|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1412/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1412/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
27 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ
kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình
Định như sau:
1. Khối lượng thực hiện
Tổng chiều dài kênh mương thực
hiện kiên cố hóa năm 2023 là 161,449 km, với tổng diện tích tưới 11.093,8 ha.
2. Kinh phí hỗ trợ
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 62.122 triệu đồng; bao gồm: hỗ trợ xi măng
12.846,6 tấn (quy đổi thành tiền 20.204 triệu đồng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền
41.918 triệu đồng.
(Chi
tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai
thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp
và PTNT, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Huyện, thị xã
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Tổng cộng (triệu đồng)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (triệu đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
TỔNG CỘNG
|
161,449
|
11.093,8
|
62.122
|
12.846,6
|
20.204
|
41.918
|
1
|
An
Lão
|
7,840
|
78,8
|
1.339
|
329,4
|
518
|
821
|
2
|
Hoài
Ân
|
18,270
|
637,0
|
7.759
|
1.135,1
|
1.788
|
5.972
|
3
|
Hoài
Nhơn
|
10,706
|
419,0
|
2.628
|
561,4
|
882
|
1.746
|
4
|
Phù
Mỹ
|
19,878
|
1.090,0
|
4.802
|
1.208,3
|
1.902
|
2.899
|
5
|
Phù
Cát
|
18,392
|
1.429,0
|
5.640
|
1.503,9
|
2.367
|
3.273
|
6
|
An
Nhơn
|
33,824
|
1.680,0
|
15.763
|
2.792,6
|
4.391
|
11.372
|
7
|
Tuy
Phước
|
26,091
|
3.991,0
|
12.792
|
3.474,9
|
5.459
|
7.333
|
8
|
Tây
Sơn
|
21,628
|
1.676,0
|
10.263
|
1.545,8
|
2.432
|
7.831
|
9
|
Vĩnh
Thạnh
|
4,820
|
93,0
|
1.135
|
295,4
|
465
|
670
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN
AN LÃO
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
7,840
|
78,8
|
|
|
|
|
1.339
|
329,4
|
518
|
821
|
1
|
Xã An Tân
|
|
|
|
1,840
|
19,4
|
|
|
|
|
219
|
53,4
|
85
|
134
|
1.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 1)
|
Tuyến kênh N2-2
|
Đồng Xoài
|
Thôn Thanh Sơn
|
0,330
|
3,8
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
39
|
9,6
|
15
|
24
|
1.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 2)
|
Tuyến kênh N1-1
|
Đồng Lao
|
Thôn Tân Lập
|
0,350
|
4,6
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
42
|
10,2
|
16
|
26
|
1.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 3)
|
Đồng Trước
|
Ruộng suối
|
Thôn Tân Lập
|
0,490
|
4,6
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
58
|
14,2
|
23
|
36
|
1.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 4)
|
Rộc bà chiến
|
Hóc Miếu
|
Thuận An
|
0,250
|
3,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
30
|
7,3
|
12
|
18
|
1.5
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã An Tân (Tuyến 5)
|
Hóc Vệ
|
Đồng Cây Xanh
|
Gò Đồn
|
0,420
|
3,4
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
50
|
12,2
|
19
|
31
|
2
|
Xã An Vinh
|
|
|
|
0,200
|
3,4
|
|
|
|
|
24
|
5,8
|
9
|
15
|
2.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương ruộng Xanh (đoạn nối tiếp)
|
Kênh mương ruộng Xanh
|
Đồng ruộng Xanh
|
Thôn 3
|
0,200
|
3,4
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
24
|
5,8
|
9
|
15
|
3
|
Xã An Quang
|
|
|
|
1,700
|
7,0
|
|
|
|
|
258
|
59,5
|
94
|
165
|
3.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương Nước Ó
|
Đập Nước ó
|
Ruộng bà Nghi
|
Thôn 2
|
1,000
|
4,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
152
|
35,0
|
55
|
97
|
3.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương Suối Cát
|
Đập Suối cát
|
Ruộng bà Rách
|
Thôn 3
|
0,700
|
3,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
106
|
24,5
|
39
|
68
|
4
|
Xã An Dũng
|
|
|
|
0,600
|
7,0
|
|
|
|
|
71
|
17,4
|
28
|
44
|
4.1
|
Kiên
cố hóa kênh tưới hồ đồng Mít
|
Ruộng Ông Thiết
|
Ruộng Ông Thây
|
Thôn 2
|
0,300
|
2,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
4.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 1)
|
Ruộng Ông Khua
|
Ruộng Ông Tế
|
Thôn 4
|
0,100
|
3,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
12
|
2,9
|
5
|
7
|
4.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 2)
|
Ruộng Ông Trưng
|
Ruộng Ông Tháo
|
Thôn 3
|
0,200
|
2,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
24
|
5,8
|
9
|
15
|
5
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
1,800
|
21,0
|
|
|
|
|
457
|
116,0
|
182
|
275
|
5.1
|
Tường
chắn và tuyến kênh mương nước Loan thôn 1
|
Nước Loan
|
Giữa đồng
|
Thôn 4
|
0,700
|
10,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
197
|
50,4
|
79
|
118
|
5.2
|
KCH
kênh mương thôn 3, thôn 5 xã An Hưng
|
Nối tiếp KM
|
Ruông thôn 5
|
Thôn 4
|
0,700
|
7,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
197
|
50,4
|
79
|
118
|
5.3
|
Tường
chắn và KCH kênh mương thôn 5 xã An Hưng
|
Suối Cun
|
Đồng
|
Thôn 5
|
0,400
|
4,0
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
63
|
15,2
|
24
|
40
|
6
|
Xã An Trung
|
|
|
|
0,700
|
16,0
|
|
|
|
|
191
|
48,3
|
76
|
116
|
6.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương Đồng Lớn
|
Ruộng ông Phốp
|
Ruộng ông Đom
|
Thôn 1
|
0,700
|
16,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
191
|
48,3
|
76
|
116
|
7
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
|
1,000
|
5,0
|
|
|
|
|
119
|
29,0
|
46
|
73
|
7.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương đồng Vố
|
Giáp kênh bê tông hiện trang
|
Cuối đồng
|
Khu phố 2
|
1,000
|
5,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
119
|
29,0
|
46
|
73
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN
HOÀI ÂN
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
18,270
|
637,0
|
|
|
|
|
7.759
|
1.135,1
|
1.788
|
5.972
|
1
|
Xã Ân Hảo Đông
|
|
|
|
1,370
|
81,0
|
|
|
|
|
1.041
|
144,2
|
226
|
815
|
1.1
|
Tuyến
mương từ bèo sen đến cầu Đồng Đình
|
Từ bèo sen
|
Cầu Đồng Đình
|
Phước Bình
|
0,800
|
27,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
577
|
80,0
|
126
|
451
|
1.2
|
Mương
BTXM tuyến từ ruộng ông Tài đến Tràn
|
Từ ruộng ông Tài
|
Đến Tràn
|
Bình Hòa Nam
|
0,270
|
26,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
195
|
27,0
|
42
|
152
|
1.3
|
Tuyến
mương cát
|
Từ đường bê tông
|
Soi ông Sỹ
|
Bình Hòa Bắc
|
0,300
|
28,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Động lực
|
270
|
37,2
|
59
|
211
|
2
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
|
0,600
|
28,0
|
|
|
|
|
234
|
30,6
|
48
|
186
|
2.1
|
Tuyến
mương ruộng cây Sung thôn Tân Xuân
|
Ruộng ông Hồ Tấn Đạt
|
Ruộng bà Phạm Thị Văn
|
Tân Xuân
|
0,300
|
12,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
92
|
12,9
|
20
|
72
|
2.2
|
Tuyến
mương bê tông đồng soi Vạn Trung
|
Ruộng ông Nguyễn Một
|
Ruộng bà Nguyễn Thị Sáu
|
Vạn Trung
|
0,300
|
16,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
142
|
17,7
|
28
|
114
|
3
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
0,200
|
10,0
|
|
|
|
|
100
|
13,2
|
21
|
79
|
3.1
|
Tuyến
mương Năng An
|
Cống hộp qua đường
|
Ruộng ông Danh
|
Năng An
|
0,200
|
10,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
100
|
13,2
|
21
|
79
|
4
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
3,900
|
122,0
|
|
|
|
|
1.656
|
241,8
|
382
|
1.274
|
4.1
|
KCH
KM tuyến Đập dân đến đồng Hội Phú
|
Suối ngang
|
Đồng bàu
|
Phú Văn 1
|
0,800
|
25,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
324
|
49,6
|
78
|
246
|
4.2
|
KCH
KM tuyến mương giữa ruộng đình
|
Giáp ngã 3 đường thôn (nối tiếp kênh củ)
|
Ruộng cạn
|
Xuân Sơn
|
0,950
|
29,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
462
|
58,9
|
93
|
369
|
4.3
|
KCH
KM tuyến Hóc Tài đi mương ngang
|
Tiếp giáp kênh hóc tài
|
Mương chống ún
|
Liên Hội
|
0,500
|
17,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
203
|
31,0
|
49
|
154
|
4.4
|
KCH
KM tuyến Nhà ông Đường đi đồng gốc đội 1 Hà Đông
|
Đập thồ lồ
|
Nà tạo giác
|
Hà Đông
|
0,950
|
28,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
385
|
58,9
|
93
|
292
|
4.5
|
KCH
KM tuyến đập ván hương mương phèn - bàu Hà đông (Nối tiếp)
|
Kênh chính mương phèn
|
Nhà 4 Bàn
|
Hội Nhơn
|
0,700
|
23,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
284
|
43,4
|
69
|
215
|
5
|
Xã Ân Tường Đông
|
|
|
|
2,350
|
76,0
|
|
|
|
|
837
|
131,6
|
207
|
630
|
5.1
|
Kênh
từ mương bê tông đến ruộng Cửa Linh
|
Ruộng ông Từng
|
Ruộng ông Vị
|
Diêu Tường
|
0,300
|
16,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
107
|
16,8
|
26
|
80
|
5.2
|
Kênh
thôn Thạch Long 1 (Đoạn ruộng bà Thịnh đến ruộng Đồng Máng; Đoạn từ kênh N2 đến
ruộng ông Giáp)
|
Ruộng bà Thịnh
|
ruộng ông Giáp
|
Thạch Long 1
|
0,650
|
19,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
231
|
36,4
|
57
|
174
|
5.3
|
Kênh
mương Lộc Giang (Đoạn từ ruộng ông Hùng đến ruộng ông Anh; Đoạn từ ruộng ông
ông An đến ruộng ông Minh
|
Ruộng ông Hùng
|
Ruộng ông Minh
|
Lộc Giang
|
0,400
|
15,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
142
|
22,4
|
35
|
107
|
5.4
|
Kênh
mương thôn Trí Tường (Đoạn từ Kênh N2 đến ruộng bà Hiến, đoạn từ ruộng bà
Hoàng đến mương bê tông)
|
Ruộng bà Hiến
|
Ruông
|
Trí Tường
|
1,000
|
26,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
356
|
56,0
|
88
|
268
|
6
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
|
|
2,700
|
97,0
|
|
|
|
|
1.094
|
167,4
|
265
|
829
|
6.1
|
Tuyến
mương Đồng chùa
|
đập dâng cây Thị
|
Vườn chuối 3 bà Ba
|
Tân Thạnh
|
0,800
|
26,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
324
|
49,6
|
78
|
246
|
6.2
|
Tuyến
mương Đồng Xoài
|
Chùa Ông
|
Đồng sau
|
Phú Khương
|
0,800
|
27,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
324
|
49,6
|
78
|
246
|
6.3
|
Tuyến
mương cấp 1
|
Mương cấp 1
|
Bờ suối
|
Phú Hữu 1
|
0,400
|
16,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
162
|
24,8
|
39
|
123
|
6.4
|
Tuyến
mương xóm 4
|
Bê tông xóm 4
|
Rộc Lách
|
Phú Hữu 1
|
0,400
|
15,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
162
|
24,8
|
39
|
123
|
6.5
|
Tuyến
Mương Phú Hữu 1
|
Bê tông
|
Rộc Đốc
|
Phú Hữu 1
|
0,300
|
13,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
122
|
18,6
|
29
|
92
|
7
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
2,000
|
71,0
|
|
|
|
|
795
|
119,6
|
188
|
607
|
7.1
|
Đập
Đình đến ruộng Thái
|
Đập Đình
|
Ruộng Thái
|
An Chiểu
|
0,300
|
12,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
140
|
21,6
|
34
|
107
|
7.2
|
Cầu
Sắt đến Cửa trường
|
Cầu sắt
|
Cửa trường
|
An Chiểu
|
0,700
|
25,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
284
|
43,4
|
69
|
215
|
7.3
|
Ruộng
bà Nho đến Suối
|
Ruộng bà Nho
|
Suối
|
An Hòa
|
0,400
|
15,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
187
|
28,8
|
45
|
142
|
7.4
|
Trường
mẫu giáo đội 3 đến nhà ông Lộc
|
Trường mẫu giáo đội 3
|
Nhà ông Lộc
|
An Thiện
|
0,600
|
19,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
184
|
25,8
|
40
|
144
|
8
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
3,200
|
98,0
|
|
|
|
|
1.245
|
188,7
|
297
|
947
|
8.1
|
Tuyến
mương từ chân hố núi đến giáp mương BT Đội 4 Khoa Trường
|
Hố núi
|
Mương BT
|
Khoa Trường
|
0,400
|
12,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
157
|
23,6
|
37
|
120
|
8.2
|
Tuyến
mương từ giáp Mương đồng chùa BT đến rộc Xe Bạn
|
Mương BT
|
Rộc Xe Bạn
|
Phú Thuận
|
0,950
|
29,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
373
|
56,1
|
88
|
285
|
8.3
|
Tuyến
mương Từ Cửa Ông Thanh Đến Ân Đức 2
|
Cửa Ông Thanh
|
Ruộng Ông Hoàng
|
Thôn Phú Thuận
|
0,900
|
30,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
365
|
55,8
|
88
|
276
|
8.4
|
Tuyến
mương từ mương BT đến ruộng Cây Bàng
|
Mương BT
|
Ruộng Cây Bàng
|
Khoa Trường
|
0,950
|
27,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
350
|
53,2
|
84
|
266
|
9
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
1,450
|
38,0
|
|
|
|
|
534
|
69,5
|
109
|
425
|
9.1
|
Kênh
mương Từ nhà ông Thượng đến ngã 3 Lò ngói
|
Nhà ông Thượng
|
Ngã 3 Lò ngói
|
Hương Quang
|
0,500
|
14,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
184
|
21,5
|
34
|
151
|
9.2
|
Kênh
mương Từ Nhà ông Nguyễn Văn Bình đến nhà ông Nguyễn Văn Cảnh
|
Nhà Nguyễn Văn Bình
|
Nhà Nguyễn Văn Cảnh
|
Nghĩa Điền
|
0,550
|
14,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
202
|
30,8
|
48
|
154
|
9.3
|
Kênh
mương Từ Nhà ông Lực đến cuối ruộng Bờ Thành
|
Nhà ông Lực
|
Ruộng Bờ Thành
|
Bình Sơn
|
0,400
|
10,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
147
|
17,2
|
27
|
120
|
10
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
0,500
|
16,0
|
|
|
|
|
225
|
28,5
|
45
|
180
|
10.1
|
Tuyến
từ ngã ba cây Mai ra rọ Voi
|
Ngã ba cây Mai
|
Rọ Voi
|
Đại Định
|
0,500
|
16,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
225
|
28,5
|
45
|
180
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
10,706
|
419,0
|
|
|
|
|
2.628
|
561,4
|
882
|
1.746
|
1
|
Xã Hoài Châu
|
|
|
|
0,822
|
25,0
|
|
|
|
|
187
|
48,5
|
76
|
111
|
1.1
|
Kiên
cố tuyến mương từ cống Phách đến ruộng Ngãi
|
Cống Phách
|
Ruộng Ngãi
|
Tân An
|
0,822
|
25,0
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
187
|
48,5
|
76
|
111
|
2
|
Xã Hoài Phú
|
|
|
|
3,600
|
160,0
|
|
|
|
|
850
|
212,4
|
335
|
515
|
2.1
|
Bê
tông tuyến mương từ Ngã Ba Đồng Triệu đến Rào Nhẫn
|
Ngã Ba Đồng Triệu
|
Rào Nhẫn
|
Mỹ Bình 2
|
1,200
|
60,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
283
|
70,8
|
112
|
172
|
2.2
|
Bê
tông tuyến mương từ cống Cam Khổ đến cống ngõ Quốc, Đồng Quan
|
Cống cảm khổ
|
Ngõ Quốc Đồng Quan
|
Lương Thọ 2
|
1,400
|
50,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
330
|
82,6
|
130
|
200
|
2.3
|
Bê
tông tuyến mương từ Ngõ Tong đến ngõ Đào Duy Trung
|
Ngõ Tong
|
Ngõ Đào Duy Trung
|
Lương Thọ 1
|
1,000
|
50,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
236
|
59,0
|
93
|
143
|
3
|
Xã Hoài Hảo
|
|
|
|
1,200
|
35,0
|
|
|
|
|
182
|
42,0
|
66
|
116
|
3.1
|
Xây
dựng tuyến mương từ nhà Chung, Hội Phú đến Suối đập Cứu
|
Nhà Chung Hội Phú
|
Suối đập Cứu
|
Hội Phú
|
1,200
|
35,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
182
|
42,0
|
66
|
116
|
4
|
Phường Hoài Tân
|
|
|
|
1,300
|
80,0
|
|
|
|
|
326
|
81,0
|
127
|
200
|
4.1
|
Bê
tông tuyến mương từ ngõ Sử đến cây Gòn, khu phố Đệ Đức 1
|
Ngõ Sử
|
Cây Gòn
|
Đệ Đức 1
|
1,000
|
50,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
273
|
69,0
|
108
|
165
|
4.2
|
Bê
tông tuyến mương từ mương Lại Giang đến vùng Lương Sơn, khu phố An Dưỡng 2
|
Kênh Lại Giang
|
Vùng Lương Sơn
|
An Dưỡng 2
|
0,300
|
30,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
53
|
12,0
|
19
|
35
|
5
|
Phường Bồng Sơn
|
|
|
|
0,400
|
30,0
|
|
|
|
|
88
|
22,4
|
35
|
53
|
5.1
|
Bê
tông tuyến mương nội đồng từ cửa lấy nước hồ Thiết Đính đến chân Lãi Tràn
|
Cửa lấy nước hồ Thiết Đính
|
Chân Lãi Tràn
|
Thiết Đính Bắc
|
0,400
|
30,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
88
|
22,4
|
35
|
53
|
6
|
Phường Hoài Xuân
|
|
|
|
3,384
|
89,0
|
|
|
|
|
994
|
155,1
|
243
|
752
|
6.1
|
Bê
tông tuyến mương sau nhà Vân đến giáp bờ vùng (Thuận Thượng 1)
|
Sau nhà Vân
|
Giáp bờ vùng
|
Thuận Thượng 1
|
0,269
|
5,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
45
|
10,5
|
16
|
29
|
6.2
|
Bê
tông tuyến mương sau nhà Lệ đến mương rút đồng quang (Thuận Thượng 2)
|
Sau nhà Lệ
|
Mương rút đồng quang
|
Thuận Thượng 2
|
0,204
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
31
|
7,1
|
11
|
20
|
6.3
|
Bê
tông tuyến mương ruộng Chân đến mương rút đồng quang (Thuận Thượng 2)
|
Ruộng Chân
|
Mương rút đồng quang
|
Thuận Thượng 2
|
0,098
|
5,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
16
|
3,8
|
6
|
10
|
6.4
|
Bê
tông tuyến mương cống Kha đến giáp ruộng Bảng (Thuận Thượng 2)
|
Cống Kha
|
Ruộng Bảng
|
Thuận Thượng 2
|
0,083
|
3,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
13
|
2,9
|
5
|
8
|
6.5
|
Bê
tông tuyến mương từ ruộng Đoan đến Miễu (Song Khánh)
|
Ruộng Đoan
|
Miễu Song Khánh
|
Song Khánh
|
0,325
|
5,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
108
|
12,7
|
20
|
88
|
6.6
|
Bê
tông tuyến mương từ ruộng Oanh đến ruộng Lân (Song Khánh)
|
Ruộng Oanh
|
Ruộng Lân
|
Song Khánh
|
0,250
|
5,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
83
|
9,8
|
15
|
68
|
6.7
|
Bê
tông tuyến mương từ ruộng Chính đến trùm Lang (Song Khánh)
|
Ruộng Chính
|
Trùm Lang
|
Song Khánh
|
0,180
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Động lực
|
55
|
6,3
|
10
|
45
|
6.8
|
Bê
tông tuyến mương từ ruộng Lừng đến ruộng Trường rộc trước (Hòa Trung 1)
|
Ruộng Lừng
|
Ruộng Trường rộc trước
|
Hòa Trung 1
|
0,203
|
5,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
34
|
7,9
|
12
|
22
|
6.9
|
Bê
tông tuyến mương ngõ Lức đến máng dài (Hòa Trung 2)
|
Ngõ Lức
|
Máng Dài
|
Hòa Trung 2
|
0,820
|
30,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
449
|
56,6
|
89
|
360
|
6.10
|
Bê
tông tuyến mương sau nhà Nên đến sau nhà Tính (Vĩnh Phụng 1)
|
Sau nhà Nên
|
Sau nhà Tính
|
Vĩnh Phụng 1
|
0,182
|
5,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
31
|
7,1
|
11
|
19
|
6.11
|
Bê
tông tuyến mương ruộng Lịch đến ruộng Trá (Vĩnh Phụng 1)
|
Ruộng Lịch
|
Ruộng Trá
|
Vĩnh Phụng 1
|
0,357
|
6,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
66
|
15,4
|
24
|
42
|
6.12
|
Bê
tông tuyến kênh từ ruộng Thu đến bờ vùng Ngôn (Vĩnh Phụng 2)
|
Ruộng Thu
|
Bờ vùng Ngôn
|
Vĩnh Phụng 2
|
0,151
|
5,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
25
|
5,9
|
9
|
16
|
6.13
|
Bê
tông tuyến kênh từ đường CTNN đến nền Chòi (Vĩnh Phụng 2)
|
Đường CTNN
|
Nền Chòi
|
Vĩnh Phụng 2
|
0,262
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
40
|
9,2
|
14
|
25
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN
PHÙ MỸ
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm XD (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
19,878
|
1.090,0
|
|
|
|
|
4.802
|
1.208,3
|
1.902
|
2.899
|
1
|
Xã Mỹ Trinh
|
|
|
|
1,780
|
60,0
|
|
|
|
|
398
|
97,5
|
153
|
245
|
1.1
|
KCH
kênh mương Gò Bóng
|
Nhà Thạnh
|
Nhà Hùng
|
Trinh Vân Nam
|
0,450
|
15,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
106
|
26,6
|
42
|
64
|
1.2
|
KCH
kênh mương Nam đồng Vân An
|
Cầu máng
|
Đường bê tông
|
Trinh Vân Bắc
|
0,800
|
25,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
147
|
34,4
|
54
|
94
|
1.3
|
KCH
kênh mương Đập Báu (đoạn cuối)
|
Nối tiếp kênh bê tông
|
Cảng Đập thể
|
Trung Bình
|
0,530
|
20,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
145
|
36,6
|
57
|
87
|
2
|
Xã Mỹ Chánh
|
|
|
|
1,984
|
160,0
|
|
|
|
|
763
|
212,5
|
334
|
429
|
2.1
|
KCH
kênh mương đồng An Hoan
|
Đường ĐT 639
|
Mương tiêu
|
An Hoan
|
0,130
|
30,0
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
54
|
15,1
|
24
|
30
|
2.2
|
KCH
kênh mương đồng Công Trung
|
Kênh hồ Hố Trạnh
|
Kênh bê tông
|
Công Trung
|
0,656
|
40,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
159
|
40,7
|
64
|
95
|
2.3
|
KCH
kênh mương từ nhà Cô Loan đến giáp cống nhà Tâm thôn Chánh An
|
Nhà cô Loan
|
Cống nhà Tâm
|
Hiệp An, Chánh An
|
0,548
|
50,0
|
1,20
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
397
|
118,4
|
186
|
211
|
2.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương đồng Lương Trung
|
Bờ đê sông Cạn
|
Mương tiêu Lương Trung
|
Lương Trung
|
0,650
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
153
|
38,4
|
60
|
93
|
3
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
|
|
|
0,500
|
20,0
|
|
|
|
|
82
|
18,5
|
30
|
53
|
3.1
|
KCH
kênh mương từ Mả Tham đến kênh tiêu
|
Mả Tham
|
Kênh tiêu
|
Trung Thuận
|
0,500
|
20,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
82
|
18,5
|
30
|
53
|
4
|
Thị Trấn Bình Dương
|
|
|
|
1,401
|
65,0
|
|
|
|
|
280
|
66,7
|
105
|
175
|
4.1
|
KCH
kênh mương Khu phố Dương Liễu Bắc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ ruộng ông Huệ
