|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4055/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Tiền Giang năm 2021
Số hiệu:
|
4055/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4055/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TIỀN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm
2021;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về
phân bổ ngân sách địa phương năm 2021,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2021 của tỉnh Tiền Giang (theo các Biểu đính kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên
quan; Sở Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị;
- Cổng Thông tin điện tử Sở Tài chính;
- VP: CVP và các PCVP,
Phòng KTTC (Luân);
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang;
- Lưu: VT, (Tú).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
3
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
12.253.962
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
9.440.000
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
3.182.450
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
6.257.550
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.813.962
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.981.237
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
832.725
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.255.562
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.422.837
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.973.942
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.549.356
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay (2)
|
100
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
226.425
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
672.014
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
832.725
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
832.725
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
1.600
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
3.200
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
3.200
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
4.800
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.600
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
3.200
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.181.653
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
7.367.691
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.813.962
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.981.237
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
832.725
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.183.253
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
6.438.790
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.744.463
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.089.500
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
654.963
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội
chi NSĐP
|
1.600
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
5.816.772
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.072.309
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.744.463
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.089.500
|
3
|
Thu kết dư
|
654.963
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
5.816.772
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
10.612.300
|
9.440.000
|
I
|
Thu nội địa
|
10.337.300
|
9.440.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
210.000
|
210.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
145.000
|
145.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
3.450.000
|
3.450.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.400.000
|
1.400.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
650.000
|
650.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.200.000
|
446.400
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
348.500
|
348.500
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
147.300
|
90.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
16.500
|
16.500
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
140.000
|
140.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
700.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
3.000
|
3.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
1.650.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
4.000
|
2.600
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
273.000
|
188.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
275.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.255.562
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.422.837
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
2.973.942
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.973.942
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
-
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
622.342
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
700.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.650.000
|
-
|
Bội chi NSĐP
|
1.600
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.549.356
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.287.540
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
35.065
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
100
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.425
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
672.014
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
832.725
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
1
|
Chương trình MTQG Nông thôn mới
|
0
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
0
|
|
- Chi sự nghiệp
|
0
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
0
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
0
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
832.725
|
|
1
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
729.138
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các
chính sách theo quy định và một số CTMT
|
103.587
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.710.814
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
3.089.500
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.621.314
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.192.315
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.190.715
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế,
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
4
|
Bội chi NSĐP
|
1.600
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.803.373
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
947.480
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
34.787
|
-
|
Chi quốc phòng
|
56.362
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
27.546
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
450.968
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
37.441
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
10.000
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
28.854
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
15.725
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
206.287
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
326.736
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
309.326
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
351.861
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
100
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
112.722
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
511.804
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi
từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ
|
Chi
chương trình MTQG
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
7.093.753
|
2.288.542
|
3.209.996
|
100
|
1.000
|
112.722
|
648.668
|
832.725
|
729.138
|
103.587
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.919.853
|
2.190.715
|
|
|
|
|
|
729.138
|
729.138
|
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.893.311
|
0
|
2.803.373
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.938
|
0
|
89.938
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Các Sở, cơ quan Tỉnh
|
1.699.673
|
0
|
1.609.735
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.938
|
0
|
89.938
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân và UBND tỉnh
|
51.921
|
|
51.921
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
73.215
|
|
69.295
|
|
|
|
|
3.920
|
|
3.920
|
0
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.942
|
|
7.942
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
8.543
|
|
8.543
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
19.147
|
|
19.147
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
33.004
|
|
33.004
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
14.727
|
|
14.727
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
9.225
|
|
9.225
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
116.320
|
|
65.692
|
|
|
|
|
50.628
|
|
50.628
|
0
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
393.058
|
|
393.058
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Y tế Tiền Giang
|
382.806
|
|
382.806
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
103.038
|
|
103.038
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
81.417
|
|
81.417
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30.870
|
|
30.870
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
35.950
|
|
35.950
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
33.101
|
|
33.101
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
5.533
|
|
5.533
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
8.253
|
|
8.253
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
3.641
|
|
3.641
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
62.426
|
|
62.426
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
5.624
|
|
5.624
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
5.380
|
|
5.380
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4.704
|
|
4.704
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nông dân
|
4.572
|
|
4.572
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.402
|
|
2.402
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
27.537
|
|
27.537
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang
|
19.057
|
|
19.057
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Chính trị
|
23.303
|
|
23.303
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất và
ĐTXD hạ tầng
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Báo Ấp Bắc
|
4.059
|
|
4.059
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh
|
64.587
|
|
50.447
|
|
|
|
|
14.140
|
|
14.140
|
0
|
|
|
|
|
BCH Bộ đội biên phòng
|
9.915
|
|
9.915
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
49.396
|
|
28.146
|
|
|
|
|
21.250
|
|
21.250
|
0
|
|
|
|
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
18.997
|
0
|
18.997
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
4.115
|
|
4.115
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
LH các tổ chức Hữu nghị
|
675
|
|
675
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Người mù
|
870
|
|
870
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng
|
563
|
|
563
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
555
|
|
555
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
575
|
|
575
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.983
|
|
1.983
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.339
|
|
2.339
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.331
|
|
2.331
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
499
|
|
499
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
838
|
|
838
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Người cao
tuổi
|
783
|
|
783
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
755
|
|
755
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo
|
523
|
|
523
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
421
|
|
421
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
691
|
|
691
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến
|
481
|
|
481
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
45.978
|
|
45.978
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện công tác
qui hoạch
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới
6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên
|
246.238
|
|
246.238
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ
khác
|
862.425
|
|
862.425
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
112.722
|
|
|
|
|
112.722
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
511.804
|
|
|
|
|
|
511.804
|
0
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
654.963
|
97.827
|
406.623
|
|
|
|
136.864
|
13.649
|
|
13.649
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.803.373
|
947.480
|
34.787
|
56.362
|
27.546
|
450.968
|
37.441
|
10.000
|
28.854
|
15.725
|
206.287
|
49.909
|
39.666
|
326.736
|
309.326
|
351.861
|
I
|
Các Sở,
cơ quan Tỉnh
|
1.609.735
|
510 867
|
32.159
|
56.362
|
27.546
|
375.037
|
37.441
|
10.000
|
28.854
|
15.725
|
140.309
|
49.909
|
39.666
|
310.367
|
63.088
|
1.980
|
1
|
Văn phòng
Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh
|
51.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.872
|
|
|
50.049
|
|
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
69.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.825
|
39.666
|
|
39.666
|
24.764
|
|
1.040
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
7.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.053
|
|
|
6.889
|
|
|
4
|
Sở Tư pháp
|
8.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.279
|
|
|
5.239
|
|
25
|
5
|
Sở Công
Thương
|
19.147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
9.112
|
|
|
8.395
|
|
40
|
6
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
33.004
|
|
27.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.750
|
|
95
|
7
|
Sở Tài
chính
|
14.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
535
|
|
|
14.192
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
9.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.225
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
65.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.909
|
49.909
|
|
15 783
|
|
|
10
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
393.058
|
384.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.270
|
|
|
11
|
Sở Y tế Tiền
Giang
|
382.806
|
|
|
|
|
373.037
|
|
|
|
|
|
|
|
9.664
|
|
105
|
12
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
103.038
|
23.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840
|
|
|
14.356
|
63.088
|
120
|
13
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
81.417
|
12.000
|
|
|
|
|
32.782
|
|
28.854
|
|
700
|
|
|
7.081
|
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
30.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700
|
12.509
|
|
|
8.106
|
|
555
|
15
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
35.950
|
548
|
|
|
|
|
600
|
10.000
|
|
|
19.266
|
|
|
5.536
|
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
33.101
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
|
|
17.833
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
5.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
5.233
|
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
8.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.253
|
|
|
19
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
3.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.641
|
|
|
20
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
62.426
|
1.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
59.426
|
|
|
21
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
5.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.624
|
|
|
22
|
Tỉnh đoàn
|
5.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.380
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
4.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.704
|
|
|
24
|
Hội Nông
dân
|
4.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.572
|
|
|
25
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.402
|
|
|
26
|
Trường Đại
học Tiền Giang
|
27.537
|
27.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Cao
đẳng Nghề Tiền Giang
|
19.057
|
19.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường
Chính trị
|
23.303
|
23.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Báo Ấp Bắc
|
4.059
|
|
|
|
|
|
4.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
50.447
|
4.000
|
|
46.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
BCH Bộ đội
biên phòng
|
9.915
|
|
|
9.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Công an tỉnh
|
28.146
|
|
|
|
27.546
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Quỹ Phát
triển KHCN
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
18.997
|
0
|
2.628
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.369
|
0
|
0
|
1
|
Liên hiệp
các Hội KH&KT
|
4.115
|
|
2.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487
|
|
|
2
|
LH các tổ
chức Hữu nghị
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675
|
|
|
3
|
Hội Người
mù
|
870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
870
|
|
|
4
|
Hội Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
|
|
5
|
Hội Luật
gia
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
|
|
6
|
Hội Nhà
báo
|
575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
575
|
|
|
7
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
1.983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.983
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.339
|
|
|
9
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
2.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.331
|
|
|
10
|
Hội Đông y
|
499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499
|
|
|
11
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838
|
|
|
12
|
Hội Người
cao tuổi
|
783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
783
|
|
|
13
|
Hội Khuyến
học
|
755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
755
|
|
|
14
|
Hội Bảo trợ
Bệnh nhân nghèo
|
523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523
|
|
|
15
|
Câu lạc bộ
Hưu trí
|
421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
|
|
16
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
691
|
|
|
17
|
Ban liên lạc
Cựu tù kháng chiến
|
481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481
|
|
|
III
|
Kinh phí
cấp bù thủy lợi phí
|
45.978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.978
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kinh phí
thực hiện công tác qui hoạch
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
V
|
Kinh phí
mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK,
học sinh, sinh viên
|
246.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246.238
|
|
VI
|
Chi thực
hiện các nhiệm vụ khác
|
862.425
|
436.613
|
0
|
0
|
0
|
75.931
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
349.881
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP
hỗ trợ đơn vị Trung ương
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
- KP
mua xe ô tô chuyên dùng và phục vụ công tác
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
- Dự
kiến kinh phí bầu cử Quốc hội và HĐND các cấp
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
- Quỹ
Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
16.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.308
|
|
- Chi
khác còn lại
|
810.117
|
436.613
|
|
|
|
75.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297.573
|
VII
|
Chi bổ
sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
VIII
|
Dự phòng
ngân sách
|
151.524.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.524.409
|
IX
|
Chi tạo
nguồn CCTL
|
877.720.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
877.720.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Số
bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã
|
Số
bổ sung từ nguồn CCTL để thực hiện chính sách ASXH
|
Số
bổ sung do NSĐP đảm bảo chi nhưng không đủ nguồn
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2+5+6+7
+8+9
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.184.800
|
2.072.309
|
1.185.344
|
886.965
|
3.089.500
|
240.613
|
97.827
|
136.864
|
166.010
|
5.803.123
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
1.012.700
|
995.190
|
680.690
|
314.500
|
71.563
|
0
|
24.193
|
|
5.304
|
1.096.250
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
142.700
|
121.319
|
64.969
|
56.350
|
224.998
|
21.006
|
7.310
|
9.706
|
22.980
|
407.319
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
150.400
|
141.020
|
75.820
|
65.200
|
265.919
|
21.363
|
7.501
|
9.086
|
35.443
|
480.332
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
188.000
|
178.020
|
74.140
|
103.880
|
492.819
|
34.225
|
12.297
|
26.733
|
13.454
|
757.548
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
108.800
|
99.840
|
45.390
|
54.450
|
352.718
|
30.600
|
7.378
|
9.794
|
33.818
|
534.148
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
199.900
|
187.530
|
80.430
|
107.100
|
399.574
|
32.895
|
9.478
|
13.730
|
12.290
|
655.497
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
124.000
|
115.970
|
53.170
|
62.800
|
380.585
|
27.418
|
8.781
|
22.819
|
1.289
|
556.862
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
83.000
|
72.950
|
32.650
|
40.300
|
295.519
|
20.211
|
7.336
|
15.309
|
0
|
411.325
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
81.800
|
74.610
|
40.660
|
33.950
|
316.658
|
25.218
|
6.373
|
15.972
|
6.157
|
444.988
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
69.200
|
63.800
|
28.250
|
35.550
|
173.843
|
16.501
|
3.861
|
7.886
|
19.462
|
285.353
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
24.300
|
22.060
|
9.175
|
12.885
|
115.304
|
11.176
|
3.319
|
5.829
|
15.813
|
173.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư XDCB
|
Bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS)
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội (từ nguồn
CCTL)
|
Bổ
sung do NSĐP đảm bảo chi nhưng không đủ nguồn
|
Tổng
|
Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
Kinh
phí nâng cấp đô thị
|
Kinh
phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
A
|
B
|
1=2+3+4+8+9
|
2
|
3
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
625.466
|
73.634
|
240.613
|
13.649
|
5.149
|
8.500
|
0
|
136.864
|
160.706
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
61.668
|
7.310
|
21.006
|
666
|
666
|
|
|
9.706
|
22.980
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
78.336
|
7.501
|
21.363
|
4.943
|
693
|
4.250
|
|
9.086
|
35.443
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
91.264
|
12.297
|
34.225
|
4.555
|
305
|
4.250
|
|
26.733
|
13.454
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
81.957
|
7.378
|
30.600
|
367
|
367
|
|
|
9.794
|
33.818
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
68.875
|
9.478
|
32.895
|
482
|
482
|
|
|
13.730
|
12.290
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
61.285
|
8.781
|
27.418
|
978
|
978
|
|
|
22.819
|
1.289
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
43.332
|
7.336
|
20.211
|
476
|
476
|
|
|
15.309
|
0
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
54.227
|
6.373
|
25.218
|
507
|
507
|
|
|
15.972
|
6.157
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
47.987
|
3.861
|
16.501
|
277
|
277
|
|
|
7.886
|
19.462
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
36.394
|
3.319
|
11.176
|
257
|
257
|
|
|
5.829
|
15.813
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
141
|
0
|
0
|
141
|
141
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4055/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang
755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|