|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 153/2015/NQ-HĐND dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất lúa Kiên Giang
Số hiệu:
|
153/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 153/2015/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP
ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của
tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 210/TTr-UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục dự
án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015
của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tán thành Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 26
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần
thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang như sau:
1. Danh mục dự án Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Khoản 3, Điều
62, Luật Đất đai năm 2013 gồm 181 dự án, với tổng diện
tích là 1.372,71ha, (diện tích thu hồi đất là 1.323,78ha,
trong đó: Đất trồng lúa là 87,08ha; đất
rừng phòng hộ là 53,79ha; đất rừng đặc dụng là 14,28ha; đất trồng cây lâu năm là 104,53ha; đất khác là
1.064,10ha), cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương là 49 dự án, với tổng diện tích là 64,10ha (diện tích thu hồi đất là
54,41ha, trong đó: Đất trồng lúa là 12,50ha; đất rừng đặc dụng là 6,03ha, đất
trồng cây lâu năm 10,21ha; đất khác là 25,67ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
chiếu sáng đô thị là 67 dự án, với tổng diện tích là 459,94ha (diện tích thu hồi
đất là 426,83ha, trong đó: Đất trồng lúa là 23,43 ha; đất rừng phòng hộ là
13,90ha; đất rừng đặc dụng là 8,25ha; đất trồng cây lâu năm là 46,37ha, đất
khác là 334,88ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 41 dự án, với tổng diện tích là 62,37ha
(diện tích thu hồi đất là 56,24ha, trong đó: Đất trồng lúa là 29,54ha; đất rừng
phòng hộ là 0,17ha; đất trồng cây lâu năm là 9,16ha; đất khác là 17,37ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung
là 23 dự án, với tổng diện tích là 730,00ha (diện tích thu hồi đất là 730,00ha,
trong đó: Đất trồng lúa là 20,11ha; đất rừng phòng hộ là 20,32ha; đất trồng cây
lâu năm là 38,59ha; đất khác là 650,98ha).
đ) Dự án khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng là 01 dự án, với diện tích là 56,30ha (diện tích thu hồi đất là
56,30ha, trong đó: Đất trồng lúa là 1,5ha; đất rừng phòng hộ là 19,4ha; đất trồng
cây lâu năm là 0,2ha; đất khác là 35,2ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
2. Danh mục dự án phát triển kinh
tế Nhà nước phải thực hiện thu hồi đất theo Điều 62, Luật Đất đai năm 2013 (xử lý chuyển tiếp theo Điều 99 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đất đai 2013) gồm 49 dự
án, với diện tích là 1.303,05ha (diện tích thu hồi đất là 926,59ha, trong đó: Đất
rừng phòng hộ là 5,1ha; đất rừng đặc dụng là 22,15ha; đất trồng cây lâu năm là
273,33ha; đất khác là 626,01ha).
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
3. Danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai
năm 2013 gồm 103 dự án, với tổng diện tích là 258,71ha. Trong đó, đất trồng lúa
là 136,51ha; đất rừng phòng hộ là 85,27ha; đất rừng đặc dụng là 36,93ha, cụ thể
như sau:
a) Danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất gồm 78 dự án, với tổng
diện tích là 195,08ha. Trong đó, đất trồng lúa là 87,08ha; đất rừng phòng hộ là
71,57ha; đất rừng đặc dụng là 36,43ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm
theo)
b) Danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất gồm 25 dự án, với
tổng diện tích là 63,63ha. Trong đó, đất trồng lúa là 49,43ha; đất rừng phòng hộ
là 13,70ha; đất rừng đặc dụng là 0,5ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm
theo)
Điều 2. Thời
gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01
năm 2016.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy ban nhân dân tỉnh
có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại
Điều 1 của nghị quyết này, Hội đồng nhân dân ủy quyền cho Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của Luật Đất đai năm 2013, các quy định của
Trung ương và tình hình thực tế của địa phương quyết định việc điều chỉnh và
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015.
PHỤ LỤC 1. DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
GHI CHÚ
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Cây lâu năm
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+.. +(10)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(14)
|
I
|
Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, công trình sự nghiệp công (49 dự án)
|
64,10
|
9,69
|
54,41
|
12,50
|
0,00
|
6,03
|
10,21
|
25,67
|
|
|
|
I.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan (9 dự án)
|
24,42
|
0,00
|
24,42
|
2,00
|
0,00
|
6,03
|
0,30
|
16,09
|
|
|
|
1
|
Trụ sở mới Ngân
hàng chính sách xã hội huyện Châu Thành
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
Minh Lương
|
Châu Thành
|
|
2
|
Ngân hàng Chính
sách xã hội huyện Giồng Riềng
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
Ngọc Chúc
|
Giồng Riềng
|
|
3
|
Khu hành chính
xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
2,20
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
Gò Quao
|
|
4
|
Khu hành chính
xã Thới Quản
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
Thới Quản
|
Gò Quao
|
|
5
|
Khu hành chính
xã Định An
|
2,60
|
|
2,60
|
2,00
|
|
|
|
0,60
|
Định An
|
Gò Quao
|
|
6
|
Dự án khu đón
khách và giao ban Biên phòng Việt Nam - Campuchia
|
6,03
|
|
6,03
|
|
|
6,03
|
|
|
Cửa Cạn,
|
Phú Quốc
|
|
7
|
Trạm Kiểm ngư
Phú Quốc
|
4,49
|
|
4,49
|
|
|
|
|
4,49
|
Dương Tơ,
|
Phú Quốc
|
|
8
|
Phòng Giáo dục
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
Hòn Tre
|
Kiên Hải
|
|
9
|
Cơ sở đào tạo Đại
học Quốc tế Hồng Bàng
|
7,75
|
|
7,75
|
|
|
|
|
7,75
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
|
I.2
|
Di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (3 dự án)
|
14,60
|
2,00
|
12,60
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
8,60
|
2,00
|
|
|
|
1
|
Khu di tích tượng
đài chiến thắng Vườn Mận
|
4,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
Ngọc Chúc
|
Giồng Riềng
|
|
2
|
Khu di tích lịch
sử Mo So
|
10,50
|
|
10,50
|
|
|
|
8,50
|
2,00
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
3
|
Tôn tạo di tích
lăng ông Nam Hải
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
I.3
|
Công trình
sự nghiệp công - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (37 dự án)
|
25,08
|
7,69
|
17,39
|
8,50
|
0,00
|
0,00
|
1,31
|
7,58
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Đông Yên 3 (mở rộng)
|
0,78
|
0,65
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
Đông Yên,
|
An Biên
|
|
2
|
Trường Trung học
cơ sở Đông Yên (ấp Xẻo Đước 2 - mở rộng)
|
1,51
|
0,80
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
Đông Yên
|
An Biên
|
|
3
|
Trường Mầm non
Đông Yên (ấp Ngã Cạy)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Đông Yên,
|
An Biên
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Nam Yên (mở rộng)
|
0,60
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Nam Yên,
|
An Biên
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Nam Yên 2 (mở rộng)
|
1,07
|
0,86
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
Nam Yên,
|
An Biên
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Hưng Yên 1 (mở rộng)
|
1,58
|
1,48
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Hưng Yên,
|
An Biên
|
|
7
|
Trường Trung học
cơ sở Hưng Yên (mở rộng)
|
0,59
|
0,33
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
Hưng Yên,
|
An Biên
|
|
8
|
Trường Tiểu học Tây
Yên A II (mở rộng)
|
0,67
|
0,55
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
Tây Yên A,
|
An Biên
|
|
9
|
Trường Trung học
cơ sở Nam Thái (mở rộng)
|
1,33
|
1,09
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
Nam Thái,
|
An Biên
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Nam Thái A 2 (mở rộng)
|
0,88
|
0,66
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
Nam Thái A,
|
An Biên
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
Mong Thọ
|
Châu Thành
|
|
12
|
Trường Tiểu học
Mong Thọ 2
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Mong Thọ
|
Châu Thành
|
|
13
|
Trường Trung học
phổ thông Thạnh Lộc
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
Thạnh Lộc
|
Giồng Riềng
|
|
14
|
Trường Mầm non
Ngọc Thành
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Ngọc Thành
|
Giồng Riềng
|
|
15
|
Trường Tiểu học
Hòa Lợi 2
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Hòa Lợi
|
Giồng Riềng
|
|
16
|
Trường Tiểu học
Hòa An 2
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Hòa An
|
Giồng Riềng
|
|
17
|
Trường Tiểu học Hòa
Thuận 3
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Hòa Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
18
|
Trường Tiểu học
Thạnh Lộc 3
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Giồng Riềng
|
|
19
|
Trường Tiểu học
Thạnh Phước 1
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
Thạnh Phước
|
Giồng Riềng
|
|
20
|
Trường Tiểu học Long
Thạnh 3
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Long Thạnh
|
Giồng Riềng
|
|
21
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thuận 1
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
22
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thuận 2
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
23
|
Trường Tiểu học Ngọc
Thành 2
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Ngọc Thành
|
Giồng Riềng
|
|
24
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Định An 3
|
0,73
|
0,30
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
Định An
|
Gò Quao
|
|
25
|
Trường Mầm non
Thới Quản (điểm Xuân Bình)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
Thới Quản
|
Gò Quao
|
|
26
|
Trường Tiểu học
Tân Thành 1
|
1,35
|
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
Tân Hiệp
|
|
27
|
Trường Tiểu học
Đông Lộc
|
0,64
|
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
|
Thạnh Đông
|
Tân Hiệp
|
|
28
|
Trường Tiểu học
Thạnh Quới
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp
|
|
29
|
Trường Mẫu giáo
Bến Đá
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
30
|
Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
Vĩnh Phú
|
Giang Thành
|
|
31
|
Trường Mầm non
Vĩnh Phú
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
Vĩnh Phú
|
Giang Thành
|
|
32
|
Trường Mầm non
Dương Tơ
|
2,53
|
|
2,53
|
|
|
|
|
2,53
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
33
|
Trường Mầm non
An Thới
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
34
|
Trường Trung học
Cửa Dương 2
|
2,80
|
|
2,80
|
|
|
|
|
2,80
|
Cửa Dương,
|
Phú Quốc
|
|
35
|
Trường Trung học
cơ sở Thị trấn U Minh Thượng
|
1,20
|
|
1,20
|
0,80
|
|
|
0,40
|
|
U Minh Thượng
|
U Minh Thượng
|
|
36
|
Trường Tiểu học
An Sơn: Xây mới 04 phòng Bãi Ngự + bờ kè chống sạt lở; 01 thư viện + 02 phòng
bộ môn + 01 hiệu bộ; thiết bị 15 phòng học
|
0,13
|
0,07
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
37
|
Nhà Công vụ giáo
dục
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
Các xã
|
Kiên Hải
|
|
II
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (67 dự án)
|
459,94
|
33,11
|
426,83
|
23,43
|
13,90
|
8,25
|
46,37
|
334,88
|
|
|
|
II.1
|
Đất giao
thông (55 dự án)
|
337,20
|
33,11
|
304,09
|
11,13
|
12,64
|
8,25
|
31,97
|
240,10
|
|
|
|
1
|
Đường Vàm Trư
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
2
|
Đường Ngô Quyền
(đoạn Ngô Gia Tự - Cầu An Hòa)
|
1,42
|
|
1,42
|
|
|
|
1,42
|
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
|
3
|
Đường Ngô Quyền
(đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
|
4
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
0,64
|
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
5
|
Đường Kênh 6
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
|
Rạch Sỏi
|
Rạch Giá
|
|
6
|
Đường lộ Liên
Hương
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
7
|
Cầu Vàm Trư (Huỳnh
Thúc Kháng)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
8
|
Cầu Vàm Trư (Lộ
Liên Hương)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
9
|
Cầu Sư Thiện Ân
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
Vĩnh Bảo, Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
|
10
|
Cầu Nguyễn Văn Cừ
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
|
11
|
Cầu Khu phố 7
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
Rạch Sỏi
|
Rạch Giá
|
|
12
|
Đường Huỳnh Mẫn
Đạt
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
Vĩnh Bảo
|
Rạch Giá
|
|
13
|
Cầu kênh Rạch
Giá - Hà Tiên
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
Vĩnh Thanh, Vĩnh Thông
|
Rạch Giá
|
|
14
|
Đường nhánh số 1
(Nối từ dự án đường Đê biển vào dự án Khu Đô thị mới lấn biển Tây Bắc thành
phố Rạch Giá).
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
15
|
Đường nhánh số 2
(nối từ Dự án đường đê biển vào Dự án Khu Đô thị mới lấn biển Tây Bắc thành
phố Rạch Giá).
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
16
|
Đường nhánh số 3
(nối từ Dự án đường đê biển vào Dự án Khu Đô thị mới lấn biển Tây Bắc thành
phố Rạch Giá).
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
17
|
Đường nhánh số 4
(nối từ Dự án đường đê biển vào Dự án Khu Đô thị mới lấn biển Tây Bắc thành
phố Rạch Giá).
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
18
|
Đường Chu Văn An
(đoạn Lạc Hồng đến Ngô Gia Tự)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
19
|
Tuyến tránh khu
phố IV, thị trấn Thứ Ba
|
2,10
|
|
2,10
|
2,00
|
|
|
0,10
|
|
Thứ Ba
|
An Biên
|
|
20
|
ĐT 966 (Thứ 2 -
Công sự) (nâng cấp)
|
8,66
|
|
8,66
|
|
|
|
|
8,66
|
Thứ Ba, Đông Yên
|
An Biên
|
|
21
|
ĐH.AB.DK.01
(Kênh Thứ 5- Số 1)
|
5,33
|
|
5,33
|
|
|
|
|
5,33
|
Đông Thái,
|
An Biên
|
|
22
|
ĐH.AB.DK.02
(Kênh Số 1 - giáp huyện U Minh Thượng)
|
5,07
|
|
5,07
|
|
|
|
|
5,07
|
Đông Thái; Đông Yên
|
An Biên
|
|
23
|
ĐH.AB.DK.03(
Kênh Bào Môn - Cái nước)
|
6,63
|
|
6,63
|
|
|
|
|
6,63
|
Hưng Yên,
|
An Biên
|
|
24
|
Đường ven sông
Cái lớn
|
5,40
|
4,05
|
1,35
|
|
|
|
0,80
|
0,55
|
Hòa Chánh
|
U Minh Thượng
|
|
25
|
Đường kênh Vĩnh
Thái
|
13,05
|
9,45
|
3,60
|
3,10
|
|
|
0,50
|
|
Vĩnh Hòa
|
U Minh Thượng
|
|
26
|
Đường khu căn cứ
|
24,59
|
18,31
|
6,28
|
3,09
|
|
|
3,19
|
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
27
|
Đường vào hồ Hoa
Mai
|
13,50
|
|
13,50
|
|
|
8,25
|
5,25
|
|
đ
|
U Minh Thượng
|
|
28
|
Đường vào bãi
rác huyện U Minh Thượng
|
1,80
|
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
|
29
|
Mở rộng Quốc lộ
61
|
6,23
|
|
6,23
|
|
|
|
4,60
|
1,63
|
VH Hiệp; Minh Hoà; Minh Lương
|
Châu Thành
|
|
30
|
Cầu kênh Chưng Bầu
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Bàn Tân Định
|
Giồng Riềng
|
|
31
|
Cầu sông Cái Bé
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Long Thạnh
|
Giồng Riềng
|
|
32
|
Cầu sông Cái Bé
(ngã ba Cai Trung)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Ngọc Chúc
|
Giồng Riềng
|
|
33
|
Cầu xáng Thốt Nốt
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Thạnh Phước
|
Giồng Riềng
|
|
34
|
Cầu sông Cái Bé
(sông cũ)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Ngọc Hòa
|
Giồng Riềng
|
|
35
|
Cầu Voi Sơn - 2
Tỷ
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
Hòa Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
36
|
Đường vào Trung
tâm Văn hóa xã Hòa An
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
Hòa An
|
Giồng Riềng
|
|
37
|
Đường vào Phòng
Khám đa khoa xã Vĩnh Thắng
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Vĩnh Thắng
|
Gò Quao
|
|
38
|
Đường C (cặp Đài
tưởng niệm)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,17
|
|
0,13
|
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
|
39
|
Cảng - Bến tàu
Ba Hòn - Phú Quốc
|
31,00
|
|
31,00
|
|
1,00
|
|
|
30,00
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
40
|
Bến đò ngang
sông ấp Kinh 1
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
41
|
Bến đò ngang
sông ấp Kinh 6
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
42
|
Đường kênh Tám
thước
|
126,00
|
|
126,00
|
|
|
|
|
126,00
|
Kiên Lương Bình Trị
|
Kiên Lương
|
|
43
|
Đường Võ Văn Tần
và đường Huỳnh Mẫn Đạt
|
13,70
|
|
13,70
|
|
|
|
|
13,70
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
44
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
10,30
|
|
10,30
|
|
|
|
|
10,30
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
45
|
Đường 30/4
|
12,40
|
|
12,40
|
|
|
|
|
12,40
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
46
|
Đường thoát nước
vào bến xe Ba Hòn
|
0,39
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,39
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
47
|
Dự án xây dựng vị
trí Âu tàu, bến cập tàu và Trạm trung chuyển của BCHQS tỉnh Kiên Giang
|
12,40
|
|
12,40
|
|
|
|
|
12,40
|
Hàm Ninh,
|
Phú Quốc
|
|
48
|
Đường giao thông
nông thôn xã An Sơn
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
49
|
Đường giao thông
nông thôn xã Nam Du
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Nam Du
|
Kiên Hải
|
|
50
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại các xã đảo Lại Sơn, An
Sơn, Nam Du
|
16,94
|
|
16,94
|
|
10,00
|
|
5,00
|
1,94
|
Lại Sơn, An Sơn, Nam Du
|
Kiên Hải
|
|
51
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng Khu Du lịch Mũi Nai (đường Cánh Cung)
|
1,5
|
|
1,5
|
0,3
|
|
|
|
1,2
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
|
52
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng Khu Du lịch Thạch Động
|
1,40
|
|
1,40
|
0,84
|
|
|
0,56
|
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
|
53
|
Đường vào cột mốc
308
|
2,10
|
1,30
|
0,80
|
|
|
|
|
0,80
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
|
54
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Tiên Hải (Đường quanh đảo Hòn
Giang)
|
1,47
|
|
1,47
|
|
1,47
|
|
|
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
|
55
|
Đường cặp rạch Đồn
Tả
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
|
II.2
|
Đất thủy lợi
(9 dự án)
|
121,73
|
-
|
121,73
|
11,52
|
1,26
|
-
|
14,40
|
94,55
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cống
thuộc dự án Đê biển An Minh - An Biên
|
4,60
|
|
4,60
|
|
|
|
|
4,60
|
Thứ 8, Thứ 9, Thứ 10, Xẻo Ngát, Xẻo Nhàu
|
An Minh
|
|
2
|
Hồ chứa nước ấp
Phong Lưu
|
39,17
|
|
39,17
|
|
|
|
|
39,17
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
|
3
|
Nạo vét mở rộng
kênh KH6
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
Bình Sơn
|
Hòn Đất
|
|
4
|
Kênh Nông trường
|
14,40
|
|
14,40
|
|
|
|
14,40
|
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
5
|
Kênh Cây Me
|
1,58
|
|
1,58
|
|
1,26
|
|
|
0,32
|
Dương Hòa
|
Kiên Lương
|
|
6
|
Kè chống xói lở
cặp kênh Ba Hòn (đoạn cống ngăn mặn Ba Hòn)
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
|
50,00
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
7
|
Kênh dãy Óc Lớn
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
|
8
|
Dự án cấp nước
Nam Rạch Giá
|
9,72
|
|
9,72
|
9,72
|
|
|
|
|
Mong Thọ B
|
Châu Thành
|
|
9
|
Dự án cấp thoát
nước và nước thải đô thị Việt Nam - giai đoạn I
|
0,46
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,46
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
II.3
|
Đất truyền
dẫn năng lượng (3 dự án)
|
1,01
|
0,00
|
1,01
|
0,78
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,23
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV
Vĩnh Thuận - An Xuyên
|
0,33
|
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận, Tân Thuận, Thị trấn Vĩnh Thuận.
|
Vĩnh Thuận
|
|
2
|
Đường dây 110kV
Vĩnh Thuận - Gò Quao
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
Vĩnh Bình Nam
|
Vĩnh Thuận
|
|
3
|
Dự án cấp điện
lưới Quốc gia
cho xã Hòn Nghệ
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
Sơn Hải, Hòn Nghệ
|
Kiên Lương
|
|
III.
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, khu văn
hóa - thể thao, giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa (41 dự
án)
|
62,37
|
6,13
|
56,24
|
29,54
|
0,17
|
0,00
|
9,16
|
17,37
|
|
|
|
III.1
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng (18 dự án)
|
1,61
|
0,00
|
1,61
|
0,79
|
0,00
|
0,00
|
0,26
|
0,56
|
|
|
|
1
|
Trụ sở ấp Ngọc
An
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
Ngọc Chúc
|
Giồng Riềng
|
|
2
|
Trụ sở ấp Trảng
Tranh
|
0,20
|
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
|
Hòa An
|
Giồng Riềng
|
|
3
|
Trụ sở ấp Thạnh
Lộc
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
Thạnh Đông
|
Tân Hiệp
|
|
4
|
Khu thể thao ấp
Kiên Bình
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Sơn Kiên
|
Hòn Đất
|
|
5
|
Khu thể thao ấp
Số 8
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Sơn Kiên
|
Hòn Đất
|
|
6
|
Khu thể thao ấp
Vàm Răng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
Sơn Kiên
|
Hòn Đất
|
|
7
|
Trụ sở kết hợp
Nhà văn hóa Ấp Hưng Giang
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
8
|
Trụ sở kết hợp Nhà
Văn hóa Ấp Mỹ Trung
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
9
|
Trụ sở ấp kết hợp
Nhà Văn hóa Ấp Mỹ Thái
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
|
10
|
Trụ sở ấp kết hợp
Nhà Văn hóa Ấp Thái Hưng
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
|
11
|
Trụ sở ấp Cảng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
12
|
Trụ sở ấp Cờ Trắng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
13
|
Trụ sở ấp Hòa
Giang
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
14
|
Trụ sở ấp Hố Bườn
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
Bình Trị
|
Kiên Lương
|
|
15
|
Trụ sở ấp Núi
Mây
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
Bình Trị
|
Kiên Lương
|
|
16
|
Trụ sở ấp Bãi
Nhà B
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
17
|
Trụ sở ấp Củ
Tron
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
18
|
Trụ sở ấp An Phú
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
Nam Du
|
Kiên Hải
|
|
III.2
|
Đất cơ sở
tôn giáo (3 dự án)
|
0,55
|
0,00
|
0,55
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
0,24
|
0,14
|
|
|
|
1
|
Chùa Bảo tạng,
Khu phố 5
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
Thứ Ba
|
An Biên
|
|
2
|
Chi hội tin lành
Kiên Lương
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
Dương Hòa
|
Kiên Lương
|
|
3
|
Giáo họ Sơn Hải
thuộc giáo xứ Hòn Chông
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,17
|
|
0,13
|
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
|
III.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa (10 dự án)
|
13,90
|
0,20
|
13,70
|
10,60
|
0,00
|
0,00
|
3,10
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Trung tâm VHTT
xã Đông Hòa
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Thuận Hòa
|
An Minh
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
xã Thạnh Yên A
|
2,00
|
|
2,00
|
1,70
|
|
|
0,30
|
|
Thạnh Yên A
|
U Minh Thượng
|
|
3
|
Trung tâm VHTT
xã Thạnh Yên
|
2,50
|
|
2,50
|
2,10
|
|
|
0,40
|
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
|
4
|
Trung tâm VHTT -
Nhà Thiếu nhi huyện
|
5,50
|
|
5,50
|
4,90
|
|
|
0,60
|
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
5
|
Trung tâm văn
hóa xã Ngọc Thuận
|
0,53
|
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
6
|
Trung tâm văn
hóa xã Thạnh Phước
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Thạnh Phước
|
Giồng Riềng
|
|
7
|
Trung tâm văn
hóa xã Ngọc Hòa
|
0,70
|
0,20
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Ngọc Hòa
|
Giồng Riềng
|
|
8
|
Trung tâm văn
hóa xã Mỹ Lâm
|
0,37
|
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
9
|
Khu thể thao xã
Hòa Điền
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
10
|
Trung tâm văn
hóa huyện
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
Hòn Tre
|
Kiên Hải
|
|
III.4
|
Đất chợ (6
dự án)
|
11,40
|
0,25
|
11,15
|
8,10
|
0,00
|
0,00
|
2,40
|
0,65
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, xây dựng
chỉnh trang chợ Tắc Ráng
|
0,32
|
0,20
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
|
2
|
Nâng cấp, chỉnh
trang chợ Cầu số 1 (Miếu bà)
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
3
|
Chợ xã Hòa Chánh
|
3,50
|
|
3,50
|
2,80
|
|
|
0,70
|
|
Hòa Chánh
|
U Minh Thượng
|
|
4
|
Chợ xã An Minh Bắc
|
3,50
|
|
3,50
|
2,20
|
|
|
1,30
|
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
5
|
Chợ xã Thạnh Yên
A
|
3,00
|
|
3,00
|
2,60
|
|
|
0,40
|
|
Thạnh Yên A
|
U Minh Thượng
|
|
6
|
Chợ Vĩnh Phước B
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Vĩnh Phước B
|
Gò Quao
|
|
III.5
|
Đất cơ sở
y tế (3 dự án)
|
28,91
|
2,00
|
26,91
|
8,20
|
0,00
|
0,00
|
2,69
|
16,02
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện huyện
|
11,49
|
|
11,49
|
8,20
|
|
|
2,69
|
0,60
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa
Giồng Riềng
|
2,10
|
2,00
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
|
3
|
Dự án Khu du lịch
sinh thái bệnh viện 500 giường
|
15,32
|
|
15,32
|
|
|
|
|
15,32
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
III.6
|
Đất nghĩa
trang (1 dự án)
|
6,00
|
3,68
|
2,32
|
1,85
|
0,00
|
0,00
|
0,47
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang
|
6,00
|
3,68
|
2,32
|
1,85
|
|
|
0,47
|
|
Vĩnh Hòa Phú
|
Châu Thành
|
|
IV
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, dân cư nông
thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất chế biến nông lâm thủy hải sản tập trung
(23 dự án)
|
730,00
|
0,00
|
730,00
|
20,11
|
20,32
|
0,00
|
38,59
|
650,98
|
|
|
|
IV.1
|
Đất ở đô
thị (6 dự án)
|
86,99
|
0,00
|
86,99
|
13,73
|
0,00
|
0,00
|
11,32
|
61,94
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Nam
An Hòa
|
10,00
|
|
10,00
|
5,73
|
0,00
|
0,00
|
3,18
|
1,09
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
|
2
|
Khu tái định cư
Nam An Hòa
|
4,00
|
|
4,00
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
|
3
|
Khu dân cư Chợ
Nông Hải Sản Trung tâm thương mại Rạch Giá
|
6,32
|
|
6,32
|
|
|
|
4,14
|
2,18
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
4
|
Trung Tâm Thương
mại An Biên
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
Thứ Ba
|
An Biên
|
|
5
|
Khu đô thị Tây nam
thị trấn Minh Lương
|
10,00
|
|
10,00
|
6,00
|
|
|
4,00
|
|
Minh Lương
|
Châu Thành
|
|
6
|
Dự án khu dân cư
và đô thị cao cấp Hưng Phát thuộc Khu dân cư và đô thị Suối Lớn
|
54,67
|
|
54,67
|
|
|
|
|
54,67
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
IV.2
|
Đất ở nông
thôn (12 dự án)
|
478,75
|
0,00
|
478,75
|
1,38
|
20,32
|
0,00
|
25,55
|
431,50
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
Khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2)
|
1,38
|
|
1,38
|
1,38
|
|
|
|
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
2
|
Khu dân cư
Thương mại - dịch vụ Cửa Cạn
|
60,69
|
|
60,69
|
|
|
|
|
60,69
|
Cửa Cạn,
|
Phú Quốc
|
|
3
|
Dự án khu dân cư
Bắc và Nam Bãi trường
|
9,20
|
|
9,20
|
|
|
|
|
9,20
|
Dương Tơ,
|
Phú Quốc
|
|
4
|
Dự án khu nhà ở
quân nhân
|
7,80
|
|
7,80
|
|
|
|
|
7,80
|
Cửa Cạn,
|
Phú Quốc
|
|
5
|
Khu du lịch sinh
thái Nhà Vườn Rạch Vẹm - hạng mục: Khu dân cư Làng Chài
|
39,92
|
|
39,92
|
|
9,00
|
|
|
30,92
|
Gành Dầu,
|
Phú Quốc
|
|
6
|
Khu du lịch và
Dân cư Làng nghề (Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kỳ Nghỉ)
|
15,31
|
|
15,31
|
|
|
|
|
15,31
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
|
7
|
Khu dân cư căn
nhà mơ ước (Công ty Cổ phần Căn nhà mơ ước Cửu Long)
|
59,70
|
|
59,70
|
|
|
|
|
59,70
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
8
|
Khu dân cư cao cấp
Đường Bào (Công ty Đầu tư phát triển nhà và Đô thị HUD)
|
138,51
|
|
138,51
|
|
|
|
|
138,51
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
9
|
Khu dân cư làng
nghề và trung tâm xã Hàm Ninh (Công ty Cổ phần DK Phú Quốc)
|
80,23
|
|
80,23
|
|
|
|
|
80,23
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
|
10
|
Khu dân cư Xuân
Hoàng Hoàng
|
9,29
|
|
9,29
|
|
|
|
|
9,29
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
|
11
|
Khu dân cư, tái
định cư và nhà ở xã hội Cửa Cạn (Công ty Cổ phần tập đoàn LTQ)
|
36,87
|
|
36,87
|
|
11,32
|
|
25,55
|
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
12
|
Khu dân cư Phú
Phát (Cty TNHH TMDVTV Phú Phát)
|
19,85
|
|
19,85
|
|
|
|
|
19,85
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
IV.3
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp (5 dự án)
|
164,26
|
0,00
|
164,26
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
1,72
|
157,54
|
|
|
|
1
|
Công ty Trách
nhiệm hữu hạn sản xuất giống thủy sản Trung Sơn
|
4,91
|
|
4,91
|
|
|
|
0,32
|
4,59
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
2
|
Trung tâm thực
nghiệm Đại học Cần Thơ
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
3
|
Trung tâm giống
huyện Châu Thành
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng
CCN, TTCN (Cty CP DK Phú Quốc)
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
|
50,00
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
|
5
|
Khu phi thuế
quan (Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TNHH MTV Sài Gòn TTTM Thế giới)
|
102,95
|
|
102,95
|
|
|
|
|
102,95
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
|
V
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (1 dự án)
|
56,30
|
0,00
|
56,30
|
1,50
|
19,40
|
0,00
|
0,20
|
35,20
|
|
|
|
1
|
Khu khai thác mỏ
và tuyến vận chuyển đá vôi núi Khoe Lá, thuộc dây chuyền xi măng Hà Tiên 2.2
của Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1
|
56,30
|
|
56,30
|
1,50
|
19,40
|
|
0,20
|
35,20
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
|
TỔNG SỐ 181 DỰ
ÁN
|
1.372,71
|
48,93
|
1.323,78
|
87,08
|
53,79
|
14,28
|
104,53
|
1.064,10
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2. DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT TRIỂN KINH TẾ
NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
GHI CHÚ
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Cây lâu năm
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+.. +(10)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(14)
|
1
|
Dự án khu du lịch
và chăm sóc sức khỏe Gành Gió
|
22,40
|
|
22,40
|
|
|
|
|
22,40
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
|
2
|
Dự án khu nghỉ
dưỡng Phú Quốc thuộc khu du lịch Bà Kèo - Cửa Lấp
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
1,70
|
Dương Đông, Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
3
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Miramar
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
1,70
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
|
4
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Quý Hải ven Bắc Bãi Trường (điều chỉnh, mở rộng)
|
1,06
|
|
1,06
|
|
|
|
|
1,06
|
Dương Tơ,
|
Phú Quốc
|
|
5
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Trần Thái (điều chỉnh, mở rộng)
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
|
6
|
Dự án khu du lịch
Vinh Phát Resort tại Bắc Bãi Trường
|
6,11
|
4,7
|
1,33
|
|
|
|
|
1,33
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
|
7
|
Dự án khu du lịch
Sea Sense Resort & Spa (Cty TNHH Bảo Minh Ông Lang)
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
|
7,00
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
|
8
|
Dự án khu du lịch
thương mại Đảo Quý Thế Giới
|
5,90
|
|
5,90
|
|
|
|
|
5,90
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
|
9
|
Dự án Công ty Địa
ốc Thảo Điền
|
34,20
|
|
34,20
|
|
|
|
|
34,20
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
10
|
Dự án Công ty
TNHH TM&DL VOVA
|
19,13
|
|
19,13
|
|
|
1,94
|
|
17,19
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
|
11
|
Dự án khu khách
sạn Veranda thuộc khu du lịch Bà Kèo - Cửa Lấp
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
|
12
|
Dự án Thung Lũng
Tím
|
72,28
|
|
72,28
|
|
|
|
|
72,28
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
13
|
Khu du lịch sinh
thái Ngôi Sao - Lucky Star resort thuộc khu du lịch Bãi Cửa Cạn
|
51,62
|
43,10
|
8,52
|
|
|
|
|
8,52
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
14
|
Khu du lịch Bãi
Cửa Cạn
|
8,07
|
|
8,07
|
|
|
|
|
8,07
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
15
|
Khu du lịch sinh
thái Phú Hải
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
|
16
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Vũng Bầu
|
18,80
|
|
18,80
|
|
|
5,90
|
|
12,90
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
17
|
Dự án khu du lịch
Hồng An thuộc khu du lịch ven biển Bắc Bãi Trường (mở rộng)
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
|
3,50
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
18
|
Khu du lịch sinh
thái Vũng Trâu Nằm (Cty tư vấn TNHH Tổng hợp Tinh Nhuệ)
|
44,46
|
|
44,46
|
|
|
0,61
|
|
43,85
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
|
19
|
Khu du lịch sinh
thái Vũng Trâu Nằm (Cty Quang Phương Thịnh)
|
34,29
|
|
34,29
|
|
|
|
12,70
|
21,59
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
|
20
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Xuân Hoàng thuộc khu dân cư và du lịch khu phố 6 (nay là khu phố
9), thị trấn Dương Đông
|
13,70
|
|
13,70
|
|
|
13,70
|
|
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
|
21
|
Khu du lịch sinh
thái Eo Xoài
|
10,54
|
|
10,54
|
|
|
|
|
10,54
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
|
22
|
Khu ông Quán
Mountain Villas
|
5,98
|
|
5,98
|
|
|
|
|
5,98
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
23
|
KDSLT Việt
Resort (Cty TNHH MTV HaTa Việt An)
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
|
24
|
DLST kết hợp công
tác quản lý bảo tồn biển đảo Hòn Vòng (gồm 32ha RPH và 5,47ha DTM -BQL Khu bảo
tồn biển PQ và Hương Hải Group)
|
37,47
|
32,00
|
5,47
|
|
|
|
|
5,47
|
|
Phú Quốc
|
|
25
|
KDLST Hòn Rỏi (gồm
100 ha RPH_Cty CPTMDL&XD T.T.C)
|
110,00
|
100,50
|
9,50
|
|
|
|
|
9,50
|
|
Phú Quốc
|
|
26
|
Jade forest Eco
Resort & Spa
|
6,33
|
|
6,33
|
|
|
|
|
6,33
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
|
27
|
Khu nghỉ dưỡng
Escapa Resort & Spa thuộc khu du lịch sinh thái Ông Lang
|
2,42
|
|
2,42
|
|
|
|
|
2,42
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
|
28
|
KDLST tại Hòn Xưởng
(gồm 117,7ha RPH Cty TNHH Biển Vàng An Thới)
|
19,71
|
11,71
|
8,00
|
|
|
|
6,00
|
2,00
|
|
Phú Quốc
|
|
29
|
Dự án khu du lịch
sinh thái ấp Lê Bát thuộc khu du lịch Bãi Cửa Cạn
|
20,42
|
|
20,42
|
|
|
|
14,30
|
6,12
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
30
|
KDLST kết hợp công
tác bảo vệ rừng Khu 1 (Cty TNHH MTV Thế Kỷ Xanh Phú Quốc)
|
52,90
|
37,03
|
15,87
|
|
|
|
|
15,87
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
|
31
|
Khu du lịch sinh
thái nhà vườn Rạch Vẹm (Cty TNHH Hải Ngọc)
|
54,19
|
|
54,19
|
|
|
|
|
54,19
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
|
32
|
KDL nghỉ dưỡng Gia
Huỳnh (Cty CP Gia Huỳnh)
|
19,74
|
|
19,74
|
|
|
|
|
19,74
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
|
33
|
Khu du lịch sinh
thái Green Hill (Cty TNHH Hải An Huy)
|
75,30
|
|
75,30
|
|
|
|
74,00
|
1,30
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
34
|
KDLST Gầm Ghì
(Cty TNHH MTV Khu nghỉ dưỡng Gầm Ghì La Verada)
|
14,58
|
14,00
|
0,58
|
|
|
|
|
0,58
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
35
|
DVDL kết hợp nghỉ
dưỡng trên biển (gồm 24,44ha mặt nước biển Cty CP PQ Hải Quốc)
|
27,44
|
24,44
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
|
36
|
Khu DLST và biệt
thự nghỉ dưỡng Đồi Sao (Cty TNHH Ngôi Sao Dương Đông)
|
22,56
|
|
22,56
|
|
|
|
5,00
|
17,56
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
|
37
|
KDLST Vũng Bầu
(gồm 20,5ha đất rừng Cty SASCO)
|
132,10
|
20,50
|
111,60
|
|
|
|
95,04
|
16,56
|
Của Cạn
|
Phú Quốc
|
|
38
|
Khu bảo tàng cổ vật
kết hợp du lịch sinh thái (Cty TNHH Đoàn Ánh Dương)
|
49,39
|
|
49,39
|
|
|
|
49,39
|
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
39
|
Khu hỗn hợp du lịch
và Trung tâm giống thủy hải sản Phú Quốc (tổng diện tích 64,9 trong đó đã thu
hồi 50,19)
|
14,70
|
|
14,70
|
|
|
|
|
14,70
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
40
|
Dự án lô số 6
khu phức hợp sân golf Bãi Sao
|
36,88
|
|
36,88
|
|
1,51
|
|
|
35,37
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
41
|
Khu du lịch nghỉ
dưỡng Dovi Resort
|
2,16
|
|
2,16
|
|
|
|
|
2,16
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
|
42
|
Khu nghỉ dưỡng
cao cấp Ngôi sao Phú Quốc
|
8,54
|
|
8,54
|
|
|
|
|
8,54
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
43
|
Khu du lịch sinh
thái Đồi Cửa Cạn (Cty TNHH ĐT XD Quốc Đô Cửa Cạn)
|
33,34
|
|
33,34
|
|
|
|
|
33,34
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
44
|
Dự án thuộc lô số
3 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao
|
10,05
|
|
10,05
|
|
|
|
|
10,05
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
45
|
Dự án thuộc lô số
4 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao
|
29,00
|
|
29,00
|
|
1,59
|
|
|
27,41
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
46
|
Dự án khu La
Verenda Villas - Bãi Sao tại lô số 8 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao
|
19,00
|
|
19,00
|
|
2,00
|
|
|
17,00
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
47
|
Khu ở Dịch vụ du
lịch và làng nghề truyền thống Việt Anh
|
6,90
|
|
6,90
|
|
|
|
6,90
|
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
|
48
|
DLST tham quan
sinh cảnh đặc trủng động thực vật VQG Phú Quốc (Cty CP Việt Ngọc - Vườn Quốc
gia)
|
88,44
|
88,40
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
|
49
|
Khu du lịch sinh
thái Phú Cường
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
|
|
25,00
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
|
|
TỔNG SỐ 49 DỰ
ÁN
|
1.303,05
|
376,46
|
926,59
|
0,00
|
5,10
|
22,15
|
273,33
|
626,01
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục
|
Tổng số (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
|
GHI CHÚ
|
|
Lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+..+(6)
|
(4)
|
(6)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
|
I
|
Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, công trình sự nghiệp công (24 dự án)
|
18,53
|
12,50
|
0,00
|
6,03
|
|
|
|
|
I.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan (2 dự án)
|
8,03
|
2,00
|
0,00
|
6,03
|
|
|
|
|
1
|
Khu hành chính
xã Định An
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Định An
|
Gò Quao
|
|
|
2
|
Dự án khu đón
khách và giao ban Biên phòng Việt Nam - Campuchia
|
6,03
|
|
|
6,03
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
|
I.2
|
Di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (1 dự án)
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu di tích Tượng
đài chiến thắng Vườn Mận
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Ngọc Chúc
|
Giồng Riềng
|
|
|
I.3
|
Công trình
sự nghiệp công - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (21 dự án)
|
8,50
|
8,50
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Đông Yên 3 (mở rộng)
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Đông Yên
|
An Biên
|
|
|
2
|
Trường Trung học
cơ sở Đông Yên (ấp Xẻo Đước 2 - mở rộng)
|
0,71
|
0,71
|
|
|
Đông Yên
|
An Biên
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Hưng Yên 1 (mở rộng)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Hưng Yên
|
An Biên
|
|
|
4
|
Trường Trung học
cơ sở Hưng Yên (mở rộng)
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Hưng Yên
|
An Biên
|
|
|
5
|
Trường Trung học
cơ sở Nam Thái (mở rộng)
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Nam Thái
|
An Biên
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Nam Thái A 2 (mở rộng)
|
0,22
|
0,22
|
|
|
Nam Thái A
|
An Biên
|
|
|
7
|
Trường Mầm non
Ngọc Thành
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Ngọc Thành
|
Giồng Riềng
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học
Hòa Lợi 2
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Hòa Lợi
|
Giồng Riềng
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Hòa An 2
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Hòa An
|
Giồng Riềng
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Hòa Thuận 3
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Hòa Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Thạnh Lộc 3
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Giồng Riềng
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học
Thạnh Phước 1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Thạnh Phước
|
Giồng Riềng
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học
Long Thạnh 3
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Long Thạnh
|
Giồng Riềng
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thuận 1
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thuận 2
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
|
16
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thành 2
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Ngọc Thành
|
Giồng Riềng
|
|
|
17
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Định An 3
|
0,43
|
0,43
|
|
|
Định An
|
Gò Quao
|
|
|
18
|
Trường Trung học
cơ sở thị trấn U Minh Thượng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
U Minh Thượng
|
U Minh Thượng
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học
Tân Thành 1
|
1,35
|
1,35
|
|
|
Tân Thành
|
Tân Hiệp
|
|
|
20
|
Trường Tiểu học
Đông Lộc
|
0,64
|
0,64
|
|
|
Thạnh Đông
|
Tân Hiệp
|
|
|
21
|
Trường Tiểu học
Thạnh Quới
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (16 dự án)
|
35,58
|
23,43
|
3,90
|
8,25
|
|
|
|
|
II.1
|
Đất giao
thông (10 dự án)
|
22,02
|
11,13
|
2,64
|
8,25
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến tránh khu
phố IV, thị trấn Thứ Ba
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Thứ Ba
|
An Biên
|
|
|
2
|
Đường kênh Vĩnh
Thái
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
3
|
Đường Khu căn cứ
|
3,09
|
3,09
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
4
|
Đường vào hồ Hoa
Mai
|
8,25
|
|
|
8,25
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
|
5
|
Đường vào bãi
rác huyện U Minh Thượng
|
1,80
|
1,80
|
|
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
|
|
6
|
Đường C (cặp Đài
tưởng niệm)
|
0,17
|
|
0,17
|
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
|
|
7
|
Cảng - Bến tàu
Ba Hòn - Phú Quốc
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng Khu du lịch Mũi Nai (đường Cánh Cung)
|
0,30
|
0,3
|
|
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
|
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng Khu du lịch Thạch Động
|
0,84
|
0,84
|
|
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
|
|
10
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Tiên Hải (đường quanh đảo Hòn Giang)
|
1,47
|
|
1,47
|
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
|
|
II.2
|
Đất thủy lợi
(4 dự án)
|
12,78
|
11,52
|
1,26
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét mở rộng
kênh KH6
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Bình Sơn
|
Hòn Đất
|
|
|
2
|
Kênh Cây Me
|
1,26
|
|
1,26
|
|
Dương Hòa
|
Kiên Lương
|
|
|
3
|
Kênh Dãy Óc Lớn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
|
|
4
|
Dự án cấp nước
Nam Rạch Giá
|
9,72
|
9,72
|
|
|
Mong Thọ B
|
Châu Thành
|
|
|
II.3
|
Đất truyền
dẫn năng lượng (2 dự án)
|
0,78
|
0,78
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV
Vĩnh Thuận - An Xuyên
|
0,33
|
0,33
|
|
|
Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận, Tân Thuận, thị trấn Vĩnh Thuận.
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
2
|
Đường dây 110kV
Vĩnh Thuận - Gò Quao
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Vĩnh Bình Nam
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
III.
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, khu văn
hóa - thể thao, giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa (21 dự
án)
|
29,71
|
29,54
|
0,17
|
0,00
|
|
|
|
|
III.1
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng (7 dự án)
|
0,79
|
0,79
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở ấp Trảng
Tranh
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Hòa An
|
Giồng Riềng
|
|
|
2
|
Khu thể thao ấp
Kiên Bình
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Sơn Kiên
|
Hòn Đất
|
|
|
3
|
Khu thể thao ấp
Số 8
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Sơn Kiên
|
Hòn Đất
|
|
|
4
|
Trụ sở kết hợp
Nhà Văn hóa ấp Hưng Giang
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
|
5
|
Trụ sở kết hợp
Nhà Văn hóa ấp Mỹ Trung
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
|
6
|
Trụ sở kết hợp
Nhà Văn hóa ấp Mỹ Thái
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
|
|
7
|
Trụ sở kết hợp
Nhà Văn hóa ấp Thái Hưng
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
|
|
III.2
|
Đất cơ sở
tôn giáo (1 dự án)
|
0,17
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Giáo họ Sơn Hải thuộc
Giáo xứ Hòn Chông
|
0,17
|
|
0,17
|
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
|
|
III.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa (7 dự án)
|
10,60
|
10,60
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn
hóa thể thao xã Thạnh Yên A
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
2
|
Trung tâm văn
hóa thể thao xã Thạnh Yên
|
2,10
|
2,10
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
3
|
Trung tâm văn
hóa thể thao - Nhà Thiếu nhi huyện
|
4,90
|
4,90
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
4
|
Trung tâm Văn
hóa xã Ngọc Thuận
|
0,53
|
0,53
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Giồng Riềng
|
|
|
5
|
Trung tâm Văn
hóa xã Thạnh Phước
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thạnh Phước
|
Giồng Riềng
|
|
|
6
|
Trung tâm Văn
hóa xã Ngọc Hòa
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Ngọc Hòa
|
Giồng Riềng
|
|
|
7
|
Trung tâm Văn
hóa xã Mỹ Lâm
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
|
III.4
|
Đất chợ (4
dự án)
|
8,10
|
8,10
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Hòa Chánh
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
2
|
Chợ xã An Minh Bắc
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
3
|
Chợ xã Thạnh Yên
A
|
2,60
|
2,60
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
4
|
Chợ xã Vĩnh Phước
B
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Vĩnh Phước B
|
Gò Quao
|
|
|
III.5
|
Đất cơ sở
y tế (1 dự án)
|
8,20
|
8,20
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện huyện
|
8,20
|
8,20
|
|
|
|
U Minh Thượng
|
|
|
III.6
|
Đất nghĩa
trang (1 dự án)
|
1,85
|
1,85
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang
|
1,85
|
1,85
|
|
|
Vĩnh Hòa Phú
|
Châu Thành
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, dân cư nông
thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất chế biến nông lâm thủy hải sản tập trung
(6 dự án)
|
29,11
|
20,11
|
9,00
|
0,00
|
|
|
|
|
IV.1
|
Đất ở đô
thị (3 dự án)
|
13,73
|
13,73
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Nam
An Hòa
|
5,73
|
5,73
|
|
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
|
|
2
|
Khu tái định cư
Nam An Hòa
|
2,00
|
2,00
|
|
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
|
|
3
|
Khu đô thị Tây
Nam thị trấn Minh Lương
|
6,00
|
6,00
|
|
|
Minh Lương
|
Châu Thành
|
|
|
IV.2
|
Đất ở nông
thôn (2 dự án)
|
10,38
|
1,38
|
9,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
Khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2)
|
1,38
|
1,38
|
|
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
|
2
|
Khu du lịch sinh
thái nhà vườn Rạch Vẹm - hạng mục: Khu dân cư Làng Chài
|
9,00
|
|
9,00
|
|
Gành Dầu,
|
Phú Quốc
|
|
|
IV.3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (1 dự án)
|
5,00
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giống
huyện Châu Thành
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
|
|
V
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (1 dự án)
|
20,90
|
1,50
|
19,40
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu khai thác mỏ
và tuyến vận chuyển đá vôi núi Khoe Lá, thuộc dây chuyền xi măng Hà Tiên 2.2
của Cty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1
|
20,90
|
1,50
|
19,40
|
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
|
VI
|
Phát triển
kinh tế theo quy hoạch (10 dự án)
|
61,25
|
0,00
|
39,10
|
22,15
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Du lịch VOVA
|
1,94
|
|
|
1,94
|
Hàm Ninh,
|
Phú Quốc
|
|
|
2
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Vũng Bầu
|
5,90
|
|
|
5,90
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
|
|
3
|
Khu du lịch sinh
thái Vũng Trâu Nằm (Cty Tư vấn TNHH Tổng hợp Tinh Nhuệ)
|
0,61
|
|
|
0,61
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
|
|
4
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Xuân Hoàng thuộc khu dân cư và du lịch khu phố 6 (nay là khu phố
9), thị trấn Dương Đông
|
13,70
|
|
|
13,70
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
|
|
5
|
Dự án lô số 6
khu phức hợp sân golf Bãi Sao
|
1,51
|
|
1,51
|
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
|
6
|
Dự án thuộc lô số
4 thuộc Khu du lịch và sân golf Bãi Sao
|
1,59
|
|
1,59
|
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
|
7
|
Dự án khu La
Veranda Villas - Bãi Sao tại lô số 8 thuộc khu du lịch và sân golf Bãi Sao
|
2,00
|
|
2,00
|
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
|
|
8
|
Khu DLST-VH (Cty
TNHH MTV DLST Phú Quốc)
|
19,00
|
|
19,00
|
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại các xã đảo Lại Sơn, An
Sơn, Nam Du
|
10,00
|
|
10,00
|
|
Lại Sơn, An Sơn, Nam Du
|
Kiên Hải
|
|
|
10
|
Kho ngoại quan
|
5,00
|
|
5,00
|
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
|
|
TỔNG SỐ 78 DỰ
ÁN
|
195,08
|
87,08
|
71,57
|
36,43
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT
RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 153/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục
|
Tổng số (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
|
GHI CHÚ
|
|
|
Lúa
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Cấp xã
|
Huyện
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
|
I
|
Đất
an ninh, quốc phòng (4 dự án)
|
14,96
|
14,96
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
công trình quốc phòng của Sư đoàn BB519/Trung đoàn 893/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
8,80
|
8,80
|
|
|
Phú Lợi
|
Giang Thành
|
|
|
2
|
Mở rộng
Ban Chỉ huy quân sự huyện Giồng Riềng
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Ngọc Chúc
|
Giồng Riềng
|
|
|
3
|
Xây dựng
trụ sở Ban Chỉ huy quân sự huyện Tân Hiệp
|
4,81
|
4,81
|
|
|
Thạnh Đông
|
Tân Hiệp
|
|
|
4
|
Căn cứ hậu
phương
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Vĩnh Phong
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
II
|
Đất
cơ sở sản xuất (6 dự án)
|
22,07
|
18,17
|
3,40
|
0,50
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản
xuất kinh doanh dự kiến tăng thêm
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Thị trấn thứ ba
|
An Biên
|
|
|
2
|
Quy hoạch
cụm sản xuất kinh doanh ấp Tây Sơn 1
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Đông Yên
|
An Biên
|
|
|
3
|
Quy hoạch
đất sản xuất kinh doanh dọc Quốc lộ 63 và tuyến tránh Thứ 7
|
1,50
|
1,00
|
|
0,50
|
Đông Thái
|
An Biên
|
|
|
4
|
Đất sản
xuất kinh doanh Công ty Phan Minh
|
9,80
|
9,80
|
|
|
Bình Sơn
|
Hòn Đất
|
|
|
5
|
Nhà máy
vôi hóa và gạch nhẹ chưng áp, chế biến vật liệu xây dựng Hương Hải - Kiên
Giang
|
3,40
|
|
3,40
|
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
|
6
|
Mở rộng nhà
máy Vinatex Kiên Giang
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Định An
|
Gò Quao
|
|
|
III
|
Đất
thương mại, dịch vụ (10 dự án)
|
11,60
|
1,30
|
10,30
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng
xăng dầu (tuyến tránh Thứ Bảy)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đông Thái
|
An Biên
|
|
|
2
|
Cửa hàng
xăng dầu (trục Thứ 7 - Nam Thái A)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đông Thái
|
An Biên
|
|
|
3
|
Quy hoạch
cây xăng đường 964 (Tây Yên)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Tây Yên
|
An Biên
|
|
|
4
|
Quy hoạch
đất sản xuất kinh doanh ĐT 964
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Nam Thái A
|
An Biên
|
|
|
5
|
Cửa hàng
xăng dầu trục ĐT 964 (Nam Thái A)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Nam Thái A
|
An Biên
|
|
|
6
|
Cửa hàng
xăng dầu Nam Thái A
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Nam Thái A
|
An Biên
|
|
|
7
|
Khu du lịch
Romace Island (Cty ĐT DL Pasion Hòn Mấu)
|
4,18
|
|
4,18
|
|
Nam Du
|
Kiên Hải
|
|
|
8
|
Kho ngoại
quan
|
5,00
|
|
5,00
|
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
|
9
|
Du lịch
hòn Bờ Đập
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Nam Du
|
Kiên Hải
|
|
|
10
|
Nhà nghỉ
2 Ngọc Anh
|
0,12
|
|
0,12
|
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
|
IV
|
Đất ở
tại nông thôn (5 dự án)
|
15,00
|
15,00
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
dân cư đường hành lang ven biển phía Nam
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đông Hòa
|
An Minh
|
|
|
2
|
Tuyến dân
cư đường hành lang ven biển phía Nam
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đông Thạnh
|
An Minh
|
|
|
3
|
Tuyến
dân cư đường hành lang ven biển phía Nam
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đông Hưng
|
An Minh
|
|
|
4
|
Tuyến
dân cư đường hành lang ven biển phía Nam
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Thị trấn Thứ 11
|
An Minh
|
|
|
5
|
Tuyến
dân cư đường hành lang ven biển phía Nam
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đông Hưng B
|
An Minh
|
|
|
|
TỔNG
SỐ 25 DỰ ÁN
|
63,63
|
49,43
|
13,70
|
0,50
|
|
|
|
|
Nghị quyết 153/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 về danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
2.256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|