Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
182/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
28/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 182 /QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 28
tháng 3 năm 2025
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU
NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KON TUM
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định
số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm
2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công
lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan,
tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27
tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc
xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9
năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành
lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước
tỉnh Kon Tum năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
20/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-SNNMT ngày 19 tháng 3 năm 2025 và Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 100/TTr-SNV ngày 25 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi
trường với những nội dung như sau:
1. Vị trí việc làm:
a) Tổng số vị trí việc
làm công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 90 vị trí, trong đó: Vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý: 17 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành:
42 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 28 vị trí; Vị trí
việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí (Có Phụ lục I kèm theo).
b) Phê duyệt Bản mô tả
công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Môi
trường (Có Phụ lục II, III, IV, V kèm theo).
2. Phê duyệt cơ cấu
ngạch công chức của 02 nhóm vị trí công chức nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung của Sở Nông nghiệp và Môi
trường (Có phụ lục VI kèm theo) .
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Thực hiện các nội
dung đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định phê duyệt vị trí
việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
2. Chịu trách nhiệm
trước Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ nội dung đề xuất điều chỉnh vị trí việc
làm của Sở Nông nghiệp và Môi trường được phê duyệt tại Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
3. Chủ động rà soát,
xây dựng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi
trường theo các quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm để trình
Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh khi có sự thay đổi.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy định
trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Giám
đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NC TTTT.PKĐ.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê
Ngọc Tuấn
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
Tên
vị trí việc làm
Tổng
số người
cần để thực hiện VTVL
Ngạch
tương ứng
Ghi
chú
I
Nhóm Lãnh đạo, quản
lý
117
Không
tính tỉ lệ cơ
cấu ngạch
1
Giám đốc Sở
1
Chuyên
viên chính trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
2
Phó Giám đốc Sở
5
Chuyên
viên chính trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
3
Chánh Văn phòng Sở
1
Chuyên
viên trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
4
Chánh Thanh tra Sở
1
Thanh
tra viên trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
5
Trưởng phòng thuộc Sở
6
Chuyên
viên trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
6
Chi cục trưởng thuộc
Sở
3
Chuyên
viên và tương đương trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
7
Trưởng phòng thuộc
Chi cục
11
Chuyên
viên và tương đương trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
8
Hạt trưởng thuộc Chi
cục
10
Kiểm
lâm viên trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi
đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
9
Đội trưởng thuộc Chi
cục
2
Kiểm
lâm viên trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
10
Trạm trưởng thuộc Chi
cục
3
Chuyên
viên và tương đương trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
11
Phó Chánh Văn phòng
Sở
2
Chuyên
viên trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
12
Phó Chánh Thanh tra
Sở
2
Thanh
tra viên trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
13
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
11
Chuyên
viên trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
14
Phó Chi cục trưởng
thuộc Sở
9
Chuyên
viên và tương đương trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
15
Phó Trưởng phòng
thuộc Chi cục
24
Chuyên
viên và tương đương trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi đảm
bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
16
Phó Hạt trưởng thuộc
Chi cục
20
Kiểm
lâm viên và tương đương trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi
đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
17
Phó Đội trưởng thuộc
Chi cục
6
Kiểm
lâm viên và tương đương trở lên
Bổ nhiệm ngạch khi
đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định
II
Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành
235
1
Chuyên viên chính về
quản lý trồng trọt
2
Chuyên
viên chính
2
Chuyên viên về quản
lý trồng trọt
3
Chuyên
viên
Chi
cục Nông nghiệp
3
Chuyên viên chính về
bảo vệ thực vật[1]
2
Chuyên
viên chính
4
Chuyên viên về bảo vệ
thực vật
2
Chuyên
viên
Chi
cục Nông nghiệp
5
Chuyên viên chính về
quản lý chăn nuôi
1
Chuyên
viên chính
6
Chuyên viên về quản
lý chăn nuôi
2
Chuyên
viên
Chi
cục Nông nghiệp
7
Chuyên viên chính về
quản lý thú y
1
Chuyên
viên chính
8
Chuyên viên về quản
lý thú y[2]
3
Chuyên
viên
9
Chuyên viên chính về
quản lý lâm nghiệp
1
Chuyên
viên chính
10
Chuyên viên về quản lý
lâm nghiệp
1
Chuyên
viên
11
Chuyên viên về quản
lý thủy sản
1
Chuyên
viên
12
Chuyên viên chính về
quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
1
Chuyên
viên chính
13
Chuyên viên về quản
lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
3
Chuyên
viên
Chi
cục Nông nghiệp
14
Chuyên viên chính về phát
triển nông thôn
2
Chuyên
viên chính
Cơ
quan Sở
15
Chuyên viên về phát
triển nông thôn[3]
6
Chuyên
viên
Cơ
quan Sở
16
Chuyên viên chính về giảm
nghèo
1
Chuyên
viên chính
17
Chuyên viên về giảm
nghèo
2
Chuyên
viên
Cơ
quan Sở
18
Chuyên viên chính về
quản lý đất đai[4]
2
Chuyên
viên chính
19
Chuyên viên về quản
lý đất đai
1
Chuyên
viên
20
Chuyên viên chính về
đo đạc và bản đồ
1
Chuyên
viên chính
21
Chuyên viên về đo đạc
và bản đồ
1
Chuyên
viên
22
Chuyên viên về viễn
thám
0
Chuyên
viên
Kiêm
nhiệm
23
Chuyên viên chính về
khoáng sản
1
Chuyên
viên chính
24
Chuyên viên về khoáng
sản[5]
3
Chuyên
viên
25
Chuyên viên chính về môi
trường
1
Chuyên
viên chính
26
Chuyên viên về môi
trường
1
Chuyên
viên
27
Chuyên viên về bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
1
Chuyên
viên
28
Chuyên viên về biến đổi
khí hậu
1
Chuyên
viên
29
Chuyên viên chính về
quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
Chuyên
viên chính
30
Chuyên viên về quản
lý thủy lợi và nước sạch nông thôn
2
Chuyên
viên
Chi
cục Thủy lợi và
Tài nguyên nước
31
Chuyên viên chính về
quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai
1
Chuyên
viên chính
32
Chuyên viên về quản
lý đê điều và phòng, chống thiên tai
1
Chuyên
viên
33
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
1
Chuyên
viên chính
34
Chuyên viên về tài nguyên
nước
0
Chuyên
viên
Kiêm
nhiệm
35
Chuyên viên về khí
tượng thủy văn
1
Chuyên
viên
36
Kiểm lâm viên chính
4
Kiểm
lâm viên chính
37
Kiểm lâm viên
141
Kiểm
lâm viên
38
Kiểm lâm viên trung
cấp
27
Kiểm
lâm viên trung cấp
39
Kiểm dịch viên thực
vật
1
Kiểm
dịch viên thực vật
40
Kiểm dịch viên chính
động vật
1
Kiểm
dịch viên chính động vật
41
Kiểm dịch viên động
vật[6]
6
Kiểm
dịch viên động vật
42
Kỹ thuật viên kiểm
dịch động vật
1
Kỹ
thuật viên kiểm dịch động vật
III
Nhóm nghiệp vụ chuyên
môn dùng
chung
52
1
Chuyên viên chính về
tổ chức bộ máy
2
Chuyên
viên chính
Cơ
quan Sở
2
Chuyên viên về tổ chức
bộ máy[7]
2
Chuyên
viên
3
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực[8]
3
Chuyên
viên
4
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng[9]
2
Chuyên
viên
5
Thanh tra viên chính
về công tác thanh tra
2
Thanh
tra viên chính
6
Thanh tra viên về công
tác thanh tra
1
Thanh
tra viên
7
Chuyên viên về công
tác thanh tra
0
Chuyên
viên
Kiêm
nhiệm
8
Thanh tra viên về
tiếp công dân và xử lý đơn
1
Thanh
tra viên
9
Chuyên viên về tiếp
công dân và xử lý đơn
1
Chuyên
viên
10
Thanh tra viên về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
1
Thanh
tra viên
11
Thanh tra viên về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
1
Thanh
tra viên
12
Chuyên viên về Pháp
chế
1
Chuyên
viên
13
Chuyên viên chính về hành
chính- văn phòng[10]
3
Chuyên
viên chính
14
Chuyên viên về hành chính-
văn phòng[11]
3
Chuyên
viên
15
Chuyên viên về cải
cách hành chính
1
Chuyên
viên
16
Chuyên viên về tổng
hợp
1
Chuyên
viên
17
Chuyên viên về truyền
thông
1
Chuyên
viên
18
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
1
Chuyên
viên
19
Chuyên viên về tài
chính[12]
3
Chuyên
viên
20
Kế toán trưởng
0
Bổ
nhiệm khi đủ điều
kiện theo quy định
21
Phụ trách kế toán
0
Bổ
nhiệm khi đủ điều
kiện theo quy định
22
Kế toán viên[13]
19
Kế
toán viên
23
Kế toán viên trung
cấp
0
Kế
toán viên trung cấp
24
Văn thư viên[14]
3
Văn
thư viên
25
Văn thư viên trung
cấp
0
Văn
thư viên trung cấp
Kiêm nhiệm
26
Chuyên viên về quản
trị công sở
0
Chuyên
viên
Kiêm nhiệm
27
Chuyên viên thủ quỹ
0
Chuyên
viên
Kiêm nhiệm
28
Chuyên viên về lưu trữ
0
Chuyên
viên
Kiêm nhiệm
IV
Nhóm hỗ trợ, phục vụ.
28
Không tính tỉ lệ cơ cấu ngạch
1
Nhân viên lái xe
22
HĐLĐ
04 lái xe Cơ quan Sở;
14 lái xe Chi cục Kiểm lâm; 03 lái xe Chi cục Nông nghiệp; 01 lái xe Chi cục Thủy
lợi và Tài nguyên nước
2
Nhân viên phục vụ
4
HĐLĐ
Cơ quan Sở (02
người); Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Nông nghiệp
3
Nhân viên bảo vệ
2
HĐLĐ
Chi cục Kiểm lâm; Chi
cục Nông nghiệp
[1] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Nông
nghiệp
[2] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Nông
nghiệp
[3] Chi cục Phát triển nông thôn nhập về Sở
Nông nghiệp và Môi trường sau hợp nhất
[4] Chuyên viên chính về quản lý đất đai
(quản lý công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất); Chuyên viên chính về
quản lý đất đai (quản lý công tác thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, đấu giá
quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất)
[5] Chuyên viên về khoáng sản (quản lý công
tác thăm dò, phê duyệt trữ lượng khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng
sản); Chuyên viên về khoáng sản (quản lý công tác đấu giá, đóng cửa mỏ khai
thác khoáng sản)
[7] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Kiểm
lâm
[8] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Kiểm
lâm
[9] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Kiểm
lâm
[10] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Nông
nghiệp
[11] Vị trí tại Cơ quan Sở, Chi cục Kiểm
lâm, Chi cục Nông nghiệp
[12] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Kiểm
lâm
[13] Vị trí tại Cơ quan Sở, Chi cục Kiểm lâm
(bao gồm Văn phòng Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị thuộc Chi cục), Chi cục Thủy
lợi và Tài nguyên nước, Chi cục Nông nghiệp
[14] Vị trí tại Cơ quan Sở, Chi cục Kiểm
lâm, Chi cục Nông nghiệp
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 182/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Kon Tum
161
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng