Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp văn bản lĩnh vực việc làm mới nhất 2024

Đăng nhập

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 184/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng  dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày  27 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV  ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12  năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải; Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày  20 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 31/TTr-SXD ngày 20 tháng 3 năm 2025 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 102/TTr-SNV ngày 27 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng với những nội dung như sau:

1. Vị trí việc làm:

a) Tổng số vị trí việc làm công chức của Sở Xây dựng: 43 vị trí, trong đó: Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 17 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí; Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí (Có Phụ lục I kèm theo).

b) Phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng (Có Phụ lục II, III, IV, V kèm theo).

2. Phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của 02 nhóm vị trí công chức nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung của Sở Xây dựng (Có phụ lục VI kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:

1. Thực hiện các nội dung đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng.

2. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ nội dung đề xuất vị trí việc làm của Sở Xây dựng được phê duyệt tại Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Chủ động rà soát, xây dựng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng theo các quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm để trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh khi có sự thay đổi.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.

Điều 4. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NC
TTTT.PKĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Tổng số người cần để thực hiện VTVL

Ngạch tương ứng

Ghi chú

I

Nhóm Lãnh đạo, quản lý

23

 

Không tính tỷ lệ cơ cấu ngạch

1

Giám đốc Sở

1

Chuyên viên chính trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định

2

Phó Giám đốc Sở

4

Chuyên viên chính trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định

3

Chánh Văn phòng Sở

1

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định

4

Phó Chánh Văn phòng Sở

2

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định

5

Chánh Thanh tra Sở

1

Thanh tra viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định

6

Phó Chánh Thanh tra Sở

2

Thanh tra viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định

7

Trưởng phòng thuộc Sở

4

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

8

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định

II

Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành

24

 

 

1

Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng

1

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng

1

Chuyên viên

 

3

Chuyên viên Quản lý kiến trúc

1

Chuyên viên

 

4

Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

2

Chuyên viên chính

 

4.1

Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (tham mưu công tác quản lý kinh tế xây dựng)

1

Chuyên viên chính

 

4.2

Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (tham mưu công tác lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; thẩm định thiết kế xây dựng; công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng)

1

Chuyên viên chính

 

5

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

4

Chuyên viên

 

5.1

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (tham mưu công tác quản lý năng lực hoạt động đầu tư xây dựng)

1

Chuyên viên

 

5.2

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (tham mưu công tác lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; thẩm định thiết kế xây dựng)

1

Chuyên viên

 

5.3

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (tham mưu công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng)

1

Chuyên viên

 

5.4

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (tham mưu công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng)

1

Chuyên viên

 

6

Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị

1

Chuyên viên chính

 

7

Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật

1

Chuyên viên

 

8

Chuyên viên chính Quản lý nhà ở

1

Chuyên viên chính

 

9

Chuyên viên Quản lý công sở

1

Chuyên viên

 

10

Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản

1

Chuyên viên

 

11

Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng

1

Chuyên viên

 

12

Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

2

Chuyên viên chính

 

12.1

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đối với công trình trung ương do Bộ GTVT[1] ủy thác (Xây dựng mới)

1

Chuyên viên chính

 

12.2

Chuyên viên chính về quản lý bảo trì công trình trung ương do Bộ GTVT[2] ủy thác (duy tu sửa chữa công trình hiện có)

1

Chuyên viên chính

 

13

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)[3]

2

Chuyên viên

 

13.1

Chuyên viên quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đối với công trình địa phương được giao (Xây dựng mới)

1

Chuyên viên

 

13.2

Chuyên viên quản lý bảo trì công trình giao thông đối với công trình địa phương được giao (Duy tu sửa chữa công trình hiện có)

1

Chuyên viên

 

14

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

1

Chuyên viên

 

15

Chuyên viên chính về quản lý vận tải và an toàn giao thông

1

Chuyên viên chính

 

16

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

1

Chuyên viên

 

17

Chuyên viên về quản lý đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

02

Chuyên viên

 

17.1

Chuyên viên về quản lý đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) (lĩnh vực….)

01

Chuyên viên

 

17.2

Chuyên viên về quản lý đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) (lĩnh vực….)

01

Chuyên viên

 

III

Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

15

 

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

02

Thanh tra viên chính

 

1.1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra (lĩnh vực giao thông)

01

Thanh tra viên chính

 

1.2

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra (lĩnh vực xây dựng)

01

Thanh tra viên chính

 

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

02

Thanh tra viên

 

2.1

Thanh tra viên về công tác thanh tra (lĩnh vực giao thông)

01

Thanh tra viên

 

2.2

Thanh tra viên về công tác thanh tra (lĩnh vực xây dựng)

01

Thanh tra viên

 

3

Chuyên viên về công tác thanh tra

03

Chuyên viên

 

3.1

Chuyên viên về công tác thanh tra (lĩnh vực giao thông)

02

Chuyên viên

 

3.2

Chuyên viên về công tác thanh tra (lĩnh vực xây dựng)

01

Chuyên viên

 

4

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

5

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

6

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

2

Chuyên viên chính

 

7.1

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng (tham mưu công tác Tổ chức cán bộ; Tổ chức bộ máy; Thi đua khen thưởng và Pháp chế)

01

Chuyên viên chính

 

7.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng (Tham mưu công tác cải cách hành chính và một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực tổ chức-cán bộ; tổ chức bộ máy)

01

Chuyên viên chính

 

8

Chuyên viên về pháp chế

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

9

Chuyên viên về tổng hợp

1

Chuyên viên

 

10

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

11

Văn thư viên

1

Văn thư viên

 

12

Chuyên viên về lưu trữ

1

Chuyên viên

 

13

Kế toán viên

03

Kế toán viên

 

13.1

Kế toán viên (Phụ trách công tác kế toàn, tài chính của cơ quan)

01

Kế toán viên

 

13.2

Kế toán viên (Kế toán các nguồn vốn đầu tư công; nguồn vốn sự nghiệp giao thông Trung ương giao cho tỉnh, khắc phục bão lũ thuộc ngân sách tỉnh…)

01

Kế toán viên

 

13.3

Kế toán viên ( Kế toán nguồn chi phí quản lý hành chính của Văn phòng Sở; Nguồn sự nghiệp kinh tế (hoạt động xây dựng), Chi hoạt động sự nghiệp (Quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh..).

01

Kế toán viên

 

14

Kế toán trưởng

0

 

Bổ nhiệm khi đủ tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

15

Chuyên viên về công nghệ thông tin

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

IV

Nhóm hỗ trợ, phục vụ.

08

 

 

1

Nhân viên lái xe

2

HĐLĐ

 

2

Nhân viên phục vụ

2

HĐLĐ

 

3

Nhân viên kỹ thuật

4

HĐLĐ

 

 

 



[1] Bộ Giao thông vận tải hiện nay hợp nhất với Bộ Xây dựng, lấy tên là Bộ Xây dựng.

[2] Bộ Giao thông vận tải hiện nay hợp nhất với Bộ Xây dựng, lấy tên là Bộ Xây dựng.

[3] Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông gồm: 02 chuyên viên quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đối với công trình địa phương được giao (Xây dựng mới); 01 chuyên viên quản lý bảo trì công trình giao thông đối với công trình địa phương được giao (Duy tu sửa chữa công trình hiện có).

68

DMCA.com Protection Status
IP: 82.156.169.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!