UBND TỈNH KHÁNH
HÒA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/QĐ-STNMT
|
Khánh Hòa, ngày
18 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
2949/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
05/2024/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa và Quyết
định số 934/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh về việc sắp xếp cơ cấu tổ chức
của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Sở và Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành mới ban hành lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số
3314/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, CCBVMT, VPS.
|
GIÁM ĐỐC
Vũ Chí Hiếu
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Sở
Tài nguyên và Môi trường)
Thủ tục
khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
- Mã số TTHC: 1.013040, có 01
quy trình.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Ghi chú
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Khánh Hòa
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Khánh Hòa
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng
quy định: Từ chối nhận hồ sơ, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ kết
thúc quy trình.
|
- Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
|
0,5
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Phân công kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên thụ lý
|
Giao việc trên phần mềm
|
0,5
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Thẩm định tờ khai:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ yêu
cầu: dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.
|
- Dự thảo văn bản trả lời nêu
rõ lý do.
- Dự thảo Thông báo nộp phí bảo
vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số
02 ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024
|
25
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Kiểm tra nội dung:
- Trường hợp đồng ý: Ký nháy
văn bản trả lời hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.
- Trường hợp không đồng ý:
chuyển
lại Bước 3.
|
Dự thảo văn bản trả lời nêu
rõ lý do hoặc Dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị
định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024
|
02
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Ký duyệt:
- Trường hợp đồng ý: Ký ban
hành văn bản trả lời hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.
- Trường hợp không đồng ý:
chuyển lại Bước 4.
|
Dự thảo văn bản trả lời nêu
rõ lý do hoặc Dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị
định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024
|
01
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Vào số, đóng dấu chuyển Bước
7.
|
Văn bản trả lời nêu rõ lý do
hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số
153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024
|
01
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Khánh Hòa
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Khánh Hòa
|
Trả kết quả cho Tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Bảo
vệ môi trường theo quy định hiện hành, gồm:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu có);
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khí thải;
- Văn bản trả lời nêu rõ lý
do hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải;
- Các hồ sơ khác phát sinh
trong quá trình thực hiện.
|