đến mương ông Bằng
|
Ruộng ông Huệ
|
Mương ông Bằng
|
Khu phố Dương Liễu Bắc
|
0,367
|
7,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
65
|
14,7
|
23
|
42
|
- Tuyến 2: Từ Cầu ông Dâng
đến cống cây Bằng
|
Cầu ông Dâng
|
Cống cây Bằng
|
0,133
|
10,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
33
|
8,8
|
14
|
20
|
- Tuyến 3: Từ Đám Bọng đến Đập Bứa
|
Đám Bọng
|
Đập Bứa
|
0,216
|
8,0
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
39
|
8,9
|
14
|
25
|
- Tuyến 4: Từ ruộng ông Thu
đến ruộng ông Tài
|
Ruộng ông Thu
|
Ruộng Ông Tài
|
0,084
|
7,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
3,4
|
5
|
10
|
- Tuyến 5: Từ ruộng ông Thành
đến ruộng ông Dũng
|
Tiếp giáp kênh bê tông
|
Ruộng ông Dũng
|
0,074
|
8,0
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
13
|
3,0
|
5
|
9
|
4.2
|
KCH
kênh mương khu phố Dương Liễu Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ Đập Bì đến cây Dừa
|
Đập Bì
|
Cây Dừa
|
Khu phố Dương Liễu Nam
|
0,197
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
35
|
7,9
|
12
|
23
|
- Tuyến 2: Kênh mương Đập
Huyền
|
Cống lấy nước
|
Giáp suối
|
0,090
|
8,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
23
|
5,9
|
9
|
13
|
- Tuyến 3: Từ mạch Mù U đến
ruộng ông Tùng
|
Mạch Mù U
|
Ruộng ông Tùng
|
0,240
|
7,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
57
|
14,2
|
22
|
34
|
5
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
|
|
0,597
|
25,0
|
|
|
|
|
159
|
38,8
|
61
|
97
|
5.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương từ Ngõ Đấu đến mương Cạp
|
Kênh bê tông ngõ Đấu
|
Cống Mương Cạp
|
An Trinh
|
0,597
|
25,0
|
0,40
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
159
|
38,8
|
61
|
97
|
6
|
Xã Mỹ Cát
|
|
|
|
2,104
|
280,0
|
|
|
|
|
618
|
161,3
|
253
|
365
|
6.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương từ nhà Lụa đến cống Đỗ Tuấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến chính: Từ ngã tư nhà Lụa đến cống Đỗ Tuấn
|
Ngã tư nhà Lụa
|
Cống Đỗ Tuấn
|
Chánh Hội
|
0,414
|
70,0
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
156
|
44,7
|
70
|
86
|
- Tuyến nhánh: Từ ruộng ông Nọ đến ruộng ông Ẩn
|
Ruộng ông Nọ
|
Ruộng ông Ẩn
|
0,330
|
50,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
90
|
22,8
|
36
|
54
|
6.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương từ nhà ông Tường đến cống cây Sung
|
Nhà ông Tường
|
Cống cây Sung
|
Chánh Hội
|
0,760
|
80,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
207
|
52,4
|
82
|
125
|
6.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương từ nhà ông Thế đến Lũng kinh
|
Nhà ông Thế
|
Lũng kinh
|
Trinh Long Khánh
|
0,600
|
80,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
164
|
41,4
|
65
|
99
|
7
|
Xã Mỹ Tài
|
|
|
|
0,080
|
10,0
|
|
|
|
|
19
|
4,7
|
7
|
11
|
7.1
|
KCH
kênh mương đập dâng Ngõ Đến
|
Đập dâng Ngõ Đến
|
Ruộng ông Huynh
|
Mỹ Hội 3
|
0,080
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
19
|
4,7
|
7
|
11
|
8
|
Xã Mỹ Lợi
|
|
|
|
3,270
|
105,0
|
|
|
|
|
664
|
158,7
|
250
|
414
|
8.1
|
KCH
kênh mương thôn Mỹ Phú Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ Gò Đá đến giáp
kênh bê tông
|
Gò Đá
|
Giáp kênh bê tông
|
Mỹ Phú Bắc
|
0,120
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
28
|
7,1
|
11
|
17
|
- Tuyến 2: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Cầu Suối Cán
|
Kênh bê tông
|
Cầu suối Cán
|
0,480
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
113
|
28,3
|
45
|
69
|
- Tuyến 3: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Ngõ Trạm
|
Kênh bê tông
|
Ngõ Trạm
|
0,200
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,0
|
13
|
23
|
8.2
|
KCH
kênh mương từ ruộng bà Hai đến ruộng ông Thanh
|
Ruộng bà Hai
|
Ruộng ông Thanh
|
Mỹ Phú Nam
|
0,700
|
15,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
125
|
28,0
|
44
|
81
|
8.3
|
KCH
kênh mương từ cống qua đường số 3 đến Ngõ ông Ngà
|
Cống qua đường số 3
|
Ngõ ông Ngà
|
Phú Ninh Tây
|
0,400
|
10,0
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
72
|
16,4
|
26
|
46
|
8.4
|
KCH
kênh mương từ nhà bà Cải đến cầu Đưng
|
Nhà bà Cải
|
Cầu Đưng
|
Phú Ninh Đông
|
0,300
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
71
|
17,7
|
28
|
43
|
8.5
|
KCH
kênh mương thôn Chánh Khoan Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ lỗ đá Vườn Chòi
đến Cầu Sắt
|
Tiếp giáp kênh bê tông
|
Cầu Sắt
|
Chánh Khoan Tây
|
0,400
|
20,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
100
|
26,4
|
41
|
59
|
- Tuyến 2: Từ ruộng ông Khiêm
đến ruộng ông Kế
|
Ruộng ông Khiêm
|
Ruộng ông Kế
|
0,200
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,0
|
13
|
23
|
- Tuyến 3: Từ ruộng ông Xong
đến ruộng ông Tiến
|
Ruộng ông Xong
|
Ruộng ông Tiến
|
0,150
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
27
|
6,0
|
9
|
17
|
- Tuyến 4: Từ ruộng ông Tới đến ruộng ông Mười Công
|
Ruộng ông Tới
|
Ruộng ông Mười Công
|
0,120
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
21
|
4,8
|
8
|
14
|
- Tuyến 5: Từ Cầu Đàng Róng
đến ngõ ông Thạo
|
Cầu Đàng Róng
|
Ngõ ông Thạo
|
0,200
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,0
|
13
|
23
|
9
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
0,915
|
65,0
|
|
|
|
|
180
|
42,3
|
67
|
113
|
9.1
|
KCH
kênh mương từ Cụm điều tiết Bắc Hồ Giàn Tranh đến Ngã ba Cửa Khuôn
|
Cụm điều tiết
|
Ngã ba Cửa Khuôn
|
Phước Thọ
|
0,270
|
20,0
|
0,40
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
64
|
15,9
|
25
|
39
|
9.2
|
KCH
kênh mương từ Cụm điều tiết số 3 đến đồng Cầu Ké
|
Cụm điều tiết số 3
|
Đồng Cầu Ké
|
Phước Thọ
|
0,535
|
30,0
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
97
|
21,9
|
35
|
62
|
9.3
|
KCH
kênh mương từ Xoài Châu đến ruộng ông Hữu
|
Giáp kênh bê tông
|
Ruộng ông Hữu
|
Hội Phú
|
0,110
|
15,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
20
|
4,4
|
7
|
13
|
10
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
1,600
|
35,0
|
|
|
|
|
378
|
94,4
|
149
|
229
|
10.1
|
KCH
kênh mương từ ruộng ông Trọng đến đường bê tông Đội 12
|
Ruộng ông Trọng
|
Đường bê tông đội 12
|
Vạn Định
|
1,000
|
20,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
236
|
59,0
|
93
|
143
|
10.2
|
KCH
kênh mương từ Đập Thoại đến đồng sau An Tường
|
Đập Thoại
|
Ruộng ông Đệ
|
Cửu Thành - An Tường
|
0,600
|
15,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
142
|
35,4
|
56
|
86
|
11
|
Xã Mỹ An
|
|
|
|
0,267
|
20,0
|
|
|
|
|
67
|
17,6
|
28
|
39
|
11.1
|
KCH
kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc (tuyến chính)
|
Nhà ông Hiếu
|
Giáp kênh bê tông
|
Chánh Giáo
|
0,267
|
20,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
67
|
17,6
|
28
|
39
|
12
|
Xã Mỹ Quang
|
|
|
|
1,770
|
80,0
|
|
|
|
|
418
|
104,4
|
165
|
253
|
12.1
|
KCH
kênh mương từ nhà bà Thinh đến Gò Ké
|
Nhà bà Thinh
|
Gò Ké
|
Trung Thành 2
|
0,850
|
35,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
201
|
50,2
|
79
|
122
|
12.2
|
KCH
kênh mương từ bờ cảng Cường đến Ao Đôi
|
Bờ cảng Cường
|
Ao Đôi
|
Thôn Tân An- Bình Trị
|
0,920
|
45,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
217
|
54,3
|
86
|
132
|
13
|
Xã Mỹ Thọ
|
|
|
|
1,745
|
60,0
|
|
|
|
|
364
|
89,5
|
141
|
223
|
13.1
|
KCH
kênh mương đập dâng Rộc Úm nối dài (từ ruộng ông Vũ đi đồng Cải Tạo)
|
Ruộng ông Vũ
|
Ruộng ông Long
|
Chánh Trực
|
0,464
|
15,0
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
72
|
16,7
|
26
|
45
|
13.2
|
KCH
kênh mương từ đồng Đá đi đồng Cải Tạo
|
Ruộng ông Hiền
|
Ruộng ông Sanh
|
Chánh Trực
|
0,599
|
15,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
146
|
37,1
|
59
|
87
|
13.3
|
KCH
kênh mương phía Bắc Vỏ khổ Ao Hoang (từ ruộng ông Võ đến ruộng ông Thảnh)
|
Ruộng ông Võ
|
Ruộng ông Thảnh
|
Chánh Trực - Chánh Trạch 2
|
0,242
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
43
|
9,7
|
15
|
28
|
13.4
|
KCH
kênh mương từ nhà ông Tiến đến nhà ông Dũng
|
Nhà ông Tiến
|
Nhà ông Dũng
|
Chánh Tường
|
0,440
|
20,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
104
|
26,0
|
41
|
63
|
14
|
Xã Mỹ Châu
|
|
|
|
1,385
|
85,0
|
|
|
|
|
298
|
73,0
|
115
|
183
|
14.1
|
KCH
kênh mương từ ruộng ông Đức đến ruộng ông Hiếu
|
Ruộng ông Đức
|
Ruộng ông Hiếu
|
Quang Nghiễ m
|
0,540
|
15,0
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
98
|
22,1
|
35
|
63
|
14.2
|
KCH
kênh mương Vườn Thiền (đoạn cuối)
|
Nối tiếp kênh bê tông
|
Ruộng ông Hồng
|
Quang Nghiễ m
|
0,080
|
10,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
3,4
|
5
|
9
|
14.3
|
KCH
kênh mương Đập Lưu Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến chính: Nối tiếp từ kênh bê tông đến Ngõ ông Vinh
|
Kênh bê tông
|
Ngõ ông Vinh
|
Trà Thung
|
0,520
|
30,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
126
|
32,2
|
51
|
75
|
- Tuyến nhánh: Từ ruộng ông Hướng đến ruộng bà Nhị
|
Ruộng ông Hướng
|
Ruộng bà Nhị
|
0,245
|
30,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
60
|
15,2
|
24
|
36
|
15
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
|
0,480
|
20,0
|
|
|
|
|
113
|
28,3
|
45
|
69
|
15.1
|
KCH
kênh mương từ ruộng ông Thanh đến ruộng ông Tuấn
|
Ruộng ông Thanh
|
Ruộng ông Tuấn
|
Xuân Bình Bắc
|
0,480
|
20,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
113
|
28,3
|
45
|
69
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN
PHÙ CÁT
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng(tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
18,392
|
1.429,0
|
|
|
|
|
5.640
|
1.503,9
|
2.367
|
3.273
|
1
|
Xã Cát Thắng
|
|
|
|
4,090
|
304,0
|
|
|
|
|
1.390
|
381,8
|
601
|
788
|
1.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương qua xóm 6 Long Hậu - đến công rút
An Muộn
|
Xóm 6
|
Cống rút
|
Long Hậu
|
1,100
|
68,0
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
406
|
114,4
|
180
|
226
|
1.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Từ tràn Miễu Bắc - giáp lù Lương Thị Tân
|
Miễu Bắc
|
Lù Thị Tân
|
Hưng Trị
|
0,870
|
52,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
244
|
62,6
|
98
|
146
|
1.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Nguyễn Kính - Mương
Khai
|
Nhà Nguyễn Kính
|
Mương Khai
|
Mỹ Bình
|
0,980
|
62,0
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
362
|
101,9
|
161
|
201
|
1.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Thạnh ga - Mương 3 huyện
|
Cống điều tiết 2
|
Mương 3 huyện
|
Phú Giáo
|
0,490
|
57,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
138
|
35,3
|
55
|
82
|
1.5
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ Chùa Tịnh Quang - Mương 3 huyện
|
Chùa Tịnh Quang
|
Mương 3 huyện
|
Long Hậu
|
0,650
|
65,0
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
240
|
67,6
|
107
|
133
|
2
|
Xã Cát Lâm
|
|
|
|
1,500
|
40,0
|
|
|
|
|
332
|
84,0
|
132
|
200
|
2.1
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp tuyến kênh N1-5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến Cầu
Muộn)
|
Tràn Cửa Huệ
|
Cầu Muộn
|
Đại Khoang
|
1,500
|
40,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
332
|
84,0
|
132
|
200
|
3
|
Xã Cát Minh
|
|
|
|
3,400
|
76,0
|
|
|
|
|
1.216
|
325,8
|
513
|
703
|
3.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương: Tuyến từ cống Ba Quý đến Gò Đình An Trị
|
Cống Ba Quý
|
Gò Đình
|
Trung An
|
2,000
|
40,0
|
0,60
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
792
|
216,0
|
340
|
452
|
3.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương: Tuyến từ Rộc Tum đến Sông Bến Đò
|
Cống Rộc Tum
|
Sông Bến Đò
|
Trung An
|
0,500
|
15,0
|
0,60
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
198
|
54,0
|
85
|
113
|
3.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương tuyến: từ ngõ Phương đến Đinh Xuân Lộc
|
Ngõ Phương
|
Đinh Xuân Lộc
|
Trung Chánh
|
0,700
|
15,0
|
0,40
|
0,65
|
0,12
|
Trọng lực
|
176
|
43,4
|
69
|
107
|
3.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương tuyến: Từ Trí Cũ đến Ngõ Thống
|
Nhà Trí cũ
|
Ngõ Thống
|
Gia Thạnh
|
0,200
|
6,0
|
0,40
|
0,65
|
0,12
|
Trọng lực
|
50
|
12,4
|
20
|
31
|
4
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
1,000
|
70,0
|
|
|
|
|
352
|
96,0
|
151
|
201
|
4.1
|
Kênh
BTXM nội đồng xóm 1
|
Cửa nhà Sơn
|
Giáp đường BT
|
Tân Hóa Bắc
|
1,000
|
70,0
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
352
|
96,0
|
151
|
201
|
5
|
Xã Cát Tường
|
|
|
|
3,280
|
160,0
|
|
|
|
|
774
|
193,5
|
305
|
469
|
5.1
|
Kênh
mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng cây Sung, thôn Phú Gia
|
Bộng Dầu
|
Đồng cây Sung
|
Thôn Phú Gia
|
0,800
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
189
|
47,2
|
74
|
114
|
5.2
|
Kênh
mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng Sa Nan Tây, thôn Phú Gia
|
Bộng Dầu
|
Đồng Sa Nan Tây
|
Thôn Phú Gia
|
0,880
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
208
|
51,9
|
82
|
126
|
5.3
|
Kênh
mương BTXM từ đám trũng xuống bờ Miếu
|
Đám trũng
|
Bờ Miếu
|
Thôn Chánh Lạc
|
1,200
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
283
|
70,8
|
112
|
172
|
5.4
|
Kênh
mương BTXM từ cầu Bản đến Tân Khai
|
Cầu Bản
|
Tân Khai
|
Thôn Chánh Liêm
|
0,400
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
94
|
23,6
|
37
|
57
|
6
|
Xã Cát Sơn
|
|
|
|
0,800
|
20,0
|
|
|
|
|
108
|
26,0
|
41
|
67
|
6.1
|
Mương
Gò Thà
|
Mương Hồ Thạch Bàn
|
Đuôi Gò Thà
|
Thôn Thạch Bàn Đông
|
0,300
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
6.2
|
Mương
đồng Cây Trâm
|
Mương Hồ Thạch Bàn
|
Ruộng ông Phan Thanh Tình
|
Thôn Thạch Bàn Đông
|
0,300
|
10,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
6.3
|
Mương
đuôi Đồng Lăng
|
Đồng Lăng
|
Ruộng ông Trình Văn Thủy
|
Thôn Thạch Bàn Tây
|
0,200
|
5,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
37
|
8,6
|
13
|
23
|
7
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
|
1,950
|
290,0
|
|
|
|
|
808
|
226,9
|
357
|
451
|
7.1
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Lỗ Ông Trứ - Đường 202
|
Lỗ Ông Trứ
|
Đường 202
|
Hội Lộc
|
0,600
|
100,0
|
0,95
|
1,00
|
0,20
|
Trọng lực
|
278
|
78,0
|
123
|
155
|
7.2
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Nam bàu Giáng đến Đồng Lũy
|
Nam bàu Giáng
|
Đồng Lũy
|
Hưng Mỹ 1
|
0,350
|
50,0
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Trọng lực
|
213
|
62,3
|
98
|
115
|
7.3
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến Bờ sông sa
|
Cây Trâm
|
Bờ sông sa
|
Hưng Mỹ 1
|
0,400
|
50,0
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
185
|
52,0
|
82
|
103
|
7.4
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Đồng Sình đến Đồng Gò Chùa
|
Đồng Sình
|
Đồng Gò Chùa
|
Mỹ Thuận
|
0,200
|
25,0
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
32
|
7,6
|
12
|
20
|
7.5
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Chanh đến Đồng Lộc
|
Cây Chanh
|
Đồng Lộc
|
Mỹ Thuận
|
0,200
|
25,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
30
|
7,0
|
11
|
19
|
7.6
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Mương BT đến Sân Kho
|
Mương BT
|
Sân Kho
|
Mỹ Thuận
|
0,200
|
40,0
|
0,70
|
0,75
|
0,15
|
Trọng lực
|
70
|
20,0
|
31
|
39
|
8
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
|
1,172
|
329,0
|
|
|
|
|
329
|
85,7
|
135
|
195
|
8.1
|
Từ
lù đến hết cầu vượt
|
Từ lù
|
Cầu vượt
|
Chánh Nhơn
|
0,300
|
45,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
71
|
17,7
|
28
|
43
|
8.2
|
Trạm
bơm chợ Đình đến ngõ Nguyễn Văn Dũng
|
Bê tông đê
|
Ngõ Nguyễn Văn Dũng
|
Chánh Mẫn
|
0,260
|
67,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
94
|
26,0
|
41
|
53
|
8.3
|
Tuyến
BT nối tiếp Nhơn Phong đến giáp đường bê Tông Mương Thơm
|
Giáp mương BT Nhơn Phong
|
Giáp mương thơm
|
Chánh Mẫn
|
0,060
|
105,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
22
|
6,0
|
9
|
12
|
8.4
|
Tuyến:
Từ mương cấp I đến trạm bơm lù Cây Gáo
|
Mương cấp I
|
Trạm bơm lù Cây Gáo
|
Đại Hữu
|
0,340
|
75,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trong lực
|
93
|
23,5
|
37
|
56
|
8.5
|
Tuyến:
Từ Thị Luận đến Núi Đất + Gia cố mái taluy đường BTXM
|
Mương Thị Luận
|
Giáp Núi
|
Chánh Mẫn
|
0,212
|
37,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trong lực
|
50
|
12,5
|
20
|
30
|
9
|
Thị trấn Cát Tiến
|
|
|
|
1,200
|
140,0
|
|
|
|
|
331
|
84,2
|
132
|
199
|
9.1
|
Kiến
cố hóa kênh mương nội đồng thôn Trường Thạnh. Tuyến: Sông Cây Bông đến bờ chiếm
trang ống Quần
|
Sông Cây Bông
|
Trang ống Quần
|
Trường Thạnh
|
0,750
|
55,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
205
|
51,8
|
81
|
124
|
9.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương Đồng cải tạo Phương Thái - Tân Tiến. Tuyến: Cầu Phương Thái
- nhà bà Huỳnh Thị Tân
|
Cầu Phương Thái
|
Huỳnh Thị Tân
|
Tân Tiến
|
0,450
|
85,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
126
|
32,4
|
51
|
76
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 THỊ XÃ
AN NHƠN
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng(thôn, khu vực)
|
Chiều dài(km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
33,824
|
1.680,0
|
|
|
|
|
15.763
|
2.792,6
|
4.391
|
11.372
|
1
|
Phường Đập Đá
|
|
|
|
1,052
|
76,0
|
|
|
|
|
540
|
106,9
|
168
|
372
|
1.1
|
Mương
Gạo - Giác
|
Đám Cây Gạo Sơn
|
Đám Gạo Giác
|
KV Bằng Châu
|
0,157
|
11,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
79
|
10,4
|
16
|
62
|
1.2
|
Mương
Vùng A - Mương Tiêu
|
Vùng A
|
Mương tiêu ông Sang
|
KV Mỹ Hòa
|
0,165
|
15,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
83
|
10,9
|
17
|
66
|
1.3
|
Mương
Vùng B - Ông Điên
|
Vùng B
|
Đám ông Điên
|
KV Mỹ Hòa
|
0,130
|
15,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
65
|
8,6
|
13
|
52
|
1.4
|
Mương
Đám Cát - Gò Me
|
Đám Cát
|
Gò Me
|
KV Bả Canh
|
0,165
|
10,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
41
|
10,9
|
17
|
24
|
1.5
|
Mương
bờ Quang trên
|
Bờ quang 1
|
Bờ quang 5
|
KV Bả Canh
|
0,175
|
10,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
88
|
11,6
|
18
|
69
|
|
Mương
Cửa Bấc
|
Cửa Bấc
|
Mương Cầu Ri
|
KV Bả Canh
|
0,260
|
15,0
|
0,85
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
185
|
54,6
|
86
|
99
|
2
|
Phường Nhơn Thành
|
|
|
|
2,320
|
130,0
|
|
|
|
|
1.266
|
242,1
|
381
|
885
|
2.1
|
Kênh
mương trạm bơm số 2 Lý Tây đoạn từ mương Bê tông Xi măng hiện trạng đến núi
mò O
|
Mương Bê tông Xi măng
|
Núi mò O
|
KV Lý Tây
|
0,500
|
30,0
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
Động lực
|
463
|
65,0
|
103
|
360
|
2.2
|
Kênh
mương trạm bơm đội 2 Đoạn từ mương Bê tông Xi măng hiện trạng đến đám ruộng
ông Nguyễn Văn Hùng
|
Bê tông Xi măng hiện trạng
|
Đám ruộng ông Nguyễn Văn Hùng
|
KV Phú Thành
|
0,200
|
20,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Động lực
|
180
|
24,8
|
39
|
141
|
2.3
|
Kênh
mương đoạn từ kênh văn phong đến bờ bao sông Xanh
|
Kênh văn phong
|
Bờ bao sông Xanh
|
KV Phú Thành
|
0,670
|
30,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
245
|
68,3
|
107
|
137
|
2.4
|
Kênh
mương đoạn từ Trạm bơm cũ đội 4 đến sông Xanh
|
Trạm bơm cũ đội 4
|
Sông Xanh
|
KV Phú Thành
|
0,650
|
30,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
237
|
66,3
|
104
|
133
|
2.5
|
Kênh
mương đoạn từ Đám thuốc chuột đến đám Truông Sa
|
Đám thuốc chuột
|
Truông Sa
|
KV Vạn Thuận
|
0,300
|
20,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
142
|
17,7
|
28
|
114
|
3
|
Phường Nhơn Hòa
|
|
|
|
3,100
|
95,0
|
|
|
|
|
1.388
|
249,2
|
391
|
997
|
3.1
|
Kênh
mương Việt
|
Gò Đình
|
Nhà ông Bùi Văn Hùng
|
Hòa Nghi
|
0,650
|
10,0
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
Động Lực
|
526
|
72,8
|
114
|
411
|
3.2
|
Kênh
trạm bơm đội 3
|
Bờ ngự thủy
|
Bở dăm đám lớn
|
Long Quang
|
0,620
|
20,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động Lực
|
348
|
44,6
|
70
|
278
|
3.3
|
Mương
Cầu Đất
|
Kênh N219
|
Ngõ Tống
|
Phụ Quang
|
0,650
|
40,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
183
|
46,8
|
73
|
109
|
3.4
|
Kênh
mương Phèn
|
Đường bê tông
|
Đồng Dũng Quang
|
Trung Ái
|
0,780
|
15,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
219
|
56,2
|
88
|
131
|
3.5
|
Kênh
mương lô 3
|
Mương lô 3
|
Bờ đắp
|
An Lộc
|
0,400
|
10,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
112
|
28,8
|
45
|
67
|
4
|
Xã Nhơn An
|
|
|
|
5,567
|
296,0
|
|
|
|
|
2.137
|
596,9
|
937
|
1.200
|
4.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 8: Từ Miếu Bạn đến Cánh Tuông
|
Miếu Bạn
|
Cánh Tuông
|
Tân Dân
|
0,225
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
81
|
22,5
|
35
|
46
|
- Đoạn 2 đội 7: Từ biền rào soi đến cây Thị
|
Rào Soi
|
Cây Thị
|
Tân Dân
|
0,222
|
12,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
80
|
22,2
|
35
|
45
|
4.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 6: Từ Cây Bàng đến Đầu cầu (B/sông)
|
Cây Bàng
|
Đầu cầu
|
Tân Dân
|
0,196
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
71
|
19,6
|
31
|
40
|
- Đoạn 2 đội 5: Từ Rào bộ phúng - Điểm cuối: Cống bộng
|
Rào Bộ Phúng
|
Cống Bộng
|
Tân Dân
|
0,260
|
16,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
94
|
26,0
|
41
|
53
|
4.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 6: Từ Sòng tác n/Hoàng đến Soi
|
Sòng tác n/hoàng
|
Soi dài
|
Tân Dân
|
0,155
|
17,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
56
|
15,5
|
24
|
32
|
- Đoạn 2 đội 5: Từ Chùa
L/Đa - Điểm cuối: Mương BT đội 6
|
Chùa Long Đa
|
BT mương đội 6
|
Tân Dân
|
0,265
|
20,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
96
|
26,5
|
42
|
54
|
4.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 5: Từ Cây
sung đến Bờ đỡ
|
Cây Sung
|
Bờ đỡ
|
Tân Dân
|
0,253
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
91
|
25,3
|
40
|
52
|
|
- Đoạn 2 đội 4: Từ P.V.Đương đến Bờ trước nghĩa địa
|
P.V.Đương
|
Bờ trước nghĩa địa
|
Tân Dân
|
0,216
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
78
|
21,6
|
34
|
44
|
- Đoạn 3 đội 4: Từ Miễu An Tải đến Mương Bộng
|
Miễu An Tải
|
Mương Bộng
|
Tân Dân
|
0,135
|
8,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
49
|
13,5
|
21
|
28
|
4.5
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Đội 1 từ Máng Huệ đến Ngõ Thạnh
|
Máng Huệ
|
Ngõ Thạnh
|
Tân Dương
|
0,112
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
40
|
11,2
|
18
|
23
|
- Đoạn 2: Đội 2 từ Lù trạm bơm đến Máng nước HVT
|
Lù trạm bơm
|
Máng nước HVT
|
Tân Dương
|
0,247
|
24,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
89
|
24,7
|
39
|
50
|
4.6
|
Mương
đội 4 (Điểm đầu: Đất sét - Điểm cuối: Đám Ng.V. Quý)
|
Đất sét
|
Đám Ng.V.Quý
|
Trung Định
|
0,400
|
28,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
144
|
40,0
|
63
|
82
|
4.7
|
Mương
cấp 2 (Điểm đầu: Cống đội 4 - Điểm cuối: Cống sau nhà ông tấn)
|
Cống đội 4
|
Cống sau nhà ông Tấn
|
Tân Dân
|
0,516
|
33,0
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Trọng lực
|
314
|
91,8
|
144
|
169
|
4.8
|
Mương
đội 12 (Điểm đầu: Bờ tràng - Điểm cuối: Nhà Đặng Văn Yên)
|
Bờ tràng
|
Nhà Đặng Văn Yên
|
Trung Định
|
0,548
|
12,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
198
|
54,8
|
86
|
112
|
4.9
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 12: Từ Đám Lê Đình Bá đến Đám Trần Văn Vân
|
Đám Lê Đình Bá
|
Đám Trần Văn Vân
|
Trung Định
|
0,233
|
7,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
84
|
23,3
|
37
|
48
|
- Đoạn 2 đội 12: Từ Đám Nguyễn Thanh Thiên đến Bùng Binh Vườn
|
Đám Nguyễn Thanh Thiên
|
Bùng Binh Vườn dài
|
Trung Định
|
0,254
|
8,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
92
|
25,4
|
40
|
52
|
4.10
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Đội 11 từ M, đất sét đến Đám Lê Văn Chín
|
M, Đất sét
|
Lê Văn Chín
|
Trung Định
|
0,290
|
7,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
105
|
29,0
|
46
|
59
|
- Đoạn 2: Đội 10 từ M, Ngang Thị Ngọt - Điểm cuối: Đám Thủ Đào
|
M, ngang Thị Ngọt
|
Đám Thủ Đào
|
Trung Định
|
0,300
|
10,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
108
|
30,0
|
47
|
61
|
4.11
|
Mương
đội 2 (Điểm đầu: M.trạm bơm gò nà - Điểm cuối: đám 2 tự)
|
M. Trạm bơm Gò Nà
|
Đám 2 Tự
|
Thuận Thái
|
0,740
|
19,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
267
|
74,0
|
116
|
151
|
5
|
Xã Nhơn Khánh
|
|
|
|
3,290
|
102,0
|
|
|
|
|
1.796
|
235,5
|
371
|
1.425
|
5.1
|
Mương
Gò rừng
|
Khu dân cư
|
Giáp mương tiêu
|
Hiếu An
|
0,65
|
16,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
316
|
40,3
|
64
|
252
|
5.2
|
Mương
Hạnh Vũ Đài
|
Bê tông Hạnh vũ đài
|
Truyền 1
|
Quan Quang
|
0,409
|
13,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
199
|
25,4
|
40
|
159
|
5.3
|
Mương
Gò dông bờ neo
|
Mương bê tông
|
Giáp mương tiêu
|
Quan Quang
|
0,129
|
4,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
63
|
8,0
|
13
|
50
|
5.4
|
Mương
cựu luôn
|
Mương cấp 1
|
Giáp mương tiêu
|
Quan Quang
|
0,239
|
8,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
116
|
14,8
|
23
|
93
|
5.5
|
Mương
Cạnh Bườm
|
Mương bê tông
|
5% gần đường
|
An Hòa
|
0,24
|
8,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
117
|
14,9
|
24
|
93
|
5.6
|
Mương
cỏ hôi
|
Mương bê tông
|
Giáp mương tiêu
|
An Hòa
|
0,357
|
10,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
174
|
22,1
|
35
|
139
|
5.7
|
Mương
đám đìa
|
Đám đìa giáp bê tông
|
Giáp mương tiêu
|
Khánh Hòa
|
0,255
|
9,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
94
|
11,0
|
17
|
77
|
5.8
|
Mương
Khánh Lễ
|
Tiếp nối bê tông
|
Giáp mương tiêu
|
Khánh Hòa
|
0,11
|
4,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
40
|
4,7
|
7
|
33
|
5.9
|
Mương
Cu sâm
|
Hố bơm
|
Mương tiêu
|
Hiếu An
|
0,35
|
11,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
170
|
21,7
|
34
|
136
|
5.10
|
Mương
Cựu Kiệt
|
Mương bê tông
|
mương tiêu
|
Quan Quang
|
0,191
|
5,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
93
|
11,8
|
19
|
74
|
5.11
|
Mương
dưới nhà Hường
|
Bêtông cấp 1
|
Đồng xe dưới X9
|
Khánh Hòa
|
0,11
|
8,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
53
|
6,8
|
11
|
43
|
5.12
|
Mương
tiêu Cầu Dương Liễu
|
Cầu Dương Liễu xóm 10
|
Cầu Khánh Lễ
|
Khánh Hòa
|
0,25
|
6,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Động lực
|
362
|
54,0
|
85
|
277
|
6
|
Xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
1,930
|
30,0
|
|
|
|
|
973
|
123,1
|
194
|
780
|
6.1
|
Tuyến
mương ngõ 4 Long đến đất Sét
|
Ngõ 4 Long
|
Đất Sét
|
Đại Hòa
|
0,25
|
10
|
0,60
|
8,00
|
0,15
|
Động lực
|
180
|
25,0
|
39
|
141
|
6.2
|
Tuyến
mương từ cấp I đến vườn Quan
|
Mương cấp I
|
Vườn Quan
|
Thạnh Danh
|
0,28
|
12
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
132
|
16,5
|
26
|
106
|
6.3
|
Tuyến
mương từ Bãi cát đến Bả Canh
|
Bãi cát
|
Bả Canh
|
Bắc Thuận
|
0,2
|
15
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
71
|
8,0
|
13
|
58
|
6.4
|
Tuyến
mương Mìn Lin đến Đám Nghễ
|
Mìn Lin
|
Đám Nghễ
|
Vân Sơn
|
0,45
|
16
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
212
|
26,6
|
42
|
171
|
6.5
|
Tuyến
mương Đồng xe đến mương Bê tông
|
Đồng xe
|
Mương Bê Tông
|
Bắc Nhạn Tháp
|
0,35
|
10,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
189
|
23,5
|
37
|
152
|
6.6
|
Tuyến
mương từ Vận động mới đến Hầm
|
Từ Vận động mới
|
Hầm
|
Thiết Trụ
|
0,4
|
20,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
189
|
23,6
|
37
|
152
|
7
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
|
|
10,816
|
576,0
|
|
|
|
|
5.861
|
806,4
|
1.267
|
4.593
|
7.1
|
Kênh
Gò Lăng Xay
|
Nối tiếp kênh BTXM
|
Đám ông Duy
|
Thiết Tràng
|
0,680
|
20,0
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
479
|
65,3
|
103
|
376
|
7.2
|
Tuyến
mương từ cống xả nước miễu Mỹ Trung đến giáp mương tiêu lớn
|
Cống xả nước
|
Giáp mương tiêu lớn
|
Hòa Phong
|
0,430
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
310
|
43,0
|
68
|
243
|
7.3
|
Tuyến
Mương từ Đám Đùi đến giáp mương tiêu lớn
|
Đám đùi
|
Giáp mương tiêu lớn
|
Tân Kiều
|
0,700
|
20,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
505
|
70,0
|
110
|
395
|
7.4
|
Tuyến
mương từ cống 4 Dũng đến giáp Gò Vuông
|
Cống 4 Dũng
|
Gò Vuông
|
Hòa Phong
|
0,800
|
25,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
389
|
49,6
|
78
|
310
|
7.5
|
Mương
Ngõ Đình
|
Đường BT
|
Sau nhà 7 Tấn
|
Tân Đức
|
0,530
|
6,0
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
392
|
55,1
|
87
|
305
|
7.6
|
Tuyến
kênh từ bể nhả trạm bơm Bình Thạnh - cống chia nước cữa hành Bình Thạnh
|
Bể nhả trạm bơm Bình Thạnh
|
cống chia nước cữa hành Bình Thạnh
|
Hòa Phong
|
0,125
|
150,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Động lực
|
181
|
27,0
|
42
|
139
|
7.7
|
Kênh
mương từ cống 5 Trung - giáp giáp cống xả ra sông Kôn
|
Cống 5 Trung
|
Cống xả ra sông Kôn
|
Tân Kiều
|
0,230
|
150,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Động lực
|
333
|
49,7
|
78
|
255
|
7.8
|
Kênh
mương Rộc
|
Cống ngõ Thông Lý
|
Cầu An Tràng
|
Đại An
|
0,740
|
12,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
360
|
45,9
|
73
|
287
|
7.9
|
Kênh
mương Bàu Dừa
|
Dọc đường Đại An đi Tân Đức
|
Xi phong Bàu Dừa
|
Đại An
|
0,140
|
30,0
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
Động lực
|
196
|
29,5
|
46
|
150
|
7.10
|
Kênh
mương cải tạo trên Đại An
|
Cống đám 6 Lý
|
Giáp kênh Văn Phong
|
Đại An
|
0,450
|
6,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
192
|
25,2
|
40
|
153
|
7.11
|
Kênh
mương cống xả nước trước trường mẫu giáo - đám chuồng trâu (ngõ Hoàng)
|
Cống xả nước trước trường mẫu giáo
|
Đám chuồng trâu (ngõ Hoàng)
|
Hòa Phong
|
0,375
|
15,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
160
|
21,0
|
33
|
127
|
7.12
|
Kênh
cống 7 Bé - giáp đám dâu 9 Mùi
|
Cống 7 Bé
|
Giáp đám dâu 9 Mùi
|
Hòa Phong
|
0,850
|
10,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
363
|
47,6
|
75
|
288
|
7.13
|
Mương
tưới hóc Chà Gai
|
Bờ Hữu
|
Mương tiêu Bầu Bái
|
Thuận Đức
|
0,240
|
5,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
117
|
14,9
|
24
|
93
|
7.14
|
Kênh
tưới vùng xe ông Bốn - cống lú 7 Đạt
|
Vùng xe ông Bốn
|
Cống lú 7 Đạt
|
Tân Kiều
|
0,585
|
7,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
250
|
32,8
|
51
|
198
|
7.15
|
Tuyến
nối kênh BTXM - lù Mẹo
|
Nối kênh BTXM
|
Lù Mẹo
|
Thiết Tràng
|
0,416
|
5,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
202
|
25,8
|
41
|
161
|
7.16
|
Kênh
ruộng giống đội 3
|
Cống cây keo
|
Nối kênh bê tông cải tạo
|
Đại An
|
0,440
|
30,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
247
|
31,7
|
50
|
197
|
7.17
|
Kênh
bờ tràn
|
Giáp mương Danh
|
Cầu Cả Lựu
|
Tân Đức
|
0,320
|
10,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
180
|
23,0
|
36
|
143
|
7.18
|
Kênh
Khương
|
Mương Danh
|
Gò Sa
|
Tân Đức
|
0,450
|
12,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
166
|
19,4
|
30
|
135
|
7.19
|
Kênh
Lệ Dâng
|
Kênh trạm bơm Tân Lệ (nhánh 1)
|
Cống Ô Thành
|
Tân Nghi
|
0,525
|
12,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
97
|
22,6
|
35
|
61
|
7.20
|
Kênh
cổng làng nghề (phía Nam)
|
Kết nối mương Quành
|
Cầu ông Sũng
|
Nghĩa Hòa
|
0,410
|
6,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
230
|
29,5
|
46
|
184
|
7.21
|
Kênh
cổng làng nghề (phía Bắc)
|
Kết nối mương Quành
|
Cầu ông Sũng
|
Nghĩa Hòa
|
0,410
|
7,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
230
|
29,5
|
46
|
184
|
7.22
|
Kênh
mương vùng nghể
|
Kết nối mương Quành (bờ cản ngõ 8 Đào)
|
Cầu xi măng
|
Tân Nghi
|
0,350
|
5,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
170
|
21,7
|
34
|
136
|
7.23
|
Kênh
vùng biền đội 6
|
Đập Nhì
|
Vùng Sậy
|
Tân Đức
|
0,215
|
5,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
40
|
9,2
|
14
|
25
|
7.24
|
Kênh
vùng đất rau
|
Cống đất Sét
|
Lù cây Bún
|
Tân Đức
|
0,195
|
6,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,4
|
13
|
23
|
7.25
|
Kênh
mương Đá
|
Đường bê tông Tân Đức
|
Gò Đá
|
Tân Đức
|
0,210
|
7,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
39
|
9,0
|
14
|
25
|
8
|
Xã Nhơn Tân
|
|
|
|
3,539
|
130,0
|
|
|
|
|
1.039
|
274,4
|
432
|
607
|
8.1
|
Xây
dựng bê tông kênh mương nội đồng : Tuyến mương nối tiếp bê tông trước nhà ông
Hải (Xuân Điền 1) đến Bầu Ó nối dài đến ruộng Ông Kiệt xóm Bồ Cạp
|
Trước nhà ông Hải
|
Ruộng Ông Kiệt
|
Nam Tượng 1
|
0,435
|
15,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
98
|
24,8
|
39
|
59
|
8.2
|
Xây
dựng bê tông kênh mương nội đồng : Tuyến từ đầu mối kênh N8 sau nhà ông Tân rẽ
đến ruộng Ông Giàu
|
Kênh N8
|
Ruộng Ông Giàu
|
Nam Tượng 1
|
0,300
|
10,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
68
|
17,1
|
27
|
41
|
8.3
|
Xây
dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương tiêu sau nhà ông Nguyễn Văn Sáu
đến cống Quốc lộ 19 dưới nhà ông 6 Luận
|
Sau nhà ông Nguyễn Văn Sáu
|
Dưới nhà ông 6 Luận
|
Nam Tượng 1
|
0,865
|
40,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
388
|
107,3
|
169
|
220
|
8.4
|
Xây
dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương nối tiếp mương bê tông sau nhà
ông Tiến đến giáp đường nhựa đi Xuân Thạnh ( bờ tràng)
|
Nối tiếp mương bê tông sau nhà ông Tiến
|
Giáp đường nhựa đi Xuân Thạnh
|
Nam Tượng 1
|
0,510
|
20,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
115
|
29,1
|
46
|
69
|
8.5
|
Xây
dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương sau nhà ông Toàn- Gò Hiệp đến
giáp mương bê tông sau HTX
|
Sau nhà ông Toàn- Gò Hiệp
|
Giáp mương bê tông sau HTX
|
Nam Tượng 1
|
0,425
|
10,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
96
|
24,2
|
38
|
57
|
8.6
|
Xây
dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương nối tiếp mương bê tông Thị Hồng
đến trụ điện ông 3 Dương
|
Nối tiếp mương bê tông Thị Hồng
|
Trụ điện ông 3 Dương
|
Nam Tượng 3
|
0,325
|
10,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
73
|
18,5
|
29
|
44
|
8.7
|
Xây
dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến nối tiếp ruộng ông 3 Dương đến đường
bê tông nối tiếp đến cống hộp ngoài trại ông 6 Thìn
|
Nối tiếp ruộng ông 3 Dương
|
Cống hộp ngoài trại ông 6 Thìn
|
Nam Tượng 3
|
0,220
|
15,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
99
|
27,3
|
43
|
56
|
8.8
|
Xây
dựng bê tông kênh mương nội đồng: Tuyến mương từ thác nước Đồn Đại Hàn chạy dọc
kênh N4 nối tiếp ra đến mương tiêu rộc dừng
|
Từ thác nước Đồn Đại Hàn
|
Đến mương tiêu rộc dừng
|
Thọ Tân Bắc
|
0,459
|
10,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
103
|
26,2
|
41
|
62
|
9
|
Xã Nhơn Phong
|
|
|
|
1,010
|
160,0
|
|
|
|
|
453
|
80,0
|
126
|
327
|
9.1
|
BTXM
tuyến mương dọc theo đám Bồ Đề đến cống Ông Hoàng
|
Cống Nhà ông Hoàng
|
Đám Bồ Đề
|
Kim Tài
|
0,140
|
50,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
63
|
17,4
|
27
|
36
|
9.2
|
BTXM
tuyến mương từ Văn Đạo của cánh đồng nhỏ Liêm Lợi
|
Mương Văn Đạo
|
Đồng Nhỏ
|
Liêm Lợi
|
0,350
|
50,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
98
|
25,2
|
40
|
59
|
9.3
|
BTXM
tuyến mương từ Ngõ Chùa đến ngã ba Đinh Hùng Kiệt
|
Ngã tư chùa
|
Ngã ba Đinh Hùng Kiệt
|
Thanh Giang
|
0,520
|
60,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
292
|
37,4
|
59
|
233
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
|
|
|
1,200
|
85,0
|
|
|
|
|
310
|
78
|
124
|
186
|
10.1
|
Tuyến
kênh mương Ngang - Bầu Lát
|
Mương Ngang
|
Bầu Lát
|
Nhơn Nghĩa Tây
|
0,700
|
40,0
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
Trọng lực
|
181
|
45,5
|
72
|
109
|
10.2
|
Tuyến
kênh mương Càng Cua - Cây Sung
|
Càng Cua
|
Cây Sung
|
Nhơn Nghĩa Tây
|
0,500
|
45,0
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
Trọng lực
|
129
|
32,5
|
52
|
78
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN
TUY PHƯỚC
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
26,091
|
3.991,0
|
|
|
|
|
12.792
|
3.474,9
|
5.459
|
7.333
|
1
|
Xã Phước Hòa
|
|
|
|
1,822
|
260,0
|
|
|
|
|
821
|
233,4
|
367
|
454
|
1.1
|
Tuyến
kênh N1-1
|
Xi phong
|
Tràn ông Ký
|
Thôn Bình Lâm
|
0,500
|
80,0
|
0,95
|
1,25
|
0,20
|
Trọng lực
|
340
|
102,5
|
161
|
179
|
0,400
|
80,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
180
|
49,6
|
78
|
102
|
1.2
|
Tuyến
kênh đội 13 Kim Tây
|
Kênh bê tông
|
Đê
|
Thôn Kim Tây
|
0,570
|
55,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
206
|
57,0
|
89
|
116
|
1.3
|
Tuyến
kênh đội 10 Kim Tây + đội 19 Tùng Giản
|
Kênh bê tông
|
Kênh bê tông
|
Thôn Kim Tây+ thôn Tùng Giản
|
0,352
|
45,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
96
|
24,3
|
38
|
58
|
2
|
Xã Phước Thành
|
|
|
|
1,155
|
160,0
|
|
|
|
|
546
|
156,7
|
246
|
300
|
2.1
|
KCHKM
đoạn từ Bạc Nén đến cầu Mương Dứa
|
Bạc Nén
|
Đường bê tông
|
Bình An 2
|
0,194
|
40,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
140
|
41,9
|
66
|
75
|
2.2
|
KCHKM
đoạn từ cầu Mương Dứa đến bờ bạn ngã ba
|
Đường bê tông
|
Vũng Bà Chiểu
|
Bình An 2
|
0,190
|
40,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
138
|
41,0
|
64
|
73
|
2.3
|
KCHKM
thượng lưu bờ bạn Đầu
|
Trại gà Minh Dư
|
Đường bê tông
|
Bình An 2
|
0,198
|
40,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
143
|
42,8
|
67
|
76
|
2.4
|
KCHKM
đoạn từ đường bê tông đồng cây Xay đến ngõ Lý
|
Đồng cây Xay
|
Ngõ Lý
|
Bình An 2
|
0,573
|
40,0
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
124
|
30,9
|
49
|
76
|
3
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
|
|
0,165
|
35,0
|
|
|
|
|
74
|
20,5
|
32
|
42
|
3.1
|
KCH
kênh mương đoạn từ nhà ông Ngọ đến nhà ông Xuân
|
Nhà ông Ngọ
|
Nhà ông Xuân
|
Hưng Nghĩa
|
0,165
|
35,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
74
|
20,5
|
32
|
42
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
|
|
|
4,795
|
1.015,0
|
|
|
|
|
2.110
|
601,1
|
944
|
1.166
|
4.1
|
KCH
kênh mương thôn An Cửu; Tuyến kênh tưới xóm 8 thôn An Cửu (Khẩu TAX3 Đám Lùn
đến Trạm Nhất + Châu Thanh Hậu)
|
Khẩu TAX3
|
Trạm Nhất
|
An Cửu
|
0,960
|
160,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
695
|
207,4
|
325
|
370
|
0,145
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
54
|
15,1
|
24
|
30
|
4.2
|
KCH
kênh mương thôn Tân Hội; Tuyến từ Nam Gò Đậu đến giáp mương S1
|
kênh mương Gò Đậu
|
kênh mương S1
|
Tân Hội
|
0,800
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
289
|
80,0
|
126
|
163
|
4.3
|
KCH
kênh mương thôn Tân Hội; Tuyến từ đường xóm 10 đến vùng ruộng xóm 12
|
Đường bê tông xóm 10
|
Vùng ruộng xóm 12, Lương Lộc
|
Tân Hội
|
0,470
|
140,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
170
|
47,0
|
74
|
96
|
0,390
|
0,80
|
0,85
|
0,15
|
154
|
43,7
|
69
|
86
|
4.4
|
KCH
kênh mương thôn Háo Lễ; Tuyến kênh Đám Sân đến Phan Văn Mãi
|
Kênh mương Đám Sân
|
Cống Phan Văn Mãi
|
Háo Lễ
|
0,655
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
236
|
65,5
|
103
|
134
|
4.5
|
KCH
kênh mương thôn Háo Lễ tuyến từ Võ Long Cư đến Cầu xóm 16
|
Trước nhà Võ Long Cư
|
Cầu xóm 16, Háo Lễ
|
Háo Lễ
|
0,290
|
110,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
105
|
29,0
|
46
|
59
|
4.6
|
KCH
kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Đập Cùng xóm 19 đến Xã Tuyển
|
Đập Cùng xóm 19
|
kênh mương Xã Tuyển
|
Nho Lâm
|
0,255
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
92
|
25,5
|
40
|
52
|
4.7
|
KCH
kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Bờ Bạn Chân Âm đến Thảm Sát Nho Lâm
|
Bờ Bạn Chân Âm
|
Khu thảm Sát Nho Lâm
|
Nho Lâm
|
0,500
|
135,0
|
0,75
|
0,85
|
0,15
|
Trọng lực
|
196
|
55,0
|
87
|
110
|
4.8
|
KCH
kênh mương thôn Nho Lâm; Tuyến từ Cầu Đình ra Chân Bầu
|
Cầu Đình
|
Chân Bầu
|
Nho Lâm
|
0,330
|
110,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
119
|
33,0
|
52
|
67
|
5
|
Xã Phước Hiệp
|
|
|
|
4,629
|
1.320,0
|
|
|
|
|
1.715
|
474,9
|
746
|
969
|
5.1
|
KCHKM
tuyến Kênh tưới tiêu cải tạo
|
Cầu ông sư
|
Đồng cải tạo
|
Thôn Đại Lễ.
|
0,423
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
153
|
42,3
|
66
|
86
|
5.2
|
KCHKM
tuyến Kênh N6 bờ táng đến bầu ngự
|
Kênh N6 bờ táng
|
Bầu Ngự
|
Thôn Giang Bắc
|
0,500
|
120,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
225
|
62,0
|
98
|
127
|
5.3
|
KCHKM
tuyến Kênh Đầm từ cầu Đá đến vũng Bưng
|
cầu Đá
|
vũng Bưng
|
Thôn Giang Nam
|
0,500
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
181
|
50,0
|
79
|
102
|
5.4
|
KCHKM
tuyến Kênh từ N1 đến nhà ông Khánh
|
Kênh từ N1
|
Nhà ông Khánh
|
Thôn Lục Lễ
|
0,260
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
94
|
26,0
|
41
|
53
|
5.5
|
KCHKM
tuyến Kênh tù N1 đến nhà Thơm
|
Kênh tù N1
|
Nhà Thơm
|
Thôn Lục Lễ
|
0,370
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
134
|
37,0
|
58
|
75
|
5.6
|
KCHKM
tuyến Kênh từ nhà Cẩn đến kênh N4 đội 3
|
Nhà Cẩn
|
Kênh N4
|
Thôn Luật Chánh
|
0,550
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
199
|
55,0
|
86
|
112
|
5.7
|
KCHKM
từ kênh nhà Thính đến tây cửa chùa
|
Nhà Thính
|
Tây cửa chùa
|
Thôn Luật Chánh
|
0,376
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
136
|
37,6
|
59
|
77
|
5.8
|
KCHKM
tuyến Kênh từ cầu Kỷ đến đám Võ Thị Phú
|
Cầu Kỷ
|
Đám Võ Thị Phú
|
Thôn Tuân Lễ
|
0,450
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
162
|
45,0
|
71
|
92
|
5.9
|
KCHKM
tuyến từ kênh cầu nhà Thơ đến hầm ông Đông
|
Cầu nhà Thơ
|
Hầm ông Đông
|
Thôn Tuân Lễ
|
0,350
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
126
|
35,0
|
55
|
71
|
5.10
|
KCHKM
tuyến Kênh từ nhà Chiến xuống giáp tổ 4
|
Nhà Chiến
|
Tổ 4
|
Thôn Tuân Lễ
|
0,450
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
162
|
45,0
|
71
|
92
|
5.11
|
KCHKM
tuyến Kênh từ ngõ Khâm đến nhà Tặng
|
Ngõ Khâm
|
Nhà Tặng
|
Thôn Xuân Mỹ
|
0,400
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
144
|
40,0
|
63
|
82
|
6
|
Xã Phước Thuận
|
|
|
|
4,210
|
212,0
|
|
|
|
|
2.645
|
780,6
|
1.225
|
1.420
|
6.1
|
KCHKM
tuyến kênh N89. Từ cầu ông Cụ, thôn Liêm Thuận - Giáp kênh ngầm lộc Hạ
|
Cầu ông Cụ
|
Giáp kênh ngầm lộc Hạ
|
Thôn Liêm Thuận
|
3,100
|
165,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
2244
|
669,6
|
1051
|
1194
|
6.2
|
KCHKM
tuyến kênh Cổ Ngựa, thôn Liêm Thuận. Từ kênh TX14 -Giáp kênh TX12
|
Ngã 3 kênh TX14
|
Giáp kênh TX12
|
Thôn Liêm Thuận
|
0,590
|
25,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
213
|
59,0
|
93
|
120
|
6.3
|
KCHKM
tuyến kho đội 1, thôn Liêm Thuận. Từ kênh TX12 -Giáp kênh N859
|
Ngã 3 kênh TX12
|
Giáp kênh N859
|
Thôn Liêm Thuận
|
0,520
|
22,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
188
|
52,0
|
82
|
106
|
7
|
Xã Phước An
|
|
|
|
2,020
|
340,0
|
|
|
|
|
1.159
|
341,6
|
537
|
622
|
7.1
|
KCHKM
tuyến từ Ngõ Đồng-Cầu Máng thôn Thanh Huy 1
|
Ngõ Đồng
|
Cầu Máng
|
Thanh Huy 1
|
0,520
|
100,0
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Trọng lực
|
316
|
92,6
|
146
|
171
|
7.2
|
KCHKM
Mương Ngõ Văn đến Ao bà Tâm
|
Mương Ngõ Văn
|
Ao bà Tâm
|
An Hòa 1
|
0,900
|
120,0
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
Động lực
|
506
|
149,4
|
235
|
271
|
7.3
|
KCHKM
tuyến từ Ngõ Duy đến Nghĩa địa Gò Đá
|
Ngõ Duy
|
Nghĩa địa Gò Đá
|
An Hòa 1
|
0,600
|
120,0
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
Động lực
|
337
|
99,6
|
157
|
181
|
8
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
|
4,335
|
415,0
|
|
|
|
|
1.986
|
565,0
|
890
|
1.096
|
8.1
|
KCHKM
tuyến cống ông Hựng - kênh thoát (cống ông Hựng - kênh thoát)
|
Cống ông Hựng
|
Kênh thoát
|
Vinh Quang 2
|
0,150
|
120,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
109
|
32,4
|
51
|
58
|
8.2
|
KCHKM
tuyến TL 640 - Gò Dông (TL 640 - gò Dông)
|
TL 640
|
Gò Dông
|
Phụng Sơn
|
1,763
|
90,0
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
728
|
204,5
|
323
|
405
|
8.3
|
KCHKH
tuyến xóm 14 - nhà ông Kế 15 (xóm 14 - xóm 15)
|
Xóm 14
|
Xóm 15
|
Lộc Trung
|
0,412
|
80,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
185
|
51,1
|
80
|
105
|
8.4
|
KCHKM
tuyến cống cây Chanh - đường An Nhơn (cống cây Chanh - đường An Nhơn)
|
Cống cây Chanh
|
Đường An Nhơn
|
Mỹ Cang
|
0,769
|
50,0
|
0,95
|
1,15
|
0,18
|
Trọng lực
|
452
|
133,0
|
209
|
243
|
8.5
|
KCHKM
tuyến cống tràn 12 - đường ngang (cống tràn 12 - đường ngang)
|
Cống tràn 12
|
Đường ngang
|
Lộc Thượng
|
0,674
|
40,0
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
278
|
78,2
|
123
|
155
|
8.6
|
KCHKM
tuyến TL 640 - Trại chăn nuôi & cống Ô Định (TL 640 - Tr chăn nuôi, Ô Định)
|
TL640
|
Tr chăn nuôi, Ô Định
|
Xuân Phương
|
0,567
|
35,0
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
234
|
65,8
|
104
|
130
|
9
|
Xã Phước Quang
|
|
|
|
0,660
|
114,0
|
|
|
|
|
478
|
142,6
|
224
|
254
|
9.1
|
KCHKM
tuyến kêh S8 từ ĐH 42 - Tân Mỹ Phước Hòa
|
ĐH 42
|
Tân Mỹ Phước Hòa
|
Thôn Quảng Điền
|
0,660
|
114,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
478
|
142,6
|
224
|
254
|
10
|
Thị trấn Diêu Trì
|
|
|
|
2,300
|
120,0
|
|
|
|
|
1.258
|
158,7
|
248
|
1.010
|
10.1
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Hơn đến giáp mươi Bê tông
|
Nhà Nguyễn Hơn
|
Mương BT
|
Luật Lễ
|
0,500
|
20,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
274
|
34,5
|
54
|
220
|
10.2
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Cơ đến Vùng Cầu
|
Nhà ông Cơ
|
Vùng cầu
|
Luật Lễ
|
0,200
|
10,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
109
|
13,8
|
22
|
88
|
10.3
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ đám Giếng đến vườn ông Bảy
|
đám Giếng
|
Vườn ông Bảy
|
Luật Lễ
|
0,600
|
30,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
328
|
41,4
|
65
|
263
|
10.4
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ ngõ Ván đến bờ Lang
|
Ngõ Ván
|
Bờ Lang
|
Luật Lễ
|
0,300
|
20,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
164
|
20,7
|
32
|
132
|
10.5
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Thọ đến mương bê tông
|
Nhà ông Thọ
|
Mương BT
|
Luật Lễ
|
0,200
|
10,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
109
|
13,8
|
22
|
88
|
10.6
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ Tràn đội 4 đến ruộng bà Nghị
|
Tràn đội 4
|
Ruộng bà Nghị
|
Luật Lễ
|
0,500
|
30,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
274
|
34,5
|
54
|
220
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN
TÂY SƠN
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
21,628
|
1.676,0
|
|
|
|
|
10.263
|
1.545,8
|
2.432
|
7.831
|
1
|
Xã BìnhTân
|
|
|
|
0,714
|
35,0
|
|
|
|
|
243
|
36,4
|
57
|
186
|
1.1
|
BTXM
kênh mương từ nhà ông 2 Thụ đến trổ sa
|
Nhà ông 2 Thụ
|
Trổ sa
|
Thôn Thuận Ninh
|
0,544
|
20,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
200
|
30,5
|
48
|
152
|
1.2
|
BTXM
kênh mương từ Rộc Vọng đến Soi Lâm
|
Rộc Vọng
|
Soi Lâm
|
Thôn Mỹ Thạch
|
0,170
|
15,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
43
|
6,0
|
9
|
34
|
2
|
Xã Tây Phú
|
|
|
|
0,419
|
120,0
|
|
|
|
|
252
|
41,9
|
66
|
186
|
2.1
|
Kênh
Kiền Giang, hạng mục: Kiên cố kênh bằng BTXM kênh tưới Cây Gắng
|
Mương Kiền Giang
|
Ngõ Nhung
|
Thôn Phú Thịnh
|
0,419
|
120,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
252
|
41,9
|
66
|
186
|
3
|
Xã Bình Nghi
|
|
|
|
1,680
|
480,0
|
|
|
|
|
1.473
|
229,4
|
360
|
1.114
|
3.1
|
Mương
từ Dưới cầu Xã Cửu đến mương N1-4
|
Dưới cầu Xã Cửu
|
Mương N1-4
|
Thôn Thủ Thiện Hạ
|
0,190
|
120,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Trọng lực
|
229
|
41,0
|
64
|
165
|
3.2
|
Mương
từ Ngõ Trọng đến rộc xóm Trung
|
Ngõ Trọng
|
Rộc xóm Trung
|
Thôn 1
|
0,360
|
130,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Động lực
|
521
|
77,8
|
122
|
399
|
3.3
|
Mương
từ rộc Bà Chấn đến Gò Hoang trên
|
Rộc Bà Chấn
|
Gò Hoang trên
|
Thôn 2
|
0,220
|
60,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
132
|
22,0
|
35
|
98
|
3.4
|
Mương
từ dưới bờ bạn Cánh Ván đến đồng Đất sét
|
Dưới bờ bạn Cánh Ván
|
Đồng Đất sét
|
Thôn Thủ Thiện Hạ
|
0,710
|
90,0
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
Trọng lực
|
301
|
45,4
|
71
|
230
|
3.5
|
Mương
từ Gò Trầu đến kênh mương đập dâng Phú Phong
|
Mương Gò Trầu
|
Kênh mương đập dâng Phú Phong
|
Thôn 2
|
0,200
|
80,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Động lực
|
290
|
43,2
|
68
|
222
|
4
|
Xã Tây Giang
|
|
|
|
2,550
|
80,0
|
|
|
|
|
929
|
136,2
|
215
|
715
|
4.1
|
Tuyến
kênh mương từ đồng cây Muồn đến đồng Cây Sộp
|
Đồng Cây Muồng
|
Đồng Cây Sộp
|
Thôn Thượng Giang 1
|
0,150
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
44
|
6,0
|
9
|
35
|
4.2
|
Tuyến
từ kênh Đồng Dài đến ruộng Cây Me
|
Đồng Dài
|
Ruộng Cây Me
|
Thôn Tả Giang 2
|
0,600
|
20,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
178
|
24,0
|
38
|
140
|
4.3
|
Tuyến
từ Ao Nước Nhỉ đến Cục Ụ
|
Ao Nước Nhỉ
|
Ruộng Cục Ụ
|
Thôn Tả Giang 1
|
1,000
|
25,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
393
|
59,0
|
93
|
300
|
4.4
|
Tuyến
từ cửa xả số 2 đến Hóc Bà Giá
|
Của xả Số 2 Kênh N11-1
|
Hóc bà Giá
|
Thôn Tả Giang 1
|
0,800
|
25,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
314
|
47,2
|
74
|
240
|
5
|
Xã Bình Tường
|
|
|
|
1,853
|
70,0
|
|
|
|
|
645
|
93,1
|
147
|
499
|
5.1
|
Tuyến
kênh từ bầu ông Bảy đến giáp mương xã Vĩnh An
|
Bầu ông Bảy
|
Giáp mương xã Vĩnh An
|
Thôn Hòa Hiệp
|
1,000
|
35,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
393
|
59,0
|
93
