|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1764/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1764/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1764/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
13 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CƠ QUAN KHÁC TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN&PTNT ngày 25/4/2019
và Báo cáo thẩm tra số 466/BC-VP ngày 09/5/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Thanh
Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực:
lâm nghiệp, quản lý xây dựng công trình, quản lý doanh nghiệp; 04 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (giữ
nguyên số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) và 64 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND
cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa (đã được công bố tại Quyết định số
4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa và
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Thanh Hóa).
(Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CƠ QUAN KHÁC TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên CSDLQG về TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
(BNN-THA-288446)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
Không
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 /12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
2
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
(BNN-THA-288458)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế các
điều kiện nuôi, trồng.
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi,
trồng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.
|
3
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-288437)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
4
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-288438)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
5
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
(BNN-THA-288439)
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, báo cáo
UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ quyết định;
- Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ
trương.
|
Không
|
6
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh
(đối với chủ rừng là tổ chức)
(BNN-THA-288440)
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT gửi hồ sơ báo
cáo UBND tỉnh xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp
HĐND gần nhất, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương. Sau
15 ngày của kỳ họp, HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương.
|
Không
|
7
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
(BNN-THA-288441)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh (Số 49A Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
8
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
(BNN-THA-288442)
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp
HĐND gần nhất, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương
chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, HĐND ban hành Nghị quyết về chủ
trương chuyển loại rừng;
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc sau khi có quyết định chủ trương, UBND tỉnh quyết định chuyển loại rừng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
Không
|
9
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
(BNN-THA-288443)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
10
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
(BNN-THA-288444)
|
23 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 1/11/218 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về phương án quản lý rừng bền vững.
|
11
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
(BNN-THA-288445)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Công nhận lâm phần tuyển
chọn: 600.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000 đồng/01 vườn giống;
- Công nhận nguồn gốc lô
giống, lô con giống: 600.000 đồng/01 lô giống.
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm
nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây
trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/201/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
(BNN-THA-288449)
|
- Thẩm định Đề án: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện hồ sơ trình Phê
duyệt Phương án: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Phê duyệt Đề án: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao
hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp.
- Thông tư số
02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn xây
dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
(BNN-THA-288448)
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh, kiểm tra nguồn
gốc lâm sản;
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm
sản.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
2
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh
(đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)
(BNN-THA-288440)
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND huyện gửi hồ sơ báo cáo UBND tỉnh
xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp
HĐND gần nhất, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương. Sau
15 ngày của kỳ họp, HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CƠ
QUAN KHÁC
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
(BNN-THA-288427)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở cơ quan/Văn phòng của
Chủ đầu tư
|
- Chi phí thẩm định HSMQT,
HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa 30.000.000
đồng.
- Chi phí thẩm định HSMT,
HSYC bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu 1.000.000 đồng và tối đa 50.000.000
đồng.
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.
|
2
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa
chọn nhà thầu
(BNN-THA-288428)
|
- Đối với HSQT, HSDST: không
quá 30 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40
ngày đối với đấu thầu quốc tế.
- Đối với HSĐX: không quá 40
ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 50 ngày đối
với đấu thầu quốc tế.
- Đối với HSDT: không quá 55
ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 ngày đối
với đấu thầu quốc tế.
|
Trụ sở cơ quan/Văn phòng của
Chủ đầu tư
|
- Chi phí đánh giá HSQT,
HSDST bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa 30.000.000
đồng.
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX
bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu 1.000.000 đồng và tối đa 50.000.000
đồng.
- Chi phí thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu tính bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu 1.000.000 đồng và tối đa 50.000.000 đồng.
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (GIỮ NGUYÊN MÃ SỐ HỒ SƠ TTHC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU
QUỐC GIA VỀ TTHC)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên CSDLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(BNN-THA-287823)
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra
lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cấy trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật
- Mục I Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(BNN-THA-287824)
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra
lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
800.000 đồng/lần
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
(BNN-THA-288189)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
1.000.000 đồng/cây
|
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý sản xuất, kinh doanh giống cây trồng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Phí, lệ phí
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
(BNN-THA-288190)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
Chưa quy định
|
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý sản xuất, kinh doanh giống cây trồng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
Stt
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
BNN-THA-287760
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
2
|
BNN-THA-287761
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
3
|
BNN-THA-287725
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu.
|
4
|
BNN-THA-287710
|
Thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu
tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
5
|
BNN-THA-288274
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
6
|
BNN-THA -287712
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
7
|
BNN-THA-287726
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các
khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây
xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh).
|
8
|
BNN-THA-287759
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
|
9
|
BNN-THA-287717
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
10
|
BNN-THA-287718
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
11
|
BNN-THA-287677
|
Cho phép chuyển đổi mục đích
sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xác lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
12
|
BNN-THA-288251
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi
một tỉnh)
|
13
|
BNN-THA-287690
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý rừng bền vững
|
14
|
BNN-THA-287853
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn
giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
15
|
BNN-THA-287678
|
Cho phép trồng cao su trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
16
|
BNN-THA-287679
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
17
|
BNN-THA-287981
|
Cấp phép khai thác chính gỗ
rừng tự nhiên
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
18
|
BNN-THA-287982
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
19
|
BNN-THA-287983
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
20
|
BNN-THA-287984
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các
tổ chức
|
21
|
BNN-THA-287985
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
22
|
BNN-THA-287843
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn
giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
23
|
BNN-THA-287844
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
24
|
BNN-THA-287874
|
Thẩm định, Phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
25
|
BNN-THA-287875
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
26
|
BNN-THA-287885
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
27
|
BNN-THA-287876
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh
doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
28
|
BNN-THA-287886
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác
để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự
án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
29
|
BNN-THA-287887
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối
tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với
khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
30
|
BNN-THA-287888
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
31
|
BNN-THA-287889
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
32
|
BNN-THA-287890
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
33
|
BNN-THA-287892 (Số hồ sơ
trên CSDLQG: BNN-THA-287672)
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
34
|
BNN-THA-287895
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản
lý
|
35
|
BNN-THA-287758
|
Nghiên cứu khoa học trong
rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban
Quản lý rừng đặc dụng)
|
36
|
BNN-THA-287854
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
37
|
BNN-THA-287807
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn)
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định các biện pháp lâm sinh
|
38
|
BNN-THA-288319
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân(cấp tỉnh)
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước trong các Ban quản lý rừng dặc dụng, rừng phòng hộ và công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước
|
39
|
BNN-THA-288320
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn(cấp tỉnh)
|
40
|
BNN-THA-288280
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
T-THA-286105-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc UBND cấp tỉnh
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN
ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
TTHC chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
BNN-THA-287729
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ
rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa
các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
Thông tư số
27/2018-TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
2
|
BNN-THA-287727
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm
|
Thông tư số
27/2018-TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
3
|
BNN-THA-287728
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
4
|
BNN-THA-287716
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử
dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay
chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng
rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
5
|
BNN-THA-287730
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý
tịch thu.
|
6
|
BNN-THA-287762
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
|
7
|
BNN-THA-287763
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
8
|
BNN-THA-287764
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
9
|
BNN-THA-287765
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là
động vật rừng thông thường
|
10
|
BNN-THA-287691
|
Cho phép trồng cao su trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
11
|
BNN-THA-287692
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao
su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
12
|
BNN-THA-287987
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng.
|
Thông tư số
27/2018-TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
13
|
BNN-THA-287988
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
BNN-THA-287721
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên
|
Thông tư số
27/2018-TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
2
|
BNN-THA-287722
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ
vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác
từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán
của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-`CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
3
|
BNN-THA-287701
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ
rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-`CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
4
|
BNN-THA-287713
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
5
|
BNN-THA-288275
|
Giao rừng cho cộng đồng dân
cư thôn
|
6
|
BNN-THA-287715
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
7
|
BNN-THA-287986
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự
nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CƠ
QUAN KHÁC
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
BNN-THA-288284
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước trong các Ban quản lý rừng dặc dụng, rừng phòng hộ và công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước
|
2
|
BNN-THA-288285
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
3
|
BNN-THA-288321
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1764/QĐ-UBND ngày 13/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
1.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|