|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 83/QĐ-UBND 2019 Bộ chỉ số cải cách hành chính tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
83/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 24 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ
UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ
ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính
nhà nước giai đoạn 2011-2020, Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung, một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP của
Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-BNV
ngày 10/12/2018 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan
ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 01/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính
nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại văn bản số 181/SNV-CCHC ngày 30/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số Cải
cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sở, thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ Nội Vụ (Vụ CCHC);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh (b/c);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, TCHC, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
Bảng 1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN,
NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-UBND ngày 24/02/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá thực tế
|
Chỉ
số
|
Tự
đánh giá
|
Hội đồng đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
I
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC
|
65
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
8.25
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở
Nội vụ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn
của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC (căn
cứ sản phẩm đầu ra đạt được theo kế hoạch của cơ quan, đơn vị)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
1.75
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng,
năm về CCHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm rà soát VBQPPL: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về theo dõi thi hành
pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng quý, năm về
kết quả ứng dụng CNTT: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn và
đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý/kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ
UBND tỉnh giao trong kế hoạch tuyên truyền CCHC của tỉnh trong năm: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền khác về CCHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ được Chủ tịch UBND tỉnh hoặc UBND tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được
giao, đảm bảo chất lượng và thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
4
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi
hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc
kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý VBQPPL sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản được tham mưu xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số văn bản được tham
mưu xử lý hoặc kiến nghị xử lý:0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản phát hiện sai
phạm qua kiểm tra hoặc tự kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số văn bản được tham mưu
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số văn bản được tham
mưu xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
|
17.5
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản đăng ký, rà soát, đánh
giá TTHC và có ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đúng nội dung, thời
gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản đăng ký rà
soát, đánh giá TTHC và không ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đúng nội
dung, thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC và kết
quả giải quyết hồ sơ
|
5
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Trình UBND tỉnh công bố TTHC và
danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị, địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC được đăng tải đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC được đăng tải
đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai các chuẩn mực, các quy định
hành chính, công bố phí, lệ phí tại nơi tiếp nhận và trả kết quả tạo điều kiện
cho tổ chức, công dân giám sát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ, TTHC đã được công
khai tiến độ, kết quả giải quyết đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số hồ sơ, TTHC đã được
công khai tiến độ, kết quả giải quyết đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
1
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan, đơn vị được thực hiện theo sơ chế một cửa
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3 TTHC hoặc nhóm TTHC trở
lên: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 1-2 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.125
|
|
|
|
|
|
|
Không TTHC hoặc nhóm TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3 TTHC hoặc nhóm TTHC trở
lên: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 1-2 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.125
|
|
|
|
|
|
|
Không TTHC hoặc nhóm TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do cơ quan, đơn
vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện chính sách và mức độ
hiện đại hóa tại nơi tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Bố trí công chức; thực hiện chế độ
phụ cấp; đồng phục và đeo thẻ công chức đối với công chức làm việc tại nơi tiếp
nhận và trả kết quả theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào xử lý trên
phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được đưa vào xử lý
trên phần mềm Một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được đưa vào xử
lý trên phần mềm Một cửa điện tử: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện các biểu mẫu theo quy
định tại nơi tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện đúng các biểu mẫu, sổ quản
lý hồ sơ (hoặc phần mềm theo dõi) theo quy định tại nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Việc cập nhật thông tin vào các biểu
mẫu, sổ quản lý hồ sơ (hoặc phần mềm theo dõi)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, chính xác: 1
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ, chính xác: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6.3
|
Tiếp nhận đúng các thành phần hồ sơ
như TTHC đã niêm yết, công khai
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Thực hiện xin lỗi tổ chức,
công dân đối với trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết của cơ quan, đơn vị và
các đơn vị trực thuộc (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ quá hạn giải quyết có
văn bản xin lỗi: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ quả hạn giải quyết
có văn bản xin lỗi: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
3.8.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn
vị và các đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai nội dung hướng
dẫn và đường dây nóng; thực hiện tiếp nhận PAKN của công dân, tổ chức đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
không đầy đủ, không đúng quy định hoặc không thực hiện việc tiếp nhận PAKN: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.8.2
|
Xử lý, giải quyết PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị và
các đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý, giải
quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được xử lý, giải
quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
6
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định của Trung
ương và của tỉnh về tề chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban
chuyên môn và các đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện các quy định của Trung ương
và của tỉnh về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của phòng, ban chuyên môn
và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương tại các cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý biên chế
|
3
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên
chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người
làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh giản
biên chế của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành 100% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về phân
cấp quản lý do Trung ương và UBND tỉnh ban hành thuộc chức năng quản lý của
cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
6.5
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Cơ quan, đơn vị bố trí công chức theo
đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Không có tình trạng ký hợp đồng
lao động làm công tác chuyên môn, nghiệp vụ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Còn tình trạng ký hợp đồng lao động
làm công tác chuyên môn, nghiệp vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đơn vị trực thuộc cơ quan, đơn vị bố
trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng Đề án điều chỉnh,
tinh giản vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công tập: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
80% đơn vị đã hoàn thiện mô tả
công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục vị trí việc
làm đã được UBND tỉnh phê duyệt: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí viên chức theo đúng vị trí
việc làm được phê duyệt: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí viên chức chưa đúng vị
trí việc làm được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương tại các cơ
quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo được bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo được bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm sau khi có kết luận vi phạm của các cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý, khắc phục kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý, khắc phục chưa kịp thời:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại công chức,
viên chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức và báo cáo đúng thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công
chức làm việc tại cơ quan, đơn vị bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức,
viên chức làm việc tại các đơn vị trực thuộc cơ quan, đơn vị bị kỷ luật từ mức
cảnh cáo trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách tại
cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị được thực hiện:
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị
được thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số kiến nghị được thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính trực
thuộc triển khai thực hiện sơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính theo
Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực
hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý sử dụng tài sản
công: 1
|
|
|
|
|
|
.
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai
thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý sử dụng tài
sản công: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP; Nghị định số 16/201
5/NĐ-CP; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP; Nghị định số 54/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực
hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai thực
hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Xây dựng dự toán ngân sách
hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không
đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Báo cáo quyết toán và báo cáo
đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử
dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đảm bảo về nội
dung và thời gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc không đảm
bảo về nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Quản lý, sử dụng kinh phí
hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về quản
lý, sử dụng kinh phí hành chính: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định về
quản lý, sử dụng kinh phí hành chính: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Thực hiện các quy định và báo
cáo tình hình quản lý sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các đơn vị sự nghiệp công lập
|
3.5
|
|
|
|
|
|
6.8.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường
xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 02 đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm
01 đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.8.2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 02 đơn vị trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm 01 đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.8.3
|
Thực hiện quy định về việc phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các đơn vị SNCL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.8.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách
cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12.75
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của cơ quan, đơn vị
|
4
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan
hành chính nhà nước dưới dạng điện tử và được ký chữ ký số của Ban Cơ yếu
Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản (trừ văn bản Mật):
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% văn bản (trừ
văn bản Mật): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
90% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Chất lượng Cổng/Trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin kịp thời, đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin không kịp thời, không
đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Việc xử lý văn bản đến/đi trong nội
bộ đơn vị được thực hiện hoàn toàn trên phần mềm Quản lý văn bản và điều hành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đến/đi trong nội bộ đơn vị
được thực hiện hoàn toàn trên phần mềm: 2
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đến/đi trong nội bộ đơn
vị không được thực hiện hoàn toàn trên phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
2.25
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 trở lên có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
4.5
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thực hiện triển khai áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng tại tất cả các phòng, ban chuyên môn thuộc cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện việc công bố áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng ISO 9001 của cơ quan, đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo yêu cầu:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện áp dụng và duy trì tốt Hệ
thống quản lý chất lượng ISO 9001 vào hoạt động, gồm 4 hoạt động:
|
1
|
|
|
|
|
|
+ Ban hành mục tiêu chất lượng:
0.25;
|
|
|
|
|
|
+ Tổ chức hoạt động đánh giá nội
hộ định kỳ theo quy trình đánh giá nội bộ đã xây dựng: 0.25;
|
|
|
|
|
|
+ Đánh giá thực hiện mục tiêu chất
lượng: 0.25;
|
|
|
|
|
|
+ Tiến hành xem xét của lãnh đạo
hàng năm: 0.25.
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Việc kiểm soát, vận hành Hệ thống
quản lý chất lượng ISO 9001
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ việc rà soát, sửa
đổi, bổ sung cập nhật quy trình giải quyết thủ tục hành chính, kể từ khi văn
bản quy phạm pháp luật hoặc quyết định công bố thủ tục hành chính có hiệu lực
thi hành:
|
|
|
|
|
|
+ Trong vòng 45 ngày: 0.5
|
+ Trong vòng 90 ngày: 0.25
|
+ Quá 90 ngày: 0
|
|
Thực hiện khắc phục các điểm
không phù hợp của Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 sau các lần đánh giá nội
bộ, xem xét của lãnh đạo và cuộc kiểm tra, giám sát của các Đoàn kiểm tra:
|
|
|
|
|
|
|
- Đã thực hiện: 0.5
|
- Không thực hiện: 0
|
7.4.5
|
Báo cáo hàng năm việc áp dụng, duy
trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 vào
hoạt động quản lý của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng thời gian
hoặc không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM THƯỞNG
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Có đề xuất giải pháp hoặc cách làm mới
được UBND tỉnh phê duyệt áp dụng trên địa bàn tỉnh mang lại hiệu quả trong
công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Trong năm không có hồ sơ, TTHC giải
quyết trễ hạn dưới bất kỳ hình thức nào (qua kiểm tra trên phần mềm Hệ thống tổng
hợp thông tin Một cửa tỉnh Gia Lai và qua kiểm tra thực tế của các Đoàn thanh
tra, kiểm tra, giám sát...)
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Kết quả quản lý, điều hành của người
đứng đầu cơ quan, đơn vị trong việc đạt điểm tối đa các tiêu chí 1.1; 1.2;
1.3; 1.4; 1.5
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Có rà soát, đề xuất cấp có thẩm quyền
cắt giảm TTHC thuộc thẩm quyền thực hiện của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
100% TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
1
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐIỂM TRỪ
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Có đơn thư phản ánh, kiến nghị, khiếu
nại, tố cáo về kết quả giải quyết công việc, TTHC, thái độ, hành vi gây phiền
hà, nhũng nhiễu, chậm trễ của cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan có thẩm
quyền xử lý đúng hoặc đúng một phần
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Không đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh
công bố TTHC mới, TTHC sửa đổi hoặc bãi bỏ đầy đủ, kịp thời trong thời gian
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện không đúng quy trình xây
dựng văn bản QPPL (Nếu có xây dựng văn bản QPPL)
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Có từ 01 hồ sơ TTHC trở lên trong
năm giải quyết trễ hạn nhưng không thực hiện văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Không thực hiện đầy đủ công tác hệ
thống hóa văn bản QPPL (nếu có) theo Kế hoạch của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐIỀU TRA XÃ
HỘI HỌC
|
30
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian trả kết quả giải quyết, xử
lý hồ sơ thủ tục hành chính so với quy định hoặc yêu cầu của cơ quan, đơn vị
chủ trì
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lần phải liên
hệ với cơ quan tiếp nhận đề hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính (kể cả
liên hệ theo hình thức trực tuyến)
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của
thông tin thủ lục hành chính được công khai so với quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
Thái độ ứng xử của cán bộ, công chức,
viên chức hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự phù hợp với pháp luật của kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và chi phí thực hiện thủ tục hành chính; các
chi phí phát sinh ngoài quy định của pháp luật khi thực hiện các thủ tục hành
chính
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
Thời gian và chất lượng ý kiến giải
trình của cơ quan có thẩm quyền, cán bộ, công chức, viên chức đối với các ý
kiến phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của tổ chức, cá nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
Tiến độ và chất lượng cung cấp dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền
|
2
|
|
|
|
|
|
8
|
Thời gian thực hiện của từng cơ
quan, đơn vị tham gia giải quyết (kể cả đơn vị phối hợp) so với quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
9
|
Số lượng cơ quan, đơn vị, tổ chức phải
liên hệ để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính (kể cả liên hệ theo hình thức
trực tuyến)
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Thực hiện tổ chức tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
11
|
Công khai TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
12
|
Thái độ của cán bộ, công chức, viên
chức khi hướng dẫn lập hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành
chính
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
Mức độ kịp thời, đầy đủ và thuận tiện
trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị và sự thuận tiện trong việc tìm hiểu thông tin để giải quyết
hồ sơ, TTHC (tuyên truyền, phổ biến đến người dân...)