|
300
|
5.2
|
Tuyến
kênh từ ruộng ông Thảo đến ruộng ông Cư
|
Ruộng ông Thảo
|
Ruộng ông Cư
|
Thôn Hòa Hiệp
|
0,700
|
20,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
207
|
28,0
|
44
|
163
|
5.3
|
Tuyến
kênh từ nhà ông Thể đến ruộng ông Cấy
|
Nhà ông Thể
|
Ruộng ông Cấy
|
Thôn Hòa Hiệp
|
0,153
|
15,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
45
|
6,1
|
10
|
36
|
6
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
|
1,332
|
120,0
|
|
|
|
|
655
|
104,1
|
164
|
491
|
6.1
|
Kênh
tưới đồng chồi Từng nói dài xóm 2 thôn Thuận Nhứt
|
Kênh Bê tông
|
Đồng xóm 2
|
Thôn Thuận Nhứt
|
0,732
|
35,0
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
265
|
39,5
|
62
|
203
|
6.2
|
Kênh
tưới đồng mương ngang - Bồ đề
|
Ruộng Đinh Công Chiến
|
Giáp Mương Bê tông Tây An
|
Thôn Thuận Truyền
|
0,370
|
25,0
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
Trọng lực
|
157
|
23,7
|
37
|
120
|
6.3
|
Tuyến
kênh từ trước xóm 3 Thuận Truyền đến Gò Giang
|
Bến Gò Giang
|
Mương cây Xanh
|
Thôn Thuận Truyền
|
0,230
|
60,0
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Trọng lực
|
233
|
40,9
|
64
|
169
|
7
|
Xã Tây Vinh
|
|
|
|
1,640
|
300,0
|
|
|
|
|
1.077
|
164,0
|
257
|
819
|
7.1
|
Mương
từ mương xóm 1 đến xóm 3 (kẹp mương Trạm Bơm)
|
Mương xóm 1
|
Mương xóm 3
|
An Vinh 1
|
0,760
|
100,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
548
|
76,0
|
119
|
429
|
7.2
|
Mương
từ cầu Từ đường đến Nhơn Mỹ
|
Cầu Từ đường
|
Nhơn Mỹ
|
Bỉnh Đức
|
0,670
|
100,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
403
|
67,0
|
105
|
297
|
7.3
|
Mương
từ đầu kênh bờ Màu đến Bờ đổ xóm 5
|
Đầu kênh Bờ Màu
|
Bờ đồ xóm 5
|
An Vinh 2
|
0,210
|
100,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
126
|
21,0
|
33
|
93
|
8
|
Xã Tây Xuân
|
|
|
|
1,440
|
50,0
|
|
|
|
|
610
|
82,1
|
130
|
481
|
8.1
|
Kênh
mương tuyến từ ngã ba nhà ông Chấp đến ngã tư nhà ông Châu
|
Nhà ông Chấp
|
Nhà ông Châu
|
Phú Hòa
|
0,490
|
25,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
184
|
27,9
|
44
|
140
|
8.2
|
Kênh
mương bê tông khu vực Đồng Bé
|
QL 19
|
Nhà ông Tèo
|
Phú An
|
0,950
|
25,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
427
|
54,2
|
86
|
341
|
9
|
Xã Tây Thuận
|
|
|
|
1,500
|
36,0
|
|
|
|
|
411
|
55,5
|
89
|
323
|
9.1
|
Tuyến
kênh mương Đồng Dinh
|
Kênh tưới Thượng Sơn
|
Đồng Dinh
|
Thôn Thượng Sơn
|
1,100
|
20,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
301
|
40,7
|
65
|
237
|
9.2
|
Tuyến
kênh mương Đồng Xe, Rộc Lem
|
Đồng Xe
|
Rộc Lem
|
Thôn Tiên Thuận
|
0,400
|
16,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
110
|
14,8
|
24
|
86
|
10
|
Thị trấn Phú Phong
|
|
|
|
3,650
|
130,0
|
|
|
|
|
1.309
|
197,2
|
309
|
1.000
|
10.1
|
Kênh
mương BTXM từ Cây Gắn đến mương Rộc Đình, khối Phú Văn
|
Cây gắn
|
Mương Rộc Đình
|
Khối Phú Văn
|
0,950
|
35,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
338
|
53,2
|
84
|
255
|
10.2
|
Kênh
mương BTXM từ mương Cây Ké đến giáp Phú Xuân, khối Phú Văn
|
Đường bê tông Phú Hiệp
|
Phú Xuân
|
Khối Phú Văn
|
0,850
|
20,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
344
|
52,7
|
83
|
261
|
10.3
|
Kênh
mương BTXM từ Gò Xoài đến Ngã 3 mương Phú Lộc, khối Phú Văn
|
Mương bê tông
|
Ngã 3 mương
|
Khối Phú Văn
|
0,450
|
15,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
138
|
19,4
|
30
|
108
|
10.4
|
Kênh
mương BTXM từ Lan Nước đến Phú Xuân, khối Phú Văn
|
Mương cây Ké
|
Phú Xuân
|
Khối Phú Văn
|
0,800
|
20,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
246
|
34,4
|
54
|
192
|
10.5
|
Kênh
mương BTXM từ ruộng ao đến Rộc trước, khối Thuận Nghĩa
|
Ruộng ao
|
Rộc trước
|
Khối Thuận Nghĩa
|
0,300
|
20,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
118
|
17,7
|
28
|
90
|
10.6
|
Kênh
mương Đồng Ông Diệm, khối Phú Văn
|
Đồng Ông Diệm
|
Sông Kút
|
Khối Phú Văn
|
0,300
|
20,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
125
|
19,8
|
31
|
94
|
11
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
|
3,000
|
45,0
|
|
|
|
|
1.167
|
176,4
|
278
|
889
|
11.1
|
Nâng
cấp kênh mương từ ruộng Đinh Ấp đến ruộng Đinh Mích
|
Đinh Ấp
|
Đinh Mích
|
Làng Kon Giọt 1
|
0,980
|
20,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
290
|
39,2
|
62
|
228
|
11.2
|
Nâng
cấp, sửa chữa kênh tưới làng Xà Tang
|
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 01
|
Lấy nước đập dâng
|
Nối vào đầu kênh cũ
|
Làng Xà Tang
|
0,260
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
164
|
28,1
|
44
|
120
|
Đoạn 02
|
Đầu kênh cũ
|
Cuối kênh cũ
|
Làng Xà Tang
|
1,760
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
713
|
109,1
|
172
|
540
|
12
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
1,850
|
210,0
|
|
|
|
|
1.491
|
229,4
|
361
|
1.130
|
12.1
|
Nâng
cấp kênh mương từ Đám Cổng đến Rộc Máng
|
Đám Cổng
|
Rộc Máng
|
Kiên Ngãi
|
0,600
|
70,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
449
|
74,4
|
117
|
332
|
12.2
|
Nâng
cấp kênh mương từ mương chính Trạm bơm đến Rộc Đình
|
Mương trạm bơm
|
Rộc Đình
|
An Dõng
|
0,700
|
70,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Động lực
|
629
|
86,8
|
137
|
493
|
12.3
|
Nâng
cấp kênh mương Rộc Quán
|
Đất Thịt
|
Rộc Quán
|
Phú Lạc
|
0,550
|
70,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
412
|
68,2
|
107
|
305
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN
VĨNH THẠNH
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (Km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
4,820
|
93,0
|
|
|
|
|
1.135
|
295,4
|
465
|
670
|
1
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
|
|
2,000
|
16,0
|
|
|
|
|
377
|
97,9
|
154
|
223
|
1.1
|
BTXM
kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Thái. Hạng mục: Bê tông kênh mương nội đồng
mương mới
|
Đường bê tông
|
Suối Môn
|
Thôn Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thịnh
|
0,260
|
2,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
31
|
7,5
|
12
|
19
|
1.2
|
BTXM
kênh mương nội đồng thôn An Nội. Hạng mục: Kênh mương từ Rộc Mây đến kênh
mương bê tông hiện trạng
|
Bàu Sen
|
Bê tông kênh mương hiện trạng
|
Thôn An Nội, xã Vĩnh Thịnh
|
0,310
|
4,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
78
|
20,5
|
32
|
46
|
1.3
|
BTXM
kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Định
|
Bê tông kênh mương hiện trạng
|
Suối Môn
|
Thôn Vĩnh Định, xã Vĩnh Thịnh
|
0,530
|
2,0
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
84
|
20,1
|
31
|
52
|
1.4
|
BTXM
kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Trường. Hạng mục: Kênh mương từ nhà ông Đây đến
suối
|
Nhà ông Đây
|
Giáp suối
|
Thôn Vĩnh Trường, xã Vĩnh Thịnh
|
0,300
|
2,0
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
113
|
32,4
|
51
|
62
|
1.5
|
BTXM
kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Hòa
|
Sau nhà 5 Bình
|
Giáp suối
|
Thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh
|
0,300
|
2,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
1.6
|
BTXM
kênh mương nội đồng thôn An Ngoại
|
Kênh N1
|
Giáp suối
|
Thôn An Ngoại, xã Vĩnh Thịnh
|
0,300
|
4,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
2
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
1,100
|
9,0
|
|
|
|
|
187
|
42,2
|
67
|
121
|
2.1
|
Bê
tông kênh mương tuyến từ kênh N2 (ruộng Văn Kiều) đến ruộng Phạm Thị Tâm
|
Kênh N2
|
Ruộng Phạm Thị Tâm
|
Xã Vĩnh Hòa
|
0,600
|
4,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
98
|
22,2
|
35
|
63
|
2.2
|
Bê
tông kênh mương tuyến từ Bàu Hữu đến suối Rù Rì
|
Bàu Hữu
|
Suối Rù Rì
|
Xã Vĩnh Hòa
|
0,500
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
89
|
20,0
|
32
|
58
|
3
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
1,720
|
68,0
|
|
|
|
|
570
|
155,3
|
244
|
326
|
3.1
|
BTXM
kênh mương nội đồng Rộc Mậu
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
Ruộng bà Sương
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
0,430
|
6,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
101
|
25,4
|
40
|
61
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
Rộc Cây Cầy
|
0,290
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
68
|
17,1
|
27
|
41
|
3.2
|
BTXM
kênh mương nội đồng nhà ông Tâm
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
Nhà ông Tâm
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
0,130
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
23
|
5,2
|
8
|
15
|
Ruộng ông Khương
|
Ruộng ông Y
|
0,210
|
12,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
76
|
21,0
|
33
|
43
|
3.3
|
BTXM
kênh mương nội đồng đồng Mẻ Chai
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
Bờ kè suối Xem
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
0,050
|
11,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
18
|
5,0
|
8
|
10
|
Ruộng ông Mười Quyên
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
0,310
|
13,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
73
|
18,3
|
29
|
44
|
3.4
|
BTXM
kênh mương khu sản xuất Đắk Khăm
|
Ruộng Đinh Văn Bên
|
Ruộng Đinh Hêm
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
0,300
|
6,0
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
Trọng lực
|
210
|
63,3
|
99
|
111
|
Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương ngày 27/04/2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
730
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|