|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3895/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công Bình Dương
Số hiệu:
|
3895/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Thao
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3895/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 22 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư
công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của HĐND tỉnh Bình
Dương;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 18/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 là
14.666 tỷ 667 triệu đồng (Mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu
mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương: 303 tỷ 680
triệu đồng, bao gồm vốn nước ngoài (ODA) là 262 tỷ 580 triệu đồng và vốn đầu tư
theo các chương trình mục tiêu là 41 tỷ 100 triệu đồng.
- Vốn trong cân đối ngân sách địa
phương: 14.362 tỷ 987 triệu đồng. Trong đó: vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359 tỷ
686 triệu đồng, vốn ngân sách cấp huyện 3.387 tỷ 301 triệu đồng, bội chi ngân
sách địa phương 616 tỷ đồng.
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công
trình và các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh được giao, các sở, ban,
ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các Ban QLDA trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV,
TH,
Công Báo, Website;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Hoàng Thao
|
PHỤ
LỤC I
TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2020 LẦN 3
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều chỉnh
2020 lần 3
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B)
|
14.666.667
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
303.680
|
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
(ODA)
|
262.580
|
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
41.100
|
|
|
Vốn đầu tư
theo các chương trình mục tiêu
|
41.100
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (I+II+III)
|
14.362.987
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(1+2+3+4)
|
10.359.686
|
|
1
|
Vốn ngân sách tỉnh
tập trung
|
7.416.708
|
|
1.1
|
Chuẩn bị đầu tư
(a+b+c)
|
869.876
|
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
824.044
|
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
20.773
|
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
25.059
|
|
1.2
|
Thực hiện dự án
(a+b+c)
|
6.546.832
|
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
3.729.538
|
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
2.221.556
|
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
595.738
|
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
(a+b)
|
1.578.028
|
|
a
|
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư
|
103.283
|
|
b
|
Cấp huyện làm chủ đầu tư
|
1.474.745
|
|
3
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp
huyện
|
1.363.950
|
|
4
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
1.000
|
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
3.387.301
|
|
1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.410.000
|
|
2
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp
huyện
|
734.664
|
|
3
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục
tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019
|
1.242.637
|
|
III
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
616.000
|
|
PHỤ
LỤC II
TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2020 LẦN 3 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều chỉnh
2020 lần 3
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
(1+2+...+8+9)
|
4.983.259
|
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.410.000
|
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
1.363.950
|
|
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
1.474.645
|
|
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp
huyện
|
734.664
|
|
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp
huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019
|
1.242.637
|
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
1.213.172
|
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo
tiêu chí
|
233.979
|
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho
cấp huyện
|
588.345
|
|
1.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
300.848
|
|
1.4
|
Vốn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp
huyện
|
90.000
|
|
1.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có
mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019
|
576.535
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
1.111.922
|
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo
tiêu chí
|
280.752
|
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ
trợ cho cấp huyện
|
93.177
|
|
2.3
|
Vốn XSKT cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
261.993
|
|
2.4
|
Vốn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp huyện
|
266.000
|
|
2.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có
mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019
|
210.000
|
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
659.290
|
|
3.1
|
Vốn phân cấp theo
tiêu chí
|
271.619
|
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ
trợ cho cấp huyện
|
80.500
|
|
3.3
|
Vốn XSKT cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
222.171
|
|
3.4
|
Vốn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp huyện
|
85.000
|
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
395.224
|
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo
tiêu chí
|
107.805
|
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho
cấp huyện
|
85.040
|
|
4.3
|
Vốn XSKT cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
112.379
|
|
4.4
|
Vốn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp huyện
|
90.000
|
|
4.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có
mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
100.000
|
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
420.017
|
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo
tiêu chí
|
93.719
|
|
5.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho
cấp huyện
|
137.313
|
|
5.3
|
Vốn XSKT cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
114.185
|
|
5.4
|
Vốn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp huyện
|
13.500
|
|
5.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục
tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019
|
61.300
|
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
402.213
|
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo
tiêu chí
|
115.139
|
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
119.611
|
|
6.3
|
Vốn XSKT cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
124.463
|
|
6.4
|
Vốn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp huyện
|
43.000
|
|
6.5
|
Vốn tình bổ sung có
mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019
|
81.043
|
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
259.759
|
|
7.1
|
Vốn phân cấp theo
tiêu chí
|
87.873
|
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
48.015
|
|
7.3
|
Vốn XSKT cấp
huyện làm chủ đầu tư
|
123.871
|
|
7.4
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu
cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019
|
33.000
|
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
421.835
|
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo
tiêu chí
|
104.376
|
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
153.570
|
|
8.3
|
Vốn XSKT cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
75.310
|
|
8.4
|
Vốn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp huyện
|
74.016
|
|
8.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu
cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019
|
14.563
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
385.690
|
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
114.738
|
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho
cấp huyện
|
58.379
|
|
9.3
|
Vốn XSKT cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
139.425
|
|
9.4
|
Vốn bổ sung mục
tiêu ngân sách cấp huyện
|
73.148
|
|
9.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có
mục tiêu cho cấp
huyện từ nguồn
vốn kế dư năm 2019
|
166.196
|
|
PHỤ
LỤC III
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung
hạn 2016- 2020
|
Số dự án
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 3
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C)
|
|
|
879.494
|
76
|
869.876
|
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
|
827.655
|
39
|
824.044
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
|
335.453
|
25
|
332.685
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên
(Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn
|
UBND Tx Thuận
An
|
|
500
|
1
|
500
|
|
2
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các
hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
15.223
|
1
|
15.223
|
|
3
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn
từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND Tx Thuận
An
|
|
500
|
1
|
500
|
|
4
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn
từ nút giao
Tự
Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND Tx Thuận An
|
|
300.000
|
1
|
300.000
|
|
5
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn
từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu
Ông Bố
|
UBND Tx Thuận
An
|
|
500
|
1
|
500
|
|
6
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân
Uyên
|
|
100
|
1
|
100
|
|
7
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân
Uyên
|
|
100
|
1
|
100
|
|
8
|
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới
Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)
|
UBND thị xã
Bến Cát
|
|
396
|
1
|
396
|
|
9
|
Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ
trục chính Đông Tây
(khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến
giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND thị xã
Dĩ An
|
|
1.416
|
1
|
1.000
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp
giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7203979
|
3.316
|
1
|
2.754
|
|
11
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng
tại tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
795
|
1
|
610
|
|
12
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ
đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
2.988
|
1
|
2.900
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
1.778
|
1
|
1.481
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ
ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
2.804
|
1
|
1.584
|
|
15
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông
Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
1.780
|
1
|
1.780
|
|
16
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai
Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
1.500
|
1
|
1.500
|
|
17
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến
Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
127
|
1
|
127
|
|
18
|
Xây dựng đường từ cầu
Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu
Bàng
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
100
|
1
|
100
|
|
19
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã
tư Chợ Đình
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
|
540
|
1
|
540
|
|
20
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã
năm Phước Kiến
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
|
90
|
1
|
90
|
|
21
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường
ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
200
|
1
|
200
|
|
22
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn
từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
200
|
1
|
200
|
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ
Km24+460 đến ngã tư Cần Cát)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
200
|
1
|
200
|
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đương vào khu du lịch
Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
200
|
1
|
200
|
|
25
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu
vượt Sóng Thần
|
UBND thị xã
Dĩ An
|
|
100
|
1
|
100
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
814
|
3
|
814
|
|
26
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến
Cát
|
Ban QLDA
chuyên ngành nước thải Bình Dương
|
|
390
|
1
|
390
|
|
27
|
Xây dựng suối Bình Thắng
(đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh
Bình Dương
|
UBND thị xã
Dĩ An
|
|
100
|
1
|
100
|
|
28
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái
định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA
chuyên ngành nước thải Bình Dương
|
|
324
|
1
|
324
|
|
III
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC
THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
30.253
|
1
|
30.000
|
0
|
29
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn
huyện Phú Giáo
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
30.253
|
1
|
30.000
|
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
|
449.413
|
8
|
448.958
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước
Bình Hòa
|
Ban QLDA
ngành NN và PTNT
|
|
2.555
|
1
|
2.100
|
|
31
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục
thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thị xã
Thuận An
|
|
439.000
|
1
|
439.000
|
|
32
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục
thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
500
|
1
|
500
|
|
33
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường
Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban QLDA
ngành NN và PTNT
|
|
2.436
|
1
|
2.436
|
|
34
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ
lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thị xã
Thuận An
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
35
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên
ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
|
749
|
1
|
749
|
|
36
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình
Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai
|
Ban QLDA
chuyên ngành nước thải Bình Dương
|
|
2.673
|
1
|
2.673
|
|
37
|
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh
Hội - thị xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu
tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
|
500
|
1
|
500
|
|
V
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ - SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ DỊCH VỤ KHÁC
|
|
|
11.722
|
2
|
11.587
|
|
38
|
Xây dựng khu tái định cư và lập
phương án di dời
các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
10.722
|
1
|
10.587
|
|
39
|
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh
|
UBND thị xã
Thuận An
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA
- XÃ HỘI
|
|
|
26.280
|
25
|
20.773
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
5.712
|
5
|
5.436
|
|
40
|
Dự án: Các công trình Trường Đại học
Thủ Dầu Một
|
Trường Đại
học Thủ Dầu Một
|
|
2.596
|
1
|
2.500
|
|
41
|
Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng,
tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại
học Thủ Dầu Một
|
|
2.680
|
1
|
2.500
|
|
42
|
Trường THPT chuyên Hùng Vương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
|
136
|
1
|
136
|
|
43
|
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc
tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN
Việt Nam - Singapore
|
|
100
|
1
|
100
|
|
44
|
Trường trung cấp nông lâm nghiệp
Bình Dương
|
Sở LĐTBXH
|
|
200
|
1
|
200
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
790
|
3
|
790
|
|
45
|
Khối giáo dục và đào tạo - khối ký
túc xá học viên thân nhân người bệnh
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
100
|
1
|
100
|
|
46
|
Bãi đậu xe, công viên cây xanh và
hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa
1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
50
|
1
|
50
|
|
47
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục
hồi chức năng
|
Bệnh viện
Phục hồi chức năng
|
|
640
|
1
|
640
|
|
III
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
1.597
|
2
|
1.597
|
|
48
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng
chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh
phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn
2017-2018
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
|
500
|
1
|
500
|
|
49
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư
thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường
Định Hòa
|
UBND TP TDM
|
|
1.097
|
1
|
1.097
|
|
IV
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
|
|
6.828
|
7
|
2.850
|
|
50
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
7251734
|
4.080
|
1
|
150
|
|
51
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An
|
UBND huyện
DT
|
|
500
|
1
|
500
|
|
52
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy
tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải
tỏa)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
100
|
1
|
100
|
|
53
|
Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà
bia (nội dung văn bia), các
hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phủ điêu Khu Di
tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu
Long Nguyên)
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
500
|
1
|
500
|
|
54
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa
tưởng niệm Khu
di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
1.048
|
1
|
1.000
|
|
55
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
100
|
1
|
100
|
|
56
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở
Chỉ huy tiền phương
Chiến dịch Hồ Chí Minh
giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện
vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục
chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
500
|
1
|
500
|
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
200
|
2
|
200
|
|
57
|
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và
phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
100
|
1
|
100
|
|
58
|
Dự án nâng cao năng lực kiểm định,
thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
100
|
1
|
100
|
|
VI
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
9.253
|
4
|
8.000
|
|
59
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh
Bình Dương. Dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02
khối nhà)
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
2.179
|
1
|
2.000
|
|
60
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể
thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của
HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
2.489
|
1
|
2.000
|
|
61
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh
quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
2.333
|
1
|
2.000
|
|
62
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh
Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
2.252
|
1
|
2.000
|
|
VII
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC
THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
100
|
1
|
100
|
|
63
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung
tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD
|
Liên đoàn
lao động tỉnh
|
|
100
|
1
|
100
|
|
VIII
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1.800
|
1
|
1.800
|
|
64
|
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy
hoạch Định Hòa
|
Ban QLDA
chuyên ngành nước thải Bình Dương
|
|
1.800
|
1
|
1.800
|
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
QPAN
|
|
|
25.559
|
12
|
25.059
|
|
I
|
HOẠT đỘNG CỦA CƠ
QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
4.606
|
3
|
4.106
|
|
65
|
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
2.000
|
1
|
1.500
|
|
66
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung
tâm hành chính tỉnh
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
1.606
|
1
|
1.606
|
|
67
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban QLDA
ĐT&XD
tỉnh
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN
NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)
|
|
|
17353
|
1
|
17353
|
|
68
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để
xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
17.353
|
1
|
17.353
|
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN
NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)
|
|
|
1.000
|
2
|
1.000
|
|
69
|
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an
tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
7004692
|
500
|
1
|
500
|
|
70
|
Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở
giam giữ
|
Công an tỉnh
|
|
500
|
1
|
500
|
|
IV
|
QUỐC PHÒNG, AN
NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)
|
|
|
2.600
|
6
|
2.600
|
|
71
|
Xây dựng Phòng Cảnh sát
PCCC&CNCH trên sông
|
Công an tỉnh
|
|
100
|
1
|
100
|
|
72
|
Đầu tư trang bị phương tiện,
thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PC&CC khu vực trung tâm tỉnh
Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
500
|
1
|
500
|
|
73
|
Mua sắm trang thiết bị phục
vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2
|
Công an tỉnh
|
|
500
|
1
|
500
|
|
74
|
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin
vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh
Bình Dương.
|
Công an tỉnh
|
|
500
|
1
|
500
|
|
75
|
Xây dựng trung tâm giám sát điều
hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT
trên địa bàn tỉnh BD
|
Công an tỉnh
|
|
500
|
1
|
500
|
|
76
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác
PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
500
|
1
|
500
|
|
PHỤ
LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu
tư
|
Kế hoạch đầu
tư công
trung hạn
2016 - 2020
|
Số dự án
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 3
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
15.319.935
|
130
|
6.546.832
|
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
|
9.935.405
|
50
|
3.729.538
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
6.378.642
|
33
|
2.754.229
|
|
|
Công trình Thiết kế
BVTC
-TDT
|
|
|
802.095
|
8
|
785.772
|
|
1
|
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ
Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thị xã
Dĩ An
|
7631815
|
41.002
|
1
|
40.042
|
|
2
|
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa
(Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã
Tân Uyên
|
|
17.000
|
1
|
16.700
|
|
3
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng
Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7620900
|
193.926
|
1
|
185.000
|
|
4
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai
(Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
130.377
|
1
|
128.696
|
|
5
|
Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị
Tính
|
UBND thị xã
Bến Cát
|
|
28.000
|
1
|
27.400
|
|
6
|
Đầu tư vỉa hè, cây
xanh, chiếu sáng,
thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
122.333
|
1
|
121.710
|
|
7
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
41.935
|
1
|
40.201
|
|
8
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và
tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
227.522
|
1
|
226.023
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
679.324
|
5
|
558.294
|
|
9
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với
quy mô 4 làn xe (GĐ 1)
|
Ban
QLDAĐT&XD tỉnh
|
7577422
|
230.828
|
1
|
113.000
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường
nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư
huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7699430
|
45.717
|
1
|
45.000
|
|
11
|
Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
58.000
|
1
|
57.669
|
|
12
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai
(Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình
Dương
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7677567
|
94.662
|
1
|
92.625
|
|
13
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập
(xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
250.117
|
1
|
250.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
2.435.261
|
8
|
764.017
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình
Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tần Phước Khánh
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7276846
|
333.283
|
1
|
259.299
|
|
15
|
Đường trục chính trung tâm hành
chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7618740
|
116.616
|
1
|
34.000
|
|
16
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
phường Phú Cường
|
UBND Thành
phố Thủ Dầu Một
|
7200180
|
385.240
|
1
|
98.000
|
|
17
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường
Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III
|
UBND thị xã
Bến Cát
|
|
131.186
|
1
|
36.000
|
|
18
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến
điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
UBND thị xã
Tân Uyên
|
|
101.847
|
1
|
500
|
|
19
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km 12+000 đến
Km32+000
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7004370
|
225.144
|
1
|
22.080
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn
từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường
ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7357539
|
178.816
|
1
|
2.513
|
|
21
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7569781
|
963.129
|
1
|
311.625
|
|
|
Công trình thanh
toán khối lượng
|
|
|
2.119.937
|
7
|
619.515
|
|
22
|
Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744
tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733,
Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
7648011
|
6.100
|
1
|
25
|
|
23
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ
Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7226116
|
387.694
|
1
|
43.950
|
|
24
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ
trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7038345
|
73.871
|
1
|
500
|
|
25
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên -
Đất Cuốc
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7226116
|
313.682
|
1
|
14.100
|
|
26
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn
đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7226116
|
430.759
|
1
|
42.000
|
|
27
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện
Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7626481
|
891.573
|
1
|
511.940
|
|
28
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn
từ rạch Bình Nhâm đến
đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7300799
|
16.258
|
1
|
7.000
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
342.025
|
5
|
26.631
|
|
29
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7334164
|
106.818
|
1
|
5.165
|
|
30
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và
tái định cư công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến
điểm giao với đường Thủ Biên – Cổng xanh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
|
11.065
|
1
|
1.065
|
|
31
|
Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường
dẫn vào cầu
|
UBND thị xã
Thuận An
|
7007902
|
6.499
|
1
|
801
|
|
32
|
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành
chính tập trung tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
153.009
|
1
|
12.113
|
|
33
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn -
giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương
đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh
Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
64.634
|
1
|
7.487
|
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (NÔNG NGHIỆP
- PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
|
|
38.833
|
1
|
37.975
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
38.833
|
1
|
37.975
|
|
34
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị
bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA
ngành NN và PTNT
|
|
38.833
|
1
|
37.975
|
|
III
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1.020.695
|
4
|
281.300
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.020.695
|
4
|
281.300
|
|
35
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ô thuộc dự án
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
199.126
|
1
|
138.000
|
|
36
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình
Dương giai đoạn
II
|
Ban Quản lý
dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
7306396
|
402.491
|
1
|
70.000
|
|
37
|
Xây dựng trạm thủy văn trên sông
Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
5.535
|
1
|
300
|
|
38
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
khu vực Dĩ An
|
Ban Quản lý
dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
7502964
|
413.543
|
1
|
73.000
|
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
|
2.486.835
|
11
|
646.002
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.342.373
|
7
|
476.331
|
|
39
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài các
khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban Quản lý
dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
7155708
|
54.217
|
1
|
30.000
|
|
40
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên
địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu
tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
|
11.062
|
1
|
1.627
|
|
41
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên
địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện
Bàu Bàng
|
Trung tâm Đầu
tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
|
4.863
|
1
|
733
|
|
42
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị
quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung tâm Đầu
tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
|
25.865
|
1
|
25.637
|
|
43
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch
Bình Nhâm
|
Ban QLDA
ngành
NN và PTNT
|
|
141.893
|
1
|
140.929
|
|
44
|
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực
Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên
|
Ban Quản lý
dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
|
637.410
|
1
|
68.000
|
|
45
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân
Đông Hiệp
|
Ban QLDA
ngành NN
và
PTNT
|
7001535
|
467.063
|
1
|
209.405
|
|
|
Công trình thanh
toán khối lượng
|
|
|
1.112.365
|
3
|
153.771
|
|
46
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
Ban QLDA
ngành NN
và PTNT
|
7001487
|
467.063
|
1
|
17.906
|
|
47
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố
Thủ Dầu Một
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7001480
|
88.712
|
1
|
1.079
|
|
48
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7003703
|
556.590
|
1
|
134.786
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
32.097
|
1
|
15.900
|
|
49
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
|
Ban Quản lý
dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh Bình
Dương
|
|
32.097
|
1
|
15.900
|
|
V
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
10.400
|
1
|
10.032
|
|
50
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 -
Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã
Bến Cát
|
|
10.400
|
1
|
10.032
|
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA
- XÃ HỘI
|
|
|
3.714.769
|
53
|
2.221.556
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
2.504.874
|
19
|
1.662.851
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
383.469
|
3
|
381.000
|
|
51
|
Cải tạo, sửa chữa khu
mổ, X quang,
khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
7588399
|
15.304
|
1
|
15.000
|
|
52
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm
nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm
kiểm nghiệm tỉnh
|
|
15.974
|
1
|
16.000
|
|
53
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
352.191
|
1
|
350.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.728.982
|
7
|
1.232.836
|
|
54
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy
mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
100.000
|
1
|
50.000
|
|
55
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên
quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
UBND TX Tân
Uyên
|
|
128.042
|
1
|
58.000
|
|
56
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng
thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban
bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
7466394
|
110.678
|
1
|
48.600
|
|
57
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà
nước
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
7397335
|
51.186
|
1
|
685
|
|
58
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn
NS tỉnh tập trung)
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7253179
|
957.353
|
1
|
697.867
|
|
59
|
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và
ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
7466397
|
325.928
|
1
|
322.891
|
|
60
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện
thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà
nước
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
55.795
|
1
|
54.793
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
392.423
|
9
|
49.015
|
|
61
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi
tỉnh Bình
Dương (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7002650
|
72.574
|
1
|
405
|
|
62
|
Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa
tỉnh giai đoạn 2
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
7588409
|
3.118
|
1
|
100
|
|
63
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng
và Phục hồi chức năng
|
Bệnh viện
Điều dưỡng phục hồi chức năng
|
|
1.322
|
1
|
27
|
|
64
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh
viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7342065
|
24.369
|
1
|
750
|
|
65
|
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa
khoa tỉnh
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
7497951
|
44.477
|
1
|
400
|
|
66
|
Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết
bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
|
19.653
|
1
|
750
|
|
67
|
Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm
thần
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
353
|
1
|
353
|
|
68
|
Các trục giao thông chính thuộc Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7390137
|
222.855
|
1
|
46.195
|
|
69
|
Cải tạo Kho dược và khối hành chính
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
|
3.702
|
1
|
35
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
130.487
|
5
|
36.298
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
35.712
|
1
|
35.500
|
|
70
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho
phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện
- Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại
học Thủ Dầu Một
|
|
35.712
|
1
|
35.500
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
94.775
|
4
|
798
|
|
71
|
Dự án: Đầu tư nghề trọng
điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng - cấp độ quốc gia.
