Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
159/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
25/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 159/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 25
tháng 3 năm 2025
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI
KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT HUYỆN ĐĂK TÔ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15,
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy
hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
96/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-SNNMT ngày 21 tháng 3 năm 2025 và
của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 17 tháng 03 năm
2025 (kèm theo Thông báo số 17/TB-HĐTĐ ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng
thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô; Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ
2021-2030 huyện Đăk Tô (được điều chỉnh tại Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20
tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô); Báo cáo số 83/BC-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô về tiếp thu, hoàn
thiện, chỉnh sửa hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện
Đăk Tô và hồ sơ).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu (năm 2025) của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau
[1] :
1.
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất đến năm 2030
- Đất nông nghiệp:
44.017,34 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
6.509,13 ha.
- Đất chưa sử dụng:
343,84 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Phân kỳ Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất cần
thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp:
1.368,08 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
129,90 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
1.4. Diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.368,08 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 407,63 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 23,92 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
1.5. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp:
284,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
27,52 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất
năm 2025
2.1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2025
- Đất nông nghiệp:
44.889,40 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
5.674,65 ha.
- Đất chưa sử dụng:
306,26 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 06 kèm theo)
2.2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2025
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 164,99 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,0 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 2,00 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 07 kèm theo)
2.3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2025
- Đất nông nghiệp:
164,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
70,26 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 08 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
- Đất nông nghiệp: 0,0
ha.
- Đất phi nông nghiệp:
5,60 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 09 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
năm đầu (năm 2025) của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô có trách
nhiệm:
1. Thực hiện việc công
bố Điều quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám
sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới
và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt;
điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi
ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với
các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để
giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng
cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ
giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các điều
chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của
huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất
với quy hoạch giao thông, quy ho ạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông
thôn với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và
các quy định pháp luật khác; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, việc
chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước khi đủ điều kiện theo quy
định tại khoản 5 Điều 72 và Điều 122 Luật Đất đai năm 2024.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm
quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát
triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi
khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
6. Chịu trách nhiệm sự
đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
với quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch
sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch theo pháp luật về quy hoạch đô
thị và nông thôn và các quy hoạch khác có liên quan đến sử dụng đất.
7. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây
dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: Các PCVP (đ/b);
- Lưu: VT, KTTH, KTN.BPN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
BIỂU
SỐ 01.
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm
theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện
xác định
Tổng
diện
tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đăk Tô
Xã
Diên Bình
Xã
Đăk Rơ Nga
Xã
Đăk Trăm
Xã
Kon Đào
Xã
Ngọk Tụ
Xã
Pô Kô
Xã
Tân Cảnh
Xã
Văn Lem
Tổng diện tích tự
nhiên
50.870,31
50.870,31
3.953,05
4.625,48
10.808,07
5.007,31
3.361,01
5.289,06
8.176,00
5.084,28
4.566,05
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
44.017,32
0,02
44.017,34
2.743,36
3.668,82
10.070,25
4.609,57
2.693,07
4.805,09
7.373,55
3.698,90
4.354,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.255,95
1.255,95
116,71
116,43
126,12
223,68
152,01
159,88
96,68
92,47
171,97
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.066,17
1.066,17
71,32
112,95
115,95
220,78
115,80
126,90
52,23
80,30
169,94
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
189,78
189,78
45,39
3,48
10,17
2,90
36,21
32,98
44,45
12,17
2,03
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
5.909,00
5.909,00
432,03
246,39
591,75
349,92
631,35
809,47
984,83
814,30
1.048,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13.860,33
6,50
13.866,83
1.459,53
2.782,31
1.236,47
457,95
1.042,44
1.356,83
3.194,35
2.049,09
287,86
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.973,14
2.973,14
5,76
1.331,92
613,55
332,53
689,38
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
18.720,88
18.720,88
617,72
391,78
6.650,11
2.764,71
785,32
2.024,81
2.861,38
490,65
2.134,40
Trong đó: Đất rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
10.163,79
10.163,79
83,90
72,69
5.996,04
1.418,33
1,78
997,44
415,60
92,96
1.085,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
118,10
118,10
13,98
31,05
14,76
2,85
10,71
9,67
11,89
20,63
2,56
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
129,08
129,08
69,52
3,26
37,80
18,50
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
1.044,36
1.044,36
103,39
95,10
49,60
196,91
67,98
111,90
186,62
213,26
19,60
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
6.509,13
6.509,13
1.149,59
926,64
737,81
354,22
637,87
453,92
739,40
1.335,37
174,31
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
504,24
504,24
105,03
24,20
44,79
71,25
37,52
60,95
130,37
30,13
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
189,18
189,18
189,18
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
14,80
14,80
8,83
1,08
0,73
0,94
0,61
0,43
0,27
1,30
0,61
2.4
Đất quốc phòng
CQP
1.342,84
1.342,84
24,17
2,35
447,13
2,58
357,27
7,90
2,50
496,84
2,10
2.5
Đất an ninh
CAN
10,63
10,63
8,94
0,10
0,12
0,21
0,16
0,42
0,19
0,38
0,11
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
140,19
140,19
57,43
15,44
5,89
11,19
13,96
6,12
9,19
15,50
5,47
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
17,84
17,84
5,37
2,11
1,18
0,18
2,42
1,99
0,75
3,26
0,58
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2,80
2,80
2,70
0,10
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
8,90
8,90
5,34
0,19
0,18
0,09
2,13
0,15
0,20
0,39
0,23
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
89,33
89,33
36,05
10,07
3,72
8,41
7,39
2,86
7,38
9,86
3,59
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
19,32
19,32
5,97
3,07
0,81
2,51
1,92
1,12
0,86
1,99
1,07
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2,00
2,00
2,00
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
656,24
656,24
363,19
44,34
3,63
11,35
30,64
16,25
9,55
172,85
4,44
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
365,00
365,00
270,00
95,00
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
74,76
74,76
74,76
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
24,48
24,48
5,48
1,56
0,73
0,36
8,56
0,20
2,65
4,44
0,50
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
103,99
103,99
6,79
17,48
0,12
1,93
9,02
3,32
2,00
60,90
2,43
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
88,01
88,01
6,16
25,30
2,78
9,06
13,06
12,73
4,90
12,51
1,51
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
3.116,49
3.116,49
436,54
705,86
173,80
238,98
129,37
285,47
592,13
428,86
125,48
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
1.069,44
1.069,44
203,03
115,94
90,31
67,74
74,16
115,66
168,09
126,09
108,42
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
390,79
390,79
19,54
63,30
8,79
48,12
33,97
88,83
19,28
101,64
7,32
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
5,91
5,91
1,82
0,50
1,50
0,51
0,56
0,52
0,50
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
31,10
31,10
29,00
2,10
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDT
40,11
40,11
38,03
0,16
0,40
1,52
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
18,61
18,61
0,20
2,10
1,00
2,00
2,00
1,00
1,51
6,80
2,00
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
1.496,80
1.496,80
92,54
521,67
72,58
116,02
17,74
77,29
400,07
192,61
6,28
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,54
1,54
0,77
0,06
0,12
0,13
0,07
0,05
0,13
0,17
0,04
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
4,04
4,04
1,08
0,20
0,50
0,11
0,23
0,50
0,37
0,65
0,40
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
58,15
58,15
52,35
0,61
1,26
0,80
1,63
0,60
0,38
0,52
2.9
Đất tôn giáo
TON
10,18
10,18
3,46
1,44
1,47
0,53
0,29
2,12
0,10
0,66
0,11
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
68,77
68,77
2,96
17,53
4,70
5,18
8,22
4,00
6,88
16,25
3,05
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
381,97
381,97
4,77
33,29
76,14
38,41
26,00
93,13
56,78
50,64
2,81
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,81
0,81
0,56
0,15
0,10
2.12.2
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
381,16
381,16
4,77
33,29
76,14
38,41
25,44
92,98
56,78
50,64
2,71
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
73,60
73,60
50,12
0,18
0,06
0,10
0,56
0,86
21,72
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
343,84
343,84
60,10
30,02
0,01
43,52
30,07
30,05
63,05
50,01
37,01
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
343,56
343,56
60,05
30,00
43,50
30,00
30,00
63,00
50,01
37,00
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
0,28
0,28
0,05
0,02
0,01
0,02
0,07
0,05
0,05
0,00
0,01
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
MCS
Ghi chú: Đất khu công
nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
BIỂU
SỐ 02.
PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Năm
hiện trạng
Các
kỳ kế hoạch
Kỳ
đầu đến năm
2021- 2025
Kỳ
cuối 2026 - 2030
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu (%)
Tổng diện tích tự
nhiên
50870,31
100,00
50870,31
100,00
50870,31
100,00
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
45.053,39
88,57
44.889,40
88,24
44.017,34
86,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.273,04
2,50
1.266,70
2,49
1.255,95
2,47
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.065,29
2,09
1.059,56
2,08
1.066,17
2,10
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
207,75
0,41
207,14
0,41
189,78
0,37
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
10.552,04
20,74
10.458,46
20,56
5.909,00
11,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.616,03
30,70
15.498,19
30,47
13.866,83
27,26
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.456,20
4,83
2.455,81
4,83
2.973,14
5,84
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
14.935,76
29,36
14.930,69
29,35
18.720,88
36,80
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
11.473,63
22,55
11.473,24
22,55
10.163,79
19,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
119,48
0,23
119,39
0,23
118,10
0,23
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
47,24
0,09
106,56
0,21
129,08
0,25
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
53,60
0,11
53,60
0,11
1.044,36
2,05
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
5.505,06
10,82
5.674,65
11,16
6.509,13
12,80
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
433,67
0,85
432,40
0,85
504,24
0,99
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
140,69
0,28
139,96
0,28
189,18
0,37
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
16,99
0,03
16,59
0,03
14,80
0,03
2.4
Đất quốc phòng
CQP
900,91
1,77
949,01
1,87
1.342,84
2,64
2.5
Đất an ninh
CAN
2,15
0,00
3,05
0,01
10,63
0,02
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
100,00
0,20
99,97
0,20
140,19
0,28
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
15,97
0,03
16,13
0,03
17,84
0,04
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2,80
0,01
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
3,86
0,01
3,86
0,01
8,90
0,02
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
62,61
0,12
62,53
0,12
89,33
0,18
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
17,56
0,03
17,45
0,03
19,32
0,04
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2,00
0,00
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
283,33
0,56
352,42
0,69
656,24
1,29
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
150,00
0,29
150,00
0,29
365,00
0,72
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
16,98
0,03
33,52
0,07
74,76
0,15
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
3,89
0,01
4,22
0,01
24,48
0,05
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
67,24
0,13
68,22
0,13
103,99
0,20
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
45,22
0,09
96,46
0,19
88,01
0,17
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
2.763,82
5,43
2.876,86
5,66
3.116,49
6,13
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
938,27
1,84
960,28
1,89
1.069,44
2,10
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
331,47
0,65
367,73
0,72
390,79
0,77
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,70
0,00
5,91
0,01
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
16,83
0,03
31,10
0,06
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
26,51
0,05
35,00
0,07
40,11
0,08
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
4,65
0,01
4,65
0,01
18,61
0,04
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
1.458,10
2,87
1.486,47
2,92
1.496,80
2,94
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,13
0,00
1,15
0,00
1,54
0,00
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
1,44
0,00
1,80
0,00
4,04
0,01
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2,25
0,00
2,25
0,00
58,15
0,11
2.9
Đất tôn giáo
TON
7,36
0,01
9,34
0,02
10,18
0,02
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
58,95
0,12
58,95
0,12
68,77
0,14
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
795,89
1,56
734,80
1,44
381,97
0,75
2.12
.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,81
0,00
0,81
0,00
0,81
0,00
2.12
.2
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
795,08
1,56
733,99
1,44
381,16
0,75
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,30
0,00
1,30
0,00
73,60
0,14
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
311,86
0,61
306,26
0,60
343,84
0,68
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
30,98
0,06
30,42
0,06
343,56
0,68
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
280,88
0,55
275,84
0,54
0,28
0,00
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
MCS
4
Đất sử dụng cho khu
công nghệ cao
Ghi chú: Đất khu công
nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
BIỂU
SỐ 03.
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đăk Tô
Xã
Diên Bình
Xã
Đăk Rơ Nga
Xã
Đăk Trăm
Xã
Kon Đào
Xã
Ngọk Tụ
Xã
Pô Kô
Xã
Tân Cảnh
Xã
Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.368,08
452,99
59,45
417,39
42,51
49,62
54,04
60,93
192,66
38,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
30,65
12,67
1,08
6,03
3,41
3,36
0,77
2,35
0,98
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
24,99
10,60
1,08
5,49
3,41
0,79
0,64
2,00
0,98
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
5,66
2,07
0,54
2,57
0,13
0,35
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
851,00
198,83
19,14
400,08
22,55
22,12
34,41
41,46
92,85
19,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
462,32
234,21
38,97
8,04
11,77
23,14
15,84
18,47
96,45
15,43
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,39
0,39
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,60
7,28
0,06
3,19
4,78
1,00
3,02
1,00
0,17
2,10
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
2,85
0,06
2,79
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1,11
0,20
0,05
0,84
0,02
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
129,90
12,82
15,57
55,62
7,22
9,37
8,55
2,57
9,56
8,62
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,47
0,29
1,80
2,90
2,11
0,55
1,81
0,43
0,58
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3,70
3,70
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2,80
0,15
0,20
0,22
0,78
0,52
0,07
0,70
0,16
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
12,07
1,25
1,08
0,15
0,60
6,62
0,67
0,16
1,14
0,40
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
2,11
0,55
0,47
0,46
0,37
0,19
0,07
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
0,06
0,03
0,03
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
7,95
0,70
0,15
0,09
5,26
0,48
0,03
1,14
0,10
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
1,95
0,46
0,15
0,02
0,96
0,13
0,23
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
2,75
0,75
2,00
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,15
0,15
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,60
0,60
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,00
2,00
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
27,44
3,97
11,78
5,97
2,22
0,12
0,10
0,42
1,88
0,98
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
14,75
3,59
1,60
5,97
0,86
0,07
0,10
0,35
1,23
0,98
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
1,12
0,35
0,05
0,07
0,65
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
11,30
0,18
10,18
0,94
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,04
0,04
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
0,23
0,20
0,03
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,25
0,02
0,23
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
70,42
3,00
0,20
47,48
0,49
7,23
0,11
5,41
6,50
2.12
.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12
.2
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
70,42
3,00
0,20
47,48
0,49
7,23
0,11
5,41
6,50
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
SỐ 04.
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đăk Tô
Xã
Diên Bình
Xã
Đăk Rơ Nga
Xã
Đăk Trăm
Xã
Kon Đào
Xã
Ngọk Tụ
Xã
Pô Kô
Xã
Tân Cảnh
Xã
Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.368,08
452,99
59,45
417,39
42,51
49,62
54,04
60,93
192,66
38,48
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
30,65
12,67
1,08
6,03
3,41
3,36
0,77
2,35
0,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
851,00
198,83
19,14
400,08
22,55
22,12
34,41
41,46
92,85
19,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
462,32
234,21
38,97
8,04
11,77
23,14
15,84
18,47
96,45
15,43
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,39
0,39
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
22,60
7,28
0,06
3,19
4,78
1,00
3,02
1,00
0,17
2,10
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
2,85
0,06
2,79
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
1,11
0,20
0,05
0,84
0,02
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
407,63
0,07
178,97
16,05
11,51
10,89
2,99
187,15
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
26,47
9,31
3,40
11,51
1,25
1,00
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng
hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2,99
2,99
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
378,17
0,07
169,66
12,65
9,64
186,15
3
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
23,92
4,88
10,10
1,26
4,43
0,05
0,02
3,18
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoһc Điều 120 của Luật Đất đai
MHT/PNC
9,22
3,91
0,10
0,33
2,33
0,05
0,02
2,48
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
2,92
0,22
0,20
1,80
0,70
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,88
0,55
0,03
0,30
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
10,90
0,20
10,00
0,70
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
BIỂU
SỐ 05.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đăk Tô
Xã
Diên Bình
Xã Đăk Rơ Nga
Xã
Đăk Trăm
Xã
Kon Đào
Xã
Ngọk Tụ
Xã
Pô Kô
Xã
Tân Cảnh
Xã
Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
284,00
18,60
38,62
6,50
24,40
10,80
40,80
86,80
4,56
52,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
284,00
18,60
38,62
6,50
24,40
10,80
40,80
86,80
4,56
52,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
27,52
6,22
0,76
4,31
2,66
2,53
1,91
0,03
4,38
4,72
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,75
0,05
0,70
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,04
1,04
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
4,06
4,06
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
1,73
1,45
0,25
0,03
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
1,48
1,45
0,03
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
0,25
0,25
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
6,69
3,40
0,30
0,07
1,53
1,19
0,20
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2,50
2,50
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2,33
0,80
1,53
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
1,86
0,10
0,30
0,07
1,19
0,20
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
13,25
0,33
0,41
2,59
1,00
0,72
3,68
4,52
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
2,09
0,40
1,59
0,10
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,15
0,15
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
0,20
0,20
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
1,45
1,00
0,45
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
8,18
0,02
0,01
0,57
3,23
4,35
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
1,18
0,31
0,80
0,07
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12
.2
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
SỐ 06.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đăk Tô
Xã
Diên Bình
Xã
Đăk Rơ Nga
Xã
Đăk Trăm
Xã
Kon Đào
Xã
Ngọk Tụ
Xã
Pô Kô
Xã
Tân Cảnh
Xã
Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích tự
nhiên
50.870,31
3.953,05
4.625,48
10.808,07
5.007,31
3.361,01
5.289,06
8.176,00
5.084,28
4.566,05
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
44.889,40
3.130,14
3.681,53
10.390,80
4.599,04
2.724,23
4.817,76
7.342,17
3.876,81
4.326,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.266,70
127,38
117,38
137,20
228,49
156,88
154,90
86,68
84,61
173,18
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.059,56
80,32
113,90
126,49
225,59
107,79
120,79
42,23
72,30
170,15
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
207,14
47,06
3,48
10,71
2,90
49,09
34,11
44,45
12,31
3,03
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
10.458,46
557,60
503,86
1.712,91
1.180,98
783,12
1.332,95
1.942,08
883,01
1.561,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.498,19
1.828,13
2.946,12
1.269,74
615,26
1.220,61
1.570,26
3.438,23
2.410,81
199,03
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.455,81
5,69
900,44
534,42
322,89
2,99
689,38
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
14.930,69
597,66
72,76
6.292,70
2.037,04
547,52
1.426,89
1.819,57
435,75
1.700,80
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN
11.473,24
100,97
72,76
6.093,56
1.850,75
92,81
1.155,78
777,31
244,25
1.085,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
119,39
13,98
31,25
14,81
2,85
10,78
9,87
11,89
21,38
2,58
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
106,56
63,00
3,26
37,80
2,50
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
53,60
5,39
4,47
2,06
5,92
35,76
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
5.674,65
798,09
904,55
406,45
381,19
623,38
430,29
746,98
1.202,24
181,48
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
432,40
93,30
22,05
38,85
62,99
33,78
53,76
110,96
16,71
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
139,96
139,96
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
16,59
8,95
1,18
0,65
1,72
1,13
0,43
0,24
1,96
0,33
2.4
Đất quốc phòng
CQP
949,01
15,67
83,33
0,10
355,17
494,74
2.5
Đất an ninh
CAN
3,05
1,64
0,10
0,10
0,21
0,10
0,38
0,17
0,25
0,10
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
99,97
40,03
11,93
4,65
6,13
12,47
6,45
3,87
10,40
4,04
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
16,13
5,61
2,49
0,73
0,59
1,71
2,12
0,65
1,87
0,36
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
3,86
2,34
0,19
0,18
0,12
0,16
0,15
0,20
0,39
0,13
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
62,53
26,11
5,73
3,21
3,92
8,25
3,24
2,18
7,00
2,89
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
17,45
5,97
3,52
0,53
1,50
2,35
0,94
0,84
1,14
0,66
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
352,42
200,68
27,98
3,99
18,24
10,24
9,59
1,21
79,14
1,35
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
150,00
150,00
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
33,52
33,52
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
4,22
0,92
0,66
0,48
0,14
0,15
0,20
0,21
1,36
0,10
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
68,22
7,39
4,98
0,12
0,88
3,86
0,32
50,42
0,25
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
96,46
8,85
22,34
3,39
17,22
6,23
9,07
1,00
27,36
1,00
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
2.876,86
323,50
696,07
167,14
244,42
118,50
252,33
562,07
401,24
111,59
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
960,28
157,32
116,32
85,75
65,87
66,71
93,34
146,00
124,12
104,85
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
367,73
19,46
47,65
8,79
62,01
34,02
84,70
19,35
85,59
6,16
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,70
0,70
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
16,83
16,83
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
35,00
33,32
0,16
1,52
2.8.6
Đất công trình xử lý chất
thải
DRA
4,65
4,65
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
1.486,47
92,68
531,86
72,58
116,26
17,74
74,29
395,07
185,41
0,58
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,15
0,73
0,04
0,02
0,07
0,03
0,13
0,13
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
1,80
0,98
0,04
0,14
0,64
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2,25
2,18
0,07
2.9
Đất tôn giáo
TON
9,34
3,46
1,34
1,37
0,43
0,29
2,02
0,43
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
58,95
2,96
16,55
3,70
3,41
7,22
2,93
5,88
15,25
1,05
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
734,80
61,17
56,10
119,47
67,67
55,27
122,38
119,78
86,65
46,31
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,81
0,56
0,15
0,10
2.12.2
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
733,99
61,17
56,10
119,47
67,67
54,71
122,23
119,78
86,65
46,21
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,30
0,07
0,01
1,22
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
306,26
24,82
39,40
10,82
27,08
13,40
41,01
86,85
5,23
57,65
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
30,42
22,24
1,36
6,82
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
275,84
2,58
39,40
10,82
27,08
13,40
41,01
86,85
3,87
50,83
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
MCS
BIỂU
SỐ 07.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 159 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đăk Tô
Xã
Diên Bình
Xã
Đăk Rơ Nga
Xã
Đăk Trăm
Xã
Kon Đào
Xã
Ngọk Tụ
Xã
Pô Kô
Xã
Tân Cảnh
Xã
Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
164,99
47,61
8,12
50,42
28,04
7,66
0,57
5,51
10,19
6,87
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
6,34
2,00
0,13
2,00
2,00
0,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
79,83
8,91
2,34
43,26
16,54
2,36
0,18
0,72
0,14
5,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
73,27
36,11
5,59
4,43
7,00
5,30
0,17
4,79
9,58
0,30
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,39
0,39
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
5,07
0,59
0,06
0,73
2,50
0,22
0,17
0,80
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,39
0,06
0,33
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
0,09
0,09
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng
hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
2,00
0,54
0,04
0,70
0,02
0,70
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoһc Điều 120 của Luật Đất đai
MHT/PNC
1,30
0,54
0,04
0,02
0,70
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
0,70
0,70
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
BIỂU
SỐ 08.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đăk Tô
Xã
Diên Bình
Xã
Đăk Rơ
Nga
Xã
Đăk Trăm
Xã
Kon Đào
Xã
Ngọk
Tụ
Xã
Pô Kô
Xã
Tân Cảnh
Xã
Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
164,99
47,61
8,12
50,42
28,04
7,66
0,57
5,51
10,19
6,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6,34
2,00
0,13
2,00
2,00
0,21
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
5,73
1,60
0,13
2,00
2,00
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
0,61
0,40
0,21
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
79,83
8,91
2,34
43,26
16,54
2,36
0,18
0,72
0,14
5,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
73,27
36,11
5,59
4,43
7,00
5,30
0,17
4,79
9,58
0,30
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,39
0,39
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5,07
0,59
0,06
0,73
2,50
0,22
0,17
0,80
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,39
0,06
0,33
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,09
0,09
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
70,26
9,05
8,85
6,25
15,57
1,53
8,08
0,13
20,20
0,60
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,73
0,09
0,40
0,14
0,50
0,10
0,50
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,23
1,23
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,40
0,10
0,20
0,10
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
0,65
0,25
0,30
0,10
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
0,09
0,09
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,45
0,15
0,20
0,10
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
0,11
0,01
0,10
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
5,16
1,22
1,02
1,50
0,70
0,02
0,70
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
3,68
1,14
1,02
1,50
0,02
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
0,78
0,08
0,70
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,70
0,70
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
61,09
6,60
7,39
4,15
14,73
0,73
7,98
0,11
19,40
2.12
.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12
.2
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
61,09
6,60
7,39
4,15
14,73
0,73
7,98
0,11
19,40
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
SỐ 09.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2025
(Kèm
theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Đăk Tô
Xã
Diên Bình
Xã
Đăk Rơ Nga
Xã
Đăk Trăm
Xã
Kon Đào
Xã
Ngọk Tụ
Xã
Pô Kô
Xã
Tân Cảnh
Xã
Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm
khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
5,60
0,10
1,75
0,03
3,72
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,46
0,46
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
0,03
0,03
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,03
0,03
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
1,26
0,05
1,18
0,03
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
1,26
0,05
1,18
0,03
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
3,85
0,05
0,57
3,23
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
DPC
0,04
0,04
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý
chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
3,81
0,01
0,57
3,23
2.8.8
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12
.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12
.2
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU SỐ 25/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK TÔ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
HẠNG
MỤC
Tổng
diện tích dự án (ha)
Diện
tích thực hiện trong năm (ha)
Diện
tích hiện trạng (ha)
Tăng
thêm
Địa
điểm (Đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ
địa chính thì sử
dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Tổng
diện tích (ha)
Trong
đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất
I
Các công trình, dự án
đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy
định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế
hoạch
1.1
Các công trình, dự án
đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện trong năm
kế hoạch
1
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem)
14,90
14,90
14,90
DGT
xã
Kon Đào và Văn Lem
xã
Kon Đào và Văn Lem
2
Đường Nguyễn Văn Trỗi
(đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô
0,53
0,53
0,53
DGT
TT
Đăk Tô
Khối
8
3
Đường Phạm Ngọc Thạch
(Đoạn từ Hùng Vương đến Phạm Văn Đồng)
0,50
0,50
0,50
DGT
TT
Đăk Tô
Khối
9
4
Đường Nguyễn Thị Minh
Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1
0,61
0,61
0,61
DGT
TT
Đăk Tô
Khối
9
5
Đường Lê Hữu Trác
(đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu)
0,41
0,41
0,41
DGT
TT
Đăk Tô
Khối
9
6
Đường Âu Cơ (đoạn từ
đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
0,50
0,50
0,50
DGT
TT
Đăk Tô
Khối
8
7
Hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp phía tây thị trấn Đăk Tô
16,54
16,54
16,54
SKN
TT
Đăk Tô
Khối
7
8
Đầu tư cơ sở hạ tầng
khu du lịch thác Đăk Sing
0,35
0,35
0,35
DGT
xã
Văn Lem
Thôn
Đăk Sing
9
Đường ĐH55 (Dự án sắp
xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Pô Kô; Hạng mục: Đường giao thông nối từ thôn
Đăk Rao Nhỏ đến thôn Kon Tu Peng và ngầm Đăk Chang)
6,95
6,95
2,48
4,47
DGT
xã
Pô Kô
xã
Pô Kô
10
Đường ĐH55 (Đăk Mốt –
Kon Tu Peng)
13,00
13,00
13,00
DGT
xã
Pô Kô và Tân Cảnh
xã
Pô Kô và Tân Cảnh
11
Mở rộng đường khu dân
cư Tea Peak thôn Đăk Manh II
0,50
0,50
0,50
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Manh II
12
Đường đi sản xuất
thôn Đăk Lung (Đoạn 5 từ rẫy cao su A Đêm đến rẫy cà phê A Pho)
0,15
0,15
0,15
DGT
xã
Kon Đào
Thôn
Đăk Lung
13
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Rò (đoạn qua suối Đăk Xia)
0,49
0,49
0,49
DGT
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Rò
14
Đường đi khu sản xuất
đến rẫy ông A Noel
0,28
0,28
0,28
DGT
xã
Đăk Trăm
Thôn
Tê Pheo
15
Đường đi khu sản xuất
thôn Tê Pên (Đoạn từ nghĩa địa đến rẫy ông Thiêng)
0,10
0,10
0,10
DGT
xã
Văn Lem
Thôn
Tê Pên
16
Đường đi khu sản xuất
trại bò thôn Kon Tu Peng (Đoạn 3)
0,30
0,30
0,30
DGT
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Peng
17
Đường đi khu du lịch
suối Đăk Na thôn Kon Tu Dốp 2
0,12
0,12
0,12
DGT
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Dốp 2
18
Đường đi khu sản xuất
thôn Kon Tu Dốp 2 (Đoạn từ nhà ông A Thi đến rẫy ông A Dar và ông A Mỹ)
0,15
0,15
0,15
DGT
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Dốp 2
19
Kiên cố hóa kênh
mương thủy lợi Đăk Hiêm, Đăk Nu
0,03
0,03
0,03
DTL
xã
Ngọk Tụ
Thôn
Đăk Nu
20
Dự án Cụm hồ Đăk Rô
Gia - Ia Tun
38,39
38,39
38,39
DTL
Xã
Đăk Trăm
Xã
Đăk Trăm
21
Hiện đại hóa Thủy lợi
trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi
thích ứng biến đổi khí hậu" (ADB9)
5,65
5,65
5,65
DTL
Xã
Diên Bình
Xã
Diên Bình
22
Giao đất Trụ sở Huyện
ủy Đăk Tô
0,90
0,90
0,90
TSC
TT
Đăk Tô
Khối
3
23
Giao đất cho Tòa Giám
mục Kon Tum để xây dựng cơ sở thờ tự phục vụ sinh hoạt Tôn giáo
1,98
1,98
1,98
TON
TT
Đăk Tô
Thôn
Đăk Rao Lớn
24
Cho Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Đăk Tô thuê đất làm Trụ sở phân trường 2 (Thôn Đăk Chờ - xã Ngọk
Tụ)
0,03
0,03
0,03
TSC
xã
Ngọk Tụ
Thôn
Đăk Chờ
25
Cho Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Đăk Tô thuê đất làm Trụ sở phân trường 3 - (Thôn Đăk Trăm - xã Đăk
Trăm)
0,15
0,15
0,15
TSC
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Trăm
26
Đầu tư xây dựng hội
trường thôn 4 xã Diên Bình
0,15
0,15
0,15
DVH
Xã
Diên Bình
Thôn
4
27
Mở rộng Trường mầm
non xã Pô Kô; Hạng mục: Bếp ăn một chiều và các hạng mục phụ trợ
0,11
0,03
0,08
0,03
DGD
xã
Pô Kô
thôn
Kon Tu Peng
28
Trường Tiểu học Lê
Văn Tám (Điểm trường thôn Đăk Kang Peng), xã Diên Bình; Hạng mục: Nhà học 03,
nhà học 02 phòng và các hạng mục phụ trợ.
0,23
0,23
0,17
0,06
DGD
xã
Diên Bình
Thôn
Đăk Kang Peng
29
Trường Mầm non Văn
Lem (điểm trường trung tâm)
0,28
0,28
0,28
DGD
xã
Văn Lem
Thôn
Tê Rông
30
Chợ trung tâm xã Tân
Cảnh
0,32
0,32
0,32
DCH
xã
Tân Cảnh
Thôn
2
31
Chợ trung tâm xã Diên
Bình
0,04
0,04
0,04
DCH
xã
Diên Bình
Thôn
1
32
Đường và hệ thống
điện vào Cụm công nghiệp phía Tây thị trấn Đăk Tô (Giai đoạn 1)
1,60
1,60
1,60
DGT
TT
Đăk Tô
Khối
7
33
Nâng cao khả năng
mang tải ĐZ 110kV Đăk Hà - Đăk Tô
0,10
0,10
0,10
DNL
TT
Đăk Tô
TT
Đăk Tô
0,10
0,10
0,10
DNL
xã
Diên Bình
xã
Diên Bình
34
Trạm biến áp 110kV Bờ
Y và đấu nối
0,48
0,48
0,48
DNL
TT
Đăk Tô và Tân Cảnh
TT
Đăk Tô và Tân Cảnh
35
Thuỷ điện Plei Kần hạ
công suất 13 MW
25,40
25,40
10,03
15,37
DNL
Xã
Tân Cảnh
Xã
Tân Cảnh
7,77
7,77
7,77
DNL
Xã
Ngọk Tụ
Xã
Ngọk Tụ
1,55
1,55
1,55
DNL
Xã
Đăk Rơ Nga
Xã
Đăk Rơ Nga
36
Đường dây 220 kV Bờ Y
- Kon Tum
2,70
2,70
2,70
DNL
huyện
Đăk Tô
Xã
Đăk Rơ Nga, xã Ngọk Tụ, xã Tân Cảnh, thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình
37
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho thuê đất Đường dây truyền tải 110kV từ thủy điện Đăk Psi 4 tới
trạm biến áp 110kV Đăk tô (Hạng mục: móng trụ; do Công ty Cổ phần ĐT-PT Thủy
điện Đăk Si làm chủ đầu tư)
1,00
1,00
1,00
DNL
huyện
Đăk Tô
TT
Đăk Tô, xã Kon Đào, xã Ngọk Tụ, xã Đăk Trăm, xã Văn Lem
38
Khu công nghiệp Đăk
Tô
100,00
100,00
100,00
SKK
TT
Đăk Tô
Thôn
Đăk Rao Lớn
39
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty TNHH TVXD Thành Hưng thuê đất để khai thác đá làm VLXDTT
tại thôn 3 xã Kon Đào
7,09
7,09
7,09
SKS
xã
Kon Đào
Thôn
3
40
Đấu giá cho thuê đất
làm VLXD thông thường và san lấp thôn 3 (SH78)
3,00
3,00
3,00
SKS
Xã
Diên Bình
Thôn
3
41
Đấu giá cho thuê đất
làm VLXD thông thường và san lấp thôn Kon Tu Peng (SH BS43)
4,61
4,61
4,61
SKS
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Peng
42
Đấu giá cho thuê đất
làm VLXD thông thường và san lấp khối 1 (SH68)
7,10
7,10
7,10
SKS
TT
Đăk Tô
Khối
1
43
Đấu giá cho thuê đất
làm VLXD thông thường và san lấp thôn Tê Rông (SH63)
6,30
6,30
6,30
SKS
xã
Văn Lem
thôn
Tê Rông
44
Chuyển mục đích sang
đất thương mại dịch vụ (Thôn Tê Pheo)
0,04
0,04
0,04
TMD
xã
Đăk Trăm
Thôn
Tê Pheo
45
Chuyển đổi mục đích
sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 4)
0,04
0,04
0,04
TMD
Xã
Diên Bình
Thôn
4
46
Chuyển đổi mục đích
sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 8)
0,10
0,10
0,10
TMD
Xã
Diên Bình
Thôn
8
47
Chuyển đổi mục đích
sử dụng đất sang đất thương mại dịch vụ (Thôn Kon Tu Peng)
0,10
0,10
0,10
TMD
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Peng
48
Chuyển đổi mục đích
sang đất thương mại dịch vụ (Thôn 8)
0,05
0,05
0,05
TMD
xã
Diên Bình
Thôn
8
49
Chuyển đổi mục đích
sang đất thương mại dịch vụ (Khối 7)
0,05
0,05
0,05
TMD
TT
Đăk Tô
Khối
7
50
Chuyển đổi mục đích
sang đất thương mại dịch vụ (Thôn Kon Tu Dốp 2)
0,05
0,05
0,05
TMD
Xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Dốp 2
51
Chuyển đổi mục đích
sang đất sản xuất kinh doanh
0,18
0,18
0,18
SKC
xã
Tân Cảnh
xã
Tân Cảnh
52
Chuyển đổi mục đích
sang đất sản xuất kinh doanh
0,80
0,80
0,80
SKC
Xã
Kon Đào
Xã
Kon Đào
53
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty TNHH MTV 501.1 thuê đất để khai thác đá làm VLXDTT tại
thôn 1 xã Tân Cảnh
1,27
1,27
1,27
SKS
xã
Tân Cảnh
Thôn
1
54
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty Cổ phần xây dựng và Sản xuất VLXD thuê đất để làm khu phụ
trợ, khu chế biến đá tại thôn Kon Pring xã Ngọk Tụ
0,86
0,86
0,86
SKS
xã
Ngọk Tụ
Thôn
Kon Pring
55
Dự án Chống xuống cấp
tu bổ Di tích lịch sử Điểm cao 1015 xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy; Hạng mục: Sửa
chữa nhà bia di tích và hạng mục phụ trợ.
0,04
0,04
0,04
DDD
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Dốp 2
56
Dự án đầu tư trang
trại chăn nuôi heo công nghệ khép kín
19,01
19,01
19,01
CNT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Manh 2
57
Dự án Trang trại chăn
nuôi thôn 1 xã Tân Cảnh
2,50
2,50
2,50
CNT
xã
Tân Cảnh
xã
Tân Cảnh
58
Dự án Trang trại chăn
nuôi tập trung thôn Kon Tu Dốp 2
11,30
11,30
11,30
CNT
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Dốp 2
59
Dự án Trang trại chăn
nuôi heo công nghệ cao thôn Kon Tu Dốp 2
14,70
14,70
14,70
CNT
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Dốp 2
60
Dự án Trang trại chăn
nuôi khép kín Pô Kô” của Công ty TNHH Ba Farm Pô Kô
11,80
11,80
11,80
CNT
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Dốp 1
1.2
Các công trình, dự án
theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được thực hiện trong
năm kế hoạch
61
Kè chống sạt lở sông
Đăk Tờ Kan – Đăk Tô (đoạn cầu 42) huyện Đăk Tô
29,00
29,00
29,00
DTL
TT
Đăk Tô
Khối
4, 5, 6, 7
62
Đường từ Quốc lộ 40B
huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện
Đăk Tô)
1,39
1,39
1,39
DGT
xã
Văn Lem
Thôn
Tê Rông
63
Tu bổ, tôn tạo và
phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh, tỉnh Kon Tum
16,94
16,94
16,94
DDD
TT
Đăk Tô
Khối
7
64
Đường liên xã Đăk Ang
- Đăk Nông - Đăk Rơ Nga
3,79
3,79
3,79
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Kon
II
Các công trình, dự án
theo quy định tại Điều 78 và 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch
2.1
Các công trình, dự án
theo quy định tại Điều 78 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch
65
Xây dựng trường bắn,
thao trường huấn luyện thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum
475,00
83,23
35,23
48,00
CQP
Xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Dé, Đăk Pung
66
Trụ sở làm việc Công
an huyện Đăk Tô (Vị trí 2)
1,44
1,44
1,44
CAN
TT
Đăk Tô
Khối
5
67
Nhà làm việc Ban Chỉ
huy Quân sự xã Đăk Rơ Nga
0,01
0,01
0,01
CQP
Xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Dé
68
Trụ sở Công an thị
trấn Đăk Tô
0,10
0,10
0,10
CAN
TT
Đăk Tô
Khối
5
69
Trụ sở Công an xã
Ngọc Tụ
0,14
0,14
0,14
CAN
xã
Ngọk Tụ
Thôn
Đăk Nu
70
Trụ sở Công an xã
Diên Bình
0,10
0,10
0,10
CAN
xã
Diên Bình
Thôn
1
71
Trụ sở Công an xã Tân
Cảnh
0,11
0,11
0,11
CAN
xã
Tân Cảnh
Thôn
2
72
Trụ sở Công an xã Đăk
Rơ Nga
0,12
0,12
0,12
CAN
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Dé
73
Trụ sở Công an xã Kon
Đào
0,16
0,16
0,16
CAN
xã
Kon Đào
Thôn
6
74
Trụ sở Công an xã Văn
Lem
0,11
0,11
0,11
CAN
xã
Văn Lem
Thôn
Tê Rông
75
Trụ sở Công an xã Pô
Kô
0,12
0,12
0,12
CAN
xã
Pô Kô
Thôn
Kon Tu Peng
76
Trụ sở Công an xã Đăk
Trăm
0,10
0,10
0,10
CAN
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Trăm
2.2
Các công trình, dự án
theo quy định tại Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch
77
Dự án Hỗ trợ tu bổ,
tôn tạo quần thể di tích quốc gia đặc biệt chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh
5,71
5,71
5,71
DDD
TT
Đăk Tô
Khối
7
78
Đường đi khu sản xuất
thôn Tê Rông (Đoạn từ ĐH51 đến khu sản xuất)
0,10
0,10
0,10
DGT
xã
Văn Lem
Thôn
Tê Rông
79
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Xanh (Đoạn từ ĐH51 đến khu sản xuất)
0,40
0,40
0,40
DGT
xã
Văn Lem
Thôn
Đăk Xanh
80
Đường đi khu sản xuất
thôn Kon Pring
0,24
0,24
0,24
DGT
xã
Ngọk Tụ
Thôn
Kon Pring
81
Đường nội đồng thôn
Đăk Nu (từ nhà A Dim đến ruộng ông A Thun)
0,50
0,50
0,50
DGT
xã
Ngọk Tụ
Thôn
Đăk Nu
82
Đường thôn Đăk Chờ
(Đoạn nhà máy nước)
0,25
0,25
0,25
DGT
xã
Ngọk Tụ
Thôn
Đăk Chờ
83
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Manh II (từ đất ông A Kần đến đất ông A Lái)
0,20
0,20
0,20
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Manh 2
84
Đường GTNT thôn Đăk
Dé (từ đất Ông A Thọ đến đất Ông A Công)
0,25
0,25
0,25
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Dé
85
Đường đi khu sản xuất
Đăk Manh II (Đoạn từ đất Ông A Nha đến đất ông A La)
0,35
0,35
0,35
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Manh 2
86
Đường GTNT thôn Đăk
Manh I (từ đất bà Y Niu đến đất bà Y Bung)
0,20
0,20
0,20
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Manh 1
87
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Pung (Từ đất ông A Thưa đến đất nhà ông A Linh)
0,25
0,25
0,25
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Pung
88
Đường nội thôn Đăk Ri
Dốp (đoạn qua dốc Hòa Bình)
0,12
0,12
0,12
DGT
xã
Tân Cảnh
Thôn
Đăk Ri Dốp
89
Đường nội thôn 2
(đoạn nhà ông Trần Văn Thân đến rẫy A Ngọc Cường)
0,10
0,10
0,10
DGT
xã
Tân Cảnh
Thôn
2
90
Hội trường thôn 7
0,10
0,10
0,10
DGT
xã
Kon Đào
Thôn
7
91
Đường giao thông nông
thôn 8 (đường ngang số 2). Hạng mục, nèn mặt đường và Công trình thoát nước
0,25
0,25
0,25
DGT
xã
Diên Bình
Thôn
8
92
Đường giao thông nông
thôn 8 (đường ngang số 4); Hạnh mục: Nền mặt đường
0,21
0,21
0,21
DGT
xã
Diên Bình
Thôn
8
93
Đường giao thông thôn
4 (đoạn từ đường 135 đến đường ông Sỹ) hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống
thoát nước
0,23
0,23
0,23
DGT
xã
Diên Bình
Thôn
4
94
Xây dựng tuyến đường
Quy hoạch (tuyến song song Quốc lộ 14) từ thôn 8 đến thôn 4, xã Diên Bình;
Hạng mục: San gạt mặt bằng và hệ thống thoát nước
0,82
0,82
0,82
DGT
xã
Diên Bình
Thôn
4
95
Đường khu sản xuất
qua ngầm Đăk Tố; Hang mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước
0,06
0,06
0,06
DGT
xã
Diên Bình
Thôn
5
96
Đường giao thông thôn
5, xã Diên Bình (Tuyến đường lô 2 song song với tuyến đường tránh lũ)
0,14
0,14
0,14
DGT
xã
Diên Bình
Thôn
5
97
Đường đi khu sản xuất
Thôn 1 (Đoạn xóm le lên thôn 5)
0,15
0,15
0,15
DGT
xã
Diên Bình
Thôn
1
98
Đường đi khu sản xuất
Thôn 3 (Giong Tròn), xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát
nước
0,10
0,10
0,10
DGT
xã
Diên Bình
Thôn
3
99
Bê tông hóa kênh
mương nội đồng thôn 1
0,06
0,06
0,06
DTL
xã
Diên Bình
Thôn
1
100
Hệ thống thoát nước
các tuyến đường nội thôn Đăk Trăm
0,20
0,20
0,20
DTL
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Trăm
101
Kênh thủy lợi Tea On
thôn Đăk Đring
0,40
0,40
0,40
DTL
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Dring
102
Trường Mầm non Hoa
Phượng, xã Kon Đào (điểm trường trung tâm); Hạng mục:Đường vào trường, nhà
học 03 phòng và các hạng mục phụ trợ
0,10
0,10
0,10
DGD
xã
Kon Đào
Thôn
6
103
Phát triển vùng
nguyên liệu mắc ca gắn với mục tiêu phát triển cộng đồng trong quản lý tài
nguyên rừng tại huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (hạng mục đường giao thông phục vụ
nhu cầu đi lại chung của người dân trong vùng dự án)
2,50
2,50
2,50
DGT
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Rò
104
Thu hồi, chuyển mục
đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết và sử dụng cho các công trình phụ
trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn 6 xã Kon
Đào (Số hiệu quy hoạch: 66)
0,10
0,10
0,10
SKS
xã
Kon Đào
Thôn
6
105
Thu hồi, chuyển mục
đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết và sử dụng cho các công trình phụ
trợ phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT của Công ty TNHH
MTV Thành Phú Ngọc Hồi tại thôn Đăk Kon, xã Đăk Rơ Nga
0,38
0,38
0,38
SKS
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Kon
III
Các công trình, dự án
theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II biểu này và
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 điều 116 Luật Đất đai dự kiến
thực hiện trong năm kế hoạch
106
Đầu tư cơ sở hạ tầng,
sắp xếp dân cư bố trí đất ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên diện
tích 6.3 ha của công ty TNHH MTV Cao Su Kon Tum tại thôn Đăk Ri Peng 2
6,30
6,30
6,30
ONT
Xã
Tân Cảnh
Thôn
Đăk Ri Peng 2
107
Bưu điện xã Pô Kô
0,07
0,07
0,07
DBV
xã
Pô Kô
108
Xây dựng trụ sở Hạt
kiểm lâm tại xã Tân Cảnh
0,25
0,25
0,25
TSC
Xã
Tân Cảnh
109
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại Đường Ngô Tiến Dũng, khối 5, thị trấn Đăk Tô
0,50
0,50
0,50
ODT
TT
Đăk Tô
TT
Đăk Tô
110
Bến xe huyện Đăk Tô
1,27
1,27
1,27
DGT
TT
Đăk Tô
TT
Đăk Tô
111
Đường đi nội thôn Đăk
Rô Gia
0,20
0,20
0,20
DGT
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Rô Gia
112
Đường nội thôn khu
trung tâm xã
0,30
0,30
0,30
DGT
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Trăm
113
Hệ thống mương thoát
nước Đăk Dring (Từ nhà rông đến cầu vòm)
0,10
0,10
0,10
DTL
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Dring
114
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Manh II ( Đoạn từ đất ông A Nha đến đất ông A La)
0,20
0,20
0,20
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Manh 2
115
Đường GTNT thôn Đăk
Manh I ( Đoạn từ đất bà Y Niu đến đất bà Y Bung)
0,25
0,25
0,25
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Manh 1
116
Đường GTNT thôn Đăk
Dé ( Đoạn từ đường ĐH53 đến đất ông A Xương)
0,35
0,35
0,35
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Dé
117
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Pung ( Đoạn từ đường ĐH53 đến đất ông A Gan)
0,20
0,20
0,20
DGT
xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Pung
118
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu vực thôn 4, xã Diên Bình (10 lô vị trí đường đất khu vực đường
thôn 4, thuộc các đường nhánh còn lại)
0,31
0,31
0,31
ONT
Xã
Diên Bình
Thôn
4
119
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu vực đường nhựa thôn 4 (11 lô đoạn từ Quốc lộ 14 -Cống mương thuỷ
lợi C19)
0,27
0,27
0,27
ONT
Xã
Diên Bình
Thôn
4
120
Đấu giá quyền sử dụng
đất thửa đất riêng lẻ thôn 8 xã Diên Bình . Vị trí trục C1-C2 (Lô 3 song song
với Quốc lộ 14)
0,04
0,04
0,04
ONT
Xã
Diên Bình
Thôn
8
121
Đấu giá quyền sử dụng
đất thửa đất riêng lẻ thôn 8 xã Diên Bình (1 thửa). Vị trí trục D1-D2 (Lô 4
song song với Quốc lộ 14)
0,04
0,04
0,04
ONT
Xã
Diên Bình
Thôn
8
122
Đấu giá quyền sử dụng
đất thửa đất riêng lẻ tại vị trí Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND
xã), thôn 2, xã Tân Cảnh
0,04
0,04
0,04
ONT
Xã
Tân Cảnh
Thôn
2
123
Đấu giá quyền sử dụng
đất khu vực Đường bê tông song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2),
thôn 2, xã Tân Cảnh
0,18
0,18
0,18
ONT
Xã
Tân Cảnh
Thôn
2
124
Đấu giá quyền sử dụng
đất khu vực sau Hội trường thôn 2, thôn 2, xã Tân Cảnh
0,46
0,46
0,46
ONT
Xã
Tân Cảnh
Thôn
2
125
Đấu giá QSD đất khu
vực đường Phạm Văn Đồng
0,16
0,16
0,16
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
9
126
Đấu giá thửa đất
riêng lẻ đường Nguyễn Văn Cừ (Khối 5)
0,02
0,02
0,02
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
5
127
Đấu giá QSD đất khu
vực đường Nguyễn Văn Cừ (Khối 3 - gần kho lương thực)
0,07
0,07
0,07
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
3
128
Đấu giá QSD đất khu
vực đường Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng (Khối 8)
0,08
0,08
0,08
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
8
129
Đấu giá thửa đất
riêng lẻ đường Nguyễn Sinh Sắc (Khối 8)
0,02
0,02
0,02
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
8
130
Cụm công nghiệp 24/4
(Phục vụ công tác thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thu
hút đầu tư thực hiện dự án trong cụm công nghiệp)
2,36
2,36
2,36
SKN
TT
Đăk Tô
Khối
9
131
Phương án bồi thường
bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu
giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực
hiện dự án đầu tư: Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường
Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum ( 2 lô tại Vị trí
tại đường Hùng Vương (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thach)
0,03
0,03
0,03
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
9
132
Phương án bồi thường
bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu
giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực
hiện dự án đầu tư: Đường Lê Hữu Trác đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường Võ Thị Sáu) , thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (4
lô tại Vị trí tại đường Lê Hữu Trác (đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến đường
Võ Thị Sáu)
0,07
0,07
0,07
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
9
133
Phương án sắp xếp, bố
trí tái định cư, bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất
không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất
ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô,
tỉnh Kon Tum (3 lô tại Vị trí đường Hùng Vương, khối 9, thị trấn Đăk Tô
0,05
0,05
0,05
ODT
TT
Đăk Tô
Đường
Hùng Vương, Khối 9
134
Phương án sắp xếp, bố
trí tái định cư, bồi thường bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất
không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất
ở để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô,
tỉnh Kon Tum (5 lô tại Vị trí tại đường Âu Cơ khối 9, thị trấn Đăk Tô)
0,11
0,11
0,11
ODT
TT
Đăk Tô
Đường
Âu Cơ và Phạm Văn Đồng, Khối 9
135
Phương án bồi thường
bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu
giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực
hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến
đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (1 lô tại
Vị trí tại đường Hùng Vương (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thach)
0,02
0,02
0,02
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
9
136
Phương án bồi thường
bằng đất ở và giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu
giá cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để giải phóng mặt bằng thực
hiện dự án đầu tư: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến
đường Phạm Văn Đồng), thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (3 lô tại
vị trí tại Lê Hữu Trác (đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu)
0,06
0,06
0,06
ODT
TT
Đăk Tô
Khối
9
137
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho DNTT Toàn Tiến thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT
tại điểm mỏ số 13 sông Đăk Tờ Kan thôn Đăk rao Lớn, TT Đăk Tô
4,05
4,05
4,05
SKS
TT
Đăk Tô
thôn
Đăk Rao Lớn
138
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Hộ kinh doanh Trương Quảng thuê đất để khai thác khoáng sản cát
làm VLXDTT tại điểm mỏ số 12 sông Pô Kô thôn 4 xã Tân Cảnh
1,02
1,02
1,02
SKS
xã
Tân Cảnh
thôn
4
139
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty TNHH MTV Huỳnh Ngọc thuê đất để khai thác khoáng sản cát
làm VLXDTT tại điểm mỏ số 11 sông Đăk Tờ Kan thôn 6 xã Kon Đào
0,49
0,49
0,49
SKS
Xã
Kon Đào
thôn
6
140
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Bảy thuê đất làm mặt bằng sân công
nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại vị trí 1, điểm mỏ sông Đăk Tờ
Kan thôn 6 xã Kon Đào
0,38
0,38
0,38
SKS
Xã
Kon Đào
thôn
6
141
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho DNTT Nhật Mạnh thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT
tại điểm mỏ số 14 sông Đăk Psi thôn 5 xã Diên Bình huyện Đăk Tô và thôn 5 xã
Đăk Long huyện Đăk Hà
2,07
2,07
2,07
SKS
Xã
Diên Bình
thôn
5
142
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để khai thác khoáng sản cát
làm VLXDTT tại điểm mỏ số 13 sông Đăk Psi thôn 5 xã Diên Bình
0,24
0,24
0,24
SKS
Xã
Diên Bình
thôn
5
143
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để làm mặt bằng sân công
nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ,
huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
0,62
0,62
0,62
SKS
Xã
Ngọk Tụ
thôn
Đăk Tông
144
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty TNHH Hoàng Long Hưng thuê đất để làm mặt bằng sân công
nghiệp khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại điểm mỏ thôn Đăk Tông, xã Ngọc
Tụ, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
0,10
0,10
0,10
SKS
Xã
Ngọk Tụ
thôn
Đăk Tông
145
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Hộ kinh doanh Phạm văn Bừng thuê đất để khai thác khoáng sản cát
làm VLXDTT tại điểm mỏ số 7 sông Te Pên 2 thôn Tê Pheo xã Đăk Trăm
0,48
0,48
0,48
SKS
xã
Đăk Trăm
thôn
Tê Pheo
146
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty TNHH Sơn Lâm thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm
VLXDTT tại vị trí số 2 đoạn qua khối 1 huyện Đăk Tô tỉnh Kon tum
0,85
0,85
0,85
SKS
TT
Đăk Tô
Khối
1
147
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho Công ty TNHH Sơn Lâm thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm
VLXDTT tại đoạn qua thôn 5 xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon tum
1,10
1,10
1,10
SKS
xã
Tân Cảnh
thôn
5
148
Khu mỏ khai thác: tại
khu vực giáp ranh giữa thôn 6, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi và thôn Đăk
Kon, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum (Công ty TNHH xây dựng Đức
Tiến Đăk Glei
0,60
0,60
0,60
SKS
Xã
Đăk Rơ Nga
Thôn
Đăk Kon
149
Thu hồi, chuyển mục
đích và cho DNTT Minh Khôi khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm VLXDTT tại
điểm mỏ thôn 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi và xã Ngọk Tụ, huyện Đăk
Tô, tỉnh Kon Tum
0,08
0,08
0,08
SKS
xã
Ngọk Tụ
xã
Ngọk Tụ
150
Đấu giá cho thuê đất
để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Kon Pring và thôn Đăk Chờ xã
Ngọk Tụ (Số hiệu quy hoạch: 62)
0,50
0,50
0,50
SKS
xã
Ngọk Tụ
Thôn
Kon Pring
151
Đấu giá cho thuê đất
để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn 6 xã Kon Đào (Số hiệu quy
hoạch: 66)
0,40
0,40
0,40
SKS
xã
Kon Đào
Thôn
6
152
Thu hồi, chuyển mục
đích để đấu giá cho thuê đất để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT thôn 1 và
thôn 2 xã Diên Bình (Số hiệu quy hoạch: 79)
1,30
1,30
1,30
SKS
xã
Diên Bình
Thôn
1 và thôn 2
153
Đấu giá mỏ khoáng sản
cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Rô Gia và thôn Tê Pheo xã Đăk Trăm
3,50
3,50
3,50
SKS
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Rô Gia và thôn Tê Pheo
154
Đấu giá cho thuê đất
để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Dring xã ĐăkTrăm (Số hiệu
quy hoạch: 59)
3,50
3,50
3,50
SKS
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Dring
155
Đấu giá cho thuê đất
để khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Ri Dốp xã Tân Cảnh (Số
hiệu quy hoạch: 71)
12,00
12,00
12,00
SKS
xã
Tân Cảnh
Thôn
Đăk Ri Dốp
156
Thu hồi, chuyển mục
đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết sử dụng cho các công trình phụ trợ
phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Dring xã
Đăk Trăm
0,70
0,70
0,70
SKS
xã
Đăk Trăm
Thôn
Đăk Dring
157
Thu hồi, chuyển mục
đích cho thuê đất để làm bến bãi tập kết sử dụng cho các công trình phụ trợ
phục vụ hoạt động khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT tại thôn Đăk Ri Dốp xã
Tân Cảnh
1,00
1,00
1,00
SKS
xã
Tân Cảnh
Thôn
Đăk Ri Dốp
[1] Ủy
ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 24 tháng 3 năm 2025.
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 159/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
44
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng