
Khu quy hoạch
dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
7,5m
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 6m
|
2.000
|
|
|
|
|
15
|
Khu quy hoạch
dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 7,5m
|
4.000
|
|
|
|
|
16
|
Khu quy hoạch
dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
20m
|
5.500
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 13,5m
|
4.800
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 11,0m
|
4.200
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
9,0m
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
5,5m
|
2.500
|
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư bản
Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 30m
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 20,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 7,5m
|
2.000
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Ngã
ba cơ khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
20,5m
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
7,5m
|
1.500
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư tổ
3, phường Quyết Thắng (khu Tỉnh đội bàn giao)
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ
07m trở lên
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5m
đến dưới 7m
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
từ 2,5m đến dưới 5m
|
1.800
|
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư tổ
2, Đại Thắng phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
trên 21m
|
3.800
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
trên 13,5m
|
3.200
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
trên 11,5m
|
2.800
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
trên 9,5m
|
2.400
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
trên 7,5m
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch
5,5m
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
|
21
|
Khu dân cư trục
đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch rộng 16,5m
|
5.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
11,5m
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
9,5m
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
5,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư tổ
13, Phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch rộng 11m
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch rộng 9,5m
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
5,5m
|
1.800
|
|
|
|
|
23
|
Khu dân cư tổ
6, Phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch rộng 7,5m
|
5.000
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư tổ
5, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
13,5m
|
2.000
|
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư ngã
tư Cơ khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
16,5m
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
11,5m
|
2.200
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
7,5m
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
5,5m
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh có
mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 5m (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải
nhựa)
|
1.500
|
600
|
300
|
|
|
|
Các đường nhánh có
mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 5m (đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1.200
|
600
|
300
|
|
|
26
|
Khu dân cư bản
Cọ phường Chiềng An (đối diện với Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một
thành viên môi trường đô thị Sơn La)
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 10,5m
|
3.200
|
|
|
|
|
27
|
Khu quy hoạch
chợ, dân cư bản Hài, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
20,5m
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
9,5m
|
5.000
|
|
|
|
|
28
|
Khu quy hoạch
dân cư Trung tâm hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m.
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
9,5 m.
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
từ 7m đến 7,5 m.
|
1.500
|
|
|
|
|
29
|
Khu quy hoạch
dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
từ 5,0 m đến dưới 8,5 m.
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
4,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
30
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
7,5 m
|
3.800
|
|
|
|
|
31
|
Khu quy hoạch
dân cư bản Hài, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
13 m.
|
5.500
|
|
|
|
|
32
|
Khu quy hoạch
dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
7,5 m Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với nhà văn
hóa tổ 9, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu)
|
5.500
|
3.500
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại của
đường quy hoạch 7,5 m.
|
4.500
|
2.500
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
5,0 m
|
3.500
|
2.000
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ
3,0 m đến dưới 4,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
2.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch dưới
2,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
1.000
|
350
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư tổ
13, phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch rộng 7,5 m.
|
1.900
|
|
|
|
|
34
|
Khu quy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 25
m
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 13 m
|
2.300
|
|
|
|
|
35
|
Các đường nhánh
khu dân cư phố Trần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
Đường
nhánh rộng 5,5 m.
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh rộng từ
3,0 m đến dưới 5,0 m.
|
1.800
|
|
|
|
|
36
|
Lô số 4b, Kè suối
Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
18m
|
6.600
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
15,5m
|
6.200
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m đến 11,5m
|
5.420
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
8,5m đến 9,5m
|
4.800
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5m
đến 5,5m
|
3.000
|
|
|
|
|
37
|
Lô số 4c, Kè suối
Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
11,5m
|
5.800
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
9,5m
|
5.000
|
|
|
|
|
38
|
Lô số 6b, Kè suối
Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 27m
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
16,5m
|
4.600
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
13,5m
|
4.200
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
11,5m
|
3.700
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m
|
3.300
|
|
|
|
|
39
|
Khu tái định cư
bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
16,5 m
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5 m
|
2.000
|
|
|
|
|
40
|
Khu tái định cư
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
21m
|
2.200
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
16,5m
|
1.900
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
9,5m
|
1.800
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
7,5 m
|
1.700
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
5,5 m
|
1.600
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 4
m
|
1.500
|
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư bản
Mé Ban phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
16,5 m
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
9,0 m
|
3.500
|
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư mới
phường Quyết Thắng (khu tái định cư số 1)
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
13,5 m
|
4.300
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
13,0 m
|
4.200
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
4,000
|
|
|
|
|
43
|
Khu quy hoạch
tái định cư số 2 (Tổ 7, phường Tô Hiệu)
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch rộng 11,5 m
|
4.000
|
|
|
|
|
B
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Thuận
Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu
trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La (cả 2 bên đường)
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường Tây Bắc (hướng
đi Sơn La)
|
|
|
|
|
|
|
Từ KM 335 + 750m (từ
cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) đến Km 335 + 550 m (hết đất Bảo
hiểm xã hội tiểu khu 14 thị trấn )
|
10.000
|
4.600
|
1.000
|
|
|
|
Từ hết KM 335 +
550m (từ giáp đất Bảo hiểm xã hội tiểu khu 14) đến Km 335 + 150m (ngõ
lên bản Nà Lĩnh)
|
8.000
|
3.000
|
900
|
|
|
|
Từ Km 335+150m (từ
ngõ lên bản Nà Lĩnh) đến Km 334+750m (đến khu đất nhà ông Gắng Hẹn Tiểu
khu 18 thị trấn)
|
4.000
|
1.500
|
350
|
250
|
|
|
Từ Km 334+750m (từ
khu đất nhà ông Gắng Hẹn Tiểu khu 18 thị trấn) đến Km 334+310m (đến hết
đường đội nhà Hà Lệ)
|
4.000
|
900
|
250
|
200
|
|
|
Từ Km 334+310m (từ
hết đất nhà Hà Lệ) đến Km 333+740m (đến hết đất Trường Tiểu học Thôm
Mòn)
|
1.500
|
450
|
180
|
120
|
|
|
Từ Km 333+740m (từ hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn)
đến Km 333+100m
|
1.000
|
150
|
80
|
60
|
|
b
|
Phố Pha Luông
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 khu vực
quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm
|
9.000
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 01 từ đường
Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Ngõ số 02 từ đường
Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Từ đường số 01
sang đường số 6 tuyến đường số 04 (trừ lô đất giáp đường số 01)
|
5.500
|
|
|
|
|
|
Từ đường Tây Bắc
đi cổng sau chợ tuyến đường số 06 (trừ lô giáp đường Tây Bắc)
|
5.500
|
|
|
|
|
c
|
Đường Tây Bắc (hướng
đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết Km 335+750
m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 10 thị trấn) đến
Km 336+20m (đến hết đất UBND thị trấn Tiểu khu 5 cả hai bên)
|
9.000
|
2.250
|
700
|
250
|
|
|
Từ hết Km 336+20m (từ
hết đất UBND thị trấn tiểu khu 5) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố
Nguyễn Lương Bằng)
|
6.000
|
2.500
|
550
|
300
|
|
2
|
Đường 21-11 (hướng
đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết Km 336+130m
(từ giáp đất nhà ông Minh Thư tiểu khu 4) đến KM 336+280m (đến khu
đất hạt 108)
|
5.000
|
1.500
|
350
|
250
|
|
|
Từ hết Km 336+280 (từ
khu hạt 108) đến KM 336+530m (đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện
Biên 20m)
|
4.500
|
900
|
300
|
250
|
|
|
Từ hết Km 336+530m
(từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20m) đến
km 337+420m (đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó, xã Chiềng Ly)
|
4.000
|
675
|
240
|
120
|
|
|
Từ hết Km 337+420m
(từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) đến Km 338+260m (đến
khu vực nghĩa trang bản Coong)
|
1.500
|
300
|
120
|
60
|
|
|
Từ Km 338+260m (đến
hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339+260m (đến cuối đường
đôi)
|
1.000
|
300
|
|
|
|
3
|
Đường Trung
Dũng (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Tây Bắc đến
hết đất Lương Thực (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
5.500
|
900
|
300
|
180
|
|
|
Từ hết đất lương
thực đến cổng Trường Đại học sư phạm Tây Bắc
|
3.500
|
600
|
240
|
120
|
|
|
Khu dân cư quanh
trường Đại học Tây Bắc
|
300
|
150
|
80
|
60
|
|
4
|
Các đường nhánh
còn lại nối với Đường Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào Đội đô
thị đến Trạm biến thế (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.000
|
530
|
180
|
120
|
|
5
|
Đường Tỉnh lộ
108
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bản Pán
đường 21-11 đường lên Co Mạ khoảng cách 300m (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
2.000
|
500
|
80
|
60
|
|
6
|
Phố Nguyễn
Luơng Bằng (cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ
6 vào 100m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
2.500
|
450
|
180
|
120
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
Thể Ngần đến cổng trường Đại học Tây Bắc
|
2.000
|
300
|
120
|
60
|
|
7
|
Phố Khau Tú (cả
hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
300
|
150
|
80
|
60
|
|
8
|
Phố Lò Văn Hặc (cả
hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
Tây Bắc đến cổng UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.000
|
450
|
|
|
|
|
Ngõ số 01: Từ hết
đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (trừ lô đất giáp đường lên
UBND huyện)
|
1.000
|
450
|
|
|
|
|
Ngõ số 02: Từ hết
đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1.000
|
450
|
|
|
|
|
Ngõ số 03: Từ hết đất
nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông Ảo (trừ lô đất giáp đường lên UBND
huyện)
|
1.000
|
300
|
|
|
|
|
Ngõ số 04: Từ hết
đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (trừ lô đất giáp đường
lên UBND huyện)
|
1.000
|
450
|
|
|
|
|
Ngõ số 05: Từ hết
đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường
lên UBND huyện)
|
1.000
|
450
|
|
|
|
9
|
Phố Chu Huy Mân
(cả hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
Tây Bắc+200m đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.500
|
300
|
120
|
|
|
10
|
Phố 23-8
|
|
|
|
|
|
|
Đường nối từ phố
Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố
Chu Huy Mân)
|
1.500
|
450
|
120
|
|
|
11
|
Phố Lê Hữu Trác
(cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
Tây Bắc cách khoảng 170m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.000
|
450
|
120
|
60
|
|
|
Từ hết khoảng cách
170m đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu
|
2.000
|
225
|
80
|
60
|
|
|
Các tuyến đường
thuộc khu dân cư Tiểu khu 21
|
300
|
100
|
60
|
|
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư quanh
trường Đảng cũ
|
400
|
150
|
80
|
|
|
|
Khu dân cư quanh
trường THPT thị trấn
|
400
|
200
|
80
|
|
|
13
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư còn lại
trong nội thị trấn chưa quy định ở trên
|
300
|
150
|
70
|
60
|
|
14
|
Các đường nhánh
còn lại nối với đường Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết ngã ba đường
Tây Bắc+200m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường
Tây Bắc)
|
1.500
|
150
|
70
|
60
|
|
|
Đường từ đường Tây
Bắc vào Bản Đông cạnh đất Lương Thực 200m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.000
|
230
|
80
|
60
|
|
|
Đoạn đường tiếp
theo vào Bản Đông
|
800
|
150
|
70
|
60
|
|
|
Đường từ nhà Hùng
Ngân đến hết đất nhà ông Tương (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
600
|
300
|
|
|
|
|
Các tuyến đường
còn lại trong (nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất
giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên
|
300
|
150
|
70
|
60
|
|
II
|
Thị tứ Tông Lạnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc
Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba KM
328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 327+400m (đến khu đất chợ)
|
6.000
|
2.500
|
700
|
350
|
|
|
Từ hết KM 327+400m
(hết khu đất chợ) đến Km 327+300m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu
khu 1 Tông Lạnh)
|
4.000
|
1.800
|
500
|
250
|
|
|
Từ hết Km 327+300m
(từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327+220m (đến
hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)
|
3.500
|
1.500
|
350
|
250
|
|
|
Từ hết Km 327+220m
(từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) đến Km 326+775m (giáp
cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
2.000
|
800
|
240
|
120
|
|
2
|
Từ Trung tâm đường
QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107)
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm đường
QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (cả hai bên đường tỉnh tộ 107) Từ Km 00 + 250m
(khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường Quốc lộ 6
|
4.000
|
1.800
|
480
|
240
|
|
|
Từ hết KM 00+ 250m
(từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai (Tiểu khu 7 Tông
Lạnh)
|
3.000
|
1.200
|
350
|
250
|
|
|
Từ hết Km 00+ 550m
từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (cũ) xã Tông Cọ
|
750
|
450
|
|
|
|
|
Từ hết Km 00+ 550m
từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
1.500
|
800
|
|
|
|
3
|
Trung tâm ngã
ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ
6 Km 328+200m (đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (đến hết đất của hàng
xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh)
|
4.500
|
1.500
|
350
|
250
|
|
|
Từ hết Km 328 +
360m (từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 +
600m (đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh)
|
3.000
|
700
|
240
|
120
|
|
4
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất xung quanh
Trường phổ thông trung học Tông Lạnh
|
900
|
300
|
120
|
60
|
|
2
|
Khu đất đường vào
trường Phổ thông trung học (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1.200
|
450
|
100
|
60
|
|
3
|
Các tuyến đường
còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên
|
400
|
150
|
70
|
60
|
|
C
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trục
chính (Quốc lộ 279)
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu số 1 vào
Trung tâm xã Mường Giàng (đường Quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới
(đến bản Pom Mường 3,6Km)
|
1.000
|
720
|
550
|
420
|
350
|
II
|
Đường trục
chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ )
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cây xâng Sơn
Lâm đến cầu sồ 1 ngã ba Mường Giàng + 150m đi về phía bến phà đường 279
|
2.000
|
800
|
700
|
450
|
300
|
2
|
Đường 17m (đường
vành đai phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng
|
900
|
300
|
200
|
150
|
100
|
3
|
Đường 17m (đường
vành đai phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279
|
1.100
|
500
|
400
|
250
|
150
|
III
|
Các đường nhánh
trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được
xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường số 11
theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)
|
1.800
|
900
|
700
|
450
|
300
|
2
|
Các tuyến đường được
đánh số theo quy hoạch từ T1 đếnT29 (trừ T1, T5) và tuyến đường số 22
khu quy hoạch Phiêng Nén
|
900
|
500
|
400
|
250
|
150
|
3
|
Các tuyến đường
quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai
|
850
|
400
|
350
|
200
|
180
|
D
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Huyện ủy
hướng đi Sơn La qua ngã tư chợ 100m
|
4.000
|
1.300
|
500
|
140
|
|
|
Từ qua ngã tư chợ
100m đến cống nước cạnh nhà bà Lý
|
3.200
|
1.000
|
400
|
120
|
|
|
Từ cống nước cạnh
nhà bà Lý đến ngã 3 Nà Kè
|
3.000
|
900
|
300
|
120
|
|
|
Từ ngã ba Huyện ủy
đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè
|
2.500
|
750
|
220
|
100
|
|
|
Từ suối Cạn giáp
bản Chiềng Tè đến cầu Nậm Păm mới
|
1.800
|
600
|
250
|
100
|
|
2
|
Phố Ít Ong
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ hướng
đi trụ sở thị trấn Ít Ong 100m đầu
|
3.000
|
1.000
|
360
|
120
|
|
|
Tiếp từ 100m đến
400m
|
1.500
|
600
|
300
|
100
|
|
|
Từ tiếp 400m đến
trụ sở UBND thị trấn Ít Ong
|
1.100
|
400
|
150
|
80
|
|
3
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba huyện ủy
đến hết Thư viện huyện
|
2.200
|
750
|
250
|
100
|
|
|
Từ ngã ba Nà Kè đi
hướng Pà Vinh 300m
|
1.800
|
600
|
250
|
100
|
|
|
Từ hết thư viện
huyện đến cổng Trung tâm chính trị huyện
|
800
|
400
|
120
|
100
|
|
4
|
Đường Trần Huy
Liệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Nà Kè đến
trạm điện 110kv
|
1.200
|
500
|
250
|
100
|
|
|
Từ Trạm điện 110kv
đến ngã 3 bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện)
|
3.000
|
750
|
250
|
100
|
|
5
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba sân bóng
huyện đi đến hết hiệu sách (Trường Mầm non cũ)
|
800
|
300
|
120
|
70
|
|
6
|
Các tuyến đường
trong khu vực công trường thủy điện Sơn La
|
1.000
|
400
|
150
|
60
|
|
7
|
Đường Lê Thanh
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngầm suối Nậm
Păm cũ đến ngã ba Pi Toong, Ngọc Chiến các hướng 100m
|
900
|
500
|
120
|
70
|
|
8
|
Phố Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ đi đến
cổng Chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp huyện
|
3.000
|
850
|
350
|
120
|
|
|
Từ cổng Trung tâm
Trường Chính trị huyện đến giáp sân bay
|
550
|
300
|
120
|
70
|
|
9
|
Đường vào hai bên
thao trường quân sự (Tiểu khu 5)
|
800
|
300
|
120
|
70
|
|
to
|
Các đoạn đường xóm
có chiều rộng mặt đường ≥ 4m không kể rãnh thoát nước
|
500
|
200
|
100
|
70
|
|
11
|
Các đoạn đường xóm
có chiều rộng mặt đường ≥ 2,5m đến < 4m không kể rãnh thoát nước
|
400
|
200
|
100
|
70
|
|
12
|
Các đoạn đường xóm
có chiều rộng mặt đường < 2,5m
|
200
|
100
|
80
|
60
|
|
13
|
Từ đầu cầu bản Giạng
đi hướng xã Chiềng San 500m
|
130
|
100
|
80
|
60
|
|
14
|
Đường từ đường Tô
hiệu đến hết sân vận động (Tiểu khu I)
|
750
|
300
|
120
|
70
|
|
E
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
Các trục đường
chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cách mạng
tháng 8
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đường Lý
Tự Trọng đến ngã tư đường 19/5
|
6.500
|
2.000
|
600
|
110
|
|
|
Từ ngã tư đường
19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu
|
6.000
|
1.800
|
470
|
110
|
|
|
Từ ngã 3 Trung tâm
y tế đến ngã ba đường Võ Thị Sáu
|
3.500
|
1.200
|
350
|
110
|
|
|
Từ ngã 3 đường Võ
Thị Sáu đến đường rẽ Lý Tự Trọng
|
4.000
|
1.500
|
350
|
110
|
|
|
Từ ngã ba đường
Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp
|
4.000
|
1.200
|
350
|
110
|
|
|
Từ ngã tư Ngân
hàng nông nghiệp đến ngã ba bản Địa
|
3.900
|
1.100
|
290
|
110
|
|
2
|
Đường Hồ Xuân
Hương
|
6.000
|
1.800
|
460
|
110
|
|
3
|
Đường 19/5
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đến Cầu
Treo
|
6.200
|
1.600
|
350
|
110
|
|
|
Từ ngã tư đến kênh
thoát nước tổ dân phố 9
|
2.600
|
1.000
|
350
|
110
|
|
4
|
Đường Hoàng Văn
Thụ
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu cứng đến
đường Cách mạng tháng 8
|
5.200
|
1.500
|
350
|
110
|
|
5
|
Đường Lò Văn
Giá
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường
Hồ Xuân Hương đến đướng 19/5
|
2.800
|
700
|
230
|
110
|
|
|
Từ ngã ba đường Quốc
lộ 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương
|
1.600
|
600
|
230
|
110
|
|
6
|
Đường Lê Văn
Tám
|
3.900
|
1.100
|
290
|
110
|
|
7
|
Đường Nguyễn
Đình Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
Tư M21 tính từ đường
Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên
|
2.600
|
840
|
290
|
110
|
|
|
Từ M21 tính từ đường
CM tháng 8 đến hết đất nhà ông Thuyên
|
1.400
|
480
|
230
|
110
|
|
8
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
2.600
|
720
|
230
|
110
|
|
9
|
Đường Mồng 2
tháng 9
|
|
|
|
|
|
|
Từ Bến xe đến ngã
ba Bản địa
|
2.900
|
960
|
350
|
110
|
|
|
Từ ngã 3 bản Địa đến
hết đất nhà ông Ọ (hướng nhà ông Năm)
|
1.600
|
600
|
350
|
110
|
|
|
Từ vị trí tiếp
giáp đất nhà ông Ọ đến giáp đất nhà ông Năm
|
1.200
|
480
|
230
|
110
|
|
10
|
Đường Biên Hoà
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bến xe đến
cổng Nhà máy nước
|
1.600
|
720
|
290
|
110
|
|
|
Từ cổng Nhà máy nước
đến cầu Nà Hin
|
1 000
|
420
|
230
|
110
|
|
11
|
Đường Thanh
Niên
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu treo đến
hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu)
|
2.200
|
840
|
350
|
110
|
|
|
Từ ngã ba Đường
Nguyễn Đình Chiểu đến bến xe
|
1.800
|
600
|
230
|
110
|
|
12
|
Phố Nguyễn Thái
Học
|
1.600
|
600
|
350
|
110
|
|
13
|
Phố Võ Thị Sáu
|
1.600
|
600
|
290
|
110
|
|
14
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
Từ M21 tính từ Quốc
lộ 4G đến hết đất nhà ông Thưởng
|
1.300
|
540
|
230
|
110
|
|
|
Từ giáp đất nhà
ông Thưởng đến hết đường
|
1.000
|
420
|
230
|
110
|
|
15
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết địa phận xã
Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) đến hết đất Trung tâm y tế huyện
|
2.000
|
720
|
230
|
110
|
|
II
|
Các đường khu vực
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Tự Trọng (Từ
ngã tư công an (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò
Văn Giá)
|
2.600
|
1.100
|
350
|
110
|
|
2
|
Phố Hoàng Quốc Việt
(Từ ngã ba Viện Kiểm sát (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến,
giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá)
|
1.200
|
360
|
230
|
110
|
|
3
|
Từ ngã ba nhà Văn
hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường cách mạng tháng 8) đến hết nhà
ông Tá
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
4
|
Đường Lê Văn Lương
(Từ ngã ba xăng dầu (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất
nhà ông Tiến
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
5
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu (Đoạn từ kênh thoát nước tổ dân phố 9 đến giáp đất nhà ông Thuyên)
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
6
|
Đường Chu Văn An
(Từ nhà ông Thuông (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất
nhà ông Tháo)
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
7
|
Đường Chu Văn An
(Đường lên trường PTTH (Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà
ông Chính)
|
1.300
|
360
|
230
|
110
|
|
8
|
Phố Đào Tẩn (Từ
nhà ông Biên (Từ M21 tính từ đường CMT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên, (Tổ
6))
|
1.300
|
360
|
230
|
110
|
|
9
|
Phố Bến phà (Đường
từ đất trường Mầm Non (Từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đường
Thanh Niên)
|
1.200
|
360
|
230
|
110
|
|
10
|
Từ nhà ông Hồng (tính
từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp tổ 5)
|
1.300
|
360
|
230
|
110
|
|
11
|
Phố Nguyễn Lương Bằng
(Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nghĩa đến đường Thanh niên (tổ 7))
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
12
|
Phố Lý Thường Kiệt
(Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ninh đến đường Thanh niên (tổ 7))
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
13
|
Phố Ngô Gia Tự (Từ
vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tạo đến đường Thanh niên (tổ 7))
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
14
|
Phố Kim Đồng (Từ
vị tri tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đất nhà ông Thân (tổ 8))
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
15
|
Từ vị trí tiếp
giáp đất nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Thứ (tổ 8)
|
1.000
|
360
|
230
|
110
|
|
16
|
Từ giáp đất nhà bà
Dinh đến nhà Biên Sáng (tổ 12)
|
800
|
350
|
250
|
110
|
|
17
|
Các đoạn đường
khác có chiều rộng ≥ 4m
|
650
|
300
|
230
|
110
|
|
18
|
Các đoạn đường
khác có chiều rộng từ 2,5 đến 4m
|
520
|
240
|
210
|
110
|
|
19
|
Các đoạn đường
khác có chiều rộng dưới 2,5m
|
390
|
220
|
170
|
110
|
|
F
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ km 272+300 đến
km 274 +100 (đường rẽ vào đường bể bơi)
|
4.500
|
2.000
|
700
|
400
|
380
|
|
Từ 274 +100 đến km
274+300 (ngã 4 Nông trường Tô Hiệu)
|
7.000
|
3.000
|
1.000
|
500
|
480
|
|
Từ km 270+600 đến
km 272+300 (cách cổng trường dạy nghề 100m) dọc Quốc lộ 6
|
3.500
|
1.500
|
400
|
200
|
180
|
II
|
Đường 20-8
|
|
|
|
|
|
|
Từ km 274+300 đến
km 275+300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi
|
7.000
|
3.000
|
1.000
|
500
|
480
|
|
Từ km 275+300 đến
km 276 đoạn QL6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)
|
4.000
|
2.000
|
500
|
200
|
180
|
|
Từ km 276 đến km
279+500 (hết địa phận thị trấn Hát Lót)
|
800
|
300
|
160
|
150
|
140
|
|
Từ ngã ba địa chất
(km 277+300m QL6) +40m đến hết đoạn địa chất 305
|
500
|
220
|
120
|
110
|
100
|
III
|
Đường nhánh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lò Văn
Muôn
|
|
|
|
|
|
|
Từ QL6 + 20m đến
cổng chợ trung tâm đi các hướng 80m
|
6.000
|
2.000
|
800
|
400
|
380
|
|
Từ cổng Chợ Trung
tâm + 80m qua Trung tâm Chính trị huyện (cũ) cách đường Quốc lộ 640m (giáp
ông Triển)
|
900
|
500
|
300
|
160
|
150
|
|
Từ Quốc lộ 6 +
40m đến hết Trường THCS Tô Hiệu
|
1.500
|
550
|
250
|
160
|
150
|
2
|
Phố Hà Văn Ắng
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Nông trường
Tô hiệu 20m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50m
|
6.500
|
2.500
|
900
|
400
|
380
|
|
Từ phố Lò Văn Ắng
đi đến hết đất nhà máy nước
|
2.500
|
700
|
300
|
150
|
120
|
3
|
Phố Trần Quốc
Hoàn
|
|
|
|
|
|
|
Từ Km 275+150 (cổng
Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường
|
5.500
|
1.800
|
600
|
500
|
480
|
|
Từ đầu cầu phía
Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư
tiểu khu 8)
|
3.500
|
1.500
|
500
|
210
|
200
|
4
|
Đường Cà Văn
Khum
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Nông trường
20m dọc theo đường Hát Lót - Tà Hộc + 450m
|
4.500
|
1.500
|
400
|
210
|
200
|
|
Từ ngã tư nông trường
+450m (đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba viện lao +400m (hết ranh
giới thị trấn Hát Lót)
|
1.800
|
400
|
160
|
150
|
140
|
5
|
Đường Bản Dôm
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (Quốc
lộ 6) 20m + 300m
|
3.500
|
1.000
|
300
|
200
|
180
|
|
Từ hết ranh giới
Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú
|
1.800
|
700
|
160
|
150
|
140
|
|
Từ hết ranh giới
Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100m (hết
đất nhà ông Giang Len)
|
2.000
|
700
|
160
|
150
|
140
|
|
Từ hết ranh giới
nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320m
|
1.800
|
600
|
160
|
150
|
140
|
6
|
Đường Tôn Thất
Tùng
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Viện Lao
+ 20m đến hết ranh giới Trung tâm y tế Mai Sơn +100m
|
1.500
|
600
|
160
|
150
|
140
|
|
Từ hết cổng Trung
tâm y tế + 100m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh
|
1.200
|
500
|
160
|
150
|
140
|
7
|
Đường Nà Viền
|
|
|
|
|
|
|
Từ cách ngã ba bản
Dôm + 100m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót +100m
|
550
|
300
|
160
|
150
|
140
|
8
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
110+60m đi qua tiểu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến điểm Trường mầm non Tô Hiệu
(Tiểu khu 2)
|
900
|
450
|
160
|
150
|
140
|
9
|
Phố Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6+40m đến
Trường Tiểu học Hát Lót +100m
|
1.500
|
500
|
160
|
150
|
140
|
10
|
Phố Lò Văn Hắc
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 + 40m
đến hết Xí nghiệp nước
|
2.500
|
750
|
250
|
150
|
140
|
11
|
Phố Cầu Treo
|
|
|
|
|
|
|
Từ bên kia cầu
treo đến cách cổng Trường PTTH 20m về phía Trường Nông lâm
|
550
|
220
|
100
|
80
|
|
12
|
Đường nhánh
khác
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Tôn Thất
Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng
mới)
|
700
|
250
|
120
|
110
|
100
|
|
Từ ngã ba Xưởng
Bông (cũ) +40m đến hết ranh giới TT Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)
|
500
|
200
|
120
|
110
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6 tại
Km 277+300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) +20m đến đường vào điểm tái định
cư bản Củ Pe
|
600
|
250
|
120
|
110
|
100
|
|
Các đường nhánh xe
con vào được (đường đất)
|
350
|
150
|
120
|
110
|
100
|
|
Các tuyến đường
còn lại xe con vào được (đường bê tông)
|
500
|
200
|
160
|
150
|
140
|
IV
|
Các đường trong
quy hoạch giai doạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch nội
bộ dự án mặt đường rộng 30m
|
2.500
|
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch nội
bộ dự án mặt đường rộng 20,5m
|
2.500
|
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch nội
bộ dự án mặt đường rộng 16,5m
|
|
|
|
|
|
|
Lô 1B
|
2.200
|
|
|
|
|
|
Lô 2A, Lô 3A, Lô
1C
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Từ km 263+500 đến
cách cổng UBND xã Cò Nòi 200m
|
3.500
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
5
|
Từ cách cổng UBND
xã Cò Nòi 200 m đến đường vào Trường THCS Cò Nòi
|
3.500
|
1.800
|
900
|
500
|
250
|
6
|
Từ đường vào Trường
THCS Cò Nòi đến km 266+800 QL6 (ngã ba tiểu khu 19/5)
|
3.200
|
900
|
350
|
300
|
200
|
G
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ tâm ngã tư
đi hướng Hà Nội
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 240+485m đến
km 240+392,5m (từ ngã tư đến hết đất ông Trường Nguyên)
|
4.500
|
900
|
700
|
280
|
180
|
2
|
Từ km 240+392,5m đến
km 240+285m (từ đất của hãng dược đến hết đất ông
Giao Hải)
|
4.000
|
700
|
420
|
90
|
60
|
3
|
Từ km 240+285m đến
km 240+151,5m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)
|
2.800
|
350
|
280
|
90
|
60
|
4
|
Từ km 240+151,5m đến
km 239+981,5m (từ giáp đất ông Thìn đến hết đất nhà Thúy Khiêm)
|
2.800
|
600
|
360
|
90
|
60
|
5
|
Từ km 239+981,5m
đến km 239+689 m (từ đất nhà Thúy Khiêm đến hết đất Khánh Đôi)
|
1.800
|
600
|
350
|
90
|
60
|
6
|
Từ km 239+689m đến
km 239+457m (từ giáp đất Khánh Đôi đến hết đất Hùng Ánh)
|
2.000
|
650
|
350
|
90
|
60
|
7
|
Từ km 239+457m đến
km 239+324m (từ giáp đất Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)
|
1.800
|
550
|
300
|
100
|
60
|
8
|
Từ km 239+324m đến
km 239+038m (từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ )
|
1.400
|
450
|
180
|
90
|
60
|
II
|
Từ tâm ngã tư
đi hướng Sơn La
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 240+485m đến
km 240+814,5m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)
|
4.500
|
1.800
|
700
|
280
|
180
|
2
|
Từ km 240+814,5m
đến km 241+51m (từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất ông Lương Bún)
|
3.800
|
1.800
|
700
|
240
|
160
|
3
|
Từ km 241+051m đến
km 241+161m (từ giáp đất ông Lương bún đến hết đất ông Hoa Duyên)
|
1.800
|
1.000
|
450
|
90
|
60
|
4
|
Từ km 241+161m đến
km 241+800m (từ giáp đất ông Hoa Duyên đến hết đất bà Thúy Khốm)
|
1.800
|
1.000
|
470
|
90
|
60
|
III
|
Từ tâm ngã tư
đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tâm ngã tư vào
UBND huyện 140m
|
1.800
|
700
|
450
|
90
|
60
|
2
|
Từ đất thi hành án
đến ngã 3 sân vận động 326m
|
1.200
|
350
|
180
|
90
|
60
|
3
|
Từ ngã 3 sân vận động
đi Chiềng Khoi 130m
|
900
|
350
|
180
|
90
|
60
|
4
|
Từ ngã 3 Công ty
TNHH Minh Hoàng hướng phòng Giáo dục và Đào tạo 260m
|
900
|
350
|
280
|
90
|
60
|
5
|
Đất giáp đường
quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m
|
700
|
350
|
150
|
90
|
60
|
IV
|
Từ tâm ngã tư
vào Trường THPT huyện (Tiểu khu 2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tâm ngã tư đi
140m
|
1.800
|
700
|
450
|
90
|
60
|
2
|
Từ mét 141 đến mét
234
|
1.500
|
350
|
280
|
90
|
60
|
3
|
Từ mét 235 (đất
ông Chiến con ông Lạc) đến cổng Trường THPT huyện
|
800
|
200
|
140
|
90
|
60
|
4
|
Từ ngã ba (giáp
đất nhà Nga Châu) ra Quốc lộ 6 (Tiểu khu 4, giáp đất ông Nhàn Bún)
|
700
|
200
|
140
|
90
|
60
|
5
|
Từ ngã ba (giáp
đất nhà Quỳnh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6: 870m
|
300
|
150
|
100
|
80
|
60
|
6
|
Từ mét 871 đến mét
1071 hướng đi ngã 3 Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6)
|
700
|
180
|
100
|
90
|
60
|
V
|
Đoạn đường vào
bãi rác mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tiếp giáp vị
tri 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký)
|
300
|
200
|
120
|
100
|
60
|
VI
|
Các đường nhánh
(trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên)
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh có
mặt đường rộng 2,5m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc trải nhựa)
|
350
|
200
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Các đường nhánh có
mặt đường rộng 2,5m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc trải nhựa)
|
300
|
160
|
90
|
70
|
60
|
H
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Mộc
Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trần Huy
Liệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện
đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi)
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
200
|
100
|
|
Từ đường rẽ vào
Bưu diện cũ (hang Dơi) đến trạm biến áp bản Mòn.
|
5.000
|
2.000
|
1.200
|
200
|
100
|
|
Từ trạm biến áp bản
Mòn đến ngã ba Lóng Sập + 150m (theo hướng Quốc lộ 6)
|
5.000
|
2.000
|
1.200
|
200
|
100
|
2
|
Phố Phan Đình
Giót
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện
đến ngã tư trạm biến thế (nhà văn hóa tiểu khu 2)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
150
|
100
|
|
Từ ngã tư Trạm biến
thế (Hội trường Tiểu khu 2) đến hết đất cổng Trường THPT Mộc Lỵ
|
2.800
|
800
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ giáp đất trường
Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn TK 1
|
1.500
|
800
|
600
|
120
|
100
|
|
Từ đầu Đập tràn
Tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 5 vào UBND xã Đông Sang 20m
|
800
|
250
|
200
|
120
|
100
|
3
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Quốc
Lộ 6 đến ngã ba đường tránh dốc 75
|
2.500
|
1.000
|
190
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba đường
tránh dốc 75 đến giáp đất công viên Tiểu khu 4
|
2.200
|
700
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ giáp đất công
viên tiểu khu 4 đến ngã ba Bưu điện
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
200
|
100
|
4
|
Phố Vừ A Dính
|
|
|
|
|
|
|
Tứ giáp đất Bến
xe đến cổng vào Trường THCS Mộc Lỵ
|
2.200
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ cổng Trường
THCS Mộc Lỵ đến hết đất Trường PTDT nội trú huyện
|
1.200
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
5
|
Phố Vũ Xuân
Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ Ngân
hàng nông nghiệp (giáp đất Kho bạc nhà nước) đến ngã tư Trạm biến thế
|
2.500
|
1.500
|
600
|
120
|
100
|
6
|
Phố Nguyễn
Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư biến thế
đến hết đất Trường THCS Mộc Lỵ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba trung
tâm Tiểu khu 6 đến ngã ba Tiểu khu 5
|
1.500
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
7
|
Ngã 3 đường:
Đường 20-11, Nguyễn Lương Bằng, Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trung tâm ngã
ba Lóng Sập đi 150m theo Quốc lộ 43
|
4.500
|
2.000
|
500
|
120
|
100
|
8
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
đi Lóng Sập ngoài phạm vi 150m đến đất nghĩa địa 82 cũ
|
4.500
|
2.000
|
600
|
120
|
100
|
|
Từ nghĩa địa 82 cũ
đến giáp đất Khách sạn Sao Xanh
|
4.200
|
1.800
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ Khách sạn Sao
Xanh đến đường rẽ vào Nhà văn hóa Tiểu khu 14
|
2.500
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ đường rẽ vào
nhà văn hóa Tiểu khu 14 đến hết đất thị trấn Mộc Châu
|
1.200
|
500
|
200
|
120
|
100
|
9
|
Ngã 3 đường:
Đường 20-11, Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
Từ trung tâm ngã
ba Bảo tàng đi các hướng 100m
|
4.500
|
1.200
|
500
|
120
|
100
|
10
|
Đường 20-11
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Lóng Sập
phạm vi ngoài 150m đến cách ngã ba Bảo tàng 100m
|
3.000
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba Bảo tàng
ngoài phạm vi 100m đến hết đất thị trấn Mộc Châu (theo Quốc lộ 43)
|
3.000
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
11
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bảo
tàng ngoài phạm vi 100m đến ngã ba Trạm 302
|
1.800
|
500
|
200
|
120
|
100
|
12
|
Các tuyến đường
nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 6
theo hướng Trung tâm hành chính cũ đến cầu Tiểu khu 12
|
2.000
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ đất Đập tràn
Tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu
|
900
|
400
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba bản Mòn
đến ngã ba Tiểu khu 5 (đường đi Đông Sang)
|
1.800
|
900
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba Tiểu
khu 5 đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)
|
1.800
|
900
|
500
|
120
|
100
|
|
Các tuyến đường nội
thị khu Trung tâm hành chính mới đã được trải nhựa
|
2.000
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Đường tránh dốc
75: Từ ngã ba trạm truyền hình đến ngã ba giáp đập tràn tiểu khu 3
|
800
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ quốc lộ 6
ngoài phạm vi 20m đến đường trục chính Trung tâm hành chính cũ (đường vào
Bia Tây Tiến)
|
3.500
|
2.000
|
800
|
200
|
100
|
|
Từ ngã ba Nhà máy
sữa đến bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
600
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I02 ra đến cách
Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 1)
|
1.700
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Các đoạn đường
khác
|
150
|
140
|
130
|
120
|
100
|
13
|
Các tuyến bổ
sung mới
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ đối
diện nghĩa trang Liệt sỹ ngoài phạm vi 60m đến ngã ba bản Mòn (đường đi tiểu
khu 5)
|
500
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ hết đất Công
ty sửa chữa đường bộ 224 đến cách đường vào bệnh viện (phố Tuệ Tĩnh) 60m
|
600
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ đường rẽ xuống
xóm bưu điện cũ ngoài phạm vi 60m đến suối (tiểu khu 8)
|
800
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 60m theo tường rào trợ Trung tâm huyện Mộc Châu đến cách đường
vào nhà văn hóa huyện (phố Phan Đình Giót) 60m
|
1.000
|
500
|
300
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 60m theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện,
tiểu khu 7
|
500
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 60m đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung (bắt đầu tuyến từ nhà
ông Liêm + Tân, tiểu khu 7)
|
700
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 60m đến đất nhà ông Tráng (khu vực đất lương thực Mộc Châu, tiểu
khu 4)
|
600
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 60 m đến ngã 3 nhà bà Đoài (từ đất nhà Nhâm Út đến đất nhà bà Đoài
“thửa số 54, tờ số 8" tiểu khu 13)
|
500
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 60m đến đất nhà ông Thú (từ đất nhà ông Thắng đến đất nhà ông Thú,
tiểu khu 13)
|
500
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ đất nhà bà Nguyễn
Thị Hương (Tuấn Anh) đến đất nhà bà Bùi Thị Ngọc (tiểu khu 13)
|
400
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ đất nhà bà Soan
đến đất nhà bà Thúy (Hỗ) (tiểu khu 12, tuyến nhà bác sỹ Bình)
|
500
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ đường rẽ đối diện
Trường tiểu học 3/2 đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Ró (tiểu khu 11)
|
400
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ đường rẽ xuống
bệnh viện Đa khoa Mộc Châu ngoài phạm vi 40m đến đất nhà bà Nguyễn Thị Diện (tiểu
khu 11)
|
400
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 60 m đến đất nhà bà Đinh Thị Mai (tiểu khu 8)
|
600
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ đất nhà bà Đào
Thị Hồng đến đất nhà bà Lê Thị Khanh (đường bê tông tiểu khu 6)
|
600
|
250
|
200
|
120
|
100
|
II
|
Thị trấn Nông
trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ
6 mới đến Đường rẽ Tiểu khu 32 (theo Quốc lộ 43)
|
2.500
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ đường rẽ Tiểu
khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn
|
2.500
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ tường rào Khách
sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên
|
1.800
|
900
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ cây xăng km 70
đến đường phụ Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
500
|
200
|
|
Từ giáp đất cây
xăng km 70 đến ngã ba đường vào xã Tân Lập
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
600
|
200
|
2
|
Đường nối với
đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngoài phạm vi
100m đến hết đất tiểu khu Bệnh viện 1 ra suối
|
350
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ QL43 theo đường
rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
|
700
|
200
|
150
|
120
|
100
|
3
|
Đường Thảo
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba rẽ vào
Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
500
|
200
|
|
Từ cột Km 194 (theo
Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào xưởng vi sinh
|
3.000
|
1.200
|
600
|
300
|
100
|
|
Từ Đường rẽ vào Xưởng
vi sinh đến Ngã ba vào Tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
|
1.200
|
600
|
300
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba Km 64
ngoài phạm vi 100m đến lối rẽ Tiểu khu Tiền Tiến
|
900
|
400
|
200
|
120
|
100
|
4
|
Đường nối với
đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ Xưởng
Hương ngoài phạm vi 20m đến Đài Bay
|
1.000
|
500
|
200
|
120
|
100
|
5
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ cũ
Km 70 (phạm vi ngoài 20m) đến ngã ba xưởng bột
|
3.500
|
1.500
|
600
|
300
|
100
|
|
Từ đường rẽ vào xưởng
bột đến ngã tư TK Tiền Tiến
|
800
|
500
|
200
|
120
|
100
|
6
|
Phố Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Công an
70 ngoài phạm vi 20m đến phạm vi 100m (theo đường xưởng sữa)
|
2.000
|
800
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba Công an
70 ngoài phạm vi 120m đến ngã ba Nhà máy sữa
|
600
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa
đến cổng Nhà máy sữa
|
350
|
180
|
150
|
120
|
100
|
7
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ
6 mới đến ngã tư bản Bun 100m (theo hướng Quốc lộ 6 mới)
|
2.500
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Trung tâm ngã tư bản
Bun đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)
|
2.900
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ ngã tư Bản Bun
ngoài phạm vi 100m đến cách ngã tư Tiểu khu 70 100m (theo đường Quốc lộ 6
mới)
|
2.000
|
800
|
400
|
120
|
100
|
|
Từ Trung tâm ngã
tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)
|
2.500
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ Ngã tư Tiểu khu
70 ngoài phạm vi 100m đến giáp đất xã Vân Hồ
|
1.500
|
500
|
300
|
120
|
100
|
8
|
Đường nối với
đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường QL6 cũ dẫn
cách QL6 mới (ngã tư Kho Muối) 100m
|
1.500
|
500
|
300
|
120
|
100
|
9
|
Đường Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Tiểu khu
Tiền Tiến đến Quốc lộ 43
|
400
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ ngã tư Tiểu khu
Tiền Tiền đến Quốc lộ 6
|
450
|
200
|
150
|
120
|
100
|
10
|
Đường tỉnh lộ
104
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba rẽ vào
xã Tân Lập ngoài phạm vi 20m theo hướng đi Tân Lập đến cống dẫn nước từ ao
nhà ông Doãn xuống hồ
|
2.500
|
1.500
|
600
|
120
|
100
|
|
Từ cống dẫn nước từ
ao nhà ông Doãn xuống hồ đến trạm biến áp 110Kv
|
800
|
300
|
200
|
120
|
100
|
11
|
Các đường nối với
đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
Từ trạm biến áp
110 đến ngã ba TK Pa Khen 100m
|
800
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Trung tâm ngã ba
Tiểu khu Pa Khen 100m đi các hướng
|
850
|
400
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba Tiểu khu
Pa Khen ngoài phạm vi 100m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2 hướng
|
500
|
250
|
150
|
120
|
100
|
12
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 nhà máy
xi măng theo đường đi tiểu khu 70 đến ngã 3 tiểu khu 70 (nhà văn hóa)
|
600
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ đường rẽ vào xưởng
Bột đến Ngã tư Tiểu khu 70 cách 20m
|
600
|
180
|
150
|
120
|
100
|
13
|
Đường Thảo
Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trung tâm ngã
ba km 64 đi các hướng 100m
|
1.800
|
600
|
180
|
120
|
100
|
14
|
Đường 14/6
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đường Quốc lộ
43 đến Xưởng Chè Vân Sơn
|
500
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ Xưởng chè Vân
Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban ra đến cách Tỉnh lộ 101B 40m
|
400
|
200
|
150
|
120
|
100
|
15
|
Các tuyến đường
nội thị khác (thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngân
hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ
|
2.200
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ Ngã tư Bó Bun
phạm vi 100m theo đường ngang
|
2.000
|
1.000
|
500
|
120
|
100
|
|
Từ trung tâm ngã
tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang
|
1.700
|
900
|
300
|
120
|
100
|
|
Từ ngã 3 đường nối
với đường tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On
|
400
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu
32 (nhà Sang Toàn) đến ngã 3 Nhà máy xi măng (nhà Chinh + Chất)
|
700
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Tứ đường rẽ Nhà
máy xi măng theo đường vào Tiểu khu Bó Bun ra cách Quốc lộ 6 100m
|
700
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ ngã tư Kho Muối
phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang
|
1.500
|
900
|
400
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba Km 64 phạm
vi ngoài 100m đến giáp đất xã Vân Hồ (theo Quốc lộ 6 cũ)
|
400
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ ngã ba Km 64 phạm
vi ngoài 100m đến cầu bản Muống (theo Quốc lộ 43)
|
600
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Các tuyến đường nội
thị thuộc quy hoạch hồ 70
|
2.000
|
800
|
300
|
120
|
100
|
|
Các đoạn đường
khác
|
150
|
140
|
130
|
120
|
100
|
16
|
Các tuyến bổ
sung mới
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm
vi ngoài 60m đến ngã 3 xóm tiểu khu 40 ra cách đường vào xưởng bột 40m (qua
nhà văn hóa tiểu khu 40)
|
500
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm
vi ngoài 60 m theo đường vào nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng ra cách đường vào
tiểu khu Tiền Tiến 40m
|
400
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
Từ ngã 3 Tân Cương
(tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 + 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu
67) 40m
|
600
|
300
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 40m đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào
|
700
|
400
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 43
ngoài phạm vi 40m theo hướng vào tiểu khu 77 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về
thăm
|
500
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ ngã 4 tiểu khu
70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 40m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến
ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào
|
500
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 43 (quán
lẩu dê 68) ngoài phạm vi 40m theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã 3 đường
nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67
|
500
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ ngã tư Bó Bun
phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu du lịch Mộc
Châu
|
500
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ Quốc lộ 43
ngoài phạm vi 40m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69
|
500
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Từ ngã 3 Trường Tiểu
học 15/10 đến cách đường Tiền Tiến 40m (ngã 3 nhà ông Thiện)
|
400
|
250
|
200
|
120
|
100
|
|
Khu đất đấu giá tiểu
khu 77, thị trấn Nông trường
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
120
|
100
|
I
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 99
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Viện kiểm
sát đi đến giáp đất Công an huyện
|
3.000
|
800
|
500
|
200
|
|
|
Từ giáp đất công
an huyện đến hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị
|
2.500
|
700
|
500
|
150
|
|
|
Từ hết đất Trụ sở
Đội quản lý đô thị đến giáp đất Viễn thông
|
2.000
|
400
|
250
|
120
|
|
|
Từ đất viễn thông
đến suối Trắm
|
1.700
|
500
|
350
|
120
|
|
|
Từ suối Trắm đến hết
đất Hạt 3 giao thông
|
1.400
|
400
|
250
|
90
|
|
|
Từ ngã ba Viện kiểm
sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài
|
2.000
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ hết đất Hạt 3
giao thông đến suối Bạ
|
1.200
|
350
|
200
|
90
|
|
|
Từ ngã ba đi Hồng
Ngài đến giáp nhà ông Phén
|
800
|
400
|
250
|
120
|
|
|
Từ nhà ông Phén đến
suối Bẹ
|
700
|
400
|
200
|
80
|
|
|
Từ ngã ba bến xe
khách đến đất Huyện đội
|
1.000
|
700
|
300
|
150
|
|
2
|
Phố A Phủ
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba thương
nghiệp đến ngã ba nghĩa trang liệt sỹ
|
1.400
|
600
|
250
|
120
|
|
3
|
Phố Phạm Ngũ
Lão
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị
|
850
|
400
|
200
|
120
|
|
4
|
Đường Tà Xùa
|
|
|
|
|
|
|
Từ Viện kiểm sát đến
ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112 )
|
1.100
|
600
|
250
|
100
|
|
|
Từ ngã ba đường rẽ
đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37
|
400
|
250
|
150
|
90
|
|
|
Từ ngã ba đường rẽ
đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m
|
1.000
|
700
|
250
|
120
|
|
|
Từ hết cua tay áo
cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112)
|
350
|
200
|
150
|
90
|
|
5
|
Phố 1-5
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Phòng
Giáo dục và Đào tạo đến đầu sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng
|
600
|
500
|
200
|
120
|
|
6
|
Các tuyến đường
khác
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường rẽ
Huyện dội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới
|
800
|
450
|
220
|
100
|
|
|
Từ đường vào bệnh
viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung
|
660
|
370
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ
37
|
1.000
|
400
|
250
|
120
|
|
|
Từ ngã ba cạnh
Phóng Tài chính - Kế hoạch đến ngã tư cổng Phóng Giáo dục và Đào tạo
|
700
|
400
|
200
|
120
|
|
|
Từ Trạm Khuyến
nông đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 4
|
500
|
300
|
120
|
90
|
|
|
Đường bê tông từ cổng
chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung
|
1.800
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Hồng
Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10
|
300
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba cửa nhà
ông Côn đường bê tông đến nhà bà Ô
|
1.200
|
700
|
500
|
250
|
|
|
Từ ngã ba đường
vành đai ngã ba vào bệnh viện mới
|
900
|
500
|
200
|
100
|
|
|
Từ đường A Phủ đi
khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông
|
1.400
|
500
|
300
|
100
|
|
|
Đường từ Tân Bắc
Đa đến Quốc lộ 37
|
800
|
400
|
200
|
|
|
|
Từ cổng sau Chợ
trung tâm đến Trung tâm thể thao huyện
|
1.500
|
800
|
500
|
200
|
|
|
Từ tỉnh lộ 112 đến
xưởng mộc ông Thể (đường bê tông)
|
600
|
300
|
150
|
|
|
|
Các nhánh đường khác
xe con vào được
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
K
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Trục đường Quốc
lộ 37 đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND thị Trấn
cũ đi theo hướng Bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
Đi Bệnh viện đến
hết đất ông Tâng
|
6.000
|
1.400
|
400
|
130
|
90
|
|
Từ giáp nhà ông
Tâng đến hết đất Bệnh viện
|
3.500
|
1.200
|
360
|
120
|
80
|
|
Từ giáp đất Bệnh
viện đến ngã tư rẽ vào xã Huy Bắc
|
2.000
|
700
|
240
|
120
|
80
|
2
|
Đường 18/10
|
|
|
|
|
|
|
Đi Hà Nội đến đường
vào Hội trường lớn
|
7.000
|
1.500
|
450
|
160
|
100
|
|
Từ đường vào Hội
trường lớn đến Ngã tư Truyền hình
|
4.200
|
1.100
|
340
|
110
|
80
|
3
|
Đường Noong
Bua
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba thị trấn
đi Quốc lộ 37 mới đến hết đất bà Hải
|
7.000
|
1.600
|
450
|
160
|
100
|
|
Tiếp từ ngõ nhà
Bà Hải đến ngã tư đường rẽ vào xã Huy Bắc
|
6.000
|
2.200
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Huy Bắc
đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37)
|
2.000
|
700
|
240
|
120
|
80
|
4
|
Đi theo hướng
đường mới
|
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh
xung quanh công viên 2/9
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh
tiếp giáp với công viên 2/9
|
2.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phù Hoa
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Truyền hình
đến giáp Lâm trường Phú Bắc Yên mới (Quốc lộ 37)
|
4.100
|
1.100
|
340
|
110
|
80
|
|
Từ Lâm trường Phú
Bắc Yên đến Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)
|
2.200
|
800
|
220
|
110
|
80
|
|
Từ tiếp giáp Cửa
hàng xăng dầu đến hết đất Công ty cổ phần đầu tư xây dựng giao thông II Sơn
La (Quốc lộ 37)
|
1.600
|
550
|
220
|
110
|
80
|
|
Từ giáp Công ty cổ
phần Đầu tư XD giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi
|
1.400
|
350
|
220
|
120
|
80
|
|
Từ giáp đất bà Ngợi
đến Trạm cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37)
|
1.300
|
350
|
220
|
120
|
80
|
6
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND thị
trấn đi Hà Nội nhà Hòa Phượng rẽ phải đến cầu suối Ngọt (trừ vị trí điểm I
nêu trên)
|
4.200
|
1.000
|
320
|
110
|
70
|
|
Tiếp từ cầu suối
Ngọt đến sau nhà Hùng Sai
|
3.200
|
750
|
320
|
110
|
80
|
7
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bệnh Viện
đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
2.500
|
1.100
|
320
|
120
|
90
|
|
Từ cầu suối Ngọt
đến giáp nhà Hùng Sai
|
3.300
|
1.200
|
320
|
110
|
80
|
8
|
Đường Tô Vĩnh
Diên
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND Thị
trấn đi Hà Nội rẽ trái đường vào Huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm (trừ
vị trí điểm 1)
|
2.400
|
950
|
350
|
120
|
80
|
|
Tiếp giáp từ nhà
ông Thành Sâm đến cổng Huyện đội
|
2.000
|
700
|
220
|
120
|
80
|
9
|
Đường Võ Thị
Sáu
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường quốc lộ
37 đi vào của Hội trường lớn (trừ vị trí 1 đã có giá)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Quang -
Quyên đi hết đất nhà ông Công - Ngân hàng (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1.100
|
440
|
220
|
|
|
10
|
Đường nhánh
khu chợ mới
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Sơn Hằng
đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhinh (trừ vị trí 1 đã có giá) đường vào cổng
chợ
|
3.200
|
540
|
220
|
110
|
80
|
|
Từ nhà Vân Nhinh rẽ
phải đến giáp nhà Minh Nhàn
|
1.800
|
540
|
250
|
130
|
90
|
|
Từ nhà Minh Nhàn đến
hết đất nhà Luận Dung
|
1.800
|
600
|
240
|
120
|
80
|
|
Từ nhà Vân Nhinh
đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền
|
1.300
|
400
|
210
|
100
|
70
|
11
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND Thị
trấn đi Hà Nội đến hết đất Khu trung tâm văn hoá huyện rẽ phải đến đầu cầu suối
ngọt (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
1.600
|
550
|
220
|
110
|
80
|
|
Tiếp từ cầu suối
Ngọt đến hết nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ (trừ vị trí đã có
giá).
|
1.000
|
400
|
140
|
90
|
70
|
|
Tứ ngã tư truyền
hình đi Quang Huy
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Đinh Văn
Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư truyền
hình đến giáp đất Cục dự trữ lương thực Quốc gia (trừ vị trí điểm 1 nêu
trên)
|
2.000
|
800
|
340
|
110
|
80
|
|
Từ đất Cục dự trữ
lương thực Quốc gia (đến hết đất nhà ông Hợi Đợi)
|
1.400
|
600
|
240
|
120
|
80
|
13
|
Đường Noong Cốp
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Truyền
hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học thị trấn (trừ vị trí 1)
|
2.200
|
950
|
350
|
120
|
80
|
|
Từ đất Trường Tiểu
học thị trấn đến suối Ngọt (hết đất ông Sỹ)
|
1.400
|
550
|
240
|
120
|
80
|
|
Từ suối ngọt tiếp
giáp đất ông Sỹ đến Trạm cấp nước
|
1.000
|
300
|
200
|
100
|
|
14
|
Đường nhánh Khối
4
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thắng Sản
rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ (trừ vị trí điểm 1 đã có giá)
|
1.000
|
320
|
110
|
90
|
60
|
15
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND Thị
trấn đi Hà Nội rẽ trái đi Trường Mầm non Thị trấn đến hết đất Trường Mầm non
Thị trấn (trừ vị trí điểm 1)
|
1.800
|
480
|
240
|
120
|
80
|
16
|
Đường Chu Văn
An
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư khối 6 cạnh
Trường Mầm non thị trấn rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội
|
900
|
350
|
120
|
90
|
60
|
|
Từ ngã tư khối 6 rẽ
phải đến Trường cấp I thị Trấn (trừ vị trí đã có giá)
|
900
|
350
|
220
|
110
|
60
|
17
|
Đường nhánh khối
5, 6, 7, 8
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư khối 6
đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Đô thị (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)
|
900
|
|
|
|
|
|
Ngã ba khối 5 (Trung
tâm giáo dục thường xuyên đi hết đường bê tông khối 5, hết đất nhà bà Dung)
trừ vị trí đã có giá
|
600
|
250
|
140
|
100
|
70
|
|
Từ ngã tư khối 6
đi hết đường bê tông khối 7 hết đất (nhà ông Cung) trừ vị trí đã có
giá
|
600
|
250
|
130
|
90
|
60
|
|
Từ ngã tư khối 6
đi hết đường bê tông khối 8 đến hết đất (nhà bà Hồng) trừ vị trí đã có
giá
|
600
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
Từ ngã ba (nhà
ông Cấp Loan) đến (nhà ông Phương) trừ vị trí đã có giá
|
600
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
Từ ngã tư khối 6
đi thẳng lên đường khối 6 đến cổng (nhà Hòa Hạnh) trừ vị trí đã có giá
|
800
|
250
|
120
|
90
|
60
|
18
|
Từ ngã tư truyền
hình đi Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Hơi
Đợi rẽ phải đến cổng Trường cấp II thị trấn cũ (trừ vị trí đã có giá)
|
900
|
350
|
240
|
120
|
80
|
|
Từ cổng trường cấp
II thị trấn cũ đi chợ mới đến (cổng nhà bà Nhàn Lương)
|
800
|
360
|
240
|
120
|
80
|
19
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ ngã
tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ
vị trí 1 đã có giá)
|
900
|
350
|
120
|
90
|
60
|
|
Tuyến đường từ ngã
tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3
|
700
|
300
|
100
|
90
|
60
|
20
|
Đường Xuân Diệu
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh QL37 từ
nhà Diêm đi Mo 3 (trừ VT 1 hai đầu đã có giá)
|
900
|
400
|
180
|
90
|
60
|
21
|
Đường Phan Đình
Giót
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội thị từ
QL 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu (trừ vị trí đã có
giá)
|
800
|
300
|
|
|
|
22
|
Các tuyến đường
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính
vào Chợ thực phẩm
|
2.400
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh xung
quanh Chợ thực phẩm
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường
còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông)
|
600
|
120
|
100
|
90
|
60
|
|
Các tuyến đường
nhánh xe con vào được (đường đất)
|
300
|
120
|
100
|
90
|
60
|
|
Các tuyến đường nhánh
xe con không vào được
|
200
|
90
|
60
|
|
|
13. BẢNG 11
14. BẢNG 12
Bảng 1. Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ)
36.000đ/m2. Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ) 26.000 đ/m2.
Đất trồng cây hàng năm khác 25.000 đ/m2
Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 25.000 đ/m2;
Bảng 3. Đất nuôi trồng thủy sản: 36.000 đ/m2.
Bảng 1. Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ) 32.000
đ/m2. Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ) 23.000 đ/m2. Đất
trồng cây hàng năm khác 22.000 đ/m2
Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 22.000 đ/m2;
Bảng 3. Đất nuôi trồng thủy sản: 32.000 đ/m2.
Bảng 1. Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ) 30.000
đ/m2. Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ) 21.000 đ/m2.
Đất trồng cây hàng năm khác 20.000 đ/m2
Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 20.000 đ/m2;
Bảng 3. Đất nuôi trồng thủy sản: 30.000 đ/m2.