|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1068/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1068/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
18 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất
đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái
Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 185/TTr-STNMT ngày 06/4/2023 và văn bản số
1679/STNMT-QLĐĐ ngày 16/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
bổ sung năm 2023
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung năm 2023 là 8,8426 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung
năm 2023
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung
năm 2023 là 8,790 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất bổ sung năm 2023
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất bổ sung năm 2023 là 6,750 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh
mục các công trình, dự án chuyển tiếp, bổ sung năm 2023
Tổng số có 04
công trình, dự án chuyển tiếp, bổ sung vào kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên với diện tích sử dụng đất là 8,8426 ha. Trong đó:
- 02 công trình, dự án chuyển tiếp
từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng
đất là 8,79 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- 02 công trình, dự án đăng ký mới
năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 0,0526 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách
nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các
ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Phường Gia Sàng
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Trưng Vương
|
1
|
2
|
3
|
4 = (5+..+9)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
|
|
8,8426
|
0,120
|
7,290
|
0,0126
|
0,040
|
1,380
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,8426
|
0,120
|
7,290
|
0,0126
|
0,040
|
1,380
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
7,290
|
|
7,290
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,5526
|
0,120
|
|
0,0126
|
0,040
|
1,3800
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã. Quyết Thắng
|
Phường Trưng Vương
|
1
|
2
|
3
|
4 = (5+..+9)
|
5
|
6
|
9
|
|
Tổng
|
|
8,790
|
0,120
|
7,290
|
1,380
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,300
|
0,120
|
6,110
|
0,070
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,030
|
0,120
|
3,910
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,820
|
0,120
|
2,700
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,680
|
|
0,640
|
0,040
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,370
|
|
1,340
|
0,030
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,220
|
|
0,220
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,490
|
|
1,180
|
1,310
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,730
|
|
0,730
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,130
|
|
|
0,130
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,150
|
|
|
1,150
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,040
|
|
0,040
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,230
|
|
0,200
|
0,030
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,210
|
|
0,210
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã. Quyết Thắng
|
Phường Trưng Vương
|
1
|
2
|
3
|
4 = (5+6+7)
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6,300
|
0,120
|
6,110
|
0,070
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,030
|
0,120
|
3,910
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,820
|
0,120
|
2,700
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,680
|
|
0,640
|
0,040
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,370
|
|
1,340
|
0,030
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,220
|
|
0,220
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,450
|
|
0,450
|
|
|
Tổng
|
|
6,750
|
0,120
|
6,560
|
0,070
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2022
SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Ghi chú chuyển
tiếp
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
8,79
|
4,03
|
|
|
4,76
|
|
1
|
Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
7,29
|
3,91
|
|
|
3,38
|
QĐ số 4229/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021: STT 30 phụ lục chuyển tiếp
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
2
|
Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh
Thái Nguyên
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
1,38
|
|
|
|
1,38
|
QĐ số 4229/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021: STT 27 phụ lục đăng ký mới
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
0,0526
|
|
|
|
0,0526
|
1
|
Đấu giá đất ở đô thị tại Khu dân cư số 1, phường
Gia Sàng
|
Phường Gia Sàng, TP Thái Nguyên
|
0,0126
|
|
|
|
0,0126
|
2
|
Đấu giá đất ở đô thị tại Khu dân cư Lưu Nhân Chú,
phường Hương Sơn
|
Phường Hương Sơn, TP Thái Nguyên
|
0,040
|
|
|
|
0,040
|
Quyết định 1068/QĐ-UBND về chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1068/QĐ-UBND về chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2023 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
742
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|