|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
54/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/2021/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019
CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STNMT ngày 15/12/2021; ý kiến của Thường
trực HĐND tỉnh tại Công văn số 212/HĐND-KTNS ngày 29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú
Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
05 năm (2020-2024):
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 như sau:
“1. Xác định đô thị:
Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại III.
Thị xã Đông Hòa: Đô thị loại IV.
Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Phú Thứ, Hai
Riêng, Củng Sơn, La Hai: Đô thị loại V.”
2. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục
1 “Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm
theo Quyết định này.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 phần
A Mục II Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại
Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
4. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục
2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm
theo Quyết định này.
5. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục 3 “Đất thương mại, dịch vụ
05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này.
6. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục
4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ 05 năm (2020-2024)”, chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này.
7. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục
5 “Giá đất trồng lúa nước (02 vụ) 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc,
Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây
|
45
|
40
|
34
|
32
|
2
|
Các xã trong thị xã
|
45
|
40
|
34
|
32
|
8. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục
6 “Giá đất trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ) 05 năm
(2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc,
Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây
|
40
|
37
|
34
|
32
|
2
|
Các xã trong thị xã
|
40
|
37
|
34
|
32
|
9. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ lục
7 “Giá đất trồng cây lâu năm 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc,
Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây
|
45
|
42
|
38
|
36
|
2
|
Các xã trong thị xã
|
45
|
42
|
38
|
36
|
10. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ
lục 8 “Giá đất rừng sản xuất 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc,
Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây
|
15
|
13
|
12
|
11
|
2
|
Các xã trong thị xã
|
15
|
13
|
12
|
11
|
11. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phụ
lục 9 “Giá đất nuôi trồng thủy sản 05 năm (2020-2024)”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
V
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
1
|
Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc,
Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây
|
39
|
33
|
2
|
Các xã trong thị xã
|
39
|
33
|
12. Sửa đổi, bổ sung khoản 10 Phụ
lục 11 “Bảng giá đất các đảo”, như sau:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đảo
|
Khu vực
|
Giá đất
|
ODT
|
ONT
|
TMD
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
10
|
Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam
|
TX. Đông Hòa
|
|
154
|
154
|
9
|
10
|
8
|
8
|
Điều 2. Thay thế một số cụm từ,
bãi bỏ một số khoản, điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024):
1. Thay thế cụm từ “Xuân Hòa” bằng
cụm từ “Xuân Cảnh” tại Gạch ngang (-) thứ 3, điểm 3.1 khoản 3 phần A Mục II Phụ
lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
2. Thay thế cụm từ “Xuân Hòa” bằng
cụm từ “Xuân Cảnh” tại điểm 3.4 khoản 3 phần A Mục II Phụ lục 2 “Giá đất ở tại
nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
3. Bãi bỏ Mục VI Phụ lục 1 “Giá
đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024).
4. Bãi bỏ khoản 5 phần A Mục II
Phụ lục 2 “Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024)”.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT,
Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đông Hòa; Chủ tịch
UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành:
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 01
năm 2022
2. Quy định chuyển tiếp:
Đối với việc xác định các vị trí 2, 3 của loại đất
phi nông nghiệp tại phường Hòa Hiệp Bắc, phường Hòa Hiệp Nam và phường Hòa Xuân
Tây thì tiếp tục áp dụng quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3 Quyết định số
53/2019/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa (Đô thị loại IV)
|
|
|
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường
Gò Mầm - Đông Mỹ
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường
THPT Lê Trung Kiên
|
4.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn
hóa khu phố 4
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch
cũ
|
2.400
|
1.300
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch
mới
|
2.400
|
1.300
|
900
|
600
|
2
|
Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã
Hòa Tân Đông
|
1.900
|
1.200
|
800
|
500
|
3
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai
đoạn 1)
|
4.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
4
|
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2,
đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng
15,5m cũ- Gộp đoạn)
|
2.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
5
|
Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến
Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ)
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
6
|
Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim
Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
7
|
Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến
nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
8
|
Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc KDC số 6,
đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp KDC số 6 đến QL 1 (Khu vực 1 cũ)-Gộp đoạn)
|
2.500
|
|
|
|
9
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 -
Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
10
|
Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc
lộ 1 (Khu vực 1 cũ)
|
1.600
|
|
|
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 -
nhà thờ Đông Mỹ đến giáp phường Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ)
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
12
|
Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1-Cổng
chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
13
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần
Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ)
|
2.000
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m
cũ)
|
2.600
|
|
|
|
15
|
Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở
Phòng Giáo Dục thị xã đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ)
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
16
|
Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng
|
2.000
|
1.300
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.400
|
900
|
600
|
400
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam
Gia
|
2.000
|
1.300
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân
cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ -
Gộp đoạn)
|
2.700
|
|
|
|
18
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại
cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật (Khu vực 2 cũ)
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
19
|
Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 -
Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
20
|
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện
Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ)
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
21
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1
đến cầu Bến Lớn
|
4.500
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư
hạ tầng (Khu dân cư số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và KTĐC số 1: Đường nhựa
rộng 20,5m cũ-Gộp đoạn)
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
23
|
Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi -
KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
24
|
Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến
nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
25
|
Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp QL29 -
Tại cổng chào KP2 đến giáp sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ)
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
26
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng
đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
27
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Đường D2 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ)
|
2.600
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê
Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ)
|
2.500
|
|
|
|
28
|
Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ)
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
29
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3
(Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông Cổng Văn hóa khu phố 3 cũ)
|
3.500
|
1.800
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ Cổng Văn hóa khu phố 3 đến ranh giới phường
Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới
thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ)
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
30
|
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến
giáp QL1 (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
31
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu
tư hạ tầng xong)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 36 mét
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20,5 mét
|
3.300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 18,5 mét
|
2.800
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15,5 mét
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
2.000
|
|
|
|
32
|
Điều chỉnh, mở rộng Khu dân cư số 3 (Giai
đoạn 1), đoạn rộng 12m
|
1.600
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư số 5: Đường rộng 10m (Khu
dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) đường rộng 10m cũ)
|
1.700
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư số 6: các đường trong khu dân
cư (rộng 12m)
|
1.600
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư số 7
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15,5m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1.600
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư Vườn Mít: Đường bê tông
rộng 7m
|
1.000
|
|
|
|
37
|
Khu tái định cư số 1: Đường bê tông rộng
12m
|
1.700
|
|
|
|
38
|
Khu dân cư số 8
|
|
|
|
|
-
|
Đường N4-B rộng 15,5 mét
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường N4-C rộng 15,5 mét
|
2.000
|
|
|
|
39
|
Mở rộng Khu dân cư số 5
|
|
|
|
|
-
|
Đường D1 rộng 15,5m
|
2.000
|
|
|
|
40
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
(Khu vực 1 cũ, khu vực 2 cũ)
|
900
|
600
|
400
|
200
|
B
|
Phường Hòa Hiệp Trung
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ
Hùng Vương đến giáp khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
2
|
Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc
lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu
phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp
Nam cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông
Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ)
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng
dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa
|
4.500
|
2.300
|
1.700
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới
phường Hòa Hiệp Nam
|
2.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
3
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất
Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp
Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ - Gộp đoạn)
|
1.900
|
1.300
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu
Dực (Khu vực 1 cũ)
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng
(Khu vực 2 cũ)
|
1.900
|
1.300
|
900
|
600
|
4
|
Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông
Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
5
|
Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn
Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)
|
2.000
|
1.300
|
900
|
600
|
6
|
Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng
đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
7
|
Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến
giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
8
|
Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ khu phố Phước
Lâm - phường Hòa Hiệp Bắc đến khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực
2 cũ)
|
1.700
|
1.200
|
800
|
500
|
9
|
Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần Phú
đến đường N29 (Khu vực 2 cũ)
|
2.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
10
|
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất
Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt (Khu vực 1 cũ)
|
1.700
|
1.200
|
800
|
500
|
11
|
Đường Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự
Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
2.000
|
1.300
|
900
|
600
|
12
|
Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu
học Nguyễn Trãi phường Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
13
|
Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ
Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 1 cũ)
|
1.700
|
1.200
|
800
|
500
|
14
|
Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn
đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô
cũ)
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
900
|
15
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ
ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên
huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Vinh đến Cầu Bi
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
16
|
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn
đường từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
17
|
Điểm dân cư Phú Hiệp 3
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
500
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục
vụ tái định cư)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 18m
|
900
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
700
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư tại khu phố Phú Hiệp 3 (giai
đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m)
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1.500
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư Ba Bảng - cầu Bi (giai đoạn 1): Các
đường rộng 12 mét
|
1.800
|
|
|
|
21
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
(Khu vực 1 cũ và Khu vực 2 cũ -Gộp đoạn)
|
800
|
600
|
400
|
300
|
C
|
Phường Hòa Hiệp Bắc
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên huyện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND phường
(nhà ông Ngô Ân)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ UBND phường (nhà ông Ngô Ân) đến
ranh giới phường Hòa Hiệp Trung
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
2
|
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương):
Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp phường Hòa Hiệp Trung
|
3.500
|
|
|
|
3
|
Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN
Hòa Hiệp 1
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
4
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công
nghiệp giai đoạn 1
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
5
|
Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1
(Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn, khu phố Uất Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 9 mét
|
1.800
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 5 mét
|
1.200
|
|
|
|
7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường (Khu
vực 1 cũ và Khu vực 2 cũ -Gộp đoạn)
|
800
|
600
|
500
|
300
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp
Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn
Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
2
|
Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn
từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông
|
2.800
|
1.200
|
800
|
500
|
3
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
800
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
800
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp
giai đoạn 2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 30 mét
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 mét
|
800
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ đường dẫn cầu
Đà Nông (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 5 mét
|
800
|
|
|
|
7
|
Đường Lư Giang
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường (Khu
vực 1 cũ và khu vực 2 cũ - Gộp đoạn)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
E
|
Phường Hòa Xuân Tây
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã
Hòa Xuân Đông
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
600
|
2
|
Đường liên khu phố: Từ chùa Phước Long đến
Khu tái định cư
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng chào khu phố Nam Bình 1 đến cầu Bến
Lớn (Đoạn qua điểm dân cư)
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường bao điểm dân cư
|
500
|
|
|
|
4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường (Khu
vực 1 cũ và khu vực 2 cũ - Gộp đoạn)
|
800
|
500
|
300
|
200
|
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
4
|
Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Hải đến giáp UBND xã Xuân Cảnh
(phía Bắc) (đoạn còn lại cũ)
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) đến giáp cầu
Bình Phú (đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp cầu Bình Phú cũ)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
4.2
|
Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1D đến trường tiểu học và Trung học
cơ sở Cù Chính Lan
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học và Trung học cơ sở Cù
Chính Lan đến ngã ba đường ra biển Hòa An
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An đến hết đoạn
đã đầu tư hạ tầng
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
4.3
|
Đường kè đầm Cù Mông
|
1.800
|
900
|
500
|
300
|
4.4
|
Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường
GTNT Hòa Phú-Hòa An đến đường GTNT Hòa Mỹ-Hòa Hội-Hòa Lợi
|
800
|
500
|
300
|
200
|
4.5
|
Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An
|
|
|
|
|
-
|
Khu A, đường rộng 10 mét
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã)
|
600
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô
số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ
dân bị triều cường trên địa bàn xã)
|
600
|
|
|
|
+
|
Đường rộng 10 mét còn lại (khu B)
|
700
|
|
|
|
4.6
|
KDC Bắc Hòa Phú: Đường rộng 3, 5m
|
700
|
|
|
|
4.7
|
Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An: Đường
rộng 3,5m
|
1.500
|
|
|
|
4.8
|
Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Bình đến
giáp xã Xuân Thịnh
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
4.9
|
Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
4.10
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó, xã
Xuân Cảnh. Đường rộng 10m
|
800
|
|
|
|
4.11
|
KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8m
|
1.200
|
|
|
|
4.12
|
KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín),
đường rộng 12m
|
2.000
|
|
|
|
4.13
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
250
|
150
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa (05 xã vùng đồng bằng)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Thành (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc
1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến giáp Khu
dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn qua Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức
Thắng (Đường TG3-TG4 hiện trạng rộng 9,5m, quy hoạch rộng 12,5m)
|
2.100
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức
Thắng đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
1.2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa
thôn Lộc Đông
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh
giới xã Hòa Bình 1
|
2.000
|
1.200
|
700
|
300
|
1.3
|
Điểm dân cư thôn Phước Bình Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng 5,5m
|
800
|
|
|
|
1.4
|
Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đường TG7-TG4 hiện trạng rộng 10,5m (quy hoạch rộng
13,5m)
|
2.300
|
|
|
|
-
|
Đường QH số 1 (đoạn từ đường số 3 đến đường
TG7-TG4) rộng 9,5m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường QH số 2 (đoạn từ đường số 1 đến đường
TG7-TG4) rộng 9,5m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường QH số 3 rộng 9,5m
|
2.000
|
|
|
|
1.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
600
|
500
|
300
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
400
|
200
|
2
|
Xã Hòa Tân Đông
(xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Vinh đến ranh giới
thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến
ranh giới xã Hòa Tân Tây
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
2.2
|
Đoạn Kè Phú Đa
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
2.3
|
Điểm dân cư nông thôn Phú Lương
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 3m
|
800
|
|
|
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Đà Nông đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ
cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ)
|
2.000
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã Hòa
Xuân Nam
|
1.500
|
1.000
|
600
|
300
|
3.2
|
Đường Phú Khê - Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu
vực 1 cũ)
|
1.200
|
800
|
400
|
300
|
3.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm
Hùng
|
2.000
|
1.100
|
700
|
300
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến QL 1 (Đoạn từ Quốc
lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng cũ)
|
1.100
|
|
|
|
4.2
|
Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) đến kho
Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng Dầu
Vũng Rô cũ)
|
1.100
|
600
|
400
|
300
|
4.3
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới
|
1.500
|
1.000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông
Trần Thanh Hóa)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa)
đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
1.100
|
600
|
400
|
300
|
4.4
|
Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư
|
800
|
|
|
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
5
|
Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Xuân Tây đến mương
thủy lợi Nam Bình
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
5.2
|
Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch,
xã Hòa Xuân Đông
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường rộng 6m
|
1.200
|
|
|
|
5.3
|
Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện
hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25m
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m và 16,5m
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12,5m
|
1.100
|
|
|
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
300
|
200
|
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV
|
|
|
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường
Gò Mầm - Đông Mỹ
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường
THPT Lê Trung Kiên
|
2.000
|
1.100
|
800
|
450
|
-
|
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn
hóa khu phố 4
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch
cũ
|
1.200
|
700
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch
mới
|
1.200
|
700
|
450
|
300
|
2
|
Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã
Hòa Tân Đông
|
1.000
|
600
|
400
|
250
|
3
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai
đoạn 1)
|
2.000
|
1.100
|
800
|
450
|
4
|
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2,
đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng
15,5m cũ - Gộp đoạn)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
5
|
Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến
Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
6
|
Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB
Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
7
|
Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến
nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
350
|
250
|
180
|
8
|
Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư
số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1
(Khu vực 1 cũ) -Gộp đoạn)
|
1.300
|
|
|
|
9
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 -
Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
350
|
250
|
180
|
10
|
Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc
lộ 1 (Khu vực 1 cũ)
|
800
|
|
|
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1- nhà
thờ Đông Mỹ đến giáp phường Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
12
|
Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng
chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
350
|
250
|
180
|
13
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường
Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ)
|
1.000
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m
cũ)
|
1.300
|
|
|
|
15
|
Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở
Phòng Giáo Dục thị xã đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
16
|
Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng.
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
450
|
300
|
200
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam
Gia
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân
cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ -
Gộp đoạn)
|
1.400
|
|
|
|
18
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại
cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
19
|
Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 -
Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
350
|
250
|
180
|
20
|
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện
Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
21
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư
hạ tầng (Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1:
Đường nhựa rộng 20,5m cũ - Gộp đoạn)
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
22
|
Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi -
KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
350
|
250
|
180
|
23
|
Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến
nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
24
|
Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 -
Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
25
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng
đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
350
|
250
|
180
|
26
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Đường D2 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ)
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê
Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ)
|
1.300
|
|
|
|
27
|
Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
28
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3
(Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ)
|
1.800
|
900
|
700
|
450
|
-
|
Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới phường
Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới
thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ)
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
29
|
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến
giáp QL1 (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
30
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1
đến cầu Bến Lớn
|
2.300
|
|
|
|
31
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu
tư hạ tầng xong)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 36 mét
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20,5 mét
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 18,5 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15,5 mét
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.000
|
|
|
|
32
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
450
|
300
|
200
|
100
|
B
|
Phường Hòa Hiệp Trung
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ
Hùng Vương đến giáp khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)
|
800
|
500
|
350
|
200
|
2
|
Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc
lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu
phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp
Nam cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông
Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ)
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng
dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa
|
2.300
|
1.200
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới
phường Hòa Hiệp Nam
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
3
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất
Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp
Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ - Gộp đoạn)
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu
Dực (Khu vực 1 cũ)
|
1.100
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng
(Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
4
|
Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông
Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
5
|
Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn
Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
6
|
Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng
đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
800
|
500
|
350
|
200
|
7
|
Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến
giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
800
|
500
|
350
|
200
|
8
|
Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ Khu phố Phước
Lâm - phường Hòa Hiệp Bắc đến Khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực
2 cũ)
|
900
|
600
|
400
|
250
|
9
|
Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ đường Trần Phú
đến đường N29 (Khu vực 2 cũ)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
10
|
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất
Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt (Khu vực 1 cũ)
|
900
|
600
|
400
|
250
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu
học Nguyễn Trãi phường Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
12
|
Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ
Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 1 cũ)
|
900
|
600
|
400
|
250
|
13
|
Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn
đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô
cũ)
|
2.000
|
1.300
|
800
|
450
|
14
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ
ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên
huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Vinh đến Cầu Bi
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
15
|
Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng
đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
700
|
450
|
300
|
16
|
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn
đường từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam
|
2.000
|
1.300
|
800
|
500
|
17
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
400
|
300
|
200
|
150
|
C
|
Phường Hòa Hiệp Bắc
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên huyện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND phường
(nhà ông Ngô Ân)
|
1.000
|
600
|
350
|
250
|
-
|
Đoạn từ UBND phường (nhà ông Ngô Ân) đến
ranh giới phường Hòa Hiệp Trung
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
2
|
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương):
Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp phường Hòa Hiệp Trung
|
1.750
|
|
|
|
3
|
Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN
Hòa Hiệp 1
|
1.000
|
600
|
350
|
250
|
4
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công
nghiệp giai đoạn 1
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
400
|
300
|
250
|
150
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp
Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn
Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ).
|
1.000
|
600
|
400
|
250
|
2
|
Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn
từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông
|
1.400
|
600
|
400
|
250
|
3
|
Đường Lư Giang
|
800
|
500
|
350
|
200
|
4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
350
|
250
|
150
|
100
|
Đ
|
Phường Hòa Xuân Tây
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã
Hòa Xuân Đông
|
1.500
|
1000
|
600
|
300
|
2
|
Đường liên khu phố: Từ chùa Phước Long đến
khu tái định cư
|
1.000
|
600
|
350
|
250
|
3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
400
|
250
|
150
|
100
|
E
|
Các xã trong thị xã
|
Xác định bằng 40%
giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
V
|
Thị xã Đông Hòa - Đô thị loại IV
|
|
A
|
Phường Hòa Vinh
|
|
1
|
Quốc lộ 1:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường
Gò Mầm - Đông Mỹ
|
1.200
|
700
|
500
|
320
|
-
|
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường
THPT Lê Trung Kiên
|
1.600
|
800
|
600
|
360
|
-
|
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn
hóa khu phố 4
|
1.200
|
700
|
500
|
320
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch
cũ
|
1.000
|
500
|
360
|
240
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch
mới
|
1.000
|
500
|
360
|
240
|
2
|
Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã
Hòa Tân Đông
|
800
|
500
|
320
|
200
|
3
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai
đoạn 1)
|
1.600
|
800
|
600
|
360
|
4
|
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2,
đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng
15,5m cũ - Gộp đoạn)
|
1.000
|
600
|
400
|
240
|
5
|
Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến
Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
320
|
240
|
160
|
6
|
Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB
Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
320
|
240
|
160
|
7
|
Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến
nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
280
|
200
|
140
|
8
|
Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư
số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1
(Khu vực 1 cũ) -Gộp đoạn)
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 -
Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
280
|
200
|
140
|
10
|
Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc
lộ 1 (Khu vực 1 cũ)
|
600
|
|
|
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1- nhà
thờ Đông Mỹ đến giáp phường Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
320
|
240
|
160
|
12
|
Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng
chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
280
|
200
|
140
|
13
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường
Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ)
|
800
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m
cũ)
|
1.000
|
|
|
|
15
|
Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở
Phòng Giáo Dục thị xã đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ)
|
400
|
320
|
240
|
160
|
16
|
Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng.
|
800
|
500
|
360
|
240
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
360
|
240
|
160
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam
Gia
|
800
|
500
|
360
|
240
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân
cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ -
Gộp đoạn)
|
1.100
|
|
|
|
18
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại
cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ)
|
400
|
320
|
240
|
160
|
19
|
Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 -
Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
280
|
200
|
140
|
20
|
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện
Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ)
|
500
|
320
|
240
|
160
|
21
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư
hạ tầng (Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1:
Đường nhựa rộng 20,5m cũ - Gộp đoạn)
|
1.200
|
700
|
500
|
320
|
22
|
Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi -
KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
280
|
200
|
140
|
23
|
Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến
nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
320
|
240
|
160
|
24
|
Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp QL29 -
Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
320
|
240
|
160
|
25
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng
đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
280
|
200
|
140
|
26
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Đường D2 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ)
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê
Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ)
|
1.000
|
|
|
|
27
|
Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
320
|
240
|
160
|
28
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3
(Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ)
|
1.400
|
700
|
500
|
360
|
-
|
Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới phường
Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới
thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ)
|
1.200
|
700
|
500
|
320
|
29
|
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến
giáp QL1 (Khu vực 2 cũ)
|
400
|
320
|
240
|
160
|
30
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1
đến cầu Bến Lớn
|
1.800
|
|
|
|
31
|
Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu
tư hạ tầng xong)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 36 mét
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20,5 mét
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 18,5 mét
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15,5 mét
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
800
|
|
|
|
32
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
360
|
240
|
160
|
80
|
B
|
Phường Hòa Hiệp Trung
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ
Hùng Vương đến giáp khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
280
|
160
|
2
|
Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc
lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu
phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp
Nam cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông
Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ)
|
1.200
|
700
|
500
|
320
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng
dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa
|
1.800
|
900
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới
phường Hòa Hiệp Nam
|
1.000
|
600
|
400
|
240
|
3
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất
Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp
Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ - Gộp đoạn)
|
800
|
500
|
360
|
240
|
-
|
Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu
Dực (Khu vực 1 cũ)
|
900
|
600
|
400
|
240
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng
(Khu vực 2 cũ)
|
800
|
500
|
360
|
240
|
4
|
Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông
Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)
|
600
|
320
|
200
|
120
|
5
|
Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn
Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)
|
800
|
500
|
360
|
240
|
6
|
Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng
đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
280
|
160
|
7
|
Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến
giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
600
|
400
|
280
|
160
|
8
|
Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ Khu phố Phước
Lâm - phường Hòa Hiệp Bắc đến Khu phố Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực
2 cũ)
|
700
|
500
|
320
|
200
|
9
|
Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ đường Trần Phú
đến đường N29 (Khu vực 2 cũ)
|
1.000
|
600
|
400
|
240
|
10
|
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất
Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt (Khu vực 1 cũ)
|
700
|
500
|
320
|
200
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu
học Nguyễn Trãi phường Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
1.200
|
700
|
500
|
320
|
12
|
Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ
Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 1 cũ)
|
700
|
500
|
320
|
200
|
13
|
Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn
đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô
cũ)
|
1.600
|
1.000
|
600
|
360
|
14
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ
ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên
huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Hòa Vinh đến Cầu Bi
|
1.000
|
600
|
400
|
240
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp
|
1.200
|
700
|
500
|
320
|
15
|
Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng
đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)
|
800
|
500
|
360
|
240
|
16
|
Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn
đường từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam
|
1.600
|
1.000
|
600
|
400
|
17
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
320
|
240
|
160
|
120
|
C
|
Phường Hòa Hiệp Bắc
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên huyện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND phường
(nhà ông Ngô Ân)
|
800
|
480
|
280
|
200
|
-
|
Đoạn từ UBND phường (nhà ông Ngô Ân) đến
ranh giới phường Hòa Hiệp Trung
|
1000
|
600
|
360
|
200
|
2
|
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương):
Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp phường Hòa Hiệp Trung
|
1400
|
|
|
|
3
|
Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN
Hòa Hiệp 1
|
800
|
480
|
280
|
200
|
4
|
Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công
nghiệp giai đoạn 1
|
1000
|
600
|
360
|
200
|
5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
320
|
240
|
200
|
120
|
D
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp
Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn
Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ).
|
800
|
480
|
320
|
200
|
2
|
Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn
từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông
|
1120
|
480
|
320
|
200
|
3
|
Đường Lư Giang
|
600
|
400
|
280
|
160
|
4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
280
|
200
|
120
|
80
|
Đ
|
Phường Hòa Xuân Tây
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã
Hòa Xuân Đông
|
1200
|
800
|
480
|
240
|
2
|
Đường liên khu phố: Từ chùa Phước Long đến
khu tái định cư
|
800
|
480
|
280
|
200
|
3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong phường
|
320
|
200
|
120
|
80
|
E
|
Các xã trong thị xã
|
Xác định bằng 40% giá
đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
|
Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
5.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|