Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1157/QĐ-UBND 2016 dự án đầu tư xây dựng đảm bảo an toàn hồ chứa nước Lâm Đồng
Số hiệu:
1157/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Phạm S
Ngày ban hành:
02/06/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1157 /QĐ-UBND
Lâm Đồng,
ngày 02 tháng 06 năm 201 6
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA
NƯỚC ĐẠ TẺH THUỘC DỰ ÁN SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP (WB8)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày
02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT
ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng Thế
giới tài trợ;
Căn cứ Văn bản số 154/HĐND ngày
23/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất phương án sử dụng và
hoàn trả vốn vay để thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do
Ngân hàng Thế giới tài trợ tại địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 07/4/2016 và Báo cáo thẩm
định số 87/BC-SNN ngày 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp
đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên tiểu dự án: Sửa chữa,
nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
3. Đơn vị quản lý điều hành dự án: Ban quản lý
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Lâm Đồng (WB8).
4. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư: Công ty TNHH
Tư vấn xây dựng thủy lợi Tây Nguy ê n.
5. Chủ nhiệm công trình: Thạc sĩ Bùi
Đức Du.
6. Địa điểm thực hiện dự án: huyện Đạ Tẻh,
tỉnh Lâm Đồng.
7. Cấp công trình: Công trình
thủy lợi cấp II, thuộc dự án nhóm B.
8. Mục tiêu đầu tư dự án: Bảo đảm an
toàn cho hồ chứa, cấp nước tưới cho 2.300 ha đất canh tác, tạo nguồn nước sinh
hoạt cho nhân dân thị trấn Đạ Tẻh và các xã lận cận, lưu lượng 10.000 m3 /ngày
đêm.
9. Nội dung và quy mô đầu tư dự án:
a) Đập đất:
- Nâng cao đập đất đến cao trình
+159,4 m, mở rộng mặt cắt đập về phía hạ lưu theo thiết kế; đất đắp có hệ số đầm
chặt K ≥ 0,97.
- Gia cố đỉnh đập bằng bê tông xi măng
M200 dày 20 cm.
- Làm mới tường chắn sóng bằng bê tông
xi măng M200.
- Mái thượng lưu:
+ Từ cao trình +142,0 m đến cao trình
146,0 m được gia cố bằng đá thả rối.
+ Từ cao trình +146,0 m lên đến cao trình
+150,0 m được gia cố bằng đá lát khan dày 25 cm đặt trên lớp dăm, cát lọc dày
20 cm nằm trong khung bằng bê tông cốt thép M200 với kích thước khung 5x5 m.
+ Từ cao trình +150, 0 m lên đến cao
trình đỉnh đập (+159,40m) được gia cố bằng bê tông cốt thép M200 đ ổ tại chỗ dày
15cm trên lớp dăm, cát lọc dày 20cm.
- Mái hạ lưu: Trồng cỏ bảo vệ mái hạ
lưu, xây dựng rãnh tiêu nước bằng bê tông xi măng M 1 50; bổ sung
kéo dài đống đá tiêu nước và thoát nước hạ lưu kiểu áp mái.
- Bố trí thiết bị quan trắc thấm đập đất.
b) Tràn xả lũ:
- Mở rộng tràn và làm ngưỡng tràn theo
hình thức tràn tự do, kiểu Ophixerop:
+ Chiều cao ngưỡng tràn 1,5 m, chiều rộng
tràn 24 m, gồm 2 khoang.
+ Mỗi khoang có cửa trong thân ngưỡng
tràn Ophixerop với kích thước bxh= 6,0 x 1,1 m.
+ Cửa van phẳng bằng thép không rỉ và
đóng mở bằng điện.
- Cải tạo, mở rộng đoạn dốc nước thu hẹp.
- Bọc gia cố dốc nước và tôn cao tường
bên lên tới cao trình thiết kế bằng bê tông cốt thép M250.
- Làm cầu qua tràn bằng bê tông cốt
thép M250, rộng 4m; lan can bảo vệ hai bên tường bên thân tràn và dốc nước, tải
trọng H 1 8;
- Sửa chữa lại khớp nối bằng nhựa PVC
kết hợp bao tải nhựa đường.
c) Cống lấy nước:
- Cải tạo, sửa chữa cống bằng phương án
đặt ống thép có đường kính Ф1700 mm, dày 12 mm và phụt vữa bê tông M300 vào giữa
khe hở để liên kết ống thép với thành cống.
- Cải tạo, sửa chữa nhà tháp và cầu
công tác
- Thay mới cửa van bằng thép không rỉ,
máy đóng mở cống và lắp đặt van côn hạ lưu cống.
d) Nhà quản lý và thông tin phục vụ quản
lý:
- Xây dựng nhà quản lý: nhà cấp IV diện
tích xây dựng 120m2 .
- Xây dựng hệ thống quan trắc mực nước
hồ tự động.
đ) Đường điện quản lý: Xây dựng đường
điện trung thế 22kv dài 02 km và đường điện hạ thế dài 200 m phục vụ quản lý, vận
hành công trình đầu mối.
e) Đường quản lý: Gia cố tuyến đường
quản lý từ chân đập lên tới đỉnh đập dài 0,7km và tuyến đường từ đập đến tràn xả
lũ dài 1,09 km theo đường giao thông nông thôn loại B, mặt đường rộng 3,5m bằng
bê tông xi măng M250, dày 20cm; xây dựng cầu vượt kênh chính và các công trình
dưới đường.
10. Thời gian thực hiện: Từ năm 2016
đến năm 2021.
11. Tổng mức đầu tư:
80.301.823.000 đồng (tám mươi tỷ, ba trăm lẻ một triệu, tám trăm hai mươi ba
ngàn đồng), trong đó :
- Chi phí xây dựng công trình:
64.328.360.000 đồng;
- Chi phí quản lý dự án: 1.130.893.000
đồng;
- Chi phí tư vấn: 5.643.961.000 đồng;
- Chi phí khác: 1.280.959.000 đồng;
- Dự phòng phí: 7.917.650.000 đồng.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm
12. Nguồn vốn đầu tư :
- Vốn WB: 74.098.379.000 đồng.
- Vốn đối ứng: 6.203.444.000 đồng.
13. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư
trực tiếp quản lý dự án
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ quy định của dự án và các quy định hiện
hành của Nhà nước có liên quan về quản lý đầu tư xây dựng và các nội dung đã
nêu tại Điều 1 của Quyết định này để tổ chức triển khai thực hiện dự án.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Giám đốc Ban quản lý Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Lâm Đồng (WB8), Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Như Điều 3;
- Lưu: VT, NN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm
S
PHỤ LỤC I
CHỈ
TIÊU THIẾT KẾ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠ TẺH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh)
STT
Thông số kỹ thuật
Đơn vị
Trị số
1
Cấp công trình
Cấp II
2
Mức bảo đảm tưới thiết kế
%
85
3
Tần suất lũ thiết kế (theo
QCVN04:05)
%
1,0
4
Tần suất lũ kiểm tra (theo
QCVN04:05)
%
0,2
5
Tần suất lũ kiểm tra (theo WB)
%
0,01
I
Hồ chứa
1
M ự c nước chết
m
+143,0
2
Mực nước dâng bình thường
m
+151,70
4
Mực nước lớn nhất thiết kế (P= 1 %)
m
+156,72
5
Mực nước lớn nhất kiểm tra (P=0,2%)
m
+157,71
6
Mực nước lớn nhất kiểm tra (P=0,01%)
m
+159,40
8
Dung tích toàn bộ
106 m3
30,37
10
Dung tích hữu ích
106 m3
24,57
11
Dung tích chết
106 m3
5,80
12
Chế đ ộ điều tiết
Điều tiết
năm
II
Đập đất:
1
Cao trình đỉnh đập
m
+159,40
2
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
m
+160,20
3
Chiều dài đập
m
800
4
Chiều cao đập lớn nhất
m
28,40
5
- Hệ số mái thượng lưu:
. Từ cao trình 150,CH÷160,2
3 , 0
. Từ cao trình 146,0 ÷ 150,0
4 , 0
- Cao trình cơ thượng lưu
m
+150,0
Bề rộng cơ thượng lưu
m
3 , 0
6
- Hệ số mái hạ lưu:
. Từ cao trình 150,0 ÷ 159,4
2,5
. Từ cao trình 144,0 ÷ 150,0
3,5
. Từ cao trình 137,0 ÷ 144,0
4,0
- Cao trình cơ hạ lưu 1:
m
+150,0
- Cao trình cơ hạ lưu 2:
m
+144,0
- Bề rộng cơ 1 & 2
m
4,0
III
Tràn xả lũ
1
Hình thức
Tràn tự do,
ngưỡng kiểu Ô Phixerop, tiêu
năng mũi phun
2
Chiều rộng tràn
m
24
3
Cao trình ngưỡng tràn
m
+151,70
4
Chiều cao ngưỡng tràn
m
1,5
5
Khoang tràn có cửa tràn trong thân
tràn tự do
-
Cao trình ngưỡng
m
+150,30
-
Kích thước mỗi cửa (bxh)
m
6,0 x 1,1
-
Số cửa
02
6
Độ dốc dốc nước (i)
%
7
7
Lưu lượng xả lũ thiết kế (P= 1 %)
m3 /s
528,31
8
Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P=0,2%)
m3 /s
691,98
9
Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P=0,01%)
m3 /s
914,62
IV
Cống lấy nước
1
Hình thức
Chảy có áp
2
Cao trình cửa vào cống
m
+140,0
3
Khẩu độ
-
Đoạn từ cửa vào đến tháp van kích
thước bxh
m
1,71 x 1,71
-
Đoạn từ tháp van đến cửa ra
mm
Ф 1700
4
Lưu lượng cống
m3 /s
5,7
5
Độ dốc đáy cống
%
0,1
6
Chiều dài cống
m
119
7
Kích thước cửa van điều tiết (bxh)
m
6,0 x 1,1
PHỤ LỤC II
CHI
TIẾT TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠTẺH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh)
TT
NỘI DUNG
Ki
GIÁ TRỊ
Trước
th u ế
GIÁ TRỊ
Sau
thuế
VỐN VAY
V Ố N Đ Ố I ỨNG
A.
CHI PHÍ XÂY LẮP VÀ
THIẾT BỊ
GXL+TB
58.455.301.530
64.328.360.000
63.028.360.000
1.300.000.000
A. 1
XÂY LẮP:
GXL
57.405.608.802
63.173.689.905
61.873.689.905
1.300.000.000
1
Lòng Hồ + Đầu mối
71.667.782
79.622.906
79.622.906
1,1
Mốc chỉ giới công trình thủy lợi
71.667.782
79.622.906
2
Đập đất
29.205.023.836
32.125.526.220
32.125.526.220
2,1
Xây lắp
29.026.071.906
31.928.679.097
2,2
Mốc đo lún + Bảng đá thông tin
53.642.037
59.006.241
2,3
Mặt bằng thi công
125.309.893
137.840.882
3
Tràn xả lũ
9.544.762.222
10.499.238.444
10.499.238.444
3,1
Tràn xả lũ - Xây lắp
9.544.762.222
10.499.238.444
4
Cống dưới Đập
4.929.575.545
5.422.533.099
5.422.533.099
4,1
Cống dưới đập - Xây lắp
4.929.575.545
5.422.533.099
5
Đường Quản lý
5.703.593.665
6.273.953.032
6.273.953.032
5,1
Đường lên đập - Xây lắp
4.068.582.506
4.475.440.757
5,2
Đường lên đập - Điện chiếu sáng
80.257.782
88.283.560
5,3
Đường vào tràn
1.554.753.377
1.710.228.715
6
Quản lý vận hành
1.521.968.560
1.674.165.416
1.674.165.416
6,1
Nhà quản lý và khuôn viên nhà quản
lý
1.400.071.029
1.540.078.132
6,3
Nhà bảo vệ máy phát điện
121.897.531
134.087.284
7
Hệ thống Điện
1.425.199.233
1.594.451.033
1 .594.451.033
7,1
Cáp ngầm hạ thế
130.184.754
144.635.262
7,2
Xây dựng trạm biến áp
66.716.089
74.121.575
7,3
Đường dây trung thế
349.181.948
391.083.782
7,4
Cáp ngầm trung thế
879.116.442
984.610.415
8
Thông tin
1.454.545.455
1.600.000.000
300.000.000
1.300.000.000
8,1
Chi phí lập Kế hoạch ứng phó kh ẩ n cấp (Tạm
tính)
1.181.818.182
1.300.000.000
1.300.000.000
8,2
Hệ th ố ng + thiết bị quan trắc
đầu mối (Thấm + chuyển vị)
272.727.273
300.000.000
300.000.000
9,0
Thiết bị tràn cống
chế tạo
3.549.272.504
3.904.199.755
3.904.199.755
9,1
Sản xuất và lắp đặt cửa van - Tràn
2.353.552.313
2.588.907.545
9,1
Sản xuất và lắp đặt cửa van - cống
1.195.720.191
1.315.292.210
A.2
THIẾT BỊ
GTB
1.049.692.728
1.154.662.001
1.154.662.001
1
Cửa van vận hành
665.000.000
731.500.000
731.500.000
1,1
Thiết bị cống - Máy đóng mở V 10 chạy bằng
điện
135.000.000
148.500.000
1,2
Thiết bị tràn - Tời 10T 2 Tang chạy
bằng đi ệ n
510.000.000
561.000.000
1,2
Thiết bị cống - Máy đóng mở V5
20.000.000
22.000.000
2
Đi ệ n vận hành
384.692.728
423.162.001
423.162.001
2,1
Máy phát điện 3 pha, 20KVA
210.000.000
231.000.000
2,1
Thiết bị trạm biến áp
174.692.728
192.162.001
B.
CHI PHÍ QLDA
1,758%
1.130.892.569
1.130.892.569
1.130.892.569
C .
CHI PHÍ TƯ VẤN
4.721.781.483
5.643.960.656
3.318.223.932
2.325.736.724
C.1
Giai đoan chuẩn bị đầu tư
239.082.183
262.990.402
262.990.402
1
Chi phí lập thiết kế cơ sở
0,409%
239.082.183
262.990.402
C.2
Giai đoạn thực hiện
đầu tư
2.090.903.575
2.299.993.932
2.299.993.932
4
Chi phí thiết k ế Bản vẽ thi
công - Công trình cấp 2
Có chi ế t tính
2.090.903.575
2.299.993.932
C.3
CHI PHÍ TƯ VẤN KHÁC
GTVK
2.391.795.725
3.080.976.322
1.018.230.000
2.062.746.322
1
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật
0,0960%
56.117.089
61.729.000
61.729.000
2
Chi phí thẩm tra dự toán
0,0920%
53.778.877
59.157.000
59.157.000
3
Chi phí lập hồ sơ, đánh giá hồ sơ mời
thầu
0,122%
71.315.468
78.447.000
78.447.000
3,1
Chi phí lập hồ sơ mời
sơ tuyển, mời thầu
40,00%
28.526. 1 87
31.379.000
3,2
Chi ph í đánh giá hồ
sơ mời tuy ể n, mời thầu
60,00%
42.789.281
47.068.000
4
Chi phí giám sát thi công xây dựng
(GXD x
ki )
1,602%
919.637.853
1.011.602.000
1.011.602.000
5
Chi phí giám sát thi công thiết bị
(GTB x ki)
0,574%
6.025.236
6.628.000
6.628.000
6
Lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)
237.657.620
261.423.382
261.423.382
7
Lập báo cáo đánh giá tác động xã hội
136.363.636
150.000.000
150.000.000
8
Lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường xã hội (ESIA)
136.363.636
150.000.000
150.000.000
9
Lập báo cáo đánh giá an toàn đập
272.727.273
300.000.000
300.000.000
10
Lập báo cáo kế hoạch hành động tái định
cư
136.363.636
150.000.000
150.000.000
11
Lập báo cáo kế hoạch phát triển dân
tộc thiểu số (EMDP)
136.363.636
150.000.000
150.000.000
12
Chi phí kiểm tra chất lượng vật liệu,
ki ể m định chất
lượng công trình theo yêu cầu của chủ đầu tư
136.515.455
150.167.000
150.167.000
13
Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự
phù hợp về chất lượng công trình
10% x CP giám
sát XD
92.566.309
101.822.940
101.822.940
14
Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa
409.090.909
450.000.000
450.000.000
D.
CHI PHÍ KHÁC
GK
1.280.959.530
445.796.000
835.163.530
1
Chi phí khởi công công trình
10.000.000
10.000.000
2
Chi phí khảo sát lập phương án rà
phá bom mìn vật nổ
50.000.000
50.000.000
3
Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
350.000.000
350.000.000
4
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
0,015%
x
80.301.823.000
12.045.000
12.045.000
5
Chi phí bảo hiểm công trình
0,693%
445.796.000
445.796.000
6
Lệ phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu
0,010%
5.845.530
5.845.530
7
Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết
toán
0,183%
x 80.301.823.000
146.952.000
146.952.000
8
Lệ phí thẩm định thiết kế
0,0233%
13.620.000
13.620.000
9
Lệ phí thẩm định dự toán
0,0264%
15.432.000
15.432.000
10
Chi phí ki ể m toán độc
lập
0,288%
x 80.301.823.000
231.269.000
231.269.000
E
Chi phí dự phòng
10,94%
7.917.650.000
7.305.999.000
611.651.000
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
80.301.823.000
74.098.379.000
6.203.444.000
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1157/QĐ-UBND ngày 02/06/2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.679
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng