|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4226/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em cấp xã Vũng Tàu
Số hiệu:
|
4226/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4226/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 24 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: TRẺ EM, BẢO TRỢ XÃ HỘI, VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG TIỀN
LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ; BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP
HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH; SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1830/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực trẻ em; lĩnh vực
bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực việc làm, lao
động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm
xã hội cấp huyện; Chi cục thuế cấp huyện; Trung tâm Dịch vụ việc làm; Ủy ban
nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1366/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 10 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội
bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực:
trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập
cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm Xã hội cấp huyện;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRẺ EM; BẢO TRỢ XÃ HỘI; VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN CẤP HUYỆN, BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban
hành Kèm theo Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Trẻ em
1. Thủ tục áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. Mã số TTHC 1.004946.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Trong vòng 12 giờ kể từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có
nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng sức khỏe, nhân phẩm (Quyết
định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo
dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có thông tin về hành vi xâm hại trẻ
em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có trách nhiệm thông báo ngay cho nơi tiếp
nhận thông tin, gồm những cơ quan, đơn vị sau đây:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi xảy
ra vụ việc)
+ Cơ quan công an các cấp
+ Tổng đài điện thoại quốc gia bảo
vệ trẻ em
+ Hoặc cơ quan Lao động - Thương
binh và Xã hội các cấp
- Nơi tiếp nhận thông tin có trách
nhiệm ghi chép đầy đủ thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, trẻ em bị xâm hại
hoặc có nguy cơ bị xâm hại (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số
56/2017/NĐ-CP)
- Nơi đã tiếp nhận thông tin về trường
hợp trẻ em bị xâm hại có trách nhiệm chuyển ngay thông tin đến Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc để thực hiện các bước kiểm tra tính xác thực về
hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với
trẻ em
|
02
giờ
|
Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em
theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP của nơi tiếp nhận
thông tin lập
|
Bước
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
xảy ra vụ việc chỉ đạo người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã tiến hành việc
đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em (theo Mẫu số 02 ban hành
kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp
|
04
giờ
|
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực
hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ theo mẫu số 02 ban hành
kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp
xã lập
|
Bước
3
|
Trường hợp trẻ em được xác định có
nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm
thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi
môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
06
giờ
|
- Các biện pháp can thiệp khẩn cấp
cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
- Quyết định về việc tạm thời cách
ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12
giờ
|
|
2. Thủ tục chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. Mã số TTHC 1.004944.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, trong đó:
a) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế tại cấp xã (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã tiếp nhận đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế (theo Mẫu
số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP), kiểm tra tính pháp lý và
nội dung hồ sơ, chuyển đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
chuyển hồ sơ chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em cho cán bộ phụ trách
công tác trẻ em cấp xã xử lý
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
3
|
Cán bộ phụ trách lĩnh vực trẻ em cấp
xã xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính và
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê
duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc
thay thế theo Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) và chuyển
bộ phận một cửa cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
|
b) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc quản lý của Ủy ban nhân dân cấp
huyện để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế tại cấp huyện (Quyết
định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện tiếp nhận Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội chuyển chuyên viên phụ trách công tác trẻ em Phòng tiếp nhận
và xem xét hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
3
|
Chuyên viên phụ trách công tác trẻ
em xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính và
trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định lại
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả thủ tục hành chính lên Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
phê duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại Cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
|
c) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế tại cấp tỉnh
(Quyết định số số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 17) tiếp nhận Quyết
định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã, tiến hành kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội chuyển
chuyên viên phụ trách công tác trẻ em tiếp nhận và xem xét hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
3
|
Chuyên viên phụ trách công tác trẻ em
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính và trình
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội xem xét, thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết
quả thủ tục hành chính lên Lãnh đạo Sở
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định chấm
dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội và chuyển Công chức của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
|
II/ Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
1. Thủ tục tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. Mã số TTHC 2.000286.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết:
a) 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở cấp huyện kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: UBND cấp xã: 17 ngày làm việc; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
cấp huyện: 07 ngày làm việc; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc. (Quyết
định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đứng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp xã xét duyệt hồ
sơ
|
05
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
3
|
UBND cấp xã niêm yết công khai kết
quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã
|
07
ngày làm việc
|
- Hồ sơ xét duyệt
|
Bước
4
|
Công chức chuyên môn dự thảo kết quả
TTHC và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt và có văn bản chuyển UBND cấp
huyện
|
04
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đứng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ,
chuyển Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
06
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt hồ
sơ chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và đưa đối tượng vào cơ sở BTXH do cấp huyện quản lý
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
27
ngày làm việc
|
|
b) 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: UBND cấp xã: 17 ngày làm việc; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
cấp huyện: 07 ngày làm việc; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. (Quyết định số 1830/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển
Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp xã xét duyệt hồ
sơ
|
05
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
3
|
UBND xã niêm yết công khai kết quả
xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã
|
07
ngày làm việc
|
- Hồ sơ xét duyệt
|
Bước
4
|
Công chức chuyên môn dự thảo kết quả
TTHC và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt và chuyển UBND cấp huyện
|
04
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ,
chuyển Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
06
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt hồ
sơ và có văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét chuyển hồ
sơ đến người đúng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng vào cơ sở
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
8
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Bảo trợ xã hội xử
lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
9
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ
sơ dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình Trưởng phòng BTXH xem xét
|
05
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
10
|
Trưởng phòng BTXH xem xét kết quả
thẩm định trình Lãnh đạo Sở duyệt dự thảo kết quả thủ tục hành chính và chuyển
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước:
11
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm. Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
34
ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
Mã số TTHC 2.000282.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết:
a) Đối với trường hợp tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc,
kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do
cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày
06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển công
chức phụ trách thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Công chức phụ trách thẩm định và dự
thảo kết quả TTHC và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt hồ
sơ và có văn bản chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển
lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả TTHC
trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt hồ
sơ chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và đưa đối tượng vào cơ sở BTXH do cấp huyện quản lý
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10
ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng
|
|
b) Đối với trường hợp tiếp nhận đối
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc,
kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do
cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày
06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển công chức
phụ trách thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Công chức phụ trách thẩm định và dự
thảo kết quả TTHC và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt hồ
sơ và có văn bản chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả TTHC
trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt hồ
sơ và có văn bản đề nghị người đứng đầu Cơ sở Bảo trợ xã hội cấp tỉnh xem xét
tiếp nhận đối tượng vào cơ sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung
tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Trưởng
phòng chuyên viên
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
8
|
Viên chức phụ trách xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét. Trưởng phòng
chuyên môn thẩm định lại hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC lên Lãnh đạo Trung
tâm
|
2,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt kết
quả TTHC, Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10
ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng
|
|
3. Thủ tục Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. Mã số TTHC
2.000477.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết:
a) 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ,
chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét phê
duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
|
b) 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ,
chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét phê
duyệt hồ sơ và có văn bản chuyển hồ sơ đến Cơ sở Bảo trợ xã hội cấp tỉnh xem
xét giải quyết
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung
tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Trưởng
phòng phụ trách
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
5
|
Viên chức phụ trách xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét. Trưởng phòng
chuyên môn thẩm định lại hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC lên Lãnh đạo Trung
tâm
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt kết
quả TTHC, Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực việc
làm, lao động, tiền lương
1. Thủ tục Hỗ
trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho cho người lao động do đại dịch COVID-19. Mã số TTHC
2.002398.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: Bảo hiểm xã hội tỉnh: 02 ngày làm việc; Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 06/9/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Đơn vị, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan Bảo hiểm xã hội hoặc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nơi đang
tham gia Bảo hiểm xã hội. Cơ quan Bảo hiểm xã hội xem xét, xác nhận việc đóng
đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp
theo danh sách người lao động tham gia đào tạo Đồng thời hướng dẫn tổ chức,
công dân đến nộp hồ sơ tại Quầy số 17 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Công chức Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17)
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Quản lý giáo dục nghề nghiệp của Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giáo dục nghề
nghiệp của Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo phòng Quản lý giáo dục nghề
nghiệp Sở xem xét
|
04
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giáo dục nghề
nghiệp của Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm một cửa
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC và chuyển Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm một cửa
|
Bước
7
|
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm một cửa
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. Đồng
thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp hồ sơ tại Bảo hiểm xã hội tỉnh hoặc
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp để đào tạo nghề
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
09
ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục Hỗ
trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19. Mã số TTHC
2.002399.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định,
trong đó: Bảo hiểm xã hội cấp huyện: 02 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân cấp huyện:
02 ngày làm việc; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh:
02 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 06/9/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Đơn vị, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan Bảo hiểm xã hội hoặc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nơi đang
tham gia Bảo hiểm xã hội. Cơ quan Bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo
hiểm xã hội của người lao động và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định
hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17)
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương của Sở xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét.
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm một cửa
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm một cửa
|
Bước
8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
kết quả và trả hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm một cửa
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
Bước
9
|
Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát
hành văn bản
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm một cửa
|
Bước
10
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhân kết quả TTHC
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
06
ngày làm việc
|
|
Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4226/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|