|
Trường CĐ
Việt Nam - Hàn Quốc
|
|
1.404
|
1
|
270
|
|
72
|
Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng
Y tế
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
|
86.447
|
1
|
448
|
|
73
|
Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường
Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN
Việt Nam - Singapore
|
|
2.831
|
1
|
30
|
|
74
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn
2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường
cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN
Việt Nam - Singapore
|
|
4.093
|
1
|
50
|
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
|
|
|
24.617
|
1
|
40
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
24.617
|
1
|
40
|
|
75
|
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông
tin và truyền
thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm
nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
7600884
|
24.617
|
1
|
40
|
|
IV
|
SỰ NGHIỆP PHÁT
THANH - TRUYỀN HÌNH
|
|
|
540.556
|
4
|
175.043
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
49.000
|
1
|
49.000
|
|
76
|
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
|
49.000
|
1
|
49.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
363.267
|
2
|
123.643
|
|
77
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương
trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
7580346
|
245.890
|
1
|
54.172
|
|
78
|
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
7578804
|
117.377
|
1
|
69.471
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
128.289
|
1
|
2.400
|
|
79
|
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát
thanh truyền hình Bình
Dương
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7001974
|
128.289
|
1
|
2.400
|
|
VI
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
|
|
321.962
|
15
|
237.576
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
103.864
|
4
|
91.711
|
|
80
|
Trung tâm Văn hóa công nhân lao động
thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn
lao động tỉnh
|
7650647
|
49.000
|
1
|
38.490
|
|
81
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến
khu D
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
7583016
|
22.636
|
1
|
22.000
|
|
82
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh
Bình Dương
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
24.261
|
1
|
24.000
|
|
83
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở
Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ
tầng toàn khu)
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
|
7.967
|
1
|
7.221
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
164.705
|
3
|
140.492
|
|
84
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng
thể Khu tưởng niệm chiến
khu D
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7157025
|
158.924
|
1
|
134.492
|
|
85
|
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú
Lợi
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
7024321
|
5.000
|
1
|
5.000
|
|
86
|
Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch
sử Rừng Kiến An
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
7583010
|
781
|
1
|
1.000
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
53.293
|
8
|
5.373
|
|
87
|
Đoàn Văn Công tỉnh Bình
Dương
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
261
|
1
|
261
|
|
88
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo
Bình Dương điện tử giai đoạn 3
|
Báo Bình
Dương
|
|
4.681
|
1
|
32
|
|
89
|
Tượng đài chiến thắng Phước Thành
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
172
|
1
|
172
|
|
90
|
Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc
khu Di tích lịch sử địa đạo
Tam Giác sắt
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
22.160
|
1
|
1.499
|
|
91
|
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử
Đình Phú Long
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
13.994
|
1
|
647
|
|
92
|
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một
số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)
|
Tỉnh đoàn
|
|
839
|
1
|
839
|
|
93
|
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một
số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)
|
Tỉnh đoàn
|
|
286
|
1
|
286
|
|
94
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một
số hạng mục Nhà
thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)
|
Tỉnh đoàn
|
|
11.000
|
1
|
1.637
|
|
VII
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
1.000
|
1
|
1000
|
|
95
|
Nhà thi đấu đa năng tỉnh
Bình Dương
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
VIII
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
|
125.244
|
4
|
98.586
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
93.000
|
1
|
93.000
|
|
96
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động
- Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; CCTL: 93.000trđ
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
93.000
|
1
|
93.000
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
32.244
|
3
|
5.586
|
|
97
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ
giai đoạn 2
|
Sở LĐTBXH
|
|
29.528
|
1
|
4.515
|
|
98
|
Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và
Lao động trẻ tỉnh Bình
Dương
|
Tỉnh đoàn
|
|
798
|
1
|
643
|
|
99
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật
cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy
|
Sở LĐTBXH
|
|
1.918
|
1
|
428
|
|
IX
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
57.029
|
3
|
1.162
|
|
100
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ
thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
7600840
|
23.139
|
1
|
30
|
|
101
|
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ
công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
7013105
|
16.269
|
1
|
840
|
|
102
|
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý
và các phần mềm chuyên ngành xây dựng
giai đoạn 2
|
Sở Xây dựng
|
|
17.621
|
1
|
292
|
|
X
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ -GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
9.000
|
1
|
9.000
|
|
103
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch
sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện
DT
|
|
9.000
|
1
|
9.000
|
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -
QPAN
|
|
|
1.669.761
|
27
|
595.738
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
|
|
221.900
|
1
|
154.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
221.900
|
1
|
154.000
|
|
104
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7589964
|
221.900
|
1
|
154.000
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN
NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)
|
|
|
229.705
|
5
|
70.509
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
14.153
|
1
|
14.000
|
|
105
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy
quân sự
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
|
14.153
|
1
|
14.000
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
215.552
|
4
|
56.509
|
|
106
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc
phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
220160018
|
153.030
|
1
|
47.819
|
|
107
|
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm
vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
220170007
|
2.748
|
1
|
100
|
|
108
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh
hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
220160019
|
24.862
|
1
|
3.625
|
|
109
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh
hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
220170001
|
34.912
|
1
|
4.965
|
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN
NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)
|
|
|
705.460
|
13
|
140.368
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
89.992
|
4
|
79.138
|
|
110
|
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc
chính Công an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
|
43.322
|
1
|
43.000
|
|
111
|
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
|
21.156
|
1
|
11.124
|
|
112
|
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công
an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố
|
Công an tỉnh
|
7004692
|
4.427
|
1
|
4.427
|
|
113
|
Hệ thống hội nghị truyền hình trực
tuyến
|
Công an tỉnh
|
|
21.087
|
1
|
20.587
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
401.495
|
4
|
56.800
|
|
114
|
Bờ kè chống sạt lở Trại tạm giam và
Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
7004692
|
13.831
|
1
|
3.300
|
|
115
|
Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân
Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
30.258
|
1
|
1.000
|
|
116
|
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình
Dương
|
Công an tỉnh
|
220160014
|
272.480
|
1
|
9.000
|
|
117
|
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình
Dương
|
Công an tỉnh
|
220130008
|
84.926
|
1
|
43.500
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
213.973
|
5
|
4.430
|
|
118
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm
giữ của Công
an Thị xã Bến Cát
|
Công an tỉnh
|
220160009
|
31.986
|
1
|
500
|
|
119
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm
giữ của Công
an Thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
220160010
|
38.104
|
1
|
387
|
|
120
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an Thị xã Thuận An
|
Công an tỉnh
|
220160007
|
43.779
|
1
|
2.700
|
|
121
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm
giữ của Công an huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
220160008
|
33.961
|
1
|
643
|
|
122
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường
500 chỗ
|
Công an tỉnh
|
|
66.143
|
1
|
200
|
|
IV
|
QUỐC PHÒNG, AN
NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)
|
|
|
288.004
|
4
|
4.787
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
288.004
|
4
|
4.787
|
|
123
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát
PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN
VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc
Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện
Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
220160001
|
67.142
|
1
|
3.129
|
|
124
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công
tác ứng cứu sự cố cháy nổ
|
Công an tỉnh
|
220160017
|
191.527
|
1
|
798
|
|
125
|
Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh
Phú Hòa
|
Công an tỉnh
|
|
10.606
|
1
|
666
|
|
126
|
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực
thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)
|
Công an tỉnh
|
|
18.729
|
1
|
194
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
224.692
|
4
|
226.074
|
|
127
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống
chữa cháy tại
Tòa nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ.
|
|
29.500
|
|
29.071
|
|
128
|
Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
97.204
|
|
99.545
|
|
129
|
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7585305
|
64.226
|
1
|
63.696
|
|
130
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
|
33.762
|
1
|
33.762
|
|
PHỤ
LỤC V
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 216 -2020
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư
công 2020
lần 3
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
4.647.712
|
114
|
1.578.028
|
|
|
Khối tỉnh
|
|
|
1.037.912
|
4
|
103.283
|
|
|
Khối huyện
|
|
|
3.609.800
|
110
|
1.474.745
|
|
A
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
1.178.412
|
6
|
115.421
|
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
|
1.016.667
|
3
|
82.283
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
1.016.667
|
3
|
82.283
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
872.444
|
1
|
54.205
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn
XSKT)
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7253179
|
872.444
|
1
|
54.205
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
144.223
|
2
|
28.078
|
|
2
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa sản)
thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban
QLDAĐT&XD tỉnh
|
7449966
|
96.261
|
1
|
370
|
|
3
|
Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban QLDA
ĐT&XD tỉnh
|
7575166
|
47.962
|
1
|
27.708
|
|
II
|
Khối huyện thị
|
|
|
161.745
|
3
|
33.138
|
|
II.2
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
|
159.695
|
1
|
30.988
|
0
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
159.693
|
1
|
30.988
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô
100 giường bệnh
-Nguồn
XSKT
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
7584622
|
159.695
|
1
|
30.988
|
|
II.3
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
|
2.050
|
1
|
2.050
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
2.050
|
1
|
2.050
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Trung
tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
|
2.050
|
1
|
2.050
|
|
III.4
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
|
|
1
|
100
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
|
1
|
100
|
|
6
|
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
|
1
|
100
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
3.469.300
|
108
|
1.462.607
|
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
|
21.245
|
1
|
21.000
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
21.245
|
1
|
21.000
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
21.245
|
1
|
21.000
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng trường
Trung cấp Kinh tế Bình Dương
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
21.245
|
1
|
21.000
|
|
II
|
Khối huyện
thị
|
|
|
3.448.055
|
107
|
1.441.607
|
|
II.1
|
TP. THỦ DẦU MỘT
|
|
|
613.553
|
13
|
300.848
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
1.496
|
1
|
1.439
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
trung học cơ sở Hòa Phú
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
|
1.496
|
1
|
1.439
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
612.057
|
12
|
299.409
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
214.924
|
6
|
207.939
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
trung học phổ thông Bình Phú
|
UBND Tp. Thủ Dầu
Một
|
|
46.451
|
1
|
45.774
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
trung học phổ thông An Mỹ
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
|
60.064
|
1
|
59.367
|
|
11
|
Trường tiểu học Định Hòa
2
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
|
48.095
|
1
|
47.360
|
|
12
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
|
30.595
|
1
|
26.243
|
|
13
|
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ,
phòng học cũ Trường
trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
|
12.831
|
1
|
12.611
|
|
14
|
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể
dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
|
16.888
|
1
|
16.584
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
144.168
|
2
|
81.894
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phú Lợi
2
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
7639923
|
62.693
|
1
|
32.255
|
|
16
|
Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
764649A
|
|
|
49.639
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
252.965
|
4
|
9.576
|
|
17
|
Trường trung học cơ sở Trần Bình
Trọng
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
7236203
|
72.307
|
1
|
2.657
|
|
18
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị
Minh Khai
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
7463997
|
68.377
|
1
|
2.085
|
|
19
|
Trường Tiểu học Chánh Nghĩa
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
7182264
|
51.842
|
1
|
2.432
|
|
20
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
UBND Tp. Thủ
Dầu Một
|
7470562
|
60.439
|
1
|
2.402
|
|
II.2
|
TX. THUẬN AN
|
|
|
634.568
|
17
|
261.993
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
1.000
|
7
|
1.926
|
|
21
|
Trường Tiểu học An Phú 2
|
UBND Tx. Thuận
An
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
22
|
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học
cơ sở Bình Chuẩn
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
176
|
1
|
176
|
|
23
|
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung
học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
150
|
1
|
150
|
|
24
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
Trường THCS Nguyễn
Trung Trực
|
UBND Tx. Thuận
An
|
|
150
|
1
|
150
|
|
25
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS
Nguyễn Trường Tộ
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
150
|
1
|
150
|
|
26
|
Trường tiểu học Lái
Thiêu 2
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
150
|
1
|
150
|
|
27
|
Trường MN Hoa Cúc 2
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
150
|
1
|
150
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
633.568
|
10
|
260.067
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
92.999
|
3
|
92.290
|
|
28
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
33.999
|
1
|
33.290
|
|
29
|
Trường Mầm non Hoa Mai 2
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
35.000
|
1
|
35.000
|
|
30
|
Trường TH An Phú 3
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
24.000
|
1
|
24.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
292.800
|
3
|
164.000
|
|
31
|
Trường Tiểu học An Thạnh
|
UBND Tx. Thuận
An
|
7646495
|
77.291
|
1
|
38.000
|
|
32
|
Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
85.083
|
1
|
46.000
|
|
33
|
Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ
|
UBND Tx. Thuận An
|
|
130.426
|
1
|
80.000
|
|
|
Công trình quyết toán
|
|
|
247.769
|
4
|
3.777
|
|
34
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung
Trực
|
UBND Tx.
Thuận An
|
7256457
|
92.899
|
1
|
1.000
|
|
35
|
Trường Tiểu học Tuy An
|
UBND Tx.
Thuận An
|
7398341
|
77.727
|
1
|
915
|
|
36
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở Nguyễn
Thái Bình
|
UBND Tx. Thuận
An
|
7609001
|
49.198
|
1
|
1.362
|
|
37
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh
Hoài Đức
|
UBND Tx.
Thuận An
|
7559130
|
27.945
|
1
|
500
|
|
II.3
|
TX. DĨ AN
|
|
|
482.395
|
15
|
222.171
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
2.215
|
6
|
2.230
|
|
38
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp
B
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
960
|
1
|
960
|
|
39
|
Trường TH Tân Bình B
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
675
|
1
|
675
|
|
40
|
Trường TH Châu Thới
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
580
|
1
|
580
|
|
41
|
Trường trung học cơ sở
Bình Thắng
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
5
|
1
|
5
|
|
42
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn
Thị Minh Khai
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
5
|
1
|
5
|
|
43
|
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai
đoạn 2
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
5
|
1
|
5
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
480.180
|
9
|
219.941
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
414.909
|
7
|
214.069
|
|
44
|
Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu
|
UBND Tx. Dĩ
An
|
7501251
|
21.291
|
1
|
200
|
|
45
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông
Hòa
|
UBND Tx. Dĩ
An
|
7009473
|
42.979
|
1
|
23.791
|
|
46
|
Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị
Minh Khai
|
UBND Tx. DTAn
|
7643805
|
101.446
|
1
|
51.133
|
|
47
|
Trường Tiểu học Nhị Đồng 2
|
UBND Tx. Dĩ An
|
7643798
|
65.288
|
1
|
48.500
|
|
48
|
Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C
|
UBND Tx. Dĩ An
|
7644840
|
65.558
|
1
|
29.445
|
|
49
|
Trường Tiểu học Đông Hòa C
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
68.811
|
1
|
34.900
|
|
50
|
Trường mầm non Đông Hòa
|
UBND Tx. Dĩ
An
|
|
49.536
|
1
|
26.100
|
|
|
Công trình
quyết toán
|
|
|
65.271
|
2
|
5.872
|
|
51
|
Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai
đoạn 2
|
UBNDTx. Dĩ
An
|
7601959
|
18.411
|
1
|
1.244
|
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu
học Dĩ An B
|
UBNDTx. Dĩ
An
|
7601956
|
46.860
|
1
|
4.628
|
|
II.4
|
TX. BẾN CÁT
|
|
|
207.820
|
10
|
124.463
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
2.900
|
3
|
2.700
|
|
53
|
Trường THCS Hòa Lợi.
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
1.200
|
1
|
1.200
|
|
54
|
Trường THCS Mỹ Thạnh.
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
1.200
|
1
|
1.000
|
|
55
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THPT Tây Nam
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
500
|
1
|
500
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
204.926
|
7
|
121.763
|
|
|
Công trình lập
TKBVTC-TDT
|
|
|
13.400
|
1
|
13.400
|
|
56
|
Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn
2)
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
13.400
|
1
|
13.400
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
80.800
|
3
|
78.251
|
|
57
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
42.200
|
1
|
40.507
|
|
58
|
Trường THCS An Điền (GĐ 2)
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
20.800
|
1
|
20.700
|
|
59
|
Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường
THPT Bến Cát.
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
17.800
|
1
|
17.044
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
110.726
|
2
|
29.600
|
|
60
|
Trường tiểu học Định Phước
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
7355580
|
71.612
|
1
|
12.400
|
|
61
|
Trướng tiểu học An Tây B (giai đoạn
1)
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
7626151
|
39.114
|
1
|
17.200
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
|
1
|
512
|
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê
Quý Đôn
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
66.947
|
1
|
512
|
|
II.5
|
TX. TÂN UYÊN
|
|
|
437.324
|
13
|
112.379
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
437.324
|
13
|
112.379
|
|
|
Công trình lập
TKBVTC-DT
|
|
|
1.854
|
2
|
944
|
|
63
|
Trường TH Tân Phước Khánh B
|
UBND TX Tân
Uyên
|
|
1.200
|
1
|
532
|
|
64
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THPT Tân Phước Khánh
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
654
|
1
|
412
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
86.809
|
4
|
83.809
|
|
65
|
Trường trung học phổ thông Thái Hòa
|
UBND TX.
Tân Uyên
|
7302427
|
58.000
|
1
|
55.000
|
|
66
|
Trường mầm non Thạnh
Phước
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
25.000
|
1
|
25.000
|
|
67
|
Trường THCS Vĩnh Tân
|
UBND TX Tân
Uyên
|
|
1.200
|
1
|
1.200
|
|
68
|
Trường TH Khánh Bình
|
UBND TX Tân Uyên
|
|
2.609
|
1
|
2.609
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
26.197
|
1
|
8.507
|
|
69
|
Trường Mẫu giáo Hoa
Hồng
|
UBND TX.
Tân Uyên
|
7473593
|
26.197
|
1
|
8.507
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
322.464
|
6
|
19.119
|
|
70
|
Trường Mầm non Thạnh Hội
|
UBND TX.
Tân Uyên
|
7445707
|
67.328
|
1
|
1.632
|
|
71
|
Trường Trung học cơ sở Phú Chánh
|
UBND TX. Tân
Uyên
|
7365423
|
65.511
|
1
|
1.686
|
|
72
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
UBND TX.
Tân Uyên
|
7415970
|
64.124
|
1
|
6.600
|
|
73
|
Trường Trung học cơ sở Khánh Bình
|
UBND TX.
Tân Uyên
|
7463007
|
70.176
|
1
|
4.032
|
|
74
|
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp
|
UBND TX.
Tân Uyên
|
7415964
|
55.325
|
1
|
5.150
|
|
75
|
Trường tiểu học Hội Nghĩa
|
UBND TX.
Tân Uyên
|
|
59.232
|
1
|
19
|
|
II.6
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
|
357.141
|
12
|
139.425
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
200.521
|
3
|
1.100
|
|
76
|
Trường tiểu học Minh
Tân
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
77
|
Cải tạo, nâng cấp, mở
rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
50
|
1
|
50
|
|
78
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
tiểu học Long Tân
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
50
|
1
|
50
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
156.620
|
9
|
138.325
|
|
|
Công trình
TK BVTC-DT
|
|
|
|
1
|
1.100
|
|
79
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
tiểu học Long Hòa
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
1.100
|
1
|
1.100
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
16.749
|
3
|
40.379
|
|
80
|
Trường THCS Định Hiệp
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
17.272
|
1
|
17.272
|
|
81
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường
Trung học phổ thông Dầu Tiếng
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
7.680
|
1
|
7.680
|
|
82
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
16.749
|
1
|
15.427
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
139.871
|
4
|
96.191
|
|
83
|
Trường Trung học cơ sở An Lập
(giai đoạn 1)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
7411208
|
39.789
|
1
|
18.881
|
|
84
|
Trường trung học cơ sở Minh Tân
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
7358089
|
46.946
|
1
|
31.690
|
|
85
|
Trường Tiểu học Định An (giai đoạn
2)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
33.298
|
1
|
32.565
|
|
86
|
Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn
2)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
19.838
|
1
|
13.055
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
|
1
|
655
|
|
87
|
Trường THCS Minh Hòa
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
55.835
|
1
|
655
|
|
II.7
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
|
184.126
|
10
|
73.260
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
700
|
4
|
700
|
|
88
|
Trường mầm non An Thái
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
100
|
1
|
100
|
|
89
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước
Sang
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
200
|
1
|
200
|
|
90
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An
Long
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
200
|
1
|
200
|
|
91
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân
Hiệp
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
200
|
1
|
200
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
183.426
|
6
|
72.560
|
|
|
Thiết kế BVTC-DT
|
|
|
|
1
|
1.000
|
|
92
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phụ Giáo
(Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
1.150
|
1
|
1.000
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
56.786
|
2
|
55.971
|
|
93
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
trung học phổ thông Phước Hòa
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
10.365
|
1
|
10,100
|
|
94
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
46.421
|
1
|
45.871
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
36.261
|
1
|
11.428
|
|
95
|
Trường tiểu học An Thái (giai đoạn
2)
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
7367830
|
36.261
|
1
|
11.428
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
90.379
|
2
|
4.161
|
|
96
|
Trường tiểu học An Linh
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
7247267
|
35.261
|
1
|
1.550
|
|
97
|
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
7367834
|
55.118
|
1
|
2.611
|
|
II.8
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
|
217.449
|
8
|
92.883
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
1.765
|
4
|
1.765
|
|
98
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
Trung học phổ thông Bàu Bàng
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
700
|
1
|
700
|
|
99
|
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
565
|
1
|
565
|
|
100
|
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu
học Kim Đồng
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
400
|
1
|
400
|
|
101
|
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
100
|
1
|
100
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
215.684
|
4
|
91.118
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
90.000
|
2
|
86.000
|
|
102
|
Trường tiểu học Trừ Văn Thố
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
51.000
|
1
|
49.000
|
|
103
|
Trường trung học cơ sở Cây Trường
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
39.000
|
1
|
37.000
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
125.684
|
2
|
5.118
|
|
104
|
Trường Tiểu học Bàu Bàng
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
7611323
|
60.456
|
1
|
1.790
|
|
105
|
Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
7471187
|
65.228
|
1
|
3.328
|
|
II.9
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
|
|
|
313.673
|
9
|
114.185
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
500
|
1
|
500
|
|
106
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
500
|
1
|
500
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
313.173
|
8
|
113.685
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
52.596
|
4
|
51.000
|
|
107
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ
giai đoạn 2
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
12.500
|
1
|
12.000
|
|
108
|
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ
sung 9 phòng học)
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
10.328
|
1
|
10.000
|
|
109
|
Trường THPT Tân Bình
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
22.500
|
1
|
22.000
|
|
110
|
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ
sung 6 phòng hoc)
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
7.268
|
1
|
7.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
182.013
|
3
|
60.438
|
|
111
|
Trường Mầm non Hoa Phong Lan
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7386400
|
59.333
|
1
|
10.602
|
|
112
|
Trướng Mầm non Tân Mỹ
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7386405
|
50.316
|
1
|
7.335
|
|
113
|
Trường trung học phổ thông Lê Lợi
|
UBND huyện
Bắc Tán Uyên
|
7699430
|
72.364
|
1
|
42.501
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
78.564
|
1
|
2.247
|
|
114
|
Trường Tiểu học Tân
Thành
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7251397
|
78.564
|
1
|
2.247
|
|
PHỤ
LỤC VI
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2016 - 2020
|
Số dự án
|
Kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công 2020 lần 3
|
Chi chú
|
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
|
|
|
3.128.562
|
55
|
1.363.950
|
|
I
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
1.372.686
|
13
|
588.345
|
|
I.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
|
1.305.273
|
12
|
586.345
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
211.965
|
4
|
215.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường
phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
|
70.680
|
1
|
70.000
|
|
2
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
10.743
|
1
|
10.000
|
|
3
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
70.443
|
1
|
70.000
|
|
4
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường
Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
|
60.099
|
1
|
65.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
452.545
|
3
|
29.730
|
|
5
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu
Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
7019009
|
89.894
|
1
|
10.000
|
|
6
|
Đường Trần Văn Ơn
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
7282859
|
151.240
|
1
|
10.365
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc
Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn
Lũy)
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
7282855
|
211.411
|
1
|
9.365
|
|
|
Thanh toán khối lượng
|
|
|
635.288
|
4
|
339.883
|
|
8
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
7017278
|
603.974
|
1
|
331.408
|
|
9
|
Đường Hoàng Hoa Thám II
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
7018809
|
6.753
|
1
|
2.634
|
|
10
|
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng
(đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền
đến đường Đinh Bộ Lĩnh)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
7245564
|
16.880
|
1
|
841
|
|
11
|
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường
Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1,
phường Định Hòa)
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
7019366
|
7.681
|
1
|
5.000
|
|
|
Công trình quyết toán
|
|
|
5.475
|
1
|
1.732
|
|
12
|
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường
Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
|
5.475
|
1
|
1.732
|
|
I.3
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
67.413
|
1
|
2.000
|
|
|
Công trình quyết toán
|
|
|
67.413
|
1
|
2.000
|
|
13
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự
Tp.TDM
|
UBND Tp.Thủ
Dầu Một
|
7445190
|
67.413
|
1
|
2.000
|
|
II
|
Thị xã Thuận An
|
|
|
217.990
|
5
|
93.177
|
|
II.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
33.800
|
1
|
33.300
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
33.800
|
1
|
33.300
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước
- Tân Vạn đến ranh
Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
33.800
|
1
|
33.300
|
|
II.2
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
184.190
|
4
|
59.877
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
54.437
|
2
|
31.000
|
|
15
|
Trường TH Lê Thị Trung
|
UBND Tx.
Thuận An
|
7648765
|
41.737
|
1
|
19.000
|
|
16
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
|
UBND Tx.
Thuận An
|
|
12.700
|
1
|
12.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
129.753
|
2
|
28.877
|
|
17
|
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo,
nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng
cao)
|
UBND Tx.
Thuận An
|
7637537
|
70.221
|
1
|
15.561
|
|
18
|
Trường mầm non Hoa Mai 3
|
UBND Tx. Thuận An
|
7609000
|
59.532
|
1
|
13.316
|
|
III
|
Thị xã Dĩ An
|
|
|
213.934
|
3
|
80.500
|
|
III.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
99.615
|
2
|
74.500
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
500
|
1
|
500
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
|
UBND Tx. Dĩ An
|
|
500
|
1
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
99.115
|
1
|
74.000
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu
Liêu
|
UBND Tx. Dĩ An
|
763037
|
99.115
|
1
|
74.000
|
|
III.2
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
|
114.319
|
1
|
6.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
114.319
|
1
|
6.000
|
|
21
|
Khu di tích Cách mạng
& sinh thái Hố lang -
giai đoạn I
|
UBND Tx. Dĩ An
|
7301465
|
114.319
|
1
|
6.000
|
|
IV
|
Thị xã Tân Uyên
|
|
|
246.595
|
6
|
85.040
|
|
IV.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
246.595
|
6
|
85.040
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH
402, phường Tân Phước Khánh
|
UBND Tx.
Tân Uyên
|
|
1.000
|
1
|
1.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
225.675
|
3
|
83.890
|
|
23
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406
(đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình
|
UBND Tx. Tân
Uyên
|
7599490
|
76.190
|
1
|
4.190
|
|
24
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ
ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình
|
UBND Tx.
Tân Uyên
|
7599487
|
66.435
|
1
|
17.700
|
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423
(đoan từ ngã tư đường ĐH
409 đến giáp đường ĐT 747A)
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
7599497
|
83.050
|
1
|
62.000
|
|
|
Quyết toán công trình
|
|
|
19.920
|
2
|
150
|
|
26
|
Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn
thị xã Tan Uyên các xã, phường:
Thanh hội, Bạch Đằng,
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp
|
UBND Tx.
Tân Uyên
|
|
10.025
|
1
|
65
|
|
27
|
Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn
thị xã Tân Uyên các
xã, phường: Khánh Bình, Tân
Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa
|
UBND Tx.
Tân Uyên
|
|
9.895
|
1
|
85
|
|
V
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
211.822
|
3
|
137.313
|
|
V.1
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
133.196
|
1
|
96.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
133.196
|
1
|
96.000
|
|
28
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên
quy mô 100 giường
bệnh - Giai đoạn I: 60 giường
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7616711
|
133.196
|
1
|
96.000
|
|
V.2
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
40.221
|
1
|
38.313
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
40.221
|
1
|
38.313
|
|
29
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7712423
|
40.221
|
1
|
38.313
|
|
V.3
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
|
38.405
|
1
|
3.000
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
34.405
|
1
|
3.000
|
|
30
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7616712
|
38.405
|
1
|
3.000
|
|
VI
|
Thị xã Bến Cát
|
|
|
260.381
|
6
|
119.611
|
|
VI.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
143.267
|
3
|
65.412
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
82.118
|
1
|
59.754
|
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu
Quan
|
UBND Tx. Bến Cát
|
7628900
|
82.118
|
1
|
59.754
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
44.655
|
1
|
5,565
|
|
32
|
Đường gò Cào Cào
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
7508607
|
44.655
|
1
|
5.565
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
|
16.494
|
1
|
93
|
|
33
|
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè,
HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tản Dù
|
UBND Tx. Bến Cát
|
|
16.494
|
1
|
93
|
|
VI.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP-PTNT)
|
|
|
30.000
|
1
|
29.385
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
30.000
|
1
|
29.385
|
|
34
|
Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ
lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
30.000
|
1
|
29.385
|
|
VI.3
|
SỰ NGHIỆP VĂN
HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
87.114
|
2
|
24.814
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
47.000
|
1
|
23.732
|
|
35
|
Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính
(đoạn qua chợ Bến Cát)
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
|
47.000
|
1
|
23.732
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
40.114
|
1
|
1.082
|
|
36
|
Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát
|
UBND Tx. Bến
Cát
|
7625206
|
40.114
|
1
|
1.082
|
|
VII
|
Huyện Bàu Bàng
|
|
|
100.249
|
4
|
48.015
|
|
VII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
59.077
|
3
|
47.81
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
59.077
|
2
|
47.570
|
|
37
|
Bê tông nhựa đường từ nhà ông Bảy Hộ
đến nhà Bà Suối xã Lai
Hưng
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
10.897
|
1
|
70
|
|
38
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
48.180
|
1
|
47.500
|
|
|
Thanh toán khối lượng
|
|
|
|
1
|
241
|
|
39
|
Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường
II
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
|
457
|
1
|
241
|
|
VII.2
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
|
41.172
|
1
|
204
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
41.172
|
1
|
204
|
|
40
|
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện
|
UBND huyện
Bàu Bàng
|
7624848
|
41.172
|
1
|
204
|
|
VIII
|
Huyện Phú Giáo
|
|
|
430.189
|
9
|
153.570
|
|
VIII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
430.189
|
9
|
153.570
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
211.051
|
5
|
128.490
|
|
41
|
Nâng cấp đường Cống Triết
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
31.475
|
1
|
19.040
|
|
42
|
Nâng cấp Đường ĐH 515
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
25.360
|
1
|
16.360
|
|
43
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo
nối dài
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
55.334
|
1
|
23.134
|
|
44
|
Đầu tư xây dựng đường Trần
Quang Diệu nối dài
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
53.286
|
1
|
24.860
|
|
45
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ
đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
45.596
|
1
|
45.096
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
219.138
|
4
|
25.080
|
|
46
|
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
7003264
|
82.808
|
1
|
15.954
|
|
47
|
Bồi thường giải tỏa khu đất giao
Trung đoàn 271
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
|
12.636
|
1
|
164
|
|
48
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
7622325
|
85.885
|
1
|
7.071
|
|
49
|
Đầu tư nâng cấp đường 19/5
|
UBND huyện
Phú Giáo
|
7504083
|
37.809
|
1
|
1.891
|
|
IX
|
Huyện Dầu Tiếng
|
|
|
74.716
|
6
|
58.379
|
|
IX.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
|
74.716
|
6
|
58.379
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
400
|
3
|
400
|
|
50
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704
(đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
100
|
1
|
100
|
|
51
|
Nâng cấp các tuyến đường còn lại
trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
100
|
1
|
100
|
|
52
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ
Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
200
|
1
|
200
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
74.316
|
2
|
54.660
|
|
53
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ
Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
7698761
|
26.646
|
1
|
7.390
|
|
54
|
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721
(từ ĐT 749a đến ĐT 750)
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
|
47.670
|
1
|
47.270
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
3.319
|
|
55
|
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND
huyện đến đường Cách mạng tháng 8
|
UBND huyện
Dầu Tiếng
|
|
71.633
|
1
|
3.319
|
|
Quyết định 3895/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3895/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công ngày 22/12/2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
6.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|