1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống mạng điện tử.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đề nghị xác
nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo mẫu BM.LN.H.04.01
|
x
|
|
-
|
Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái
xuất theo mẫu BM.LN.H.04.02 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái
xuất theo mẫu BM.LN.H.04.03
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định
tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định
Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong
nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày
16/11/2018).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện thì nộp bản chính và bản sao
theo yêu cầu tại mục 2.3
+ Nếu
nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu
nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản chính và
bản sao theo yêu cầu mục tại 2.3
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công
cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện, thị xã hoặc Đội Kiểm
lâm Cơ động và PCCCR
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện, thị xã hoặc Đội Kiểm
lâm Cơ động và PCCCR
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ gỗ có lô hàng gỗ xuất khẩu không phải là doanh nghiệp Nhóm I.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Xác nhận của Hạt kiểm lâm cấp huyện trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm
nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Chủ gỗ nộp hồ sơ tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
huyện, thị xã hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR
|
Công
chức TN&TKQ hoặc bưu điện
|
¼
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán
bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra-Pháp chế xử lý
|
Lãnh
đạo Hạt/ Đội kiểm lâm
|
¼
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Lập báo cáo kết
quả kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng
dẫn trực tiếp hoặc ban hành văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho chủ gỗ.
Nếu chủ gỗ không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thì dự
thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo Hạt/Đội
kiểm lâm ký duyệt
|
Cán
bộ, Chuyên viên Hạt, Đội được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Hạt/ Đội kiểm lâm
|
½ ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ; văn bản
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho chủ gỗ; Văn bản thông báo
lý do không tiếp nhận hồ sơ (nếu có)
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy
định và xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản
phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất
- Trường hợp hồ sơ có thông tin vi
phạm: lập biên bản kiểm tra và dự thảo văn bản thông báo
lý do không xác nhận Bảng kê trình lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm
lâm ký duyệt.
|
Cán
bộ, Chuyên viên, Lãnh đạo Hạt/ Đội Kiểm lâm
|
-
2,5 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ;
- 05
ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm.
|
Mẫu 05; Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê
sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Văn bản thông báo lý do không
xác nhận bảng kê
|
B 6
|
Phát hành văn bản và trả kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Văn
thư UBND huyện
|
½ ngày
|
Mẫu 05; Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê
sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Văn bản
thông báo lý do không xác nhận bảng kê
|
B7
|
Trả kết quả
cho chủ gỗ
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc
Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Văn bản thông báo lý
do không xác nhận bảng kê
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá
hạn xử lý. Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn
xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để
gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.LN.H.04.01
|
Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất
khẩu
|
|
BM.LN.H.04.02
|
Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái
xuất
|
|
BM.LN.H.04.03
|
Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm
nhập, tái xuất
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02,
03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ
|
-
|
Biên bản kiểm tra (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm
lâm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|