|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 72/NQ-HĐND 2021 Danh mục dự án chuyển sử dụng đất trồng lúa đất rừng Bến Tre
Số hiệu:
|
72/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Hoàng Yến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 7243/TTr-UBND ngày
04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022; Tờ trình số 7781/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc trình điều chỉnh nội dung thông qua Danh mục các dự án phải
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên
địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các
dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
trong năm 2022 gồm 26 dự án với diện tích chuyển mục đích là 63,87 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị
quyết này)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X,
kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
lúa cần chuyển mục đích (ha)
|
Diện tích đất rừng
cần chuyển mục đích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
215,81
|
63,87
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẾN TRE
|
|
24,65
|
9,19
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư phát triển khu đô thị mới Phú Thịnh,
phường Phú Khương, thành phố Bến Tre
|
Phường Phú Khương
|
12,05
|
6,10
|
|
Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Bến Tre
|
2
|
Xây dựng tuyến đường Đại lộ Đông Tây
|
Phường Phú Khương,
Phường 8, xã Phú Hưng
|
7,49
|
1,66
|
|
Quyết định số
692/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
3
|
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư
phường 8, xã Phú Hưng (giai đoạn 2)
|
Phường 8, xã Phú
Hưng
|
2,61
|
0,68
|
|
Quyết định số
1176/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
4
|
Khu tái định cư đường vào cầu Rạch Miễu 2 và đường
gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
Xã Bình Phú
|
2,50
|
0,50
|
|
Quyết định số
1741/QĐ-TTg ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu
tư và Công văn số 2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao
nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu
Rạch Miễu 2
|
5
|
Khu nhà ở thương mại Phố Xanh
|
Phường Phú Tân
|
|
0,25
|
|
Công văn số 3141/UBND-KT
ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh
|
II
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
57,22
|
17,12
|
|
|
1
|
Mở rộng Tân Cảng Giao Long
|
Xã Giao Long
|
6,36
|
3
|
|
Công văn số
4776/UBND-TCĐT ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh và
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh
|
2
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền
giai đoạn 2 (đoạn 2)
|
Xã Phú Đức - xã
Tân Phú
|
7,70
|
2,50
|
|
Quyết định số
36/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
3
|
Trạm trung chuyển rác các xã cánh tây
|
Xã An Hiệp
|
0,39
|
0,22
|
|
Chuẩn Nông thôn mới
|
4
|
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Cửa ngõ Bến
Tre
|
Thị trấn Châu
Thành - xã An Khánh
|
40,00
|
9,90
|
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Bến Tre
|
5
|
Khu tái định cư phục vụ công trình cầu Rạch Miễu
2 và đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
Xã Tam Phước
|
2,77
|
1,50
|
|
Quyết định số
1741/QĐ-TTg ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu
tư và Công văn số 2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm
vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu Rạch
Miễu 2
|
III
|
HUYỆN GIỒNG TRÔM
|
|
47,92
|
12,70
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
Xã Phong Nẫm
|
44,72
|
9,9
|
|
Quyết định số 2178/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Di dời Ban chỉ huy quân sự huyện Giồng Trôm
|
Xã Bình Thành
|
3,2
|
2,8
|
|
Công văn số
1911/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc phòng
|
IV
|
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
|
|
6,70
|
0,10
|
|
|
1
|
Tuyến tránh Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Phước Mỹ Trung,
Hưng Khánh Trung A
|
6,70
|
0,10
|
|
Quyết định số
1800/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
V
|
HUYỆN BA TRI
|
|
27,62
|
14,24
|
|
|
1
|
Khu dân cư An Đức
|
Xã An Đức
|
4,71
|
4,1
|
|
Quy hoạch xây dựng
Nông thôn mới
|
2
|
Đường ĐX 02
|
Xã Phú Lễ
|
0,12
|
0,04
|
|
Quyết định số
697/QĐ-SGTVT ngày 23/11/2020 của Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Trường Mẫu giáo Phú Lễ
|
Xã Phú Lễ
|
0,27
|
0,27
|
|
Quyết định số
3022/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
4
|
Dự án đầu tư Khu đô thị mới An Thịnh Hưng
|
Xã An Thủy
|
22,52
|
9,83
|
|
Công văn số
2703/UBND-TCĐT ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương lập phương án
đề xuất dự án đầu tư Khu đô thị mới An Thịnh Hưng
|
VI
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
|
4,10
|
1,16
|
|
|
1
|
Trạm trung chuyển rác xã Long Định
|
Xã Long Định
|
0,20
|
0,16
|
|
|
2
|
Trường Mầm Non Hướng Dương
|
Thi trấn Bình Đại
|
0,50
|
0,50
|
|
|
3
|
Cầu Bình Thới 2
|
Xã Bình Thới
|
3,40
|
0,50
|
|
Quyết định số
1529/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
VII
|
HUYỆN THẠNH PHÚ
|
|
1,25
|
1,20
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy xử lý rác thải huyện Thạnh Phú
(giai đoạn 2)
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
1,25
|
1,20
|
|
Công văn số
3011/UBND-KT ngày 25/8/2021 của UBND huyện Thạnh Phú
|
2
|
Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre giai đoạn 1;
tuyến đường dây đấu nối 35kV/110kV; cáp ngầm và cáp ngầm mở rộng 35kV; trạm
biến áp 110kV; bến thủy nội địa, nhà điều hành và các hạng mục khác
|
Xã Thạnh Hải
|
15,00
|
1,05
|
0,47
|
Gộp dự án giai đoạn
1 và giai đoạn 2, 3 theo phụ lục kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND
tỉnh, điều chỉnh giảm 9,5 ha; đã cập nhật diện tích đất rừng đã hoàn thành thủ
tục chuyển mục đích (722 m2)
|
VIII
|
LIÊN HUYỆN
|
|
46,35
|
8,16
|
|
|
1
|
Đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
Xã An Khánh, xã Phú
Túc, xã Tường Đa, xã Tam Phước và đoạn đi qua địa phận thành phố Bến Tre
|
42,00
|
6,25
|
|
Công văn số
2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo
đề xuất chủ trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
2
|
Cầu Ba Lai
|
Huyện Bình Đại, Giồng
Trôm
|
3,00
|
1,00
|
|
Quyết định số
2522/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
3
|
Xây dựng 110kV mạch kép từ Trạm 220kV Bến Tre đi
Trạm 220kV, tiết diện phân pha 2xACSR 240
|
Xã Sơn Đông - Thành
phố Bến Tre. Các xã: An Khánh, Tam Phước, Hữu Định - huyện Châu Thành
|
1,35
|
0,14
|
|
Quyết định số
82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương
|
4
|
Cải tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Mỏ Cày
- Bình Thạnh
|
Các xã: Tân Hội,
Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Cẩm Sơn, Hương Mỹ - huyện Mỏ Cày
Nam.
Các xã: Thới Thạnh, Quới Điền, Hòa Lợi, Mỹ Hưng, Bình Thạnh, Thị trấn Thạnh
Phú - huyện Thạnh Phú
|
0,5
|
0,1
|
|
Quyết định số
82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ công thương
|
5
|
Xây dựng đường dây mạch 2 từ 110kV Giồng Trôm -
Ba Tri, tiết diện phân pha 2xACSR 240
|
Các xã: Bình
Thành, Tân Thanh, Hưng Nhượng, Thị trấn Giồng Trôm - huyện Giồng Trôm.
Các xã: An Ngãi Trung, An Bình Tây - huyện Ba Tri
|
1,29
|
0,67
|
|
Quyết định số
82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công Thương
|
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
4.765
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|