|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 419/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
419/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 419/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2015 và
Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 02 năm
2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày
14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu %
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu %
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
114.850,01
|
100,0
|
114.850,01
|
100,0
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
108.485,62
|
94,46
|
108.472,45
|
94,45
|
-13,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.165,73
|
1,02
|
1.165,35
|
1,01
|
-0,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.094,64
|
0,95
|
1.094,26
|
0,95
|
-0,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.234,06
|
1,07
|
1.233,07
|
1,07
|
-0,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.399,90
|
2,96
|
3.399,24
|
2,96
|
-0,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
41.625,07
|
36.24
|
41.625,07
|
36,24
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
15.416,27
|
13,42
|
15.416,27
|
13,42
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
45.410,99
|
39,54
|
45.375,90
|
39,51
|
-35,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
231,23
|
0,20
|
230,18
|
0,20
|
-1,05
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,41
|
0,00
|
27,41
|
0,02
|
25,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.453,32
|
4,75
|
5.468,44
|
4,76
|
15,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
139,36
|
0,12
|
139,36
|
0,12
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,92
|
0,00
|
1,07
|
0,00
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
30,24
|
0,03
|
30,24
|
0,03
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,34
|
0,00
|
0,34
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
25,73
|
0,02
|
25,62
|
0,02
|
-0,11
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
17,40
|
0,02
|
17,40
|
0,02
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.437,37
|
2,99
|
3.445,53
|
3,00
|
8,16
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
722,80
|
0,63
|
729,18
|
0,63
|
6,38
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
84,12
|
0,07
|
84,30
|
0,07
|
0,18
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
2.535,89
|
2,21
|
2.536,05
|
2,21
|
0,16
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
16,93
|
0,01
|
17,36
|
0,02
|
0,43
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
6,54
|
0,01
|
6,45
|
0,01
|
-0,09
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
47,19
|
0,04
|
48,44
|
0,04
|
1,25
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
19,08
|
0,02
|
19,08
|
0,02
|
0,00
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
3,52
|
-
|
3,37
|
0,00
|
-0,15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
64,43
|
0,06
|
64,43
|
0,06
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,03
|
-
|
1,03
|
-
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
437,29
|
0,38
|
443,46
|
0,39
|
6,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
90,20
|
0,08
|
90,51
|
0,08
|
0,31
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
23,26
|
0,02
|
23,06
|
0,02
|
-0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
5,14
|
-
|
5,14
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,64
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
113,03
|
0,10
|
113,03
|
0,10
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
21,19
|
0,02
|
21,19
|
0,02
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,19
|
0,01
|
12,83
|
0,01
|
0,64
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,51
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.013,01
|
0,88
|
1.013,01
|
0,88
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
18,95
|
0,02
|
18,95
|
0,02
|
0,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
911,06
|
0,79
|
909,12
|
0,79
|
-1,94
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
10.184,00
|
8,87
|
10.184,00
|
8,87
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
1.426,46
|
1,24
|
1.426,46
|
1,24
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2021
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,88
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
13,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
10,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,05
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
LUA/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
26,40
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NKH/PNN
|
-
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
25,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,40
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,36
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình,
dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện A Lưới theo các Phụ lục đính
kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử
dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật
và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
2020 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính
kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện A Lưới:
a) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu
trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất,
vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy
hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn
hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện
kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật
có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế
hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định
của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, 2020 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục
VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1)
|
Huyện
A Lưới
|
0.16
|
II
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Công trình phục vụ phát triển sản
xuất xã Hồng Thượng
|
Xã Hồng
Thượng
|
0.19
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn
Quảng
|
Thị
trấn A Lưới
|
0.20
|
3
|
Xây dựng trạm bơm A Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0.05
|
4
|
Nhà văn hóa xã Bắc Sơn
|
Xã
Trung Sơn
|
0.25
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình,dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Thủy lợi khe Chaih
|
Xã
Đông Sơn
|
0.13
|
0.06
|
|
|
2
|
Xây dựng trạm bơm A Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0.05
|
0.02
|
|
|
3
|
Công trình phục vụ phát triển sản
xuất xã Hồng Thượng
|
Xã Hồng
Thượng
|
0.19
|
0.02
|
|
|
4
|
Đường liên thôn A Chi - Hương Sơn
|
Xã A
Roàng
|
4.11
|
0.2
|
|
|
5
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1)
|
Huyện
A Lưới
|
0.16
|
0.04
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
|
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Đường nội thôn Bình Sơn xã A Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0.10
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc phòng
- an ninh
|
|
|
1
|
Công an thị trấn A Lưới
|
Thị trấn
A Lưới
|
0.15
|
2.2
|
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Nâng cấp đường Hồ Huấn Nghiệp
|
Thị
trấn A Lưới
|
0.20
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường A Sáp
|
Thị
trấn A Lưới
|
0.3
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Bắc Sơn
|
Xã
Trung Sơn
|
0.80
|
4
|
Điểm sinh hoạt cộng đồng của các
dân tộc tiểu số A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0.37
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình,dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 (chuyển tiếp từ năm 2020)
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Bắc Sơn
|
Xã
Trung Sơn
|
0.80
|
0.04
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Khu tái định cư di dân vùng sạt lở
đất ở tại xã Nhâm
|
Xã
Quảng Nhâm
|
6.00
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất
HTX Sơn Phước (cũ)
|
Thị
trấn A Lưới
|
0.9
|
3
|
Chăn nuôi bò công nghệ cao
|
Xã
Hương Phong
|
20.00
|
4
|
Chăn nuôi lợn công nghệ cao
|
Xã Hương
Phong
|
5.00
|
5
|
Nhà SHCĐ thôn Paring - Cân Sâm
|
Xã Hồng
Hạ
|
0.1
|
6
|
Nhà SHCĐ thôn Cân Tôm
|
Xã Hồng
Hạ
|
0.05
|
7
|
Dự án định canh định cư Cu Mực -
Kăn Hoa, huyện A Lưới (Hạng mục: Nhà sinh hoạt cộng đồng)
|
Xã Hồng
Hạ
|
0.05
|
8
|
Xây dựng nhà SHCĐ thôn Ka Rôông - A
Ho
|
Xã A
Roàng
|
0.07
|
9
|
Đường liên thôn A Chi - Hương Sơn
|
Xã A
Roàng
|
4.11
|
10
|
Đường nội đồng thôn Đút 1
|
Xã Hồng
Kim
|
0.30
|
11
|
Thuỷ lợi khe Chaih
|
Xã
Đông Sơn
|
0.13
|
12
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Lâm
(xã Lâm Đớt)
|
Xã
Lâm Đớt
|
0.18
|
13
|
Trường mầm non Hương Lâm
|
Xã
Lâm Đớt
|
0.8
|
14
|
Trường mầm non Sơn Ca (giai đoạn 2)
|
Xã Hồng
Kim
|
0.5
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một
thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới (trừ đất
nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993) với diện tích 0,27
ha
|
Xã
Sơn Thủy
|
0.08
|
Xã
Quảng Nhâm
|
0.08
|
Xã
Phú Vinh
|
0.06
|
Xã A
Ngo
|
0.05
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất
trường mầm non thôn Ta Roi
|
Xã A
Ngo
|
0.05
|
2
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở Chợ Bốt
Đỏ
|
Xã
Phú Vinh
|
0.15
|
3
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất
Công ty cổ phần Dược Medipharco
|
Thị trấn
A Lưới
|
0.09
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Điểm dừng chân, ngã ba Bốt Đỏ
|
Xã
Sơn Thủy
|
0.18
|
2
|
Quy hoạch đấu giá khu đất Nhà khách
huyện A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0.2
|
3
|
Phân lô đất ở bán đấu giá (Khu vực
cạnh bến xe A Lưới)
|
Xã A
Ngo
|
0.22
|
4
|
Thủy điện Sông Bồ
|
Xã Hồng
Hạ, Hương Nguyên, Lâm Đớt và Hương Phong
|
39.0
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 419/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình,dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng, an
ninh
|
*
|
Năm 2020
|
|
|
1
|
Thao trường huấn huyện kỹ chiến thuật
và chuyên ngành biên phòng cửa khẩu A Đớt
|
Xã
Hương Phong
|
7.00
|
II
|
Công trình, dự án thu hồi đất đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
*
|
Năm 2018
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp
- Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1)
|
Xã Hồng
Thượng
|
28.04
|
III
|
Công trình, dự án kế hoạch cấp
huyện xác định
|
3.1
|
Năm 2018
|
|
|
1
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Khu vườn tràm)
|
Thị
trấn A Lưới
|
1.35
|
2
|
Dự án trồng cây dược liệu
|
Xã Hương
Phong
|
10.27
|
3
|
Quy hoạch khu du lịch sinh thái kết
hợp trang trại khe Cân sâm (C5). Trong đó chuyển 1.0 ha xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Xã
Hương Phong
|
10.00
|
4
|
Dự án trang trại chăn nuôi gia súc
công nghệ cao (đã giảm diện tích còn 20 ha)
|
Xã
Hương Phong
|
20.00
|
3.2
|
Năm 2019
|
|
|
1
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất
hồ cá thôn Quảng Vinh
|
Xã
Sơn Thủy
|
1.10
|
2
|
Quy hoạch đấu giá đất khu đất trại
cá Hồng Thượng cũ
|
Xã Hồng
Thượng
|
2.10
|
3.3
|
Năm 2020
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất HTX
dệt may thổ cẩm (cũ)
|
Thị
trấn A Lưới
|
0.38
|
Quyết định 419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/02/2021 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.062
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|