ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 721/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 04 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN
THỰC PHẨM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật tổ chức và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban quản lý
An toàn thực phẩm Thành phố tại Tờ trình số 164/TTr-BQLATTP ngày 26 tháng 01
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 03 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
Danh mục và nội dung chi tiết của
các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ: https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện
tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên
Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP tại cơ quan đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị thực hiện
thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội
bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật
các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có sự thay đổi theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy
trình 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 4756/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An
toàn thực phẩm.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Trưởng ban Ban
Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp
cấp lần đầu; trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở
kinh doanh).
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp
cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp
bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa
chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh).
|
QUY TRÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI
VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG
THƯƠNG (TRƯỜNG HỢP CẤP LẦN ĐẦU; TRƯỜNG HỢP CHUỖI CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM CÓ
TĂNG VỀ CƠ SỞ KINH DOANH)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH
PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (BM04)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
theo quy định của pháp luật.
|
01
|
Bản sao
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất (BM05a), đối với cơ sở kinh doanh (BM05b) hoặc cả mẫu
BM05a và BM05b đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
01
|
Bản chính
|
4
|
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
|
01
|
Bản sao có xác nhận của cơ sở
|
5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có xác nhận của chủ cơ sở (BM08)
|
01
|
Bản sao có xác nhận của cơ sở
|
II. NƠI TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Ban Quản lý An toàn thực phẩm, địa chỉ: 18 đường Cách Mạng Tháng Tám,
phường Bến Thành, Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Hai mươi (20) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm:
2.500.000 đồng/01lần/cơ sở.
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/01 lần/cơ sở.
|
III. TRÌNH TỰ
XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng,
chính xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp
phép
|
B3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
|
Phòng Cấp phép tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ - phòng Cấp phép
|
0,5 ngày trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung
|
Mục I; BM 01; Dự thảo lịch thẩm định/ văn bản yêu cầu bổ sung
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ cần điều
chỉnh, bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện
tiếp B5
+ Trường hợp hồ sơ không cần
điều chỉnh, bổ sung: tham mưu Tờ trình dự thảo lịch thẩm định, và trình Lãnh
đạo phòng dự thảo lịch thẩm định, danh sách, hồ sơ và thực hiện tiếp B6
|
01 ngày làm việc trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B5
|
Dự thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ
|
B5.1
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ
duyệt dự thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung (ký nháy).
|
B5.2
|
Ký ban hành
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn
thực phẩm xem xét và ký ban hành văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ.
|
B5.3
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và
chuyển văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả.
|
B5.4
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Thông báo cơ sở nhận văn bản,
lưu hồ sơ và chờ cơ sở bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không
còn giá trị.
- Khi cơ sở điều chỉnh, bổ
sung hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1.
|
B6
|
Trường hợp hồ sơ không yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B6
|
Xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ
duyệt dự thảo lịch thẩm định và trình xin ý kiến Lãnh đạo Ban (ký nháy).
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Tờ trình kèm dự thảo lịch thẩm định cơ sở
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn
thực phẩm xem xét và ký duyệt tờ trình trình lịch thẩm định điều kiện thực tế
tại cơ sở.
|
B8
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
08 ngày làm việc/ trường hợp thẩm định lại là 10 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Biên bản thẩm định theo loại hình
|
- Thông báo lịch thẩm định đến
cơ sở.
- Đánh giá điều kiện thực tế
của cơ sở, ghi đầy đủ, rõ ràng vào biên bản thẩm định
- Sau khi thẩm định, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thụ lý ở B4.
|
B9
|
Xử lý hồ sơ sau thẩm định
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Dự thảo BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát
|
- Xem xét hồ sơ:
+ Đối với hồ sơ thẩm định “đạt”:
In giấy chứng nhận.
+ Đối với hồ sơ thẩm định
“không đạt” và hồ sơ “chờ hoàn thiện” sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết
quả khắc phục: Tham mưu văn bản gửi UBND quận, huyện giám sát và yêu cầu cơ sở
không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.
