Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
457/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
26/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 457/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
26 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN THÁI THỤY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản
và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ
202N2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 16/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng
dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/3/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô địa điểm và số lượng dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 31/7/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhập, bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Thái Thụy;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy
tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 14/3/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại
Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thái Thụy với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã loại đất
Diện tích hiện
trạng năm 2020
Điều chỉnh đến
năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
18.126,08
67,98
16.136,45
60,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
13.114,53
49,18
12.003,00
45,01
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
13.114,53
49,18
12.003,00
45,01
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
840,88
3,15
634,42
2,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.029,52
3,86
959,09
3,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
228,21
0,86
191,04
0,72
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.681,82
10,06
2.111,28
7,92
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
182,50
0,68
187,62
0,70
1.7
Đất làm muối
LMU
48,62
0,18
50,00
0,19
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
8.442,60
31,66
10.458,56
39,22
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.896,79
7,11
2.027,83
7,60
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
143,95
0,54
189,25
0,71
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,69
0,10
39,32
0,15
2.4
Đất quốc phòng
CQP
14,33
0,05
30,22
0,11
2.5
Đất an ninh
CAN
4,43
0,02
19,91
0,07
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
186,17
0,70
228,73
0,86
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,94
0,02
11,80
0,04
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,37
0,05
22,85
0,09
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
102,86
0,39
117,75
0,44
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
61,47
0,23
73,67
0,28
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,15
0,00
0,15
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
1,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0,15
2.6.8
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,37
0,01
1,35
0,01
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
242,91
0,91
1.456,43
5,46
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
921,40
3,46
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
47,70
0,18
242,06
0,91
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,93
0,20
140,00
0,53
2.7.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
140,82
0,53
151,51
0,57
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
0,01
1,45
0,01
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
4.987,39
18,70
5.507,27
20,65
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2,564,65
9,62
3.025,18
11,34
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.101,16
7,88
1.991,58
7,47
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
12,13
0,05
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
17,97
0,07
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên .
DDD
0,42
0,42
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
43,42
0,16
54,18
0,20
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
244,75
0,92
344,91
1,29
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông công
nghệ thông tin
DBV
1,54
0,01
2,07
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
9,96
0,04
16,26
0,06
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
21,48
0,08
42,58
0,16
2.9
Đất tôn giáo
TON
52,86
0,20
68,07
0,26
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
54,57
0,20
68,49
0,26
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang tễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
343,42
1,29
342,93
1,29
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
487,85
1,83
478,96
1,80
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
36,89
0,14
28,00
0,10
2.12.2
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
450,96
1,69
450,96
1,69
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,26
0,00
1,16
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
97,08
0,36
70,75
0,27
2. Phân bổ diện tích các loại đất
đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Diêm Điền
Xã Mỹ Lộc
Xã An Tân
Xã Dương Hồng
Thủy
Xã Dương Phúc
Xã Hòa An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ ...
+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
16.136,45
423,66
309,93
414,50
1.040,62
489,81
526,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.003,00
398,36
145,86
263,97
748,16
440,70
323,48
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
12,003,00
398,36
145,86
263,97
748,16
440,70
323,48
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNIC
634,42
1,64
79,27
72,94
31,43
5,70
101,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
959,09
16,69
79,83
8,97
65,65
21,15
62,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,04
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.111,28
4,22
4,72
65,56
181,45
21,51
37,06
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
187,62
2,76
0,24
3,05
13,93
0,76
1,75
1.7
Đất làm muối
LMU
50,00
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
10.458,56
841,23
504,93
545,05
440,20
242,56
235,29
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.027,83
58,41
76,78
82,06
70,95
86,04
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
189,25
189,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
39,32
16,45
0,50
1,71
0,53
0,81
0,91
2.4
Đất quốc phòng
CQP
30,22
8,23
0,08
1,04
1,19
-
2.5
Đất an ninh
CAN
19,91
3,92
0,13
0,21
0,87
0,20
0,16
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
228,73
34,45
4,54
8,71
5,51
12,05
5,60
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,80
5,75
0,13
0,16
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
22,85
4,81
0,16
1,06
0,34
4,32
0,11
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
117,75
19,25
2,01
3,62
3,34
4,22
3,04
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
73,67
3,66
2,23
3,87
1,84
3,51
2,46
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,15
0,15
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
1,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0,15
2.6.8
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,35
0,83
0,00
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.456,43
243,04
14,47
277,99
43,32
8,35
0,53
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
921,40
225,26
263,38
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
242,06
5,05
25,70
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
140,00
7,34
14,20
9,47
9,45
7,41
0,04
2.7.4
Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp
SKC
151,51
10,44
0,27
0,09
8,18
0,94
0,49
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
5.507,27
320,38
365,84
139,15
290,87
133,48
121,31
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
3.025,18
174,76
86,39
88,58
145,64
83,45
78,32
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1.991,58
122,76
39,35
45,26
136,71
46,20
37,69
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
12,13
1,60
1,75
1,25
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
17,97
0,05
1,40
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,42
0,42
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
54,18
4,42
0,77
2,70
2,05
1,25
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
344,91
5,12
237,45
0,95
1,29
1,24
1,32
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2,07
0,17
0,02
0,19
0,08
0,04
0,05
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
16,26
1,71
0,15
0,57
0,81
0,02
0,76
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
42,58
11,02
0,83
1,43
1,88
0,50
0,67
2.9
Đất tôn giáo
TON
68,07
3,58
1,26
0,92
3,71
1,46
2,00
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
68,49
5,66
2,97
1,09
1,59
1,50
2,05
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
342,93
6,91
10,52
6,83
10,04
12,56
16,04
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
478,96
8,96
46,19
31,65
0,64
0,01
0,65
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,16
0,39
0,02
0,01
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
70,75
17,68
0,62
1,01
1,14
1,30
0,69
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Dũng
Xã Sơn Hà
Xã Tân Học
Xã Thái Đô
Xã Thái Giang
Xã Thái Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(40)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
16.136,45
836,63
629,44
544,58
662,64
392,96
334,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.003,00
725,26
528,89
370,37
160,68
358,90
260,02
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
12,003,00
725,26
528,89
370,37
160,68
358,90
260,02
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNIC
634,42
17,65
31,21
68,24
16,79
0,79
5,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
959,09
19,40
31,01
56,98
30,64
11,49
31,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,04
18,51
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.111,28
56,15
33,00
41,53
435,15
18,53
28,49
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
187,62
18,17
5,32
7,47
0,88
3,25
9,29
1.7
Đất làm muối
LMU
50,00
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
10.458,56
380,18
391,43
241,98
501,28
240,03
173,99
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.027,83
88,01
73,98
82,80
54,36
57,64
58,40
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
189,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
39,32
0,89
0,70
0,49
0,86
0,80
0,26
2.4
Đất quốc phòng
CQP
30,22
0,18
8,14
2.5
Đất an ninh
CAN
19,91
0,12
1,40
0,10
0,80
0,10
0,17
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
228,73
7,42
7,05
5,43
5,89
3,46
12,48
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,80
0,09
0,55
0,08
0,20
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
22,85
0,20
0,36
0,45
0,24
0,15
3,34
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
117,75
4,30
3,51
2,73
2,54
1,48
7,77
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
73,67
2,84
2,63
2,16
2,85
1,82
1,37
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,15
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
1,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0,15
0,05
2.6.8
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,35
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.456,43
7,70
58,00
3,14
57,36
39,76
2,51
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
921,40
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
242,06
28,31
55,00
39,00
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
140,00
3,00
11,17
3,14
2,03
0,76
1,99
2.7.4
Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp
SKC
151,51
4,69
18,52
0,33
0,52
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
5.507,27
219,32
194,19
125,71
323,70
128,15
87,44
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
3.025,18
122,86
117,49
83,09
144,85
79,57
56,33
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1.991,58
88,60
71,78
36,99
111,18
45,02
25,45
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
12,13
0,98
0,25
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
17,97
0,50
0,85
2,60
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,42
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
54,18
3,82
1,05
1,98
0,25
1,22
1,22
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
344,91
0,96
1,42
1,22
63,29
1,23
2,40
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2,07
0,05
0,04
0,04
0,09
0,02
0,12
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
16,26
0,53
0,84
0,40
0,09
0,25
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
42,58
1,03
0,73
1,73
1,44
1,00
1,67
2.9
Đất tôn giáo
TON
68,07
4,52
2,03
1,89
0,78
0,27
1,23
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
68,49
2,28
3,49
4,21
0,19
0,87
1,83
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
342,93
20,04
11,06
18,02
2,25
3,88
9,34
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
478,96
29,70
39,52
0,19
46,95
0,12
0,35
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,16
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
70,75
0,86
0,06
1,93
3,65
2,00
1,20
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thái Nguyên
Xã Thái Phúc
Xã Thái Thịnh
Xã Thái Thọ
Xã Thái Thượng
Xã Thái Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(40)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
16.136,45
472,43
548,34
414,08
431,31
474,09
194,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.003,00
356,60
485,98
341,62
363,43
110,38
97,41
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
12,003,00
356,60
485,98
341,62
363,43
110,38
97,41
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNIC
634,42
6,64
3,39
14,05
4,86
30,07
22,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
959,09
32,19
22,27
31,04
40,37
37,21
46,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,04
26,92
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.111,28
69,24
31,47
26,90
20,12
269,19
28,41
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
187,62
7,77
5,23
0,48
2,52
0,31
0,20
1.7
Đất làm muối
LMU
50,00
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
10.458,56
239,54
280,81
172,52
372,16
298,27
141,95
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.027,83
46,96
62,88
58,89
49,12
57,40
47,09
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
189,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
39,32
0,52
0,50
0,48
0,33
0,56
0,67
2.4
Đất quốc phòng
CQP
30,22
1,98
0,05
2.5
Đất an ninh
CAN
19,91
0,12
0,18
0,12
0,10
2,65
0,19
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
228,73
4,14
5,14
2,86
2,40
5,19
6,86
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,80
0,10
0,87
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
22,85
0,27
0,21
0,15
0,24
0,14
2,25
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
117,75
2,52
3,53
1,53
1,31
1,89
1,89
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
73,67
1,35
1,39
1,19
0,75
3,16
1,86
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,15
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
1,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0,15
2.6.8
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,35
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.456,43
0,17
5,81
1,92
80,30
4,72
13,88
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
921,40
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
242,06
12,33
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
140,00
0,17
5,63
0,22
16,43
1,45
0,99
2.7.4
Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp
SKC
151,51
0,18
1,70
62,42
3,27
0,55
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
1,45
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
5.507,27
172,52
153,38
93,06
155,65
214,44
61,34
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
3.025,18
54,31
98,07
55,32
81,22
123,00
48,30
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1.991,58
115,92
50,66
32,76
71,33
85,46
8,82
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
12,13
0,25
1,80
0,25
0,25
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
17,97
0,85
1,06
2,50
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,42
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
54,18
0,34
0,51
0,21
0,60
0,73
0,75
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
344,91
1,00
1,38
1,53
1,06
1,34
1,34
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2,07
0,02
0,03
0,03
0,02
0,01
0,02
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
16,26
0,23
1,44
0,52
0,73
1,11
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
42,58
0,46
0,44
0,89
0,37
0,42
0,77
2.9
Đất tôn giáo
TON
68,07
0,86
1,72
0,65
1,85
1,67
0,71
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
68,49
0,61
1,12
1,41
0,74
2,28
1,63
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
342,93
12,88
9,88
12,85
5,68
7,25
9,54
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
478,96
0,76
39,74
0,29
75,98
0,13
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,16
0,47
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
70,75
1,79
0,93
0,76
8,39
0,06
0,20
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thuần Thành
Xã Thụy Bình
Xã Thụy Chính
Xã Thụy Dân
Xã Thụy Duyên
Xã Thụy Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(40)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
16.136,45
852,53
283,46
313,76
325,91
378,11
142,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.003,00
707,40
251,99
284,94
295,12
307,20
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
12,003,00
707,40
251,99
284,94
295,12
307,20
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNIC
634,42
9,26
12,82
0,59
2,48
0,01
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
959,09
45,59
7,34
7,31
7,03
12,62
3,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,04
0,85
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.111,28
88,12
11,20
19,61
20,31
17,95
89,82
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
187,62
2,16
0,10
1,30
0,98
40,33
0,18
1.7
Đất làm muối
LMU
50,00
48,19
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
10.458,56
381,93
151,08
127,53
135,32
133,81
185,11
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.027,83
81,29
45,81
36,76
39,93
40,69
39,47
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
189,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
39,32
1,20
0,44
0,93
0,94
0,66
0,32
2.4
Đất quốc phòng
CQP
30,22
0,30
0,82
2,18
2.5
Đất an ninh
CAN
19,91
0,19
0,10
0,16
0,22
0,16
0,07
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
228,73
6,99
2,77
3,47
5,76
4,88
2,68
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,80
0,30
0,05
0,06
1,59
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
22,85
0,47
0,04
0,19
0,27
0,28
0,16
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
117,75
4,76
1,60
1,78
1,60
1,65
1,60 /
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
73,67
1,45
1,08
1,44
2,30
2,95
0,91 ị
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,15
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
1,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0,15
2.6.8
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,35
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.456,43
0,86
4,79
0,15
3,24
1,97
25,48
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
921,40
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
242,06
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
140,00
0,86
4,79
0,15
2,88
1,57
0,27
2.7.4
Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp
SKC
151,51
0,36
0,40
25,21
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
5.507,27
197,48
89,58
78,58
77,15
73,41
107,88
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
3.025,18
101,97
69,31
56,64
53,46
40,79
56,16
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1.991,58
91,21
17,21
19,80
21,29
29,46
48,85
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
12,13
0,03
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
17,97
0,26
2,40
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,42
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
54,18
2,26
0,30
0,58
0,93
1,14
0,00
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
344,91
1,01
1,05
0,94
0,91
0,75
0,17
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2,07
0,04
0,01
0,01
0,02
0,02
0,02
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
16,26
0,30
0,14
0,30
0,06
0,13
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
42,58
0,41
1,57
0,31
0,44
1,25
0,15
2.9
Đất tôn giáo
TON
68,07
3,81
0,73
1,18
0,80
2,96
0,77
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
68,49
2,26
0,36
1,04
1,39
2,00
1,35
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
342,93
10,16
6,01
4,44
5,74
7,08
4,90
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
478,96
77,69
0,19
0,10
0,02
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,16
0,05
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
70,75
6,93
0,44
0,40
1,08
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thụy Hưng
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Ninh
Xã Thụy Phong
Xã Thụy Quỳnh
Xã Thụy Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(40)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
16.136,45
376,53
214,48
521,26
481,66
501,52
433,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.003,00
298,29
165,04
424,04
429,58
435,02
372,25
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
12.003,00
298,29
165,04
424,04
429,58
435,02
372,25
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNIC
634,42
21,10
7,67
9,09
6,40
14,86
2,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
959,09
15,42
20,77
21,53
21,88
21,96
22,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,04
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.111,28
36,48
19,38
48,11
22,47
25,08
36,64
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
187,62
5,23
1,62
18,49
1,33
4,61
0,47
1.7
Đất làm muối
LMU
50,00
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
10.458,56
151,15
679,53
242,68
215,45
223,48
310,41
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.027,83
43,72
75,04
55,50
59,85
58,57
66,73
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
189,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
39,32
0,49
0,33
0,97
0,61
0,49
0,69
2.4
Đất quốc phòng
CQP
30,22
2,00
2.5
Đất an ninh
CAN
19,91
0,19
2,14
0.09
0,10
0,95
0,12
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
228,73
4,81
6,02
4,96
6,29
4,69
9,34
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,80
0,20
0,51
0,23
0,13
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
22,85
0,26
0,25
0,10
0,40
0,12
0,24
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
117,75
2,09
3,02
3,11
3,56
2,63
6,26
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
73,67
2,26
1,72
1,75
2,32
1,67
2,71
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,15
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
1,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0,15
0,05
2.6.8
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,35
0,52
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.456,43
0,50
367,49
7,65
4,92
16,34
42,52
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
921,40
362,74
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
242,06
5,00
7,13
41,68
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
140,00
0,50
3,92
2,20
3,74
8.97
0,85
2.7.4
Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp
SKC
151,51
0,83
0,45
1,18
0,24
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
5.507,27
86,13
209,82
141,84
134,66
116,57
167,24
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
3025,18
50,02
82,70
74,37
76,87
70,19
108,66
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1.991,58
33,20
117,87
62,12
54,42
43,43
53,22
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
12,13
1,37
0,78
0,06
1,00
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
17,97
0,50
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,42
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
54,18
1,30
1,21
1,75
0,75
0,23
1,91
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
344,91
0,80
4,16
0,95
1,00
0,95
1,01
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2,07
0,02
0,02
0,02
0,06
0,02
0,02
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
16,26
0,20
1,00
0,68
0,29
0,43
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
42,58
0,60
1,99
0,84
0,81
0,45
1,99
2.9
Đất tôn giáo
TON
68,07
1,63
3,66
4,17
1,21
2,74
4,84
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
68,49
0,52
1,04
1,55
0,62
1,10
3,81
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
342,93
6,15
10,81
13,20
7,07
10,15
14,32
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
478,96
7,01
1,18
12,75
0,13
11,88
0,75
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,16
0,06
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
70,75
0,48
1,65
1,70
0,53
0,48
0,88
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thụy Thanh
Xã Thụy Trinh
Xã Thụy Trường
Xã Thụy Vân
Xã Thụy Việt
Xã Thụy Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(40)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
16.136,45
361,21
383,29
554,14
302,25
364,35
206,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.003,00
288,89
336,67
300,33
272,74
322,83
30,58
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
12.003,00
288,89
336,67
300,33
272,74
322,83
30,58
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNIC
634,42
0,69
0,78
27,37
0,06
3,34
2,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
959,09
33,21
14,02
25,54
11,98
20,99
1,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,04
62,73
82,04
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.111,28
34,55
25,10
132,53
17,23
9,43
84,58
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
187,62
3,86
6,71
5,65
0,24
7,77
3,20
1.7
Đất làm muối
LMU
50,00
1,81
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
10.458,56
168,43
225,11
418,89
194,50
151,29
119,46
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.027,83
47,28
44,43
62,03
46,49
23,81
48,65
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
189,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
39,32
0,45
0,67
0,47
0,36
0,70
0,63
2.4
Đất quốc phòng
CQP
30,22
2,60
1,42
2.5
Đất an ninh
CAN
19,91
0,11
0,33
2,20
0,90
0,14
0,20
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
228,73
3,78
5,39
4,62
5,87
2,85
4,41
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,80
-
-
0,32
0,48
-
0,00
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
22,85
0,22
0,43
0,15
0,19
0,14
0,15
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
117,75
2,90
2,09
2,68
2,44
1,35
2,18
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
73,67
0,67
2,86
1,43
2,76
1,36
1,08
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,15
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
1,00
1,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0,15
0,05
2.6.8
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,35
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.456,43
3,64
3,50
75,55
22,98
9,77
2,12
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
921,40
70,02
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
242,06
22,87
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
140,00
0,35
3,46
5,53
0,11
2,86
2,12
2.7.4
Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp
SKC
151,51
3,29
0,04
6,92
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
5.507,27
102,73
153,64
225,72
105,59
84,77
54,58
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
3.025,18
56,83
108,34
160,30
66,00
48,44
22,59
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1.991,58
43,17
28,94
58,48
35,78
33,64
27,55
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
12,13
0,25
0,25
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
17,97
2,50
2,50
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,42
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
54,18
0,40
14,24
1,76
1,05
0,50
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
344,91
0,95
0,94
0,97
0,98
0,95
0,90
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2,07
0,05
0,01
0,64
0,03
0,02
0,04
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
16,26
0,30
0,10
0,39
0,88
0,33
0,56
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
42,58
1,04
0,83
0,69
0,87
0,65
0,43
2.9
Đất tôn giáo
TON
68,07
1,15
2,63
1,68
1,42
0,58
1,01
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
68,49
4,77
3,15
5,29
1,23
0,52
0,95
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
342,93
4,52
11,22
14,20
8,06
7,41
6,91
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
478,96
0,16
24,37
0,17
20,73
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,16
0,16
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
70,75
0,02
11,47
0,31
0,05
0,04
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Diêm Điền
Xã Mỹ Lộc
Xã An Tân
Xã Dương Hồng
Thủy
Xã Dương Phúc
Xã Hòa An
Xã Hồng Dũng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.002,53
300,03
29,56
258,04
44,08
31,90
5,63
19,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.098,70
218,41
2,10
166,08
24,28
24,83
3,10
8,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
199,62
11,88
9,90
42,08
8,06
2,52
1,41
2,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,46
4,44
1,30
4,16
3,02
1,59
0,73
2,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
604,19
65,27
15,83
45,64
7,63
2,95
0,39
5,97
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
14,60
0,04
0,42
0,07
1,10
0,02
0,00
0,22
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
14,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
68,33
1,56
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
12,83
1,56
2.2
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
55,50
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
19,72
3,00
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
28,90
9,35
1,02
0,96
0,88
0,17
0,47
0,21
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MHT/OTC
24,12
9,24
1,02
0,96
0,28
0,17
0,47
0,21
4.2
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
3,08
0,11
0,60
4.3
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
1,70
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Sơn Hà
Xã Tân Học
Xã Thái Đô
Xã Thái Giang
Xã Thái Hưng
Xã Thái Nguyên
Xã Thái Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.002,53
48,87
10,57
145,88
52,41
11,20
7,56
13,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.098,70
37,36
5,07
12,23
43,39
6,77
2,58
3,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
199,62
3,74
3,54
9,15
0,75
1,02
1,06
1,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,46
1,80
1,09
4,93
2,32
1,35
0,58
2,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,75
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
604,19
5,95
0,86
118,09
5,85
2,03
3,35
5,32
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
14,60
0,02
0,02
0,74
0,10
0,02
0,02
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
14,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
68,33
1,05
1,43
2,22
0,20
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
12,83
1,05
2,22
0,20
2.2
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
55,50
1,43
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
19,72
5,00
2,22
1,50
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
28,90
0,69
0,11
0,62
0,55
0,13
0,23
0,07
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MHT/OTC
24,12
0,35
0,11
0,55
0,55
0,13
0,23
0,07
4.2
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
3,08
0,34
0,07
4.3
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
1,70
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thái Thịnh
Xã Thái Thọ
Xã Thái Thương
Xã Thái Xuyên
Xã Thuần Thành
Xã Thụy Bình
Xã Thụy Chính
(1)
(2)
(3)
(4)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.002,53
8,42
52,31
48,87
9,33
19,28
36,16
6,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.098,70
4,53
7,74
6,14
3,41
10,63
25,87
3,26
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
199,62
1,86
1,38
3,90
3,38
1,62
4,49
0,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,46
1,20
0,69
0,56
1,20
1,55
1,01
0,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
604,19
0,77
33,65
38,26
1,32
5,47
4,78
1,39
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
14,60
0,07
8,85
0,02
0,02
0,02
0,02
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
14,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
68,33
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
12,83
2.2
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
55,50
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
19,72
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
28,90
0,14
0,46
0,27
0,01
0,60
1,19
0,15
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MHT/OTC
24,12
0,14
0,27
0,01
0,12
1,19
4.2
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
3,08
0,46
0,48
0,15
4.3
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
1,70
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thụy Dân
Xã Thụy Duyên
Xã Thụy Hải
Xã Thụy Hưng
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Ninh
Xã Thụy Phong
Xã Thụy Quỳnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.002,53
11,37
14,13
36,10
11,34
373,37
17,96
25,75
26,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.098,70
7,20
8,43
5,96
247,86
10,58
19,87
12,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
199,62
1,06
0,15
1,48
42,44
1,23
1,66
4,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,46
0,92
1,98
0,61
0,95
6,84
1,35
0,80
2,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
604,19
2,11
2,46
21,28
2,93
76,14
4,30
3,34
6,41
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
14,60
0,07
1,12
0,02
0,10
0,49
0,08
0,15
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
14,21
14,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
68,33
1,29
2,80
5,00
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
12,83
2,80
5,00
2.2
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
55,50
1,29
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
19,72
3,00
5,00
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
28,90
1,22
0,06
1,04
1,94
0,56
1,16
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MHT/OTC
24,12
1,22
0,06
1,04
1,94
0,56
0,66
4.2
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
3,08
0,50
4.3
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
1,70
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thụy Sơn
Xã Thụy Thanh
Xã Thụy Trình
Xã Thụy Trường
Xã Thụy Văn
Xã Thụy Việt
Xã Thụy Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.002,53
68,39
14,93
45,11
138,83
38,07
9,15
12,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.098,70
52,50
7,24
29,64
45,72
24,97
2,48
3,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
199,62
2,73
3,57
5,85
13,87
1,03
1,41
2,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,46
1,52
2,22
1,72
2,20
5,60
1,24
0,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
604,19
11,61
1,68
7,58
77,02
6,30
4,00
6,25
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
14,60
0,04
0,22
0,33
0,02
0,18
0,02
0,02
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
14,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
68,33
49,91
2,87
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
12,83
2.2
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
55,50
49,91
2,87
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
19,72
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
28,90
0,88
0,05
0,22
0,17
0,48
2,48
0,37
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MHT/OTC
24,12
0,88
0,05
0,22
0,17
0,38
0,78
0,10
4.2
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
3,08
0,10
0,27
4.3
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
1,70
1,70
4. Diện tích đất cần thu hồi
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Diêm Điền
Xã Mỹ Lộc
Xã An Tân
Xã Dương Hồng
Thủy
Xã Dương Phúc
Xã Hòa An
Xã Hồng Dũng
(1)
Q(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.857,75
297,69
21,53
251,51
34,77
24,24
5,63
17,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.048,18
216,07
2,10
165,08
20,94
19,19
3,10
8,49
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.048,18
216,07
2,10
165,08
20,94
19,19
3,10
8,49
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
171,79
11,88
3,35
40,74
4,71
2,11
1.41
2,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
48,53
4,44
0,32
3,47
1,93
0,89
0,73
1,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
570,39
65,27
15,36
42,16
6,39
2,04
0,39
5,09
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
3,90
0,04
0,40
0,05
0,80
0,00
0,20
1.7
Đất làm muối
LMU
14,21
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
339,53
70,68
2,02
39,01
4,04
4,07
2,22
2,86
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,01
0,23
2,41
0,19
1,00
0,50
0,75
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2,29
2,29
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,36
1,29
0,13
0,23
0,31
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,65
0,65
2.5
Đất an ninh
CAN
0,25
0,25
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
21,79
6,66
1,02
1,18
0,37
0,60
0,34
0,16
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
1,30
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,89
0,32
0,11
0,06
0,12
2.6.3
Đất xây dựng cơ Sở giáo dục và đào tạo
DGD
7,83
1,28
0,74
1,18
0,26
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
11,75
3,76
0,28
0,26
0,60
0,04
2.6.5
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,02
0,02
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
25,60
8,84
2.7.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
, 4,96
4,93
2.7.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,64
3,91
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
248,26
36,83
0,64
35,43
3,38
2,43
1,15
1,64
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
95,97
16,27
0,18
13,65
1,47
0,51
0,19
0,18
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
149,63
19,57
0,46
21,59
1,91
1,92
0,95
1,30
2.8.3
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,38
0,68
2.8.4
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,07
0,02
0,04
2.8.5
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,21
0,21
2.8.6
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,14
0,14
2.8.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
0,87
0,08
0,15
2.9
Đất tín ngưỡng
TIN
0,10
2.10
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
14,49
13,25
0,10
0,03
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
0,52
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,10
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Sơn Hà
Xã Tân Học
Xã Thái Đô
Xã Thái Giang
Xã Thái Hưng
Xã Thái Nguyên
Xã Thái Phúc
Xã Thái Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.857,75
34,33
6,53
142,35
50,15
8,35
7,56
9,19
6,69
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.048,18
27,21
3,67
12,23
42,67
5,45
2,58
3,77
4,33
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.048,18
27,21
3,67
12,23
42,67
5,45
2,58
3,77
4,33
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
171,79
2,49
2,09
7,80
0,40
0,67
1,06
1,22
1,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
48,53
0,85
0,40
4,23
1,63
0,66
0,58
1,13
0,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,75
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
570,39
3,77
0,38
116,61
5,37
1,56
3,35
3,08
0,29
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
3,90
0,72
0,08
0,00
0,05
1.7
Đất làm muối
LMU
14,21
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
339,53
6,51
1,18
42,42
7,12
2,12
1,59
1,54
1,16
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,01
0,59
0,01
2,10
0,55
0,46
0,19
0,13
0,11
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2,29
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,36
0,22
0,40
0,22
0,27
0,33
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,65
2.5
Đất an ninh
CAN
0,25
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
21,79
0,32
1,11
0,30
0,30
0,29
0,14
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,89
0,11
2.6.3
Đất xây dựng cơ Sở giáo dục và đào tạo
DGD
7,83
0,24
0,17
0,14
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
11,75
0,21
0,87
0,30
0,30
0,12
2.6.5
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,02
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
25,60
2.7.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
, 4,96
2.7.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,64
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
248,26
5,69
0,45
39,21
6,04
1,04
1,11
1,41
0,59
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
95,97
1,84
0,20
13,67
2,20
0,42
0,10
0,22
0,35
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
149,63
3,84
0,25
25,31
3,83
0,62
1,01
1,19
0,24
2.8.3
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,38
2.8.4
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,07
2.8.5
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,21
2.8.6
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,14
2.8.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
0,87
2.9
Đất tín ngưỡng
TIN
0,10
0,24
2.10
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
14,49
0,05
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
0,01
0,01
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thái Thọ
Xã Thái Thượng
Xã Thái Xuyên
Xã Thuần Thành
Xã Thụy Bình
Xã Thụy Chính
Xã Thụy Dân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.857,75
29,79
47,42
7,80
17,75
30,23
4,72
7,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.048,18
0,50
6,14
3,41
10,63
21,47
3,26
4,98
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.048,18
0,50
6,14
3,41
10,63
21,47
3,26
4,98
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
171,79
1,03
2,45
3,03
1,27
4.15
0,49
0,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
48,53
0,56
0,51
0,86
0,31
0,05
0,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
570,39
28,26
38,26
0,85
4,99
4,30
0,92
1,43
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
3,90
0,00
0,02
1.7
Đất làm muối
LMU
14,21
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
339,53
1,46
25,17
0,84
1,33
5,03
0,77
2,80
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,01
0,31
0,09
0,01
0,65
0,03
0,07
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2,29
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,36
0,10
0,16
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,65
2.5
Đất an ninh
CAN
0,25
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
21,79
0,36
0,10
0,12
1,43
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,89
0,10
0,07
2.6.3
Đất xây dựng cơ Sở giáo dục và đào tạo
DGD
7,83
0,06
1,00
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
11,75
0,36
0,06
0,36
2.6.5
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,02
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
25,60
14,90
2.7.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
, 4,96
2.7.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,64
14,90
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
248,26
1,36
9,95
0,70
0,96
4,27
0,62
1,14
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
95,97
0,25
0,34
0,29
0,32
1,27
0,14
0,59
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
149,63
1,11
9 61
0,41
0,65
3,00
0,48
0,43
2.8.3
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,38
2.8.4
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,07
2.8.5
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,21
2.8.6
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,14
2.8.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
0,87
0,12
2.9
Đất tín ngưỡng
TIN
0,10
0,05
2.10
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
14,49
0,01
0,01
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thụy Duyên
Xã Thụy Hải
Xã Thụy Hưng
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Ninh
Xã Thụy Phong
Xã Thụy Quỳnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.857,75
11,45
36,10
9,81
370,87
16,42
22,18
20,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.048,18
7,83
5,96
247,86
10,58
18,19
10,33
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.048,18
7,83
5,96
247,86
10,58
18,19
10,33
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
171,79
0,15
1,14
42,44
0,89
1,22
2,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
48,53
1,29
0,61
0,26
6,84
0,66
0,11
2,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
570,39
1,98
21,28
2,45
73,64
3,83
2,60
5,71
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
3,90
0,20
0,10
0,47
0,06
1.7
Đất làm muối
LMU
14,21
14,21
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
339,53
1,62
6,92
1,58
56,89
2,25
4,13
3,78
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,01
0,32
1,23
0,19
2,47
0,08
0,55
0,13
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2,29
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,36
0,22
0,15
0,01
0,02
0,28
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,65
2.5
Đất an ninh
CAN
0,25
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
21,79
0,40
0,45
0,30
1,46
0,36
1,16
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,89
2.6.3
Đất xây dựng cơ Sở giáo dục và đào tạo
DGD
7,83
0,08
1,04
0,36
0,11
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
11,75
0,32
0,45
0,30
0,42
1,05
2.6.5
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,02
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
25,60
0,03
1,83
2.7.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
, 4,96
0,03
2.7.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,64
1,83
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
248,26
0,90
4,48
0,81
50,96
2,16
3,19
2,01
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
95,97
0,09
0,63
0,15
26,77
0,74
0,64
0,81
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
149,63
0,81
3,31
0,66
23,99
1,43
2,50
1,20
2.8.3
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,38
0,54
0,16
2.8.4
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,07
2.8.5
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,21
2.8.6
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,14
2.8.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
0,87
0,04
0,04
2.9
Đất tín ngưỡng
TIN
0,10
2.10
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
14,49
0,69
0,01
0,01
0,20
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
0,04
0,07
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thụy Sơn
Xã Thụy Thanh
Xã Thụy Trình
Xã Thụy Trường
Xã Thụy Văn
Xã Thụy Việt
Xã Thụy Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.857,75
66,48
13,05
42,51
132,55
36,54
6,80
9,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.048,18
52,50
6,89
27,04
42,61
24,97
2,38
3,79
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.048,18
52,50
6,89
27,04
42,61
24,97
2,38
3,79
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
171,79
2,39
3,23
5,85
11,88
0,68
1,06
1,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
48,53
0,74
1,53
1,72
1,51
4,91
0,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
570,39
10,86
1,21
7,58
76,54
5,82
2,80
3,98
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
3,90
0,20
0,33
0,16
1.7
Đất làm muối
LMU
14,21
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
339,53
6,58
0,33
5,77
14,76
3,16
1,79
4,06
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,01
0,63
0,05
0,71
3,01
0,11
0,01
1,20
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2,29
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,36
0,01
0,01
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,65
2.5
Đất an ninh
CAN
0,25
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
21,79
0,68
0,05
0,19
0,41
1,09
0,44
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,89
2.6.3
Đất xây dựng cơ Sở giáo dục và đào tạo
DGD
7,83
0,07
0,05
0,09
0,05
0,91
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
11,75
0,61
0,10
0,36
0,18
0,44
2.6.5
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,02
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
25,60
2.7.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
, 4,96
2.7.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,64
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
248,26
5,25
0,23
4,83
11,72
2,64
0,70
2,38
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
95,97
2,32
0,13
1,66
5,68
1,38
0,09
0,24
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
149,63
2,93
0,10
3,02
6,04
1,20
0,60
2,13
2.8.3
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,38
2.8.4
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,07
0,01
2.8.5
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,21
2.8.6
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,14
2.8.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
0,87
0,15
0,05
2.9
Đất tín ngưỡng
TIN
0,10
2.10
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
14,49
0,01
0,04
0,04
0,04
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,63
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
5. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Diêm
Điền
Xã An Tân
Xã Tân Học
Xã Thái Đô
Xã Thái Hưng
Xã Thái Thọ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,33
23,62
0,01
0,02
0,58
0,06
0,49
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
8,57
8,57
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
0,44
0,44
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,92
0,80
0,05
0,06
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,06
0,06
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,80
0,80
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,05
0,05
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khi tượng thủy văn
DKT
0,01
2.6.9
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,40
0,21
0,01
0,53
0,49
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,25
0,21
0,01
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,53
0,53
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,62
0,49
2.7.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
14,48
13,45
0,02
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
13,48
13,45
0,02
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1,00
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dàn sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoại cộng
đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,28
0,15
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,14
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thái Xuyên
Xã Thuần Thành
Xã Thụy Duyên
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Sơn
Xã Thụy Trường
Xã Thụy Văn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(16)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,33
0,02
1,00
0,14
0,06
0,23
0,04
0,07
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,03
0,07
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
8,57
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
0,44
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,92
0,01
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,06
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,80
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,05
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khi tượng thủy văn
DKT
0,01
0,01
2.6.9
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,40
0,03
0,10
0,03
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,25
0,03
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,53
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,62
0,10
0,03
2.7.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
14,48
0,02
1,00
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
13,48
0,02
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1,00
1,00
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,28
0,13
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,14
0,14
6. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Các kỳ kế hoạch
Kỳ đầu, đến năm
2025
Kỳ cuối, đến
năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.803,32
63,01
16.136,45
60,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.222,02
45,83
12.003,00
45,01
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
12.222,02
45,83
12.003,00
45,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
701,03
2,63
634,42
2,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
999,90
3,75
959,09
3,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,04
0,72
191,04
0,72
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.461,24
9,23
2.111,28
7,92
1.6
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
179,48
0,67
187,62
0,70
1.7
Đất làm muối
LMU
48,62
0,18
50,00
0,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.789,69
36,71
10.458,56
39,22
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.939,64
7,27
2.027,83
7,60
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
173,46
0,65
189,25
0,71
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,47
0,10
39,32
0,15
2.4
Đất quốc phòng
CQP
21,93
0,08
30,22
0,11
2.5
Đất an ninh
CAN
9,06
0,03
19,91
0,07
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
200,60
0,75
228,73
0,86
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
8,45
0,03
11,80
0,04
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
20,16
0,08
22,85
0,09
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
107,52
0,40
117,75
0,44
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
61,92
0,23
73,67
0,28
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,15
0,00
0,15
0,00
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
1,00
0,00
1,00
0,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0,02
0,00
0,15
0,00
2.6.8
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1,37
0,01
1,35
0,01
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.259,51
4,72
1.456,43
5,46
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
921,40
3,46
921,40
3,46
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
92,96
0,35
242,06
0,91
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
80,22
0,30
140,00
0,53
2.7.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
163,47
0,61
151,51
0,57
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
0,01
1,45
0,01
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
5.230,66
19,62
5.507,27
20,65
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.782,21
10,43
3.025,18
11,34
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.015,38
7,56
1.991,58
7,47
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
8,18
0,03
12,13
0,05
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
3,10
0,01
17,97
0,07
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
0,42
0,00
0,42
0,00
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
49,91
0,19
54,18
0,20
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
325,91
1,22
344,91
1,29
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
1,33
0,01
2,07
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
10,26
0,04
16,26
0,06
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
33,96
0,13
42,58
0,16
2.9
Đất tôn giáo
TON
57,80
0,22
68,07
0,26
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
58,14
0,22
68,49
0,26
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
333,14
1,25
342,93
1,29
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
478,12
1,79
478,96
1,80
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
27,16
0,10
28,00
0,10
2.12.2
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
PNK
1,16
0,00
1,16
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
72,75
0,27
70,75
0,27
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021- 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành,
đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 457/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
50
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng