Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4346/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 23/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4346/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ GIAO MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU THUỘC KẾ HOẠCH CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4547/QĐ-UBND NGÀY 15/11/2021 CỦA UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 của HĐND tỉnh về kết quả giám sát chuyên đề về tình hình và kết quả triển khai thực hiện kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 4547/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 442/TTr-SNN ngày 21/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung và giao một số chỉ tiêu chủ yếu thuộc Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 4547/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Về trồng trọt

- Lúa: Diện tích gieo trồng đến năm 2025 là 90.710 ha.

- Lạc: Diện tích gieo trồng đến năm 2025 là 12.000 ha, sản lượng 48.000 tấn.

- Sắn: Diện tích gieo trồng đến năm 2025 là 9.290 ha, sản lượng 263.600 tấn.

- Dừa: Diện tích trồng đến năm 2025 là 9.520 ha, sản lượng 116.400 tấn.

2. Về chăn nuôi

- Chăn nuôi bò thịt: Đến năm 2025, đàn bò đạt 330.000 con, sản lượng thịt hơi xuất chuồng đạt 49.000 tấn.

- Chăn nuôi lợn: Đến năm 2025, đàn lợn đạt 900.000 con (không tính lợn con theo mẹ khoảng 200.000 con), sản lượng thịt hơi xuất chuồng đạt 173.000 tấn.

- Chăn nuôi gà: Đến năm 2025, đàn gà đạt 10 triệu con, sản lượng thịt hơi xuất chuồng đạt 32.000 tấn.

3. Về thủy sản

- Tôm nước lợ: Sản lượng đến năm 2025 đạt 15.500 tấn.

(Chi tiết Kế hoạch một số chỉ tiêu chủ yếu và phân giao cụ thể theo từng địa phương đến năm 2025 theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 4547/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU THUỘC KẾ HOẠCH CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Một số chỉ tiêu chủ yếu đến năm 2025 của các địa phương:

Ghi chú

Quy Nhơn

An Nhơn

Hoài Nhơn

Phù Cát

Phù Mỹ

Tuy Phước

Tây Sơn

Hoài Ân

An Lão

Vân Canh

Vĩnh Thạnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Trồng trọt

-

Cây lúa

Diện tích

ha

90.710

1.700

12.600

10.200

13.500

16.000

14.000

9.860

7.650

2.000

1.260

1.940

Sản lượng

tấn

648.000

11.400

92.800

73.500

93.800

110.750

102.600

71.500

56.800

13.600

8.300

12.950

-

Cây ngô

Diện tích

ha

9.200

50

720

1.560

930

2.350

370

1.120

1.520

170

60

350

Sản lượng

tấn

59.000

250

4.600

9.850

5.880

15.020

2.300

7.030

10.500

1.020

320

2.230

-

Cây lạc

Diện tích

ha

12.000

40

520

550

5.500

2.140

250

2.300

300

140

100

160

Sản lượng

tấn

48.000

120

2.050

1.700

23.600

8.380

780

9.200

910

380

330

550

-

Rau các loại

Diện tích

ha

18.000

630

1.670

1.500

3.000

5.000

2.270

2.000

900

160

400

470

Sản lượng

tấn

333.000

9.700

30.000

29.000

57.000

95.000

39.860

39.000

15.000

2.240

9.200

7.000

-

Cây sắn

Diện tích

ha

9.290

5

120

1.650

2.480

1.800

0

1.200

240

120

400

1.275

Sản lượng

tấn

263.600

80

3.480

48.180

68.450

51.840

0

33.720

4.660

2.340

9.200

41.650

-

Cây dừa

Diện tích

ha

9.520

20

0

3.020

1.340

2.900

50

50

1.800

200

20

120

Sản lượng

tấn

116.400

200

0

38.000

23.000

32.000

600

600

18.900

2.000

200

900

2

Chăn nuôi

2.1

Số lượng đàn vật nuôi

-

Đàn bò

con

330.000

3.100

36.500

33.400

55.900

60.000

16.500

51.700

26.800

10.700

15.600

19.800

-

Đàn lợn (không tính lợn con theo mẹ)

con

900.000

10.000

95.000

140.000

110.000

66.000

40.000

70.000

300.000

37.000

10.000

22.000

-

Đàn gia cầm

nghìn con

12.000

80

1.500

1.200

2.400

1.400

2.200

1.100

1.250

120

550

200

Trong đó, gà

nghìn con

10.000

60

1.250

1.000

2.000

1.200

1.800

950

1.020

100

450

170

2.2

Sản lượng thịt hơi các loại

-

Thịt bò

tấn

49.000

500

5.400

4.880

8.300

8.900

2.450

7.670

4.000

1.600

2.300

3.000

-

Thịt lợn

tấn

173.000

1.800

18.300

26.300

21.400

12.300

7.700

13.500

57.000

7.100

1.900

5.700

-

Thịt gia cầm

tấn

38.000

260

4.750

3.800

7.620

4.400

7.000

3.450

4.000

380

1.700

640

Trong đó, thịt gà

tấn

32.000

180

4.000

3.200

6.420

3.840

5.760

3.040

3.260

320

1.440

540

3

Thủy sản

-

Nuôi trồng

tấn

20.000

510

400

3.030

3.150

9.560

1.860

95

300

150

95

850

Trong đó: Sản lượng tôm

tấn

15.500

190

0

2.580

2.230

9.270

1.230

0

0

0

0

0

-

Khai thác

tấn

267.870

45.750

0

69.000

48.500

101.500

3.000

0

0

0

0

120

Trong đó: Sản lượng cá ngừ đại dương

tấn

12.000

100

0

10.900

680

320

0

0

0

0

0

0

4

Lâm nghiệp

-

Diện tích rừng trồng cây gỗ lớn

ha

10.000

500

800

1.000

648

460

211

500

1.000

1.000

3.589

292

-

Diện tích rừng được cấp chứng chỉ rừng

ha

10.000

500

800

1.000

648

460

211

500

1.000

1.000

3.589

292

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

58,00

33,10

26,10

49,30

44,00

33,60

13,20

57,10

67,80

83,15

74,25

77,80

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4346/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 phê duyệt điều chỉnh và giao chỉ tiêu chủ yếu thuộc Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 4547/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


307

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.173.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!