Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
157/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
24/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 157/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 24
tháng 3 năm 2025
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI
KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT HUYỆN NGỌC HỒI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy
hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-SNNMT ngày 21 tháng 3 năm 2025 và
của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 21 tháng 3
năm 2025 (kèm theo Thông báo số 15/TB-HĐTĐ ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Hội
đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số
25/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân huyện
Ngọc Hồi về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030
huyện Ngọc Hồi; Báo cáo số 94/BC-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân
dân huyện Ngọc Hồi về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của Hội đồng thẩm định về
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm
đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi và hồ sơ).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau [2] :
1. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất đến năm 2030
- Đất nông nghiệp:
77.654,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
6.083,25 ha.
- Đất chưa sử dụng:
199,00 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Phân kỳ Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất cần
thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp:
1.527,83 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
637,13 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
1.4. Diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.480,40 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 5,55 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 506,87 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
1.5. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp:
1.128,17 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
35,07 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất
năm 2025
2.1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2025
- Đất nông nghiệp:
78.280,25 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
5.261,00 ha.
- Đất chưa sử dụng:
395,00 ha.
(chi
tiết có Biểu số 06 kèm theo) .
2.2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2025
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 536,85 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,30 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 76,67 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 07 kèm theo)
2.3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2025
- Đất nông nghiệp:
581,94 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
200,47 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 08 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
- Đất nông nghiệp:
962,43 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
4,81 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 09 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi được phê duyệt tại
Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công
bố Điều quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám
sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới
và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt;
điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi
ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với
các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để
giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng
cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ
giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các điều
chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của
huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù
hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển
mục đích sử dụng đất rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm
quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát
triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi
khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
6. Chịu trách nhiệm sự
đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.
7. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
Điều 3 Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây
dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c) ;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo) ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Các PCVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.BPN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
BIỂU
SỐ 01.
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm
theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ (Công văn 1824/STNMT- QHKHSDĐ ngày
19/6/2024)
Diện
tích cấp huyện xác định
Tổng
diện tích đến năm 2030
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn
Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7)+… +(14)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích tự
nhiên
83936,25
83.936,25
2.510,63
9.481,11
18.197,30
12.218,97
9.575,48
9.329,47
8.648,66
13.974,63
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
77.654.00
0,00
77.654,00
1.677,87
8.625,81
17.351,80
11.474,34
8.915,92
8.394,74
8.141,74
13.071,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.195,00
0,00
1.195,00
65,51
176,69
189,42
92,37
113,62
312,20
190,28
54,91
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
921,87
921,87
65,51
176,46
163,70
79,52
87,80
187,40
127,74
33,74
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
273,13
273,13
0,23
25,72
12,85
25,82
124,80
62,54
21,17
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
15.028,06
15.028,06
258,33
1.691,54
2.974,65
2.894,76
1.773,83
1.531,08
2.188,81
1.715,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17.111,00
0,00
17.111,00
1.259,30
3.652,93
2.974,70
1.912,17
759,65
4.573,81
1.301,63
676,81
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
11.968,04
0,00
11.968,04
1.301,17
10.316,87
350,00
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.505,00
0,00
7.505,00
459,47
7.045,53
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23.790,00
0,00
23.790,00
18,10
1.249,19
417,05
6.418,27
6.238,19
1.441,09
4.444,76
3.563,35
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
17.507,47
17.507,47
916,41
480,23
5.046,19
5.289,03
3.900,65
1.874,96
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
564,74
564,74
76,63
94,82
38,44
129,43
21,81
177,00
11,96
14,65
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
53,40
53,40
24,67
13,89
8,82
6,02
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
438,76
438,76
416,00
13,45
3,54
4,30
1,47
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
6.083,25
0,00
6.083,25
829,95
831,13
807,60
736,05
634,51
887,28
468,64
888,09
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
718,00
0,00
718,00
183,49
155,86
135,49
52,24
89,77
54,83
46,32
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
252,00
0,00
252,00
252,00
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
37,00
0,00
37,00
20,15
5,09
0,40
1,53
0,69
6,45
2,05
0,64
2.4
Đất quốc phòng
CQP
712,00
0,00
712,00
32,01
51,47
164,03
81,13
23,00
272,27
68,09
20,00
2.5
Đất an ninh
CAN
15,00
0,00
15,00
4,14
4,28
0,16
0,09
1,65
2,18
2,33
0,17
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
121,69
121,69
38,72
10,10
8,33
14,44
9,08
6,73
10,03
24,26
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
17,00
0,00
17,00
15,81
0,30
0,89
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
8,00
0,00
8,00
6,72
0,13
0,24
0,08
0,11
0,42
0,30
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
78,00
0,00
78,00
14,44
7,40
6,86
11,28
3,45
4,76
6,54
23,27
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
12,00
0,00
12,00
0,50
0,90
3,08
3,37
1,97
1,81
0,37
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
0,50
0,50
0,50
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
6,19
6,19
1,25
1,77
0,33
2,15
0,37
0,32
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
612,49
612,49
80,40
205,85
4,03
3,02
202,87
58,62
7,82
49,88
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
229,00
0,00
229,00
50,81
53,19
75,00
50,00
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
53,00
0,00
53,00
15,62
27,60
1,50
0,50
0,50
0,82
4,76
1,70
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
152,00
0,00
152,00
11,33
120,48
0,36
1,42
13,18
5,23
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
116,00
62,49
178,49
2,64
4,58
2,17
1,10
114,19
2,57
3,06
48,18
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
2.559,11
2.559,11
371,18
285,72
349,35
385,07
262,62
319,85
201,86
383,46
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
1.778,00
0,00
1.778,00
255,67
269,39
297,79
282,78
112,82
229,13
158,55
171,87
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
116,00
0,00
116,00
7,13
45,30
9,25
1,56
2,76
50,00
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,79
0,79
0,79
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
16,59
16,59
16,59
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
4,86
4,86
3,50
0,62
0,74
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
23,00
0,00
23,00
22,00
1,00
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
573,00
0,00
573,00
94,24
5,00
84,40
146,36
62,42
38,87
141,71
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,00
0,00
1,00
0,26
0,46
0,03
0,04
0,04
0,12
0,05
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
11,02
11,02
6,62
0,17
1,50
0,76
1,02
0,95
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
34,85
34,85
13,60
3,57
2,73
6,48
1,08
2,52
2,63
2,24
2.9
Đất tôn giáo
TON
9,00
0,00
9,00
2,18
1,84
1,19
0,20
3,59
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
62,00
0,00
62,00
7,24
6,23
8,92
13,43
7,11
4,21
4,97
9,89
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
984,51
984,51
21,93
78,45
114,68
100,66
75,25
127,00
116,66
349,88
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
194,62
194,62
3,60
67,42
51,40
10,87
20,19
40,58
0,56
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
789,89
789,89
18,33
11,03
63,28
89,79
55,06
86,42
116,66
349,32
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,45
0,45
0,45
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
199,00
0,00
199,00
2,81
24,17
37,90
8,58
25,05
47,45
38,28
14,76
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
26,17
26,17
20,77
5,40
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
172,83
172,83
2,81
24,17
37,90
8,58
25,05
26,68
32,88
14,76
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
MCS
BIỂU
SỐ 02.
PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Hiện
trạng năm 2024
Các
kỳ kế hoạch
Kỳ
đầu, đến năm 2025
Kỳ
cuối, đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích tự
nhiên
83.936,25
100,00
83.936,25
100,00
83.936,25
100,00
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
77.749,48
92,63
78.280,25
93,26
77.654,00
92,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.713,89
2,04
1.710,35
2,04
1.195,00
1,42
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
948,61
1,13
948,68
1,13
921,87
1,10
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
765,28
0,91
761,67
0,91
273,13
0,33
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
16.788,70
20,00
15.387,97
18,33
15.028,06
17,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
19.474,28
23,20
16.916,00
20,15
17.111,00
20,39
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
11.333,83
13,50
11.968,04
14,26
11.968,04
14,26
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.148,79
8,52
7.118,00
8,48
7.505,00
8,94
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20.677,60
24,63
24.531,00
29,23
23.790,00
28,34
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
17.507,47
20,86
17.507,47
20,86
17.507,47
20,86
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
599,03
0,71
575,99
0,69
564,74
0,67
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
52,59
0,06
53,40
0,06
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,36
0,02
20,31
0,02
438,76
0,52
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
4.824,53
5,75
5.261,00
6,27
6.083,25
7,25
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
610,50
0,73
634,00
0,76
718,00
0,86
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
183,52
0,22
232,00
0,28
252,00
0,30
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
29,93
0,04
27,79
0,03
37,00
0,04
2.4
Đất quốc phòng
CQP
325,30
0,39
302,00
0,36
712,00
0,85
2.5
Đất an ninh
CAN
6,45
0,01
14,00
0,02
15,00
0,02
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
70,94
0,08
77,69
0,09
121,69
0,14
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
4,85
0,01
4,85
0,01
17,00
0,02
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
4,21
0,01
4,21
0,01
8,00
0,01
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
46,26
0,06
52,88
0,06
78,00
0,09
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
9,42
0,01
9,42
0,01
12,00
0,01
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
0,50
0,00
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
6,20
0,01
6,33
0,01
6,19
0,01
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
199,38
0,24
244,91
0,29
612,49
0,73
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
229,00
0,27
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
5,96
0,01
35,00
0,04
53,00
0,06
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
97,40
0,12
99,00
0,12
152,00
0,18
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
96,02
0,11
110,91
0,13
178,49
0,21
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
1.848,16
2,20
2.335,15
2,78
2.559,11
3,05
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
1.496,03
1,78
1.648,15
1,96
1.778,00
2,12
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
56,71
0,07
100,00
0,12
116,00
0,14
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,29
0,00
0,29
0,00
0,79
0,00
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
16,59
0,02
16,59
0,02
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
0,54
0,00
4,47
0,01
4,86
0,01
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
7,23
0,01
20,88
0,02
23,00
0,03
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
276,17
0,33
521,93
0,62
573,00
0,68
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,00
0,00
1,00
0,00
1,00
0,00
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
1,63
0,00
5,80
0,01
11,02
0,01
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
8,56
0,01
16,04
0,02
34,85
0,04
2.9
Đất tôn giáo
TON
4,50
0,01
4,50
0,01
9,00
0,01
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
49,06
0,06
49,06
0,06
62,00
0,07
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
1.496,34
1,78
1.339,45
1,60
984,51
1,17
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
195,18
0,23
195,18
0,23
194,62
0,23
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.301,16
1,55
1.144,27
1,36
789,89
0,94
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,45
0,00
0,45
0,00
0,45
0,00
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
1.362,24
1,62
395,00
0,47
199,00
0,24
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
26,36
0,03
26,36
0,03
26,17
0,03
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
1.335,88
1,59
368,64
0,44
172,83
0,21
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
MCS
4
Đất sử dụng cho công
nghệ cao*
BIỂU
SỐ 03.
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn
Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã Đăk Dục
Xã Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+….+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1527,83
255,47
255,36
100,55
128,08
175,72
307,42
88,28
216,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA
53,83
5,82
6,20
7,94
0,10
0,96
14,73
10,68
7,40
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
12,02
5,82
6,20
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
41,81
7,94
0,10
0,96
14,73
10,68
7,40
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
498,23
27,40
121,38
12,40
47,71
122,37
45,38
43,35
78,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
753,17
221,80
99,40
72,69
75,99
50,35
164,27
32,51
36,16
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
65,72
24,02
41,70
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
121,42
3,01
0,20
0,24
0,79
64,70
0,20
52,28
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
34,29
0,45
1,35
7,32
4,04
1,25
18,34
1,54
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,17
1,17
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
637,13
41,99
24,98
179,31
75,18
119,44
71,98
33,73
90,52
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,55
1,19
4,71
1,23
0,56
0,50
1,36
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
6,65
6,65
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
5,82
5,14
0,20
0,20
0,04
0,17
0,07
2.4
Đất quốc phòng
CQP
31,46
0,47
30,99
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
8,82
2,46
0,97
0,99
1,26
1,44
0,72
0,42
0,56
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
8,59
2,23
0,97
0,99
1,26
1,44
0,72
0,42
0,56
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
0,23
0,23
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
40,57
2,34
0,03
38,20
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,37
0,34
0,03
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
40,20
2,00
38,20
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
20,02
2,65
4,19
0,94
0,66
7,92
2,85
0,77
0,04
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
15,40
2,14
2,99
0,84
0,46
5,84
2,75
0,34
0,04
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
2,31
1,20
0,10
0,20
0,71
0,10
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
1,37
1,37
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,08
0,08
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
0,86
0,51
0,35
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
2,41
1,44
0,30
0,10
0,21
0,36
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
511,83
21,31
18,13
171,87
41,00
71,67
67,85
31,51
88,49
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,56
0,56
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
511,27
20,75
18,13
171,87
41,00
71,67
67,85
31,51
88,49
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
SỐ 04.
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện
tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn
Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1480,40
255,47
231,84
94,30
124,04
175,72
293,80
88,28
216,95
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
53,83
5,82
6,20
7,94
0,10
0,96
14,73
10,68
7,40
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK/PNN
498,23
27,40
121,38
12,40
47,71
122,37
45,38
43,35
78,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
753,17
221,80
99,40
72,69
75,99
50,35
164,27
32,51
36,16
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
42,20
0,50
41,70
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
121,42
3,01
0,20
0,24
0,79
64,70
0,20
52,28
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
10,38
0,45
1,35
1,07
1,25
4,72
1,54
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,17
1,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,55
3,85
0,44
1,26
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
5,55
3,85
0,44
1,26
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng
hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
506,87
139,51
187,15
31,76
27,03
48,20
46,39
16,03
10,80
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
501,76
134,98
186,95
31,76
27,03
48,20
46,39
15,65
10,80
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
4,15
3,57
0,20
0,38
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
0,51
0,51
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
0,45
0,45
BIỂU
SỐ 05.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn
Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+….+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.128,17
382,12
222,65
205,25
215,75
102,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
634,21
224,21
210,00
200,00
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
164,39
61,99
102,40
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
327,32
95,92
10,60
205,25
15,55
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
0,90
0,70
0,20
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,35
1,35
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
35,07
0,56
10,37
0,73
0,60
0,20
16,61
4,80
1,20
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,44
4,44
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
18,59
1,32
15,22
2,05
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
0,54
0,54
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
0,54
0,54
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
1,27
1,22
0,05
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
1,22
1,22
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
10,23
0,56
3,39
0,73
0,60
0,20
1,34
2,21
1,20
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
4,56
0,56
2,39
0,73
0,60
0,09
0,19
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2,20
0,20
0,80
1,20
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
1,47
1,02
0,45
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2,00
1,00
0,23
0,77
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
SỐ 06.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện
tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn
Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích
83.936,25
2.510,63
9.481,11
18.197,30
12.218,97
9.575,48
9.329,47
8.648,66
13.974,63
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
78.280,25
1.866,11
8.761,82
17.267,08
11.574,38
8.970,82
8.650,12
8.214,86
12.975,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.710,35
71,16
182,89
218,41
163,09
201,16
463,58
354,05
56,01
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
948,68
71,16
182,66
167,38
79,52
88,50
190,73
134,32
34,41
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
761,67
0,23
51,03
83,57
112,66
272,85
219,73
21,60
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
15.387,97
282,50
1.804,95
2.986,08
2.941,81
1.816,28
1.556,97
2.231,12
1.768,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16.916,00
1.417,27
3.728,19
3.011,05
1.894,60
682,64
4.553,65
1.061,61
566,99
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
11.968,04
1.301,17
10.316,87
350,00
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.118,00
139,94
6.978,06
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
24.531,00
18,10
1.509,74
667,25
6.418,51
6.238,86
1.534,65
4.554,27
3.589,62
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
17.507,47
916,41
480,23
5.046,19
5.289,03
3.900,65
1.874,96
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
575,99
77,08
94,94
42,75
129,83
23,06
181,72
11,96
14,65
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
52,59
24,67
13,09
8,82
6,01
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,31
13,45
3,54
1,85
1,47
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
5.261,00
641,15
625,37
890,24
635,41
579,61
615,29
391,52
882,41
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
634,00
167,22
131,87
117,89
46,90
79,34
50,01
40,77
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
232,00
232,00
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
27,79
15,59
5,09
0,60
1,57
0,69
1,45
2,16
0,64
2.4
Đất quốc phòng
CQP
302,00
25,33
31,47
144,50
28,13
68,04
4,53
2.5
Đất an ninh
CAN
14,00
3,79
4,28
0,06
0,05
1,65
1,67
2,33
0,17
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
77,69
22,89
6,91
6,21
3,76
7,90
6,29
9,37
14,36
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
4,85
4,85
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
4,21
2,93
0,13
0,24
0,08
0,11
0,42
0,30
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
52,88
13,63
5,01
5,14
2,28
2,27
4,32
6,86
13,37
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
9,42
0,50
1,40
3,37
1,97
1,81
0,37
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
6,33
1,48
1,77
0,33
2,15
0,28
0,32
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
244,91
22,07
55,11
2,29
1,42
101,80
6,72
7,12
48,38
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
35,00
6,30
23,71
0,53
4,26
0,20
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
99,00
13,33
27,33
0,36
1,42
51,38
5,18
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
110,91
2,44
4,07
1,40
50,42
1,54
2,86
48,18
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
2.335,15
277,08
259,49
308,86
372,85
278,80
262,07
195,46
380,54
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
1.648,15
179,76
244,46
258,58
276,31
115,67
174,14
153,81
245,42
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
100,00
8,33
45,40
9,45
1,97
2,86
31,99
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,29
0,29
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
16,59
16,59
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
4,47
3,50
0,62
0,35
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
20,88
20,88
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
521,93
87,75
4,50
82,95
160,04
62,42
38,87
85,40
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,00
0,26
0,46
0,04
0,04
0,20
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
5,80
5,13
0,17
0,50
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
16,04
3,89
1,57
1,38
3,48
1,08
1,77
1,73
1,14
2.9
Đất tôn giáo
TON
4,50
1,05
1,84
1,19
0,42
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
49,06
8,11
5,03
7,52
7,89
5,82
2,71
3,83
8,15
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
1.339,45
33,24
90,32
286,49
100,66
136,05
187,00
116,71
388,98
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
195,18
4,16
67,42
51,40
10,87
20,19
40,58
0,56
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.144,27
29,08
22,90
235,09
89,79
115,86
146,42
116,71
388,42
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,45
0,45
3
Đất chưa sử dụng
CSD
395,00
3,37
93,92
39,98
9,18
25,05
64,06
42,28
117,16
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
26,36
20,77
5,59
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
368,64
3,37
93,92
39,98
9,18
25,05
43,29
36,69
117,16
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
MCS
BIỂU
SỐ 07.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
ST
T
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện
tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn
Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
536,85
67,23
33,84
26,11
24,00
120,82
38,42
15,16
211,27
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14,36
0,17
0,00
3,99
0,16
0,29
3,45
6,30
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK/PNN
144,75
3,23
7,97
6,97
0,66
79,92
19,49
1,47
25,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
339,25
63,83
24,14
15,15
23,34
40,62
17,59
8,60
145,98
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
7,27
0,50
6,77
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
27,28
0,12
1,05
0,10
26,01
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
2,77
1,23
1,54
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
0,00
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
0,00
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,17
1,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,30
0,00
0,00
0,00
0,04
0,00
1,26
0,00
0,00
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NKR
1,30
0,04
1,26
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NKR
0,00
2.3
Chuyển đất rừng phòng
hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NKR
0,00
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NKR
0,00
3
Chuyển các loại đất
khác sang đất
chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
76,67
51,31
3,54
1,52
6,60
2,19
2,01
6,00
3,50
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
73,55
48,54
3,54
1,52
6,60
2,19
2,01
5,65
3,50
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
3,12
2,77
0,35
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,00
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
0,00
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
0,00
BIỂU
SỐ 08.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn
Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+….+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
581,94
67,23
57,36
29,12
27,68
120,82
53,30
15,16
211,27
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,66
0,17
3,99
0,04
0,16
1,55
3,45
6,30
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
0,17
0,17
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
15,49
3,99
0,04
0,16
1,55
3,45
6,30
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
144,75
3,23
7,97
6,97
0,66
79,92
19,49
1,47
25,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
339,25
63,83
24,14
15,15
23,34
40,62
17,59
8,60
145,98
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
30,79
24,02
6,77
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
27,28
0,12
1,05
0,10
26,01
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
23,04
1,23
3,01
3,64
13,62
1,54
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,17
1,17
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
200,47
13,02
7,17
1,77
73,51
12,84
8,51
32,28
51,37
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,86
0,55
1,31
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,06
0,06
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2,14
1,81
0,20
0,06
0,07
2.4
Đất quốc phòng
CQP
30,99
30,99
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
DSN
5,48
0,96
0,67
0,59
1,26
0,68
0,66
0,10
0,56
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
5,48
0,96
0,67
0,59
1,26
0,68
0,66
0,10
0,56
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi
trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại
giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
3,05
0,19
0,04
0,57
0,26
1,29
0,66
0,04
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
2,40
0,19
0,04
0,57
0,26
0,99
0,31
0,04
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
0,30
0,30
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu
chính, viễn thông,
công nghệ
thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu
mối
DCH
0,35
0,35
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
156,89
10,00
6,26
0,06
41,00
10,87
7,85
31,46
49,39
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
156,89
10,00
6,26
0,06
41,00
10,87
7,85
31,46
49,39
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
SỐ 09.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2025
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện
tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn
Plei Kần
Xã
Pờ Y
Xã
Sa Loong
Xã
Đăk Xú
Xã
Đăk Nông
Xã
Đăk Kan
Xã
Đăk Dục
Xã
Đăk Ang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
962,43
320,13
221,30
205,25
215,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
634,21
224,21
210,00
200,00
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
327,32
95,92
10,60
205,25
15,55
Trong đó: Đất rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
0,90
0,70
0,20
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
4,81
2,61
0,20
0,80
1,20
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
1,22
1,22
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
1,22
1,22
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
3,59
1,39
0,20
0,80
1,20
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
1,39
1,39
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2,20
0,20
0,80
1,20
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU SỐ 25/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN NGỌC HỒI
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT
Hạng
mục
Tổng
diện tích dự án (ha)
Diện
tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện
tích hiện trạng (ha)
Tăng
thêm
Địa
điểm (đến cấp xã)
Ghi
chú
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
I
Các công trình, dự án
đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy
định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm
kế hoạch
1
Thuê đất bổ sung trồng
rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam
30,43
30,43
30,43
RSX
Xã
Đăk Dục
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
Thuê đất bổ sung trồng
rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam
16,89
16,89
16,89
RSX
Xã
Đăk Xú
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
Thuê đất bổ sung trồng
rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam
274,35
274,35
274,35
RSX
Xã
Đăk Kan
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
2
Trang trại chăn nuôi
ông Đặng Văn Nam
1,08
1,08
1,08
CNT
Xã
Đắk Xú
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
3
Trang trại chăn nuôi
Nguyễn Thao
3,00
3,00
3,00
CNT
xã
Đăk Nông
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
4
Trang trại chăn nuôi
Vũ Thị Rộng
3,25
3,25
3,25
CNT
Xã
Đăk Nông, Đăk Dục
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
5
Trang trại chăn nuôi
Nguyễn Văn Thanh
2,57
2,57
2,57
CNT
Xã
Đăk Nông
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
6
Trang trại chăn nuôi
Đồng Ngọc Vương
2,41
2,41
2,41
CNT
Xã
Đăk Kan
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
7
Trang trại chăn nuôi
heo Đồng Ngọc Nhượng
3,60
3,60
3,60
CNT
Xã
Đăk Kan
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
8
Trang trại chăn nuôi
Hồ Xuân Lâm
4,67
4,67
4,67
CNT
Xã
Sa Loong
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
9
Dự án nông nghiệp công
nghệ cao trồng cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Trưởng
2,50
2,50
1,20
1,30
NKH
Xã
Đăk Xú
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
10
Trang trại nông nghiệp
hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo mặt trời áp mái (Thôn Ngọc Tiền, Chiên
chiết, Thung Nai)
9,19
9,19
2,37
6,82
NKH
Xã
Đăk Xú
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
11
Chuyển mục đích đất ở
nông thôn xã Đăk Nông
2,19
2,19
2,19
ONT
Xã
Đăk Nông
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
12
Chuyển mục đích đất ở
nông thôn
9,19
9,19
9,19
ONT
xã
Đăk Xú
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
13
Chuyển mục đích đất ở
xã Pờ Y
3,54
3,54
3,54
ONT
Xã
Pờ Y
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
14
Chuyển mục đích đất ở
nông thôn
2,01
2,01
2,01
ONT
xã
Đăk Kan
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
15
Chuyển mục đích đất ở
nông thôn
1,52
1,52
1,52
ONT
Xã
Sa Loong
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
16
Chuyển mục đích đất ở
nông thôn xã Đăk Ang
3,50
3,50
3,50
ONT
Xã
Đăk Ang
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
17
Chuyển mục đích đất ở
nông thôn xã Đăk Dục
4,41
4,41
4,41
ONT
Xã
Đăk Dục
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
18
Xây dựng Khu đô thị
mới Plei Kần (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần)
30,35
30,35
30,35
ODT
(12,5 ha); (TMD,CCC)
TT
Plei Kần
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
19
Đề án Khai thác quỹ
đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam
thị trấn Plei Kần (Khu dân cư Phía Nam thị trấn Plei Kần)
12,00
6,00
6,00
ODT
TT
Plei Kần
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
20
Mở rộng khu dân cư
phía Đông thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần)
8,00
3,90
3,90
ODT
TT
Plei Kần
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
21
Khu nhà phố trung tâm
huyện Ngọc Hồi (đấu giá) (Trong đó: Trụ sở Kho bạc cũ; Trụ sở Chi cục Thuế
cũ; Trụ sở Trung tâm Chính trị cũ; Thư viện Trụ sở Huyện ủy cũ tại địa chỉ Tổ
dân phố 1 - Thị trấn Plei Kần; Trường PTDT nội trú)
1,80
1,80
1,80
ODT
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
22
Chuyển mục đích đất ở (Phục
vụ đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ)
0,60
0,60
0,42
0,18
ODT
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
23
Chuyển mục đích đất ở
đô thị
23,19
23,19
23,19
ODT
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
24
Mở rộng khu dân cư
trung tâm hành chính mới huyện (Đấu giá)
0,52
0,52
0,52
ODT
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
25
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại TDP 3, thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần) (Thuộc
phần đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần)
0,76
0,76
ODT
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
26
Đấu giá quyền sử dụng
đất lô đất tại đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần (Thuộc phần đất
thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần)
0,06
0,06
ODT
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
27
Đấu giá quyền sử dụng
đất lô đất Đường Hồ Xuân Hương
0,01
0,01
0,01
ODT
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
28
Mở rộng trụ sở Đảng
uỷ, HĐND- UBND xã Đăk Kan (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã)
1,03
1,03
1,03
TSC
Xã
Đăk Kan
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
29
Chốt dân quân thường
trực Sa Loong
7,69
7,69
7,69
CQP
Xã
Sa Loong
KH
2024 (Công văn số 3398/BCH-HCKT ngày 20/9/2024 về việc đăng ký vào Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch hoạch sử dụng đất năm 2025)
30
Tổ công tác địa bàn xã
Sa Loong
0,04
0,04
0,04
CQP
Xã
Sa Loong
KH
2024 (Công văn số 3398/BCH-HCKT ngày 20/9/2024 về việc đăng ký vào Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch hoạch sử dụng đất năm 2025)
31
Nhà làm việc công an
xã Đăk Ang
0,17
0,17
0,17
CAN
Xã
Đăk Ang
KH
2024 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
32
Nhà làm việc công an
xã Đăk Nông
0,15
0,15
0,15
CAN
Xã
Đăk Nông
KH
2024 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
33
Nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học xã Đăk Ang (Xây mới nhà học 02 phòng chức năng và các hạng
mục khác)
0,77
0,77
0,51
0,26
DGD
Xã
Đăk Ang
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
34
Mở rộng Trường PT DTBT
THCS Ngô Quyền
1,46
1,46
0,79
0,67
DGD
xã
Đăk Ang
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
35
Thuê đất trụ sở làm
việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
0,80
0,80
0,80
DSK
Xã
Đăk Nông
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
Thuê đất trụ sở làm
việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
0,22
0,22
0,22
DSK
Xã
Pờ Y
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
36
Đầu tư cơ sở hạ tầng
điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng
4,18
4,18
4,18
TMD
xã
Đăk Dục
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
37
Công trình thương mại,
dịch vụ (Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ)
1,63
1,63
1,63
TMD
Xã
Pờ Y (Khu kinh tế)
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
Công trình thương mại,
dịch vụ (Đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT Pờ Y)
13,70
13,70
13,70
TMD
Xã
Pờ Y (Khu kinh tế)
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
38
Trụ sở cơ quan, doanh
nghiệp
0,80
0,80
0,80
SKC
Xã
Pờ Y (Khu kinh tế)
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
39
Dự án khai thác đá làm
vật liệu xây dựng thông thường (Công ty Cổ phần khoáng sản Sài Gòn - Pờ Y)
12,30
12,30
12,30
SKS
Xã
Đăk Nông
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
40
Khai thác đá làm vật
liệu xây dựng thông thường (hợp tác xã Vạn Thành)
4,90
4,90
4,90
SKS
Xã
Đăk Nông
KH
2024 (Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản)
41
Khai thác đá làm vật
liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH xây lắp và Thương mại Hoàng Quân)
1,70
1,70
1,70
SKS
Xã
Đăk Nông
KH
2024 (Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc điều chỉnh và gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản)
42
Khai thác đất làm vật
liệu xây dựng thông thường (Thuộc thôn Iệc, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh
Kon Tum (số hiệu quy hoạch BS08) )
3,80
3,80
3,80
SKS
Xã
Pờ Y
KH
2024 (Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030)
43
Khai thác khoáng sản
đá làm vật liệu xây dựng thông thường (2 vị trí)
10,00
10,00
10,00
SKS
Xã
Pờ Y (Khu kinh tế)
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
44
Khai thác Secpentinit
2,60
2,60
2,60
SKS
Xã
Pờ Y
KH
2024 ( Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Giấy thăm
dò số 412/GP-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum)
45
Khai thác vàng gốc mỏ
1
9,30
9,30
9,30
SKS
Xã
Đăk Kan
KH
2024 (Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030)
Khai thác vàng gốc mỏ
2
7,20
7,20
7,20
SKS
Xã
Đăk Kan
KH
2024 (Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030)
46
Khai thác cát làm vật
liệu xây dựng thông thường (Mỏ cát Minh Khôi)
0,90
0,90
SKS
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh Kon Tum)
47
Khai thác cát làm vật
liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến)
0,90
0,90
SKS
TT
Plei Kần
KH
2024 (Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh về việc công
nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của công ty TNHH Đức
Tiến)
48
Đường liên xã Đăk Ang,
Đăk Nông- Đăk Rơ Nga
13,00
13,00
2,07
10,93
DGT
Xã
Đăk Ang và xã Đăk Nông
Nghị
quyết số 73/NQ- HĐND ngày 10/12/2023
49
Đường lên cột mốc biên
giới Việt Nam - Lào - Campuchia
15,00
15,00
3,83
11,17
DGT
Xã
Pờ Y (Khu kinh tế)
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
50
Đường trung tâm thị
trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường Hồ Chí Minh, điểm cuối
giao tại Km 1489+500 đường Hồ Chí Minh)
19,20
12,00
9,28
2,72
DGT
TT
Plei Kần
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
51
Đường trung tâm phía
Nam thị trấn Plei Kần
12,00
12,00
9,92
2,08
DGT
TT
Plei Kần; Đăk Xú
Nghị
quyết số 66/NQ- HĐND ngày 09/12/2021
52
Công trình đường vào
chợ xã Pờ Y
0,05
0,05
0,05
DGT
Xã
Pờ Y
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
53
Hồ Ia Tun (Dự án
Cụm hồ Đăk Rô Gia-Ia Tun)
59,20
44,40
9,20
35,20
DTL
Xã
Đăk Ang
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
54
Hiện đại hóa thuỷ lợi
trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hoá thuỷ lợi
thích ứng biến đổi khí hậu"
13,80
13,80
2,20
11,60
DTL
Xã
Sa Loong
Quyết
định số 306/QĐ- TTg ngày 4/3/2022 của Thủ tướng chính phủ về chủ trương đầu
tư dự án: Hiện địa hoá thuỷ lợi thích ứng biến đổi khí hậu" tỉnh Kon
Tum, vay vốn ADB
55
Thủy điện Đăk Roong và
đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1
17,67
17,67
15,32
DNL
Xã
Đăk Ang
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
56
Thủy điện Đăk Pô Cô 1
83,30
83,30
36,00
DNL
Xã
Đăk Dục, Xã Đăk Ang, xã Đăk Nông
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
57
Nhà máy điện gió Tân
Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật.
2,84
2,84
2,84
DNL
Xã
Đăk Nông, xã Đăk Dục
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
58
Thủy điện Plei Kần hạ
và đường dây 110kV - trạm Pờ Y 1
9,90
9,90
9,90
DNL
TT
Plei Kần; Xã Đăk Kan
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
59
Trạm biến áp 110KV Đăk
Glei và Đấu nối
33,07
33,07
33,07
DNL
Xã
Đăk Nông; Đăk Ang
Nghị
quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum
60
Tiểu dự án cải tạo và
phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành
phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1)
0,08
0,08
0,08
DNL
Xã
Đăk Kan
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
61
Chợ kết hợp trung tâm
dịch vụ thương mại
5,20
5,20
5,20
DCH
(4,52 ha) + TMD (0,68 ha)
TT
Plei Kần
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
II
Các công trình, dự án
theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế
hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
62
Nhà làm việc công an
xã Đăk Dục
0,06
0,06
0,06
CAN
Xã
Đăk Dục
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
63
Nhà làm việc công an
xã Pờ Y
0,20
0,20
0,20
CAN
Xã
Pờ Y
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
64
Nhà làm việc công an
xã Đăk Kan
0,17
0,17
0,17
CAN
Xã
Đăk Kan
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
65
Trụ sở làm việc lực
lượng Công an đảm bảo an ninh trật tự, PCCC và CNCH tại CCN-TTCN Đăk Nông
1,50
1,50
1,50
CAN
Xã
Đăk Nông
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
66
Nhà làm việc công an
xã Đăk Xú (vị trí mới)
0,05
0,05
0,05
CAN
Xã
Đăk Xú
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
67
Trụ sở làm việc lực
lượng Công an đảm bảo an ninh trật tự, PCCC và CNCH tại Khu kinh tế cửa khẩu
quốc tế Bờ Y
2,50
2,50
2,50
CAN
Xã
Pờ Y
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
68
Trụ sở làm việc lực
lượng Công an đảm bảo an ninh trật tự, PCCC và CNCH tại Cửa Khẩu Đăk Kôi
1,19
1,19
1,19
CAN
Xã
Pờ Y
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
69
Trụ sở làm việc lực
lượng Công an đảm bảo an ninh trật tự, PCCC và CNCH tại CCN xã Đăk Kan
(chuyển từ CCN-TTCN Đăk Xú)
1,50
1,50
1,50
CAN
Xã
Đăk Kan
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
70
Nhà làm việc công an
xã Sa Loong (vị trí mới)
0,06
0,06
0,06
CAN
Xã
Sa Loong
Công
văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc
71
Nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Kim Đồng thôn Đăk Sút
0,44
0,44
0,29
0,15
DGD
xã
Đăk Ang
Nghị
quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum
72
Đầu tư, tôn tạo, nâng
cấp Di tích lịch sử Chiến thắng Plei Kần, huyện Ngọc Hồi
0,62
0,62
0,19
0,43
DDD
Xã
Đăk Xú
Nghị
quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum
73
Đền thờ liệt sĩ gắn
với di tích Chiến thắng Đăk Tô năm 1967 và Điểm cao 875 lịch sử
3,50
3,50
3,50
DDD
Xã
Sa Loong
Nghị
quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum
74
Khu liên hiệp xử lý
chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi
11,00
11,00
6,04
4,96
DRA
(2,96 ha) +DNL (2,0 ha)
TT
Plei Kần, xã Đăk Kan
Nghị
quyết số 97/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
75
Trạm biến áp 220KV Bờ
Y và đường dây 220KV Bờ Y-Kon Tum
9,84
9,84
9,84
DNL
xã
Đăk Nông
Nghị
quyết 104/NQ- HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum
III
Các công trình, dự án
theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến
thực hiện trong năm kế hoạch
76
Chuyển mục đích đất
nuôi trồng thủy sản (NTS) sang đất trồng cây lâu năm
13,62
13,62
13,62
CLN
Xã
Đăk Kan
Nhu
cầu của hộ gia đình
77
Quy hoạch rừng sản
xuất
3.880,68
3.880,68
3.880,68
RSX
Xã
Đăk Nông, Đăk Dục, Đăk Xú, Đăk Kan, Pờ Y
Quyết
định 1756/QĐ- TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
78
Quy hoạch rừng đặc
dụng
634,21
634,21
634,21
RDD
Xã
Pờ Y, Sa Loong, Đăk Kan
Quyết
định 1756/QĐ- TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
79
Chăn nuôi gia súc, gia
cầm ứng dụng công nghệ cao và an toàn dịch bệnh tại xã Sa Loong
20,00
20,00
20,00
CNT
Xã
Sa Loong
Quyết
định số 114/QĐ- UBND ngày 6/4/2023 của UBND tỉnh Kon Tum V/v điều chỉnh, bổ
sung danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021- 2025
80
Trang trại chăn nuôi
Thành Thoa
10,30
10,30
10,30
CNT
Xã
Đăk Xú
Nhu
cầu của hộ gia đình
81
Trang trại chăn nuôi
Dương Thị Vân
1,71
1,71
1,71
CNT
Xã
Đăk Xú, xã Đăk Kan
Nhu
cầu của hộ gia đình
82
Chuyển mục đích đất
trụ sở cơ quan sang đất ở (đấu giá) 5 vị trí (Nông trường cao su
Plei Kần; Trạm thú y huyện; Hạt quản lý đường bộ; Công ty dược phẩm kon tum;
Trụ sở công an huyện cũ)
0,97
0,97
0,97
ODT
Thị
trấn Plei Kần
Công
văn 3503/UBND- TNMT ngày 6/11/2024 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc bàn giao
quỹ đất trên địa bàn thị trấn Plei Kần cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
huyện
83
Mở rộng Trường THPT
Phan Chu Trinh
1,80
1,80
1,45
0,35
DGD
Xã
Đăk Dục
Công
văn số 16/SGDĐT- KHTC ngày 03/01/2025 của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum
về việc mở rộng quỹ đất của Trường THPT Phan Chu Trinh theo quy hoạch mạng
lưới trường lớp
84
Trường mầm non Đông
Dương - Công ty TNHH MTV 732/Binh đoàn 15
1,38
1,38
1,38
1,38
DGD
Xã
Sa Loong
Quyết
định số 380/QĐ- BĐ ngày 11/02/2025 của Binh đoàn 15 - Bộ quốc phòng Gia Lai
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non Đông
Dương - Công ty TNHH MTV 732/Binh đoàn 15
85
Điểm trường Gia Tun
chuyển sang đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,10
0,10
0,1
DSK
Xã
Đăk Ang
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
86
Thuê đất trụ sở làm
việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
0,12
0,12
0,12
DSK
Xã
Đăk Xú
KH
2024 (Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22/02/2024)
87
Hợp tác xã xã Đăk Ang
0,20
0,20
0,2
TMD
xã
Đăk Ang
Quyết
điịnh 1314/QĐ- UBND ngày 6/11/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: xây dựng nhà kho, xưởng phân loại và đóng gói sản
phẩm, xưởng chế biến và mua sắm trang thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh… Hợp tã xã nông nghiệp Đăk Ang
88
Khu du lịch sinh thái
Đập Đăk H'Niêng xã Pờ Y
16,00
16,00
5,19
TMD
Xã
Pờ Y
Quyết
định số 114/QĐ- UBND ngày 6/4/2023 của UBND tỉnh Kon Tum V/v điều chỉnh, bổ
sung danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021- 2025
89
Hợp tác xã Tín Đức
0,42
0,42
0,42
TMD
Xã
Sa Loong
Đơn
đề nghị đăng ký chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ
90
Mở rộng nhà máy chế
biến mủ cao su Vạn Phát (Vạn Lợi)
1,00
1,00
0,2
0,8
SKC
Thị
trấn Plei Kần
Nhu
cầu của doanh nghiệp
91
Nhà máy chế biến lâm sản
Hồng Phát
0,84
0,84
0,84
SKC
Xã
Pờ Y
C/v
số 6469/VP-KTHT ngày 5/9/2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
việc hồ sơ dự án Nhà máy chế biến lâm sản Hồng Phát của Công ty TNHH MTV Hồng
Phát Ngọc Hồi
92
Mỏ cát Nguyên Bình
2,77
2,77
SKS
Xã
Đăk Ang, Đăk Dục
Quyết
định số 639/QĐ- UBND ngày 9/10/2024 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt
Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2024
93
Đường nội đồng thôn 4
qua Hào Phú
0,53
0,53
0,53
DGT
xã
Đăk Kan
Quyết
định số 1503/QĐ- UBND ngày 12/12/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án: Đường vào khu sản xuất thôn 4
(đoạn 2), xã Đăk Kan
94
Kè chống sạt lở bờ
sông Pô Kô, xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi do hậu quả bão lũ gây ra
16,59
16,59
16,59
DPC
Xã
Đăk Ang
Tờ
trình số 151/TTr- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh Kon Tum V/v xin hỗ trợ
nguồn vốn trung ương có tính cấp bách đầu tư xây dựng kè chống sạt lở bờ sông
Pô Cô, xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi do hậu quả bão lũ gây ra
95
Sửa chữa Taly đập thuỷ
điện Đăk Xú
0,02
0,02
0,02
DNL
Xã
Đăk Xú
Đơn
đăng ký của doanh nghiệp
96
Trạm cắt 220kV Bờ Y và
các đường dây 220kV đấu nối từ cụm nhà máy thuỷ điện Nam Kong 1,2,3 (Lào) vào
hệ thống điện Việt Nam (Đường dây của trạm cắt 220kV))
4,70
4,70
4,7
DNL
Xã
Đăk Xú
Công
văn 196/SCT- HCTH ngày 13/01/2025 của Sở Công thương
97
Thủy điện Đăk Sú 2
22,00
22,00
22,00
DNL
xã
Đăk Xú , Đăk Nông
Công
văn 196/SCT- HCTH ngày 13/01/2025 của Sở Công thương
98
Nhà máy điện gió Sạc
Ly-Kon Tum, TBA 220kV NMĐG Sạc Ly-Kon Tum và đường dây 220kV đấu nối
18,47
18,47
18,47
DNL
Xã
Đăk Kan
Công
văn 196/SCT- HCTH ngày 13/01/2025 của Sở Công thương
99
Mở rộng trụ sở bưu
điện (Thu hồi đất ông Đặng Hiếu Trung)
0,19
0,19
0,19
DBV
Xã
Đăk Kan
KHSDĐ
2025
100
Điểm trường mầm non
Đăk Ang (thôn Đăk Giá 2) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng
0,16
0,16
0,16
DKV
xã
Đăk Ang
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
101
Điểm trường Long Dôn
và Đăk Sút 2 chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm)
0,15
0,15
0,15
DKV
Xã
Đăk Ang
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
102
Điểm trường tiểu học
Đăk Ang (Đăk Giá 2) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng
0,15
0,15
0,15
DKV
xã
Đăk Ang
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
103
Đất sinh hoạt cộng
đồng thôn Đăk Sút
0,20
0,20
0,20
DKV
xã
Đăk Ang
Quyết
định 1836/QĐ- UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao mục
tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngọc Hồi
104
Điểm trường xã Đăk
Nông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (4 điểm: Kà Nhảy; Chả Nội 2, Lộc
Nông, Nông Nội).
0,53
0,53
0,53
DKV
xã
Đăk Nông
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
105
Điểm trường Chả nội 1
và Đăk Hú chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm)
0,07
0,07
0,07
DKV
Xã
Đăk Dục
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
106
Điểm trường Đăk Dục (Đăk
Ba) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng
0,03
0,03
0,03
DKV
Xã
Đăk Dục
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
107
Điểm trường xã Đăk Xú
chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (9 điểm: Ngọc Tiền, Kei Joi, Phia Pháp,
Thung Nai, Chiên Chiết, Xuân Tân, Ngọc Thư, Đắk Long Giao, Đắk Nông)
1,26
1,26
1,26
DKV
xã
Đăk Xú
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
108
Điểm Trường Mầm Non
thôn Đắk Mế chuyển sang đất công viên (0,09 ha) và đất sinh hoạt cộng đồng
(0,05 ha)
0,14
0,14
0,14
DKV
Xã
Pờ Y
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
109
Điểm trường Tiểu học
Bế Văn Đàn (thôn Bắc Phong; thôn Đăk Mế) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng
0,40
0,40
0,4
DKV
Xã
Pờ Y
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
110
Trường Mầm non Pờ Y
(Thôn I Êk A, thôn Kon Khôn, thôn Măng Tôn, thôn Ngọc Hải) chuyển sang đất
sinh hoạt cộng đồng
0,13
0,13
0,13
DKV
Xã
Pờ Y
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
111
Điểm trường tiểu học
huyện chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí
0,51
0,51
0,51
DKV
Xã
Sa Loong
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
112
Các điểm trường chuyển
sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm thôn Bun Ngai và Đắk Vang)
0,08
0,08
0,08
DKV
Xã
Sa Loong
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
113
Trường Mầm non Sơn Ca
chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng
0,11
0,11
0,11
DKV
xã
Đăk Kan
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
114
Điểm trường Tiểu học
Võ Thị Sáu chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng thôn Ngọc Tặng
0,34
0,34
0,34
DKV
Xã
Đăk Kan
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
115
Điểm trường Mầm non
Sơn Ca (Thôn 4; Thôn Hào Nưa) chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng
0,21
0,21
0,21
DKV
Xã
Đăk Kan
Quyết
định 543/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chuyển
các cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi
IV
Các khu vực sử dụng
đất khác
116
CMĐ đất ở (Phục vụ
đấu giá quyền sử dụng đất Cụm văn hóa xã Đăk Dục)
2,30
2,30
0,71
1,59
ONT
Xã
Đăk Dục
Nhu
cầu của địa phương
117
Đấu giá quyền sử dụng
đất các vị trí nhỏ lẻ trên địa bàn Thị trấn Plei Kần
2,00
2,00
2,00
ODT
TT
Plei Kần
Công
văn số 3503/UBND-TNMT ngày 6/11/2024 của UBND huyện Ngọc Hồi V/v bàn giao quỹ
đất trên địa bàn thị trấn Plei Kần cho BQL dự án đầu tư xây dựng huyện
Tổng
117
5.123,06
5.105,76
54,85
4.986,44
Tổng công trình trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ngọc Hồi: 117 công trình, dự án, trong đó:
- Công trình chuyển
tiếp: 61 công trình chuyển tiếp
- Đăng ký mới: 56 công
trình, dự án
[2] Ủy
ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 24 tháng 3 năm 2025.
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-UBND ngày 24/03/2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
181
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng