BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 268/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 03 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng
3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và Giám đốc
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực công nghệ
thông tin, điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ có
hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng,
Giám đốc Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Sở KCN các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
- Lưu: VT, VP (KSTTHC), NEAC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hoàng Phương
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
Cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm
an toàn.
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
2
|
Cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn.
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
4
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
5
|
Thay đổi nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy.
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
6
|
Gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
1.000786
|
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
số công cộng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
2
|
1.000632
|
Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số công cộng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
3
|
1.000776
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký số công cộng do bị mất hoặc bị hư hỏng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
4
|
1.000765
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký số công cộng do hết hạn.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
5
|
2.001760
|
Cấp chứng thư số cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số công cộng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
6
|
2.002177
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
7
|
1.002702
|
Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
8
|
2.001133
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
9
|
1.005447
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn
cho chữ ký số chuyên dùng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
10
|
1.002691
|
Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm
bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
11
|
2.001126
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an
toàn cho chữ ký số chuyên dùng.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
12
|
1.002683
|
Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài tại
Việt Nam.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
13
|
1.002987
|
Thay đổi nội dung giấy phép sử dụng chứng thư số
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
14
|
1.004265
|
Cấp lại giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài
tại Việt Nam.
|
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
|
Công nghệ thông
tin, điện tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
PHẦN
I. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Cấp chứng nhận chữ ký điện
tử chuyên dùng bảo đảm an toàn
Trình tự thực hiện
|
- Cơ quan, tổ chức chuẩn bị 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp
chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn và gửi đến Bộ Khoa học và
Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia).
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn, Bộ Khoa
học và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ Khoa học và
Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) gửi thông báo và nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị phối hợp thẩm
tra hồ sơ với Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên
quan. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị phối hợp thẩm tra hồ
sơ, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản;
+ Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy
đủ ý kiến phối hợp thẩm tra, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm tra, đánh giá thực
tế hệ thống thông tin tạo lập và cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn cho cơ quan, tổ chức.
Trường hợp từ chối, Bộ Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện
|
Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Chứng thực điện tử
quốc gia;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính;
(Địa chỉ Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia: Số
115 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội).
- Nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của
Bộ Khoa học và Công nghệ (https://dichvucong.mst.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận chữ ký điện tử
chuyên dùng bảo đảm an toàn theo Mẫu số 01
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
- Bản sao hợp lệ, bao gồm bản sao được cấp từ sổ
gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản chính của một
trong các giấy tờ sau: giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài, quyết định thành lập hoặc văn bản
quy định về cơ cấu, tổ chức hoặc giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ
khác theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp.
- Điều lệ hoạt động, văn bản quy định về cơ cấu,
tổ chức; về hình thức liên kết, hoạt động chung để chứng minh việc sử dụng chữ
ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn theo khoản 2 Điều 9 Nghị định số
23/2025/NĐ-CP.
- Văn bản chứng minh việc tạo lập chữ ký điện tử
chuyên dùng bảo đảm an toàn đáp ứng đủ các yêu cầu tại khoản 1 Điều 9 Nghị định
số 23/2025/NĐ-CP theo Mẫu số 03 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
- Quy chế chứng thực theo quy định tại Điều 29
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
Ba mươi lăm (35) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Cơ quan, tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm
an toàn.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm)
|
Mẫu số 01
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an
toàn.
Mẫu số 03
- Văn bản chứng minh việc tạo lập chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có)
|
Chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn phải
đáp ứng đủ các yêu cầu sau:
- Xác nhận chủ thể ký và khẳng định sự chấp thuận
của chủ thể ký đối với thông điệp dữ liệu;
- Dữ liệu tạo chữ ký điện tử chuyên dùng chỉ gắn
duy nhất với nội dung của thông điệp dữ liệu được chấp thuận;
- Dữ liệu tạo chữ ký điện tử chuyên dùng chỉ thuộc
sự kiểm soát của chủ thể ký tại thời điểm ký;
- Hiệu lực của chữ ký điện tử chuyên dùng có thể
được kiểm tra theo điều kiện do các bên tham gia thỏa thuận.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Giao dịch điện
tử năm 2023.
- Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy.
- Nghị quyết số 190/2025/NQ-QH15
ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề
liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.
|
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
..., ngày …
tháng … năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI CHỨNG
NHẬN CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ
CHUYÊN DÙNG BẢO ĐẢM
AN TOÀN
Kính gửi: Bộ Khoa học
và Công nghệ.
Căn cứ Luật Giao
dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy;
(Tên cơ quan, tổ chức) đề nghị Bộ Khoa học và
Công nghệ cấp/cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn với
các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin chung về cơ quan, tổ chức
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Quyết định thành lập/Quyết định quy định chức
năng, nhiệm vụ số … do… cấp ngày ... tháng ... năm ... (nếu có) hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp số … do … cấp ngày ... tháng ... năm ... (nếu có).
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người đại diện theo
pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
Phần 2. Tài liệu kèm theo (ghi rõ loại và số lượng
hồ sơ)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Phần 3. Cam kết
(Tên cơ quan, tổ chức) cam kết chịu trách nhiệm về
tính chính xác và tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài
liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về chữ ký điện tử
và pháp luật có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên, chức vụ, điện thoại,
địa chỉ thư điện tử):
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày ...
tháng ... năm …
|
VĂN
BẢN CHỨNG MINH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHỮ KÝ
ĐIỆN TỬ CHUYÊN DÙNG BẢO ĐẢM AN TOÀN
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công Nghệ.
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm
2023;
Căn cứ Nghị định số
23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử
và dịch vụ tin cậy;
Phần 1. Thông tin chung về cơ
quan, tổ chức
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Quyết định thành lập/Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ số ...do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... (nếu có)
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ... do ... cấp ngày ... tháng ...
năm ... (nếu có).
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người
đại diện theo pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
Phần 2. Tài liệu kèm theo (ghi
rõ loại và số lượng tài liệu)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Mô tả chi tiết và quy trình vận hành hệ thống
thông tin tạo lập chữ ký điện tử chuyên dùng
|
|
|
2
|
Danh sách nhân lực quản lý và kỹ thuật tham gia vận
hành hệ thống thông tin thực tế kèm theo phân công vị trí đảm nhận
|
|
|
3
|
Mô tả việc đáp ứng đủ các yêu cầu tại khoản 2 Điều
22 Luật Giao dịch điện tử
|
|
|
4
|
Tình hình tuân thủ quy định pháp luật của cơ
quan/tổ chức (đối với trường hợp cấp lại)
|
|
|
5
|
Quy chế chứng thực (đối với trường hợp chữ ký điện
tử chuyên dùng bảo đảm an toàn được bảo đảm bởi chứng thư chữ ký điện tử)
|
|
|
6
|
Các thay đổi về hệ thống thông tin trong quá
trình hoạt động (đối với trường hợp cấp lại)
|
|
|
7
|
Kết quả kiểm toán kỹ thuật lần gần nhất (nếu có)
|
|
|
8
|
Các tài liệu khác (nếu có)
|
|
|
...
|
|
|
|
Phần 3. Cam kết
(Tên cơ quan, tổ chức) cam kết chịu
trách nhiệm về tính chính xác và tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu
trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật
về chữ ký điện tử và pháp luật có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên,
chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử):
2. Cấp lại giấy chứng nhận chữ
ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn
Trình tự thực hiện
|
- Cơ quan, tổ chức chuẩn bị 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp
lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn và gửi đến Bộ Khoa
học và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia).
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an
toàn, Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ Khoa học và
Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) gửi thông báo và nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị phối hợp thẩm
tra hồ sơ với Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên
quan. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị phối hợp thẩm tra hồ
sơ, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
+ Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy
đủ ý kiến phối hợp thẩm tra, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm tra, đánh giá thực
tế hệ thống thông tin tạo lập và cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn cho cơ quan, tổ chức.
Trường hợp từ chối, Bộ Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện
|
Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Chứng thực điện tử
quốc gia;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính;
(Địa chỉ Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia: số
115 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội).
- Nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của
Bộ Khoa học và Công nghệ (https://dichvucong.mst.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp chứng nhận chữ ký điện tử
chuyên dùng bảo đảm an toàn do hết hạn theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP;
b) Văn bản chứng minh việc tạo lập chữ ký điện tử
chuyên dùng bảo đảm an toàn đáp ứng đủ các yêu theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP;
c) Những thông tin thay đổi trong hồ sơ đề nghị cấp
quy định tại các điểm b, c, đ khoản 1 Điều 10 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP gồm:
- Bản sao hợp lệ, bao gồm bản sao được cấp từ sổ
gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản chính của một
trong các giấy tờ sau: giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài, quyết định thành lập hoặc văn bản
quy định về cơ cấu, tổ chức hoặc giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ
khác theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp;
- Điều lệ hoạt động, văn bản quy định về cơ cấu,
tổ chức; về hình thức liên kết, hoạt động chung để chứng minh việc sử dụng chữ
ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn theo khoản 2 Điều 9 của Nghị định số
23/2025/NĐ-CP;
- Quy chế chứng thực theo quy định tại Điều 29
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
d) Báo cáo tình hình thực hiện giấy chứng nhận kể
từ ngày được cấp tới ngày đề nghị cấp lại theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
Ba mươi lăm (35) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Cơ quan, tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm
an toàn.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm)
|
Mẫu 01 -
Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an
toàn.
Mẫu số 03
- Văn bản chứng minh việc tạo lập chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn.
Mẫu số 08
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy chứng nhận/giấy phép.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có)
|
Chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn phải
đáp ứng đủ các yêu cầu sau:
- Xác nhận chủ thể ký và khẳng định sự chấp thuận
của chủ thể ký đối với thông điệp dữ liệu;
- Dữ liệu tạo chữ ký điện tử chuyên dùng chỉ gắn
duy nhất với nội dung của thông điệp dữ liệu được chấp thuận;
- Dữ liệu tạo chữ ký điện tử chuyên dùng chỉ thuộc
sự kiểm soát của chủ thể ký tại thời điểm ký;
- Hiệu lực của chữ ký điện tử chuyên dùng có thể
được kiểm tra theo điều kiện do các bên tham gia thỏa thuận.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Giao dịch
điện tử năm 2023.
- Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy.
- Nghị quyết số 190/2025/NQ-QH15
ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề
liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.
|
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
..., ngày …
tháng … năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI CHỨNG
NHẬN CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ CHUYÊN DÙNG BẢO ĐẢM AN TOÀN
Kính gửi: Bộ Khoa học
và Công nghệ.
Căn cứ Luật Giao
dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy;
(Tên cơ quan, tổ chức) đề nghị Bộ Khoa học và
Công nghệ cấp/cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn với
các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin chung về cơ quan, tổ chức
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Quyết định thành lập/Quyết định quy định chức
năng, nhiệm vụ số … do… cấp ngày ... tháng ... năm ... (nếu có) hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp số … do … cấp ngày ... tháng ... năm ... (nếu có).
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người đại diện theo
pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
Phần 2. Tài liệu kèm theo (ghi rõ loại và số lượng
hồ sơ)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Phần 3. Cam kết
(Tên cơ quan, tổ chức) cam kết chịu trách nhiệm về tính
chính xác và tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu
kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về chữ ký điện tử và
pháp luật có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên, chức vụ, điện thoại,
địa chỉ thư điện tử):
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày ...
tháng ... năm …
|
VĂN
BẢN CHỨNG MINH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHỮ KÝ
ĐIỆN TỬ CHUYÊN DÙNG BẢO ĐẢM AN TOÀN
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công Nghệ.
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm
2023;
Căn cứ Nghị định số 23/2025/NĐ-CP
ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ
tin cậy;
Phần 1. Thông tin chung về cơ
quan, tổ chức
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Quyết định thành lập/Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ số ...do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... (nếu
có) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ... do ... cấp ngày ... tháng
... năm ... (nếu có).
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người
đại diện theo pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
Phần 2. Tài liệu kèm theo (ghi
rõ loại và số lượng tài liệu)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Mô tả chi tiết và quy trình vận hành hệ thống
thông tin tạo lập chữ ký điện tử chuyên dùng
|
|
|
2
|
Danh sách nhân lực quản lý và kỹ thuật tham gia vận
hành hệ thống thông tin thực tế kèm theo phân công vị trí đảm nhận
|
|
|
3
|
Mô tả việc đáp ứng đủ các yêu cầu tại khoản 2 Điều
22 Luật Giao dịch điện tử
|
|
|
4
|
Tình hình tuân thủ quy định pháp luật của cơ quan/tổ
chức (đối với trường hợp cấp lại)
|
|
|
5
|
Quy chế chứng thực (đối với trường hợp chữ ký điện
tử chuyên dùng bảo đảm an toàn được bảo đảm bởi chứng thư chữ ký điện tử)
|
|
|
6
|
Các thay đổi về hệ thống thông tin trong quá trình
hoạt động (đối với trường hợp cấp lại)
|
|
|
7
|
Kết quả kiểm toán kỹ thuật lần gần nhất (nếu có)
|
|
|
8
|
Các tài liệu khác (nếu có)
|
|
|
...
|
|
|
|
Phần 3. Cam kết
(Tên cơ quan, tổ chức) cam kết chịu
trách nhiệm về tính chính xác và tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu
trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật
về chữ ký điện tử và pháp luật có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên,
chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử):
Mẫu số 08
TÊN DOANH NGHIỆP/
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày ...
tháng ... năm …
|
Kính gửi: Bộ Khoa học
và Công nghệ.
I. THÔNG TIN VỀ GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY PHÉP
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy/Giấy chứng nhận
chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn số ... do.. .cấp ngày.. .tháng..
.năm ...
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY
PHÉP
Đối với Giấy chứng nhận chữ ký điện tử chuyên
dùng bảo đảm an toàn
1. Phạm vi đã cung cấp chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn
2. Thống kê số lượng chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn được tạo lập
3. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn về chữ ký điện
tử chuyên dùng bảo đảm an toàn
4. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật
của nhân sự trong cơ quan, tổ chức.
Đối với Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy
1. Loại dịch vụ cung cấp, phạm vi đã cung cấp dịch
vụ
2. Thống kê số người sử dụng dịch vụ, thị phần,
doanh thu
3. Hợp đồng sử dụng dịch vụ
4. Giá cước
5. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch
vụ
6. Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời
điểm thực hiện Báo cáo này nhất.
7. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật
của nhân sự trong doanh nghiệp.
Trân trọng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về tài liệu (họ tên, chức vụ, điện
thoại, địa chỉ thư điện tử):
3. Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ tin cậy
Trình tự thực hiện
|
- Doanh nghiệp có nhu cầu đăng ký một hoặc các dịch
vụ tin cậy chuẩn bị 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin
cậy và gửi đến Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc
gia).
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy, Bộ Khoa học và Công
nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ Khoa học và
Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) gửi thông báo và nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị phối hợp thẩm tra hồ sơ với
Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan;
+ Trong thời gian 20 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị phối hợp thẩm tra hồ sơ, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và cơ quan, tổ
chức có liên quan có trách nhiệm trả lời bằng văn bản;
+ Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy
đủ ý kiến phối hợp thẩm tra, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm tra và cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ tin cậy. Trường hợp từ chối, Bộ Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện
|
Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Chứng thực điện tử
quốc gia;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính;
(Địa chỉ Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia: Số
115 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội).
- Nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của
Bộ Khoa học và Công nghệ (https://dichvucong.mst.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 23/2025/NĐ-CP, trong đó nêu rõ loại hình dịch vụ
tin cậy sẽ kinh doanh;
b) Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ
gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản chính của một
trong các giấy tờ sau: giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài, quyết định thành lập hoặc giấy
chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác theo quy định của pháp luật về
đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp;
c) Văn bản chứng minh đáp ứng được các điều kiện
về tài chính quy định khoản 1 Điều 18 của Nghị định số 23/2025/NĐ-CP;
d) Hồ sơ nhân lực quản lý và kỹ thuật gồm: lý lịch
tư pháp, bản sao có chứng thực bằng đại học trở lên của đội ngũ nhân lực quản
lý và kỹ thuật theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP,
bản mô tả về công việc và kinh nghiệm đã có tương ứng với vị trí nhân lực quản
lý và kỹ thuật, hợp đồng lao động và quyết định phân công;
đ) Phương án kỹ thuật phục vụ hoạt động cung cấp
dịch vụ phù hợp với từng loại dịch vụ tin cậy nhằm bảo đảm quy định tại các
khoản 3, 4 và 5 Điều 18 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP;
e) Quy chế chứng thực theo quy định tại Điều 29
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
Bốn mươi chín (49) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm)
|
Mẫu số 04
- Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
Mẫu số 07 -
Báo cáo triển khai hoạt động cung cấp dịch vụ tin cậy.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có)
|
Điều kiện kinh doanh dịch vụ tin cậy bao gồm:
1. Là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động hợp
pháp trên lãnh thổ Việt Nam.
2. Điều kiện tài chính để giải quyết rủi ro và
các khoản đền bù có thể xảy ra trong quá trình cung cấp dịch vụ và thanh toán
chi phí tiếp nhận, duy trì cơ sở dữ liệu thông tin liên quan đến hoạt động
cung cấp dịch vụ; doanh nghiệp được lựa chọn thực hiện một trong các hình thức
sau:
a) Ký quỹ tại một ngân hàng thương mại tại Việt
Nam áp dụng cho một hoặc các dịch vụ tin cậy. Mức ký quỹ là 10 tỷ đồng Việt
Nam cho mỗi 300 nghìn thuê bao và không thấp hơn 10 tỷ đồng Việt Nam, với điều
kiện doanh nghiệp không được thu tiền trả trước quá 01 năm từ thuê bao;
b) Mua bảo hiểm trách nhiệm, thiệt hại đối với hoạt
động cung cấp dịch vụ tin cậy để bảo đảm quyền lợi của thuê bao trong suốt thời
gian cung cấp dịch vụ.
3. Điều kiện nhân lực quản lý và kỹ thuật:
a) Nhân lực về vận hành hệ thống gồm: quản trị, vận
hành, an toàn, an ninh thông tin, kiểm soát quyền ra vào, giám sát và kiểm
tra, quản lý vòng đời chứng thư chữ ký số, quản lý vòng đời khóa;
b) Nhân lực cung cấp dịch vụ gồm: kiểm toán kỹ
thuật, bảo mật, cấp, tạm dừng, hủy, cài đặt và bảo hành; xác minh danh tính
thuê bao (đối với dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và dịch vụ chứng thực
thông điệp dữ liệu);
c) Nhân lực chịu trách nhiệm về an toàn, an ninh
thông tin, bảo mật có trình độ từ đại học trở lên về an toàn thông tin và có
kinh nghiệm tối thiểu 02 năm tương ứng với ngành được đào tạo;
d) Nhân lực chịu trách nhiệm về quản trị, vận
hành, kiểm toán kỹ thuật, cấp, tạm dừng, hủy, cài đặt và bảo hành, giám sát
và kiểm tra, quản lý vòng đời khóa có trình độ từ đại học trở lên về công nghệ
thông tin hoặc gần đào tạo về công nghệ thông tin và có kinh nghiệm tối thiểu
02 năm tương ứng với ngành được đào tạo.
4. Phương án kỹ thuật phục vụ hoạt động cung cấp
dịch vụ áp dụng chung cho các loại dịch vụ tin cậy, phải thể hiện các nội
dung sau:
a) Tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, yêu cầu
kỹ thuật về chữ ký số, chứng thư chữ ký số; dịch vụ tin cậy; an toàn thông
tin mạng; an ninh mạng;
b) Lưu trữ đầy đủ, chính xác và cập nhật thông
tin thuê bao; cập nhật danh sách các chứng thư chữ ký số có hiệu lực, bị tạm
dừng, bị thu hồi; thuê bao có thể truy cập, sử dụng Internet truy nhập trực
tuyến 24 giờ trong ngày và 07 ngày trong tuần;
c) Bảo đảm mỗi cặp khóa được tạo ra ngẫu nhiên và
đúng một lần duy nhất; có tính năng bảo đảm khóa bí mật không bị phát hiện
khi có khóa công khai tương ứng;
d) Cảnh báo, ngăn chặn và phát hiện truy nhập bất
hợp pháp trên môi trường điện tử;
đ) Thành phần quản lý vòng đời chứng thư chữ ký số
được thiết kế theo xu hướng giảm thiểu tối đa sự tiếp xúc trực tiếp với môi
trường điện tử và độc lập với các hệ thống không phục vụ cho dịch vụ tin cậy;
e) Hệ thống thông tin phải bảo đảm an toàn thông
tin mạng tối thiểu cấp độ 3 và bảo vệ dữ liệu cá nhân theo quy định của pháp
luật về an toàn thông tin mạng và an ninh mạng;
g) Kiểm soát sự ra vào, quyền truy nhập hệ thống,
quyền ra vào nơi đặt thiết bị;
h) Dự phòng bảo đảm duy trì hoạt động an toàn,
liên tục và khắc phục khi có sự cố xảy ra, các quy trình thực hiện sao lưu dữ
liệu, sao lưu trực tuyến dữ liệu, khôi phục dữ liệu, có khả năng phục hồi dữ
liệu chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm hệ thống gặp sự cố; trung
tâm dự phòng cách xa trung tâm dữ liệu chính tối thiểu 20 kilomet và sẵn sàng
hoạt động khi hệ thống chính gặp sự cố;
i) Hệ thống thông tin cung cấp dịch vụ đặt tại Việt
Nam;
k) Quy chế chứng thực theo quy định về Quy chế chứng
thực mẫu.
5. Đối với dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng,
phương án kỹ thuật phải đáp ứng các yêu cầu tại khoản 4 trên và bổ sung các nội
dung sau:
a) Hệ thống phân phối khóa cho thuê bao phải bảo
đảm sự toàn vẹn và bảo mật của cặp khóa. Trong trường hợp phân phối khóa
thông qua môi trường mạng máy tính thì hệ thống phân phối khóa phải sử dụng
các giao thức bảo mật bảo đảm không lộ thông tin trên đường truyền;
b) Giải pháp cung cấp thông tin (chứng thư chữ ký
số, báo cáo định kỳ và đột xuất theo quy định) bằng phương tiện điện tử cho tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia, phục vụ công tác quản lý
nhà nước.
6. Đối với dịch vụ dấu thời gian và dịch vụ chứng
thực thông điệp dữ liệu, phương án kỹ thuật phải đáp ứng các yêu cầu tại khoản
4 trên và bổ sung các nội dung sau:
a) Nguồn thời gian theo quy định của pháp luật về
nguồn thời gian chuẩn quốc gia;
b) Giải pháp cung cấp thông tin (mã bảo đảm toàn
vẹn thông điệp dữ liệu, sự kiện giao dịch (event log), báo cáo định kỳ và đột
xuất theo quy định) bằng phương tiện điện tử cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực điện tử quốc gia, phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Giao dịch
điện tử năm 2023.
- Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy.
- Nghị quyết số 190/2025/NQ-QH15
ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề
liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.
|
Mẫu số 04
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ TIN CẬY
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công Nghệ.
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử
và dịch vụ tin cậy;
(Tên doanh nghiệp) đề nghị Bộ
Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy với các nội dung
sau:
Phần 1. Thông tin chung về
doanh nghiệp
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người
đại diện theo pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
8. Số Fax:
9. Website:
10. Mã số thuế:
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề
nghị cấp giấy phép
Loại Giấy phép đề nghị được cấp
phép
1. Giấy phép kinh doanh dịch vụ
... 1
Thời hạn đề nghị cấp phép: ... năm
... tháng...
2. Giấy phép kinh doanh dịch vụ
...2
Thời hạn đề nghị cấp phép: ... năm
... tháng...
Phần 3. Tài liệu kèm theo
(ghi rõ loại và số lượng hồ sơ)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết chịu
trách nhiệm về tính chính xác và tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu trên
cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về dịch
vụ tin cậy và pháp luật có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên,
chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử):
_____________________________________
1 Điền tên dịch vụ theo quy định tại Nghị
định số 23/2025/NĐ-CP.
2 Điền tên dịch vụ theo quy định tại Nghị
định số 23/2025/NĐ-CP.
Mẫu số 07
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày … tháng .. năm …
|
BÁO CÁO TRIỂN KHAI
HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ TIN CẬY
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
(Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia)
Căn cứ Luật Giao dịch điện
tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy;
Phần 1. Thông tin chung về doanh nghiệp
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ... do ... cấp ngày
... tháng ... năm ...
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người đại diện theo pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
8. Số Fax:
9. Website:
10. Mã số thuế:
Phần 2. Mô tả tóm tắt về giấy phép
1. Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy được cấp:
Giấy phép số ... do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông cấp
ngày ... tháng ... năm ...
2. Tên dịch vụ tin cậy đề nghị cấp chứng thư chữ ký số:
3. Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ tin cậy đề nghị ghi trên chứng
thư chữ ký số:
Phần 3. Tài liệu kèm theo (ghi rõ loại và số lượng tài liệu)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Kết quả
triển khai hệ thống thông tin thực tế
|
|
|
2
|
Hồ
sơ nhân lực quản lý và kỹ thuật, hợp đồng (bản sao)
|
|
|
3
|
Danh sách
và phân công nhân lực quản lý và kỹ thuật
|
|
|
4
|
Dự thảo kịch
bản lễ tạo khóa
|
|
|
5
|
Danh sách
thiết bị trong hệ thống thông tin được gắn mã quản lý
|
|
|
6
|
Kết
quả kiểm toán kỹ thuật lần gần nhất (Đối với trường hợp đã có chứng thư chữ
ký số và đang cung cấp dịch vụ)
|
|
|
7
|
Tình hình
tuân thủ quy định pháp luật của doanh nghiệp (đối với trường hợp cấp lại)
|
|
|
8
|
Các quy
trình vận hành hệ thống thông tin thực tế
|
|
|
9
|
Quy chế
chứng thực
|
|
|
10
|
Các thay đổi
về hệ thống thông tin khi triển khai thực tế (nếu có)
|
|
|
11
|
Các tài liệu
khác (nếu có)
|
|
|
…
|
|
|
|
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác và
tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm theo và
cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về chữ ký số, dịch vụ tin cậy và
pháp luật có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên, chức vụ, điện thoại,
địa chỉ thư điện tử):
4. Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ tin cậy
Trình tự thực hiện
|
Tối thiểu 90 ngày trước ngày giấy phép kinh doanh
dịch vụ tin cậy hết hạn, doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ tin cậy theo quy định đến Bộ Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia).
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy, Bộ Khoa học
và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ Khoa học và
Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) gửi thông báo và nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị phối hợp thẩm tra hồ sơ với Bộ
Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan;
+ Trong thời gian 20 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị phối hợp thẩm tra hồ sơ, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và cơ quan, tổ
chức có liên quan có trách nhiệm trả lời bằng văn bản;
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy
đủ ý kiến phối hợp thẩm tra, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm tra hồ sơ và cấp lại
giấy phép dựa trên việc đáp ứng điều kiện kinh doanh theo quy định tại Điều
18 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP và đánh giá thực tế kết quả hoạt động kinh
doanh dịch vụ tin cậy.
Trường hợp từ chối, Bộ Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện
|
Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Chứng thực điện tử
quốc gia;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính;
(Địa chỉ Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia: Số
115 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội).
- Nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của
Bộ Khoa học và Công nghệ (https://dichvucong.mst.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép do giấy phép cũ hết
hạn theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 23/2025/NĐ-CP;
- Văn bản chứng minh đáp ứng được các điều kiện về
tài chính quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP;
- Những thông tin về việc thay đổi của doanh nghiệp
liên quan đến điều kiện kinh doanh theo quy định tại Điều 29 Luật Giao dịch điện tử (nếu có);
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ
ngày được cấp tới ngày đề nghị cấp lại theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
Bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm)
|
Mẫu 05 -
Đơn đề nghị thay đổi nội dung/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy.
Mẫu 08 -
Báo cáo tình hình thực hiện giấy chứng nhận/giấy phép.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có)
|
Điều kiện kinh doanh dịch vụ tin cậy bao gồm:
1. Là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động hợp
pháp trên lãnh thổ Việt Nam;
2. Điều kiện tài chính để giải quyết rủi ro và
các khoản đền bù có thể xảy ra trong quá trình cung cấp dịch vụ và thanh toán
chi phí tiếp nhận, duy trì cơ sở dữ liệu thông tin liên quan đến hoạt động
cung cấp dịch vụ; doanh nghiệp được lựa chọn thực hiện một trong các hình thức
sau:
a) Ký quỹ tại một ngân hàng thương mại tại Việt
Nam áp dụng cho một hoặc các dịch vụ tin cậy. Mức ký quỹ là 10 tỷ đồng Việt
Nam cho mỗi 300 nghìn thuê bao và không thấp hơn 10 tỷ đồng Việt Nam, với điều
kiện doanh nghiệp không được thu tiền trả trước quá 01 năm từ thuê bao;
b) Mua bảo hiểm trách nhiệm, thiệt hại đối với hoạt
động cung cấp dịch vụ tin cậy để bảo đảm quyền lợi của thuê bao trong suốt thời
gian cung cấp dịch vụ.
3. Điều kiện nhân lực quản lý và kỹ thuật:
a) Nhân lực về vận hành hệ thống gồm: quản trị, vận
hành, an toàn, an ninh thông tin, kiểm soát quyền ra vào, giám sát và kiểm
tra, quản lý vòng đời chứng thư chữ ký số, quản lý vòng đời khóa;
b) Nhân lực cung cấp dịch vụ gồm: kiểm toán kỹ
thuật, bảo mật, cấp, tạm dừng, hủy, cài đặt và bảo hành; xác minh danh tính
thuê bao (đối với dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và dịch vụ chứng thực
thông điệp dữ liệu);
c) Nhân lực chịu trách nhiệm về an toàn, an ninh
thông tin, bảo mật có trình độ từ đại học trở lên về an toàn thông tin và có
kinh nghiệm tối thiểu 02 năm tương ứng với ngành được đào tạo;
d) Nhân lực chịu trách nhiệm về quản trị, vận
hành, kiểm toán kỹ thuật, cấp, tạm dừng, hủy, cài đặt và bảo hành, giám sát
và kiểm tra, quản lý vòng đời khóa có trình độ từ đại học trở lên về công nghệ
thông tin hoặc gần đào tạo về công nghệ thông tin và có kinh nghiệm tối thiểu
02 năm tương ứng với ngành được đào tạo.
4. Phương án kỹ thuật phục vụ hoạt động cung cấp
dịch vụ áp dụng chung cho các loại dịch vụ tin cậy, phải thể hiện các nội
dung sau:
a) Tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, yêu cầu
kỹ thuật về chữ ký số, chứng thư chữ ký số; dịch vụ tin cậy; an toàn thông
tin mạng; an ninh mạng;
b) Lưu trữ đầy đủ, chính xác và cập nhật thông
tin thuê bao; cập nhật danh sách các chứng thư chữ ký số có hiệu lực, bị tạm
dừng, bị thu hồi; thuê bao có thể truy cập, sử dụng Internet truy nhập trực
tuyến 24 giờ trong ngày và 07 ngày trong tuần;
c) Bảo đảm mỗi cặp khóa được tạo ra ngẫu nhiên và
đúng một lần duy nhất; có tính năng bảo đảm khóa bí mật không bị phát hiện
khi có khóa công khai tương ứng;
d) Cảnh báo, ngăn chặn và phát hiện truy nhập bất
hợp pháp trên môi trường điện tử;
đ) Thành phần quản lý vòng đời chứng thư chữ ký số
được thiết kế theo xu hướng giảm thiểu tối đa sự tiếp xúc trực tiếp với môi
trường điện tử và độc lập với các hệ thống không phục vụ cho dịch vụ tin cậy;
e) Hệ thống thông tin phải bảo đảm an toàn thông
tin mạng tối thiểu cấp độ 3 và bảo vệ dữ liệu cá nhân theo quy định của pháp
luật về an toàn thông tin mạng và an ninh mạng;
g) Kiểm soát sự ra vào, quyền truy nhập hệ thống,
quyền ra vào nơi đặt thiết bị;
h) Dự phòng bảo đảm duy trì hoạt động an toàn,
liên tục và khắc phục khi có sự cố xảy ra, các quy trình thực hiện sao lưu dữ
liệu, sao lưu trực tuyến dữ liệu, khôi phục dữ liệu, có khả năng phục hồi dữ
liệu chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm hệ thống gặp sự cố; trung
tâm dự phòng cách xa trung tâm dữ liệu chính tối thiểu 20 kilomet và sẵn sàng
hoạt động khi hệ thống chính gặp sự cố;
i) Hệ thống thông tin cung cấp dịch vụ đặt tại Việt
Nam;
k) Quy chế chứng thực theo quy định về Quy chế chứng
thực mẫu.
5. Đối với dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng,
phương án kỹ thuật phải đáp ứng các yêu cầu tại khoản 4 trên và bổ sung các nội
dung sau:
a) Hệ thống phân phối khóa cho thuê bao phải bảo
đảm sự toàn vẹn và bảo mật của cặp khóa. Trong trường hợp phân phối khóa
thông qua môi trường mạng máy tính thì hệ thống phân phối khóa phải sử dụng
các giao thức bảo mật bảo đảm không lộ thông tin trên đường truyền;
b) Giải pháp cung cấp thông tin (chứng thư chữ ký
số, báo cáo định kỳ và đột xuất theo quy định) bằng phương tiện điện tử cho tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia, phục vụ công tác quản lý
nhà nước.
6. Đối với dịch vụ dấu thời gian và dịch vụ chứng
thực thông điệp dữ liệu, phương án kỹ thuật phải đáp ứng các yêu cầu tại khoản
4 trên và bổ sung các nội dung sau:
a) Nguồn thời gian theo quy định của pháp luật về
nguồn thời gian chuẩn quốc gia;
b) Giải pháp cung cấp thông tin (mã bảo đảm toàn
vẹn thông điệp dữ liệu, sự kiện giao dịch (event log), báo cáo định kỳ và đột
xuất theo quy định) bằng phương tiện điện tử cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực điện tử quốc gia, phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Giao dịch
điện tử năm 2023.
- Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy.
- Nghị quyết số 190/2025/NQ-QH15
ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề
liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.
|
Mẫu số 05
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG/CẤP LẠI/GIA HẠN
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ TIN CẬY
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công Nghệ.
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử
và dịch vụ tin cậy;
(Tên doanh nghiệp) đề nghị Bộ
Khoa học và Công Nghệ thay đổi nội dung Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy số...
do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công Nghệ cấp ngày... tháng... năm, cụ thể như sau:
Phần 1. Thông tin chung về
doanh nghiệp
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người
đại diện theo pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
8. Số Fax:
9. Website:
10. Mã số thuế:
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề
nghị thay đổi nội dung giấy phép/cấp lại/ gia hạn
1. Giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy đề nghị thay đổi nội dung/cấp lại/ gia hạn:
Giấy phép số ... do Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông cấp ngày ... tháng... năm ...
2. Lý do thay đổi/cấp lại/gia hạn:
3. Nội dung đề nghị thay đổi/cấp lại/gia
hạn:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
(ghi rõ loại và số lượng hồ sơ)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết chịu
trách nhiệm về tính chính xác và tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu
trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật
về dịch vụ tin cậy và pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên,
chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử):
Mẫu số 08
TÊN DOANH NGHIỆP/
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày ...
tháng ... năm …
|
Kính gửi: Bộ Khoa học
và Công nghệ.
I. THÔNG TIN VỀ GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY PHÉP
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy/Giấy chứng nhận
chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn số ... do.. .cấp ngày... tháng...
năm ...
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY
PHÉP
Đối với Giấy chứng nhận chữ ký điện tử chuyên
dùng bảo đảm an toàn
1. Phạm vi đã cung cấp chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn
2. Thống kê số lượng chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn được tạo lập
3. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn về chữ ký điện
tử chuyên dùng bảo đảm an toàn
4. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật
của nhân sự trong cơ quan, tổ chức.
Đối với Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy
1. Loại dịch vụ cung cấp, phạm vi đã cung cấp dịch
vụ
2. Thống kê số người sử dụng dịch vụ, thị phần,
doanh thu
3. Hợp đồng sử dụng dịch vụ
4. Giá cước
5. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch
vụ
6. Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời
điểm thực hiện Báo cáo này nhất.
7. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật
của nhân sự trong doanh nghiệp.
Trân trọng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về tài liệu (họ tên, chức vụ, điện
thoại, địa chỉ thư điện tử):
5. Thay đổi nội dung giấy phép
kinh doanh dịch vụ tin cậy
Trình tự thực hiện
|
- Trường hợp có thay đổi một trong các thông tin
về địa chỉ trụ sở, tên giao dịch, doanh nghiệp phải gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị
thay đổi nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy đến Bộ Khoa học và
Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia).
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy, Bộ
Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ Khoa học và
Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) gửi thông báo vào nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm tra, cấp giấy phép cho doanh
nghiệp với các nội dung thay đổi.
Trường hợp từ chối cấp, Bộ Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do. Thời hạn của giấy phép thay đổi là thời hạn còn lại của giấy phép đã được
cấp.
|
Cách thức thực hiện
|
Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Chứng thực điện tử
quốc gia;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính;
(Địa chỉ Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia: số
115 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội).
- Nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của
Bộ Khoa học và Công nghệ (https://dichvucong.mst.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thay đổi nội dung giấy phép theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP;
- Báo cáo mô tả chi tiết nội dung đề nghị thay đổi
và các tài liệu liên quan.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm)
|
Mẫu 05 -
Đơn đề nghị thay đổi nội dung/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có)
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Giao dịch
điện tử năm 2023.
- Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy.
- Nghị quyết số 190/2025/NQ-QH15
ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề
liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.
|
Mẫu số 05
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG/CẤP LẠI/GIA HẠN
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ TIN CẬY
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công Nghệ.
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử
và dịch vụ tin cậy;
(Tên doanh nghiệp) đề nghị Bộ
Khoa học và Công Nghệ thay đổi nội dung Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy số...
do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công Nghệ cấp ngày... tháng... năm, cụ thể như sau:
Phần 1. Thông tin chung về
doanh nghiệp
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người
đại diện theo pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
8. Số Fax:
9. Website:
10. Mã số thuế:
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề
nghị thay đổi nội dung giấy phép/cấp lại/ gia hạn
1. Giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy đề nghị thay đổi nội dung/cấp lại/ gia hạn:
Giấy phép số ... do Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông cấp ngày ... tháng... năm ...
2. Lý do thay đổi/cấp lại/gia hạn:
3. Nội dung đề nghị thay đổi/cấp lại/gia
hạn:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
(ghi rõ loại và số lượng hồ sơ)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết chịu
trách nhiệm về tính chính xác và tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu
trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật
về dịch vụ tin cậy và pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên,
chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử):
6. Gia hạn giấy phép kinh doanh
dịch vụ tin cậy
Trình tự thực hiện
|
- Trường hợp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy
còn ít nhất 60 ngày trước ngày giấy phép hết hạn nhưng đang trong quá trình
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập và không bị xử lý vi phạm hành chính trong hoạt
động kinh doanh dịch vụ tin cậy trong thời hạn 12 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ đề nghị gia hạn, doanh nghiệp muốn gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy phải gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn đến Bộ Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia).
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy, Bộ Khoa học
và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ Khoa học và
Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) gửi thông báo và nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép gia hạn
theo quy định.
Trường hợp từ chối, Bộ Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do. Thời hạn của giấy phép gia hạn không quá 01 năm kể từ ngày giấy phép hết
hạn.
|
Cách thức thực hiện
|
Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Chứng thực điện tử
quốc gia;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính;
(Địa chỉ Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia: số
115 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội).
- Nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của
Bộ Khoa học và Công nghệ (https://dichvucong.mst.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy của doanh nghiệp do giấy phép cũ hết hạn theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
- Văn bản chứng minh đáp ứng được các điều kiện về
tài chính quy định tại khoản 1 Điều 18 của Nghị định số 23/2025/NĐ-CP.
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày
được cấp tới ngày đề nghị cấp mới theo Mẫu
số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số số 23/2025/NĐ-CP.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
Ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm)
|
Mẫu 05 - Đơn
đề nghị thay đổi nội dung/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
Mẫu 08 -
Báo cáo tình hình thực hiện giấy chứng nhận/giấy phép.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có)
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Giao dịch
điện tử năm 2023.
- Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy.
- Nghị quyết số 190/2025/NQ-QH15
ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về việc xử lý một số vấn đề liên
quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.
|
Mẫu số 05
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG/CẤP LẠI/GIA HẠN
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ TIN CẬY
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công Nghệ.
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử
và dịch vụ tin cậy;
(Tên doanh nghiệp) đề nghị Bộ
Khoa học và Công Nghệ thay đổi nội dung Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy số...
do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công Nghệ cấp ngày... tháng... năm, cụ thể như sau:
Phần 1. Thông tin chung về
doanh nghiệp
1. Tên giao dịch:
2. Tên giao dịch quốc tế:
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
4. Tên người đại diện theo pháp luật:
5. Số định danh cá nhân của người
đại diện theo pháp luật:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại:
8. Số Fax:
9. Website:
10. Mã số thuế:
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề
nghị thay đổi nội dung giấy phép/cấp lại/ gia hạn
1. Giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy đề nghị thay đổi nội dung/cấp lại/ gia hạn:
Giấy phép số ... do Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông cấp ngày ... tháng... năm ...
2. Lý do thay đổi/cấp lại/gia hạn:
3. Nội dung đề nghị thay đổi/cấp lại/gia
hạn:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
(ghi rõ loại và số lượng hồ sơ)
STT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết chịu
trách nhiệm về tính chính xác và tính hợp pháp của các thông tin cung cấp nêu
trên cùng các tài liệu kèm theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật
về dịch vụ tin cậy và pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ (họ tên,
chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử):
Mẫu số 08
TÊN DOANH NGHIỆP/
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
…, ngày ...
tháng ... năm …
|
Kính gửi: Bộ Khoa học
và Công nghệ.
I. THÔNG TIN VỀ GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY PHÉP
Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy/Giấy chứng nhận
chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn số ... do ... cấp ngày.. .tháng..
.năm ...
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY
PHÉP
Đối với Giấy chứng nhận chữ ký điện tử chuyên
dùng bảo đảm an toàn
1. Phạm vi đã cung cấp chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn
2. Thống kê số lượng chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn được tạo lập
3. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn về chữ ký điện
tử chuyên dùng bảo đảm an toàn
4. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật
của nhân sự trong cơ quan, tổ chức.
Đối với Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy
1. Loại dịch vụ cung cấp, phạm vi đã cung cấp dịch
vụ
2. Thống kê số người sử dụng dịch vụ, thị phần,
doanh thu
3. Hợp đồng sử dụng dịch vụ
4. Giá cước
5. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch
vụ
6. Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời
điểm thực hiện Báo cáo này nhất.
7. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật
của nhân sự trong doanh nghiệp.
Trân trọng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về tài liệu (họ tên, chức vụ, điện
thoại, địa chỉ thư điện tử):