Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||||
1 |
1.012496 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
2 |
1.012497 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
3 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 53/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
4 |
1.012499 |
Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 53/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
5 |
1.012506 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
6 |
1.000657 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
7 |
1.000606 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
8 |
1.000070 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
9 |
1.000060 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
10 |
1.004285 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
11 |
1.004302 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
12 |
1.009667 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
13 |
1.004453 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
14 |
1.004489 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
15 |
2.000021 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
16 |
2.000018 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
17 |
1.004938 |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
18 |
1.011512 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
19 |
1.004094 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Bộ NN&MT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
2 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
4 |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
7 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
8 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
9 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
10 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
11 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
15 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
16 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
17 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
18 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
19 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
20 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
21 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
22 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 53/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
23 |
1.001740 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp tỉnh |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp huyện |
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
Tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP . |
UBND cấp huyện |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.