Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1444/QĐ-UBND 2020 định mức kinh tế kỹ thuật với đào tạo cao đẳng sư phạm Sơn La
Số hiệu:
1444/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Phạm Văn Thủy
Ngày ban hành:
10/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1444/QĐ-UBND
Sơn La, ngày 10
tháng 7 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
SƯ PHẠM CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/5/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc hướng dẫn xây
dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng
giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 268/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào
tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có
Phụ lục định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là căn cứ xác định
giá dịch vụ đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn
tỉnh Sơn La để thực hiện đặt hàng, giao nhiệm vụ, đấu thầu theo quy định của
Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở Tài
chính, Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KG VX. Phương , 06 bản.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thủy
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO
NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
Định mức kinh tế kỹ thuật xác định
cho 1 học sinh, sinh viên cho 1 năm học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1. Hệ số, định
mức
- Hệ số tín chỉ lý thuyết, thực hành:
01 tín chỉ lý thuyết = 15 (giờ chuẩn); 01 tín chỉ thực hành = 30 (giờ chuẩn)
- Hệ số ra đề, coi thi, chấm thi: 01
giờ coi thi = 0,3 giờ chuẩn; Chấm 01 bài thi = 0,1 giờ chuẩn.
- Hệ số lương giảng viên trực tiếp
đào tạo: giảng viên có bằng Đại học trở lên, Hệ số lương: 4,32; với 18 năm công
tác. phụ cấp đứng lớp 40%; Phụ cấp thâm niên 18%.
- Hệ số lương nhân viên bộ phận phục
vụ: 2,66.
- Hệ số lương cán bộ quản lý hành
chính và các hoạt động khác: 3,33.
2. Tổng hợp định
mức lao động
TT
Định
mức lao động
Đơn
vị tính
Số
lượng
Hệ
số
Định
mức cho 1 lớp/1 khóa
Định
mức cho 1 SV/1 năm học
I
Định mức lao động trực tiếp
2.636
21,96
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Giờ
62 tín chỉ
15
930
7,75
2
Định mức giờ dạy thực hành
Giờ
39 tín chỉ
30
1.170
9,75
3
Định mức giờ coi thi, Số giờ coi
thi = 45 học phần x 2 cán bộ coi thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách
02 phòng)
Giờ
180
0,3
54
0,45
4
Định mức giờ chấm thi: Số bài thi =
45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi
Bài thi
3.600
0,1
360
3
5
Định mức giờ chủ nhiệm, Cố vấn học
tập
Giờ
122
122
1,01
II
Định mức lao động gián tiếp
448
3,73
1
Định mức giờ công bộ phận hành
chính, hỗ trợ, phục vụ lớp học tại giảng đường (vệ sinh, đóng mở phòng học,
phòng THTN....)
= 5% x Định mức lao động trực tiếp
Giờ
2.636
5%
131,8
1,10
2
Định mức giờ công bộ máy cán bộ quản
lý, hành chính, phục vụ các hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể,
Đoàn thanh niên, các hoạt động phong trào của SV....)
= 10% x Định mức lao động trực tiếp
Giờ
2.636
10%
263,6
2,20
3
Giờ công các hoạt động khác (như:
hoạt động Đảng, Đoàn thể, Đoàn thanh niên, các hoạt động phong trào của
SV....)
= 2% x Định mức lao động trực tiếp
Giờ
2.636
2%
52,72
0,44
Tổng cộng
3.084
25,69
II. ĐỊNH MỨC THIẾT
BỊ
1. Xác định tổng
số giờ sử dụng Thiết bị (công suất sử dụng tối đa)
- Số giờ sử dụng Thiết bị 01 năm =
1.600 giờ.
- Tổng số giờ sử dụng Thiết bị (công
suất sử dụng) = 1.600 giờ x số năm tính khấu hao/hao mòn.
2. Định mức sử
dụng thiết bị
TT
Tên
thiết bị
Yêu
cầu kỹ thuật cơ bản
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
Cho
1 lớp/ khóa học
Cho
1 học sinh/ Năm h ọc
Lý
thuyết
Thực
hành
Tổng
I
Thiết bị trực tiếp giảng dạy
1
Máy chiếu + Phông chiếu
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI
lumens; Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm;
930
1.170
2.100
17,50
2
Máy vi tính + Lưu điện
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
45
90
135
1,13
3
Tivi
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
0
180
180
1,50
4
Đàn
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
45
90
135
1,13
5
Thiết bị học ngoại ngữ
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
30
170
200
1,67
6
Bàn ghế
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
930
1.170
2.100
17,50
7
Bảng
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
930
1.170
2.100
17,50
8
Bếp hồng ngoại
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
0
90
90
0,75
9
Máy xay sinh tố
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
0
90
90
0,75
I
Thiết bị phục vụ gián tiếp
1
Phần mềm quản lý đào tạo
Thiết kế theo chương trình đào tạo
263,6
2,20
2
Máy vi tính + Lưu điện
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
263,6
2,20
3
Máy scan
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
263,6
2,20
III. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ
1. Định mức
vật tư trực tiếp
STT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Định
mức sử dụng
Cho
1 lớp/ khóa học
Cho
1 học sinh/ năm học
1
Vật tư giảng dạy dinh dưỡng
1.1
Chậu nhựa
Chiếc
8
0,067
1.2
Bộ nồi inox 3 chiếc
Bộ
8
0,067
1.3
Dao thái thực phẩm
Chiếc
8
0,067
1.4
Thớt thái thực phẩm
Chiếc
8
0,067
1.5
Rổ nhựa
Chiếc
8
0,067
1.6
Tạp dề, mũ đầu bếp
Cái
40
0,333
1.7
Khẩu trang
Chiếc
40
0,333
1.8
Xà phòng rửa tay
Bánh
40
0,333
1.9
Bát
Cái
40
0,333
1.10
Bát
Cái
20
0,167
1.11
Đĩa sứ
Cái
40
0,333
1.12
Đĩa sứ
Cái
16
0,133
1.13
Nồi nấu bột
Cái
8
0,067
1.14
Thìa ino x
Cái
40
0,333
1.15
Muôi inox
Cái
8
0,067
1.16
Nồi hầm
Cái
4
0,033
2
Thực phẩ m thực hành
2.1
Bột gạo
Kg
8
0,067
2.2
Gạo nếp
Kg
8
0,067
2.3
Gạo tẻ
Kg
8
0,067
2.4
Bột ngọt
Kg
2
0,017
2.5
Nước mắm loại 1
Lit
8
0,067
2.6
Dầu TV
Lit
16
0,133
2.7
Thịt gà
Kg
12
0,100
2.8
Thịt lợn nạc
Kg
10
0,083
2.9
Thịt ba chỉ lợn
Kg
8
0,067
2.10
Thịt bò
Kg
16
0,133
2.11
Xương lợn
Kg
12
0,100
2.12
Cá trắm/chép
Kg
12
0,100
2.13
Tôm tươi
Kg
8
0,067
2.14
Tôm nõn khô
Kg
4
0,033
2.15
Đậu tương
Kg
12
0,100
2.16
Đường kính trắng
Kg
12
0,100
2.17
Đậu xanh
Kg
4
0,033
2.18
Bột canh
Kg
4
0,033
2.19
Khoai tây
Kg
12
0,100
2.20
Cà rốt
Kg
8
0,067
2.21
Trứng gà
Quả
120
1,000
2.22
Rau ngót
Kg
12
0,100
2.23
Rau cải ngọt
Kg
12
0,100
2.24
Su su
Kg
12
0,100
2.25
Rau mùng tơi
Kg
10
0,083
2.26
Cà chua
Kg
16
0,133
2.27
Bí đỏ
Kg
12
0,100
2.28
Đậu phụ
Kg
10
0,083
2.29
Giá đỗ
Kg
8
0,067
2.30
Rau mùi
Kg
2
0,017
2.31
Hành lá
Kg
3
0,025
2.32
Hành khô
Kg
1
0,008
2.33
Tỏi khô
Kg
1
0,008
2.34
Quả tươi các loại
Kg
80
0,667
2.35
Ngô tươi
Kg
12
0,100
2.36
Sữa tươi
Lít
16
0,133
2.37
Sữa đặc có đường
Lon
20
0,167
3
Vật tư giảng dạy vệ sinh
3.1
Giấy A 0
Tờ
8
0,067
3.2
Bút viết bảng Thiên Long
Cái
8
0,067
3.3
Phấn
Hộp
9
0,075
3.4
Bút xóa Thiên Long
Cái
8
0,067
3.5
Bút nhớ dòng Thiên Long
Cái
8
0,067
3.6
Máy dập ghim bấm 10
Chiếc
4
0,033
3.7
Ghim bấm 10
Hộp
12
0,100
3.8
Ghim A
Hộp
8
0,067
3.9
Kéo cắt
Chiếc
4
0,033
3.10
Khăn lau tay
Chiếc
12
0,100
3.11
Khăn lau bảng
Chiếc
4
0,033
3.12
Chổi quét lớp
Chiếc
5
0,042
3.13
Hót rác
Cái
2
0,017
3.14
Nước lau bảng loại 250 ml
Lọ
5
0,042
3.15
Băng dính trong Thiên Long 5cm
Cuộn
3
0,025
3.16
Cây lau nhà
Bộ
4
0,033
3.17
Xà phòng rửa tay
Bánh
40
0,333
3.18
Thùng rumine ino x có vòi
Bộ
4
0,033
3.19
Búp bê bé trai
Con
4
0,033
3.20
Búp bê bé gái
Con
4
0,033
3.21
Xô nhựa đựng nước 22L
Cái
4
0,033
3.22
Chậu nhựa đựng nước ĐK 60cm
Cái
4
0,033
3.23
Chậu nhựa đựng nước ĐK 40cm
Cái
4
0,033
3.24
Gáo múc nước
Cái
4
0,033
3.25
Khăn bông 40*60cm
Cái
40
0,333
4
Vật tư giảng dạy tạo hình, đồ
chơi
4.1
Giấy A 0
Tờ
40
0,333
4.2
Bút viết bảng Thiên Long
Cái
8
0,067
4.3
Phấn
Hộp
10
0,083
4.4
Bút xóa Thiên Long
Cái
8
0,067
4.5
Bút nhớ dòng Thiên Long
Cái
8
0,067
4.6
Máy dập ghim bấm 10
Chiếc
4
0,033
4.7
Ghim bấm 10
Hộp
12
0,100
4.8
Ghim A
Hộp
8
0,067
4.9
Kéo cắt
Chiếc
20
0,167
4.10
Khăn lau tay
Chiếc
2
0,017
4.11
Khăn lau bảng
Chiếc
2
0,017
4.12
Chổi quét lớp
Chiếc
2
0,017
4.13
Hót rác
Cái
2
0,017
4.14
Nước lau bảng loại 250 ml
Lọ
6
0,050
4.15
Băng dính trong Thiên Long 5cm
Cuộn
2
0,017
4.16
Bìa màu
Tập
20
0,167
4.17
Băng dính 2 mặt 3 cm
Cuộn
20
0,167
4.18
Hồ dán
Hộp
40
0,333
4.19
Bút lông
Bộ
20
0,167
4.20
M àu sáp
Hộp
40
0,333
4.21
Chì m àu
Hộp
40
0,333
4.22
Com pa
Cái
40
0,333
4.23
M àu nước
Hộp
40
0,333
4.24
Dao dọc giấy
Chiếc
5
0,042
4.25
Xốp bi tít các màu (dày 0,3mm)
Tấm
40
0,333
4.26
Xốp bi tít các màu (dày 0,5mm)
T ấm
20
0,167
4.27
Xốp bi tít các màu (dày 1cm)
Tấm
5
0,042
4.28
Keo nến
Cái
40
0,333
4.29
Băng keo cuộn cành
Cuộn
20
0,167
4.30
Súng b ắn n ến
Cái
8
0,067
5
Vật tư giảng dạy múa, âm nhạc
5.1
Phấn
Hộp
5
0,042
5.2
Khăn lau tay
Chiếc
2
0,017
5.3
Khăn lau bảng
Chiếc
2
0,017
5.4
Ch ổi quét lớp
Chiếc
2
0,017
5.5
Hót rác
Cái
2
0,017
5.6
Cây lau nhà
Bộ
2
0,017
5.7
Thùng đựng rác
Cái
2
0,017
5.8
X ắc xô 2 mặt
to
Cái
8
0,067
5.9
Xắc xô 2 mặt nhỏ
Cái
40
0,333
5.10
Trống cơm
Cái
10
0,083
5.11
Phách (Tre, gỗ)
Đôi
40
0,333
5.12
Giầy múa
Đôi
40
0,333
5.13
Quạt múa
Đôi
40
0,333
5.14
Khăn múa (Thái, mông)
Cái
40
0,333
5.15
Ô múa
Cái
40
0,333
5.16
Quả chuông
Đôi
40
0,333
6
Vật tư giảng dạy phương pháp
Bộ
6.1
Giấy A 0
T ờ
120
1,000
6.2
Giấy A4
Gam
6
0,050
6.3
Bút viết bảng Thiên Long
Cái
10
0,083
6.4
Phấn
Hộp
60
0,500
6.5
Thước kẻ mica
Cái
4
0,033
6.6
Bút xóa Thiên Long
Cái
10
0,083
6.7
Bút nhớ dòng Thiên Long
Cái
10
0,083
6.8
Máy dập ghim bấm 10
Chiếc
4
0,033
6.9
Ghim bấm 10
Hộp
10
0,083
6.10
Ghim A
Hộp
10
0,083
6.11
Kéo cắt
Chiếc
4
0,033
6.12
Dây ruy băng vải màu
Cuộn
20
0,167
6.13
Khăn lau tay
Chiếc
6
0,050
6.14
Giấy m àu thủ
công
Tập
200
1,667
6.15
Khăn lau bảng
Chiếc
6
0,050
6.16
Chổi quét lớp
Chiếc
6
0,050
6.17
Hót rác
Cái
6
0,050
6.18
Nước lau bảng loại 250 ml
Lọ
6
0,050
6.19
Bìa màu
Tập
80
0,667
6.20
Băng dính 2 mặt 3 cm
Cuộn
40
0,333
6.21
Băng dính trong Thiên Long 5cm
Cuộn
6
0,050
6.22
Dao rọc giấy
Chiếc
2
0,017
6.23
Thảm xốp
Hộp
10
0,083
6.24
Xốp bi tít các màu (dày 0,3mm)
Tấm
80
0,667
6.25
Xốp bi tít các màu (dày 0,5mm)
Tấm
40
0,333
6.26
Xốp bi tít các màu (dày 1 cm)
Tấm
40
0,333
6.27
Keo nến
Cái
200
1,667
6.28
Băng keo giấy dính
Cuộn
40
0,333
6.29
Hoa tươi các loại
Bông
300
2,500
6.30
Giấy ghi nhớ loại to
Tệp
8
0,067
6.31
Màu vẽ nước (12 màu)
Bộ
40
0,333
6.32
Dụng cụ làm vườn (xẻng, cuốc)
Chiếc
4
0,033
6.33
Doa nhựa
Cái
4
0,033
6.34
Túi ươm cây
Túi
40
0,333
6.35
Đất trồng cây
Bao
4
0,033
6.36
Bóng bay
Túi
6
0,050
6.37
Dây dù loại sợi nhỏ
Cuộn
1
0,008
6.38
Bóng nhựa màu loại nhỏ
Quả
120
1,000
6.39
Bóng nhựa màu loại to
Quả
20
0,167
6.40
Xô nhựa đựng nước 22L
Cái
4
0,033
6.41
Chậu nhựa đựng nước ĐK 60cm
Cái
4
0,033
6.42
Chậu nhựa đựng nước ĐK 40cm
Cái
4
0,033
6.43
Gáo múc nước
Cái
4
0,033
6.44
Búp bê bé trai
Con
4
0,033
6.45
Búp bê bé gái
Con
4
0,033
6.46
Khẩu trang
Chiếc
40
0,333
6.47
Xà phòng rửa tay
Bánh
40
0,333
6.48
Cây lau nhà
Cái
6
0,050
6.49
Thùng đựng rác
Cái
3
0,025
6.50
Mũ bảo hộ lao động (Vải)
Cái
40
0,333
6.51
Găng tay lao động
Đôi
40
0,333
6.52
Dây nhảy dây
Cái
40
0,333
6.53
Súng b ắn n ến
Cái
4
0,033
6.54
Hồ dán
Hộp
40
0,333
6.55
Bút lông
Bộ
40
0,333
6.56
Bút chì m àu
Hộp
40
0,333
6.57
Bút sáp 18 màu WinQ
Bộ
40
0,333
6.58
Đất nặn 10 màu WinQ
Bộ
40
0,333
6.59
Túi cát thể dục
Túi
40
0,333
6.60
Vòng th ể dục
Chiếc
40
0,333
6.61
Vòng thể dục
Chiếc
10
0,083
6.62
Gậy thể dục
Chiếc
40
0,333
6.63
Cổng chui (dành cho trẻ)
Cái
8
0,067
6.64
Cổng chui (dành cho GV)
Cái
4
0,033
6.65
Bộ tranh lô tô theo các chủ đề
Bộ
40
0,333
6.66
Bộ tranh theo các chủ đề
Bộ
4
0,033
6.67
Bộ đ ồ chơi ĐV
s ống trong rừng
Bộ
4
0,033
6.68
Túi đồ chơi trái cây
Bộ
4
0,033
6.69
Bộ nhận biết những con vật nuôi
Bộ
4
0,033
6.70
Tranh ảnh lễ hội, danh lam
Bộ
4
0,033
6.71
Bộ con vật sống dưới nước
Bộ
4
0,033
6.72
Bộ đồ chơi ĐV côn trùng
Bộ
4
0,033
6.73
Bộ đồ chơi ĐV trong gia đình
Bộ
4
0,033
6.74
Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 3-4 tuổi
Bộ
4
0,033
6.75
Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 4-5 tuổi
Bộ
4
0,033
6.76
Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 5-6 tuổi
Bộ
4
0,033
6.77
Bộ LQVT mẫu giáo dành cho GV
Bộ
4
0,033
6.78
Bộ LQVT (dành cho trẻ)
Bộ
40
0,333
6.79
Bộ tranh truyện nhà trẻ
Bộ
4
0,033
6.80
Bộ tranh truyện MG 3-4 tuổi
Bộ
4
0,033
6.81
Bộ tranh truyện MG 4-5 tuổi
Bộ
4
0,033
6.82
Bộ tranh truyện MG 5-6 tuổi
Bộ
4
0,033
6.83
Bộ tranh thơ nhà trẻ
Bộ
4
0,033
6.84
Bộ tranh thơ MG 3-4 tuổi
Bộ
4
0,033
6.85
Bộ tranh thơ MG 4-5 tuổi
Bộ
4
0,033
6.86
Bộ tranh thơ MG 5-6 tuổi
Bộ
4
0,033
6.87
Tranh cơ th ể
bé
Bộ
4
0,033
6.88
Bộ đồ chơi các PTGT bằng nhựa
Bộ
4
0,033
6.89
Khuôn tạo hình
Bộ
4
0,033
6.90
Xắc xô 2 mặt to
Cái
4
0,033
6.91
Xúc x ắc các mặt
Bộ
0,033
6.92
Bộ xếp hình xây dựng 100 chi tiết
Bộ
4
0,033
6.93
Gạch xây dựng nhỏ
Bộ
10
0,083
6.94
Hàng rào lắp ghép lớn
Bộ
4
0,033
6.95
Bộ làm quen chữ cái theo chủ đề
Bộ
4
0,033
6.96
Bộ thẻ số và chữ cái cho trẻ
Bộ
40
0,333
6.97
Bộ chữ số và chữ cái cho cô
Bộ
4
0,033
6.98
Domino chữ cái và s ố
Bộ
4
0,033
6.99
Bộ đồ chơi nấu ăn
Bộ
4
0,033
6.100
Bông Y t ế
Gói
40
0,333
6.101
Gạc sạch
Gói
40
0,333
6.102
Thuốc sát trùng ngoài da
Lọ
40
0,333
6.103
Oresol
Gói
40
0,333
6.104
Đồng hồ treo tường
cái
4
0,033
6.105
Phần mềm kidsmart
bộ
1
0,008
6.106
Nam châm dính bảng (Loại to)
bộ
40
0,333
6.107
Bộ đĩa giảng dạy mẫu
bộ
2
0,017
6.108
Thiết bị trợ giảng
bộ
2
0,017
2. Định mức
vật tư gián tiếp
TT
Tên
vật tư
Đơn
vị tính
Định
mức sử dụng
Cho
1 lớp/ khóa học
Cho
1 học sinh/ năm học
1
Điện sử dụng tại lớp học
Kw
13
2
Nước sử dụng tại lớp học
M3
5
3
Bộ Chương trình đào tạo và đề cương
chi tiết
Bộ
1
0,008
4
Vé xe đi thực tập, thực tế cho sinh
viên
Lượt vé
240
2
5
Hồ sơ học sinh
Bộ
80
0,67
6
Bằng tốt nghiệp, bảng điểm (phôi bằng
và in ấn)
Cái
80
0,67
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ
VẬT CHẤT
Tỷ lệ hao mòn Tài sản hàng năm tính
theo quy định của Nhà nước: A%
TT
Danh mục
Tỷ lệ hao mòn
Tài sản cho 1 năm học (%)
Tỷ lệ hao mòn
cho 1 sinh viên (%)
I
Cơ sở vật chất phục vụ trực tiếp
1
Định mức phòng học lý thuyết
A%
A%/40
2
Định mức phòng/xưởng thực hành
A%
A%/40
II
Cơ sở vật chất phục vụ gián tiếp
1
Định mức sử dụng nhà làm việc khối hành
chính, văn phòng khoa, tổ bộ môn, TSCĐ dùng chung khác
A%
A%/2.000
V. ĐỊNH MỨC HỌC BỔNG,
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT.
1. Tiền học bổng khuyến khích học tập
tối thiểu
= 10,8% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
2. Chi cho sinh viên và người học hoạt
động NCKH theo Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014 của Chính phủ. Kinh
phí từ nguồn thu học phí.
= 4,1% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
3. Kinh phí đầu tư phát triển tiềm lực
và khuyến khích hoạt động KHCN theo Nghị định số 99/2014/NĐ-CP. Tỷ lệ trích từ
nguồn thu hợp pháp.
= 6,8% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
4. Chi phí chi thu nhập tăng thêm,
phúc lợi lễ tết
= 6,8% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
5. Trích lập các quỹ: khen thưởng
phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ đầu tư phát triển
= 6,8% x (Chi phí lao động + Chi phí
Thiết bị + Chi phí vật tư + Chi phí cơ sở vật chất)
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1444/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.065
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng