Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1155/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
1155/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
18/05/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1155/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc,
ngày 18 tháng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày
30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên va Môi trường
tại Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 13/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tam Dương với
nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử
dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2020:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích kế
hoạch năm 2019 được
Kết quả thực
hiện đến ngày 31/12/2019
So sánh
Tăng (+), giảm
(-)
Tỷ lệ (%)
duyệt
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
10.825,08
10.825,08
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.852,21
7.736,94
884,73
112,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.311,69
3.873,78
562,09
116,97
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
3.139,90
3.692,88
552,98
117,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
480,23
484,75
4,52
100,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.749,52
1.875,69
126,17
107,21
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
865,74
1.093,78
228,04
126,34
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
317,56
326,92
9,36
102,95
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
127,47
82,02
-45,45
64,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.951,52
3.065,24
-886,28
77,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
196,61
187,57
-9,34
95,26
2.2
Đất an ninh
CAN
112,54
11,80
-100,74
10,49
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
425,07
90,47
-334,60
21,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
11,00
-11,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
12,92
5,92
-7,00
45,82
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
170,82
130,34
-40,48
76,30
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.572,29
1.351,28
-221,01
85,94
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,03
13,02
-0,01
99,92
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,40
3,40
100,00
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
951,63
842,39
-109,24
88,52
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
129,75
90,74
-39,01
69,93
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,35
11,16
-0,19
98,33
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
25,26
25,25
-0,01
99,96
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,87
10,84
-0,03
99,72
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
73,52
66,44
-7,08
90,37
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
41,18
30,10
-11,08
73,09
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
35,54
32,58
-2,96
91,67
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
23,40
0,23
-23,17
0,98
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,98
2,03
0,05
102,53
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
78,34
105,82
27,48
135,08
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
38,58
39,63
1,05
102,72
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
12,14
14,23
2,09
117,21
3
Đất chưa sử dụng
CSD
21,35
22,90
1,55
107,26
2. Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2020
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại Biểu 05 kèm theo)
2.6. Danh mục các công trình, dự án triển
khai trong năm 2020 trên địa bàn huyện Tam Dương.
(Chi tiết thể hiện tại biểu 06 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND
huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử
dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, trước khi quyết định thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng phải
rà soát kỹ các thủ tục có liên quan đặc biệt là các quy hoạch có liên quan đảm
bảo đúng quy định của Luật Đất đai, không để xảy ra khiếu kiện, tố cáo phức tạp.
Kiểm chặt chẽ việc cho phép hộ gia đình,
cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn đảm bảo đúng quy định của Luật
Đất đai.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND
huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
2.1. Phối hợp với các cơ quan liên quan
hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam
Dương theo quy định của pháp luật hiện hành.
2.2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh về nội dung đã thẩm định trình UBND tỉnh tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
Quyết định 1155/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1155/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
903
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng