Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
65/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành:
30/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 65/2024/QĐ-UBND
Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024 (GỒM ĐẤT Ở TẠI MỘT SỐ HUYỆN,
THÀNH PHỐ VÀ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT KHÁC) ĐỂ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Số
43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định
số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định
số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ
quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số
điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 998/TT-STNMT ngày 26 tháng
12 năm 2024, Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày 25 tháng 12
năm 2024; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 700/BC-STP ngày 26
tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung
quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (gồm đất ở
tại một số huyện, thành phố và một số loại đất khác) để áp dụng đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2025 cụ thể như sau:
1. Giá đất nông nghiệp
a) Điều chỉnh tăng giá đất trồng lúa
nước, đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng cây hàng năm khác tại một số xã,
phường, thị trấn thuộc Bảng 01 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 01 kèm theo) .
b) Điều chỉnh tăng giá đất trồng cây
lâu năm tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 02 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 02 kèm theo) .
c) Điều chỉnh tăng giá đất nuôi trồng
thủy sản tại một số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 03 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 03 kèm theo) .
d) Điều chỉnh bảng giá đất rừng tại một
số xã, phường, thị trấn thuộc Bảng 04 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh (phụ lục I, Bảng 04 kèm theo) .
(Có
Phụ lục I, Bảng 01 đến Bảng 04 kèm theo)
đ) Bỏ Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ
biểu 03 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
UBND tỉnh.
2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định
số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:
"2. Giá
đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì được
tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 01, Bảng 02,
Bảng 03, Bảng 04 thuộc Phục lục I kèm theo Quy định này".
3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở
a) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số
vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.3- huyện Thuận Châu ban hành kèm theo Quyết định
số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục II, Biểu 01, Biểu
02 kèm theo) .
b) Bổ sung giá đất một số vị
trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục III kèm theo) .
c) Điều chỉnh, bổ sung giá đất, điều
chỉnh tên tuyến đường một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.8 - Huyện Yên
Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
(có Phụ lục IV, Biểu 01, Biểu 02, Biểu 03 kèm theo) .
d) Điều chỉnh giá đất một số vị trí,
tuyến đường thuộc Bảng 5.10 - Huyện Vân Hồ ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục V kèm theo) .
đ) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số
vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.11 - Huyện Bắc Yên ban hành kèm theo Quyết định
số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục VI, Biểu 01, Biểu
02, Biểu 03 kèm theo) .
e) Điều chỉnh giá đất một số vị trí,
tuyến đường thuộc Bảng 5.12 - Huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021;
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh (có Phụ lục VI
kèm theo) .
g) Điều chỉnh giá đất một số vị trí,
tuyến đường thuộc Bảng 5.1 Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số
43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh (có Phụ lục VIII, Biểu 01 kèm
theo) .
h) Bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến
đường thuộc Bảng 5.9 huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục IX kèm theo) .
4. Sửa đổi Bảng 6 quy định bảng
giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn ban bành kèm theo Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục X kèm
theo).
5. Sửa đổi Bảng 7 quy định bảng
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch
vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp)
ban hành Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ
lục XI kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình phê duyệt điều chỉnh
Bảng giá đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của
cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ
quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu
phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2025.
2. Các nội dung khác không điều
chỉnh thì tiếp tục áp dụng quyết định Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019, Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022,
Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo
cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Vụ pháp chế Bộ TN&MT; (báo cáo)
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các phòng: TH, KT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Thiện 100 bản.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.
BẢNG 01: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên huyện,
thành phố TTPTQĐ đề xuất
Giá đất theo
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
Giá đất điều chỉnh
Đất trồng lúa
Đất trồng cây
hàng năm khác
Đất trồng lúa
Đất trồng cây
hàng năm khác
Đất chuyên trồng
lúa nước (lúa 2 vụ)
Đất trồng lúa
nước còn lại (lúa 1 vụ)
Đất chuyên trồng
lúa nước (lúa 2 vụ)
Đất trồng lúa
nước còn lại (lúa 1 vụ)
1
Huyện Mộc Châu
-
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu,
Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang
45
34
33
60
45
43
-
Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng
Sơn, Xã Hua Păng
38
28
27
42
31
30
-
Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã
Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập
33
23
22
33
23
22
2
Thành Phố Sơn La
Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng
Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng;
Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã
Chiềng Đen
45
34
33
54
41
40
3
Huyện Thuận Châu
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu
45
34
33
54
41
40
-
Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly;
Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã
Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn
38
28
27
42
31
30
-
Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng
Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường
É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập
33
23
22
33
23
22
4
Huyện Mai Sơn
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã
Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường
Bon; Xã Nà Bó
45
34
33
50
38
37
-
Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng
Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường
Chanh
38
28
27
42
31
30
-
Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm;
Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc
33
23
22
33
23
22
5
Huyện Yên Châu
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng
Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn
45
34
33
50
38
37
-
Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã
Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn
38
28
27
42
31
30
-
Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng
On; Xã Mường Lựm.
33
23
22
33
23
22
6
Huyện Mường La
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú;
Xã Mường Chùm
45
34
33
50
38
37
-
Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm;
Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú
38
28
27
42
31
30
-
Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng
Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã
Ngọc Chiến
33
23
22
33
23
22
7
Huyện Phù Yên
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy;
Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù
45
34
33
50
38
37
-
Các Xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường
Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù;
Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng
38
28
27
42
31
30
-
Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường
Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xa; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ
33
23
22
33
23
22
8
Huyện Sông Mã
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng
Cang; Xã Chiềng Khương
45
34
33
50
38
37
-
Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung
38
28
27
42
31
30
-
Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng
Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã
Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bầu
33
23
22
33
23
22
9
Huyện Bắc Yên
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên
38
28
27
42
31
30
-
Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú;
Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc
Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím
Vàng.
33
23
22
33
23
22
10
Huyện Vân Hồ
-
Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng
Khoa
38
28
27
42
31
30
-
Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã
Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên;
Xã Mường Men
33
23
22
33
23
22
11
Huyện Sốp Cộp
-
Xã Sốp Cộp
38
28
27
42
31
30
-
Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo;
Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha
33
23
22
33
23
22
12
Huyện Quỳnh Nhai
-
Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng
Ơn; Xã Mường Chiến; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma
Pha Khinh
38
28
27
42
31
30
-
Các Xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét
33
23
22
33
23
22
2.
BẢNG 02: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên huyện,
thành phố
Giá đất Quyết định
số 43/2019/QĐ-UBND
Giá đất điều chỉnh
1
Huyện Mộc Châu
-
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu,
Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang
40
52
-
Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng
Sơn, Xã Hua Păng
35
39
-
Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã
Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập
30
30
2
Thành Phố Sơn La
Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng
Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng;
Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã
Chiềng Đen
40
48
3
Huyện Thuận Châu
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu
40
48
-
Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly;
Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã
Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn
35
39
-
Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng
Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường
É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập
30
30
4
Huyện Mai Sơn
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã
Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường
Bon; Xã Nà Bó
40
44
-
Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng
Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường
Chanh
35
39
-
Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm;
Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc
30
30
5
Huyện Yên Châu
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng
Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn
40
44
-
Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã
Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn
35
39
-
Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng
On; Xã Mường Lựm.
30
30
6
Huyện Mường La
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú;
Xã Mường Chùm
40
44
-
Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm;
Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú
35
39
-
Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng
Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã
Ngọc Chiến
30
30
7
Huyện Phù Yên
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy;
Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù
40
44
-
Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường
Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù;
Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng
35
39
-
Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường
Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xã; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ
30
30
8
Huyện Sông Mã
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng
Cang; Xã Chiềng Khương
40
44
-
Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung
35
39
-
Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng
Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã
Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu
30
30
9
Huyện Vân Hồ
-
Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng
Khoa
35
39
-
Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã
Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên;
Xã Mường Men
30
30
10
Huyện Bắc Yên
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên
35
39
-
Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú;
Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc
Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím
Vàng.
30
30
11
Huyện Sốp Cộp
-
Xã Sốp Cộp
35
39
-
Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo;
Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha
30
30
12
Huyện Quỳnh Nhai
-
Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng
Ơn; Xã Mường Chiên; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma
Pha Khinh
35
39
-
Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét
30
30
3.
BẢNG 03: ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên huyện,
thành phố
Giá đất Quyết định
số 43/2019/QĐ-UBND
Giá đất điều chỉnh
1
Huyện Mộc Châu
-
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu,
Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang
45
54
-
Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng
Sơn, Xã Hua Păng
38
42
-
Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã
Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập
33
33
2
Thành Phố Sơn La
Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng
Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng;
Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã
Chiềng Đen
45
54
3
Huyện Thuận Châu
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu
45
54
-
Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly;
Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã
Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn
38
42
-
Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng
Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường
É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập
33
33
4
Huyện Mai Sơn
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã
Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường
Bon; Xã Nà Bó
45
50
-
Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng
Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường
Chanh
38
42
-
Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm;
Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc
33
33
5
Huyện Yên Châu
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng
Sàng; Xã Chiềng Pằn; Xã Chiềng Khoi; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn
45
50
-
Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt
38
42
-
Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng
On; Xã Lóng Phiêng; Xã Mường Lựm; Xã Phiêng Khoài
33
33
6
Huyện Mường La
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú;
Xã Mường Chùm
45
50
-
Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm;
Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú
38
42
-
Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng
Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã
Ngọc Chiến
33
33
7
Huyện Phù Yên
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy;
Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù
45
50
-
Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường
Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù;
Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng
38
42
-
Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường
Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xa; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ
33
33
8
Huyện Sông Mã
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng
Cang; Xã Chiềng Khương
45
50
-
Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung
38
42
-
Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng
Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã
Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu
33
33
9
Huyện Vân Hồ
-
Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng
Khoa
38
42
-
Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã
Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên;
Xã Mường Men
33
33
10
Huyện Bắc Yên
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên
38
42
-
Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú;
Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc
Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím
Vàng.
33
33
11
Huyện Sốp Cộp
-
Xã Sốp Cộp
38
42
-
Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo;
Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha
33
33
12
Huyện Quỳnh Nhai
-
Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng
Ơn; Xã Mường Chiên; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma
Pha Khinh
38
42
-
Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét
33
33
4.
BẢNG 04: ĐẤT RỪNG
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên huyện,
thành phố
Giá đất
Đất rừng sản xuất
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
1
Huyện Mộc Châu
-
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu,
Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang
9
7
7
-
Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng
Sơn, Xã Hua Păng
9
7
7
-
Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã
Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập
9
7
7
2
Thành Phố Sơn La
Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng
Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng;
Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã
Chiềng Đen
9
7
7
3
Huyện Thuận Châu
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu
9
7
7
-
Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly;
Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng; Xã
Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn
9
7
7
-
Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng
Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường
É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập
9
7
7
4
Huyện Mai Sơn
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã
Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường
Bon; Xã Nà Bó
9
7
7
-
Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng
Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường
Chanh
9
7
7
-
Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm;
Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc
9
7
7
5
Huyện Yên Châu
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng
Sàng; Xã Lóng Phiêng; Xã Phiêng Khoài; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn
9
7
7
-
Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt; Xã
Chiềng Khoi; Xã Chiềng Pằn
9
7
7
-
Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng
On; Xã Mường Lựm.
9
7
7
6
Huyện Mường La
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú;
Xã Mường Chùm
9
7
7
-
Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm;
Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú
9
7
7
-
Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng
Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã
Ngọc Chiến
9
7
7
7
Huyện Phù Yên
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy;
Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù
9
7
7
-
Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường
Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù;
Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng
9
7
7
-
Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường
Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xã; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ
9
7
7
8
Huyện Sông Mã
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng
Cang; Xã Chiềng Khương
9
7
7
-
Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung
9
7
7
-
Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng
Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã
Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu
9
7
7
9
Huyện Vân Hồ
-
Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng
Khoa
9
7
7
-
Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã
Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên;
Xã Mường Men
9
7
7
10
Huyện Bắc Yên
-
Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên
9
7
7
-
Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú;
Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc
Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím
Vàng.
9
7
7
11
Huyện Sốp Cộp
-
Xã Sốp Cộp
9
7
7
-
Các xã; Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo;
Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha
9
7
7
12
Huyện Quỳnh Nhai
-
Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng
Ơn; Xã Mường Chiến; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pắc Ma
Pha Khinh
9
7
7
-
Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét
9
7
7
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.3. HUYỆN THUẬN
CHÂU
BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng
/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Tên tuyến đường
điều chỉnh
Giá đất điều chỉnh
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Thị trấn Thuận Châu
1
Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng
đi Sơn La (Cả 2 bên đường)
a
Phố Pha Luông
-
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6
(Trừ lô giáp đường Tây Bắc)
11.000
Gạch đầu dòng thứ
năm điểm b Tiểu mục 1 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
15.170
2
Đường Trung Dũng (Cả hai bên)
-
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến khu hiệu bộ
trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng)
750
450
340
230
Gạch đầu dòng thứ
tư điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND
960
450
340
230
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố
Chu Văn An (đường Quy hoạch)
1.750
1.050
790
530
Gạch đầu dòng thứ
năm điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố
Chu Văn An (đường Quy hoạch) (trừ các lô đất thuộc khu giao đất tái định
cư ODL 04, ODL 05)
1.750
1.050
790
530
Các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 04,
ODL 05 (mặt tiền tiếp giáp Đường Trung Dũng (Cả hai bên) đoạn Từ cổng trường
ĐH Tây Bắc (cũ) đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch))
5.730
3
Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên)
-
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng trường Đại học Tây Bắc
(trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
7.000
4.200
3.150
2.100
Điểm 6 Mục I Phần
A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
8.510
4.200
3.150
2.100
4
Phố Chu Văn An
-
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đến ngã ba
ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)
600
360
270
Điểm 12 Mục I Phần
A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
780
360
270
-
Từ ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường
Tiểu học Chiềng Ly) đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11)
600
360
270
780
360
270
-
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi
phố 7-5 đến đường 21-11
1.200
720
540
Điểm 12 Mục I Phần
A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND
Từ ngã ba (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố
7-5 đến đường 21-11 (trừ các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 05)
1.200
720
540
Các lô đất thuộc khu giao đất tái định cư ODL 05
(mặt tiền tiếp giáp phố Chu Văn An đoạn Từ ngã ba đầu phố Chu Văn An lên ngõ
số 1 đến hết đất nhà ông Toản)
4.280
-
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết
đất nhà ông Toản
600
360
270
Từ ngã ba đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 đến hết
đất nhà ông Toản
780
360
270
II
Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu
1
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh
Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B)
-
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai
(Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các
lô đất giáp trục đường Quốc Lộ 6
6.500
3.900
2.930
1.950
Gạch đầu dòng thứ
nhất điểm 2 Mục II Phần A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
7.680
3.900
2.930
1.950
2
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ
Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên
520
310
230
160
100
Điểm 5 Mục II Phần
A Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND
570
310
230
160
100
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6)
1
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị
trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
600
360
270
180
120
Điểm 2 Mục III Phần
B Bảng 5.3 Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND
Từ đường rẽ vào cổng phụ nhà văn hóa bàn Hưng
Nhân hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha)
600
360
270
180
120
Đường rẽ vào cổng chính nhà văn hóa bản Hưng Nhân
đến đường rẽ vào cổng phụ nhà văn hóa bản Hưng Nhân (2 bên đường)
1.410
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến đường
rẽ vào cổng chính nhà văn hóa bản Hưng Nhân), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
600
360
270
180
120
BIỂU 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Thị trấn Thuận Châu
3
Đường Trung Dũng (Cả hai bên)
-
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc cũ đến hết khu giao
đất tái định cư ODL07
4.510
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
IV
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ
7
Khu đất hạ tầng Trung tâm xã Noong Lay và khu
đất chợ Trung tâm xã Noong Lay
-
Tiếp giáp đường Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi
ba hướng - đi hướng Quốc lộ 6400m
2.480
-
Tiếp giáp đường Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi
ba hướng - đi hướng Chiềng Ngàm 200m
1.970
-
Tiếp giáp đường bê tông còn lại
1.340
VIII
Khu vực các điểm giáp ranh
3
Khu dân cư Bản Ái Khôm, xã Mường É
760
XV
Khu vực đấu giá cụm dân cư xã É Tòng
660
XVI
Khu dân cư nông thôn bản Mòn, xã Thôm Mòn
360
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.7. HUYỆN MAI SƠN
Đơn vị: nghìn đồng
/m2
STT
Tên tuyến
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
Đất ở tại đô thị
1
Các tuyến đường trong khu tái định cư dự án
Trung tâm chính trị hành chính huyện và các dự án khác
- Đường quy hoạch nội bộ 16,5m
9.000
III
Đường nhánh
12
Đường nhánh khác
-
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường
bê tông kết nối với tuyến đường quy hoạch Đường giao thông từ tiểu khu 26/3,
xã Cò Nòi đến tiểu khu 10, xã Hát Lót)
1.500
900
675
450
300
B
Đất ở tại nông thôn
1
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản
Đen) huyện Mai Sơn
-
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lội 4G đi Chiềng Chung,
Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) (Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng
Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế
biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng), trừ đoạn Đường quy hoạch trên
tuyến đường 117 Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện
Mai Sơn tại mục 1 phần B Phụ lục 02 Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND)
2.350
1.920
1.500
1.000
500
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.8. HUYỆN YÊN CHÂU
BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng
/m2
STT
Tên đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Tên tuyến đường
điều chỉnh
Giá đất điều chỉnh
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội
1
Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240 +392,5 m (từ
ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên)
6.750
4.050
3.040
2.030
1.350
Mục I phần A bảng
5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
8.100
5.670
3.970
2.030
1.350
2
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240+285 m (từ đất
của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải)
6.000
3.600
2.700
1.800
1.200
7.200
5.040
3.530
1.800
1.200
3
Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km 240+ 151,5 m (từ
giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)
4.200
2.520
1.890
1.260
840
5.500
3.850
2.700
1.260
840
4
Từ Km 240+151,5m đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp
đất ông Minh Kiểm đến hết đất nhà bà Thuý Khiêm)
4.500
2.700
2.030
1.350
900
5.200
3.640
2.550
1.350
900
5
Từ Km 239+981,5m đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất
nhà bà Thuý Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga)
3.600
2.160
1.620
1.080
720
4.300
3.010
2.110
1.080
720
6
Tuyến từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (từ
giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng Ánh)
3.000
1.800
1.350
900
600
4.000
2.800
1.960
900
600
7
Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất
ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)
2.700
1.620
1.220
810
540
3.200
2.240
1.570
1.100
770
8
Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị trấn (từ Km
239+ 324 m đến Km 239 + 038 m)
2.100
1.260
950
630
420
2.730
1.910
1.340
630
420
II
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La
1
Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung
tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)
6.750
4.050
3.040
2.030
1.350
Điểm 1 mục II phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
8.740
6.120
4.280
2.030
1.350
2
Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng,
đối diện đường đi bản Huổi Hẹ
5.700
3.420
2.570
1.710
1.140
Từ hết đất nhà ông Hoà Kim đến hết đất bà Phượng,
đối diện đường đi bản Huổi Hẹ
6.950
4.870
3.410
1.710
1.140
3
Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết đất
Thị trấn)
2.610
1.570
1.170
780
520
3.340
2.340
1.640
780
520
III
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu
3)
1
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11)
2.340
1.400
1.050
700
470
Điểm 1 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2.580
1.800
1.260
880
610
2
Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận động 326 m
(đường 20/11)
1.560
940
700
470
310
Điểm 2 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.900
1.330
930
470
310
3
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến đầu cầu Chiềng
Khoi (đường 20/11)
1.350
810
610
410
270
Điểm 3 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.500
1.050
740
410
270
4
Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà Thanh Thành
(đường Nguyễn Văn Huyên)
1.260
760
570
380
250
Điểm 4 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.650
1.160
810
380
250
5
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3)
261m
980
590
440
290
200
Điểm 5 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.100
770
540
290
200
IV
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)
1
Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu Văn An)
2.700
1.620
1.220
810
540
Điểm 2 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3.100
2.170
1.520
1.060
740
2
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến cổng trường cấp
III (đường Chu Văn An)
1.600
960
720
480
320
Điểm 3 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2.900
2.030
1.420
990
700
3
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng
tiểu khu 4, giáp đất bà Bún
1.260
760
570
380
250
Điểm 4 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2.860
2.000
1.400
380
250
4
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản
Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m
450
270
200
140
90
Điểm 5 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.500
1.050
730
510
360
V
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại
các mục đã nêu trên)
1
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội
thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
490
290
220
150
100
Điểm 1 mục VIII phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
685
450
300
240
160
2
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống
nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
420
250
190
130
80
510
360
250
170
120
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
B1
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
1
Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ
trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
490
290
220
150
100
Điểm 1,2,3,4 Mục
B1 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ- UBND
700
490
350
150
100
2
Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)
230
180
140
120
90
410
290
200
140
100
3
Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã)
300
180
140
90
60
665
510
360
120
90
4
Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị
trí trung tâm khác có giá riêng)
180
140
110
90
70
400
280
200
140
100
B2
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
I
Cụm xã Phiêng Khoài
1
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi đến hết đất
nghĩa trang Kim Chung
1.430
860
640
430
290
Tiểu mục I Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6.500
4.550
3.190
2.230
1.560
2
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất
cây xăng Đức Cường
1.430
860
640
430
290
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất
cây xăng Đức Cường (Trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)
6.500
4.550
3.190
2.230
1.560
3
Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò
Nòi đến cổng trường tiểu học Cồn Huất
520
310
230
160
100
2.360
1.650
1.160
800
570
4
Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang
Mon 1.000 m
480
290
220
140
100
Tiểu mục I Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường đến đường đi
vào nhà ông Hùng vào bản Kim Chung 2 (Trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)
6.400
4.480
3.140
140
100
Từ tiếp giáp đất đường đi vào nhà ông Hùng vào bản
Kim Chung 2 hướng đi Hang Mon 1.000 m
2.360
1.650
1.160
800
570
5
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô đến hết đất
Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè
1.250
750
560
380
250
4.750
3.330
2.330
1.000
500
6
Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè đến
hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường
500
300
230
1.900
1.330
930
7
Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm kiểm soát
biên phòng Keo Muông
300
180
140
1.140
800
560
II
Trung tâm xã Lóng Phiêng
1
Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon
1.300m đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C)
980
590
440
290
200
Tiểu mục II Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3.800
2.660
1.860
1.300
910
2
Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường
Quốc lộ 6C đi 500m)
200
160
120
325
180
120
III
Trung tâm xã Chiềng Đông
1
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500
m (hướng đi Hà Nội)
420
250
190
130
80
Điểm 2,3 Tiểu mục
IV Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.680
1.180
820
130
80
2
Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai
cách 100m (hướng đi Sơn La)
420
250
190
130
80
1.680
1.180
820
130
80
IV
Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng
-
-
1
Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán
(820m)
460
280
210
140
90
Điểm 2,3 Tiểu mục
V Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
860
600
420
295
200
2
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết
đất bản Chiềng Kim
460
280
210
140
90
860
600
420
295
200
V
Trung tâm xã Chiềng Pằn
1
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến hết đất ông
Đạt Quỳnh
960
580
430
290
190
Tiểu mục VI Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.900
1.400
980
290
190
2
Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội đến cầu
bản Phát
600
360
270
180
120
1.800
1.260
880
180
120
3
Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng
Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản
Chiềng Phú)
350
210
160
800
560
390
VI
Trung tâm xã Tú Nang
1
Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến hết đất Hạt 7
Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6)
1.170
700
530
350
230
Điểm 3 Tiểu mục IX
Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.800
1.260
880
620
430
VII
Trung tâm xã Chiềng On
1
Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng
Chiềng On đến hết trung tâm xã 640m)
540
320
240
160
110
Tiểu mục X Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2.500
1.750
1.225
160
110
2
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm
thu phí điện lực
460
280
210
140
90
2.140
1.500
1.050
730
510
VIII
Trung tâm xã Viêng Lán
1
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt)
hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm
410
250
180
Tiểu mục XI Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
455
320
220
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng
/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Khu dân cư lương thực tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu
huyện Yên Châu
6.000
4.200
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1
Khu dân cư trung tâm xã Yên Sơn, huyện Yên Châu
-
Tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 6C
6.000
4.200
-
Tiếp giáp mặt đường bê tông
3.800
2.660
2
Khu đấu giá đất bản Kim Chung 3, xã Phiêng Khoài,
huyện Yên Châu.
-
Khu đất giáp đường Quốc lộ 6C
8.500
5.950
-
Khu đất nằm trong đường bê tông
3.800
2.660
3
Đấu giá sân vận động
2.100
1.470
4
Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Đông Khùa, xã Tú
Nang
4.600
3.220
2.250
BIỂU 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT)
STT
Tên tuyến đường
tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND
Tên tuyến đường
sau điều chỉnh
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
B2
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
III
Trung tâm xã Yên Sơn
1
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học
Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài
Điểm 3 Tiểu mục
III Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học
Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)
IX
Trung tâm xã Tú Nang
1
Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi
Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội
Điểm 2 Tiểu mục IX
Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi
Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội (trừ Tiểu Mục IX Mục
B2 đã có giá)
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.10. HUYỆN VÂN HỒ
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất tại QĐ
43/2019/QĐ-UBND
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Điều chỉnh tên
tuyến đường
Giá đất điều chỉnh
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La
1
Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La
đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m)
400
240
180
120
80
Điểm 1 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
600
290
220
140
100
2
Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai
Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m)
650
390
290
200
130
Điểm 2 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
970
470
350
240
160
3
Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu
200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m đến Km 155+400m)
400
240
180
120
-
Điểm 3 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
600
290
220
145
100
4
Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường rẽ vào bản Co
Tang (Từ Km 155+400 đến Km 157+950m)
650
390
290
200
130
Điểm 4 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
975
470
350
240
160
5
Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến cách cổng trụ sở
UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m đến Km 159+600m)
400
240
180
120
80
Điểm 5 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
600
290
220
140
96
6
Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m(Từ
Km 159+600m đến Km 160+600m)
700
420
320
210
140
Điểm 6 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.050
505
390
255
170
7
Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m đến cách
ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m đến Km 163+800m)
600
360
270
180
120
Điểm 7 mục 1 phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
900
435
330
220
145
8
Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng
300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m)
700
420
320
210
140
Điểm 8 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
910
505
385
255
170
9
Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m đến
nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m đến Km 170 + 400m)
600
360
270
180
120
Điểm 9 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
900
435
325
220
145
10
Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu dân cư bản Bó
Nhàng 1 (Từ Km 170+400m đến Km 173+400m)
1.500
900
680
450
300
Điểm 10 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4.000
2.500
1.900
1.200
800
11
Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 đến đường rẽ
vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m đến Km 176+ 800m)
1.000
600
450
300
200
Điểm 11 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3.950
2.400
1.800
1.170
780
12
Từ đường rẽ vào bán Chiềng Đi I (Km 176+800) đến
hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ
1.800
1.080
810
540
360
Điểm 12 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ- UBND
4.000
2.500
1.900
1.200
800
II
Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh
Hòa Bình
-
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến
hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
650
390
290
200
130
Mục II phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
845
470
350
240
160
III
Quốc lộ 43
-
Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện
Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, huyện Mộc Châu
200
160
120
100
80
Mục III phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
800
160
120
100
80
IV
Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng)
1
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông
Sào Hái)
600
360
270
180
120
Điểm 1 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3.900
2.340
1.800
1.170
780
2
Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến hết đất Nhà
máy IC Food +300m
600
360
270
180
120
Điểm 2 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.500
505
380
255
170
3
Từ hết đất nhà máy IC Food +300m đến chân dốc
cách cây xăng Chiềng Khoa 100m
200
160
120
100
80
Điểm 3 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
800
195
145
120
100
4
Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi
qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m
500
300
230
150
100
Điểm 4 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2.000
360
280
180
120
5
Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m đến đỉnh dốc
3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)
180
140
110
90
70
Điểm 5 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
540
170
135
110
85
6
Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi
trường) đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa
800
480
360
240
160
Điểm 6 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.200
625
435
290
195
7
Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa đến cách đường
vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m
180
140
110
90
70
Điểm 7 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
220
170
130
110
80
V
Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường
Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông
1
Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến
cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa)
600
360
270
180
120
Mục V phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
1.200
435
325
220
145
2
Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng
(khu cây đa)
900
540
410
270
180
1.800
540
410
270
180
3
Từ ngã ba đường 31,5m + 100m đến đường lên cột
phát sóng truyền hình
600
360
270
180
120
1.800
360
270
180
120
4
Từ đường lên cột phát Sóng truyền hình đến đường
rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m
900
540
410
270
180
1.350
540
410
270
180
5
Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ đến QL 6 (bản
Lóng Luông)
360
220
160
110
70
540
220
160
110
70
VI
Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng
Khoa)
1
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy chế biến nông sản
Sơn Hà
180
140
110
90
70
Mục VI phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
900
140
110
90
70
2
Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà đến
ngã ba bản Mường Khoa
500
300
230
150
100
600
300
230
150
100
VII
Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm Xã Suối Bàng
1
Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất nhà máy chè Tô
Múa
600
360
270
180
120
Điểm 1 mục VII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ- UBND
900
470
330
180
120
2
Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân
cư bản Liên Hưng
500
300
230
150
100
Điểm 2 mục VII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
750
390
280
150
100
VIII
Tỉnh lộ 101 (đi Xã Liên Hòa)
1
Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã ba trụ sở UBND
xã Song Khủa 500m
200
160
120
100
80
Điểm 1 mục VIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
200
160
120
100
80
2
Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về
hai hướng 500m
360
220
160
110
70
Điểm 4 mục VIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
720
310
230
260
100
IX
Tỉnh lộ 102 (đi Xã Chiềng Xuân)
1
Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng
đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bố Nhàng II (chân dốc đá)
600
360
270
180
120
Điểm 1 mục X phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
900
360
270
180
120
X
Xã Chiềng Yên
1
Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản
Nà Bai)
180
140
110
90
70
Mục XIII phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
360
140
110
90
70
2
Trong phạm vi ngã ba trường trung học và Tiểu học
xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m
360
220
160
110
70
720
220
160
110
70
3
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m
(trung tâm xã Chiềng Yên)
360
220
160
110
70
Mục XIII phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
435
220
160
110
70
4
Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ
180
140
110
90
70
540
140
110
90
70
5
Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu)
180
140
110
90
70
540
140
110
90
70
6
Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) đến
tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh)
180
140
110
90
70
540
140
110
90
70
XI
Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị
huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường
quốc lộ, tỉnh lộ)
1
Đường đôi 31,5 m
1.500
900
680
Mục XIV phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
10.000
7.000
4.900
2
Đường 23,5m
1.200
720
540
7.000
4.900
3.400
3
Đường 16,5 m
1.000
600
450
5.600
3.920
2.700
4
Đường 13,5 m
800
480
360
5.500
3.850
2.700
5
Đường 11,5 m và đường 9,5m
600
360
270
Đường 11,5 m; đường
9,5 m và đường 9m
4.500
2.400
1.780
1.200
900
Khu Tái định cư đường
11,5 m (Đối diện nghĩa trang)
2.190
1.500
1.050
6
Các tuyến đường hiện trạng còn lại
300
180
140
90
60
1.500
1.050
750
520
400
XII
Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn
hơn 3m
150
120
90
80
60
Mục XV phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
300
240
180
160
120
XIII
Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại
120
100
80
70
60
Mục XVI phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
240
200
160
140
120
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.11. HUYỆN BẮC YÊN
BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng
/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Tên tuyến đường
điều chỉnh
Giá đất điều chỉnh
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Đường 99
1
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an
huyện
4.500
2.700
2.030
1.350
Điểm 1 Mục I Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
10.500
2.700
2.030
1.350
2
Từ hết đất công an huyện đến hết đất nhà ông Công
Dung
4.200
2.520
1.890
1.260
Điểm 2 Mục I Phần A
Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
8.000
2.520
1.890
1.260
3
Từ hết đất nhà ông Công Dung đến hết đất viễn
thông
3.000
1.800
1.350
900
Điểm 3 Mục I Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
4.220
2.160
1.350
900
4
Từ hết đất viễn thông đến suối Trắm
3.000
1.800
1.350
900
Điểm 4 Mục I Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3.600
1.800
1.350
900
5
Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 2/37 giao thông
2.800
1.680
1.260
840
Điểm 5 Mục I Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3.090
1.680
1.260
840
6
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng
Ngài
4.000
2.400
1.800
1.200
Điểm 7 Mục I Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến hết đất cơ quan Thống
kê
10.500
2.400
1.800
1.200
Từ hết đất cơ quan Thống kê đến hết đất cây xăng
Tuấn Trung
12.600
7.560
5.670
3.780
Từ hết đất cây xăng Tuấn Trung đến ngã ba đường
đi xã Hồng Ngài
8.500
2.400
1.800
1.200
7
Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến hết đất nhà ông Phén
1.600
960
720
480
Điểm 8 Mục 1 Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.760
960
720
480
II
Phố A Phủ
1
Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa
trang liệt sỹ
2.000
1.200
900
600
Điểm 1 Mục II Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2.400
1.200
900
600
III
Đường Phạm Ngũ Lão
1
Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm
Chính trị (cũ)
1.500
900
680
450
Mục III Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.800
900
680
450
2
Từ đất nhà ông Dũng (Sở) đến hết đất nhà ông Đăng
1.200
720
540
360
1.560
720
540
360
IV
Đường Tà Xùa
1
Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm
y tế (Tỉnh lộ 112)
1.500
900
680
450
Mục IV Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.650
900
680
450
2
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ
112) đến cua tay áo cách bể nước 10m
1.300
780
590
390
2.080
780
590
390
3
Từ hết cua tay áo cách bể nước 10m đến Suối Ban
(Tỉnh lộ 112)
500
300
230
150
760
300
230
150
V
Phố 1 - 5
-
Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến hết đất sân bóng trường
THCS Lý Tự Trọng cũ
1.000
600
450
300
Mục V Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.500
600
450
300
VI
Đường 20/10
1
Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên
1.000
600
450
Mục VI Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.500
600
450
2
Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến
đường vào bệnh viện mới
1.500
900
680
450
2.870
900
680
450
3
Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào
khu nhà ông Nhung
1.200
720
2.605
720
4
Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành
đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37
1.700
1.020
770
510
2.550
1.020
770
510
5
Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội
1.500
900
680
450
2.250
900
680
450
VII
Đường 3 - 2
1
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng đến ngã tư cổng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
1.200
720
540
360
Điểm 1 Mục VII Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.320
720
540
360
VIII
Các tuyến đường khác
1
Từ nhà ông Nhung đến ngã ba nhà ông Hặc đường
vành đai hồ 2,3
1.000
600
450
Điểm 1 Mục VIII Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.800
600
450
2
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục
lao động cũ
700
420
320
210
Điểm 2 Mục VIII Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
840
420
320
210
3
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục
thường xuyên + 200m
500
300
230
150
Điểm 3 Mục VIII Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
560
300
230
150
4
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ
112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37
1.000
600
450
300
Điểm 4 Mục VIII Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.100
600
450
300
5
Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi đến hết xóm Lâm
Đồng thuộc Tiểu khu 1
1.000
600
450
300
Điểm 5 Mục VIII Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.200
600
450
300
6
Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà
Bà Dung
2.340
1.400
1.050
Điểm 6 Mục VIII Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2.580
1.400
1.050
7
Từ đường A Phú đi khu thể thao trung tâm văn hóa
huyện đường bê tông
2.000
1.200
900
600
Điểm 10 Mục VIII
Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2.400
1.200
900
600
8
Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê
tông) Tiểu khu 2
1.000
600
450
Điểm 12 Mục VIII
Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.100
600
450
9
Các nhánh đường khác xe con vào được
360
220
160
110
70
Điểm 13 Mục VIII
Phần A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
380
220
160
110
70
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Tuyến dọc quốc lộ 37
1
Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học
xã
350
210
160
110
70
Điểm 2 Mục I Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học
xã Song Pe
490
210
160
110
70
2
Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã
Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe
400
240
180
120
80
Điểm 3 Mục I Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
500
288
216
120
80
3
Từ trụ sở UBND xã Song Pe đến hết đất cây xăng
480
290
220
140
100
Điểm 4 Mục I Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
860
348
264
140
100
4
Từ hết đất cây xăng đến cách cầu Tạ Khoa 50m
300
180
140
90
60
Điểm 5 Mục I Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
370
216
168
90
60
5
Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót
500
300
230
150
100
Điểm 7 Mục 1 Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót (Trừ
khu Quy hoạch dân cư bản Phúc, xã Mường Khoa)
600
360
276
150
100
Khu Quy hoạch dân cư bản Phúc, xã Mường Khoa
Các lô đất dọc Quốc lộ 37
3.500
Các lô đất trong đường quy hoạch 5m
3.000
6
Từ cầu suối Pót đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m
260
210
160
130
100
Điểm 8 Mục I Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
310
252
192
130
100
7
Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200
m
1.600
960
720
480
320
Điểm 9 Mục I Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.920
1.152
864
480
320
8
Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo
hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m
550
330
250
170
Điểm 11 Mục I Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.100
330
250
170
II
Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa
1
Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo
tỉnh lộ 112 dài 400m
660
400
300
Mục II Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
1.850
600
450
2
Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112
- Háng Đồng dài 800m
660
400
300
1.650
480
360
3
Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng,
theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m
330
200
150
660
240
180
4
Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài
500 m
400
240
180
740
288
216
5
Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn
Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m
320
190
140
580
228
168
6
Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa
480
290
220
1.200
348
264
7
Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông San
300
180
140
510
216
168
8
Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường
bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800m
330
200
150
660
240
180
9
Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112
Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)
270
220
160
600
264
192
10
Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà
Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m
300
180
140
600
216
168
11
Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400
m
330
200
150
660
240
180
12
Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã
Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng
250
200
150
510
240
180
III
Xã Hồng Ngài
1
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng
350
210
160
Điểm 1 Mục III Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng
Ngài
400
210
160
2
Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội
trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m
200
160
120
Điểm 4 Mục III Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
220
160
120
IV
Xã Tạ Khoa
Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn Cuông dọc
theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
120
100
80
Điểm 3 Mục VI Phần
B 43/2019/QĐ-UBND
Đường từ bản Co Mỵ đến đoạn suối Khúm Khia
240
100
80
Đoạn từ suối Khúm Khia đến nhà ông Thuý (Đường Mường
Khoa -Tạ Khoa)
1.240
740
560
Từ hết đất nhà ông Thủy (Đường Mường Khoa - Tạ
Khoa) đến hết đất bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ
Khoa
240
100
80
V
Xã Phiêng Côn
1
Từ cầu bản En đến cống hộp đường đi bản Tăng
450
270
200
Điểm 1 Mục VIII Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
Từ cầu bản En đến cây xăng Chiềng Sại
500
300
220
Từ cây xăng Chiềng Sại đến cống hộp đường đi bản
Tăng
450
270
200
2
Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản
Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
150
120
90
Điểm 4 Mục VIII Phần
B Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019
Từ nhà ông Neo đến hết đất ông Bùi Ngọc Du bản
Nhém theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
170
130
100
Từ hết đất ông Bùi Ngọc Du bản Nhém đến hết kho ngô
ông Đồn bản Nhém theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
150
120
90
VI
Xã Mường Khoa
1
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi đến hết bản Chạng
200
130
90
Điểm 2 Mục I Phần
B Phụ lục số 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Chạng (Trừ các lô đất
thuộc Khu phát triển dân cư nông thôn bản Chạng, xã Mường Khoa)
200
130
90
Khu dự án phát triển dân cư nông thôn bản Chạng,
xã Mường Khoa
Các lô đất dọc đường nhựa (hướng QL 37 đi xã Tạ
Khoa)
1.670
Các lô đất thuộc đường quy hoạch 5m
1.040
BIỂU 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
VIII
Xã Phiêng Côn
5
Từ hết khu xưởng ngõ nhà ông Biện Hòa đến đường
vào nhà ông Đặng Văn Ké theo đường Phiêng Côn đi Yên Châu
200
160
120
XI
Xã Xím Vàng
4
Từ ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ)
theo tỉnh lộ 112 đến ngã 3 đi Trạm Tấu
270
160
120
BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT)
STT
Tên tuyến đường
tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND
Tên tuyến đường
sau điều chỉnh
1
Từ nhà Mùa Cang Sinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường
lên bản Pá Đông)
Điểm 1 Mục XII phần
B Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
Từ nhà ông Mùa Cang Dinh đến nhà ông Giàng A Tủa
(đường lên bản Pá Đông)
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.12. HUYỆN PHÙ YÊN
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Tên tuyến đường
điều chỉnh
Giá đất điều chỉnh
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Công Viên mùng 3/2
Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện
4.500
2.700
2.030
Điểm 1.2 Mục 1 Phần
A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
6.030
3.620
2.720
2
Đường Noong Bua
Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường vào
Kim Tân (Quốc lộ 37)
4.000
2.400
1.800
Điểm 3.2 Mục 3 Phần
A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
4.800
2.400
1.800
3
Khu đô thị công viên 2/9
Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9
9.000
6.000
3.000
Điểm 4.1 Mục 4 Phần
A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND Mục 1 Phần A Biểu số 04 QĐ
07/2021/QĐ-UBND
10.890
6.000
3.000
4
Đường Phù Hoa
Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công ty TNHH
nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37)
6.000
3.600
2.700
Điểm 5.1 Mục 5 Phần
A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
6.600
3.600
2.700
Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao
thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi
2.000
1.200
900
Điểm 5.4 Mục 5 phần
A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
2.220
1.200
900
5
Đường Nguyễn Công Trứ
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà Hùng Sai
4.500
2.700
2.030
Điểm 6.2 Mục 6 Phần
A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
4.960
2.700
2.030
6
Đường Mường Tấc
Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối
Ngọt
3.500
2.100
1.580
Mục 7 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
4.230
2.100
1.580
Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp nhà
Hùng Sai
4.290
2.570
1.930
10.180
2.570
1.930
7
Đường Tô Vĩnh Diện
Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi
vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm
3.500
2.100
1.580
Điểm 8.1 Mục 8 Phần
A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
3.860
2.100
1.580
8
Đường Võ Thị Sáu
Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung tâm
3.900
Mục 9 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
4.700
Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng
Quang
1.430
860
640
1.570
860
640
Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp giáp đường QL 37
1.000
600
450
1.150
600
450
Từ hội trường Trung tâm huyện đi đến cổng Trung
tâm chính trị huyện
1.500
1.000
800
Điểm 9.4 Mục 9 Phần
A Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND
1.650
1.000
800
9
Đường nhánh khu chợ mới
Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình
Đường vào cổng chợ
4.160
2.500
1.870
Mục 10 Phần A Băng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
4.580
2.500
1.870
Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến hết đất nhà Luân
Dung
2.340
1.400
1.050
2.570
1.400
1.050
Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất
nhà Hùng Huyền
1.690
1.010
760
1.860
1.010
760
10
Đường Lý Tự Trọng
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà bà Hiền cổng
trường THCS thị trấn cũ
1.300
780
590
Điểm 11.2 Mục 11
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
4.850
2.910
2.190
11
Đường Đinh Văn Tỷ
Từ ngã tư truyền hình đi đến hết đất nhà ông Hợi
Đợi
3.000
1.800
1.350
Muc 12 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
3.600
1.800
1.350
12
Đường nhánh Tiểu khu 2
Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ
1.300
780
590
Mục 14 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
2.180
780
590
13
Đường Hoa Ban
Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến ngã tư trường
mầm non thị trấn cơ sở 1
2.340
1.400
1.050
Mục 15 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
2.890
1.400
1.050
14
Đường Chu Văn An
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ
trái đến đường nhựa đi Huyện đội
1.170
700
530
Mục 16 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.290
700
530
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ phải
đến hết Trường cấp I Thị trấn
1.170
700
530
1.290
700
530
15
Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5
Từ Trường mầm non Thị trấn cở sở 1 đi Huyện đội 50m
rẽ trái đến hết đất Công ty môi trường đô thị
1.170
Điểm 17.1 Mục 17
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.290
Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi thẳng
đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ)
1.000
600
450
Điểm 17.5 Mục 17
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.150
600
450
16
Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy
Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường
THCS Thị trấn (cũ)
1.170
700
530
Mục 18 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.290
700
530
Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến
giáp đường Nguyễn Công Trứ
1.040
620
470
1.150
620
470
17
Đường Quang Huy
Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã tư
nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1
1.200
720
540
Mục 19 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.340
720
540
18
Đường Xuân Diệu
Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm đến hết đất
nhà ông Cầm Vĩnh Chi
1.170
700
530
Mục 20 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
2.290
700
530
19
Đường Phan Đình Giót
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp
giáp với đường đi xăng dầu
1.040
620
Mục 21 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.800
1.080
20
Xã Huy Bắc
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư
Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc)
2.000
1.400
1.180
Điểm 22.1 Mục 22
Phần A Biểu số 06.2, Mục 22 Phần A Biểu số 06.3 Phụ lục số 06 Quyết định
01/2022/QĐ-UBND
2.400
1.400
1.180
Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy
Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ)
600
360
270
Điểm 22.2 Mục 22
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
800
650
450
Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô
thị bản Phố, xã Huy Bắc.
4.500
2.700
2.030
Điểm 22.3 Mục 22
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
5.900
3.540
2.660
Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên
rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên
500
300
230
Điểm 22.6 Mục 22
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
800
300
230
21
Xã Quang Huy
21.1
Đường Mường Tấc
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)
1.500
900
680
Điểm 23.1 Mục 23
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.890
900
680
Từ nhà ông Ánh Ngăn hàng đến hết đất nhà ông Lường
-Áng ao Noong Bua
1.000
600
450
1.210
600
450
21.2
Đường Đinh Văn Tỷ
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư
ông Ủn
1.000
600
450
Điểm 23 2 Mục 23
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.210
600
450
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến tiếp giáp đường
Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền)
700
420
320
860
420
320
21.3
Đường Quang Huy
Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún đến
nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới
1.000
600
450
Điểm 23.3 Mục 23
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.310
600
450
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà
ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2
900
540
410
1.100
540
410
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông
Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu
900
540
410
1.400
840
630
21.4
Xã Quang Huy
Đường khu đô thị hồ Noong Bua
700
420
Điểm 23.4 Mục 23
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
3.680
2.210
Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy
900
540
410
2.520
1.510
410
Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá
500
300
230
800
650
230
Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư
đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy
1.200
720
540
2.810
1.690
540
21.5
Đường Tạ Xuân Thu
Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non
thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)
1.260
760
Điểm 23.5 Mục 23
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
3.400
760
Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường
mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)
700
420
320
2.410
420
320
21.6
Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên
bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị)
300
180
140
Điểm 23.6 Mục 23
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
Đường bê tông rộng
từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2
800
700
500
Đường bê tông rộng
từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy
hoạch đô thị)
600
450
22
Các tuyến đường còn lại
Đường trục chính Chợ thực phẩm
5.000
Mục 24 Phần A Bảng
5.12 Quyết định 43/2019
6.250
Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm
3.000
3.600
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với
đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3,0m
600
360
270
1.630
980
270
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với
đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m
490
290
220
900
750
220
Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất)
390
230
180
600
450
180
Các tuyến đường nhánh xe con không vào được
260
210
160
500
350
160
23
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa
Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu)
900
520
480
Mục 6 Phần A Biểu
số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
1.520
520
480
30
Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên đường liên
bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị)
300
180
140
Mục 8 Phần A Biểu
số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
800
180
140
31
Xã Huy Hạ
-
Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp
xã Huy Hạ
3.500
2.100
1.580
Điểm 23.7 Mục 22
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4.540
2.100
1.580
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
B1
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
1
Xã Huy Bắc
Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm Văn
Thứ (bản Suối Làng)
600
360
270
Điểm 1 Mục B1 Phần
B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.000
360
270
Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ
sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng
250
200
150
Tuyến từ giáp đất
nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông
Dương hướng đi Phai Làng
850
200
150
Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm
từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1
250
200
150
800
200
150
2
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông
thôn
130
100
90
80
70
Điểm 2 Mục B1 Phần
B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
360
270
90
80
70
B2
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
I
Xã Gia Phù
1
Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng
Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho)
2.500
1.500
1.130
750
500
Điểm 1 Tiểu Mục I
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
3.130
1.880
1.130
750
500
Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới
xã Gia Phù)
500
300
230
150
100
600
360
230
150
100
Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)
1.800
1.080
810
540
360
2.000
1.200
900
540
360
Đi Phù Yên 150m (đến cầu suối Bùa)
1.800
1.080
810
540
360
2.240
1.340
810
540
360
Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế)
1.400
840
630
420
280
Từ mét 151 đến mét
441 (Giáp Nhà văn hóa phố Tân Lập cũ)
1.780
1.070
630
420
280
Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo)
600
360
270
180
120
920
550
420
280
180
2
Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét
442 đến mét 1292)
1.500
900
680
450
300
Điểm 2 Tiểu Mục I
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
2.050
1.230
920
450
300
3
Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà
Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên
2.000
1.200
900
Điểm 3 Tiểu Mục I
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
3.330
2.000
1.500
4
Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường
có mặt cắt rộng 6,0m
600
300
200
Phần B Biểu số 04
Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
740
440
200
II
Xã Mường Cơi
1
Trung tâm ngã ba đi 3 hướng
Đi Phù Yên cách 150m
1.350
810
610
410
270
Ý 1.1 Điểm 1 Tiểu
Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ- UBND
4.560
810
610
410
270
Đi Yên Bái 150 m
1.050
630
470
320
210
Ý 1.3 Điểm 1 Tiểu
Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.330
630
470
320
210
Đi Hà Nội 120 m
1.050
630
470
320
210
Ý 1.4 Điểm 1 Tiểu
Mục II Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.330
630
470
320
210
2
Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ
sở Mường Cơi
530
320
240
160
110
Điểm 2 Tiểu Mục 11
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
710
320
240
160
110
III
Khu Xưởng chè
1
Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng
Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè
300
180
140
90
60
Điểm 1 Tiểu Mục
III Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
330
180
140
90
60
Đi Phù Yên cách 150m
300
180
140
90
60
330
180
140
90
60
2
Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng
Đi Hà nội cách 100m
250
200
150
130
100
Điểm 2 Tiểu Mục
III Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
300
200
150
130
100
Đi Phù Yên cách 100m
250
200
150
130
100
300
200
150
130
100
Đi xã Tân Lang cách 100m
200
160
120
100
80
230
160
120
100
80
IV
Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi
các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng)
1
Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt
300
180
140
90
60
Điểm 1 Tiểu Mục IV
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
490
180
140
90
60
2
Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp
300
180
140
90
60
Điểm 2 Tiểu Mục IV
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
490
180
140
90
60
3
Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa
cũ
380
230
170
110
80
Điểm 4 Tiểu Mục IV
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
520
230
170
110
80
V
Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)
1
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL
114)
350
210
160
110
70
Điểm 1 Tiểu Mục V
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
500
210
160
110
70
2
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL
114)
350
210
160
110
70
Điểm 2 Tiểu Mục V
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
500
300
230
150
100
VI
Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)
1
Đi Phù Yên cách 150m
450
270
200
140
90
Tiểu Mục VI Mục B2
Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
730
270
200
140
90
2
Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo Ban
250
200
150
130
100
365
200
150
130
100
3
Đi Hà Nội cách 150m
450
270
200
140
90
730
270
200
140
90
4
Đi Hà Nội từ 151m đến giáp đất Mường Cơi
250
200
150
130
100
365
200
150
130
100
5
Đi vào trụ sở UBND Xã cách 150m
380
230
170
110
80
520
230
170
110
80
VII
Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)
1
Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò
1.200
720
540
360
240
Điểm 1 Tiểu Mục IX
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.440
860
540
360
240
2
Từ cầu bản Trò đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ
37)
300
180
140
90
60
Điểm 3 Tiểu Mục IX
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ; Điểm 3 Tiểu Mục IX Mục B2
Phần B Biểu số 06.3 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND
700
600
300
250
160
3
Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị trấn
Phù Yên (Quốc lộ 37)
1.200
720
540
360
240
Điểm 4 Tiểu Mục IX
Muc B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
1.440
860
540
360
240
VIII
Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng
đi 3 hướng)
1
Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến cầu Đập Tràn
(Quốc lộ 37)
500
300
230
150
100
Điểm 1 Tiểu Mục X
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
740
440
330
150
100
2
Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân
200m
300
180
140
90
60
Điểm 3 Tiểu Mục X
Mục B2 Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
340
200
140
90
60
IX
Xã Tường Hạ
1
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m
250
200
150
130
100
Tiểu Mục XI Mục B2
Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
520
200
150
130
100
2
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản Cóc 1
250
200
150
130
100
520
200
150
130
100
X
Xã Tường Phù
1
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m
250
200
150
130
100
Tiểu Mục XIII Mục
B2 Phần B Đảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
520
310
150
130
100
2
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La đến giáp đất
Gia Phù
250
200
150
130
100
520
200
150
130
100
XI
Xã Tường Thượng
1
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên đến
tiếp giáp xã Gia Phù
250
200
150
130
100
Tiểu Mục XIV Mục B2
Phần B Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
490
200
150
130
100
2
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên đến
hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng)
250
200
150
130
100
490
200
150
130
100
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Giá đất điều chỉnh
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
Đất ở tại đô thị
1
Đường Đặng Thai Mai: Đoạn từ ngã ba giao đường Trần
Đăng Ninh đến ngã ba (hết cổng trường Đại học Tây Bắc)
10.000
6.000
4.500
3.000
2.000
Mục 6.7 Phần A Biểu
2 Phụ lục 01 QĐ 43/2024/QĐ-UBND
10.000
6.000
4.500
3.000
2.000
5.400
PHỤ LỤC IX
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU
Đơn vị: nghìn đồng
/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
A2
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu
1
Tuyến đường nội thị Khu đấu giá tiểu khu 19/8
4.700
2.800
2.100
1.400
900
PHỤ LỤC X
ĐIỀU CHỈNH BẢNG 06. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
VÀ TẠI NÔNG THÔN
BẢNG 6.6. HUYỆN SỐP CỘP
Đơn
giá: Nghìn đồng/ m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp
1
Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến
hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường
1.590
954
720
477
318
Điểm 1 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành đến hết
đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường)
1.590
Điểm 2 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến cổng trường
Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường
1.020
561
421
281
187
Điểm 3 Mục I phần A
Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng
Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường
655
393
299
196
131
Điểm 4 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang
đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường
2.057
Điểm 5 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân)
hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường
2.057
1.683
1.496
1.309
Điểm 6 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
7
Từ ngã tư D7 đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai
bên đường.
561
337
252
168
112
Điểm 7 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
8
Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến
D1 hai bên đường
842
505
383
252
168
Điểm 8 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
9
Từ cầu tràn Nậm Lạnh đến cây xăng 326 hai bên đường
524
318
234
159
103
Điểm 9 Mục I phần A
Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
10
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tĩnh) hướng đi Sông
Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường
850
510
383
255
170
Điểm 10 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
11
Từ cầu Nậm Ca đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên
đường
612
306
230
153
102
Điểm 11 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
12
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị)
rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường
561
306
230
153
102
Điểm 12 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
13
Từ ngã ba Trung tâm y tế đến hết đất nhà ông Lò
Văn Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường
468
281
215
140
94
Điểm 13 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
14
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên đến hết thửa đất
số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường
255
153
119
77
51
Điểm 14 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
15
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 hai bên đường
391
238
179
119
77
Điểm 1 Mục I phần
A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
16
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng đến ranh giới
đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường
417
247
187
128
85
Điểm 16 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
17
Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp
III), hai bên đường
612
366
272
187
119
Điểm 17 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
18
Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến đất
UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường
357
213
162
111
68
Điểm 18 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
19
Từ mét 20 D16 đi D18 đến đất đội thuế số 2 hai
bên đường
323
196
145
94
68
Điểm 19 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
20
Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình đến
D15), hai bên đường
391
238
Điểm 20 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
21
Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn đến nhà công
vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường
340
Điểm 21 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
22
Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 đến hết
đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường
434
264
196
128
85
Điểm 22 Mục I phần
A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
23
Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến mốc D8 hướng đi Sông
Mã hai bên đường
3.400
Điểm 23 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
24
Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện đến
đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường
510
306
230
153
102
Điểm 24 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
25
Từ hết đất Ngân hàng chính sách đến đất nhà ông
Dương Đình Nghị hướng D6-D18
510
306
230
153
102
Điểm 25 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
26
Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ
cây me đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường
332
196
153
102
68
Điểm 26 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
27
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi
nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường
391
238
179
119
77
Điểm 27 Mục I phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
28
Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến đến đất nhà
bà Lường Thị Quỳnh hai bên đường
510
383
255
170
Điểm 1 Mục I phần
A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
29
Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử đến hết đất nhà bà
Lò Thị Hằng bên trái đường
391
238
Điểm 2 Mục I phần
A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
30
Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến thửa số 03
hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m
306
230
153
102
85
Điểm 3 Mục I phần
A Biểu 04.1 Phụ lục 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
II
Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu
TT hành chính huyện Sốp Cộp)
1
Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất nhà ông Tòng
Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường
816
Điểm 1 Mục II phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà
ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh
706
Điểm 2 Mục II phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến
mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai
bên đường
612
Điểm 3 Mục II phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường đến
hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường
đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh
561
Điểm 4 Mục II phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình đến nhà
ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm
Lạnh
417
Điểm 5 Mục II phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến đất nhà ông Lường
Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường
366
Điểm 6 Mục II phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
III
Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành
chính huyện Sốp Cộp)
1
Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78)
phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18)
561
Điểm 1 Mục III phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19)
phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng
D18)
706
Điểm 2 Mục III phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường
lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường
1.122
Điểm 3 Mục III phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
IV
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT
hành chính huyện Sốp Cộp)
1
Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà
ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16,5m hai bên đường
842
Điểm 1 Mục IV phần
A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
2
Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105
nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng
đi Trường Nội trú hai bên đường
720
Điểm 2 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông Lê
Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường
638
Điểm 3 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ đất nhà ông Trần Văn Vang đến hết đất nhà ông
Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường
561
340
Điểm 4 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông
Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường
561
340
Điểm 5 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m
hai bên đường
561
Điểm 6 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
7
Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân đến hết đất Nhà văn
hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường
561
340
Điểm 7 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
8
Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp đến hết đất nhà ông Bùi
Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m
638
Điểm 8 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
9
Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường)
578
349
264
170
119
Điểm 9 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
10
Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên
đường
561
340
255
170
111
Điểm 10 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
11
Từ nhà (Hoài Hạnh) đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu
mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m) , hai bên đường
468
Điểm 11 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
12
Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh đến hết đất
nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1)
425
255
Điểm 12 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
13
Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến
nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường
612
306
230
153
102
Điểm 13 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
14
Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp đến hết thửa đất
số 17 hướng đi D87
510
306
230
153
102
Điểm 14 Mục IV phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
V
Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính
huyện Sốp Cộp)
1
Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng
đi Sông Mã, hai bên đường
3.740
Điểm 8 Mục V phần
A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
2
Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa
thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường
2.720
Điểm 4 Mục V phần
A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
3
Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 20,0 ranh giới
giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên phải đường
1.700
Điểm 3 Mục V phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
4
Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà ông Tuệ đến đất
nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21)
hai bên đường
1.700
Điểm 4 Mục V phần A
Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
5
Tuyến D20 đi D81, D81’ đường 9,5m từ hết đất nhà
bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới)
2.244
Điểm 5 Mục V phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường
2.720
1.632
Điểm 7 Mục V phần
A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
7
Từ mét 21 thửa 164 đến hết cầu Nậm Ban bên phải
đường
3.264
918
689
459
306
Điểm 9 Mục V phần
A Biểu 04.2 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
9
Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m
1.836
Điểm 1 Mục V phần
A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
10
Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m
2.040
Điểm 2 Mục V phần
A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
11
Từ mốc D21-D31 đối diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp
đường 21m
2.720
Điểm 3 Mục V phần
A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
12
Từ N05-N07 hướng đi khu sản xuất
8.075
Mục 1 Phần A Biểu
số 02 Phụ lục 05 Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND
VI
Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện
Sốp Cộp
1
Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) đến hết đất
nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường
255
153
119
77
51
Điểm 1 Mục VI phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất của bến xe đến đường lên bãi rác hướng
đi Nó Sài hai bên đường
187
153
111
94
77
Điểm 2 Mục VI phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ nhà ông Tòng Văn Dũng đến hết đất nhà ông Cà
Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường
187
153
111
94
77
Điểm 3 Mục VI phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ nhà ông Lò Văn Thành đến hết đất nhà ông Vì
Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường
187
153
111
94
77
Điểm 4 Mục VI phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất nhà ông
Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường
255
153
119
77
51
Điểm 5 Mục VI phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ ngã ba nhà ông Vì Văn Minh đến ngã ba hướng đi
Nà Nó, Nà Sài hai bên đường
187
153
111
94
77
Điểm 6 Mục VI phần
A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
7
Từ đất nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) đến ngã ba hết
đất nhà ông Vì Văn Thích ( bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường
187
153
111
94
77
Điểm 7 Mục VI phần
A Biểu 04.3 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
8
Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng đến ngã ba
nhà Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban
187
153
Điểm 1 Mục VI phần
A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
9
Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung đến ngã ba đất
nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường
187
153
Điểm 2 Mục VI phần
A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
10
Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông
đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường
187
170
Điểm 3 Mục VI phần
A Biểu 04.1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
VII
Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực
chợ cũ)
1
Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn
Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường
1.683
Điểm 1 Mục VII phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị
Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường
1.683
Điểm 2 Mục VII phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
VIII
Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung
tâm hành chính huyện
1
Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên
255
163
102
85
68
Điểm 1 Mục VIII phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m đến nhỏ hơn 5m
191
122
77
68
51
Điểm 2 Mục VIII phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m
153
102
68
60
51
Điểm 3 Mục VIII phần
A Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp
1
Từ cống qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa (Từ
mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai
bên đường)
264
162
119
77
51
Điểm 1 Mục I phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản
Sổm Pói, xã Mường Và
221
179
136
111
85
Điểm 2 Mục I phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản
Nó Sài) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường
170
136
102
85
68
Điểm 3 Mục I phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà
ông Lường Văn Quyết) đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường
187
153
111
94
77
Điểm 4 Mục I phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ đường lên bãi rác đến đội sản xuất số 4 hướng đi
Nó Sài hai bên đường
187
153
111
94
77
Điểm 5 Mục I phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
II
Xã Mường Và
1
Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May)
đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường
255
153
119
77
51
Điểm 1 Mục II phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp đến
hết đất trường cấp I+II hai bên đường
204
162
119
102
85
Điểm 2 Mục II phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May đến hết
đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường
128
102
77
68
51
Điểm 3 Mục II phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
III
Xã Mường Lạn
1
Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng hai bên
đường
168
119
94
77
60
Điểm 1 Mục III phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đầu cầu cứng đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn
hai bên đường
187
153
111
94
77
Điểm 2 Mục III phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống,
Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và
500m hướng đi Nà Khi hai bên đường
170
136
102
85
68
Điểm 3 Mục III phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
IV
Xã Púng Bánh
1
Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) đến hết đất
nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường
153
119
94
77
60
Điểm 1 Mục IV phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) đến
hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường
145
119
85
77
60
Điểm 2 Mục IV phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
V
Xã Dồm Cang (theo trục đường 105)
1
Từ hết đất xã Sốp Cộp đến đầu cầu cứng bản Nà
Pháy hai bên đường
170
136
102
85
68
Điểm 1 Mục V phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến trường mầm
non bản Dồm hai bên đường
162
128
94
85
68
Điểm 2 Mục V phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ trường mầm non bản Dồm đến hết đất bản Cang
hai bên đường
145
119
85
77
60
Điểm 3 Mục V phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
VI
Xã Mường Lèo (theo trục đường 105)
1
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân đến hết nhà ông Lò
Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường
122
85
77
68
60
Điểm 1 Mục VI phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến đến cầu tràn (bản
Liềng) hai bên đường
140
102
77
68
51
Điểm 2 Mục VI phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
3
Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) đến hết đất của ông
Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường
122
85
77
68
60
Điểm 3 Mục VI phần
B Bảng 5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
VII
Các xã, các bản còn lại
119
94
85
68
60
Mục VI phần B Bảng
5.6 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
BẢNG SỐ 6.7. HUYỆN MAI SƠN
Đơn
vị: nghìn đồng/m2
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Đường Tô Hiệu
1
Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng công an
huyện) (dọc Quốc lộ 6)
7.140
3.366
2.524,50
1.683
1.122
Mục I phần A Bảng
5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường
bể bơi)
8.330
3.570
2.678
1.785
1.190
3
Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường
Tô Hiệu)
12.155
5.610
4.208
2.805
1.870
II
Đường 20 - 8
1
Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ
đi Nhà văn hoá thiếu nhi
9.818
5.355
4.021
2.678
1.785
Điểm 1 mục II phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ
xe buýt đầu cầu vượt)
5.610
3.060
2.295
1.530
1.020
Điểm 2 mục II phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn
Hát lót) (trừ Khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường
Quốc lộ 6))
2.040
898
673
449
299
Điểm 3 mục II phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 3 mục II phần A Biểu số 01 Phụ lục
02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
III
Đường nhánh
1
Phố Lò Văn Muôn
-
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng chợ trung tâm đi các
hướng 20 m
7.293
3.978
2.984
1.989
1.326
Điểm 1 mục III phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 mục III phần A Biểu số 01 Phụ
lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ cổng Chợ Trung tâm + 20 m qua Trung tâm Chính
trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)
1.193
595
451
298
196
2
Phố Hà Văn Ắng
-
Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu đến ngã ba Xưởng chế
biến đi các hướng 50 m
8.619
4.310
3.230
2.159
1.437
Gạch đầu dòng
thứ nhất Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục
III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ phố Hà Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước
3.315
1.530
1.148
765
510
Gạch đầu dòng
thứ hai Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Phố Trần Quốc Hoàn
-
Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm
bơm nước Nhà máy đường
6.545
3.570
2.678
1.785
1.190
Điểm 3 mục III phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc
Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)
4.284
2.142
1.607
1.071
714
4
Đường Cà Văn Khum
-
Từ ngã tư Nông trường dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc
+ 450 m
6.885
3.443
2.584
1.726
1.148
Gạch đầu dòng
thứ nhất Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục
III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà
Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót)
2.785
1.284
961
646
425
Gạch đầu dòng
thứ hai Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Đường bản Dôm
-
Từ ngã ba (Quốc lộ 6) đi về hướng Trường Phổ
thông Trung học Mai Sơn 300m
4.641
2.321
1.743
1.165
774
Gạch đầu dòng
thứ nhất Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục
III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học
phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II
2.984
1.377
1.037
689
459
Gạch đầu dòng
thứ hai Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết
ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len)
2.873
1.326
995
663
442
Gạch đầu dòng
thứ ba Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót)
đến cách Quốc lộ 6 300 m
2.387
1.190
893
595
400
Gạch đầu dòng
thứ tư Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 2 mục III
phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
6
Đường Tôn Thất Tùng
-
Từ ngã ba Viện Lao đến hết ranh giới Bệnh viện đa
khoa huyện Mai Sơn +100 m
2.295
1.148
859
578
383
Gạch đầu dòng
thứ nhất Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 6 mục
III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn
+ 100 m đến hết ranh giới Trường TH & THCS Chu Văn Thịnh
1.724
799
595
400
264
Gạch đầu dòng
thứ hai Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 6 mục III
phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
7
Đường Nà Viền
-
Từ ngã ba bản Dôm đến hết địa phận thị trấn Hát
Lót + 100 m
617
340
255
170
111
Gạch đầu dòng
thứ nhất Điểm 7 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 mục
III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
8
Đường Hoa Ban
-
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19,
20, 21 đến trường Mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2)
1.216
561
425
281
187
Gạch đầu dòng
thứ nhất Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 8 mục
III phần A Biểu số 05 QĐ 33/2020/QĐ-UBND
-
Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu đến
khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện
1.020
408
306
204
136
Gạch đầu dòng
thứ hai Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
9
Phố Kim Đồng
-
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến Trường Tiểu học Hát Lót +
100m
2.142
918
689
459
306
Gạch đầu dòng
thứ nhất Điểm 9 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 9 mục
III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
10
Phố Lò Văn Hắc
-
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết ngã ba giao đường Hà
Văn Ắng
3.570
1.530
1.148
765
510
Gạch đầu dòng
thứ nhất Điểm 10 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 10 mục
III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
11
Phố Cầu Treo
-
Từ bên kia cầu treo đến cách cổng Trường Trung học
phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm
673
340
255
170
Điểm 11 mục III phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
12
Đường nhánh khác
-
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết Trường THCS Tô Hiệu
1.836
918
689
459
306
Gạch đầu dòng thứ
3 Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng thứ
nhất điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến
ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)
714
425
323
213
145
Gạch đầu dòng thứ
nhất Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) đến hết ranh giới thị
trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)
510
306
230
153
102
Gạch đầu dòng thứ
hai Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng
thứ ba điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ ngã ba Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba
Nghĩa địa Mường Hồng) đến hết địa phận thị trấn Hát Lót (hướng đi điểm Tái định
cư bản Củ Pe)
734
366
272
187
119
Gạch đầu dòng thứ
ba Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Gạch đầu dòng
thứ tư điểm 12 mục III phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) +
40 m đến hết đoàn địa chất 305
714
306
230
153
102
Điểm 4 mục II phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)
428
213
162
111
68
Điểm 12 mục III phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê
tông)
612
306
230
153
102
-
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường
bê tông kết nối với tuyến đường quy hoạch Đường giao thông từ tiểu khu 26/3,
xã Cò Nòi đến tiểu khu 10, xã Hát Lót)
1.275
765
574
383
255
Điểm 12 Mục III Phần
A Phụ lục 03 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất
IV
Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô
thị mới ngã ba xã Cò Nòi
1
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m
3.315
Điểm 1 mục IV phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5
m
3.315
Điểm 2 mục IV phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5
m
Điểm 3 mục IV phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
+ Lô 1B
2.693
-
+ Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C
2.448
4
Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200
m
4.641
2.142
1.607
1.071
714
Điểm 4 mục IV phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến Đường vào
trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II)
4.641
2.142
1.607
1.071
714
Điểm 5 mục IV phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) đến Km
266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5)
4.243
1.955
1.471
978
655
Điểm 6 mục IV phần
A Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
V
Các tuyến đường bổ sung năm 2022
1
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu
khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao +
20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100m)
2.777
Mục 1 phần A Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
2
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu
khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300
đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275
+ 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường)
4.021
Mục 2 phần A Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
3
Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản
Nà Sẳng, xã Hát Lót
425
255
196
128
85
Mục 3 phần A Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
-
Đoạn từ Quốc lộ 6 +100 m đến Quốc lộ 6 + 400 m (hết
địa phận thị trấn Hát Lót)
748
510
340
255
170
4
Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị
850
680
425
340
170
Mục 4 phần A Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
VI
Các tuyến đường bổ sung năm 2024
1
Các tuyến đường trong khu tái định cư dự án Trung
tâm chính trị hành chính huyện và các dự án khác
-
Đường quy hoạch nội bộ 11,5 m
5.355
Gạch đầu dòng thứ
nhất điểm 1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Đường mặt cắt 22,5m (tuyến đường 26/3 xã Cò Nòi
đi tiểu khu 10 thị trấn Hát Lót)
7.650
Gạch đầu dòng thứ
hai điểm 1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Đường quy hoạch nội bộ 16,5m
7.650
Điểm 1 Phần A Phụ
lục 03 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất
2
Khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót
(dọc đường Quốc lộ 6)
5.610
Điểm 2 Phần A Biểu
số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
3
Từ ngã ba quốc lộ 6 đến Chi cục Thuế khu vực Mai
Sơn - Yên Châu
2.975
2.550
Điểm 3 Phần A Biểu
số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
VII
Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện
213
170
128
Mục V Phần A Bảng
5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
B1
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
I
Đường Quốc lộ 6
1
Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km
286+800 (Ngã ba đường rẽ vào khu công nghiệp Mai Sơn)
2.040
898
673
449
299
Điểm I mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 Tiểu mục I mục B1 phần B Biểu số
01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
2
Từ Km 286+800 đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai
Sơn)
3.570
1.571
1.178
785
524
Điểm I mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới +20m theo hướng đi
Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn
2.123
850
638
425
281
4
Từ Km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) đến Km
262+750 (đường vào bản Hua Tát)
1.437
862
502
332
221
5
Từ Km 262+750 đến Km 263+ 500 (qua Trạm 36 công
an xã Cò Nòi 500m)
2.338
1.275
961
638
425
6
Từ Km 266+800 đến Km 270+600 (địa phận thị trấn
Hát Lót)
1.870
1.122
842
561
374
7
Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến
hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi (cấp I)
2.448
1.224
918
612
408
8
Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) đến
cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40m (về phía Cò Nòi)
1.768
898
673
449
299
II
Đường Quốc lộ 4G
1
Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3
Thôn 6 40m (giao nhau với Quốc lộ 4G)
956
383
289
196
128
Điểm II mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1,2 Tiểu mục II mục B1 phần B Biểu
số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
2
Từ ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ
4G) đến Bia tưởng niệm
2.040
816
612
408
272
3
Bia tưởng niệm đến Km5+700m đến Km 6+500m (Bản
Áng xã Chiềng Ban)
459
230
170
119
77
Điểm II mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Km 7
+400m (xã Chiềng Mai)
1.102
553
417
272
187
5
Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Noong
Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban
663
332
247
170
111
6
Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban đến cổng trường
cấp III Chu Văn Thịnh +100m
714
357
272
179
119
7
Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi đến
hết địa phận xã Chiềng Ban
816
408
306
204
136
8
Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) đến đường rẽ lên trạm
y tế xã (bản Vựt Bon)
442
204
153
102
68
9
Từ đường rẽ lên trạm y tế xã đến đầu cầu Chiềng
Mai + 300m (tiểu khu ngã ba)
1.768
816
612
408
272
10
Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m
491
272
204
136
94
11
Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ
vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng
500m)
383
196
145
94
68
12
Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết
địa phận xã Nà Ớt
230
153
119
94
77
III
Quốc lộ 37
1
Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa
phận huyện Mai Sơn
398
187
136
94
60
Điểm III mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Tuyến đường Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt
-
Từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá (Km2+150m Tỉnh lộ
113 cũ)
1.326
663
502
332
-
Từ Km 2+150m đến Km7
383
230
170
119
-
Từ Km 7 đến Km 8 + 800m (Trung tâm xã Chiềng
Lương)
638
383
289
196
-
Từ Km8+800m đi đến Km19
476
289
213
145
-
Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến Km 20
476
289
213
145
-
Từ Km 20 đến Giáp Quốc lộ 4G
553
332
247
170
IV
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)
1
Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m
(đường rẽ vào Hồ Nà Bó)
774
332
247
170
111
Điểm IV mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó)
đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) + 20m
867
434
323
221
145
3
Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi)
+20m đến hết địa phận xã Nà Bó
214
145
111
94
68
3
Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc
214
145
111
94
68
V
Đường Hát Lót - Chiềng Mung
1
Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định
cư bản Nà Tiến đi các hướng
418
213
153
102
68
Điểm V mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1 Tiểu mục V mục B1 phần B Biểu số
01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
2
Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m
425
255
196
128
85
Điểm V mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ cách Trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m đến cách
Quốc lộ 4G 60m
428
187
136
94
60
4
Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản đến đường Hát Lót-Chiềng
Mung
510
255
196
128
85
Điểm V mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 4,5 Tiểu mục V mục B1 phần B Biểu số
01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
5
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung đến ngã ba Bản Xum (Đường
Hát Lót - Chiềng Mung)
638
255
196
128
85
VI
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)
1
Từ Km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m
393
213
162
111
68
Điểm VI mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m
430
238
179
119
77
3
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo
hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m
571
289
213
145
94
4
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109
245
162
119
102
85
VII
Đường Nà Bó - Mường Chùm
1
Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết
địa phận huyện Mai sơn
179
145
111
94
68
Điểm VII mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
VIII
Đường Quốc lộ 6 C
1
Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi
1.632
979
612
408
272
Điểm VIII mục B1
phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình
Minh (ngã ba đường đi Noong Te)
1.216
663
502
332
221
3
Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận huyện
Mai Sơn
638
332
235
140
85
IX
Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m
(Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi)
179
145
111
94
Điểm IX mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
X
Địa phận xã Chiềng Ban
-
Từ đường Quốc lộ 4G đi UBND xã đến hết ranh giới
huyện Mai Sơn
541
247
187
128
85
Điểm X mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ nhất Tiểu mục X mục
B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Từ đường Quốc lộ 4G đi Trung tâm giáo dục lao động
tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn.
