|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2493/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hóc Môn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2493/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2493/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất
Luật đất đai với Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm
2017, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018, số
33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018, số 34/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 07 năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh
mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 2410/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020; đề xuất của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4610/TTr-STNMT-QLĐ ngày 11 tháng 6
năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (Đơn vị tính: ha)
|
TT Hóc Môn
|
Tân Hiệp
|
Nhị Bình
|
Đông Thạnh
|
Tân Thới Nhì
|
Thới Tam Thôn
|
Xuân Thới Sơn
|
Tân Xuân
|
Xuân Thới Đông
|
Trung Chánh
|
Xuân Thới Thượng
|
Bà Điểm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính
|
|
10.917,21
|
173,77
|
1.194,89
|
844,45
|
1.278,47
|
1.723,94
|
893,69
|
1.498,03
|
274,63
|
299,22
|
177,03
|
1.856,89
|
702,21
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4.627,24
|
8,30
|
567,33
|
486,99
|
628,47
|
355,22
|
305,88
|
868,18
|
63,35
|
52,42
|
21,84
|
1.129,05
|
140,22
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.583,80
|
4,63
|
303,20
|
|
165,14
|
319,45
|
8,43
|
216,17
|
|
5,80
|
|
558,25
|
2,73
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
287,30
|
0,43
|
|
|
|
83,38
|
|
27,67
|
|
|
|
175,83
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.199,19
|
3,67
|
150,09
|
258,68
|
397,07
|
22,21
|
289,99
|
286,53
|
63,08
|
39,23
|
21,05
|
532,35
|
135,24
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
799,00
|
0,00
|
103,85
|
223,26
|
56,03
|
13,51
|
5,71
|
354,70
|
0,27
|
7,13
|
0,60
|
32,51
|
1,42
|
1.4
|
Đất rùng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
43,61
|
|
8,82
|
5,05
|
10,24
|
|
1,47
|
10,78
|
|
0,26
|
0,18
|
5,93
|
0,83
|
1.8
|
Đắt làm muối
|
LMU
|
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,64
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
211,29
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.288,78
|
165,47
|
627,44
|
356,81
|
650,00
|
1.368,43
|
587,81
|
629,84
|
|
246,80
|
155,19
|
727,85
|
561,86
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
60,54
|
0,16
|
45,02
|
|
|
11,29
|
2,02
|
|
|
|
|
2,05
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,74
|
0,78
|
|
1,39
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
3,59
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
62,64
|
|
|
|
|
|
|
62,64
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,81
|
1,13
|
11,89
|
0,08
|
5,56
|
0,78
|
1,21
|
1,92
|
0,84
|
3,70
|
0,11
|
0,58
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
346,74
|
1,80
|
57,86
|
10,81
|
37,19
|
46,87
|
25,23
|
61,70
|
8,92
|
19,00
|
3,32
|
29,78
|
44,27
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.181,68
|
33,69
|
172,16
|
69,00
|
105,44
|
1.105,90
|
111,54
|
171,26
|
39,96
|
55,29
|
30,93
|
152,88
|
133,64
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,13
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
9,05
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
39,97
|
0,02
|
|
|
39,95
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.976,15
|
|
304,16
|
152,99
|
330,98
|
180,91
|
419,90
|
296,92
|
151,15
|
155,94
|
108,25
|
506,48
|
368,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,35
|
123,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,19
|
2,24
|
0,42
|
1,17
|
0,65
|
0,50
|
0,43
|
1,96
|
0,45
|
1,20
|
0,53
|
0,32
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
1,38
|
0,12
|
0,39
|
|
|
0,82
|
|
0,00
|
|
|
0,05
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
29,17
|
0,92
|
6,12
|
1.28
|
3,19
|
3,88
|
1,88
|
0,64
|
1,11
|
4,42
|
3,37
|
0,50
|
1,88
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
148,89
|
0,82
|
21,58
|
0,53
|
27,21
|
14,19
|
23,64
|
11,20
|
8,08
|
6,79
|
6,40
|
15,90
|
12,57
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,47
|
0,08
|
0,28
|
0,43
|
0,30
|
0,15
|
0,13
|
0,75
|
0,31
|
|
0,16
|
0,18
|
0,61
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,02
|
|
|
0,36
|
3,34
|
0,62
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,82
|
0,37
|
1,00
|
|
1,47
|
0,30
|
1,84
|
0,25
|
0,42
|
0,15
|
0,16
|
0,43
|
0,08
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
192,03
|
|
0,53
|
118,25
|
49,95
|
|
|
17,36
|
|
|
|
5,94
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,46
|
|
5,88
|
|
|
2,22
|
|
2,17
|
|
|
|
0,19
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
47,45
|
|
|
0,52
|
44,79
|
0,01
|
|
|
|
0,21
|
1,92
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1,20
|
|
0,12
|
065
|
|
0 29
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
173,77
|
173,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích thu hồi đất năm 2020:
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã LĐ
|
Diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị
tính: ha)
|
TT Hóc Môn
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Nhị Bình
|
Xã Đông Thạnh
|
Xã Tân Thới Nhì
|
Xã Thới Tam Thôn
|
Xã Xuân Thới Sơn
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Xuân Thới Đông
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Xuân Thới Thượng
|
Xã Bà Điểm
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
513,76
|
|
4,83
|
1,14
|
7,91
|
442,34
|
5,64
|
0,11
|
2,18
|
6,91
|
1,84
|
2,15
|
38,71
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
109,91
|
|
|
|
|
102,60
|
2,75
|
|
|
|
|
2,05
|
2,51
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
140,35
|
|
3,21
|
1,14
|
|
97,80
|
2,85
|
|
1,18
|
0,11
|
0,49
|
0,10
|
33,47
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
263,50
|
|
1,62
|
|
7,91
|
241,94
|
0,04
|
0,11
|
1,00
|
6,80
|
1,35
|
|
2,73
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,88
|
0,21
|
0,26
|
|
1,19
|
0,62
|
0,66
|
|
|
0,82
|
0,68
|
0,10
|
0,34
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất SD cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,09
|
|
0,00
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,00
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,48
|
|
0,26
|
|
0,68
|
0,62
|
0,56
|
|
|
|
|
0,10
|
0,26
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,18
|
0,14
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
0,82
|
0,68
|
|
0,03
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất 2020:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
LĐ
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính:
ha)
|
TT.Hóc
Môn
|
Tân
Hiệp
|
Nhị
Bình
|
Đông
Thạnh
|
Tân Thới Nhì
|
Thới
Tam Thôn
|
Xuân
Thới Sơn
|
Tân
Xuân
|
Xuân
Thới Đông
|
Trung
Chánh
|
Xuân
Thới Thượng
|
Bà
Điểm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp sang phi NN
|
NNP/PNN
|
629,04
|
4,82
|
3433
|
9,12
|
15,04
|
444,51
|
12,02
|
5,35
|
5,25
|
19,09
|
3,34
|
26,89
|
49,28
|
-
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
129,55
|
0,79
|
0,44
|
|
3,16
|
104,12
|
7,37
|
1,17
|
|
0,97
|
|
6,32
|
5,21
|
-
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
193,43
|
4,03
|
8,24
|
1,14
|
0,62
|
97,96
|
4,61
|
|
4,75
|
11,32
|
0,53
|
20,57
|
39,66
|
-
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
306,06
|
|
25,65
|
7,98
|
11,26
|
24233
|
0,04
|
4,18
|
0,50
|
6,80
|
2,81
|
|
4,41
|
2
|
Chuyển đổi nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
112,37
|
|
18,73
|
7,55
|
29,72
|
10,11
|
4,20
|
9,69
|
0,23
|
2,89
|
|
26,55
|
2,70
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
97,34
|
|
18,73
|
|
29,72
|
10,11
|
|
9,69
|
|
2,89
|
|
23,50
|
2,70
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
11,98
|
|
|
7,55
|
|
|
4,20
|
|
0,23
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm phối hợp
và thực hiện:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định pháp luật đất đai.
4. Ủy ban
nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển
mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT-MT) H.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
Quyết định 2493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/07/2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
1.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|