|
2
|
|
|
|
|
|
14
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân của công chức giải quyết hồ sơ TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
15
|
Có thực hiện văn bản xin lỗi tổ chức,
công dân đối với các hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
Bảng 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-UBND ngày 24/02/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá thực tế
|
Chỉ
số
|
Tự
đánh giá
|
Hội
đồng đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
I
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC
|
65
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
8.25
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở
Nội vụ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn
của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
(căn cứ sản phẩm đầu ra đạt được theo kế hoạch của địa phương)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế đồ báo cáo định
kỳ
|
1.75
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng,
năm về CCHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm rà soát VBQPPL: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về theo dõi thi hành
pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng quý, năm về
kết quả ứng dụng CNTT: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20%- dưới 30% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý/kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện, được xử lý/kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ việc tuyên truyền
trên các kênh truyền thống của cấp huyện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền khác về CCHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc UBND tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được
giao, đảm bảo chất lượng và thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
3.5
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi
hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc
kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý VBQPPL sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số văn bản được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản phát hiện sai
phạm qua kiểm tra hoặc tự kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số văn bản được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số văn bản được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
|
15
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC của UBND cấp huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản đăng ký rà soát, đánh
giá TTHC và có ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đúng nội dung, thời
gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản đăng ký, rà
soát, đánh giá TTHC và không ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đúng nội
dung, thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế
hoạch: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính và
kết quả giải quyết hồ sơ
|
3.5
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết, công khai danh mục TTHC
được thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết, Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, Danh mục TTHC không thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư góp ý: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của UBND cấp huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC được đăng tải đầy đủ,
kịp thời, đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC được đăng tải
đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai các chuẩn mực, các quy định
hành chính, công bố phí, lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tạo điều
kiện cho tổ chức, công dân giám sát
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện và 100% UBND cấp xã trên Cổng/Trang thông tin
điện tử của huyện
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ, TTHC đã được công
khai tiến độ, kết quả giải quyết đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số hồ sơ, TTHC đã được
công khai tiến độ, kết quả giải quyết đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
1.5
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được thực hiện theo cơ chế
một cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên:
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 1-2 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.125
|
|
|
|
|
|
|
Không TTHC hoặc nhóm TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3 TTHC hoặc nhóm TTHC trở
lên: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 1-2 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.125
|
|
|
|
|
|
|
Không TTHC hoặc nhóm TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện,
đơn vị hành chính cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm dược giải quyết đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện chính sách, trang
thiết bị và mức độ hiện đại hóa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã
|
2.5
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Bố trí công chức; thực hiện chế độ phụ
cấp; đồng phục và đeo thẻ công chức đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Tỷ lệ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được đưa vào xử lý
trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được đưa vào xử lý trên
phần mềm Một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được đưa vào xử
lý trên phần mềm Một cửa điện tử: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng nhu cầu làm việc và ứng
dụng công nghệ thông tin: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Hoàn thiện quy chế hoạt động tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời rà soát các quy định và
hoàn thiện quy chế của địa phương: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện các biểu mẫu theo
quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành
chính cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Thực hiện đúng các biếu mẫu, số quản
lý hồ sơ (hoặc phần mềm theo dõi) theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Việc cập nhật thông tin vào các biểu
mẫu, sổ quản lý hồ sơ (hoặc phần mềm theo dõi)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, chính xác: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ, chính xác: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6.3
|
Tiếp nhận đúng các thành phần hồ sơ
như TTHC đã niêm yết, công khai
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Thực hiện xin lỗi tổ chức, công
dân đối với trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ quá hạn giải quyết có
văn bản xin lỗi: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ quá hạn giải quyết
có văn bản xin lỗi: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
3.8.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận PAKN của
cá nhân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện, đơn vị hành chính cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai nội dung hướng
dẫn và đường dây nóng; thực hiện tiếp nhận PAKN của công dân, tổ chức đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
không đầy đủ, không đúng quy định hoặc không thực hiện việc tiếp nhận PAKN: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.8.2
|
Xử lý, giải quyết PAKN của cá nhân,
tổ chức đối với việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, đơn
vị hành chính cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý, giải
quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được xử lý, giải
quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
6.5
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định của
Trung ương và của tỉnh về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của các phòng
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã
|
2.5
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện các quy định của Trung ương
và của tỉnh về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tỷ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp
công lập
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có giảm
so với năm trước: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không giảm so với năm trước: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý biên chế
|
3
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên
chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người
làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh giản
biên chế của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành 100% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành thuộc chức năng quản lý của UBND cấp
huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
7.5
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp
xã bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Không có tình trạng ký hợp đồng
lao động làm công tác chuyên môn, nghiệp vụ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Còn tình trạng ký hợp đồng lao động
làm công tác chuyên môn, nghiệp vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự nghiệp thuộc UBND cấp huyện
bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng Đề án điều chỉnh,
tinh giản vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
80% đơn vị đã hoàn thiện mô tả
công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục vị trí việc
làm đã được UBND tỉnh phê duyệt: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí viên chức theo đúng vị
trí việc làm được phê duyệt: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí viên chức chưa đúng vị
trí việc làm được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo được bổ nhiệm
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo được bổ
nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm sau khi có kết luận vi phạm của các cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý, khắc phục kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý, khắc phục chưa kịp thời:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại công chức,
viên chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức và báo cáo đúng thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công
chức làm việc tại cấp phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện bị kỷ luật từ mức
khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công
chức, cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn chuyên môn nghiệp vụ
của cán bộ cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn chuyên môn nghiệp vụ
của công chức cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
11
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách tại địa
phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị được thực hiện:
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị
được thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số kiến nghị được thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% trở
lên so với kế hoạch được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 60% - dưới
90% so với kế hoạch được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 60% so
với kế hoạch được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính trực thuộc
triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định
số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực
hiện và có ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng tài sản
công: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai
thực hiện và có ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng tài
sản công: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP; Nghị định số
16/2015/NĐ-CP; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP; Nghị định số 54/2016/NĐ-CP của
Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực
hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai
thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Xây dựng dự toán ngân sách
hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Báo cáo quyết toán và báo cáo
đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử
dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng và đảm bảo về nội
dung và thời gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc không đảm
bảo về nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Quản lý, sử dụng kinh phí hành
chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về quản
lý, sử dụng kinh phí hành chính: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định về
quản lý, sử dụng kinh phí hành chính: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Thực hiện các quy định và báo
cáo tình hình quản lý sử dụng tài sản công tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các đơn vị sự nghiệp công lập
|
3.5
|
|
|
|
|
|
6.8.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường
xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 02 đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Cỏ thêm 01 đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.8.2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 02 đơn vị trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm 01 đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.8.3
|
Thực hiện quy định về việc phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các đơn vị SNCL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.8.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách
cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
13.25
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của địa phương
|
4.5
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ
quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử và được ký chữ ký số của Ban Cơ yếu
Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản (trừ văn bản Mật):
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% văn bản (trừ
văn bản Mật): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Chất lượng Cổng/Trang thông tin điện
tử của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin kịp thời, đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin không kịp thời, không
đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Việc xử lý văn bản đến/đi trong nội
bộ địa phương được thực hiện hoàn toàn trên phần mềm Quản lý văn bản và điều
hành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đến/đi trong nội bộ đơn
vị được thực hiện hoàn toàn trên phần mềm: 2
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản đến/đi trong nội bộ đơn
vị không được thực hiện hoàn toàn trên phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Vận hành Hệ thống thông tin một cửa
điện tử
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% cấp xã đã kết nối liên
thông tới cấp tỉnh: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% cấp xã đã kết nối liên
thông: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
2.25
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 trở lên có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0.25
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
4 được tích hợp tập trung vào Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (http://dvc.gialai.gov.vn)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có tích hợp tập trung: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không tích hợp tập trung: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC đuực tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng (ISO 9001) theo quy định
|
5
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thực hiện triển khai áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng tại tất cả các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị
hành chính cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện việc công bố áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng ISO 9001 của địa phương
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo yêu cầu:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện áp dụng và duy trì tốt Hệ
thống quản lý chất lượng ISO 9001 vào hoạt động, gồm 4 hoạt động:
|
1
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban hành mục tiêu chất lượng:
0.25;
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổ chức hoạt động đánh giá nội
bộ định kỳ theo quy trình đánh giá nội bộ đã xây dựng: 0.25;
|
|
|
|
|
|
|
+ Đánh giá thực hiện mục tiêu chất
lượng: 0.25;
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiến hành xem xét của lãnh đạo
hàng năm: 0.25.
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Việc kiểm soát, vận hành Hệ thống
quản lý chất lượng ISO 9001
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ việc rà soát, sửa
đổi, bổ sung cập nhật quy trình giải quyết thủ tục hành chính, kể từ khi văn
bản quy phạm pháp luật hoặc quyết định công bố thủ tục hành chính có hiệu lực
thi hành:
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong vòng 45 ngày: 0.5
|
+ Trong vòng 90 ngày: 0.25
|
+ Quá 90 ngày: 0
|
|
Thực hiện khắc phục các điểm
không phù hợp của Hệ thống quản lý chất, lượng ISO 9001 sau các lần đánh giá nội
bộ, xem xét của lãnh đạo và cuộc kiểm tra, giám sát của các Đoàn kiểm tra:
|
|
|
|
|
|
|
- Đã thực hiện: 0.5
|
- Không thực hiện: 0
|
7.4.5
|
Báo cáo hàng năm việc áp dụng, duy trì,
cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 vào hoạt động
quản lý của UBND cấp huyện (tổng hợp cả cấp xã)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng thời gian
hoặc không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
7.4.6
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
bo ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
100% cấp xã đã công bố: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% cấp xã: 0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM THƯỞNG
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Có đề xuất giải pháp hoặc cách làm
mới được UBND tỉnh phê duyệt áp dụng trên địa bàn huyện mang lại hiệu quả
trong công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Trong năm không có hồ sơ, TTHC giải
quyết trễ hạn dưới bất kỳ hình thức nào (qua kiểm tra trên phần mềm Hệ thống
tổng hợp thông tin Một cửa tỉnh Gia Lai và qua kiểm tra thực tế của các Đoàn
thanh tra, kiểm tra, giám sát...)
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Kết quả quản lý, điều hành của người
đứng đầu UBND cấp huyện trong việc đạt điểm tối đa các tiêu chí 1.1; 1.2;
1.3; 1.4; 1.5
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Đã triển khai cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3
|
0.5
|
|
|
|
|
|
5
|
100% TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Đã triển khai mô hình một cửa, một
cửa liên thông theo hướng hiện đại đến 100% cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐIỂM TRỪ
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Có đơn thư phản ánh, kiến nghị, khiếu
nại, tố cáo về kết quả giải quyết công việc, TTHC, thái độ, hành vi gây phiền
hà, nhũng nhiễu, chậm trễ của cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan có thẩm
quyền xử lý đúng hoặc đúng một phần
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện không đúng quy trình xây
dựng văn bản QPPL (Nếu có xây dựng văn bản QPPL)
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Dưới 100% các phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã cập nhật, công khai, niêm yết đầy
đủ các TTHC và thông tin tiếp nhận phản ánh, kiến nghị tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả, trên Cổng/Trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
|
|
i
|
4
|
Có từ 01 hồ sơ TTHC trở lên trong
năm giải quyết trễ hạn nhưng không thực hiện văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
ị
|
5
|
Không thực hiện đầy đủ công tác hệ
thống hóa văn bản QPPL (nếu có) theo Kế hoạch của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐIỀU TRA
XÃ HỘI HỌC
|
30
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian trả kết quả giải quyết, xử
lý hồ sơ thủ tục hành chính so với quy định hoặc yêu cầu của cơ quan, đơn vị
chủ trì
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lần phải liên hệ với cơ quan tiếp
nhận để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính (kể cả liên hệ theo hình thức trực
tuyến)
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của
thông tin thủ tục hành chính được công khai so với quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
Thái độ ứng xử của cán bộ, công chức,
viên chức hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự phù hợp với pháp luật của kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và chi phí thực hiện thủ tục hành chính; các
chi phí phát sinh ngoài quy định của pháp luật khi thực hiện các thủ tục hành
chính
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
Thời gian và chất lượng ý kiến giải
trình của cơ quan có thẩm quyền,
cán bộ, công chức, viên chức đối với các ý kiến phản ánh,
kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của tổ chức, cá nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
Tiến độ và chất lượng cung cấp dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền
|
2
|
|
|
|
|
|
8
|
Thời gian thực hiện của từng cơ quan,
đơn vị tham gia giải quyết (kể cả đơn vị phối hợp) so với
quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
9
|
Số lượng cơ
quan, đơn vị, tổ chức phải liên hệ để hoàn thiện hồ
sơ thủ tục hành chính (kể cả liên hệ theo hình thức trực tuyến)
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Thực hiện tổ chức tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
11
|
Công khai TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
12
|
Thái độ của cán bộ, công chức, viên
chức khi hướng dẫn lập hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành
chính
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
Mức độ kịp thời, đầy đủ và thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và sự thuận tiện trong việc tìm hiểu
thông tin để giải quyết hồ sơ, TTHC (tuyên truyền, phổ biến đến người dân...)
|
2
|
|
|
|
|
|
14
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân của công chức giải quyết hồ sơ
TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
15
|
Có thực hiện văn bản xin lỗi tổ chức,
công dân đối với các hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 83/QĐ-UBND ngày 24/02/2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|