619
318
234
159
103
Điểm X mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ hai Tiểu mục X mục
B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
XI
Từ Quốc lộ 6 hướng đi bản Nà Cang xã Hát Lót
Từ Quốc lộ 6 đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót
553
255
196
128
Điểm XI mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và gạch đầu dòng thứ nhất Tiểu mục XI mục
B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang đến đường Hát
Lót - Chiềng Mung
367
187
136
94
Điểm XI mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
Từ ngã ba Yên Sơn đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40m
367
187
136
94
XII
Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu
Công Nghiệp Mai Sơn
-
Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công
Nghiệp Mai Sơn
689
298
204
131
Điểm XII mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi Khu Công
nghiệp Mai Sơn Mường Bằng
428
213
162
111
-
Từ ranh giới xã Mường Bon đến Khu công nghiệp Tà
Xa đến điểm tái định cư Co Chay
536
298
210
133
XIII
Các đường nhánh khác
1
Từ giáp địa phận thị trấn Hát Lót qua Nhà máy
tinh bột sắn đến UBND xã Mường Bon + 300m
383
153
119
77
51
Điểm XIII mục B1
phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 1,2 Tiểu mục XIII mục B1 phần B
Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba bản Mai Tiên đến hết khu Tái định cư Bản
Tra - Xa Căn
187
153
111
94
77
3
Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót đến hết
khu công nghiệp Tà Xa
306
153
119
77
51
Điểm XIII mục B1
phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m đến hết địa phận
bản Mứn
187
153
111
94
77
5
Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách
ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô
306
187
136
94
60
6
Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến cầu treo Nà
Ban (Xã Hát Lót)
459
272
204
136
94
7
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (Km 272+40m) đến Quốc lộ 6 +
100m
408
247
187
119
85
Điểm XIII mục B1
phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 Tiểu mục XIII mục B1 phần B Bảng
5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
8
Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã đến nhà
văn hóa bản Cuộm Sơn
199
155
122
99
77
Điểm XIII mục B1
phần B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XIV
Bổ sung các tuyến mới
1
Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã
Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La
561
306
230
153
102
Điểm XIV mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà
Nga Sửu)
765
383
289
196
128
4
Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong
187
136
102
85
68
5
Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi
bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm
204
136
102
85
68
6
Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm (nối
vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang)
638
357
254
153
94
7
Cách ngã ba bản Nà Tiến đến đường Hát Lót – Chiềng
Mung
383
214
155
92
56
Điểm XIV mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 7 Tiểu mục XIV mục B1 phần B Bảng
5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
8
Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng đến
điểm tái định cư Quỳnh Bằng
170
136
102
85
Điểm XIV mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
9
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường
Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La)
221
177
102
85
68
10
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm
-
Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền
Luyến
574
230
170
119
77
-
Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã
Phiêng Cằm
357
179
136
94
60
11
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt
-
Từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa phận xã Nà Ớt
hướng đi Phiêng Cằm
383
230
170
119
77
12
Tuyến đường trung tâm xã Nà Ớt: từ Km 33+500m đến
Km35+500
638
383
289
196
128
XV
Các tuyến đường bổ sung năm 2022
13
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu
Kít, xã Cò Nòi
1.494
Mục 1 phần B Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022
14
Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị
mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m (Lô
7A)
2.448
Mục 2 phần B Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022
15
Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh trang tiểu
khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa)
2.448
Mục 3 phần B Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022
16
Đoạn từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến bản Nà
Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất
425
255
196
128
85
Mục 4 phần B Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022 và Điểm 4 Tiểu mục XV mục B1 phần B Bảng 5.7 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
17
Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn
425
255
196
128
85
Mục 5 phần B Phụ lục
số 02 QĐ 34/2022
XVI
Các tuyến đường bổ sung năm 2023
18
Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc
lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng
Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa
phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m)
3.995
2.380
1.700
1.190
799
Điểm 1 mục B1 Biểu
số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND
19
Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La
qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng
đi huyện Mai Sơn, +200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291+935 đến
Km292+410)
4.250
2.550
1.913
1.275
850
Điểm 2 mục B1 Biểu
số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND
20
Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn
Tiến) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (Từ Km 293+470 đến Km 295+860)
3.825
2.295
1.700
1.148
765
Điểm 3 mục B1 Biểu
số 03 Phụ lục số 01 phần B QĐ 19/2023/QĐ-UBND
XVII
Các tuyến đường bổ sung năm 2024
1
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản
Đen) huyện Mai Sơn
-
Đường quy hoạch trên tuyến đường tỉnh lộ 117: Đoạn
từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng
Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng)
1.998
1.632
1.275
850
425
Gạch đầu dòng thứ
nhất điểm 1 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
-
Đường trong khu quy hoạch (đường bê tông)
850
748
Gạch đầu dòng thứ
hai điểm 1 Phần B Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
2
Khu dân cư tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi, huyện Mai
Sơn: Đường quy hoạch nội bộ
2.168
Điểm 2 Phần B Biểu
số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
3
Tuyến đường bê tông thuộc quy hoạch khu dân cư tiểu
khu Nà Sản, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
1.275
1.020
Điểm 3 Phần B Biểu
số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
4
Đường Mường Chanh (Bản Hịa)- Chiềng Nơi
510
357
247
170
128
Điểm 4 Phần B Biểu
số 2 Phụ lục số 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND
5
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lội 4G đi Chiềng Chung,
Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La) (Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng
Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế
biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng), trừ đoạn Đường quy hoạch trên
tuyến đường 117 Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện
Mai Sơn
1.998
1.632
1.275
850
425
Phần B Phụ lục 03
Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất
XVIII
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
1
Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)
166
102
77
68
51
Điểm XV mục B1 phần
B Bảng 5.7 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê
tông)
221
136
102
85
68
3
Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của
huyện
133
85
68
60
51
BẢNG SỐ 6.8. HUYỆN YÊN CHÂU
Đơn
vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội
1
Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m (từ
ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên)
6.885
3.443
2.584
1.726
1.148
Mục I phần A bảng
5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240 +285 m (từ đất
của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải)
6.120
3.060
2.295
1.530
1.020
3
Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km 240 + 151,5 m (từ
giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)
4.641
2.142
1.607
1.071
714
4
Từ Km 240+151,5m đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp
đất ông Minh Kiểm đến hết đất nhà bà Thuý Khiêm)
4.399
2.295
1.726
1.148
765
5
Từ Km 239+981,5m đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất
nhà bà Thuý Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga)
3.366
1.836
1.377
918
612
6
Tuyến từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (từ
giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng Ánh)
2.805
1.530
1.148
765
510
7
Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất
ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)
2.525
1.377
1.037
689
459
8
Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị trấn (từ Km
239 + 324 m đến Km 239 + 038 m)
1.964
1.071
808
536
357
II
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La
1
Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung
tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)
6.885
3.443
2.584
1.726
1.148
Điểm 1 mục II phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng,
đối diện đường đi bản Huổi Hẹ
5.814
2.907
2.185
1.454
969
3
Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết đất
Thị trấn)
2.662
1.335
995
663
442
III
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu
3)
1
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11)
2.188
1.190
893
595
400
Điểm 1 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận động 326 m
(đường 20/11)
1.591
799
595
400
264
Điểm 2 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến đầu cầu Chiềng
Khoi (đường 20/11)
1.262
689
519
349
230
Điểm 3 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà Thanh Thành
(đường Nguyễn Văn Huyên)
1.392
646
485
323
213
Điểm 4 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3)
261m
916
502
374
247
170
Điểm 5 mục III phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
IV
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)
1
Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An)
2.754
1.649
1.241
825
553
Điểm 1 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu Văn An)
2.525
1.377
1.037
689
459
Điểm 2 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến cổng trường cấp
III (đường Chu Văn An)
1.496
816
612
408
272
Điểm 3 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng
tiểu khu 4, giáp đất bà Bún
1.178
646
485
323
213
Điểm 4 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản
Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m
421
230
170
119
77
Điểm 5 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6
(Tiểu khu 6)
893
536
400
272
179
Điểm 6 mục IV phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
V
Đoạn đường vào bãi rác mới
1
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết
đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký)
357
213
162
111
68
Điểm 1 mục V phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
VI
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa
bàn xã Sặp Vạt)
1
Từ giáp đất Thị trấn đến ngã ba đường vào nhà ông
Hoa (gương cầu cũ)
1.785
1.071
808
536
357
Điểm 1,2,3 mục VI
phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến
ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6)
1.607
961
723
485
323
3
Đoạn đường cầu sắt cũ
446
272
204
136
94
VII
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa
bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6)
1
Tuyến đường từ Km 241 + 800 m đến Km 242 + 200 m
hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ
huyện)
2.210
1.326
995
663
442
Điểm 1,2 mục VI phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Tuyến đường từ Km 242 + 200m đến Km 242 + 600 m
hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông Toản
Bình)
1.530
918
689
459
306
VIII
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại
các mục đã nêu trên)
1
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội
thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
500
247
187
128
85
Điểm 1 mục VIII phần
A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống
nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
428
213
162
111
68
IX
Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn
170
136
102
85
68
X
Khu dân cư lương thực tiểu khu 1, thị trấn Yên
Châu huyện Yên Châu
5.100
3.570
Mục 1 Phần A Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết
định điều chỉnh Bảng giá đất
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
B1
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
1
Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ
trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
500
247
187
128
85
Điểm 1,2,3,4,5,6,7
Mục B1 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)
215
153
119
102
77
3
Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã)
281
153
119
77
51
4
Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị
trí trung tâm khác có giá riêng)
168
131
103
77
60
5
Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất
Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản
Đán)
255
153
119
77
51
6
Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu
Mục 1 phần B1 Phụ
lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
-
Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên
Châu) đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán
1.148
689
519
349
230
B2
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
I
Cụm xã Phiêng Khoài
1
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi đến hết đất
nghĩa trang Kim Chung
1.459
731
544
366
247
Tiểu mục I Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon đến hết đất
cây xăng Đức Cường
1.459
731
544
366
247
3
Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò
Nòi đến cổng trường tiểu học Cồn Huất
530
264
196
136
85
4
Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang
Mon 1.000 m
530
247
187
119
85
5
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô đến hết đất
Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè
1.275
638
476
323
213
6
Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè đến
hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường
510
255
196
7
Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm kiểm soát
biên phòng Keo Muông
306
153
119
II
Trung tâm xã Lóng Phiêng
1
Từ nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Hang Mon
1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C)
1.000
502
374
247
170
Tiểu mục II Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường
Quốc lộ 6C đi 500m)
204
136
102
III
Trung tâm xã Yên Sơn
1
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m
536
323
238
162
111
Điểm 1,2,3,4 tiểu
mục III Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và dự thảo
2
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m
553
332
247
170
111
3
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học
Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài (trừ Tiểu Mục IX Mục B2 đã có giá)
510
306
230
153
102
4
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1;100m (Hết đất
nhà ông Thắng Quốc)
332
196
153
102
68
IV
Trung tâm xã Chiềng Đông
1
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc
Quốc lộ)
816
493
366
247
162
Điểm 1,2,3 Tiểu mục
IV Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500
m (hướng đi Hà Nội)
428
213
162
111
68
3
Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai
cách 100m (hướng đi Sơn La)
428
213
162
111
68
V
Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng
1
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc
Quốc lộ 6) 730 m
774
468
349
230
153
Điểm 1,2,3 Tiểu mục
V Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán
(820m)
469
238
179
119
77
3
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết
đất bản Chiềng Kim
469
238
179
119
77
VI
Trung tâm xã Chiềng Pằn
1
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến hết đất ông
Đạt Quỳnh
979
493
366
247
162
Tiểu mục VI Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội đến cầu
bản Phát
663
306
230
153
102
3
Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng
Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản
Chiềng Phú)
327
179
136
VIII
Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc
1
Từ cống cây xăng Thắng Thủy đến qua cổng UBND xã
Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6)
1.037
621
468
315
204
Điểm 1 Tiểu mục
VIII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
IX
Trung tâm xã Tú Nang
1
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang đến Cầu đi bản
Tin Tốc
663
400
298
196
136
Điểm 1,2 tiểu mục
IX Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi
Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội (trừ Tiểu Mục IX Mục
B2 đã có giá)
884
527
400
264
179
3
Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến hết đất Hạt 7
Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6)
1.094
595
451
298
196
X
Trung tâm xã Chiềng On
1
Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng
Chiềng On đến hết trung tâm xã 640m)
505
272
204
136
94
Tiểu mục X Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm
thu phí điện lực
430
238
179
119
77
XI
Trung tâm xã Viêng Lán
1
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt)
hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm
383
213
153
Tiểu mục XI Mục B2
phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XII
Trung tâm xã Chiềng Khoi
1
Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến ngã ba Trường
THCS (bản Pút)
255
153
119
77
51
Điểm 1,2,3 tiểu mục
XII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m
204
162
119
102
85
3
Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ chiềng
Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi
298
179
136
XIII
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
1
Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoài
Mục 1 phần B2 Phụ
lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
-
Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên
Châu) đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoài
255
153
119
77
51
2
Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc
Châu
Mục 2 phần B2 Phụ
lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
-
Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu đến địa phận huyện
Yên Châu
153
119
94
77
60
3
Trung tâm xã Mường Lựm
Mục 3 phần B2 Phụ lục
số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
-
Từ đầu đập hồ mường lựm tới UBND xã cũ
255
153
119
77
51
4
Trung tâm xã Chiềng Tương
Mục 4 phần B2 Phụ
lục số 03 QĐ 34/2022/QĐ-UBND
-
Từ UBND xã cũ cách 500m hướng về đồn biên phòng
465 tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 200m
204
162
119
102
85
XIV
Tuyến đường nông thôn
1
Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã
111
85
77
68
60
Điểm 1 tiểu mục XIII Mục B2 phần B Bảng 5.8 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
XV
Các tuyến đường bổ sung năm 2024
1
Khu dân cư trung tâm xã Yên Sơn, huyện Yên Châu.
-
Tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 6C
5.100
3.570
Mục 1 Phần B Biểu
số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất
-
Tiếp giáp mặt đường bê tông
3.230
2.261
2
Khu đấu giá đất bản Kim Chung 3, xã Phiêng Khoài,
huyện Yên Châu.
-
Khu đất giáp đường Quốc lộ 6C
7.225
5.058
Mục 2 Phần B Biểu
số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định điều chỉnh Bảng giá đất
-
Khu đất nằm trong đường bê tông
3.230
2.261
3
Đấu giá sân vận động
1.785
1.250
Mục 3 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết
định điều chỉnh Bảng giá đất
4
Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Đông Khùa, xã Tú
Nang
3.910
2.737
1.913
Mục 4 Phần B Biểu số 02 Phụ lục 04 dự thảo Quyết định
điều chỉnh Bảng giá đất
BẢNG SỐ 6.9. HUYỆN MỘC CHÂU
Đơn
vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
A1
Thị trấn Mộc Châu
I
Đường Trần Huy Liệu
1
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ
(Hang Dơi)
13.260
7.956
5.967
3.978
2.652
Tiểu Mục I Mục A1
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba
đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến)
11.424
6.283
4.284
2.856
1.904
II
Phố Phan Đình Giót
1
Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện
8.075
4.845
3.638
2.423
1.615
Tiểu Mục II Mục A1
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất Trường
Trung học phổ thông Mộc Lỵ
7.106
4.264
2.907
1.938
1.292
3
Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến
đất Đập tràn tiểu khu 1
3.485
2.091
1.573
1.046
697
4
Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ
ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m
2.244
1.122
842
561
374
III
Đường Tô Hiệu
1
Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75
8.342
4.488
3.366
2.244
1.496
Tiểu Mục III Mục A1
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu
4
7.299
3.927
2.950
1.964
1.309
3
Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện
15.912
7.956
5.967
3.978
2.652
IV
Phố Vừ A Dính
1
Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường Trung học
cơ sở Mộc Lỵ
4.675
2.550
1.913
1.275
850
Tiểu Mục IV Mục A1
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường
Phổ thông dân tộc Nội trú huyện
2.542
1.173
884
587
391
V
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân
-
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất
KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế
4.710
2.703
2.032
1.352
901
Tiểu Mục V Mục A1
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
VI
Phố Nguyễn Hoài Xuân
1
Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất Trường Tiểu học
Mộc Lỵ
3.647
1.989
1.496
995
663
Tiểu Mục VI Mục A1
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu
khu 1
2.712
1.479
1.114
740
493
VII
Đường 20 - 11
1
Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo
Tàng
10.098
5.049
3.791
2.525
1.683
Tiểu Mục VII Mục
A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc
Châu
8.602
4.692
3.519
2.346
1.564
VIII
Đường Nguyễn Lương Bằng
1
Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng
10.472
4.937
3.366
2.244
1.496
Tiểu Mục VIII Mục
A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh
9.690
4.264
2.907
1.938
1.292
3
Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm
7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
4.692
2.581
1.760
1.173
782
4
Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ
số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu
2.244
1.234
842
561
374
IX
Phố Tuệ Tĩnh
1
Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện
8.364
4.182
3.137
2.091
1.394
Tiểu Mục IX Mục A1
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học
và THCS Tây Tiến
7.140
3.570
2.678
1.785
1.190
3
Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã
tư Chợ Bảo Tàng 20m
7.752
3.876
2.907
1.938
1.292
X
Các tuyến đường nội thị khác
1
Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc
Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)
1.913
842
578
383
255
Điểm 1 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu
(đường đi Đông Sang)
5.610
3.086
2.108
1.403
935
Điểm 2 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính
mới (Quy hoạch 17,5m)
3.315
1.683
1.148
765
510
Điểm 3 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính
mới (Quy hoạch 11,5m)
2.763
1.403
961
638
425
Điểm 4 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75
(Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3
2.210
1.224
765
510
340
Điểm 5 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính
cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế
705)
4.998
2.499
1.879
1.250
833
Điểm 6 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
7
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu
đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)
2.958
1.479
1.114
740
493
Điểm 7 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
8
Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến
ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)
3.570
1.785
1.343
893
595
Điểm 8 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
9
Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến điểm
giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào)
1.445
867
655
434
289
Điểm 9 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
10
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối
(tiểu khu 8)
1.785
1.071
808
536
357
Điểm 10 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
11
Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà
Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số
238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
2.805
1.683
1.267
842
561
Điểm 11 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
12
Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào
Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6
1.700
1.020
765
510
340
Điểm 12 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
13
Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi
20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ
số 25
2.295
1.377
1.037
689
459
Điểm 13 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
14
Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ
6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25)
1.955
1.173
884
587
391
Điểm 14 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
15
Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ
bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13)
1.700
1.020
765
510
340
Điểm 15 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
16
Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất
số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)
1.700
1.020
765
510
340
Điểm 16 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
17
Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất
số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13)
1.785
1.071
808
536
357
Điểm 17 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
18
Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất
số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)
2.040
1.224
918
612
408
Điểm 18 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
19
Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa
đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11)
1.615
969
731
485
323
Điểm 19 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
20
Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11)
1.105
663
502
332
221
Điểm 20 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
21
Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa
đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8)
1.700
1.020
765
510
340
Điểm 21 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
22
Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa
đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
1.700
1.020
765
510
340
Điểm 22 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
23
Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tĩnh
cũ
1.700
1.020
765
510
340
Điểm 23 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
24
Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc
lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến)
5.355
3.213
2.414
1.607
1.071
Điểm 24 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
25
Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất
số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12)
1.275
765
578
383
255
Điểm 25 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
26
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống
510
255
196
128
85
Điểm 26 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
27
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m
884
449
306
204
136
Điểm 27 Tiểu Mục X
Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
28
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và
hồ sinh thái tiểu khu 2
4.760
1.870
850
680
425
Mục 1 Biểu số 02
QĐ 33/2020 QĐ-UBND
XI
Các tuyến đường bổ sung năm 2023
1
Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu
1, thị trấn Mộc Châu
1.785
1.005
553
340
255
Gạch đầu dòng thứ
nhất Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
2
Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa
đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu)
3.825
2.125
1.573
893
680
Gạch đầu dòng thứ
hai Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
3
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính
mới (Quy hoạch 34,5m)
5.143
2.805
2.125
1.403
935
Mục A1 Phần A Biểu
4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023
4
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính
mới (Quy hoạch 21,5m)
4.080
2.448
1.848
1.224
816
Gạch đầu dòng thứ
tư Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
5
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính
mới (Quy hoạch 15,5m)
2.890
1.445
1.040
689
459
Gạch đầu dòng thứ
năm Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
6
Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính
mới (Quy hoạch 13,5m)
2.720
1.428
1.007
663
442
Gạch đầu dòng thứ
sáu Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
7
Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào
trung tâm văn hoá huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu)
4.505
2.703
2.032
1.352
901
Gạch đầu dòng thứ
bảy Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
XII
Các tuyến đường bổ sung năm 2024
1
Khu Tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
-
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 14
(quy hoạch 17,5m)
4.335
Gạch đầu dòng thứ
nhất điểm 1 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ
43/2024/QĐ-UBND
-
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy
hoạch 34m)
6.120
Gạch đầu dòng thứ
hai điểm 1 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ
43/2024/QĐ-UBND
2
Khu Tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu
-
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 3
(quy hoạch 10,5m)
2.338
Gạch đầu dòng thứ
nhất điểm 2 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ
43/2024/QĐ-UBND
-
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy
hoạch 34m)
5.525
Gạch đầu dòng thứ
hai điểm 2 Tiểu mục XII Mục A1 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ
43/2024/QĐ-UBND
A2
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu
I
Đường Lê Thanh Nghị
1
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32
(Theo Quốc lộ 43)
9.180
3.672
2.754
1.836
1.224
Tiểu Mục I Mục A2 Phần
A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn
Công đoàn
8.568
3.672
2.754
1.836
1.224
3
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ
vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên
7.497
3.979
2.833
1.607
1.071
4
Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến
hết đất cây xăng Km 70
15.640
8.262
6.197
4.131
2.754
5
Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập
15.273
9.078
6.809
4.539
3.026
II
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
1
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo
Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32
2.754
1.377
1.037
689
459
Tiểu Mục II Mục A2
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn
đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
2.295
1.377
1.037
689
459
III
Đường Thảo Nguyên
1
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc
lộ 43)
11.475
6.885
5.168
3.443
2.295
Tiểu Mục III Mục
A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào
Xưởng vi sinh
7.459
4.284
3.213
2.142
1.428
3
Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu
khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
3.060
1.836
1.377
918
612
4
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ
vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La)
2.754
1.377
1.037
689
459
IV
Đường 19-8
-
Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi đến
Đài Bay
3.634
1.989
1.496
995
663
Tiểu Mục IV Mục A2
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
V
Phố Lò Văn Giá
1
Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc
Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc
9.257
5.049
3.791
2.525
1.683
Tiểu Mục V Mục A2
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã
tư tiểu khu Tiền Tiến
3.205
1.479
1.114
740
493
VI
Phố Kim Liên
1
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất
UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên)
3.927
2.142
1.607
1.071
714
Tiểu Mục VI Mục A2
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu đến
ngã ba Nhà máy sữa
2.244
1.122
842
561
374
3
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa
1.216
663
502
332
221
4
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu
19/5
1.224
612
459
306
204
VII
Đường Hoàng Quốc Việt
1
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất
của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)
8.568
3.672
2.754
1.836
1.224
Điểm 1,2,3 Tiểu Mục
VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã
tư Bó Bun
7.761
4.233
3.179
2.117
1.411
3
Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông
Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)
7.761
4.233
3.179
2.117
1.411
4
Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi
Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá)
5.330
2.907
2.185
1.454
969
Điểm 4,5 Tiểu Mục
VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến
trung tâm ngã tư tiểu khu 70
6.732
3.672
2.754
1.836
1.224
6
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất
nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)
6.732
3.672
2.754
1.836
1.224
Điểm 6,7 Tiểu Mục VII
Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
7
Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến
giáp đất xã Vân Hồ
4.386
2.193
1.649
1.097
731
VIII
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
-
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã
tư Kho Muối) 100 m
2.958
1.479
1.114
740
493
Tiểu Mục VIII Mục
A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến hết thửa đất
nhà Cường the (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)
5.100
3.825
1.836
969
850
Điểm 2.1 Mục 2 Biểu
số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND
IX
Đường Tiền Tiến
1
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43
1.105
510
383
255
170
Tiểu Mục IX Mục A2
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6
1.700
612
383
255
170
X
Đường Tỉnh lộ 104
-
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất
quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31)
6.120
3.672
2.754
1.836
1.224
Tiểu Mục X Mục A2
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XI
Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104
1
Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu
khu Pa Khen 100 m
1.326
612
459
306
204
Điểm 1,2 Tiểu Mục
XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng
đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m
1.326
663
502
332
221
3
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết
nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập)
1.105
663
502
332
221
Điểm 3,4,5 Tiểu Mục
XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết
thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng)
1.105
663
502
332
221
5
Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa
Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka)
663
400
298
196
136
XII
Phố Tô Vĩnh Diện
1
Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách
Quốc lộ 6 20m
2.856
1.428
1.071
714
476
Tiểu Mục XII Mục
A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu
khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất)
2.458
1.428
1.071
714
476
XIII
Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
-
Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m
2.635
1.581
1.190
791
527
Tiểu Mục XIII Mục
A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XIV
Đường 14-6
1
Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn
1.870
1.020
765
510
340
Tiểu Mục XIV Mục
A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng
đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m)
1.496
816
612
408
272
XV
Tiểu khu 70
-
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách
Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ
1.020
612
459
306
204
Tiểu Mục XV Mục A2
Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XVI
Tiểu khu Bản Ôn
1
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè
Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát)
882
510
383
255
170
Tiểu Mục XVI Mục
A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất
nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)
765
459
349
230
153
3
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất
tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn)
765
459
349
230
153
4
Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa
Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía
765
459
349
230
153
XVII
Tiểu khu Tiền Tiến
-
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng
chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến
1.020
612
459
306
204
Tiểu Mục XVII Mục
A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XVIII
tiểu khu 84/85
-
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản
Ôn)
1.020
612
459
306
204
Tiểu Mục XVIII Mục
A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XIX
Các tuyến đường nội thị khác
1
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo
Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ
4.301
2.346
1.760
1.173
782
Điểm
1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang
3.179
1.734
1.301
867
578
3
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m
theo hai hướng đường ngang
2.899
1.581
1.190
791
527
4
Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản
đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn
850
510
383
255
170
5
Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu
khu 32 (nhà Chinh + Chất)
2.295
1.377
1.037
689
459
6
Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách
ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6)
2.295
1.377
1.037
689
459
7
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng
đường ngang
3.273
1.785
1.343
893
595
8
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh
lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ
1.360
816
612
408
272
9
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc
lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông
2.151
1.173
884
587
391
10
Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70
4.420
2.652
1.989
1.326
884
11
Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách
Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông)
1.105
663
502
332
221
12
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà
văn hoá tiểu khu Khí tượng
1.020
612
459
306
204
Điểm 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22
Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
13
Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7
và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m
1.039
524
357
238
162
14
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hoá
tiểu khu Vườn Đào
1.700
1.020
765
510
340
15
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào
tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
2.057
1.122
842
561
374
16
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m
theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào
1.020
612
459
306
204
17
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68)
theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu
khu 67
1.020
612
459
306
204
18
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường
ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu
1.530
918
459
306
204
19
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà
văn hoá tiểu khu 69
1.020
612
459
306
204
20
Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp
giáp với đường Lò Văn Giá
850
510
383
255
170
21
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường
8.840
5.304
3.978
2.652
1.768
22
Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra
đến Quốc lộ 6
7.735
4.641
3.481
2.321
1.547
23
Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48,
tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi
tiểu khu Chiềng Đi.
680
408
306
204
136
Điểm 22,23,24,25 Tiểu
Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
24
Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống
510
255
196
128
85
25
Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m
884
408
306
204
136
26
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực
Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ
1.344
956
663
306
204
Điểm 2.2 Mục 2 Biểu
số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND
27
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20m đến cổng
Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85
799
476
357
238
162
XX
Tuyến đường theo Nghị định 10 sau khách sạn Mường
Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm
vi 20m
6.248
3.953
1.785
1.190
765
Mục 1 Phần A Biểu
số 03 QĐ 07/2021
XXI
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến cổng chính
Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên
2.295
1.377
1.037
689
459
Gạch đầu dòng thứ
hai Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND
XXII
Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường
tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv
1.870
1.122
842
561
374
Gạch đầu dòng thứ
ba Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND
XXIII
Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số
08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20m, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường
Mộc Châu
2.720
1.743
1.275
850
595
Gạch đầu dòng thứ
tư Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND
XXIV
Các tuyến đường bổ sung năm 2023
1
Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu
32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên)
2.338
1.403
850
638
383
Mục A2 Phần A Biểu
4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023
2
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi
đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun)
1.964
1.477
893
595
357
Gạch đầu dòng thứ
hai Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
XXIV
Các tuyến đường bổ sung năm 2024
1
Khu Tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường
Mộc Châu
-
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 70
(quy hoạch 10,5m)
1.955
Gạch đầu dòng thứ
nhất điểm 1 Tiểu mục XXIV Mục A2 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ
43/2024/QĐ-UBND
-
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy
hoạch 34m)
5.525
Gạch đầu dòng thứ
hai điểm 1 Tiểu mục XXIV Mục A2 Phần A Biểu số 2 Phụ lục số 02 QĐ
43/2024/QĐ-UBND
2
Tuyến đường nội thị Khu đấu giá tiểu khu 19/8
3.995
2.380
1.785
1.190
765
Điểm 1 Mục A2 Phần
A Phụ lục 09 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bảng giá đất
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào
Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)
1
Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã
612
366
272
187
119
Điểm
1,2,3,4,5,6,7,8 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu
học Chiềng Sơn
935
561
425
281
187
3
Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng
trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m
1.360
816
612
408
272
4
Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m đến đường
rẽ vào Xưởng chè +100m
561
340
255
170
111
5
Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới
xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân
434
264
196
128
85
6
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi
20m đến cầu tiểu khu 2/9
434
264
196
128
85
7
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất
Công ty chè Chiềng Ve
935
561
425
281
187
8
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất
nhà Thỏa Thiềng
561
340
255
170
111
9
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất
nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
561
340
255
170
111
Điểm 9,10 Mục I Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
10
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất
nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
510
306
230
153
102
II
Quốc lộ 6
1
Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường
rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m
638
383
289
196
128
Mục II Phần B Bảng
5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m
đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam
1.190
714
536
357
238
3
Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản
Ta Niết (Km 250 + 480)
765
459
349
230
153
4
Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến
đường rẽ đập thủy điện Tà Niết
842
502
383
255
170
5
Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết
(Khu nghĩa địa bản Ta Niết)
1.020
612
459
306
204
6
Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết
địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu)
638
383
289
196
128
III
Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến
phà Vạn Yên
1
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem +
100m
928
510
388
255
173
Điểm 1,2 Mục III
Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã
Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
383
230
170
119
77
3
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch
UBND xã Hua Phăng 600m
459
272
204
136
94
Điểm
3,4,5,6,7,8,9,10,11 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng
600m
357
213
162
111
68
5
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến
km 46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường)
306
187
136
94
60
6
Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản
Đoàn Kết
408
247
187
119
85
7
Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông
Thoan Bích (bản Đoàn Kết)
714
425
323
213
145
8
Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo
Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo)
714
425
323
213
145
9
Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết
Bến phà Vạn Yên
408
247
187
119
85
10
Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m
714
425
323
213
145
11
Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND
xã Tà Lại + 200m
306
187
136
94
60
IV
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu
đến Trụ sở xã Lóng Sập
1
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ
43)
4.080
2.448
1.010
612
408
Điểm 1 Mục IV Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m
đến cầu Nà Bó
2.550
1.530
636
383
255
Điểm 2,3,4,5,6,7,8
Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà
857
420
238
162
111
4
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa
2.176
1.061
673
408
272
5
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống
thác Dải Yếm
803
388
238
162
111
6
Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn +
500m
490
224
150
94
60
7
Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn
510
199
131
77
51
8
Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng
Sập
510
199
131
77
51
VI
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản
Áng
1
Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản
Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
3.315
1.148
694
383
255
Điểm 1,2,3 Mục VI
Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng
2.457
1.040
720
434
289
3
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản
Áng
1.649
641
374
247
162
4
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii
782
468
349
238
153
Điểm 4 Mục VI Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND và Điểm 4 tiểu mục VI mục B Biểu số 4.2 Phụ
lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
VII
Các tuyến đường tại các xã
1
Xã Mường Sang
-
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết
thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09
365
170
128
85
60
Gạch đầu dòng thứ
nhất Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài
40m đến hết đất xã Mường Sang
714
234
162
111
68
Gạch đầu dòng thứ
hai Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang
nhân dân huyện Mộc Châu
271
196
145
128
102
Gạch đầu dòng ba
Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt
Hồng (bản Vặt)
299
162
119
85
51
Gạch đầu dòng tư
Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết
thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65
247
196
145
128
102
Gạch đầu dòng năm
Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà
văn hóa bản Sò Lườn
204
162
119
102
85
Gạch đầu dòng sáu Điểm
1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Xã Đông Sang
-
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm
giáo dục lao động
497
215
153
102
68
Điểm 2 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019
-
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ
trường THCS
320
196
145
128
102
-
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa
271
196
145
128
102
-
Tuyến đường theo nghị định 10 tại bản Áng, xã
Đông Sang
1.913
765
578
383
255
Phần B Biểu số 03
QĐ 07/2021/QĐ-UBND
-
Các tuyến đường bổ sung năm 2023
-
Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản
Tự Nhiên, xã Đông Sang
3.060
978
595
383
255
Điểm 2 Mục VII Phần
B Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
-
Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao
thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2)
2.057
795
536
340
213
-
Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi
40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu);
510
306
230
153
102
-
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản
đồ số 36
425
255
196
128
85
-
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt
đới
340
204
153
102
68
3
Xã Chiềng Hắc
-
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường
lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút
252
187
136
119
94
Điểm 3 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường
đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm
365
196
153
102
68
-
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường
đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở
mới)
365
196
153
102
68
-
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường
lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên
337
187
136
94
60
4
Xã Tân Hợp
-
Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến bản
Cà Đạc
247
196
145
128
102
Điểm 4 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã
đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập
247
196
145
128
102
-
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản
Sao Tua
196
153
119
102
77
-
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản
Suối Sáy
196
153
119
102
77
5
Xã Chiềng Khừa
-
Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung
tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách
204
162
119
102
85
Điểm 5 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng
Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu)
196
153
119
102
77
6
Xã Nà Mường
-
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản
Kè Tèo
306
187
136
94
60
Điểm 6 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường
247
196
145
128
102
7
Xã Quy Hướng
-
Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến trung
tâm xã Quy Hướng
196
153
119
102
77
Điểm 7 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu,
Bó Hoi
196
153
119
102
77
8
Xã Tà Lại
-
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m đến ngã ba
bản Tà Lọt + 100m
196
153
119
102
77
Điểm 8 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
9
Xã Hua Păng
-
Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ
43)
196
153
119
102
77
Điểm 9 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản
Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ
196
153
119
10
Xã Tân Lập
-
Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng
đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
459
272
204
136
94
Điểm 10 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình
247
196
145
128
102
-
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao
(Giáp đất Bắc Yên)
221
179
136
111
85
-
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết
đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)
196
153
119
102
77
Điểm 10 Mục VII Phần
B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
-
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất
thị trấn Nông Trường Mộc Châu)
196
153
119
102
77
VIII
Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc
Châu
175
136
102
85
68
Mục VIII Phần B Bảng
5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
BẢNG SỐ 6.10. HUYỆN VÂN HỒ
Đơn
vị: nghìn đồng /m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La
1
Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn
La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m)
510
245
184
122
82
Điểm 1 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai
Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m)
829
398
296
204
133
Điểm 2 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu
200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m đến Km 155+400m)
510
245
184
122
82
Điểm 3 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường rẽ vào bản Co
Tang (Từ Km 155+400 đến Km 157+950m)
829
398
296
204
133
Điểm 4 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến cách cổng trụ sở
UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m đến Km 159+600m)
510
245
184
122
82
Điểm 5 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng
500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m)
893
428
326
214
143
Điểm 6 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
7
Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m đến cách
ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m đến Km 163+800m)
765
367
275
184
122
Điểm 7 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
8
Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng
300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m)
774
428
326
214
143
Điểm 8 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
9
Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m đến
nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m đến Km 170 + 400m)
765
367
275
184
122
Điểm 9 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
10
Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu dân cư bản Bó
Nhàng 1 (Từ Km 170+400m đến Km 173+400m)
1.913
918
694
459
306
Điểm 10 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
11
Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng1 đến đường rẽ
vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m đến Km 176+ 800m)
1.700
612
459
306
204
Điểm 11 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
12
Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) đến
hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ
3.060
1.102
826
551
367
Điểm 12 mục I phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
II
Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh
Hòa Bình
-
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông)
đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
718
398
296
204
133
Mục II phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
III
Quốc lộ 43
-
Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông,
huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, huyện Mộc Châu
680
136
102
85
68
Mục III phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
IV
Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng)
1
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông
Sào Hái)
1.275
428
321
214
143
Điểm 1 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến hết đất Nhà
máy IC Food +300m
1.275
428
321
214
143
Điểm 2 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ hết đất nhà máy IC Food +300m đến chân dốc
cách cây xăng Chiềng Khoa 100m
680
163
122
102
82
Điểm 3 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi
qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m
1.700
306
235
153
102
Điểm 4 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m đến đỉnh
dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)
459
143
112
92
71
Điểm 5 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi
trường) đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa
1.020
530
367
245
163
Điểm 6 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
7
Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa đến cách đường
vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m
184
143
112
92
71
Điểm 7 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
8
Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi
đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m
213
170
128
111
85
Điểm 8 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
9
Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m đến bờ sông đền
Hang Miếng
170
136
102
85
68
Điểm 9 mục IV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
V
Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường
Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông
1
Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến
cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa)
1.020
367
275
184
122
Mục V phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng
(khu cây đa)
1.530
459
349
230
153
3
Từ ngã ba đường 31,5m + 100m đến đường lên cột
phát sóng truyền hình
1.530
306
230
153
102
4
Từ đường lên cột phát song truyền hình đến đường
rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m
1.148
459
349
230
153
5
Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ đến QL 6 (bản
Lóng Luông)
459
187
136
94
60
VI
Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng
Khoa)
1
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy chế biến nông sản
Sơn Hà
765
119
94
77
60
Mục VI phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà đến
ngã ba bản Mường Khoa
510
255
196
128
85
VII
Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng
1
Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất nhà máy chè Tô
Múa
765
398
275
153
102
Điểm 1 mục VII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân
cư bản Liên Hưng
638
332
235
128
85
Điểm 2 mục VII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa đến
cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m
170
136
102
85
68
Điểm 3 mục VII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m
306
187
136
94
60
Điểm 4 mục VII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m đến hết
đường bê tông (ra Bến Lồi)
153
119
94
77
60
Điểm 5 mục VII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
VIII
Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa)
1
Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã ba trụ sở UBND
xã Song Khủa 500m
170
136
102
85
68
Điểm 1 mục VIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng
500m
383
230
170
119
77
Điểm 2 mục VIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m đến
cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m
170
136
102
85
68
Điểm 3 mục VIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về
hai hướng 500m
459
224
136
94
60
Điểm 4 mục VIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m đến
hết đường bê tông đi bản Tường Liên
153
119
94
77
60
Điểm 5 mục VIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
IX
Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men)
1
Từ ngã ba đường đi xã Mường Men đến ngã ba đi bản
Chiềng Khòng
213
170
128
111
85
Điểm 1 mục IX phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng đến cách đường lên
trụ sở UBND xã Mường Men 500m
153
119
94
77
60
Điểm 2 mục IX phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng
500 m
306
187
136
94
60
Điểm 3 mục IX phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
X
Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân)
1
Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng
đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá)
765
306
230
153
102
Điểm 1 mục X phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến
cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m
213
170
128
111
85
Điểm 2 mục X phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m đến
cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m
383
230
170
119
77
Điểm 3 mục X phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m
255
153
119
77
51
Điểm 4 mục X phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến giáp đất trường
trung học và tiểu học Chiềng Xuân
204
162
119
102
85
Điểm 5 mục X phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân đến
đầu cầu bản Suối Quanh
306
187
136
94
60
Điểm 6 mục X phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
7
Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn,
huyện Mộc Châu
153
119
94
77
60
Điểm 7 mục X phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XI
Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân)
1
Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến đường lên trụ
sở cũ UBND xã Xuân Nha
153
119
94
77
60
Điểm 1 mục XI phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha đến ngã
ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu
306
187
136
94
60
Điểm 2 mục XI phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu đến ngã
ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào
153
119
94
77
60
Điểm 3 mục XI phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào đến ngã ba
gần cầu Tân Xuân
170
136
102
85
68
Điểm 4 mục XI phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến ngã ba đường rẽ
vào bản Tây Tà Lào
153
119
94
77
60
Điểm 5 mục XI phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến qua đường lên trụ
sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc)
306
187
136
94
60
Điểm 6 mục XI phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
7
Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m đến
hết đường bê tông bản Cột Mốc
153
119
94
77
60
Điểm 7 mục XI phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XII
Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá
Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ
153
119
94
77
60
Mục XII phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XIII
Xã Chiềng Yên
1
Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản
Nà Bai)
306
119
94
77
60
Điểm 1 mục XIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học
xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m
612
187
136
94
60
Điểm 2 mục XIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m
(trung tâm xã Chiềng Yên)
367
187
136
94
60
Điểm 3 mục XIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ
459
119
94
77
60
Điểm 4 mục XIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu)
459
119
94
77
60
Điểm 5 mục XIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) đến
tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh)
459
119
94
77
60
Điểm 6 mục XIII phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XIV
Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị
huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường
quốc lộ, tỉnh lộ)
1
Đường đôi 31,5 m
5.100
3.060
2.312
Điểm 1 mục XIV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
2
Đường 23,5m
3.060
1.836
1.377
Điểm 2 mục XIV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
3
Đường 16,5 m
2.550
1.530
1.148
Điểm 3 mục XIV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
4
Đường 13,5 m
2.040
1.224
918
Điểm 4 mục XIV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
5
Đường 11,5 m và đường 9,5 m
1.530
918
689
Điểm 5 mục XIV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
6
Các tuyến đường hiện trạng còn lại
510
306
238
153
102
Điểm 6 mục XIV phần
A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XV
Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn
hơn 3m
255
204
153
136
102
Mục XV phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
XVI
Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại
204
170
136
119
102
Mục XVI phần A bảng
5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
BẢNG 6.11. HUYỆN BẮC YÊN
Đơn
vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Đường 99
1
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an
huyện
6.120
2.295
1.726
1.148
Mục I Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ hết đất công an huyện đến hết đất nhà ông Công
Dung
4.998
2.142
1.607
1.071
3
Từ hết đất nhà ông Công Dung đến hết đất viễn
thông
3.570
1.836
1.148
765
4
Từ hết đất viễn thông đến suối Trắm
3.060
1.530
1.148
765
5
Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 2/37 giao thông
2.618
1.428
1.071
714
6
Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông đến suối Bạ
1.360
816
612
408
272
7
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng
Ngài
6.120
2.040
1.530
1.020
8
Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến hết đất nhà ông Phén
1.496
816
612
408
9
Từ hết đất nhà ông Phén đến Suối Bẹ
1.020
612
459
306
II
Phố A Phủ
1
Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa
trang liệt sỹ
2.040
1.020
765
510
Điểm 1 Mục II Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
III
Đường Phạm Ngũ Lão
1
Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm
Chính trị (cũ)
1.530
765
578
383
Mục III Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ đất nhà ông Dũng (Sở) đến hết đất nhà ông Đăng
1.326
612
459
306
IV
Đường Tà Xùa
1
Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm
y tế (Tỉnh lộ 112)
1.403
765
578
383
Mục IV Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ
112) đến cua tay áo cách bể nước 50m
1.768
663
502
332
3
Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban
(Tỉnh lộ 112)
638
255
196
128
V
Phố 1 - 5
-
Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến hết đất sân bóng trường
THCS Lý Tự Trọng cũ
1.275
510
383
255
Mục V Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
VI
Đường 20/10
1
Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên
1.275
510
383
Mục VI Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến
đường vào bệnh viện mới
2.040
765
578
383
3
Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào
khu nhà ông Nhung
1.530
612
4
Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành
đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37
2.168
867
655
434
5
Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội
1.913
765
578
383
VII
Đường 3 - 2
1
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng đến ngã tư cổng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
1.122
612
459
306
Điểm 1 Mục VII Phần
A Bảng 5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
VIII
Các tuyến đường khác
1
Từ nhà ông Nhung đến ngã ba nhà ông Hặc đường
vành đai hồ 2,3
1.530
510
383
Mục VIII Phần A Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục
lao động cũ
714
357
272
179
3
Đoạn tư Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm giáo dục
thường xuyên + 200m
468
255
196
128
4
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ
112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37
935
510
383
255
5
Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi đến hết xóm Lâm
Đồng thuộc Tiểu khu 1
1.020
510
383
255
6
Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà
Bà Dung
2.188
1.190
893
7
Đoạn đường bê tông từ hết đất nhà bà Dung đến trạm
biến áp
1.700
1.020
765
510
8
Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10
332
196
153
9
Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới
+ 300 m
1.275
765
578
383
10
Từ đường A Phủ đi khu thể thao trung tâm văn hóa
huyện đường bê tông
2.040
1.020
765
510
11
Đường từ Tân Bắc Đa đến Quốc lộ 37
1.275
765
578
12
Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê
tông) Tiểu khu 2
935
510
383
13
Các nhánh đường khác xe con vào được
306
187
136
94
60
14
Các nhánh đường khác xe con không vào được
128
102
77
68
51
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Tuyến dọc quốc lộ 37
1
Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I
357
213
162
111
68
Mục I Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ Cung giao thông cũ đến hết đất Trường Tiểu học
xã Song Pe
417
179
136
94
60
3
Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã
Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe
408
245
184
102
68
4
Từ trụ sở UBND xã Song Pe đến hết đất cây xăng
734
296
224
119
85
5
Từ hết đất cây xăng đến cách cầu Tạ Khoa 50m
306
184
143
77
51
6
Từ cầu Tạ khoa +50m đến cua Pom Đồn
357
213
162
111
68
7
Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót
510
306
235
128
85
8
Từ cầu suối Pót đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m
265
214
163
111
85
9
Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200
m
1.632
979
734
408
272
10
Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết đất
nhà xây ông Lữ
425
255
196
128
85
11
Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Tân Ban
221
179
12
Từ Cung bản Tân Ban đến Cầu Suối Sập
306
187
136
94
60
13
Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo
hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m
935
281
213
145
14
Đoạn đường từ suối Ban dọc theo tỉnh lộ 112 đến
đường vào UBND xã Tà Xùa
340
204
153
102
15
Các vị trí còn lại dọc Quốc lộ 37
221
179
136
111
85
II
Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa
1
Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo
tỉnh lộ 112 dài 400m
1.571
510
383
Mục II Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112
- Háng Đồng dài 800m
1.403
408
306
3
Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng,
theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m
561
204
153
4
Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài
500 m
612
245
184
5
Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn
Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m
490
194
143
6
Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa
1.020
296
224
7
Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông San
434
184
143
8
Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường
bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800m
561
204
153
9
Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112
Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)
505
224
163
10
Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà
Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m
510
184
143
11
Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400
m
561
204
153
12
Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã
Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng
425
204
153
III
Xã Hồng Ngài
1
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng
327
179
136
Mục III Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bản
Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m
510
306
230
3
Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất đến ngã ba
dài 150 m
170
136
102
4
Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội
trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m
187
136
102
5
Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới
111
85
77
IV
Xã Pắc Ngà
1
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến
đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà
119
94
85
Mục IV Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết
nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà
119
94
85
68
3
Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm
111
85
77
4
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bản Bước theo đường
đi Mường La - Bắc Yên
119
94
85
68
5
Đoạn từ bản Bước đến hết bản Nà Sài theo đường đi
Mường La - Bắc Yên
102
85
68
60
6
Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục
đường Bắc Yên - Mường La
111
85
77
68
7
Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A, B
theo trục đường Bắc Yên - Mường La
94
77
68
60
V
Xã Chim Vàn
1
Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô
đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m
187
153
111
94
Mục V Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn
111
85
77
3
Đoạn từ bản Chim Hạ đến hết bản suối Tù
136
111
85
68
4
Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết bản Nà Phán dọc
theo đường bê tông
111
85
77
68
VI
Xã Tạ Khoa
1
Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía
200m
204
162
119
Mục VI Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến hết bản Nhạn Nọc
dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
204
162
119
3
Đường từ bản Co Mỵ đến hết bản Nhạn Cuông dọc
theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
204
85
68
4
Đoạn từ cầu Tạ Khoa (cách 50m) đến Suối Phát
238
128
85
Điểm 1 Mục III Phần
B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
VII
Xã Chiềng Sại
1
Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết đất điện lực
132
102
77
Mục VII Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Từ cổng trường Mầm non đến hết đất khu tái định
cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
128
102
77
3
Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn đến hết bản Co
Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
102
85
68
4
Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài nghĩa trang liệt sỹ
đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò
94
77
68
VIII
Xã Phiêng Côn
1
Từ cầu bản En đến cống hộp đường đi bản Tăng
383
230
170
Mục VIII Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn từ cống đi bản Tăng đến hết khu xưởng ngô
nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
170
136
102
3
Từ cầu Bản Tăng đến hết trường tiểu học + 200m
255
153
119
4
Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bản
Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
128
102
77
5
Từ hết khu xưởng ngõ nhà ông Biện Hòa đến đường
vào nhà ông Đặng văn Ké theo đường Phiêng Côn đi Yên Châu
140
112
84
Điểm 5 Mục VIII Phần
B Biểu số 02 Phụ lục 02 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bổ sung bảng giá
IX
Xã Háng Đồng
1
Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m
128
102
77
Mục IX Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bản Háng Đồng B
102
85
68
X
Xã Làng Chếu
1
Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ sở UBND
xã 200m
111
85
77
Mục X Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm Khuyến nông
cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112
136
111
85
3
Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh
lộ 112
111
85
77
4
Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe
con đi được
94
77
68
5
Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao
thông nông thôn xe con không đi được
85
68
60
6
Từ đầu bản Làng Chếu đến nhà văn hóa bản Làng Chếu
111
85
77
7
Từ ngã ba đường đi bản Làng chiếu đến đường đi bản
Suối Lộng
111
85
77
8
Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu đến đường vào bản
Pang Khúa
111
85
77
9
Từ trường tiểu học Làng Chếu đến trung tâm bản
Trang Dua Hang (khu 1,2)
111
85
77
10
Từ ngã ba bản Suối Vàng đến bản Chim Púa
111
85
77
XI
Xã Xím Vàng
1
Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tỉnh lộ
112 đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư
255
153
119
Mục XI Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến ngã 3 lên nhà trường
Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112
255
153
119
3
Từ ngã ba lên Bản Háng Chơ (Cúa Mang cũ) đến ngã
ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế
94
77
68
4
Từ ngã 3 lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ)
theo tỉnh lộ 112 đến ngã 3 đi Trạm Tấu
189
112
84
Điểm 4 Mục XI Phần
B Biểu số 02 Phụ lục 02 Dự thảo Quyết định điều chỉnh bổ sung bảng giá đất
XII
Xã Hang Chú
1
Từ nhà Mùa Cang Dinh đến nhà ông Giàng A Tủa (đường
lên bản Pá Đông)
153
119
94
Mục XII Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường
giao thông nông thôn xe con đi vào được
94
77
68
XIII
Xã Hua Nhàn
1
Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Bắc Yên theo Quốc
lộ 37 dài 500 m
357
213
162
111
Mục XIII Phần B Bảng
5.11 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
2
Trung tâm trụ sở UBND xã đi hai hướng dài 200m
204
162
119
3
Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND
xã 200 m
128
102
77
XIV
Xã Mường Khoa
1
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Pót
162
119
85
Điểm 1 Mục I Phần
B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
2
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Chạng
170
111
77
Điểm 2 Mục I Phần
B Phụ lục số 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
3
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Suối Tăng
170
111
77
Điểm 3 Mục I Phần
B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
XV
Xã Phiêng Ban
1
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến điểm trường tiểu học Pu
Nhi
255
145
94
Điểm 1 Mục II Phần
B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
2
Đoạn từ điểm trường tiểu học Pu Nhi đến ao nhà
ông Mùa A Tủa
340
162
119
Điểm 2 Mục II Phần
B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
3
Đoạn từ ao nhà ông Mùa A Tủa đi hết đường vào bản
Pu Nhi
298
153
85
Điểm 3 Mục II Phần
B Phụ lục 05 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
BẢNG SỐ 6.12. HUYỆN PHÙ YÊN
Đơn
vị: nghìn đồng/m2
STT
Tên tuyến đường
Giá đất
Quyết định của
UBND tỉnh đã ban hành
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Công Viên mùng 3/2
1.1
Đi bệnh viện đến hết đất ông Tâng
6.630
3.978
2.984
Điểm 1.1 Mục 1 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
1.2
Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện
3.825
2.295
1.726
Điểm 1.2 Mục 1 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
1.3
Từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào đường Huy
Bắc
6.630
3.978
2.984
Điểm 1.3 Mục 1 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Đường 18/10
2.1
Từ công viên mùng 3/2 đến đường vào Hội trường
trung tâm huyện
7.735
4.641
3.485
Điểm 2.1 Mục 2 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2.2
Từ đường vào Hội trường trung tâm huyện đến ngã
tư Truyền hình
6.630
3.978
2.984
Điểm 2.2 Mục 2 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Đường Noong Bua
3.1
Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái đến
ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc
7.735
4.641
3.485
Điểm 3.1 Mục 3 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3.2
Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường vào
Kim Tân (Quốc lộ 37)
4.080
2.040
1.530
Điểm 3.2 Mục 3 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4
Khu đô thị công viên 2/9
4.1
Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9
9.180
5.100
2.550
Điểm 4.1 Mục 4 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4.2
Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9
5.525
2.805
1.700
Điểm 4.2 Mục 4 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
5
Đường Phù Hoa
5.1
Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công ty TNHH
nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37)
5.610
3.060
2.295
Điểm 5.1 Mục 5 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
5.2
Từ Công ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp
Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)
3.825
2.295
1.726
Điểm 5.2 Mục 5 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
5.3
Từ hết đất cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty
Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37)
2.805
1.530
1.148
Điểm 5.3 Mục 5 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
5.4
Từ hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao
thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi
1.870
1.020
765
Điểm 5.4 Mục 5 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
5.5
Từ hết đất bà Ngợi đến hết đất Trạm cấp nước Phù
Yên (Quốc lộ 37)
1.403
842
629
Điểm 5.5 Mục 5 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
6
Đường Nguyễn Công Trứ
6.1
Từ siêu thị Dũng Hằng đến cầu Suối Ngọt
4.760
2.856
2.142
Điểm 6.1 Mục 6 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
6.2
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà Hùng Sai
4.208
2.295
1.726
Điểm 6.2 Mục 6 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
7
Đường Mường Tấc
7.1
Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối
Ngọt
3.570
1.785
1.343
Điểm 7.1 Mục 7 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
7.2
Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp nhà
Hùng Sai
4.011
2.185
1.641
Điểm 7.2 Mục 7 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
8
Đường Tô Vĩnh Diện
8.1
Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà Thanh Sinh đi
vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm
3.273
1.785
1.343
Điểm 8.1 Mục 8 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
8.2
Từ hết đất nhà ông Thành Sâm đến ngã tư chợ xã Huy
Bắc
2.210
1.326
995
Điểm 8.2 Mục 8 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
9
Đường Võ Thị Sáu
9.1
Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường trung tâm
3.978
Điểm 9.1 Mục 9 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
9.2
Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà ông Hồ Đăng
Quang
1.337
731
544
Điểm 9.2 Mục 9 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
9.3
Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp giáp đường QL 37
935
510
383
Điểm 9.3 Mục 9 phần
A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
9.4
Từ hội trường Trung tâm huyện đi đến cổng Trung
tâm Chính trị huyện
1.403
850
680
Điểm 9.4 Mục 9 Phần
A Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND
10
Đường nhánh khu chợ mới
10.1
Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình
Đường vào cổng chợ
3.890
2.125
1.590
Điểm 10.1 Mục 10
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
10.2
Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến hết đất nhà Luân Dụng
2.188
1.190
893
Điểm 10.2 Mục 10
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
10.3
Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất
nhà Hùng Huyền
1.580
859
646
Điểm 10.3 Mục 10
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
11
Đường Lý Tự Trọng
11.1
Từ ngã ba Trung tâm văn hóa huyện đến cầu suối ngọt
1.768
1.063
799
Điểm 11.1 Mục 11
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
11.2
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất nhà bà Hiền cổng
trường THCS thị trấn cũ
1.216
663
502
Điểm 11.2 Mục 11
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
12
Đường Đinh Văn Tỷ
-
Từ ngã tư truyền hình đi đến hết đất nhà ông Hợi
Đợi
3.060
1.530
1.148
Mục 12 phần A Bảng
5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"
13
Đường Vàng Lý Tả
13.1
Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu
học Thị trấn
2.550
1.530
1.148
Điểm 13.1 Mục 13
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
13.2
Từ đất trường Tiểu học Thị trấn đến suối Ngọt (Hết
đất nhà ông Sỹ)
1.547
927
697
Điểm 13.2 Mục 13
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
13.3
Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến trạm cấp nước
1.020
612
459
Điểm 13.3 Mục 13
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
14
Đường nhánh Tiểu khu 2
-
Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ
1.216
663
502
Mục 14 phần A Bảng
5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"
15
Đường Hoa Ban
-
Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến ngã tư trường
mầm non thị trấn cơ sở 1
2.387
1.190
893
Mục 15 phần A Bảng
5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"
16
Đường Chu Văn An
16.1
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (cơ sở 1) rẽ
trái đến đường nhựa đi Huyện đội
1.094
595
451
Điểm 16.1 Mục 16
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
16.2
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn (Cơ sở 1) rẽ phải
đến hết Trường cấp I Thị trấn
1.094
595
451
Điểm 16.2 Mục 16
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
17
Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu 5
17.1
Từ Trường mầm non Thị trấn cở sở 1 đi Huyện đội
50m rẽ trái đến hết đất Công ty môi trường đô thị
1.094
Điểm 17.1 Mục 17
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
17.2
Từ ngã ba Trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp đi
hết đất nhà bà Dung
553
332
247
Điểm 17.2 Mục 17
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
17.3
Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải
tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà ông Cung tiểu khu 5 (khối 7 cũ)
553
332
247
Điểm 17.3 Mục 17
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
17.4
Từ ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải
tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà bà Hồng tiểu khu 5 (khối 8 cũ)
553
332
247
Điểm 17.4 Mục 17
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
17.5
Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 đi thẳng
đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ)
935
510
383
Điểm 17.5 Mục 17
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
18
Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy
18.1
Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường
THCS Thị trấn (cũ)
1.094
595
451
Điểm 18.1 Mục 18
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
18.2
Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến
giáp đường Nguyễn Công Trứ
972
527
400
Điểm 18.2 Mục 18
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
19
Đường Quang Huy
-
Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng dầu: Từ ngã tư
nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1
1.122
612
459
Mục 19 phần A Bảng
5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"
20
Đường Xuân Diệu
-
Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm đến hết đất
nhà ông Cầm Vĩnh Chi
1.094
595
451
Mục 20 phần A Bảng
5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"
21
Đường Phan Đình Giót
-
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống trạm điện tiếp
giáp với đường đi xăng dầu
1.061
527
Mục 21 phần A Bảng
5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019"
22
Xã Huy Bắc
22.1
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư
Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc)
2.040
1.190
1.003
Điểm 22.1 Mục 22
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
22.2
Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy
Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ)
612
337
230
Điểm 22.2 Mục 22
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
22.3
Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô
thị bản Phố, xã Huy Bắc.
4.208
2.525
1.726
Điểm 22.3 Mục 22
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
22.4
Đường Bê tông từ ngã ba Kim tân đi hết khu dân cư
Kim Tân
510
306
230
Điểm 22.4 Mục 22
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
22.5
Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù
Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc
1.530
918
689
Điểm 22.5 Mục 22
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
22.6
Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên
rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên
468
255
196
Điểm 22.6 Mục 22
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
23
Xã Quang Huy
23.1
Đường Mường Tấc
-
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)
1.530
765
578
Gạch đầu dòng thứ
nhất, Điểm 23.1 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
-
Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường
-Ấng ao Noong Bua
1.020
510
383
Gạch đầu dòng thứ
hai, Điểm 23.1 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2020
23.2
Đường Đinh Văn Tỷ
-
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư
ông Ún
1.020
510
383
Gạch đầu dòng thứ
nhất, Điểm 23.2 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
-
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến tiếp giáp đường
Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền)
714
357
272
Gạch đầu dòng thứ
hai, Điểm 23.2 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2020
23.3
Đường Quang Huy
Điểm 23.3 Mục 23
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
-
Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún đến
nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới
1.105
510
383
Gạch đầu dòng thứ
nhất, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
-
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà
ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2
918
459
349
Gạch đầu dòng thứ
hai, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2020
-
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông
Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu
918
459
349
Gạch đầu dòng thứ
ba, Điểm 23.3 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
23.4
Xã Quang Huy
-
Đường khu đô thị hồ Noong Bua
833
464
Gạch đầu dòng thứ nhất,
Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
-
Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy
918
551
349
Gạch đầu dòng thứ
hai, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2020
-
Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá
510
306
196
Gạch đầu dòng thứ
ba, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
-
Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư
đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy
1.326
734
459
Gạch đầu dòng thứ
tư, Điểm 23.4 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2022
23.5
Đường Tạ Xuân Thu
-
Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non
thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)
1.285
646
Gạch đầu dòng thứ
nhất, Điểm 23.5 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
-
Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường
mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mần non Hoa Hồng cũ)
714
357
272
Gạch đầu dòng thứ hai,
Điểm 23.5 Mục 23 phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2020
23.6
Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản
Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị)
306
168
119
Điểm 23.6 Mục 23
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
24
Các tuyến đường còn lại
24.1
Đường trục chính Chợ thực phẩm
4.675
Điểm 24.1 Mục 24
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
24.2
Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm
3.060
Điểm 24.2 Mục 24
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
24.3
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với
đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m
561
337
230
Điểm 24.3 Mục 24
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
24.4
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với
đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m
458
271
187
Điểm 24.4 Mục 24
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
24.5
Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất)
365
215
153
Điểm 24.5 Mục 24
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
24.6
Các tuyến đường nhánh xe con không vào được
243
196
136
Điểm 24.6 Mục 24
phần A Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
25
Đường từ Quốc lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng
(đường có mặt rộng 16,5m)
8.415
5.100
2.550
Mục 6 Phụ lục 03
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND
26
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng
13,5m)
5.100
2.805
1.700
Mục 4 Phần A Biểu
số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
27
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng
7,5m)
3.400
2.125
1.360
Mục 5 Phần A Biểu
số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
28
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa
Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu)
918
442
408
Mục 6 Phần A Biểu
số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
29
Các đường nhánh xe con không vào được (đất
trong quy hoạch đô thị)
255
153
119
Mục 7 Phần A Biểu
số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
30
Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên đường liên
bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị)
306
153
119
Mục 8 Phần A Biểu
số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
31
Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài
phun nước)
12.750
5.950
3.400
Mục 9 Phần A Biểu
số 04 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
32
Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp
giáp xã Huy Hạ
3.868
1.785
1.343
Điểm 23.7 Mục 22
Phần A Bảng 5.12 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
B1
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP,
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
1
Xã Huy Bắc
1.1
Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm Văn
Thứ (bản Suối Làng)
561
306
230
Điểm 1.1 Mục 1, tiểu
phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
1.2
Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở
UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng đi Phai Làng
234
170
128
Điểm 1.2 Mục 1, tiểu
phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
1.3
Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm
từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1
234
170
128
Điểm 1.3 Mục 1, tiểu
phần B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông
thôn
111
85
77
68
60
Mục 2, tiểu phần B1
phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Đường tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư
nông thôn
111
85
77
68
60
Mục 3, tiểu phần
B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4
Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân
cư nông thôn
111
85
77
68
60
Mục 4, tiểu phần
B1 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
B2
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
I
Xã Gia Phù
1
Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng
1.1
Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho)
2.338
1.403
961
638
425
Ý 1.1 Điểm 1 Mục
I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
1.2
Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới
xã Gia Phù)
510
306
196
128
85
Ý 1.2 Điểm 1 Mục
I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
1.3
Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)
1.683
1.010
689
459
306
Ý 1.3 Điểm 1 Mục
I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
1.4
Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa)
1.836
1.102
689
459
306
Ý 1.4 Điểm 1 Mục
I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
1.5
Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế)
1.428
785
536
357
238
Ý 1.5 Điểm 1 Mục I,
tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
1.6
Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo)
561
337
230
153
102
Ý 1.6 Điểm 1 Mục
I, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
2
Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét
442 đến mét 1292)
1.403
842
636
383
255
Điểm 2 Mục I, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà
Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên
2.040
1.224
918
Điểm 3 Mục I, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4
Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường
có mặt cắt rộng 6,0 m
510
255
170
Phần B Biểu số 04
Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
II
Xã Mường Cơi
1
Trung tâm ngã ba đi 3 hướng
1.1
Đi Phù Yên cách 150m
1.262
689
519
349
230
Ý 1.1 Điểm 1 Mục
II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
1.2
Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản Suối Bí)
638
383
298
196
128
Ý 1.2 Điểm 1 Mục
II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
1.3
Đi Yên Bái 150 m
982
536
400
272
179
Ý 1.3 Điểm 1 Mục II,
tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
1.4
Đi Hà Nội 120 m
982
536
400
272
179
Ý 1.4 Điểm 1 Mục
II, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
2
Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ
sở Mường Cơi
496
272
204
136
94
Điểm 2 Mục II, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
III
Khu Xưởng chè
1
Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng
1.1
Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè
281
153
119
77
51
Ý 1.1 Điểm 1 Mục
III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
1.2
Đi Phù Yên cách 150m
281
153
119
77
51
Ý 1.2 Điểm 1 Mục
III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
2
Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng
2.1
Đi Hà nội cách 100m
255
170
128
111
85
Ý 2.1 Điểm 2 Mục
III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
2.2
Đi Phù Yên cách 100m
255
170
128
111
85
Ý 2.2 Điểm 2 Mục III,
tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2.3
Đi xã Tân Lang cách 100m
187
136
102
85
68
Ý 2.3 Điểm 2 Mục
III, tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019
IV
Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi
các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng)
1
Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt
306
153
119
77
51
Điểm 1 Mục IV, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp
306
153
119
77
51
Điểm 2 Mục IV, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Đi xã Mường Bang 200m
255
153
119
77
51
Điểm 3 Mục IV, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4
Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn
hóa cũ
355
196
145
94
68
Điểm 4 Mục IV, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
V
Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)
1
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL
114)
327
179
136
94
60
Điểm 1 Mục V, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m
(TL 114)
357
196
150
103
65
Điểm 2 Mục V, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi
bản Chẳm Chải 150m
255
153
119
77
51
Điểm 3 Mục V, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng
150m
298
179
136
94
60
Điểm 4 Mục V, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
5
Từ ngã tư xã Huy Tân đến hết trường Mầm non hướng
đi trường cấp I+Il
255
153
119
77
51
Điểm 5 Mục V, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
VI
Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)
1
Đi Phù Yên cách 150m
421
230
170
119
77
Điểm 1 Mục VI, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo Ban
234
170
128
111
85
Điểm 2 Mục VI, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Đi Hà Nội cách 150m
421
230
170
119
77
Điểm 3 Mục VI, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4
Đi Hà Nội từ 151m đến giáp đất Mường Cơi
234
170
128
111
85
Điểm 4 Mục VI, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
5
Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m
355
196
145
94
68
Điểm 5 Mục VI, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
VII
Xã Tân Lang
1
Từ tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã
ba bản Diệt cách 100m
213
170
128
111
85
Điểm 1 Mục VII, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi suối Đi
xã Mường Lang cách 100m
255
153
119
77
51
Điểm 2 Mục VII, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng Sông Mưa
100m
425
255
196
128
85
Điểm 3 Mục VII, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4
Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng UBND xã
100m
255
153
119
77
51
Điểm 4 Mục VII, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
5
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi đến cách cổng trường
THPT Tân Lang 100 m
255
153
119
77
51
Điểm 5 Mục VII, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
6
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Quốc lộ 32 đến
đồn công an Tân Lang cũ
213
170
128
111
85
Điểm 6 Mục VII, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
VIII
Xã Tân Phong
1
Từ nhà ông Đinh Văn Sáu đến hết đất nhà bà
Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43)
510
298
170
Điểm 1 Mục VIII, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
IX
Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)
1
Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò
1.224
734
459
306
204
Điểm 1 Mục IX, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Từ cầu bản Trò đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc
lộ 37)
306
184
119
77
51
Điểm 2 Mục IX, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị
trấn Phù Yên (Quốc lộ 37)
1.224
734
459
306
204
Điểm 3 Mục IX, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4
Từ ngã ba Huy Hạ đến vị trí qua cổng trại giam
Yên Hạ 150m hướng đi xã Huy Tường (TL 114)
298
179
136
94
60
Điểm 4 Mục IX, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
X
Xã Huy Thượng (ngã ba trước trụ sở Huy Thượng
đi 3 hướng)
1
Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến cầu Đập
Tràn (Quốc lộ 37)
425
255
196
128
85
Điểm 1 Mục X, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Từ Trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng đi Hà Nội
300m (Quốc lộ 37)
340
204
153
102
68
Điểm 2 Mục X, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân
200m
281
168
119
77
51
Điểm 3 Mục X, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
XI
Xã Tường Hạ
1
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m
234
170
128
111
85
Điểm 1 Mục XI, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản Cóc 1
234
170
128
111
85
Điểm 2 Mục XI, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
XIII
Xã Tường Phù
1
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m
255
187
128
111
85
Điểm 1 Mục XIII,
tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La đến giáp đất
Gia Phù
255
170
128
111
85
Điểm 2 Mục XIII,
tiểu phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
3
Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản
Đông
255
153
119
77
51
Điểm 3 Tiểu Mục
XIII Mục B2 Phần B Biểu số 06.1 Phụ lục số 06 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND ; Điểm
3 Tiểu Mục XIII Mục B2 Phần B Phụ lục số 04 Quyết định 34/2022/QĐ-UBND
XIV
Xã Tường Thượng
1
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên đến
tiếp giáp xã Gia Phù
255
170
128
111
85
Điểm 1 Mục XIV, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên đến
hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng)
255
170
128
111
85
Điểm 2 Mục XIV, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
XV
Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy)
1
Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) đến hết
thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy)
170
136
102
85
68
Điểm 1 Mục XV, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2
Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt đến hết thửa
đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1)
425
255
196
128
85
Điểm 2 Mục XV, tiểu
phần B2 phần B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
B3
Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc
huyện Phù Yên
102
85
68
60
51
Tiểu phần B3 phần
B Bảng 5.12 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
Quyết định 65/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (gồm đất ở tại một số huyện, thành phố và một số loại đất khác) để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 65/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (gồm đất ở tại một số huyện, thành phố và một số loại đất khác) để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
138
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng