|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2017/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua
Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số
96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023;
Theo đề nghị của UBND huyện
Hòa An tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4714/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Hòa An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8) +...+(21)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.664,45
|
2.033,22
|
5.156,16
|
3.356,25
|
4.371,12
|
2.291,23
|
4.667,82
|
5.062,65
|
3.776,62
|
2.151,51
|
2.280,19
|
4.119,66
|
5.609,26
|
3.190,15
|
3.452,16
|
3.146,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.625,62
|
567,91
|
538,57
|
628,98
|
198,48
|
633,73
|
160,79
|
256,59
|
309,99
|
269,76
|
314,25
|
131,00
|
210,69
|
125,72
|
134,65
|
144,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.731,02
|
420,13
|
27,83
|
0,44
|
139,34
|
348,38
|
104,99
|
32,81
|
2,64
|
178,45
|
276,07
|
24,45
|
61,75
|
84,37
|
29,37
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.679,10
|
272,07
|
160,04
|
87,81
|
192,38
|
156,30
|
266,11
|
368,68
|
322,61
|
105,22
|
53,35
|
374,99
|
67,51
|
42,39
|
81,12
|
128,52
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.662,88
|
253,28
|
167,67
|
184,45
|
134,88
|
54,05
|
34,26
|
38,41
|
31,25
|
133,88
|
94,44
|
78,82
|
81,76
|
316,16
|
50,70
|
8,89
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.946,06
|
82,55
|
1.256,41
|
1.210,64
|
2.671,93
|
505,30
|
1.445,19
|
2.062,39
|
2.091,07
|
867,00
|
61,00
|
209,73
|
9,69
|
|
|
1.473,17
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
77,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,28
|
24,99
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
31.564,58
|
847,03
|
3.032,43
|
1.237,56
|
1.168,72
|
935,72
|
2.759,34
|
2.332,56
|
1.020,26
|
720,04
|
1.710,01
|
3.322,34
|
5.217,50
|
2.692,19
|
3.183,00
|
1.385,87
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
22.511,81
|
455,48
|
2.412,92
|
710,61
|
1.028,37
|
518,69
|
2.025,35
|
1.932,52
|
551,79
|
620,36
|
966,71
|
2.033,16
|
3.646,40
|
2.044,19
|
2.427,31
|
1.137,95
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
75,29
|
10,38
|
1,03
|
6,82
|
3,12
|
6,12
|
1,59
|
3,93
|
1,33
|
3,34
|
7,16
|
2,69
|
16,52
|
3,08
|
2,69
|
5,49
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,65
|
|
|
|
1,61
|
|
0,54
|
0,09
|
0,11
|
|
15,00
|
0,10
|
5,60
|
10,60
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.461,22
|
651,72
|
382,18
|
255,06
|
174,89
|
419,52
|
787,41
|
191,15
|
543,18
|
237,97
|
182,65
|
654,61
|
476,73
|
103,63
|
231,47
|
169,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1.175,64
|
12,09
|
4,56
|
21,99
|
|
27,57
|
574,35
|
|
347,86
|
35,13
|
14,43
|
1,00
|
106,32
|
|
30,34
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,53
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,14
|
0,33
|
|
0,19
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
0,29
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
539,76
|
3,96
|
55,49
|
5,12
|
10,46
|
0,16
|
53,22
|
|
3,69
|
3,84
|
9,12
|
349,40
|
45,30
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,61
|
5,43
|
1,87
|
1,20
|
|
|
|
|
|
10,51
|
2,53
|
63,04
|
|
|
6,03
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
60,06
|
12,40
|
5,79
|
3,81
|
|
2,67
|
|
8,30
|
2,33
|
4,90
|
7,46
|
|
12,40
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.607,17
|
177,27
|
117,33
|
98,87
|
38,79
|
102,75
|
96,87
|
91,63
|
123,31
|
90,57
|
68,97
|
170,03
|
180,50
|
47,43
|
109,16
|
93,70
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.139,50
|
128,96
|
102,35
|
82,23
|
32,79
|
86,70
|
86,43
|
81,65
|
116,56
|
48,20
|
63,18
|
97,88
|
50,01
|
44,30
|
39,76
|
78,51
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
45,46
|
2,30
|
0,10
|
10,35
|
2,15
|
0,10
|
3,93
|
6,10
|
2,34
|
3,13
|
1,96
|
5,60
|
5,25
|
1,93
|
|
0,22
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,57
|
1,01
|
0,53
|
|
0,12
|
0,37
|
0,25
|
0,08
|
0,50
|
0,16
|
0,31
|
|
0,16
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
46,85
|
1,44
|
0,04
|
0,24
|
0,19
|
0,10
|
0,13
|
0,30
|
0,19
|
0,19
|
0,08
|
0,10
|
43,60
|
0,24
|
0,01
|
0,00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
41,04
|
15,29
|
3,53
|
1,59
|
2,41
|
2,05
|
2,10
|
1,85
|
1,78
|
2,77
|
0,77
|
1,41
|
1,36
|
0,74
|
2,62
|
0,77
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,13
|
3,35
|
1,38
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,68
|
|
0,51
|
1,08
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
208,41
|
0,01
|
0,70
|
0,25
|
|
|
0,04
|
0,39
|
|
21,03
|
|
63,74
|
69,85
|
|
38,63
|
13,77
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,09
|
0,08
|
0,10
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,36
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
76,15
|
22,32
|
8,41
|
3,00
|
1,13
|
13,43
|
3,98
|
1,00
|
1,50
|
14,36
|
2,49
|
0,78
|
0,25
|
0,10
|
3,01
|
0,39
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
25,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,09
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,26
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3,61
|
1,74
|
0,21
|
1,11
|
|
|
|
0,25
|
0,22
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,55
|
1,23
|
0,57
|
0,67
|
0,36
|
0,99
|
0,39
|
0,43
|
0,60
|
0,45
|
0,50
|
0,27
|
0,40
|
0,34
|
0,25
|
0,13
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,00
|
0,39
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
661,48
|
|
76,70
|
64,84
|
72,56
|
166,20
|
28,84
|
27,07
|
38,83
|
49,46
|
42,41
|
22,36
|
30,13
|
14,31
|
12,79
|
14,98
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
327,98
|
327,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,33
|
2,92
|
0,04
|
0,57
|
0,73
|
0,11
|
0,41
|
0,29
|
0,40
|
0,50
|
0,13
|
0,32
|
0,30
|
0,15
|
1,40
|
0,06
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,78
|
1,59
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,80
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,13
|
|
0,14
|
0,15
|
0,29
|
0,01
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
852,22
|
83,28
|
104,56
|
40,56
|
31,50
|
108,34
|
33,00
|
63,36
|
26,00
|
42,17
|
29,55
|
48,04
|
73,84
|
36,33
|
71,50
|
60,19
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
120,86
|
21,20
|
15,17
|
17,18
|
19,89
|
10,60
|
0,04
|
|
0,01
|
|
6,36
|
0,15
|
25,18
|
5,07
|
|
0,01
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
459,07
|
31,90
|
30,39
|
35,78
|
33,91
|
39,92
|
35,65
|
43,87
|
23,72
|
16,71
|
10,84
|
71,30
|
26,17
|
16,11
|
31,81
|
10,98
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.716,84
|
2.716,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.112,16
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.393,90
|
673,41
|
195,51
|
184,89
|
274,22
|
402,43
|
139,25
|
71,22
|
33,89
|
312,32
|
370,51
|
103,27
|
143,51
|
400,53
|
80,07
|
8,89
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
45.587,91
|
929,58
|
4.288,84
|
2.448,20
|
3.840,65
|
1.441,02
|
4.204,53
|
4.394,95
|
3.111,33
|
1.639,32
|
1.796,00
|
3.532,06
|
5.227,19
|
2.692,19
|
3.183,00
|
2.859,05
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
77,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,28
|
24,99
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
327,98
|
327,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1,14
|
0,33
|
|
0,19
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
0,29
|
|
|
0,09
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
328,40
|
328,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.161,67
|
|
215,92
|
225,21
|
120,75
|
211,99
|
47,28
|
42,74
|
40,13
|
60,09
|
116,67
|
26,75
|
29,72
|
24,42
|
58,69
|
17,37
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023
HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,60
|
38,06
|
9,25
|
17,35
|
9,30
|
0,38
|
4,76
|
10,93
|
6,39
|
15,86
|
4,24
|
102,47
|
38,31
|
0,08
|
17,85
|
22,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,95
|
22,84
|
6,79
|
4,29
|
1,50
|
0,32
|
1,20
|
1,64
|
0,71
|
3,58
|
1,10
|
3,56
|
2,25
|
|
0,83
|
4,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,09
|
14,86
|
0,84
|
|
1,19
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
104,90
|
7,61
|
0,42
|
1,60
|
0,53
|
|
1,25
|
7,90
|
4,78
|
3,18
|
1,05
|
40,19
|
17,89
|
|
12,71
|
5,79
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
47,88
|
2,30
|
1,06
|
0,53
|
0,50
|
0,06
|
2,30
|
0,18
|
0,85
|
4,20
|
0,30
|
12,89
|
13,17
|
0,08
|
2,46
|
7,00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
36,92
|
5,30
|
0,48
|
7,00
|
6,77
|
|
0,01
|
|
|
1,70
|
|
11,30
|
|
|
|
4,36
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
52,45
|
|
0,50
|
3,93
|
|
|
|
1,21
|
0,05
|
3,20
|
1,79
|
34,42
|
5,00
|
|
1,85
|
0,50
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,39
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,16
|
0,89
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,14
|
0,87
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA
AN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
229,04
|
23,99
|
2,59
|
17,18
|
8,20
|
|
0,28
|
2,19
|
4,97
|
1,07
|
2,84
|
101,88
|
24,11
|
|
17,70
|
22,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
30,06
|
12,61
|
0,67
|
4,15
|
1,21
|
|
|
0,90
|
0,29
|
0,89
|
|
3,50
|
0,80
|
|
0,76
|
4,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,02
|
10,03
|
0,61
|
|
1,18
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
76,79
|
4,28
|
0,31
|
1,60
|
0,22
|
|
0,25
|
0,08
|
4,58
|
0,18
|
1,05
|
39,99
|
5,75
|
|
12,71
|
5,79
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
37,20
|
1,79
|
0,63
|
0,50
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
12,56
|
12,56
|
|
2,38
|
6,73
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
35,24
|
5,30
|
0,48
|
7,00
|
6,77
|
|
0,03
|
|
|
|
|
11,30
|
|
|
|
4,36
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
49,25
|
|
0,50
|
3,93
|
|
|
|
1,21
|
0,05
|
|
1,79
|
34,42
|
5,00
|
|
1,85
|
0,50
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,39
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
3,15
|
|
|
|
1,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
2,80
|
|
|
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
0,90
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
26,98
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
3,30
|
|
|
1,00
|
|
|
|
22,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
25,58
|
|
|
|
|
|
|
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
22,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,58
|
|
|
|
|
|
|
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
18,28
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ
HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN
STT
|
Tên dự án, công trình (theo quyết định
phê duyệt)
|
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
xã
|
Tờ bản đồ
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng sở chỉ huy phía trước bộ chỉ CHQS tỉnh Cao Bằng
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Quang Trung
|
01(1/10.000)
|
2023
|
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng)
|
1,26
|
0,04
|
0,08
|
|
1,13
|
Xã Dân Chủ
|
Tờ số: DC1; 15; 16; 23; 32; 41; 42; 52;
63; 115
|
|
2021
|
1.2
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện
Hòa An), tỉnh Cao Bằng
|
21,08
|
4,280
|
0,7
|
|
16,10
|
Xã Hồng Nam
|
Tờ số: 6; 7; 26; 31;
38; 39; 45; 50; 59; 65
|
|
2021
|
1.3
|
Đường
tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
11,04
|
8,77
|
|
|
2,27
|
TT Nước Hai
|
tờ số 4,5 (tỷ lệ 1/500); 21,22,23,32,42
(Bế Triều cũ); 89,90,91,93 (Đức Long cũ) (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
1.4
|
Khôi
phục cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Hòa) thuộc dự
án đầu tư xây dựng đường dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương(LRAMP)
tỉnh Cao Bằng
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã Nguyễn Huệ
|
26,27,33,34,37,39,4 1,44,45,47,48,52,55
,58,61,62,64(tỷ lệ 1000); Tờ 01,02 (tỷ lệ 10.000)
|
|
2022
|
1.5
|
Đường
nội đồng Bản Hóa - Nà Hoàng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
-
|
Xã Dân Chủ
|
49;50;60
|
|
2022
|
1.6
|
Đường
nội đồng Bản Hóa - Nà Roỏng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
-
|
Xã Dân Chủ
|
49;50;60
|
|
2022
|
1.7
|
Đường
GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng
|
0,20
|
-
|
|
|
0,20
|
Xã Dân Chủ
|
76,65;54
|
|
2022
|
1.8
|
Đường
GTNT Hoằng Súm - Kéo Thin
|
0,40
|
-
|
0,40
|
|
-
|
Xã Dân Chủ
|
29;36
|
|
2022
|
1.9
|
Đường
GTNT xóm Lũng Rì - Lũng Nặm
|
0,11
|
-
|
0,11
|
|
-
|
Xã Đại Tiến
|
01(1/10.000)
|
|
2022
|
1.10
|
Mở
mới đường GTNT xóm Lũng Thốc, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
Xã Đại Tiến
|
01(1/10.000)
|
2023
|
|
1.11
|
Đường
GTNT Cộp My xóm Bản Cải, xã Nguyễn Huệ, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Xã Nguyễn Huệ
|
57,58,61(bddc xã Trưng Vương cũ)
|
2023
|
|
1.12
|
Đường
Sóc Pung, Mương Queng, Nà Siếu, Pác Làng xóm Lam Sơn Hạ, xã Hồng Việt
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Xã Hồng Việt
|
18;11
|
2023
|
|
1.13
|
Cầu
GTNT Hồng Việt sang Bình Long(cũ) xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
Xã Hồng Việt
|
42
|
2023
|
|
1.14
|
Đường
GTNT Nà Thum - Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
2,11
|
0,90
|
|
|
1,21
|
Xã Trương Lương
|
Tờ 101(1/10.000); Tờ 55(1/10.000 xã Công
Trừng cũ)
|
2023
|
|
1.15
|
Công
trình Đường giao thông Sam Liếm xóm Khuổi Thản, xã Lê Chung
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Lê Chung
|
76
|
2023
|
|
1.16
|
Đường
GTNT Lũng Lứa - Lũng Cải, xóm Nà Tổng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Xã Hồng Nam
|
01(1/10.000)
|
2023
|
|
2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình hồ Khuổi Dáng (Thuộc dự án Cụm hồ chứa nước
tỉnh Cao Bằng)
|
17,18
|
4,15
|
7,00
|
|
6,03
|
Xã Nam Tuấn
|
1, 84, 85, 87, 88
|
|
2022
|
7,72
|
1,151
|
6,39
|
|
0,18
|
Xã Đại Tiến
|
1, 27
|
|
1,89
|
0,873
|
|
|
1,02
|
TT Nước Hai
|
1, 4
|
|
2.2
|
Kè
chống sạt lở bờ Sông Bằng bảo vệ khu dân cư TT Nước Hai
|
32
|
|
|
|
32
|
TT Nước Hai
|
31,32,33,35
|
2023
|
|
2.3
|
Xây
dựng trạm bơm Nặm Thín
|
0,10
|
-
|
|
|
0,10
|
Xã Dân Chủ
|
26
|
|
2022
|
3
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thủy
điện Hồng Nam
|
61,87
|
3,00
|
10,30
|
|
48,57
|
Xã Quang Trung
|
92(1/10.000); 85(1/10.000)
|
|
2021
|
7,48
|
-
|
3,67
|
|
3,81
|
Xã Hồng Nam
|
3.2
|
Thủy
Điện Pác Khuổi
|
33,84
|
1,56
|
|
|
32,28
|
Xã Lê Chung; Xã Bạch Đằng
|
DC160( Bạch Đằng); DC75(Lê Chung)
|
|
2020
|
3.3
|
Công
trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
0,01
|
0,0009
|
0,0094
|
|
|
Xã Ngũ Lão
|
tờ số 01,03(1/10.000); 33,74,9, (1/1000)
|
2023
|
|
3.4
|
Công
trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
0,0006
|
0,0006
|
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
tờ số 48
|
2023
|
|
0,0013
|
0,0013
|
|
|
|
Xã Đức Long
|
tờ số 74
|
0,0024
|
0,0024
|
|
|
|
Xã Hồng Việt
|
tờ số 40; 18
|
0,0021
|
0,0021
|
|
|
|
TT Nước Hai
|
tờ số 24,33
|
0,0025
|
0,0025
|
|
|
|
Xã Hoàng Tung
|
tờ số 8,14,17
|
4
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nhà
văn hóa, sân chơi thể thao xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,36
|
0,08
|
|
|
0,28
|
Xã Nguyễn Huệ
|
26
|
2023
|
|
4.2
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Khuổi Hoi, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
|
|
0,1
|
Xã Ngũ Lão
|
114
|
2023
|
|
4.3
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Bản Phiấy, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Ngũ Lão
|
33
|
2023
|
|
4.4
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Nà Mấn, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Ngũ Lão
|
45
|
2023
|
|
4.5
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Ngũ Lão
|
85
|
2023
|
|
4.6
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Mỏ Sắt, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
33
|
2023
|
|
4.7
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Bản Hóa, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
50
|
2023
|
|
4.8
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Bản Chang, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
33
|
2023
|
|
4.9
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Sông Bằng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Hồng Nam
|
01(tỷ lệ 1/10.000)
|
2023
|
|
4.10
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Nà Khan, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Đại Tiến
|
29
|
2023
|
|
4.11
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Má Chang, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đại Tiến
|
21
|
2023
|
|
4.12
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Cà Rài, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đại Tiến
|
61
|
2023
|
|
4.13
|
Nhà
văn hóa xóm Dẻ Đoóng, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Hồng Việt
|
4
|
2023
|
|
4.14
|
Nhà
văn hóa xóm Pác Cam, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Hồng Việt
|
10
|
2023
|
|
4.15
|
Nhà
văn hóa xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Hồng Việt
|
13
|
2023
|
|
4.16
|
Nhà
văn hóa xóm Bình Long, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Hồng Việt
|
15
|
2023
|
|
4.17
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Trương Lương
|
18
|
2023
|
|
4.18
|
Xây
mới nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Trương Lương
|
35(BĐĐC xã Công Trừng cũ)
|
2023
|
|
4.19
|
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Tải Hồ Sìn, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Bạch Đằng
|
105
|
2023
|
|
4.20
|
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Hạnh Phúc, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Xã Hoàng Tung
|
53
|
2023
|
|
5
|
Đất xây dựng thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Sân
chơi thể thao xã Bạch Đằng
|
1,08
|
-
|
|
|
1,08
|
Xã Bạch Đằng
|
128
|
|
2022
|
6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây
mới trạm y tế xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Ngũ Lão
|
9
|
2023
|
|
7
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây
dựng chợ Nước Hai
|
0,78
|
0,78
|
|
|
-
|
TT Nước Hai
|
22
|
|
2022
|
8
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Hang
Ngườm Slưa xã Hoàng Tung
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Hoàng Tung
|
01-2021
|
|
2021
|
9
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Xây
mới trụ sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
1,1
|
-
|
|
|
1,1
|
Xã Lê Chung
|
75 (tỷ lệ 1/10.000)
|
|
2022
|
9.2
|
Xây
mới Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
0,59
|
0,59
|
|
|
-
|
TT Nước Hai
|
22
|
|
2022
|
10
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Sắp
xếp khu dân cư Gốm sứ Cầu Khanh, xóm 9 Bế Triều, thị trấn Nước Hai
|
0,30
|
-
|
|
|
0,30
|
TT Nước Hai
|
64
|
|
2022
|
10.2
|
Sắp
xếp khu dân cư chợ cũ Dạ Hương, thị trấn Nước Hai
|
0,50
|
-
|
|
|
0,50
|
TT Nước Hai
|
15
|
|
2022
|
10.3
|
Khu
tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
3,58
|
1,61
|
|
|
1,97
|
TT Nước Hai
|
17,18,22,23
|
|
2022
|
11
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Bố
trí dân cư vùng thiên tai xóm Cạnh Biên, xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh
Cao Bằng
|
4,10
|
|
|
|
4,10
|
Xã Nguyễn Huệ
|
6
|
2023
|
|
12
|
Đất nghĩa trang - nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Nghĩa
trang nhân dân thị trấn Nước Hai
|
5,30
|
-
|
5,30
|
|
-
|
TT Nước Hai
|
2;3
|
|
2022
|
13
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. 1
|
Dự
án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I)
|
63,04
|
0,50
|
|
|
62,54
|
Xã Quang Trung
|
85 (Tỷ lệ 1/10.000)
|
|
2020
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ
đá Nà Bát, xã Hồng Việt
|
4,90
|
-
|
1,70
|
|
3,20
|
Xã Hồng Việt
|
49 (1/10.000 xã Hồng Việt (xã Bình Long
cũ))
|
|
2022
|
2
|
Mỏ
cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai
|
7,60
|
|
|
|
7,60
|
TT Nước Hai
|
15, 20
|
|
2022
|
3
|
Xưởng
tuyển quặng sắt, xóm Hạnh Phúc
|
2,79
|
|
|
|
2,79
|
Xã Hoàng Tung
|
53
|
|
2022
|
4
|
Khai
thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT
(xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng)
|
12,40
|
0,770
|
|
|
11,63
|
Xã Bạch Đằng
|
9
|
|
2022
|
5
|
Mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương
|
8,30
|
0,480
|
|
|
7,82
|
Xã Trương Lương
|
51
|
|
2021
|
7
|
Mỏ
cát, sỏi lòng sông đoạn sông Bằng Giang thuộc xóm Mỏ Sắt, xóm Bản Dủa, xã Dân
chủ
|
5,65
|
-
|
|
|
5,65
|
Xã Dân Chủ
|
52;41;63
|
|
2021
|
8
|
Dự
án trồng và phát triển cây Mắc ca kết hợp với một số cây lâm nghiệp khác;
|
151,40
|
|
|
|
151,40
|
Xã Bạch Đằng
|
161(1/10.000)
|
|
2022
|
V
|
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu
giá Khu đất Thôm Lốm, thị trấn Nước Hai
|
1,30
|
0,78
|
|
|
0,52
|
TT Nước Hai
|
Tờ số 28
|
|
2021
|
2
|
Mỏ
cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
Xã Hồng Việt
|
5;11
|
|
2022
|
3
|
Đấu
giá Khu đất sau trường tiểu học Nước Hai
|
0,40
|
-
|
|
|
0,40
|
TT Nước Hai
|
21
|
|
2021
|
4
|
Đấu
giá trụ sở phòng làm việc Tài chính - Kế hoạch
|
0,05
|
-
|
|
|
0,05
|
TT Nước Hai
|
27
|
|
2021
|
5
|
Đấu
giá trụ sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện
|
0,09
|
-
|
|
|
0,09
|
TT Nước Hai
|
27
|
|
2021
|
6
|
Đấu
giá Trung tâm Giáo dục thường xuyên (cũ)
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
TT Nước Hai
|
27-BĐĐC TT Nước Hai
|
|
2022
|
7
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới xóm Bản Séng, thị trấn Nước Hai
|
1,73
|
1,23
|
|
|
0,50
|
TT Nước Hai
|
6-BĐĐC Bình Long
|
|
2022
|
8
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới Xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai
|
5,20
|
4,20
|
|
|
1,00
|
TT Nước Hai
|
41-BĐĐC Bế Triều 42-BĐĐC Bế Triều
|
|
2022
|
9
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai
|
4,00
|
3,20
|
|
|
0,80
|
TT Nước Hai
|
91-BĐĐC Đức Long 96- BDĐC Đức Long
|
|
2022
|
VI
|
Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre
|
5,00
|
-
|
|
|
5,00
|
Xã Bạch Đằng
|
160 (1/10.000)
|
|
2022
|
VII
|
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
467,86
|
40,84
|
36,94
|
|
390,09
|
|
|
|
|
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2017/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
534
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|