+ Đối với hồ sơ thẩm định “chờ
hoàn thiện” không quá 60 ngày: Lưu hồ sơ chờ cơ sở bổ sung báo cáo khắc phục
(BM 07). Sau khi cơ sở bổ sung, chuyển lại hồ sơ cho đoàn thẩm định (tại B8)
để thẩm định lại. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ
sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận và kết quả thẩm định “chờ hoàn thiện” không
còn giá trị.
|
B10
|
Xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Dự thảo BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép xem
xét hồ sơ và ký nháy Giấy chứng nhận hoặc văn bản giám sát trình Lãnh đạo Ban
Quản lý.
|
B11
|
Ký ban hành
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn
thực phẩm xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản giám sát.
|
B12
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 BM 06 (theo loại hình)/ văn bản giám sát
|
- Kiểm tra, cấp số, đóng dấu
và chuyển hồ sơ/Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Đối với hồ sơ không đạt: gửi
văn bản giám sát cho UBND quận, huyện
|
B13
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho cơ sở;
- Thống kê, theo dõi.
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các
bước công việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
5
|
BM 05a
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất (đối với cơ sở sản xuất) theo Mẫu 02a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ- CP
|
6
|
BM 05b
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất (đối với cơ sở kinh doanh) theo Mẫu 02b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP
|
7
|
BM 06
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu
05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm)
|
8
|
BM 07
|
Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
9
|
BM 08
|
Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
5
|
BM 05a
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất (đối với cơ sở sản xuất) theo Mẫu 02a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP
|
6
|
BM 05b
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất (đối với cơ sở kinh doanh) theo Mẫu 02b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP
|
7
|
BM 06
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu
05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm)
|
8
|
BM 07
|
Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
9
|
BM 08
|
Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT
|
10
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
- Luật An toàn thực phẩm ngày
ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc sử đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Mẫu
số 01a
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày….tháng….năm 20….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên
giao dịch hợp pháp):..........................................
Địa điểm tại:
.........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….Fax:
...................................................
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh
(tên sản phẩm): ...............................................
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
|
□
|
- Cơ sở kinh doanh1,2
|
□
|
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh
|
□
|
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực
phẩm
|
□
|
(tên cơ sở)
.............................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an
toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm
theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) : Đối với Chuỗi kinh doanh thực
phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi.
(2) : Danh sách nhóm sản phẩm.
DANH
SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm
theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH
SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm
theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực
phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực
phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền
và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm khác không được
quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
II
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản
(bao gồm các loài lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau,
củ, quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật
ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản,
chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
III
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu
số 02a
(Ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
..........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
..........
....................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ
khác):
................................................................................
- Điện thoại:
............................................ Fax
............................................................
- Mặt hàng sản xuất:
...................................................................................................
- Công suất thiết kế:
.....................................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ...........................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp sản xuất:
.................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
.................................................................
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ...........................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
.................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng: .
..................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: ....................................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
....................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự
kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày…
tháng… năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02b
(Ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
.............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
......................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
.............................................................................................
- Điện thoại:
.................................................. Fax .........................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh:
.......................................................................................
- Tổng số công nhân viên:
............................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp kinh doanh: ............................................................
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ...........
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định:
...........................................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm
an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm:
...................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh
........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL: ................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh
cá nhân: ..........................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh
doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo
quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày…
tháng… năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính
gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:
………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ cơ sở:
……………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ………………………..
Fax: ………………… Email: …………
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC:
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến
hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
01. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
TÊN ĐƠN VỊ XÁC
NHẬN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
XÁC NHẬN TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số:
…/20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của đơn vị xác nhận
Căn cứ Thông tư số .../TT-BCT
.........................................
...(tên đơn vị xác nhận)....
xác nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên đơn vị xác nhận:
…………………………………………
Địa chỉ:
.............................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, cấp ngày…. nơi cấp:
.................................
Điện thoại: ………………………. Fax:
…………………………Xác nhận các ông/bà (có tên trong danh sách kèm theo) đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị trong thời
hạn 3 năm kể từ ngày cấp.
|
….,
ngày......tháng .... năm ….
CHỦ CƠ SỞ XÁC NHẬN
(ký tên/ đóng dấu)
|
Mẫu
02. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm (Đối với tập thể)
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
XÁC NHẬN TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số:
…/20.../XNTHKTATTP
Căn cứ Thông tư số .../TT-BCT
ngày .... tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ kết quả kiểm tra kiến thức
về an toàn thực phẩm theo quy định tại Quyết định Số..../QĐ-BCT
ngày...tháng...năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc....
Tên Cơ sở sản xuất, kinh doanh:
....................................
Địa chỉ:
.................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có) số:
..... cấp ngày: ..... nơi cấp: ..........
Điện thoại:
........................ Fax: ………………………………..
Xác nhận các ông/bà có tên theo
danh sách kèm theo đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm và đã đạt kết
quả kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm tại buổi kiểm tra ngày… tháng....
năm ..... theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị trong thời
hạn 3 năm kể từ ngày cấp.
|
….,
ngày......tháng .... năm….
CHỦ CƠ SỞ XÁC NHẬN
(ký tên/đóng dấu)
|
Danh
sách kèm theo Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
Số:
…/20.../XNTHKTATTP
TT
|
Họ và Tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số Hộ chiếu/ CMND/thẻ căn cước
|
Ngày/tháng/ năm cấp CMND/ thẻ căn cước
|
Bộ phận hiện đang làm việc tại cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM (TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM
SẢN XUẤT, KINH DOANH; THAY ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH SẢN XUẤT, MẶT HÀNG KINH DOANH
VÀ KHI GIẤY CHỨNG NHẬN HẾT HIỆU LỰC)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH
PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (BM04)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
theo quy định của pháp luật.
|
01
|
Bản sao
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất (BM05a), đối với cơ sở kinh doanh (BM05b) hoặc cả mẫu
BM05a và BM05b đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
01
|
Bản chính
|
4
|
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
|
01
|
Bản sao có xác nhận của cơ sở
|
5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có xác nhận của chủ cơ sở (BM08)
|
01
|
Bản sao có xác nhận của cơ sở
|
II. NƠI TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Ban Quản lý An toàn thực phẩm, địa chỉ: 18 đường Cách Mạng Tháng Tám,
phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Hai mươi (20) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm:
2.500.000 đồng/01lần/cơ sở.
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/01 lần/cơ sở.
|
III. TRÌNH
TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; giao cho người nộp hồ sơ
theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng,
chính xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp
phép
|
B3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
|
Phòng Cấp phép tiếp nhận hồ sơ
từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ - phòng Cấp phép
|
0,5 ngày trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung
|
Mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định/ văn bản yêu cầu bổ sung
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu
điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung thực hiện
tiếp B5
- Trường hợp hồ sơ không có
yêu cầu điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu Tờ trình dự thảo lịch thẩm định, và
trình Lãnh đạo phòng dự thảo lịch thẩm định, danh sách, hồ sơ thực hiện tiếp
B6
|
01 ngày làm việc trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh, bổ sung
|
B5
|
Dự thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ
|
B5.1
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ duyệt dự thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ
sung (ký nháy).
|
B5.2
|
Ký ban hành
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm xem xét và ký ban hành văn bản
yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ.
|
B5.3
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
Kiểm tra, cấp số, nhân bản đóng dấu và chuyển văn bản yêu cầu điều chỉnh,
bổ sung cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
B5.4
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê
và theo dõi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
- Thông báo cơ sở nhận văn bản,
lưu hồ sơ và chờ cơ sở bổ sung.
- Khi cơ sở điều chỉnh, bổ
sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1.
|
|
Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung
|
B6
|
Xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng xem xét duyệt
dự thảo lịch thẩm định và trình xin ý kiến Lãnh đạo Ban (ký nháy)
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Tờ trình kèm dự thảo lịch thẩm định cơ sở
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn
thực phẩm xem xét và ký duyệt tờ trình trình lịch thẩm định điều kiện thực tế
tại cơ sở.
|
B8
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
08 ngày làm việc/ trường hợp thẩm định lại là 10 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Biên bản thẩm định theo loại hình
|
- Thông báo lịch thẩm định đến
cơ sở.
- Đánh giá điều kiện thực tế
của cơ sở, ghi đầy đủ, rõ ràng vào biên bản thẩm định.
- Sau khi thẩm định, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên thụ lý ở B4.
|
B9
|
Xử lý hồ sơ sau thẩm định
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 06 (theo loại hình)/ văn bản
giám sát
|
- Xem xét hồ sơ:
+ Đối với hồ sơ thẩm định “đạt”:
In giấy chứng nhận.
+ Đối với hồ sơ thẩm định
“không đạt” hoặc hồ sơ “chờ hoàn thiện” quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không
nộp báo cáo kết quả khắc phục: Tham mưu văn bản gửi UBND quận, huyện giám sát
và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.
+ Đối với hồ sơ thẩm định “chờ
hoàn thiện” không quá 60 ngày: Lưu hồ sơ chờ cơ sở bổ sung báo cáo khắc phục
(BM 07). Sau khi cơ sở bổ sung, chuyển lại hồ sơ cho Đoàn thẩm định (tại B8).
Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận và kết quả thẩm định “chờ hoàn thiện” không còn giá trị.
|
B10
|
Xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám
sát
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy Giấy
chứng nhận hoặc văn bản giám sát trình Lãnh đạo Ban Quản lý.
|
B11
|
Ký ban hành
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 BM 06 (theo loại hình)/ văn bản giám sát
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn
thực phẩm xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản giám sát.
|
B12
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát
|
- Kiểm tra, lấy số, đóng dấu
và chuyển hồ sơ/Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
- Hồ sơ không đạt: gửi Văn bản
giám sát cho UBND quận, huyện.
|
B13
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho cơ sở;
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại
các bước công việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
5
|
BM 05a
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất (đối với cơ sở sản xuất) theo Mẫu 02a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP
|
6
|
BM 05b
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất (đối với cơ sở kinh doanh) theo Mẫu 02b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP
|
7
|
BM 06
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu
05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm)
|
8
|
BM 07
|
Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
9
|
BM 08
|
Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
5
|
BM 05a
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất (đối với cơ sở sản xuất) theo Mẫu 02a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP
|
6
|
BM 05b
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất (đối với cơ sở kinh doanh) theo Mẫu 02b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP
|
7
|
BM 06
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu
05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm)
|
8
|
BM 07
|
Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
9
|
BM 08
|
Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT
|
10
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
- Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc sử đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Mẫu
số 01b
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày….tháng….năm 20….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Tên cơ sở..............................................đề
nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm,
cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số....................ngày cấp.......................................
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận
(ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của
Nghị định này):................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp
thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02a
(Ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
..........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
..........
....................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ
khác): .....
...........................................................................
- Điện thoại:
............................................ Fax
............................................................
- Mặt hàng sản xuất: ...................................................................................................
- Công suất thiết kế:
.....................................................................................................
- Tổng số công nhân viên:
...........................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp sản xuất:
.................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
.................................................................
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ...........................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
.................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng: .
..................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: ....................................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
....................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự
kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02b
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
.............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
......................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
.............................................................................................
- Điện thoại:
.................................................. Fax .........................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh:
...........................
............................................................
- Tổng số công nhân viên:
.......... ..................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp kinh doanh: ... .........................................................
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ...........
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ..........................................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm
an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm:
..................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh
........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL: .......... ......................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh
cá nhân: ..... .....................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh
doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo
quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính
gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: ………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ cơ sở:
……………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ………………………..
Fax: ………………… Email: …………
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC:
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến
hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
01. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
TÊN ĐƠN VỊ XÁC
NHẬN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
XÁC NHẬN TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số:
…/20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của đơn vị xác nhận
Căn cứ Thông tư số .../TT-BCT
.........................................
...(tên đơn vị xác nhận)....
xác nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên đơn vị xác nhận:
…………………………………………
Địa chỉ:
.............................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, cấp ngày …. nơi cấp:
.................................
Điện thoại: ………………………. Fax:
…………………………Xác nhận các ông/bà (có tên trong danh sách kèm theo) đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị trong thời
hạn 3 năm kể từ ngày cấp.
|
….,
ngày......tháng .... năm ….
CHỦ CƠ SỞ XÁC NHẬN
(ký tên/ đóng dấu)
|
Mẫu 02. Giấy xác nhận tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm (Đối với tập thể)
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
KINH DOANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
XÁC NHẬN TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số:
…/20.../XNTHKTATTP
Căn cứ Thông tư số .../TT-BCT
ngày .... tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ kết quả kiểm tra kiến thức
về an toàn thực phẩm theo quy định tại Quyết định Số..../QĐ-BCT
ngày...tháng...năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc....
Tên Cơ sở sản xuất, kinh doanh:
....................................
Địa chỉ:
.................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có) số:
..... cấp ngày: ..... nơi cấp: ..........
Điện thoại:
........................ Fax: ………………………………..
Xác nhận các ông/bà có tên theo
danh sách kèm theo đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm và đã đạt kết
quả kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm tại buổi kiểm tra ngày… tháng....
năm ..... theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị trong thời
hạn 3 năm kể từ ngày cấp.
|
….,
ngày......tháng .... năm….
CHỦ CƠ SỞ XÁC NHẬN
(ký tên/đóng dấu)
|
Danh
sách kèm theo Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
Số:
…/20.../XNTHKTATTP
TT
|
Họ và Tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số Hộ chiếu/ CMND/thẻ căn cước
|
Ngày/tháng/ năm cấp CMND/ thẻ căn cước
|
Bộ phận hiện đang làm việc tại cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN
THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG (TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT HOẶC BỊ HỎNG; THAY ĐỔI TÊN CƠ SỞ NHƯNG
KHÔNG THAY ĐỔI CHỦ CƠ SỞ, ĐỊA CHỈ, ĐỊA ĐIỂM VÀ TOÀN BỘ QUY TRÌNH SẢN XUẤT, MẶT
HÀNG KINH DOANH; THAY ĐỔI CHỦ CƠ SỞ NHƯNG KHÔNG THAY ĐỔI TÊN CƠ SỞ, ĐỊA CHỈ, ĐỊA
ĐIỂM VÀ TOÀN BỘ QUY TRÌNH SẢN XUẤT, MẶT HÀNG KINH DOANH)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH
PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1. Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP .
|
01
|
Bản chính
|
2. Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có
giảm về cơ sở kinh doanh
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP .
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp
|
01
|
Bản sao có xác nhận của chủ cơ sở
|
3
|
Tài liệu chứng minh sự thay đổi
tên cơ sở
|
01
|
|
3. Trường hợp thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP .
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp.
|
01
|
Bản sao có xác nhận của cơ sở
|
3
|
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp.
|
01
|
Bản sao có xác nhận của cơ sở
|
II. NƠI TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Ban Quản lý An toàn thực phẩm, địa chỉ: Số 18 đường Cách Mạng Tháng
Tám, phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ba (03) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH
TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; giao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng,
chính xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp
phép
|
B3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01
|
Phòng Cấp phép tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ - phòng Cấp phép
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Dự thảo BM 05 (theo loại hình)/Văn bản từ chối cấp lại
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp từ chối cấp lại:
Dự thảo văn bản thông báo từ chối cấp lại nêu rõ lý do
|
B5
|
Xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo phòng Cấp phép
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Dự thảo BM 05 (theo loại hình)/Văn bản từ chối cấp lại
|
Xem xét hồ sơ và ký tắt Giấy
chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp lại trình Lãnh đạo Ban Quản lý.
|
B6
|
Ký ban hành
|
Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 Dự thảo BM 05 (theo loại hình)/Văn bản từ chối cấp lại
|
Xem xét và ký ban hành Giấy
chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp lại.
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
0,5 ngày làm việc
|
Mục I BM 01 BM 05 (theo loại hình)/Văn bản từ chối cấp lại
|
Kiểm tra, cấp số, nhân bản,
đóng dấu Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp lại và chuyển cho Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
B8
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho cơ sở.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại
các bước công việc:
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP .
|
5
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu
05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm)
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP .
|
5
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. (Mẫu
05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 5b đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm;
Mẫu 5c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm)
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
- Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc sử đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT-BTC 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực
phẩm;
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Mẫu
số 01b
(Ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………………,
ngày …tháng … năm 20 …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Tên cơ sở ……………………………………đề nghị
Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể
như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số ……………… ngày cấp …………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận
(ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của
Nghị định này):……………………………………
………………………………………………………………………………….
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp
thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|