Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 400/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
400/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành:
22/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 400/QĐ-UBND
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 202 1
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản
số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đa i;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 54/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 02 năm 2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 13
tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch năm 2021
Di ện tích Tăng (+), giảm (-)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
64.782,12
100,0
64.782,12
100,0
1
Đất nông nghiệp
62.146,90
95,93
61.983,91
95,68
-162,99
1.1
Đất trồng lúa
410,53
0,63
410,25
0,63
-0,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
399,28
0,62
399,00
0,62
-0,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
374,15
0,62
361,76
0,56
-12,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
4.632,30
0,58
4.595,43
7,09
-36,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
8.435,96
7,15
8.435,96
13,02
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
30.022,59
13,02
30.019,29
46,34
-3,30
1.6
Đất rừng sản xuất
18.197,10
46,34
18.087,86
27,92
-109,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
74,27
28,09
73,37
0,11
-0,90
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
2.452,22
3,79
2.616,31
4,04
164,09
2.1
Đất quốc phòng
21,29
0,03
27,29
0,04
6,00
2.2
Đất an ninh
0,49
0,00
2,29
0,00
1,80
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
-
-
1,50
0,00
1,50
2.6
Đất thương mại dịch vụ
5,02
0,01
6,17
0,01
1,15
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
14,60
0,02
26,34
0,04
11,74
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
34,24
0,05
34,24
0,05
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.557,85
2,40
1.611,53
2,49
53,67
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1,33
0,00
1,58
0,00
0,25
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
4,30
0,01
4,30
0,01
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
25,74
0,04
25,74
0,04
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở th ể dục - thể thao
12,05
0,02
12,05
0,02
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,05
0,00
0,05
0,00
-
2.9.7
Đất giao thông
531,32
0,82
576,06
0,89
44,74
2.9.8
Đất thủy lợi
759,51
1,17
767,15
1,18
7,64
2.9.9
Đất công trình năng lượng
222,16
0,34
223,20
0,34
1,04
2.9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,43
0,00
0,43
0,00
-
2.9.11
Đất chợ
0,97
0,00
0,97
0,00
-
2.10
Đất di tích lịch sử,văn hóa
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
3,58
0,01
3,58
0,01
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
202,13
0,31
205,74
0,32
3,61
2.14
Đất ở tại đô
thị
23,76
0,04
26,39
0,04
2,63
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
10,73
0,02
10,98
0,02
0,25
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
ngh iệp
0,52
0,00
0,52
0,00
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
0,60
0,00
0,96
0,00
0,12
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
26,59
0,04
26,53
0,04
-0,06
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
18,35
0,03
102,39
0,16
84,04
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
6,84
0,01
6,84
0,01
0,00
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,82
0,00
0,82
0,00
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,83
0,00
0,83
0,00
-
2.24
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
521,45
0,80
519,09
0,80
-2,36
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2,51
0,00
2,51
0,00
-
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
183,00
0,28
181,89
0,28
-1,11
4
Đất khu công nghệ cao *
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế *
-
-
-
-
6
Đất đô thị *
431,63
431,63
-
-
Ghi chú: (*) Không tổng hợp kh i t ính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2021
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
162,99
1.1
Đất trồng lúa
L UA
0,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
36,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3,30
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
109,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,90
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,02
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,51
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,06
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
SON
2,36
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Diện
tích
( ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
162,99
1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
DLN/PNN
0,28
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
12,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
36,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
3,30
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
109,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,90
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
-
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất tr ồng cây lâu năm
L UA/CLN
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
L UA/NTS
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đ ất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
S tt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất n ông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
L UA
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,11
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,99
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
-
2 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,12
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Đông theo các Phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của
pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, 2020 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục
VI đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Nam Đông:
a) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu
trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng,
đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đ ổi với diện tích lớn h ơn hạn mức đất ở được quy định
để hình thành các th ửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh
bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên
quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu
dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định
của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, 2020 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ
lục VI đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông ;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 400/ QĐ-UBND ngày
2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
1
Cơ sở làm việc công an huyện Nam
Đông (vị trí mới)
Thị trấn Khe Tre
1.80
2
Khu căn cứ chiến đấu
Xã
Hương Phú
6.00
II
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi
1
Đường Khe Tre - Phú Mậu
Xã
Hương Phú Thị trấn Khe Tre
0.20
III
Công trình, dự án c ần thu h ồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh
ch ấp thuận theo Nghị
quyết s ố 162/NQ HĐND ngày 07/12/2020
1
Đường liên thôn Hà An - Phú Nam
Xã
Hương Phú
0.40
2
Đường khu quy hoạch Hà An - Đa Phú
Xã
Hương Phú
0.05
3
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn
từ trung t âm y tế huyện đến cầu Leno
Thị
trấn Khe Tre
1.20
4
Khu tái định cư tổ dân phố 1
Thị
trấn Khe Tre
2.00
5
Cầu khe Dâu thôn 4, xã Hương Hữu
Xã
Hương Hữu
0.20
6
Đường dân sinh thôn 1, xã Thượng Nhật
Xã
Thượng Nhật
0.30
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình,dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2019
1.1
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Dự án vận hành hồ chứa nước trong
tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý
thiên tai toàn diện (Trạm khí tượng thủy văn)
Thị
trấn Khe Tre, Xã Hương Lộc
0.01
2
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng t ỉnh Thừa Thiên Huế
(kfw2)
Các
xã, thị trấn
0.1
1.2
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
1
Dự án nâng cao khả năng truyền tài
đường dây 35Kv La Sơn - Nam Đông
TT.
Khe Tre, xã Hương Phú
0.94
2
Đường từ cầu khe Môn đến vùng sản
xuất thôn 3 xã Hương Lộc
Xã
Hương Lộc
0.31
3
Hệ thống thủy lợi Khe Môn, xã Hương
Lộc
Xã
Hương Lộc
0.25
4
Đường dân sinh thôn 2
Xã
Hương Hữu
0.30
5
Đường giao thông cụm 5, thôn 11
Xã
Hương Xuân
1.00
6
Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương
Sơn
Xã
Hương Sơn
2.24
7
Đường sản xuất vào vùng Ma Rai
(giai đoạn 2)
Xã
Thượng Nhật
2.10
8
Đường sản xuất đi khe Biên thôn 6-7
xã Thượng Long
Xã
Thượng Long
1.30
9
Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã
Thượng Nhật
Xã
Thượng Long
1.21
10
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2
Xã
Thượng Long
0.60
11
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3
Xã
Thượng Long
1.80
12
Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn
8
Xã
Thượng Long
1.44
II
Chuyển tiếp từ năm 2020
2.1
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu h ồi đất
1
Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB
8) Hồ Ka Tư
Xã
Hương Phú
3.00
2
Sửa ch ữa nâng cấp
an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh
Xã
Thượng Nhật
3.00
3
Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn
- Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện
Xã
Hương Lộc
5.29
2.2
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
1
Đường liên thôn Ka Tư, xã Hương Phú
Xã
Hương Phú
1.00
2
Đường nội thị khu vực 4 giáp từ đường
Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa
Thị
trấn Khe Tre
0.40
3
Đường vào khu dân cư Tổ dân phố 4
thị trấn Khe Tre
Thị
trấn Khe Tre
0.30
4
Chi cục thi hành án dân sự huyện
Nam Đông
Thị
trấn Khe Tre
0.25
5
Đường sản xuất thôn 3 xã Hương Lộc
Xã
Hương Lộc
1.00
6
Tuyến đường phục vụ sản xuất từ điểm
đấu nối với t ỉnh lộ 14B vào khu sản xuất
Xã
Hương Xuân
6.00
7
Đường bê tông thôn Ta Rung, xã Hương
Sơn
Xã
Hương Sơn
0.54
8
Đường sản xuất Thượng Nhật đi Hương
Hòa
Xã
Thượng Nhật
1.00
9
Dự án Bảo tồn làng truyền thống dân
tộc Cơ Tu, huyện Nam Đông thuộc danh mục dự án Bảo tồn và phát huy giá trị di
sản văn hóa của Chương trình mục tiêu phát triển Văn hóa
Xã
Thượng Lộ, Thượng Long
0.25
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình,dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Ngh ị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
I
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã
Thượng Nhật
Xã
Thượng Long
1.21
0.05
2
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2
Xã
Thượng Long
0.60
0.05
3
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3
Xã
Thượng Long
1.80
0.05
4
Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn
8
Xã
Thượng Long
1.44
0.03
5
Đường dân sinh thôn 2
Xã
Hương Hữu
0.30
0.08
6
Đường giao thông cụm 5, thôn 11
Xã
Hương Xuân
1.00
0.02
II
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn
- Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện
Xã
Hương Lộc
5.29
3.30
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
1
Xưởng cưa xẻ gỗ rừng trồng (Thuê đất trong cụm công nghiệp)
Xã
Hương Phú
0.50
2
Đường sản xuất khe nước ngược, xã
Hương Phú
Xã
Hương Phú
2.00
3
Khu quy hoạch tổ dân phố 1 (đấu giá
đất năm 2021)
Thị
trấn Khe Tre
070
4
Nhà máy sản xuất các loại dây bện
và lưới (Thuê đất trong cụm công nghiệp)
Xã
Hương Xuân
0.50
5
Đường sản xuất thôn 10, xã Hương
Xuân
Xã
Hương Xuân
1.75
6
Khai thác lộ thiên đá gabro làm ốp
lát Khu 1, xã Hương Xuân
Xã
Hương Xuân
36.84
7
Đường sản xuất thôn 11, xã Hương
Xuân
Xã
Hương Xuân
0.60
8
Đường sản xuất khe Dâu, xã Thượng Lộ
(GĐ 2)
Xã
Thượng Lộ
2.00
9
Mở rộng hệ thống thủy lợi khe Môn,
xã Hương Lộc giai đoạn 2
Xã
Hương Lộc
0.21
10
Niệm phật đường xã Hương Lộc
Xã
Hương Lộc
0.29
11
Đường sản xuất từ lô cao su ông Keo
thôn 5 đến keo ông Tạo thôn 7 xã Hương Hữu
Xã
Hương Hữu
0.60
12
Khai thác lộ thiên đá gabro làm ốp
lát Khu 3 , xã Hương Hữu
Xã
Hương Hữu
47.20
13
Đường sản xuất thôn 5, 6 xã Hương Hữu
Xã
Hương Hữu
1.50
14
Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới
thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu
Xã
Hương Hữu
1.50
15
Đường sản xuất thôn 3 từ nhà ông
Ben đến khe Ma Lăm, xã Thượng Quảng
Xã
Thượng Quảng
1.75
16
Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương
Sơn (giai đoạn 2)
Xã
Hương Sơn
2.50
17
Đường sản xuất Cha Lai, thôn 3, xã
Thượng Nhật
Xã
Thượng Nhật
2.30
18
Đường sản xuất thôn 7, xã Thượng
Long
Xã
Thượng Long
0.50
19
Đường sản xuất thôn 1, 4 xã Thượng
Long
Xã
Thượng Long
0.80
20
Đường sản xuất từ ông Vội thôn 3 đến
rãy ông Văn thôn 1
Xã
Thượng Long
0 .80
21
Đường dân sinh thôn 5 xã Thượng
Long
Xã
Thượng Long
0.45
22
Nhà máy nước Thượng Long
Xã
Thượng Quảng; Xã Thượng Long
1.01
23
Đường vào khu sản xuất Cha Lai
(giai đoạn 3), xã Thượng Nhật
Xã
Thượng Nhật
2.41
24
Đường sản xuất phía sau xã Thượng Lộ
Xã
Thượng Lộ
1.30
25
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề
đất ở đất ở trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị trên địa
bàn huyện Nam Đông với diện tích 0,67 ha
Thị
trấn Khe Tre
0.24
Xã
Hương Phú
0.18
Xã
Hương Lộc
0.03
Xã
Thượng Xuân
0.20
Xã
Hương Hữu
0.01
Xã
Thượng Lộ
0.01
26
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
huyện (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993) với
diện tích 0,63 ha
Thị
trấn Khe Tre
0.10
Xã
Hương Phú
0.07
Xã
Hương Lộc
0.04
Xã
Hương Xuân
0.21
Xã
Thượng Long
0.02
Xã
Hương Hữu
0.09
Xã
Thượng Lộ
0.05
Xã
Thượng Nhật
0.05
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Bến, bãi kinh doanh vật liệu xây dựng
cát, sỏi trên đị a bàn huyện Nam Đông (Thị trấn Khe Tre:
0,62 ha; Xã Hương Giang: 0,50 ha; Xã Hương Lộc: 0,50 ha)
Thị
trấn Khe Tre, Xã Hương Xuân, Xã Hương Lộc
1.62
2
Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (dự án trồng cam Nam
Đông)
Xã
Hương Lộc
4.00
II
Chuy ển tiếp từ năm 2020
1
Dự án Khu du lịch sinh thái Thác
Trượt
Xã
Hương Phú
4.97
2
Mỏ đá thác trượt
Xã
Hương Phú
2.00
3
Trạm nghiền sàn (Mỏ đ á thác Trượt)
Xã
Hương Phú
0 .56
4
Trường mầm non Hương Hữu
Xã
Hương Hữu
0.06
5
Nhà máy sản xuất, chế biến đá ốp
lát Gabro
Xã
Hương Xuân
3.56
6
Nhà máy chế biến lâm sản
Xã
Hương Xuân
0.50
7
Cửa hàng xăng dầu trên tuyến đường
T ỉnh lộ 14B
Xã
Hương Xuân
0.650
PHỤ LỤC VI
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình,dự án
Địa
điểm
D iện tích (ha)
I
Công trình, dự án thu hồi đất đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
1.1
Năm 2019
1
Nâng cấp, m ở rộng
nhà Gươl thôn 2, xã Thượng Long
Xã
Thượng Long
0.08
2
Nâng cấp, m ở rộng
nhà Gươl thôn Dỗi, xã Thượng Lộ
Xã
Thượng Lộ
0.04
1.2
Năm 2020
1
Vỉa hè tuyến đường Khu vực 4 thị trấn
Khe Tre đi Hương Lộc
Thị
trấn Khe Tre, xã Hương Lộc
0.51
2
Hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp
Hương Hòa
Xã
Hương Hòa
0.14
3
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng
Nhật
Xã
Thượng Nhật
120.71
II
Công trình, dự án kế hoạch cấp
huyện xác định
2.1
Năm 2018
1
Dự án Phát triển vùng trồng cam và
trồng cây dược liệu giá trị cao
Xã
Hương Phú
97.00
2.2
Năm 2019
1
Nhà máy sản xuất, chế biến đá ốp
lát GABRO
Xã
Hương Giang
2.12
Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
893
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng