Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp văn bản hướng dẫn Luật Đất đai 2024 mới nhất

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/2024/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024 (GỒM ĐẤT Ở TẠI MỘT SỐ HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT KHÁC) ĐỂ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 998/TT-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2024, Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày 25 tháng 12 năm 2024; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 700/BC-STP ngày 26 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (gồm đất ở tại một số huyện, thành phố và một số loại đất khác) để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 cụ thể như sau:

1. Giá đất nông nghiệp

a) Điều chỉnh tăng giá đất trồng lúa nước, đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng cây hàng năm khác tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 01 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 01 kèm theo).

b) Điều chỉnh tăng giá đất trồng cây lâu năm tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 02 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 02 kèm theo).

c) Điều chỉnh tăng giá đất nuôi trồng thủy sản tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 03 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 03 kèm theo).

d) Điều chỉnh bảng giá đất rừng tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 04 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 04 kèm theo).

(Có Phụ lục I, Bảng 01 đến Bảng 04 kèm theo)

đ) Bỏ Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ biểu 03 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.

2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:

"2. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 01, Bảng 02, Bảng 03, Bảng 04 thuộc Phục lục I kèm theo Quy định này".

3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở

a) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.3- huyện Thuận Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục II, Biểu 01, Biểu 02 kèm theo).

b) Bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục III kèm theo).

c) Điều chỉnh, bổ sung giá đất, điều chỉnh tên tuyến đường một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.8 - Huyện Yên Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục IV, Biểu 01, Biểu 02, Biểu 03 kèm theo).

d) Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.10 - Huyện Vân Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục V kèm theo).

đ) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.11 - Huyện Bắc Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục VI, Biểu 01, Biểu 02, Biểu 03 kèm theo).

e) Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.12 - Huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh (có Phụ lục VI kèm theo).

g) Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1 Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh (có Phụ lục VIII, Biểu 01 kèm theo).

h) Bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục IX kèm theo).

4. Sửa đổi Bảng 6 quy định bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn ban bành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục X kèm theo).

5. Sửa đổi Bảng 7 quy định bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp) ban hành Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục XI kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Các nội dung khác không điều chỉnh thì tiếp tục áp dụng quyết định Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Vụ pháp chế Bộ TN&MT; (báo cáo)
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các phòng: TH, KT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Thiện 100 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. BẢNG 01: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên huyện, thành phố TTPTQĐ đề xuất

Giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)

1

Huyện Mộc Châu

-

Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang

45

34

33

60

45

43

-

Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng

38

28

27

42

31

30

-

Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập

33

23

22

33

23

22

2

Thành Phố Sơn La

Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen

45

34

33

54

41

40

3

Huyện Thuận Châu

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu

45

34

33

54

41

40

-

Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn

38

28

27

42

31

30

-

Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập

33

23

22

33

23

22

4

Huyện Mai Sơn

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó

45

34

33

50

38

37

-

Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh

38

28

27

42

31

30

-

Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc

33

23

22

33

23

22

5

Huyện Yên Châu

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn

45

34

33

50

38

37

-

Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn

38

28

27

42

31

30

-

Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Mường Lựm.

33

23

22

33

23

22

6

Huyện Mường La

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm

45

34

33

50

38

37

-

Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú

38

28

27

42

31

30

-

Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến

33

23

22

33

23

22

7

Huyện Phù Yên

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù

45

34

33

50

38

37

-

Các Xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng

38

28

27

42

31

30

-

Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xa; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ

33

23

22

33

23

22

8

Huyện Sông Mã

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương

45

34

33

50

38

37

-

Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung

38

28

27

42

31

30

-

Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bầu

33

23

22

33

23

22

9

Huyện Bắc Yên

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên

38

28

27

42

31

30

-

Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng.

33

23

22

33

23

22

10

Huyện Vân Hồ

-

Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa

38

28

27

42

31

30

-

Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men

33

23

22

33

23

22

11

Huyện Sốp Cộp

-

Xã Sốp Cộp

38

28

27

42

31

30

-

Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha

33

23

22

33

23

22

12

Huyện Quỳnh Nhai

-

Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiến; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma Pha Khinh

38

28

27

42

31

30

-

Các Xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét

33

23

22

33

23

22

2. BẢNG 02: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên huyện, thành phố

Giá đất Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh

1

Huyện Mộc Châu

-

Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang

40

52

-

Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng

35

39

-

Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập

30

30

2

Thành Phố Sơn La

Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen

40

48

3

Huyện Thuận Châu

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu

40

48

-

Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn

35

39

-

Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập

30

30

4

Huyện Mai Sơn

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó

40

44

-

Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh

35

39

-

Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc

30

30

5

Huyện Yên Châu

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn

40

44

-

Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn

35

39

-

Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Mường Lựm.

30

30

6

Huyện Mường La

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm

40

44

-

Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú

35

39

-

Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến

30

30

7

Huyện Phù Yên

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù

40

44

-

Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng

35

39

-

Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xã; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ

30

30

8

Huyện Sông Mã

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương

40

44

-

Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung

35

39

-

Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu

30

30

9

Huyện Vân Hồ

-

Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa

35

39

-

Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men

30

30

10

Huyện Bắc Yên

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên

35

39

-

Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng.

30

30

11

Huyện Sốp Cộp

-

Xã Sốp Cộp

35

39

-

Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha

30

30

12

Huyện Quỳnh Nhai

-

Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiên; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma Pha Khinh

35

39

-

Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét

30

30

3. BẢNG 03: ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên huyện, thành phố

Giá đất Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh

1

Huyện Mộc Châu

-

Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang

45

54

-

Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng

38

42

-

Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập

33

33

2

Thành Phố Sơn La

Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen

45

54

3

Huyện Thuận Châu

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu

45

54

-

Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn

38

42

-

Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập

33

33

4

Huyện Mai Sơn

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó

45

50

-

Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh

38

42

-

Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc

33

33

5

Huyện Yên Châu

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Chiềng Pằn; Xã Chiềng Khoi; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn

45

50

-

Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt

38

42

-

Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Lóng Phiêng; Xã Mường Lựm; Xã Phiêng Khoài

33

33

6

Huyện Mường La

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm

45

50

-

Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú

38

42

-

Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến

33

33

7

Huyện Phù Yên

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù

45

50

-

Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng

38

42

-

Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xa; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ

33

33

8

Huyện Sông Mã

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương

45

50

-

Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung

38

42

-

Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu

33

33

9

Huyện Vân Hồ

-

Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa

38

42

-

Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men

33

33

10

Huyện Bắc Yên

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên

38

42

-

Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng.

33

33

11

Huyện Sốp Cộp

-

Xã Sốp Cộp

38

42

-

Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha

33

33

12

Huyện Quỳnh Nhai

-

Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiên; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma Pha Khinh

38

42

-

Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét

33

33

4. BẢNG 04: ĐẤT RỪNG

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên huyện, thành phố

Giá đất

Đất rừng sản xuất

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Huyện Mộc Châu

-

Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang

9

7

7

-

Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng

9

7

7

-

Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập

9

7

7

2

Thành Phố Sơn La

Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen

9

7

7

3

Huyện Thuận Châu

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu

9

7

7

-

Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn

9

7

7

-

Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập

9

7

7

4

Huyện Mai Sơn

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó

9

7

7

-

Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh

9

7

7

-

Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc

9

7

7

5

Huyện Yên Châu

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn

9

7

7

-

Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn

9

7

7

-

Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Mường Lựm.

9

7

7

6

Huyện Mường La

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm

9

7

7

-

Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú

9

7

7

-

Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến

9

7

7

7

Huyện Phù Yên

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù

9

7

7

-

Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng

9

7

7

-

Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xã; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ

9

7

7

8

Huyện Sông Mã

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương

9

7

7

-

Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung

9

7

7

-

Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu

9

7

7

9

Huyện Vân Hồ

-

Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa

9

7

7

-

Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men

9

7

7

10

Huyện Bắc Yên

-

Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên

9

7

7

-

Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng.

9

7

7

11

Huyện Sốp Cộp

-

Xã Sốp Cộp

9

7

7

-

Các xã; Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha

9

7

7

12

Huyện Quỳnh Nhai

-

Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiến; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma Pha Khinh

9

7

7

-

Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét

9

7

7

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.3. HUYỆN THUẬN CHÂU

BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

Đơn vị: nghìn đồng /m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Thị trấn Thuận Châu

1

Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường)

a

Phố Pha Luông

-

Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc)

11.000

Gạch đầu dòng thứ năm điểm b Tiểu mục 1 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

15.170

2

Đường Trung Dũng (Cả hai bên)

-

Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng)

750

450

340

230

Gạch đầu dòng thứ tư điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND

960

450

340

230

Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)

1.750

1.050

790

530

Gạch đầu dòng thứ năm điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) (trừ các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 04, ODL 05)

1.750

1.050

790

530

Các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 04, ODL 05 (mặt tiền tiếp giáp Đường Trung Dũng (Cả hai bên) đoạn Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch))

5.730

3

Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên)

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

7.000

4.200

3.150

2.100

Điểm 6 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

8.510

4.200

3.150

2.100

4

Phố Chu Văn An

-

Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)

600

360

270

Điểm 12 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

780

360

270

-

Từ ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11)

600

360

270

780

360

270

-

Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 đến đường 21-11

1.200

720

540

Điểm 12 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND

Từ ngã ba (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 đến đường 21-11 (trừ các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 05)

1.200

720

540

Các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 05 (mặt tiền tiếp giáp phố Chu Văn An đoạn Từ ngã ba đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết đất nhà ông Toản)

4.280

-

Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết đất nhà ông Toản

600

360

270

Từ ngã ba đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết đất nhà ông Toản

780

360

270

II

Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu

1

Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B)

-

Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường Quốc Lộ 6

6.500

3.900

2.930

1.950

Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 2 Mục II Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

7.680

3.900

2.930

1.950

2

Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên

520

310

230

160

100

Điểm 5 Mục II Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND

570

310

230

160

100

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6)

1

Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

600

360

270

180

120

Điểm 2 Mục III Phần B Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND

Từ đường rẽ vào cổng phụ nhà văn hóa bàn Hưng Nhân hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha)

600

360

270

180

120

Đường rẽ vào cổng chính nhà văn hóa bản Hưng Nhân đến đường rẽ vào cổng phụ nhà văn hóa bản Hưng Nhân (2 bên đường)

1.410

Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến đường rẽ vào cổng chính nhà văn hóa bản Hưng Nhân), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

600

360

270

180

120

BIỂU 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Thị trấn Thuận Châu

3

Đường Trung Dũng (Cả hai bên)

-

Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc cũ đến hết khu giao đất tái định cư ODL07

4.510

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

IV

Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ

7

Khu đất hạ tầng Trung tâm xã Noong Lay và khu đất chợ Trung tâm xã Noong Lay

-

Tiếp giáp đường Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi ba hướng - đi hướng Quốc lộ 6400m

2.480

-

Tiếp giáp đường Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi ba hướng - đi hướng Chiềng Ngàm 200m

1.970

-

Tiếp giáp đường bê tông còn lại

1.340

VIII

Khu vực các điểm giáp ranh

3

Khu dân cư Bản Ái Khôm, xã Mường É

760

XV

Khu vực đấu giá cụm dân cư xã É Tòng

660

XVI

Khu dân cư nông thôn bản Mòn, xã Thôm Mòn

360

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.7. HUYỆN MAI SƠN

Đơn vị: nghìn đồng /m2

STT

Tên tuyến

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Đất ở tại đô thị

1

Các tuyến đường trong khu tái định cư dự án Trung tâm chính trị hành chính huyện và các dự án khác

- Đường quy hoạch nội bộ 16,5m

9.000

III

Đường nhánh

12

Đường nhánh khác

-

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông kết nối với tuyến đường quy hoạch Đường giao thông từ tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến tiểu khu 10, xã Hát Lót)

1.500

900

675

450

300

B

Đất ở tại nông thôn

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn

-

Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lội 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) (Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng), trừ đoạn Đường quy hoạch trên tuyến đường 117 Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn tại mục 1 phần B Phụ lục 02 Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND)

2.350

1.920

1.500

1.000

500

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.8. HUYỆN YÊN CHÂU

BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

Đơn vị: nghìn đồng /m2

STT

Tên đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội

1

Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240 +392,5 m (từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên)

6.750

4.050

3.040

2.030

1.350

Mục I phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8.100

5.670

3.970

2.030

1.350

2

Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240+285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

7.200

5.040

3.530

1.800

1.200

3

Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km 240+ 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)

4.200

2.520

1.890

1.260

840

5.500

3.850

2.700

1.260

840

4

Từ Km 240+151,5m đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm đến hết đất nhà bà Thuý Khiêm)

4.500

2.700

2.030

1.350

900

5.200

3.640

2.550

1.350

900

5

Từ Km 239+981,5m đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thuý Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga)

3.600

2.160

1.620

1.080

720

4.300

3.010

2.110

1.080

720

6

Tuyến từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng Ánh)

3.000

1.800

1.350

900

600

4.000

2.800

1.960

900

600

7

Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)

2.700

1.620

1.220

810

540

3.200

2.240

1.570

1.100

770

8

Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị trấn (từ Km 239+ 324 m đến Km 239 + 038 m)

2.100

1.260

950

630

420

2.730

1.910

1.340

630

420

II

Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La

1

Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)

6.750

4.050

3.040

2.030

1.350

Điểm 1 mục II phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8.740

6.120

4.280

2.030

1.350

2

Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ

5.700

3.420

2.570

1.710

1.140

Từ hết đất nhà ông Hoà Kim đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ

6.950

4.870

3.410

1.710

1.140

3

Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn)

2.610

1.570

1.170

780

520

3.340

2.340

1.640

780

520

III

Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3)

1

Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11)

2.340

1.400

1.050

700

470

Điểm 1 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.580

1.800

1.260

880

610

2

Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11)

1.560

940

700

470

310

Điểm 2 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.900

1.330

930

470

310

3

Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11)

1.350

810

610

410

270

Điểm 3 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.500

1.050

740

410

270

4

Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên)

1.260

760

570

380

250

Điểm 4 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.650

1.160

810

380

250

5

Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m

980

590

440

290

200

Điểm 5 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.100

770

540

290

200

IV

Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)

1

Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu Văn An)

2.700

1.620

1.220

810

540

Điểm 2 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.100

2.170

1.520

1.060

740

2

Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An)

1.600

960

720

480

320

Điểm 3 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.900

2.030

1.420

990

700

3

Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún

1.260

760

570

380

250

Điểm 4 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.860

2.000

1.400

380

250

4

Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m

450

270

200

140

90

Điểm 5 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.500

1.050

730

510

360

V

Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên)

1

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

490

290

220

150

100

Điểm 1 mục VIII phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

685

450

300

240

160

2

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

420

250

190

130

80

510

360

250

170

120

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

490

290

220

150

100

Điểm 1,2,3,4 Mục B1 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ- UBND

700

490

350

150

100

2

Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)

230

180

140

120

90

410

290

200

140

100

3

Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã)

300

180

140

90

60

665

510

360

120

90

4

Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

180

140

110

90

70

400

280

200

140

100

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

I

Cụm xã Phiêng Khoài

1

Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi đến hết đất nghĩa trang Kim Chung

1.430

860

640

430

290

Tiểu mục I Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6.500

4.550

3.190

2.230

1.560

2

Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất cây xăng Đức Cường

1.430

860

640

430

290

Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất cây xăng Đức Cường (Trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)

6.500

4.550

3.190

2.230

1.560

3

Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi đến cổng trường tiểu học Cồn Huất

520

310

230

160

100

2.360

1.650

1.160

800

570

4

Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m

480

290

220

140

100

Tiểu mục I Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường đến đường đi vào nhà ông Hùng vào bản Kim Chung 2 (Trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)

6.400

4.480

3.140

140

100

Từ tiếp giáp đất đường đi vào nhà ông Hùng vào bản Kim Chung 2 hướng đi Hang Mon 1.000 m

2.360

1.650

1.160

800

570

5

Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè

1.250

750

560

380

250

4.750

3.330

2.330

1.000

500

6

Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường

500

300

230

1.900

1.330

930

7

Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông

300

180

140

1.140

800

560

II

Trung tâm xã Lóng Phiêng

1

Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C)

980

590

440

290

200

Tiểu mục II Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.800

2.660

1.860

1.300

910

2

Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m)

200

160

120

325

180

120

III

Trung tâm xã Chiềng Đông

1

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội)

420

250

190

130

80

Điểm 2,3 Tiểu mục IV Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.680

1.180

820

130

80

2

Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La)

420

250

190

130

80

1.680

1.180

820

130

80

IV

Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng

-

-

1

Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m)

460

280

210

140

90

Điểm 2,3 Tiểu mục V Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

860

600

420

295

200

2

Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim

460

280

210

140

90

860

600

420

295

200

V

Trung tâm xã Chiềng Pằn

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến hết đất ông Đạt Quỳnh

960

580

430

290

190

Tiểu mục VI Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.900

1.400

980

290

190

2

Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội đến cầu bản Phát

600

360

270

180

120

1.800

1.260

880

180

120

3

Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú)

350

210

160

800

560

390

VI

Trung tâm xã Tú Nang

1

Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6)

1.170

700

530

350

230

Điểm 3 Tiểu mục IX Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.800

1.260

880

620

430

VII

Trung tâm xã Chiềng On

1

Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On đến hết trung tâm xã 640m)

540

320

240

160

110

Tiểu mục X Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.500

1.750

1.225

160

110

2

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực

460

280

210

140

90

2.140

1.500

1.050

730

510

VIII

Trung tâm xã Viêng Lán

1

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm

410

250

180

Tiểu mục XI Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

455

320

220

BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

Đơn vị: nghìn đồng /m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Khu dân cư lương thực tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu huyện Yên Châu

6.000

4.200

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1

Khu dân cư trung tâm xã Yên Sơn, huyện Yên Châu

-

Tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 6C

6.000

4.200

-

Tiếp giáp mặt đường bê tông

3.800

2.660

2

Khu đấu giá đất bản Kim Chung 3, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu.

-

Khu đất giáp đường Quốc lộ 6C

8.500

5.950

-

Khu đất nằm trong đường bê tông

3.800

2.660

3

Đấu giá sân vận động

2.100

1.470

4

Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Đông Khùa, xã Tú Nang

4.600

3.220

2.250

BIỂU 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)

STT

Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Tên tuyến đường sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

III

Trung tâm xã Yên Sơn

1

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài

Điểm 3 Tiểu mục III Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)

IX

Trung tâm xã Tú Nang

1

Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội

Điểm 2 Tiểu mục IX Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.10. HUYỆN VÂN HỒ

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Điều chỉnh tên tuyến đường

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La

1

Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m)

400

240

180

120

80

Điểm 1 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

600

290

220

140

100

2

Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m)

650

390

290

200

130

Điểm 2 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

970

470

350

240

160

3

Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m đến Km 155+400m)

400

240

180

120

-

Điểm 3 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

600

290

220

145

100

4

Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 đến Km 157+950m)

650

390

290

200

130

Điểm 4 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

975

470

350

240

160

5

Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m đến Km 159+600m)

400

240

180

120

80

Điểm 5 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

600

290

220

140

96

6

Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m(Từ Km 159+600m đến Km 160+600m)

700

420

320

210

140

Điểm 6 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.050

505

390

255

170

7

Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m đến Km 163+800m)

600

360

270

180

120

Điểm 7 mục 1 phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

900

435

330

220

145

8

Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m)

700

420

320

210

140

Điểm 8 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

910

505

385

255

170

9

Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m đến Km 170 + 400m)

600

360

270

180

120

Điểm 9 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

900

435

325

220

145

10

Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m đến Km 173+400m)

1.500

900

680

450

300

Điểm 10 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4.000

2.500

1.900

1.200

800

11

Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m đến Km 176+ 800m)

1.000

600

450

300

200

Điểm 11 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.950

2.400

1.800

1.170

780

12

Từ đường rẽ vào bán Chiềng Đi I (Km 176+800) đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ

1.800

1.080

810

540

360

Điểm 12 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ- UBND

4.000

2.500

1.900

1.200

800

II

Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

650

390

290

200

130

Mục II phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

845

470

350

240

160

III

Quốc lộ 43

-

Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, huyện Mộc Châu

200

160

120

100

80

Mục III phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

800

160

120

100

80

IV

Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng)

1

Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái)

600

360

270

180

120

Điểm 1 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.900

2.340

1.800

1.170

780

2

Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến hết đất Nhà máy IC Food +300m

600

360

270

180

120

Điểm 2 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.500

505

380

255

170

3

Từ hết đất nhà máy IC Food +300m đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m

200

160

120

100

80

Điểm 3 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

800

195

145

120

100

4

Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m

500

300

230

150

100

Điểm 4 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.000

360

280

180

120

5

Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)

180

140

110

90

70

Điểm 5 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

540

170

135

110

85

6

Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa

800

480

360

240

160

Điểm 6 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.200

625

435

290

195

7

Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m

180

140

110

90

70

Điểm 7 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

220

170

130

110

80

V

Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông

1

Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa)

600

360

270

180

120

Mục V phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.200

435

325

220

145

2

Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa)

900

540

410

270

180

1.800

540

410

270

180

3

Từ ngã ba đường 31,5m + 100m đến đường lên cột phát sóng truyền hình

600

360

270

180

120

1.800

360

270

180

120

4

Từ đường lên cột phát Sóng truyền hình đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m

900

540

410

270

180

1.350

540

410

270

180

5

Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ đến QL 6 (bản Lóng Luông)

360

220

160

110

70

540

220

160

110

70

VI

Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa)

1

Từ Quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà

180

140

110

90

70

Mục VI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

900

140

110

90

70

2

Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà đến ngã ba bản Mường Khoa

500

300

230

150

100

600

300

230

150

100

VII

Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm Xã Suối Bàng

1

Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất nhà máy chè Tô Múa

600

360

270

180

120

Điểm 1 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ- UBND

900

470

330

180

120

2

Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng

500

300

230

150

100

Điểm 2 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

750

390

280

150

100

VIII

Tỉnh lộ 101 (đi Xã Liên Hòa)

1

Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m

200

160

120

100

80

Điểm 1 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

200

160

120

100

80

2

Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m

360

220

160

110

70

Điểm 4 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

720

310

230

260

100

IX

Tỉnh lộ 102 (đi Xã Chiềng Xuân)

1

Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bố Nhàng II (chân dốc đá)

600

360

270

180

120

Điểm 1 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

900

360

270

180

120

X

Xã Chiềng Yên

1

Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai)

180

140

110

90

70

Mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

360

140

110

90

70

2

Trong phạm vi ngã ba trường trung học và Tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m

360

220

160

110

70

720

220

160

110

70

3

Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên)

360

220

160

110

70

Mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

435

220

160

110

70

4

Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ

180

140

110

90

70

540

140

110

90

70

5

Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu)

180

140

110

90

70

540

140

110

90

70

6

Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh)

180

140

110

90

70

540

140

110

90

70

XI

Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ)

1

Đường đôi 31,5 m

1.500

900

680

Mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

10.000

7.000

4.900

2

Đường 23,5m

1.200

720

540

7.000

4.900

3.400

3

Đường 16,5 m

1.000

600

450

5.600

3.920

2.700

4

Đường 13,5 m

800

480

360

5.500

3.850

2.700

5

Đường 11,5 m và đường 9,5m

600

360

270

Đường 11,5 m; đường 9,5 m và đường 9m

4.500

2.400

1.780

1.200

900

Khu Tái định cư đường 11,5 m (Đối diện nghĩa trang)

2.190

1.500

1.050

6

Các tuyến đường hiện trạng còn lại

300

180

140

90

60

1.500

1.050

750

520

400

XII

Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m

150

120

90

80

60

Mục XV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

300

240

180

160

120

XIII

Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại

120

100

80

70

60

Mục XVI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

240

200

160

140

120

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.11. HUYỆN BẮC YÊN

BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

Đơn vị: nghìn đồng /m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường 99

1

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện

4.500

2.700

2.030

1.350

Điểm 1 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

10.500

2.700

2.030

1.350

2

Từ hết đất công an huyện đến hết đất nhà ông Công Dung

4.200

2.520

1.890

1.260

Điểm 2 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

8.000

2.520

1.890

1.260

3

Từ hết đất nhà ông Công Dung đến hết đất viễn thông

3.000

1.800

1.350

900

Điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

4.220

2.160

1.350

900

4

Từ hết đất viễn thông đến suối Trắm

3.000

1.800

1.350

900

Điểm 4 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3.600

1.800

1.350

900

5

Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 2/37 giao thông

2.800

1.680

1.260

840

Điểm 5 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3.090

1.680

1.260

840

6

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài

4.000

2.400

1.800

1.200

Điểm 7 Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến hết đất cơ quan Thống kê

10.500

2.400

1.800

1.200

Từ hết đất cơ quan Thống kê đến hết đất cây xăng Tuấn Trung

12.600

7.560

5.670

3.780

Từ hết đất cây xăng Tuấn Trung đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài

8.500

2.400

1.800

1.200

7

Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến hết đất nhà ông Phén

1.600

960

720

480

Điểm 8 Mục 1 Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.760

960

720

480

II

Phố A Phủ

1

Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ

2.000

1.200

900

600

Điểm 1 Mục II Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2.400

1.200

900

600

III

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị (cũ)

1.500

900

680

450

Mục III Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.800

900

680

450

2

Từ đất nhà ông Dũng (Sở) đến hết đất nhà ông Đăng

1.200

720

540

360

1.560

720

540

360

IV

Đường Tà Xùa

1

Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112)

1.500

900

680

450

Mục IV Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.650

900

680

450

2

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 10m

1.300

780

590

390

2.080

780

590

390

3

Từ hết cua tay áo cách bể nước 10m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112)

500

300

230

150

760

300

230

150

V

Phố 1 - 5

-

Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ

1.000

600

450

300

Mục V Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.500

600

450

300

VI

Đường 20/10

1

Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên

1.000

600

450

Mục VI Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.500

600

450

2

Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới

1.500

900

680

450

2.870

900

680

450

3

Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung

1.200

720

2.605

720

4

Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37

1.700

1.020

770

510

2.550

1.020

770

510

5

Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội

1.500

900

680

450

2.250

900

680

450

VII

Đường 3 - 2

1

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo

1.200

720

540

360

Điểm 1 Mục VII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.320

720

540

360

VIII

Các tuyến đường khác

1

Từ nhà ông Nhung đến ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2,3

1.000

600

450

Điểm 1 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.800

600

450

2

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ

700

420

320

210

Điểm 2 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

840

420

320

210

3

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m

500

300

230

150

Điểm 3 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

560

300

230

150

4

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37

1.000

600

450

300

Điểm 4 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.100

600

450

300

5

Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1

1.000

600

450

300

Điểm 5 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.200

600

450

300

6

Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung

2.340

1.400

1.050

Điểm 6 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2.580

1.400

1.050

7

Từ đường A Phú đi khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông

2.000

1.200

900

600

Điểm 10 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2.400

1.200

900

600

8

Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông) Tiểu khu 2

1.000

600

450

Điểm 12 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.100

600

450

9

Các nhánh đường khác xe con vào được

360

220

160

110

70

Điểm 13 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

380

220

160

110

70

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Tuyến dọc quốc lộ 37

1

Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học xã

350

210

160

110

70

Điểm 2 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học xã Song Pe

490

210

160

110

70

2

Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe

400

240

180

120

80

Điểm 3 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

500

288

216

120

80

3

Từ trụ sở UBND xã Song Pe đến hết đất cây xăng

480

290

220

140

100

Điểm 4 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

860

348

264

140

100

4

Từ hết đất cây xăng đến cách cầu Tạ Khoa 50m

300

180

140

90

60

Điểm 5 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

370

216

168

90

60

5

Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót

500

300

230

150

100

Điểm 7 Mục 1 Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót (Trừ khu Quy hoạch dân cư bản Phúc, xã Mường Khoa)

600

360

276

150

100

Khu Quy hoạch dân cư bản Phúc, xã Mường Khoa

Các lô đất dọc Quốc lộ 37

3.500

Các lô đất trong đường quy hoạch 5m

3.000

6

Từ cầu suối Pót đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m

260

210

160

130

100

Điểm 8 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

310

252

192

130

100

7

Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m

1.600

960

720

480

320

Điểm 9 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.920

1.152

864

480

320

8

Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m

550

330

250

170

Điểm 11 Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.100

330

250

170

II

Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa

1

Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m

660

400

300

Mục II Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

1.850

600

450

2

Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m

660

400

300

1.650

480

360

3

Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m

330

200

150

660

240

180

4

Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m

400

240

180

740

288

216

5

Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m

320

190

140

580

228

168

6

Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa

480

290

220

1.200

348

264

7

Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông San

300

180

140

510

216

168

8

Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800m

330

200

150

660

240

180

9

Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)

270

220

160

600

264

192

10

Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m

300

180

140

600

216

168

11

Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m

330

200

150

660

240

180

12

Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng

250

200

150

510

240

180

III

Xã Hồng Ngài

1

Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng

350

210

160

Điểm 1 Mục III Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng Ngài

400

210

160

2

Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m

200

160

120

Điểm 4 Mục III Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

220

160

120

IV

Xã Tạ Khoa

Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

120

100

80

Điểm 3 Mục VI Phần B 43/2019/QĐ-UBND

Đường từ bản Co Mỵ đến đoạn suối Khúm Khia

240

100

80

Đoạn từ suối Khúm Khia đến nhà ông Thuý (Đường Mường Khoa -Tạ Khoa)

1.240

740

560

Từ hết đất nhà ông Thủy (Đường Mường Khoa - Tạ Khoa) đến hết đất bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

240

100

80

V

Xã Phiêng Côn

1

Từ cầu bản En đến cống hộp đường đi bản Tăng

450

270

200

Điểm 1 Mục VIII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ cầu bản En đến cây xăng Chiềng Sại

500

300

220

Từ cây xăng Chiềng Sại đến cống hộp đường đi bản Tăng

450

270

200

2

Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

150

120

90

Điểm 4 Mục VIII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019

Từ nhà ông Neo đến hết đất ông Bùi Ngọc Du bản Nhém theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

170

130

100

Từ hết đất ông Bùi Ngọc Du bản Nhém đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhém theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

150

120

90

VI

Xã Mường Khoa

1

Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi đến hết bản Chạng

200

130

90

Điểm 2 Mục I Phần B Phụ lục số 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Chạng (Trừ các lô đất thuộc Khu phát triển dân cư nông thôn bản Chạng, xã Mường Khoa)

200

130

90

Khu dự án phát triển dân cư nông thôn bản Chạng, xã Mường Khoa

Các lô đất dọc đường nhựa (hướng QL 37 đi xã Tạ Khoa)

1.670

Các lô đất thuộc đường quy hoạch 5m

1.040

BIỂU 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

VIII

Xã Phiêng Côn

5

Từ hết khu xưởng ngõ nhà ông Biện Hòa đến đường vào nhà ông Đặng Văn Ké theo đường Phiêng Côn đi Yên Châu

200

160

120

XI

Xã Xím Vàng

4

Từ ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112 đến ngã 3 đi Trạm Tấu

270

160

120

BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)

STT

Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Tên tuyến đường sau điều chỉnh

1

Từ nhà Mùa Cang Sinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông)

Điểm 1 Mục XII phần B Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Từ nhà ông Mùa Cang Dinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông)

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.12. HUYỆN PHÙ YÊN

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Công Viên mùng 3/2

Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện

4.500

2.700

2.030

Điểm 1.2 Mục 1 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

6.030

3.620

2.720

2

Đường Noong Bua

Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37)

4.000

2.400

1.800

Điểm 3.2 Mục 3 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

4.800

2.400

1.800

3

Khu đô thị công viên 2/9

Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9

9.000

6.000

3.000

Điểm 4.1 Mục 4 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND Mục 1 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

10.890

6.000

3.000

4

Đường Phù Hoa

Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37)

6.000

3.600

2.700

Điểm 5.1 Mục 5 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

6.600

3.600

2.700

Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi

2.000

1.200

900

Điểm 5.4 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

2.220

1.200

900

5

Đường Nguyễn Công Trứ

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà Hùng Sai

4.500

2.700

2.030

Điểm 6.2 Mục 6 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

4.960

2.700

2.030

6

Đường Mường Tấc

Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt

3.500

2.100

1.580

Mục 7 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

4.230

2.100

1.580

Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp nhà Hùng Sai

4.290

2.570

1.930

10.180

2.570

1.930

7

Đường Tô Vĩnh Diện

Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm

3.500

2.100

1.580

Điểm 8.1 Mục 8 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

3.860

2.100

1.580

8

Đường Võ Thị Sáu

Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung tâm

3.900

Mục 9 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

4.700

Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng Quang

1.430

860

640

1.570

860

640

Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp giáp đường QL 37

1.000

600

450

1.150

600

450

Từ hội trường Trung tâm huyện đi đến cổng Trung tâm chính trị huyện

1.500

1.000

800

Điểm 9.4 Mục 9 Phần A Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND

1.650

1.000

800

9

Đường nhánh khu chợ mới

Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình Đường vào cổng chợ

4.160

2.500

1.870

Mục 10 Phần A Băng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

4.580

2.500

1.870

Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến hết đất nhà Luân Dung

2.340

1.400

1.050

2.570

1.400

1.050

Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền

1.690

1.010

760

1.860

1.010

760

10

Đường Lý Tự Trọng

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ

1.300

780

590

Điểm 11.2 Mục 11 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

4.850

2.910

2.190

11

Đường Đinh Văn Tỷ

Từ ngã tư truyền hình đi đến hết đất nhà ông Hợi Đợi

3.000

1.800

1.350

Muc 12 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

3.600

1.800

1.350

12

Đường nhánh Tiểu khu 2

Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ

1.300

780

590

Mục 14 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

2.180

780

590

13

Đường Hoa Ban

Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1

2.340

1.400

1.050

Mục 15 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

2.890

1.400

1.050

14

Đường Chu Văn An

Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội

1.170

700

530

Mục 16 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.290

700

530

Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ phải đến hết Trường cấp I Thị trấn

1.170

700

530

1.290

700

530

15

Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5

Từ Trường mầm non Thị trấn cở sở 1 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Công ty môi trường đô thị

1.170

Điểm 17.1 Mục 17 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.290

Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi thẳng đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ)

1.000

600

450

Điểm 17.5 Mục 17 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.150

600

450

16

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường THCS Thị trấn (cũ)

1.170

700

530

Mục 18 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.290

700

530

Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến giáp đường Nguyễn Công Trứ

1.040

620

470

1.150

620

470

17

Đường Quang Huy

Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1

1.200

720

540

Mục 19 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.340

720

540

18

Đường Xuân Diệu

Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm đến hết đất nhà ông Cầm Vĩnh Chi

1.170

700

530

Mục 20 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

2.290

700

530

19

Đường Phan Đình Giót

Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu

1.040

620

Mục 21 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.800

1.080

20

Xã Huy Bắc

Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc)

2.000

1.400

1.180

Điểm 22.1 Mục 22 Phần A Biểu số 06.2, Mục 22 Phần A Biểu số 06.3 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND

2.400

1.400

1.180

Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ)

600

360

270

Điểm 22.2 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

800

650

450

Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc.

4.500

2.700

2.030

Điểm 22.3 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

5.900

3.540

2.660

Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên

500

300

230

Điểm 22.6 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

800

300

230

21

Xã Quang Huy

21.1

Đường Mường Tấc

Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)

1.500

900

680

Điểm 23.1 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.890

900

680

Từ nhà ông Ánh Ngăn hàng đến hết đất nhà ông Lường -Áng ao Noong Bua

1.000

600

450

1.210

600

450

21.2

Đường Đinh Văn Tỷ

Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ủn

1.000

600

450

Điểm 23 2 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.210

600

450

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến tiếp giáp đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền)

700

420

320

860

420

320

21.3

Đường Quang Huy

Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới

1.000

600

450

Điểm 23.3 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.310

600

450

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2

900

540

410

1.100

540

410

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu

900

540

410

1.400

840

630

21.4

Xã Quang Huy

Đường khu đô thị hồ Noong Bua

700

420

Điểm 23.4 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

3.680

2.210

Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy

900

540

410

2.520

1.510

410

Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá

500

300

230

800

650

230

Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy

1.200

720

540

2.810

1.690

540

21.5

Đường Tạ Xuân Thu

Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)

1.260

760

Điểm 23.5 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

3.400

760

Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)

700

420

320

2.410

420

320

21.6

Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị)

300

180

140

Điểm 23.6 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2

800

700

500

Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị)

600

450

22

Các tuyến đường còn lại

Đường trục chính Chợ thực phẩm

5.000

Mục 24 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019

6.250

Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm

3.000

3.600

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3,0m

600

360

270

1.630

980

270

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m

490

290

220

900

750

220

Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất)

390

230

180

600

450

180

Các tuyến đường nhánh xe con không vào được

260

210

160

500

350

160

23

Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu)

900

520

480

Mục 6 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

1.520

520

480

30

Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị)

300

180

140

Mục 8 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

800

180

140

31

Xã Huy Hạ

-

Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ

3.500

2.100

1.580

Điểm 23.7 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4.540

2.100

1.580

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Xã Huy Bắc

Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng)

600

360

270

Điểm 1 Mục B1 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.000

360

270

Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng

250

200

150

Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng đi Phai Làng

850

200

150

Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1

250

200

150

800

200

150

2

Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn

130

100

90

80

70

Điểm 2 Mục B1 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

360

270

90

80

70

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

I

Xã Gia Phù

1

Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng

Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho)

2.500

1.500

1.130

750

500

Điểm 1 Tiểu Mục I Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

3.130

1.880

1.130

750

500

Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù)

500

300

230

150

100

600

360

230

150

100

Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)

1.800

1.080

810

540

360

2.000

1.200

900

540

360

Đi Phù Yên 150m (đến cầu suối Bùa)

1.800

1.080

810

540

360

2.240

1.340

810

540

360

Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế)

1.400

840

630

420

280

Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Nhà văn hóa phố Tân Lập cũ)

1.780

1.070

630

420

280

Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo)

600

360

270

180

120

920

550

420

280

180

2

Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292)

1.500

900

680

450

300

Điểm 2 Tiểu Mục I Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

2.050

1.230

920

450

300

3

Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên

2.000

1.200

900

Điểm 3 Tiểu Mục I Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

3.330

2.000

1.500

4

Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0m

600

300

200

Phần B Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

740

440

200

II

Xã Mường Cơi

1

Trung tâm ngã ba đi 3 hướng

Đi Phù Yên cách 150m

1.350

810

610

410

270

Ý 1.1 Điểm 1 Tiểu Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ- UBND

4.560

810

610

410

270

Đi Yên Bái 150 m

1.050

630

470

320

210

Ý 1.3 Điểm 1 Tiểu Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.330

630

470

320

210

Đi Hà Nội 120 m

1.050

630

470

320

210

Ý 1.4 Điểm 1 Tiểu Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.330

630

470

320

210

2

Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ sở Mường Cơi

530

320

240

160

110

Điểm 2 Tiểu Mục 11 Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

710

320

240

160

110

III

Khu Xưởng chè

1

Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng

Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè

300

180

140

90

60

Điểm 1 Tiểu Mục III Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

330

180

140

90

60

Đi Phù Yên cách 150m

300

180

140

90

60

330

180

140

90

60

2

Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng

Đi Hà nội cách 100m

250

200

150

130

100

Điểm 2 Tiểu Mục III Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

300

200

150

130

100

Đi Phù Yên cách 100m

250

200

150

130

100

300

200

150

130

100

Đi xã Tân Lang cách 100m

200

160

120

100

80

230

160

120

100

80

IV

Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng)

1

Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt

300

180

140

90

60

Điểm 1 Tiểu Mục IV Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

490

180

140

90

60

2

Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp

300

180

140

90

60

Điểm 2 Tiểu Mục IV Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

490

180

140

90

60

3

Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa cũ

380

230

170

110

80

Điểm 4 Tiểu Mục IV Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

520

230

170

110

80

V

Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)

1

Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114)

350

210

160

110

70

Điểm 1 Tiểu Mục V Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

500

210

160

110

70

2

Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114)

350

210

160

110

70

Điểm 2 Tiểu Mục V Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

500

300

230

150

100

VI

Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)

1

Đi Phù Yên cách 150m

450

270

200

140

90

Tiểu Mục VI Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

730

270

200

140

90

2

Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo Ban

250

200

150

130

100

365

200

150

130

100

3

Đi Hà Nội cách 150m

450

270

200

140

90

730

270

200

140

90

4

Đi Hà Nội từ 151m đến giáp đất Mường Cơi

250

200

150

130

100

365

200

150

130

100

5

Đi vào trụ sở UBND Xã cách 150m

380

230

170

110

80

520

230

170

110

80

VII

Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)

1

Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò

1.200

720

540

360

240

Điểm 1 Tiểu Mục IX Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.440

860

540

360

240

2

Từ cầu bản Trò đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37)

300

180

140

90

60

Điểm 3 Tiểu Mục IX Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ; Điểm 3 Tiểu Mục IX Mục B2 Phần B Biểu số 06.3 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND

700

600

300

250

160

3

Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37)

1.200

720

540

360

240

Điểm 4 Tiểu Mục IX Muc B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

1.440

860

540

360

240

VIII

Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng)

1

Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37)

500

300

230

150

100

Điểm 1 Tiểu Mục X Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

740

440

330

150

100

2

Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân 200m

300

180

140

90

60

Điểm 3 Tiểu Mục X Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

340

200

140

90

60

IX

Xã Tường Hạ

1

Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m

250

200

150

130

100

Tiểu Mục XI Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

520

200

150

130

100

2

Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản Cóc 1

250

200

150

130

100

520

200

150

130

100

X

Xã Tường Phù

1

Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m

250

200

150

130

100

Tiểu Mục XIII Mục B2 Phần B Đảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

520

310

150

130

100

2

Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La đến giáp đất Gia Phù

250

200

150

130

100

520

200

150

130

100

XI

Xã Tường Thượng

1

Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên đến tiếp giáp xã Gia Phù

250

200

150

130

100

Tiểu Mục XIV Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

490

200

150

130

100

2

Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng)

250

200

150

130

100

490

200

150

130

100

PHỤ LỤC VIII

ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Đất ở tại đô thị

1

Đường Đặng Thai Mai: Đoạn từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba (hết cổng trường Đại học Tây Bắc)

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

Mục 6.7 Phần A Biểu 2 Phụ lục 01 QĐ 43/2024/QĐ-UBND

10.000

6.000

4.500

3.000

2.000

5.400

PHỤ LỤC IX

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU

Đơn vị: nghìn đồng /m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

A2

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

1

Tuyến đường nội thị Khu đấu giá tiểu khu 19/8

4.700

2.800

2.100

1.400

900

PHỤ LỤC X

ĐIỀU CHỈNH BẢNG 06. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 6.6. HUYỆN SỐP CỘP

Đơn giá: Nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

1

Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường

1.590

954

720

477

318

Điểm 1 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường)

1.590

Điểm 2 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường

1.020

561

421

281

187

Điểm 3 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường

655

393

299

196

131

Điểm 4 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường

2.057

Điểm 5 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường

2.057

1.683

1.496

1.309

Điểm 6 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

7

Từ ngã tư D7 đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường.

561

337

252

168

112

Điểm 7 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

8

Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường

842

505

383

252

168

Điểm 8 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

9

Từ cầu tràn Nậm Lạnh đến cây xăng 326 hai bên đường

524

318

234

159

103

Điểm 9 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

10

Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tĩnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường

850

510

383

255

170

Điểm 10 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

11

Từ cầu Nậm Ca đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường

612

306

230

153

102

Điểm 11 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

12

Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường

561

306

230

153

102

Điểm 12 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

13

Từ ngã ba Trung tâm y tế đến hết đất nhà ông Lò Văn Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường

468

281

215

140

94

Điểm 13 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

14

Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường

255

153

119

77

51

Điểm 14 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

15

Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 hai bên đường

391

238

179

119

77

Điểm 1 Mục I phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

16

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường

417

247

187

128

85

Điểm 16 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

17

Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường

612

366

272

187

119

Điểm 17 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

18

Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường

357

213

162

111

68

Điểm 18 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

19

Từ mét 20 D16 đi D18 đến đất đội thuế số 2 hai bên đường

323

196

145

94

68

Điểm 19 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

20

Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình đến D15), hai bên đường

391

238

Điểm 20 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

21

Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường

340

Điểm 21 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

22

Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 đến hết đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường

434

264

196

128

85

Điểm 22 Mục I phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

23

Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường

3.400

Điểm 23 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

24

Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường

510

306

230

153

102

Điểm 24 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

25

Từ hết đất Ngân hàng chính sách đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18

510

306

230

153

102

Điểm 25 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

26

Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường

332

196

153

102

68

Điểm 26 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

27

Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường

391

238

179

119

77

Điểm 27 Mục I phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

28

Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến đến đất nhà bà Lường Thị Quỳnh hai bên đường

510

383

255

170

Điểm 1 Mục I phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

29

Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường

391

238

Điểm 2 Mục I phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

30

Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m

306

230

153

102

85

Điểm 3 Mục I phần A Biểu 04.1 Phụ lục 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

II

Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

1

Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất nhà ông Tòng Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường

816

Điểm 1 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh

706

Điểm 2 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường

612

Điểm 3 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh

561

Điểm 4 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh

417

Điểm 5 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường

366

Điểm 6 Mục II phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

III

Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

1

Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18)

561

Điểm 1 Mục III phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng D18)

706

Điểm 2 Mục III phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường

1.122

Điểm 3 Mục III phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

IV

Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

1

Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16,5m hai bên đường

842

Điểm 1 Mục IV phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

2

Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường

720

Điểm 2 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường

638

Điểm 3 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ đất nhà ông Trần Văn Vang đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường

561

340

Điểm 4 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường

561

340

Điểm 5 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m hai bên đường

561

Điểm 6 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

7

Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường

561

340

Điểm 7 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

8

Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m

638

Điểm 8 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

9

Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường)

578

349

264

170

119

Điểm 9 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

10

Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường

561

340

255

170

111

Điểm 10 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

11

Từ nhà (Hoài Hạnh) đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường

468

Điểm 11 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

12

Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1)

425

255

Điểm 12 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

13

Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường

612

306

230

153

102

Điểm 13 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

14

Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87

510

306

230

153

102

Điểm 14 Mục IV phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

V

Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

1

Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường

3.740

Điểm 8 Mục V phần A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

2

Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường

2.720

Điểm 4 Mục V phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

3

Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 20,0 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên phải đường

1.700

Điểm 3 Mục V phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

4

Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà ông Tuệ đến đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường

1.700

Điểm 4 Mục V phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

5

Tuyến D20 đi D81, D81’ đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới)

2.244

Điểm 5 Mục V phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường

2.720

1.632

Điểm 7 Mục V phần A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

7

Từ mét 21 thửa 164 đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường

3.264

918

689

459

306

Điểm 9 Mục V phần A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

9

Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m

1.836

Điểm 1 Mục V phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

10

Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m

2.040

Điểm 2 Mục V phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

11

Từ mốc D21-D31 đối diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp đường 21m

2.720

Điểm 3 Mục V phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

12

Từ N05-N07 hướng đi khu sản xuất

8.075

Mục 1 Phần A Biểu số 02 Phụ lục 05 Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND

VI

Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

1

Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) đến hết đất nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường

255

153

119

77

51

Điểm 1 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất của bến xe đến đường lên bãi rác hướng đi Nó Sài hai bên đường

187

153

111

94

77

Điểm 2 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ nhà ông Tòng Văn Dũng đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường

187

153

111

94

77

Điểm 3 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ nhà ông Lò Văn Thành đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường

187

153

111

94

77

Điểm 4 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường

255

153

119

77

51

Điểm 5 Mục VI phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ ngã ba nhà ông Vì Văn Minh đến ngã ba hướng đi Nà Nó, Nà Sài hai bên đường

187

153

111

94

77

Điểm 6 Mục VI phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

7

Từ đất nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) đến ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Thích ( bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường

187

153

111

94

77

Điểm 7 Mục VI phần A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

8

Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng đến ngã ba nhà Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban

187

153

Điểm 1 Mục VI phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

9

Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường

187

153

Điểm 2 Mục VI phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

10

Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường

187

170

Điểm 3 Mục VI phần A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

VII

Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ)

1

Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường

1.683

Điểm 1 Mục VII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường

1.683

Điểm 2 Mục VII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

VIII

Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

1

Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên

255

163

102

85

68

Điểm 1 Mục VIII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m đến nhỏ hơn 5m

191

122

77

68

51

Điểm 2 Mục VIII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m

153

102

68

60

51

Điểm 3 Mục VIII phần A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp

1

Từ cống qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa (Từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường)

264

162

119

77

51

Điểm 1 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và

221

179

136

111

85

Điểm 2 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường

170

136

102

85

68

Điểm 3 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường

187

153

111

94

77

Điểm 4 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ đường lên bãi rác đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường

187

153

111

94

77

Điểm 5 Mục I phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

II

Xã Mường Và

1

Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường

255

153

119

77

51

Điểm 1 Mục II phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường

204

162

119

102

85

Điểm 2 Mục II phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường

128

102

77

68

51

Điểm 3 Mục II phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

III

Xã Mường Lạn

1

Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng hai bên đường

168

119

94

77

60

Điểm 1 Mục III phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đầu cầu cứng đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường

187

153

111

94

77

Điểm 2 Mục III phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường

170

136

102

85

68

Điểm 3 Mục III phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

IV

Xã Púng Bánh

1

Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường

153

119

94

77

60

Điểm 1 Mục IV phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường

145

119

85

77

60

Điểm 2 Mục IV phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

V

Xã Dồm Cang (theo trục đường 105)

1

Từ hết đất xã Sốp Cộp đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường

170

136

102

85

68

Điểm 1 Mục V phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường

162

128

94

85

68

Điểm 2 Mục V phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ trường mầm non bản Dồm đến hết đất bản Cang hai bên đường

145

119

85

77

60

Điểm 3 Mục V phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

VI

Xã Mường Lèo (theo trục đường 105)

1

Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường

122

85

77

68

60

Điểm 1 Mục VI phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường

140

102

77

68

51

Điểm 2 Mục VI phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

3

Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường

122

85

77

68

60

Điểm 3 Mục VI phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

VII

Các xã, các bản còn lại

119

94

85

68

60

Mục VI phần B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

BẢNG SỐ 6.7. HUYỆN MAI SƠN

Đơn vị: nghìn đồng/m2

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường Tô Hiệu

1

Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6)

7.140

3.366

2.524,50

1.683

1.122

Mục I phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi)

8.330

3.570

2.678

1.785

1.190

3

Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu)

12.155

5.610

4.208

2.805

1.870

II

Đường 20 - 8

1

Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi

9.818

5.355

4.021

2.678

1.785

Điểm 1 mục II phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)

5.610

3.060

2.295

1.530

1.020

Điểm 2 mục II phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) (trừ Khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6))

2.040

898

673

449

299

Điểm 3 mục II phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 3 mục II phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

III

Đường nhánh

1

Phố Lò Văn Muôn

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 20 m

7.293

3.978

2.984

1.989

1.326

Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ cổng Chợ Trung tâm + 20 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)

1.193

595

451

298

196

2

Phố Hà Văn Ắng

-

Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m

8.619

4.310

3.230

2.159

1.437

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ phố Hà Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước

3.315

1.530

1.148

765

510

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Phố Trần Quốc Hoàn

-

Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường

6.545

3.570

2.678

1.785

1.190

Điểm 3 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)

4.284

2.142

1.607

1.071

714

4

Đường Cà Văn Khum

-

Từ ngã tư Nông trường dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m

6.885

3.443

2.584

1.726

1.148

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót)

2.785

1.284

961

646

425

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Đường bản Dôm

-

Từ ngã ba (Quốc lộ 6) đi về hướng Trường Phổ thông Trung học Mai Sơn 300m

4.641

2.321

1.743

1.165

774

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II

2.984

1.377

1.037

689

459

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len)

2.873

1.326

995

663

442

Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) đến cách Quốc lộ 6 300 m

2.387

1.190

893

595

400

Gạch đầu dòng thứ tư Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

6

Đường Tôn Thất Tùng

-

Từ ngã ba Viện Lao đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m

2.295

1.148

859

578

383

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 6 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới Trường TH & THCS Chu Văn Thịnh

1.724

799

595

400

264

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 6 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

7

Đường Nà Viền

-

Từ ngã ba bản Dôm đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m

617

340

255

170

111

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 7 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

8

Đường Hoa Ban

-

Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2)

1.216

561

425

281

187

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 8 mục III phần A Biểu số 05 QĐ 33/2020/QĐ-UBND

-

Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện

1.020

408

306

204

136

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

9

Phố Kim Đồng

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m

2.142

918

689

459

306

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 9 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 9 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

10

Phố Lò Văn Hắc

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết ngã ba giao đường Hà Văn Ắng

3.570

1.530

1.148

765

510

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 10 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 10 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

11

Phố Cầu Treo

-

Từ bên kia cầu treo đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm

673

340

255

170

Điểm 11 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

12

Đường nhánh khác

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết Trường THCS Tô Hiệu

1.836

918

689

459

306

Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)

714

425

323

213

145

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)

510

306

230

153

102

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng thứ ba điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) đến hết địa phận thị trấn Hát Lót (hướng đi điểm Tái định cư bản Củ Pe)

734

366

272

187

119

Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng thứ tư điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305

714

306

230

153

102

Điểm 4 mục II phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)

428

213

162

111

68

Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

612

306

230

153

102

-

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông kết nối với tuyến đường quy hoạch Đường giao thông từ tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến tiểu khu 10, xã Hát Lót)

1.275

765

574

383

255

Điểm 12 Mục III Phần A Phụ lục 03 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất

IV

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi

1

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m

3.315

Điểm 1 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m

3.315

Điểm 2 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m

Điểm 3 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

+ Lô 1B

2.693

-

+ Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C

2.448

4

Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m

4.641

2.142

1.607

1.071

714

Điểm 4 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II)

4.641

2.142

1.607

1.071

714

Điểm 5 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5)

4.243

1.955

1.471

978

655

Điểm 6 mục IV phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

V

Các tuyến đường bổ sung năm 2022

1

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100m)

2.777

Mục 1 phần A Phụ lục số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

2

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường)

4.021

Mục 2 phần A Phụ lục số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

3

Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

425

255

196

128

85

Mục 3 phần A Phụ lục số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 +100 m đến Quốc lộ 6 + 400 m (hết địa phận thị trấn Hát Lót)

748

510

340

255

170

4

Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị

850

680

425

340

170

Mục 4 phần A Phụ lục số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

VI

Các tuyến đường bổ sung năm 2024

1

Các tuyến đường trong khu tái định cư dự án Trung tâm chính trị hành chính huyện và các dự án khác

-

Đường quy hoạch nội bộ 11,5 m

5.355

Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Đường mặt cắt 22,5m (tuyến đường 26/3 xã Cò Nòi đi tiểu khu 10 thị trấn Hát Lót)

7.650

Gạch đầu dòng thứ hai điểm 1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Đường quy hoạch nội bộ 16,5m

7.650

Điểm 1 Phần A Phụ lục 03 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất

2

Khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6)

5.610

Điểm 2 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

3

Từ ngã ba quốc lộ 6 đến Chi cục Thuế khu vực Mai Sơn - Yên Châu

2.975

2.550

Điểm 3 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

VII

Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện

213

170

128

Mục V Phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

I

Đường Quốc lộ 6

1

Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km 286+800 (Ngã ba đường rẽ vào khu công nghiệp Mai Sơn)

2.040

898

673

449

299

Điểm I mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 Tiểu mục I mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

2

Từ Km 286+800 đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn)

3.570

1.571

1.178

785

524

Điểm I mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới +20m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn

2.123

850

638

425

281

4

Từ Km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262+750 (đường vào bản Hua Tát)

1.437

862

502

332

221

5

Từ Km 262+750 đến Km 263+ 500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m)

2.338

1.275

961

638

425

6

Từ Km 266+800 đến Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót)

1.870

1.122

842

561

374

7

Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi (cấp I)

2.448

1.224

918

612

408

8

Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40m (về phía Cò Nòi)

1.768

898

673

449

299

II

Đường Quốc lộ 4G

1

Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Thôn 6 40m (giao nhau với Quốc lộ 4G)

956

383

289

196

128

Điểm II mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1,2 Tiểu mục II mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

2

Từ ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) đến Bia tưởng niệm

2.040

816

612

408

272

3

Bia tưởng niệm đến Km5+700m đến Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban)

459

230

170

119

77

Điểm II mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai)

1.102

553

417

272

187

5

Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban

663

332

247

170

111

6

Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m

714

357

272

179

119

7

Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi đến hết địa phận xã Chiềng Ban

816

408

306

204

136

8

Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon)

442

204

153

102

68

9

Từ đường rẽ lên trạm y tế xã đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m (tiểu khu ngã ba)

1.768

816

612

408

272

10

Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m

491

272

204

136

94

11

Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m)

383

196

145

94

68

12

Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt

230

153

119

94

77

III

Quốc lộ 37

1

Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn

398

187

136

94

60

Điểm III mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Tuyến đường Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt

-

Từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá (Km2+150m Tỉnh lộ 113 cũ)

1.326

663

502

332

-

Từ Km 2+150m đến Km7

383

230

170

119

-

Từ Km 7 đến Km 8 + 800m (Trung tâm xã Chiềng Lương)

638

383

289

196

-

Từ Km8+800m đi đến Km19

476

289

213

145

-

Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến Km 20

476

289

213

145

-

Từ Km 20 đến Giáp Quốc lộ 4G

553

332

247

170

IV

Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)

1

Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó)

774

332

247

170

111

Điểm IV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) + 20m

867

434

323

221

145

3

Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m đến hết địa phận xã Nà Bó

214

145

111

94

68

3

Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc

214

145

111

94

68

V

Đường Hát Lót - Chiềng Mung

1

Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến đi các hướng

418

213

153

102

68

Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 Tiểu mục V mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

2

Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m

425

255

196

128

85

Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ cách Trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m

428

187

136

94

60

4

Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung

510

255

196

128

85

Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 4,5 Tiểu mục V mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

5

Từ ngã ba chợ Chiềng Mung đến ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung)

638

255

196

128

85

VI

Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)

1

Từ Km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m

393

213

162

111

68

Điểm VI mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m

430

238

179

119

77

3

Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m

571

289

213

145

94

4

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109

245

162

119

102

85

VII

Đường Nà Bó - Mường Chùm

1

Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai sơn

179

145

111

94

68

Điểm VII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

VIII

Đường Quốc lộ 6 C

1

Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi

1.632

979

612

408

272

Điểm VIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te)

1.216

663

502

332

221

3

Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận huyện Mai Sơn

638

332

235

140

85

IX

Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi)

179

145

111

94

Điểm IX mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

X

Địa phận xã Chiềng Ban

-

Từ đường Quốc lộ 4G đi UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

541

247

187

128

85

Điểm X mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ nhất Tiểu mục X mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Từ đường Quốc lộ 4G đi Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn.

619

318

234

159

103

Điểm X mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ hai Tiểu mục X mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

XI

Từ Quốc lộ 6 hướng đi bản Nà Cang xã Hát Lót

Từ Quốc lộ 6 đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót

553

255

196

128

Điểm XI mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ nhất Tiểu mục XI mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

367

187

136

94

Điểm XI mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Yên Sơn đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40m

367

187

136

94

XII

Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn

-

Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn

689

298

204

131

Điểm XII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi Khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng

428

213

162

111

-

Từ ranh giới xã Mường Bon đến Khu công nghiệp Tà Xa đến điểm tái định cư Co Chay

536

298

210

133

XIII

Các đường nhánh khác

1

Từ giáp địa phận thị trấn Hát Lót qua Nhà máy tinh bột sắn đến UBND xã Mường Bon + 300m

383

153

119

77

51

Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1,2 Tiểu mục XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba bản Mai Tiên đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn

187

153

111

94

77

3

Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa

306

153

119

77

51

Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m đến hết địa phận bản Mứn

187

153

111

94

77

5

Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô

306

187

136

94

60

6

Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót)

459

272

204

136

94

7

Từ ngã ba Quốc lộ 6 (Km 272+40m) đến Quốc lộ 6 + 100m

408

247

187

119

85

Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 Tiểu mục XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8

Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã đến nhà văn hóa bản Cuộm Sơn

199

155

122

99

77

Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XIV

Bổ sung các tuyến mới

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La

561

306

230

153

102

Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà Nga Sửu)

765

383

289

196

128

4

Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong

187

136

102

85

68

5

Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm

204

136

102

85

68

6

Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang)

638

357

254

153

94

7

Cách ngã ba bản Nà Tiến đến đường Hát Lót – Chiềng Mung

383

214

155

92

56

Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 Tiểu mục XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8

Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng

170

136

102

85

Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

9

Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La)

221

177

102

85

68

10

Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm

-

Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền Luyến

574

230

170

119

77

-

Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm

357

179

136

94

60

11

Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt

-

Từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm

383

230

170

119

77

12

Tuyến đường trung tâm xã Nà Ớt: từ Km 33+500m đến Km35+500

638

383

289

196

128

XV

Các tuyến đường bổ sung năm 2022

13

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi

1.494

Mục 1 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022

14

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m (Lô 7A)

2.448

Mục 2 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022

15

Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa)

2.448

Mục 3 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022

16

Đoạn từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất

425

255

196

128

85

Mục 4 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022 và Điểm 4 Tiểu mục XV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

17

Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn

425

255

196

128

85

Mục 5 phần B Phụ lục số 02 QĐ 34/2022

XVI

Các tuyến đường bổ sung năm 2023

18

Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m)

3.995

2.380

1.700

1.190

799

Điểm 1 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND

19

Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, +200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291+935 đến Km292+410)

4.250

2.550

1.913

1.275

850

Điểm 2 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND

20

Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiến) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (Từ Km 293+470 đến Km 295+860)

3.825

2.295

1.700

1.148

765

Điểm 3 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND

XVII

Các tuyến đường bổ sung năm 2024

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn

-

Đường quy hoạch trên tuyến đường tỉnh lộ 117: Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng)

1.998

1.632

1.275

850

425

Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 1 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

-

Đường trong khu quy hoạch (đường bê tông)

850

748

Gạch đầu dòng thứ hai điểm 1 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

2

Khu dân cư tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn: Đường quy hoạch nội bộ

2.168

Điểm 2 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

3

Tuyến đường bê tông thuộc quy hoạch khu dân cư tiểu khu Nà Sản, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

1.275

1.020

Điểm 3 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

4

Đường Mường Chanh (Bản Hịa)- Chiềng Nơi

510

357

247

170

128

Điểm 4 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND

5

Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lội 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) (Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng), trừ đoạn Đường quy hoạch trên tuyến đường 117 Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn

1.998

1.632

1.275

850

425

Phần B Phụ lục 03 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất

XVIII

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

1

Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)

166

102

77

68

51

Điểm XV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

221

136

102

85

68

3

Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện

133

85

68

60

51

BẢNG SỐ 6.8. HUYỆN YÊN CHÂU

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội

1

Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên)

6.885

3.443

2.584

1.726

1.148

Mục I phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240 +285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải)

6.120

3.060

2.295

1.530

1.020

3

Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)

4.641

2.142

1.607

1.071

714

4

Từ Km 240+151,5m đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm đến hết đất nhà bà Thuý Khiêm)

4.399

2.295

1.726

1.148

765

5

Từ Km 239+981,5m đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thuý Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga)

3.366

1.836

1.377

918

612

6

Tuyến từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng Ánh)

2.805

1.530

1.148

765

510

7

Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)

2.525

1.377

1.037

689

459

8

Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m đến Km 239 + 038 m)

1.964

1.071

808

536

357

II

Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La

1

Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)

6.885

3.443

2.584

1.726

1.148

Điểm 1 mục II phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ

5.814

2.907

2.185

1.454

969

3

Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn)

2.662

1.335

995

663

442

III

Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3)

1

Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11)

2.188

1.190

893

595

400

Điểm 1 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11)

1.591

799

595

400

264

Điểm 2 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11)

1.262

689

519

349

230

Điểm 3 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên)

1.392

646

485

323

213

Điểm 4 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m

916

502

374

247

170

Điểm 5 mục III phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

IV

Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)

1

Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An)

2.754

1.649

1.241

825

553

Điểm 1 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu Văn An)

2.525

1.377

1.037

689

459

Điểm 2 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An)

1.496

816

612

408

272

Điểm 3 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún

1.178

646

485

323

213

Điểm 4 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m

421

230

170

119

77

Điểm 5 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6)

893

536

400

272

179

Điểm 6 mục IV phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

V

Đoạn đường vào bãi rác mới

1

Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký)

357

213

162

111

68

Điểm 1 mục V phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

VI

Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt)

1

Từ giáp đất Thị trấn đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)

1.785

1.071

808

536

357

Điểm 1,2,3 mục VI phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6)

1.607

961

723

485

323

3

Đoạn đường cầu sắt cũ

446

272

204

136

94

VII

Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6)

1

Tuyến đường từ Km 241 + 800 m đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện)

2.210

1.326

995

663

442

Điểm 1,2 mục VI phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Tuyến đường từ Km 242 + 200m đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông Toản Bình)

1.530

918

689

459

306

VIII

Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên)

1

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

500

247

187

128

85

Điểm 1 mục VIII phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

428

213

162

111

68

IX

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn

170

136

102

85

68

X

Khu dân cư lương thực tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu huyện Yên Châu

5.100

3.570

Mục 1 Phần A Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

500

247

187

128

85

Điểm 1,2,3,4,5,6,7 Mục B1 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)

215

153

119

102

77

3

Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã)

281

153

119

77

51

4

Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

168

131

103

77

60

5

Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán)

255

153

119

77

51

6

Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu

Mục 1 phần B1 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

-

Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán

1.148

689

519

349

230

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

I

Cụm xã Phiêng Khoài

1

Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi đến hết đất nghĩa trang Kim Chung

1.459

731

544

366

247

Tiểu mục I Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất cây xăng Đức Cường

1.459

731

544

366

247

3

Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi đến cổng trường tiểu học Cồn Huất

530

264

196

136

85

4

Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m

530

247

187

119

85

5

Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè

1.275

638

476

323

213

6

Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường

510

255

196

7

Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông

306

153

119

II

Trung tâm xã Lóng Phiêng

1

Từ nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C)

1.000

502

374

247

170

Tiểu mục II Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m)

204

136

102

III

Trung tâm xã Yên Sơn

1

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m

536

323

238

162

111

Điểm 1,2,3,4 tiểu mục III Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và dự thảo

2

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m

553

332

247

170

111

3

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)

510

306

230

153

102

4

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1;100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc)

332

196

153

102

68

IV

Trung tâm xã Chiềng Đông

1

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ)

816

493

366

247

162

Điểm 1,2,3 Tiểu mục IV Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội)

428

213

162

111

68

3

Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La)

428

213

162

111

68

V

Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng

1

Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m

774

468

349

230

153

Điểm 1,2,3 Tiểu mục V Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m)

469

238

179

119

77

3

Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim

469

238

179

119

77

VI

Trung tâm xã Chiềng Pằn

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến hết đất ông Đạt Quỳnh

979

493

366

247

162

Tiểu mục VI Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội đến cầu bản Phát

663

306

230

153

102

3

Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú)

327

179

136

VIII

Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc

1

Từ cống cây xăng Thắng Thủy đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6)

1.037

621

468

315

204

Điểm 1 Tiểu mục VIII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

IX

Trung tâm xã Tú Nang

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang đến Cầu đi bản Tin Tốc

663

400

298

196

136

Điểm 1,2 tiểu mục IX Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)

884

527

400

264

179

3

Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6)

1.094

595

451

298

196

X

Trung tâm xã Chiềng On

1

Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On đến hết trung tâm xã 640m)

505

272

204

136

94

Tiểu mục X Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực

430

238

179

119

77

XI

Trung tâm xã Viêng Lán

1

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm

383

213

153

Tiểu mục XI Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XII

Trung tâm xã Chiềng Khoi

1

Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến ngã ba Trường THCS (bản Pút)

255

153

119

77

51

Điểm 1,2,3 tiểu mục XII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m

204

162

119

102

85

3

Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi

298

179

136

XIII

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

1

Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoài

Mục 1 phần B2 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

-

Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoài

255

153

119

77

51

2

Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu

Mục 2 phần B2 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

-

Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu đến địa phận huyện Yên Châu

153

119

94

77

60

3

Trung tâm xã Mường Lựm

Mục 3 phần B2 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

-

Từ đầu đập hồ mường lựm tới UBND xã cũ

255

153

119

77

51

4

Trung tâm xã Chiềng Tương

Mục 4 phần B2 Phụ lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND

-

Từ UBND xã cũ cách 500m hướng về đồn biên phòng 465 tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 200m

204

162

119

102

85

XIV

Tuyến đường nông thôn

1

Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã

111

85

77

68

60

Điểm 1 tiểu mục XIII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XV

Các tuyến đường bổ sung năm 2024

1

Khu dân cư trung tâm xã Yên Sơn, huyện Yên Châu.

-

Tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 6C

5.100

3.570

Mục 1 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất

-

Tiếp giáp mặt đường bê tông

3.230

2.261

2

Khu đấu giá đất bản Kim Chung 3, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu.

-

Khu đất giáp đường Quốc lộ 6C

7.225

5.058

Mục 2 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất

-

Khu đất nằm trong đường bê tông

3.230

2.261

3

Đấu giá sân vận động

1.785

1.250

Mục 3 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất

4

Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Đông Khùa, xã Tú Nang

3.910

2.737

1.913

Mục 4 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất

BẢNG SỐ 6.9. HUYỆN MỘC CHÂU

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

A1

Thị trấn Mộc Châu

I

Đường Trần Huy Liệu

1

Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi)

13.260

7.956

5.967

3.978

2.652

Tiểu Mục I Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến)

11.424

6.283

4.284

2.856

1.904

II

Phố Phan Đình Giót

1

Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện

8.075

4.845

3.638

2.423

1.615

Tiểu Mục II Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ

7.106

4.264

2.907

1.938

1.292

3

Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1

3.485

2.091

1.573

1.046

697

4

Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m

2.244

1.122

842

561

374

III

Đường Tô Hiệu

1

Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75

8.342

4.488

3.366

2.244

1.496

Tiểu Mục III Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4

7.299

3.927

2.950

1.964

1.309

3

Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện

15.912

7.956

5.967

3.978

2.652

IV

Phố Vừ A Dính

1

Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ

4.675

2.550

1.913

1.275

850

Tiểu Mục IV Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện

2.542

1.173

884

587

391

V

Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân

-

Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế

4.710

2.703

2.032

1.352

901

Tiểu Mục V Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

VI

Phố Nguyễn Hoài Xuân

1

Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ

3.647

1.989

1.496

995

663

Tiểu Mục VI Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1

2.712

1.479

1.114

740

493

VII

Đường 20 - 11

1

Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng

10.098

5.049

3.791

2.525

1.683

Tiểu Mục VII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu

8.602

4.692

3.519

2.346

1.564

VIII

Đường Nguyễn Lương Bằng

1

Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng

10.472

4.937

3.366

2.244

1.496

Tiểu Mục VIII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh

9.690

4.264

2.907

1.938

1.292

3

Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

4.692

2.581

1.760

1.173

782

4

Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu

2.244

1.234

842

561

374

IX

Phố Tuệ Tĩnh

1

Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện

8.364

4.182

3.137

2.091

1.394

Tiểu Mục IX Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến

7.140

3.570

2.678

1.785

1.190

3

Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m

7.752

3.876

2.907

1.938

1.292

X

Các tuyến đường nội thị khác

1

Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)

1.913

842

578

383

255

Điểm 1 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)

5.610

3.086

2.108

1.403

935

Điểm 2 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m)

3.315

1.683

1.148

765

510

Điểm 3 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m)

2.763

1.403

961

638

425

Điểm 4 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3

2.210

1.224

765

510

340

Điểm 5 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705)

4.998

2.499

1.879

1.250

833

Điểm 6 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)

2.958

1.479

1.114

740

493

Điểm 7 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8

Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)

3.570

1.785

1.343

893

595

Điểm 8 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

9

Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào)

1.445

867

655

434

289

Điểm 9 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

10

Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8)

1.785

1.071

808

536

357

Điểm 10 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

11

Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)

2.805

1.683

1.267

842

561

Điểm 11 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

12

Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6

1.700

1.020

765

510

340

Điểm 12 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

13

Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25

2.295

1.377

1.037

689

459

Điểm 13 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

14

Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25)

1.955

1.173

884

587

391

Điểm 14 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

15

Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13)

1.700

1.020

765

510

340

Điểm 15 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

16

Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)

1.700

1.020

765

510

340

Điểm 16 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

17

Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13)

1.785

1.071

808

536

357

Điểm 17 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

18

Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)

2.040

1.224

918

612

408

Điểm 18 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

19

Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11)

1.615

969

731

485

323

Điểm 19 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

20

Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11)

1.105

663

502

332

221

Điểm 20 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

21

Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8)

1.700

1.020

765

510

340

Điểm 21 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

22

Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)

1.700

1.020

765

510

340

Điểm 22 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

23

Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tĩnh cũ

1.700

1.020

765

510

340

Điểm 23 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

24

Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến)

5.355

3.213

2.414

1.607

1.071

Điểm 24 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

25

Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12)

1.275

765

578

383

255

Điểm 25 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

26

Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống

510

255

196

128

85

Điểm 26 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

27

Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m

884

449

306

204

136

Điểm 27 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

28

Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2

4.760

1.870

850

680

425

Mục 1 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND

XI

Các tuyến đường bổ sung năm 2023

1

Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu

1.785

1.005

553

340

255

Gạch đầu dòng thứ nhất Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

2

Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu)

3.825

2.125

1.573

893

680

Gạch đầu dòng thứ hai Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

3

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m)

5.143

2.805

2.125

1.403

935

Mục A1 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023

4

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m)

4.080

2.448

1.848

1.224

816

Gạch đầu dòng thứ tư Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

5

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m)

2.890

1.445

1.040

689

459

Gạch đầu dòng thứ năm Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

6

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m)

2.720

1.428

1.007

663

442

Gạch đầu dòng thứ sáu Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

7

Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hoá huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu)

4.505

2.703

2.032

1.352

901

Gạch đầu dòng thứ bảy Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

XII

Các tuyến đường bổ sung năm 2024

1

Khu Tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

-

Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 14 (quy hoạch 17,5m)

4.335

Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 1 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND

-

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m)

6.120

Gạch đầu dòng thứ hai điểm 1 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND

2

Khu Tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu

-

Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 3 (quy hoạch 10,5m)

2.338

Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 2 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND

-

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m)

5.525

Gạch đầu dòng thứ hai điểm 2 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND

A2

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

I

Đường Lê Thanh Nghị

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43)

9.180

3.672

2.754

1.836

1.224

Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn

8.568

3.672

2.754

1.836

1.224

3

Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên

7.497

3.979

2.833

1.607

1.071

4

Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70

15.640

8.262

6.197

4.131

2.754

5

Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập

15.273

9.078

6.809

4.539

3.026

II

Đường nối với đường Lê Thanh Nghị

1

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32

2.754

1.377

1.037

689

459

Tiểu Mục II Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn

2.295

1.377

1.037

689

459

III

Đường Thảo Nguyên

1

Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)

11.475

6.885

5.168

3.443

2.295

Tiểu Mục III Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh

7.459

4.284

3.213

2.142

1.428

3

Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)

3.060

1.836

1.377

918

612

4

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La)

2.754

1.377

1.037

689

459

IV

Đường 19-8

-

Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay

3.634

1.989

1.496

995

663

Tiểu Mục IV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

V

Phố Lò Văn Giá

1

Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc

9.257

5.049

3.791

2.525

1.683

Tiểu Mục V Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến

3.205

1.479

1.114

740

493

VI

Phố Kim Liên

1

Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên)

3.927

2.142

1.607

1.071

714

Tiểu Mục VI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa

2.244

1.122

842

561

374

3

Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa

1.216

663

502

332

221

4

Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5

1.224

612

459

306

204

VII

Đường Hoàng Quốc Việt

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)

8.568

3.672

2.754

1.836

1.224

Điểm 1,2,3 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun

7.761

4.233

3.179

2.117

1.411

3

Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)

7.761

4.233

3.179

2.117

1.411

4

Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá)

5.330

2.907

2.185

1.454

969

Điểm 4,5 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70

6.732

3.672

2.754

1.836

1.224

6

Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)

6.732

3.672

2.754

1.836

1.224

Điểm 6,7 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7

Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ

4.386

2.193

1.649

1.097

731

VIII

Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt

-

Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m

2.958

1.479

1.114

740

493

Tiểu Mục VIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến hết thửa đất nhà Cường the (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)

5.100

3.825

1.836

969

850

Điểm 2.1 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND

IX

Đường Tiền Tiến

1

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43

1.105

510

383

255

170

Tiểu Mục IX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6

1.700

612

383

255

170

X

Đường Tỉnh lộ 104

-

Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31)

6.120

3.672

2.754

1.836

1.224

Tiểu Mục X Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XI

Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104

1

Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m

1.326

612

459

306

204

Điểm 1,2 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m

1.326

663

502

332

221

3

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập)

1.105

663

502

332

221

Điểm 3,4,5 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng)

1.105

663

502

332

221

5

Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka)

663

400

298

196

136

XII

Phố Tô Vĩnh Diện

1

Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m

2.856

1.428

1.071

714

476

Tiểu Mục XII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất)

2.458

1.428

1.071

714

476

XIII

Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101

-

Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m

2.635

1.581

1.190

791

527

Tiểu Mục XIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XIV

Đường 14-6

1

Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn

1.870

1.020

765

510

340

Tiểu Mục XIV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m)

1.496

816

612

408

272

XV

Tiểu khu 70

-

Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ

1.020

612

459

306

204

Tiểu Mục XV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XVI

Tiểu khu Bản Ôn

1

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát)

882

510

383

255

170

Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)

765

459

349

230

153

3

Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn)

765

459

349

230

153

4

Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía

765

459

349

230

153

XVII

Tiểu khu Tiền Tiến

-

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến

1.020

612

459

306

204

Tiểu Mục XVII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XVIII

tiểu khu 84/85

-

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn)

1.020

612

459

306

204

Tiểu Mục XVIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XIX

Các tuyến đường nội thị khác

1

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ

4.301

2.346

1.760

1.173

782

Điểm 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang

3.179

1.734

1.301

867

578

3

Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang

2.899

1.581

1.190

791

527

4

Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn

850

510

383

255

170

5

Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất)

2.295

1.377

1.037

689

459

6

Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6)

2.295

1.377

1.037

689

459

7

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang

3.273

1.785

1.343

893

595

8

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ

1.360

816

612

408

272

9

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông

2.151

1.173

884

587

391

10

Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70

4.420

2.652

1.989

1.326

884

11

Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông)

1.105

663

502

332

221

12

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng

1.020

612

459

306

204

Điểm 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

13

Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m

1.039

524

357

238

162

14

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào

1.700

1.020

765

510

340

15

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm

2.057

1.122

842

561

374

16

Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào

1.020

612

459

306

204

17

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67

1.020

612

459

306

204

18

Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu

1.530

918

459

306

204

19

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69

1.020

612

459

306

204

20

Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá

850

510

383

255

170

21

Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường

8.840

5.304

3.978

2.652

1.768

22

Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6

7.735

4.641

3.481

2.321

1.547

23

Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi.

680

408

306

204

136

Điểm 22,23,24,25 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

24

Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống

510

255

196

128

85

25

Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m

884

408

306

204

136

26

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ

1.344

956

663

306

204

Điểm 2.2 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND

27

Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85

799

476

357

238

162

XX

Tuyến đường theo Nghị định 10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m

6.248

3.953

1.785

1.190

765

Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021

XXI

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên

2.295

1.377

1.037

689

459

Gạch đầu dòng thứ hai Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

XXII

Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv

1.870

1.122

842

561

374

Gạch đầu dòng thứ ba Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

XXIII

Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20m, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu

2.720

1.743

1.275

850

595

Gạch đầu dòng thứ tư Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

XXIV

Các tuyến đường bổ sung năm 2023

1

Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên)

2.338

1.403

850

638

383

Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023

2

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun)

1.964

1.477

893

595

357

Gạch đầu dòng thứ hai Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

XXIV

Các tuyến đường bổ sung năm 2024

1

Khu Tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu

-

Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 70 (quy hoạch 10,5m)

1.955

Gạch đầu dòng thứ nhất điểm 1 Tiểu mục XXIV Mục A2 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND

-

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy hoạch 34m)

5.525

Gạch đầu dòng thứ hai điểm 1 Tiểu mục XXIV Mục A2 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND

2

Tuyến đường nội thị Khu đấu giá tiểu khu 19/8

3.995

2.380

1.785

1.190

765

Điểm 1 Mục A2 Phần A Phụ lục 09 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)

1

Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã

612

366

272

187

119

Điểm 1,2,3,4,5,6,7,8 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn

935

561

425

281

187

3

Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m

1.360

816

612

408

272

4

Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m

561

340

255

170

111

5

Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân

434

264

196

128

85

6

Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9

434

264

196

128

85

7

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve

935

561

425

281

187

8

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng

561

340

255

170

111

9

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)

561

340

255

170

111

Điểm 9,10 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

10

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)

510

306

230

153

102

II

Quốc lộ 6

1

Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m

638

383

289

196

128

Mục II Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam

1.190

714

536

357

238

3

Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480)

765

459

349

230

153

4

Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Tà Niết

842

502

383

255

170

5

Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết)

1.020

612

459

306

204

6

Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu)

638

383

289

196

128

III

Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên

1

Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m

928

510

388

255

173

Điểm 1,2 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

383

230

170

119

77

3

Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m

459

272

204

136

94

Điểm 3,4,5,6,7,8,9,10,11 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m

357

213

162

111

68

5

Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường)

306

187

136

94

60

6

Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết

408

247

187

119

85

7

Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)

714

425

323

213

145

8

Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo)

714

425

323

213

145

9

Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên

408

247

187

119

85

10

Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m

714

425

323

213

145

11

Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m

306

187

136

94

60

IV

Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập

1

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43)

4.080

2.448

1.010

612

408

Điểm 1 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó

2.550

1.530

636

383

255

Điểm 2,3,4,5,6,7,8 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà

857

420

238

162

111

4

Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa

2.176

1.061

673

408

272

5

Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm

803

388

238

162

111

6

Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500m

490

224

150

94

60

7

Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn

510

199

131

77

51

8

Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập

510

199

131

77

51

VI

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng

1

Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông

3.315

1.148

694

383

255

Điểm 1,2,3 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng

2.457

1.040

720

434

289

3

Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng

1.649

641

374

247

162

4

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii

782

468

349

238

153

Điểm 4 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 4 tiểu mục VI mục B Biểu số 4.2 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

VII

Các tuyến đường tại các xã

1

Xã Mường Sang

-

Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09

365

170

128

85

60

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang

714

234

162

111

68

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu

271

196

145

128

102

Gạch đầu dòng ba Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt)

299

162

119

85

51

Gạch đầu dòng tư Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65

247

196

145

128

102

Gạch đầu dòng năm Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn

204

162

119

102

85

Gạch đầu dòng sáu Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Xã Đông Sang

-

Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động

497

215

153

102

68

Điểm 2 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019

-

Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS

320

196

145

128

102

-

Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa

271

196

145

128

102

-

Tuyến đường theo nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang

1.913

765

578

383

255

Phần B Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

-

Các tuyến đường bổ sung năm 2023

-

Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang

3.060

978

595

383

255

Điểm 2 Mục VII Phần B Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

-

Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2)

2.057

795

536

340

213

-

Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu);

510

306

230

153

102

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36

425

255

196

128

85

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới

340

204

153

102

68

3

Xã Chiềng Hắc

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút

252

187

136

119

94

Điểm 3 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm

365

196

153

102

68

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới)

365

196

153

102

68

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên

337

187

136

94

60

4

Xã Tân Hợp

-

Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến bản Cà Đạc

247

196

145

128

102

Điểm 4 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập

247

196

145

128

102

-

Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Sao Tua

196

153

119

102

77

-

Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Suối Sáy

196

153

119

102

77

5

Xã Chiềng Khừa

-

Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách

204

162

119

102

85

Điểm 5 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu)

196

153

119

102

77

6

Xã Nà Mường

-

Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo

306

187

136

94

60

Điểm 6 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường

247

196

145

128

102

7

Xã Quy Hướng

-

Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến trung tâm xã Quy Hướng

196

153

119

102

77

Điểm 7 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi

196

153

119

102

77

8

Xã Tà Lại

-

Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m

196

153

119

102

77

Điểm 8 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

9

Xã Hua Păng

-

Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ 43)

196

153

119

102

77

Điểm 9 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ

196

153

119

10

Xã Tân Lập

-

Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập

459

272

204

136

94

Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình

247

196

145

128

102

-

Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên)

221

179

136

111

85

-

Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)

196

153

119

102

77

Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

-

Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu)

196

153

119

102

77

VIII

Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu

175

136

102

85

68

Mục VIII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

BẢNG SỐ 6.10. HUYỆN VÂN HỒ

Đơn vị: nghìn đồng /m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La

1

Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m)

510

245

184

122

82

Điểm 1 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m)

829

398

296

204

133

Điểm 2 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m đến Km 155+400m)

510

245

184

122

82

Điểm 3 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 đến Km 157+950m)

829

398

296

204

133

Điểm 4 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m đến Km 159+600m)

510

245

184

122

82

Điểm 5 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m)

893

428

326

214

143

Điểm 6 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7

Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m đến Km 163+800m)

765

367

275

184

122

Điểm 7 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8

Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m)

774

428

326

214

143

Điểm 8 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

9

Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m đến Km 170 + 400m)

765

367

275

184

122

Điểm 9 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

10

Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m đến Km 173+400m)

1.913

918

694

459

306

Điểm 10 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

11

Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng1 đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m đến Km 176+ 800m)

1.700

612

459

306

204

Điểm 11 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

12

Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ

3.060

1.102

826

551

367

Điểm 12 mục I phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

II

Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

718

398

296

204

133

Mục II phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

III

Quốc lộ 43

-

Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, huyện Mộc Châu

680

136

102

85

68

Mục III phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

IV

Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng)

1

Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái)

1.275

428

321

214

143

Điểm 1 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến hết đất Nhà máy IC Food +300m

1.275

428

321

214

143

Điểm 2 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ hết đất nhà máy IC Food +300m đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m

680

163

122

102

82

Điểm 3 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m

1.700

306

235

153

102

Điểm 4 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)

459

143

112

92

71

Điểm 5 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa

1.020

530

367

245

163

Điểm 6 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7

Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m

184

143

112

92

71

Điểm 7 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8

Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m

213

170

128

111

85

Điểm 8 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

9

Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m đến bờ sông đền Hang Miếng

170

136

102

85

68

Điểm 9 mục IV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

V

Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông

1

Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa)

1.020

367

275

184

122

Mục V phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa)

1.530

459

349

230

153

3

Từ ngã ba đường 31,5m + 100m đến đường lên cột phát sóng truyền hình

1.530

306

230

153

102

4

Từ đường lên cột phát song truyền hình đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m

1.148

459

349

230

153

5

Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ đến QL 6 (bản Lóng Luông)

459

187

136

94

60

VI

Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa)

1

Từ Quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà

765

119

94

77

60

Mục VI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà đến ngã ba bản Mường Khoa

510

255

196

128

85

VII

Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng

1

Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất nhà máy chè Tô Múa

765

398

275

153

102

Điểm 1 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng

638

332

235

128

85

Điểm 2 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m

170

136

102

85

68

Điểm 3 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m

306

187

136

94

60

Điểm 4 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi)

153

119

94

77

60

Điểm 5 mục VII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

VIII

Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa)

1

Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m

170

136

102

85

68

Điểm 1 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m

383

230

170

119

77

Điểm 2 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m

170

136

102

85

68

Điểm 3 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m

459

224

136

94

60

Điểm 4 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên

153

119

94

77

60

Điểm 5 mục VIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

IX

Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men)

1

Từ ngã ba đường đi xã Mường Men đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng

213

170

128

111

85

Điểm 1 mục IX phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m

153

119

94

77

60

Điểm 2 mục IX phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m

306

187

136

94

60

Điểm 3 mục IX phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

X

Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân)

1

Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá)

765

306

230

153

102

Điểm 1 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m

213

170

128

111

85

Điểm 2 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m

383

230

170

119

77

Điểm 3 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m

255

153

119

77

51

Điểm 4 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân

204

162

119

102

85

Điểm 5 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối Quanh

306

187

136

94

60

Điểm 6 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7

Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu

153

119

94

77

60

Điểm 7 mục X phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XI

Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân)

1

Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha

153

119

94

77

60

Điểm 1 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu

306

187

136

94

60

Điểm 2 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào

153

119

94

77

60

Điểm 3 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào đến ngã ba gần cầu Tân Xuân

170

136

102

85

68

Điểm 4 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào

153

119

94

77

60

Điểm 5 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc)

306

187

136

94

60

Điểm 6 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7

Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m đến hết đường bê tông bản Cột Mốc

153

119

94

77

60

Điểm 7 mục XI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XII

Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ

153

119

94

77

60

Mục XII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XIII

Xã Chiềng Yên

1

Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai)

306

119

94

77

60

Điểm 1 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m

612

187

136

94

60

Điểm 2 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên)

367

187

136

94

60

Điểm 3 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ

459

119

94

77

60

Điểm 4 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu)

459

119

94

77

60

Điểm 5 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh)

459

119

94

77

60

Điểm 6 mục XIII phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XIV

Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ)

1

Đường đôi 31,5 m

5.100

3.060

2.312

Điểm 1 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2

Đường 23,5m

3.060

1.836

1.377

Điểm 2 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3

Đường 16,5 m

2.550

1.530

1.148

Điểm 3 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4

Đường 13,5 m

2.040

1.224

918

Điểm 4 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5

Đường 11,5 m và đường 9,5 m

1.530

918

689

Điểm 5 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6

Các tuyến đường hiện trạng còn lại

510

306

238

153

102

Điểm 6 mục XIV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XV

Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m

255

204

153

136

102

Mục XV phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

XVI

Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại

204

170

136

119

102

Mục XVI phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

BẢNG 6.11. HUYỆN BẮC YÊN

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Đường 99

1

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện

6.120

2.295

1.726

1.148

Mục I Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ hết đất công an huyện đến hết đất nhà ông Công Dung

4.998

2.142

1.607

1.071

3

Từ hết đất nhà ông Công Dung đến hết đất viễn thông

3.570

1.836

1.148

765

4

Từ hết đất viễn thông đến suối Trắm

3.060

1.530

1.148

765

5

Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 2/37 giao thông

2.618

1.428

1.071

714

6

Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông đến suối Bạ

1.360

816

612

408

272

7

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài

6.120

2.040

1.530

1.020

8

Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến hết đất nhà ông Phén

1.496

816

612

408

9

Từ hết đất nhà ông Phén đến Suối Bẹ

1.020

612

459

306

II

Phố A Phủ

1

Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ

2.040

1.020

765

510

Điểm 1 Mục II Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

III

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị (cũ)

1.530

765

578

383

Mục III Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ đất nhà ông Dũng (Sở) đến hết đất nhà ông Đăng

1.326

612

459

306

IV

Đường Tà Xùa

1

Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112)

1.403

765

578

383

Mục IV Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m

1.768

663

502

332

3

Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112)

638

255

196

128

V

Phố 1 - 5

-

Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ

1.275

510

383

255

Mục V Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

VI

Đường 20/10

1

Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên

1.275

510

383

Mục VI Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới

2.040

765

578

383

3

Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung

1.530

612

4

Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37

2.168

867

655

434

5

Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội

1.913

765

578

383

VII

Đường 3 - 2

1

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo

1.122

612

459

306

Điểm 1 Mục VII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

VIII

Các tuyến đường khác

1

Từ nhà ông Nhung đến ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2,3

1.530

510

383

Mục VIII Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ

714

357

272

179

3

Đoạn tư Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m

468

255

196

128

4

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37

935

510

383

255

5

Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1

1.020

510

383

255

6

Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung

2.188

1.190

893

7

Đoạn đường bê tông từ hết đất nhà bà Dung đến trạm biến áp

1.700

1.020

765

510

8

Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10

332

196

153

9

Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới + 300 m

1.275

765

578

383

10

Từ đường A Phủ đi khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông

2.040

1.020

765

510

11

Đường từ Tân Bắc Đa đến Quốc lộ 37

1.275

765

578

12

Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông) Tiểu khu 2

935

510

383

13

Các nhánh đường khác xe con vào được

306

187

136

94

60

14

Các nhánh đường khác xe con không vào được

128

102

77

68

51

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Tuyến dọc quốc lộ 37

1

Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I

357

213

162

111

68

Mục I Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học xã Song Pe

417

179

136

94

60

3

Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe

408

245

184

102

68

4

Từ trụ sở UBND xã Song Pe đến hết đất cây xăng

734

296

224

119

85

5

Từ hết đất cây xăng đến cách cầu Tạ Khoa 50m

306

184

143

77

51

6

Từ cầu Tạ khoa +50m đến cua Pom Đồn

357

213

162

111

68

7

Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót

510

306

235

128

85

8

Từ cầu suối Pót đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m

265

214

163

111

85

9

Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m

1.632

979

734

408

272

10

Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết đất nhà xây ông Lữ

425

255

196

128

85

11

Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Tân Ban

221

179

12

Từ Cung bản Tân Ban đến Cầu Suối Sập

306

187

136

94

60

13

Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m

935

281

213

145

14

Đoạn đường từ suối Ban dọc theo tỉnh lộ 112 đến đường vào UBND xã Tà Xùa

340

204

153

102

15

Các vị trí còn lại dọc Quốc lộ 37

221

179

136

111

85

II

Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa

1

Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m

1.571

510

383

Mục II Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m

1.403

408

306

3

Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m

561

204

153

4

Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m

612

245

184

5

Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m

490

194

143

6

Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa

1.020

296

224

7

Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông San

434

184

143

8

Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800m

561

204

153

9

Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)

505

224

163

10

Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m

510

184

143

11

Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m

561

204

153

12

Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng

425

204

153

III

Xã Hồng Ngài

1

Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng

327

179

136

Mục III Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m

510

306

230

3

Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất đến ngã ba dài 150 m

170

136

102

4

Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m

187

136

102

5

Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới

111

85

77

IV

Xã Pắc Ngà

1

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà

119

94

85

Mục IV Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà

119

94

85

68

3

Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm

111

85

77

4

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên

119

94

85

68

5

Đoạn từ bản Bước đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên

102

85

68

60

6

Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La

111

85

77

68

7

Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La

94

77

68

60

V

Xã Chim Vàn

1

Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m

187

153

111

94

Mục V Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn

111

85

77

3

Đoạn từ bản Chim Hạ đến hết bản suối Tù

136

111

85

68

4

Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông

111

85

77

68

VI

Xã Tạ Khoa

1

Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200m

204

162

119

Mục VI Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến hết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

204

162

119

3

Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

204

85

68

4

Đoạn từ cầu Tạ Khoa (cách 50m) đến Suối Phát

238

128

85

Điểm 1 Mục III Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

VII

Xã Chiềng Sại

1

Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết đất điện lực

132

102

77

Mục VII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Từ cổng trường Mầm non đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

128

102

77

3

Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

102

85

68

4

Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài nghĩa trang liệt sỹ đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò

94

77

68

VIII

Xã Phiêng Côn

1

Từ cầu bản En đến cống hộp đường đi bản Tăng

383

230

170

Mục VIII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn từ cống đi bản Tăng đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

170

136

102

3

Từ cầu Bản Tăng đến hết trường tiểu học + 200m

255

153

119

4

Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

128

102

77

5

Từ hết khu xưởng ngõ nhà ông Biện Hòa đến đường vào nhà ông Đặng văn Ké theo đường Phiêng Côn đi Yên Châu

140

112

84

Điểm 5 Mục VIII Phần B Biểu số 02 Phụ lục 02 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bổ sung bảng giá

IX

Xã Háng Đồng

1

Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m

128

102

77

Mục IX Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bản Háng Đồng B

102

85

68

X

Xã Làng Chếu

1

Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ sở UBND xã 200m

111

85

77

Mục X Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112

136

111

85

3

Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112

111

85

77

4

Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

94

77

68

5

Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con không đi được

85

68

60

6

Từ đầu bản Làng Chếu đến nhà văn hóa bản Làng Chếu

111

85

77

7

Từ ngã ba đường đi bản Làng chiếu đến đường đi bản Suối Lộng

111

85

77

8

Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu đến đường vào bản Pang Khúa

111

85

77

9

Từ trường tiểu học Làng Chếu đến trung tâm bản Trang Dua Hang (khu 1,2)

111

85

77

10

Từ ngã ba bản Suối Vàng đến bản Chim Púa

111

85

77

XI

Xã Xím Vàng

1

Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ 112 đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư

255

153

119

Mục XI Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112

255

153

119

3

Từ ngã ba lên Bản Háng Chơ (Cúa Mang cũ) đến ngã ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế

94

77

68

4

Từ ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112 đến ngã 3 đi Trạm Tấu

189

112

84

Điểm 4 Mục XI Phần B Biểu số 02 Phụ lục 02 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bổ sung bảng giá đất

XII

Xã Hang Chú

1

Từ nhà Mùa Cang Dinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông)

153

119

94

Mục XII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được

94

77

68

XIII

Xã Hua Nhàn

1

Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Bắc Yên theo Quốc lộ 37 dài 500 m

357

213

162

111

Mục XIII Phần B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

2

Trung tâm trụ sở UBND xã đi hai hướng dài 200m

204

162

119

3

Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m

128

102

77

XIV

Xã Mường Khoa

1

Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Pót

162

119

85

Điểm 1 Mục I Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

2

Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Chạng

170

111

77

Điểm 2 Mục I Phần B Phụ lục số 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

3

Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Suối Tăng

170

111

77

Điểm 3 Mục I Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

XV

Xã Phiêng Ban

1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến điểm trường tiểu học Pu Nhi

255

145

94

Điểm 1 Mục II Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

2

Đoạn từ điểm trường tiểu học Pu Nhi đến ao nhà ông Mùa A Tủa

340

162

119

Điểm 2 Mục II Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

3

Đoạn từ ao nhà ông Mùa A Tủa đi hết đường vào bản Pu Nhi

298

153

85

Điểm 3 Mục II Phần B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

BẢNG SỐ 6.12. HUYỆN PHÙ YÊN

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Công Viên mùng 3/2

1.1

Đi bệnh viện đến hết đất ông Tâng

6.630

3.978

2.984

Điểm 1.1 Mục 1 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.2

Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện

3.825

2.295

1.726

Điểm 1.2 Mục 1 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.3

Từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào đường Huy Bắc

6.630

3.978

2.984

Điểm 1.3 Mục 1 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Đường 18/10

2.1

Từ công viên mùng 3/2 đến đường vào Hội trường trung tâm huyện

7.735

4.641

3.485

Điểm 2.1 Mục 2 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2.2

Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện đến ngã tư Truyền hình

6.630

3.978

2.984

Điểm 2.2 Mục 2 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Đường Noong Bua

3.1

Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc

7.735

4.641

3.485

Điểm 3.1 Mục 3 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3.2

Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37)

4.080

2.040

1.530

Điểm 3.2 Mục 3 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4

Khu đô thị công viên 2/9

4.1

Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9

9.180

5.100

2.550

Điểm 4.1 Mục 4 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4.2

Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9

5.525

2.805

1.700

Điểm 4.2 Mục 4 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

5

Đường Phù Hoa

5.1

Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37)

5.610

3.060

2.295

Điểm 5.1 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

5.2

Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)

3.825

2.295

1.726

Điểm 5.2 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

5.3

Từ hết đất cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37)

2.805

1.530

1.148

Điểm 5.3 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

5.4

Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi

1.870

1.020

765

Điểm 5.4 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

5.5

Từ hết đất bà Ngợi đến hết đất Trạm cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37)

1.403

842

629

Điểm 5.5 Mục 5 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

6

Đường Nguyễn Công Trứ

6.1

Từ siêu thị Dũng Hằng đến cầu Suối Ngọt

4.760

2.856

2.142

Điểm 6.1 Mục 6 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

6.2

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà Hùng Sai

4.208

2.295

1.726

Điểm 6.2 Mục 6 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

7

Đường Mường Tấc

7.1

Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt

3.570

1.785

1.343

Điểm 7.1 Mục 7 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

7.2

Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp nhà Hùng Sai

4.011

2.185

1.641

Điểm 7.2 Mục 7 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

8

Đường Tô Vĩnh Diện

8.1

Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm

3.273

1.785

1.343

Điểm 8.1 Mục 8 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

8.2

Từ hết đất nhà ông Thành Sâm đến ngã tư chợ xã Huy Bắc

2.210

1.326

995

Điểm 8.2 Mục 8 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

9

Đường Võ Thị Sáu

9.1

Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung tâm

3.978

Điểm 9.1 Mục 9 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

9.2

Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng Quang

1.337

731

544

Điểm 9.2 Mục 9 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

9.3

Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp giáp đường QL 37

935

510

383

Điểm 9.3 Mục 9 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

9.4

Từ hội trường Trung tâm huyện đi đến cổng Trung tâm Chính trị huyện

1.403

850

680

Điểm 9.4 Mục 9 Phần A Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND

10

Đường nhánh khu chợ mới

10.1

Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình Đường vào cổng chợ

3.890

2.125

1.590

Điểm 10.1 Mục 10 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

10.2

Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến hết đất nhà Luân Dụng

2.188

1.190

893

Điểm 10.2 Mục 10 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

10.3

Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền

1.580

859

646

Điểm 10.3 Mục 10 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

11

Đường Lý Tự Trọng

11.1

Từ ngã ba Trung tâm văn hóa huyện đến cầu suối ngọt

1.768

1.063

799

Điểm 11.1 Mục 11 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

11.2

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ

1.216

663

502

Điểm 11.2 Mục 11 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

12

Đường Đinh Văn Tỷ

-

Từ ngã tư truyền hình đi đến hết đất nhà ông Hợi Đợi

3.060

1.530

1.148

Mục 12 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"

13

Đường Vàng Lý Tả

13.1

Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn

2.550

1.530

1.148

Điểm 13.1 Mục 13 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

13.2

Từ đất trường Tiểu học Thị trấn đến suối Ngọt (Hết đất nhà ông Sỹ)

1.547

927

697

Điểm 13.2 Mục 13 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

13.3

Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến trạm cấp nước

1.020

612

459

Điểm 13.3 Mục 13 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

14

Đường nhánh Tiểu khu 2

-

Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ

1.216

663

502

Mục 14 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"

15

Đường Hoa Ban

-

Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1

2.387

1.190

893

Mục 15 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"

16

Đường Chu Văn An

16.1

Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (cơ sở 1) rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội

1.094

595

451

Điểm 16.1 Mục 16 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

16.2

Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ phải đến hết Trường cấp I Thị trấn

1.094

595

451

Điểm 16.2 Mục 16 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

17

Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5

17.1

Từ Trường mầm non Thị trấn cở sở 1 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Công ty môi trường đô thị

1.094

Điểm 17.1 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

17.2

Từ ngã ba Trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp đi hết đất nhà bà Dung

553

332

247

Điểm 17.2 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

17.3

Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà ông Cung tiểu khu 5 (khối 7 cũ)

553

332

247

Điểm 17.3 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

17.4

Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà bà Hồng tiểu khu 5 (khối 8 cũ)

553

332

247

Điểm 17.4 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

17.5

Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi thẳng đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ)

935

510

383

Điểm 17.5 Mục 17 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

18

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

18.1

Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường THCS Thị trấn (cũ)

1.094

595

451

Điểm 18.1 Mục 18 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

18.2

Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến giáp đường Nguyễn Công Trứ

972

527

400

Điểm 18.2 Mục 18 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

19

Đường Quang Huy

-

Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1

1.122

612

459

Mục 19 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"

20

Đường Xuân Diệu

-

Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm đến hết đất nhà ông Cầm Vĩnh Chi

1.094

595

451

Mục 20 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"

21

Đường Phan Đình Giót

-

Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu

1.061

527

Mục 21 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"

22

Xã Huy Bắc

22.1

Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc)

2.040

1.190

1.003

Điểm 22.1 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

22.2

Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ)

612

337

230

Điểm 22.2 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

22.3

Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc.

4.208

2.525

1.726

Điểm 22.3 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

22.4

Đường Bê tông từ ngã ba Kim tân đi hết khu dân cư Kim Tân

510

306

230

Điểm 22.4 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

22.5

Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc

1.530

918

689

Điểm 22.5 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

22.6

Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên

468

255

196

Điểm 22.6 Mục 22 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

23

Xã Quang Huy

23.1

Đường Mường Tấc

-

Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)

1.530

765

578

Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.1 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

-

Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua

1.020

510

383

Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.1 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

23.2

Đường Đinh Văn Tỷ

-

Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún

1.020

510

383

Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.2 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

-

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến tiếp giáp đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền)

714

357

272

Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.2 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

23.3

Đường Quang Huy

Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

-

Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới

1.105

510

383

Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

-

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2

918

459

349

Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

-

Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu

918

459

349

Gạch đầu dòng thứ ba, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

23.4

Xã Quang Huy

-

Đường khu đô thị hồ Noong Bua

833

464

Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

-

Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy

918

551

349

Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

-

Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá

510

306

196

Gạch đầu dòng thứ ba, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

-

Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy

1.326

734

459

Gạch đầu dòng thứ tư, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2022

23.5

Đường Tạ Xuân Thu

-

Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)

1.285

646

Gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 23.5 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

-

Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mần non Hoa Hồng cũ)

714

357

272

Gạch đầu dòng thứ hai, Điểm 23.5 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

23.6

Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị)

306

168

119

Điểm 23.6 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

24

Các tuyến đường còn lại

24.1

Đường trục chính Chợ thực phẩm

4.675

Điểm 24.1 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

24.2

Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm

3.060

Điểm 24.2 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

24.3

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m

561

337

230

Điểm 24.3 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

24.4

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m

458

271

187

Điểm 24.4 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

24.5

Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất)

365

215

153

Điểm 24.5 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

24.6

Các tuyến đường nhánh xe con không vào được

243

196

136

Điểm 24.6 Mục 24 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

25

Đường từ Quốc lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5m)

8.415

5.100

2.550

Mục 6 Phụ lục 03 Quyết định 43/2024/QĐ-UBND

26

Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m)

5.100

2.805

1.700

Mục 4 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

27

Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 7,5m)

3.400

2.125

1.360

Mục 5 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

28

Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu)

918

442

408

Mục 6 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

29

Các đường nhánh xe con không vào được (đất trong quy hoạch đô thị)

255

153

119

Mục 7 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

30

Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị)

306

153

119

Mục 8 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

31

Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước)

12.750

5.950

3.400

Mục 9 Phần A Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

32

Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ

3.868

1.785

1.343

Điểm 23.7 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Xã Huy Bắc

1.1

Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng)

561

306

230

Điểm 1.1 Mục 1, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.2

Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng đi Phai Làng

234

170

128

Điểm 1.2 Mục 1, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.3

Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1

234

170

128

Điểm 1.3 Mục 1, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn

111

85

77

68

60

Mục 2, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Đường tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn

111

85

77

68

60

Mục 3, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4

Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn

111

85

77

68

60

Mục 4, tiểu phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

I

Xã Gia Phù

1

Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng

1.1

Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho)

2.338

1.403

961

638

425

Ý 1.1 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.2

Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù)

510

306

196

128

85

Ý 1.2 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.3

Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)

1.683

1.010

689

459

306

Ý 1.3 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.4

Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa)

1.836

1.102

689

459

306

Ý 1.4 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.5

Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế)

1.428

785

536

357

238

Ý 1.5 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.6

Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo)

561

337

230

153

102

Ý 1.6 Điểm 1 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292)

1.403

842

636

383

255

Điểm 2 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên

2.040

1.224

918

Điểm 3 Mục I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4

Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m

510

255

170

Phần B Biểu số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

II

Xã Mường Cơi

1

Trung tâm ngã ba đi 3 hướng

1.1

Đi Phù Yên cách 150m

1.262

689

519

349

230

Ý 1.1 Điểm 1 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.2

Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản Suối Bí)

638

383

298

196

128

Ý 1.2 Điểm 1 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.3

Đi Yên Bái 150 m

982

536

400

272

179

Ý 1.3 Điểm 1 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.4

Đi Hà Nội 120 m

982

536

400

272

179

Ý 1.4 Điểm 1 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ sở Mường Cơi

496

272

204

136

94

Điểm 2 Mục II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

III

Khu Xưởng chè

1

Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng

1.1

Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè

281

153

119

77

51

Ý 1.1 Điểm 1 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.2

Đi Phù Yên cách 150m

281

153

119

77

51

Ý 1.2 Điểm 1 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng

2.1

Đi Hà nội cách 100m

255

170

128

111

85

Ý 2.1 Điểm 2 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2.2

Đi Phù Yên cách 100m

255

170

128

111

85

Ý 2.2 Điểm 2 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2.3

Đi xã Tân Lang cách 100m

187

136

102

85

68

Ý 2.3 Điểm 2 Mục III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

IV

Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng)

1

Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt

306

153

119

77

51

Điểm 1 Mục IV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp

306

153

119

77

51

Điểm 2 Mục IV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Đi xã Mường Bang 200m

255

153

119

77

51

Điểm 3 Mục IV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4

Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa cũ

355

196

145

94

68

Điểm 4 Mục IV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

V

Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)

1

Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114)

327

179

136

94

60

Điểm 1 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114)

357

196

150

103

65

Điểm 2 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m

255

153

119

77

51

Điểm 3 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4

Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m

298

179

136

94

60

Điểm 4 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

5

Từ ngã tư xã Huy Tân đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+Il

255

153

119

77

51

Điểm 5 Mục V, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

VI

Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)

1

Đi Phù Yên cách 150m

421

230

170

119

77

Điểm 1 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo Ban

234

170

128

111

85

Điểm 2 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Đi Hà Nội cách 150m

421

230

170

119

77

Điểm 3 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4

Đi Hà Nội từ 151m đến giáp đất Mường Cơi

234

170

128

111

85

Điểm 4 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

5

Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m

355

196

145

94

68

Điểm 5 Mục VI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

VII

Xã Tân Lang

1

Từ tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã ba bản Diệt cách 100m

213

170

128

111

85

Điểm 1 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi suối Đi xã Mường Lang cách 100m

255

153

119

77

51

Điểm 2 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m

425

255

196

128

85

Điểm 3 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4

Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng UBND xã 100m

255

153

119

77

51

Điểm 4 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

5

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi đến cách cổng trường THPT Tân Lang 100 m

255

153

119

77

51

Điểm 5 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

6

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Quốc lộ 32 đến đồn công an Tân Lang cũ

213

170

128

111

85

Điểm 6 Mục VII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

VIII

Xã Tân Phong

1

Từ nhà ông Đinh Văn Sáu đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43)

510

298

170

Điểm 1 Mục VIII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

IX

Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)

1

Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò

1.224

734

459

306

204

Điểm 1 Mục IX, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Từ cầu bản Trò đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37)

306

184

119

77

51

Điểm 2 Mục IX, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37)

1.224

734

459

306

204

Điểm 3 Mục IX, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4

Từ ngã ba Huy Hạ đến vị trí qua cổng trại giam Yên Hạ 150m hướng đi xã Huy Tường (TL 114)

298

179

136

94

60

Điểm 4 Mục IX, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

X

Xã Huy Thượng (ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng)

1

Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37)

425

255

196

128

85

Điểm 1 Mục X, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Từ Trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng đi Hà Nội 300m (Quốc lộ 37)

340

204

153

102

68

Điểm 2 Mục X, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân 200m

281

168

119

77

51

Điểm 3 Mục X, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

XI

Xã Tường Hạ

1

Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m

234

170

128

111

85

Điểm 1 Mục XI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản Cóc 1

234

170

128

111

85

Điểm 2 Mục XI, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

XIII

Xã Tường Phù

1

Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m

255

187

128

111

85

Điểm 1 Mục XIII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La đến giáp đất Gia Phù

255

170

128

111

85

Điểm 2 Mục XIII, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

3

Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản Đông

255

153

119

77

51

Điểm 3 Tiểu Mục XIII Mục B2 Phần B Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND ; Điểm 3 Tiểu Mục XIII Mục B2 Phần B Phụ lục số 04 Quyết định 34/2022/QĐ-UBND

XIV

Xã Tường Thượng

1

Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên đến tiếp giáp xã Gia Phù

255

170

128

111

85

Điểm 1 Mục XIV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng)

255

170

128

111

85

Điểm 2 Mục XIV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

XV

Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy)

1

Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) đến hết thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy)

170

136

102

85

68

Điểm 1 Mục XV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

2

Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt đến hết thửa đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1)

425

255

196

128

85

Điểm 2 Mục XV, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

B3

Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc huyện Phù Yên

102

85

68

60

51

Tiểu phần B3 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

138

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.180.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!