STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, Hàm lượng/Nồng độ
|
Quy cách đóng gói; Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
1
|
Aclasta
|
Zoledronic acid 5mg/100ml
|
Dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN-21917-19
|
Fresenius Kabi Austria GmbH
(đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:
Novartis Pharma Stein AG)
|
Hafnerstrasse 36, 8055 Graz,
Austria
(đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland)
|
2
|
Aerius
|
Desloratadin 0,5mg/ml
|
Hộp 1 chai 60ml; Siro
|
VN-22025-19
|
Schering-Plough Labo N.V.
|
Industriepark 30, B-2220,
Heist-op-den-Berg, Belgium
|
3
|
Alecensa
|
Alectinib (dưới dạng
Alectinib hydrochloride) 150mg
|
Hộp lớn chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ
x 8 viên; Viên nang cứng
|
VN3-305-21
|
Excella GmbH & Co KG
|
Nurnberger Strasse 12, 90537
Feucht, Germany
|
4
|
Alimta
|
Pemetrexed 100mg
|
Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha
dung dịch tiêm truyền
|
VN-23210-22
|
Nhà sản xuất: Vianex
S.A.-Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)
|
Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km
Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp
2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim,
67640, France)
|
5
|
Alimta
|
Pemetrexed 500mg
|
Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha
dung dịch tiêm truyền
|
VN-23211-22
|
Nhà sản xuất: Vianex S.A.-
Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)
|
Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km
Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp
2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim,
67640, France)
|
6
|
Betmiga 25mg
|
Mirabegron 25mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài;
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN3-382-22
|
Cơ sở sản xuất: Avara
Pharmaceutical Technologies Inc
Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma
Europe B.V.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300
Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA
Địa chỉ cơ sở đóng gói:
Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands
|
7
|
Betmiga 50mg
|
Mirabegron 50mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài;
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN3-383-22
|
Cơ sở sản xuất: Avara
Pharmaceutical Technologies Inc
Cơ sở đóng gói: Astellas
Pharma Europe B.V.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300
Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA
Địa chỉ cơ sở đóng gói:
Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands
|
8
|
Depo-Medrol
|
Methylprednisolon acetat 40mg/ml
|
Hộp 1 lọ; Hỗn dịch tiêm
|
VN-22448-19
|
Pfizer Manufacturing Belgium
NV
|
Rijksweg 12, Puurs 2870,
Belgium
|
9
|
Duoplavin
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel hydrogen sulphat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén
bao phim
|
VN-22466-19
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
1, rue de la Vierge - Ambarès
et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France
|
10
|
Eraxis
|
Anidulafungin 100mg
|
Hộp 1 lọ;
Bột đông khô pha dung dịch
truyền
|
VN3-390-22
|
Pharmacia and Upjohn Company
LLC
|
7000 Portage Road, Kalamazoo,
MI 49001, USA
|
11
|
Fycompa 2 mg
|
Perampanel 2mg
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên;
Hộp 4 vỉ x 7 viên;
Hộp 2 vỉ x 14 viên;
Viên nén bao phim
|
VN3-150-19
|
Eisai Manufacturing Limited
|
European Knowledge Centre, Mosquito
Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK
|
12
|
Fycompa 4 mg
|
Perampanel 4mg
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên;
Viên nén bao phim
|
VN3-151-19
|
Eisai Manufacturing Limited
|
European Knowledge Centre,
Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK
|
13
|
Fycompa 8 mg
|
Perampanel 8mg
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên;
Viên nén bao phim
|
VN3-152-19
|
Eisai Manufacturing Limited
|
European Knowledge Centre,
Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK
|
14
|
Gemzar
|
Gemcitabin 1000mg
|
Hộp 1 lọ x 2,21g;
Bột đông khô để pha dung dịch
tiêm truyền
|
VN3-189-19
|
Vianex S.A- Plant C (Cơ sở
đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)
|
Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km
Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2
và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640,
France)
|
15
|
Gemzar
|
Gemcitabin 200mg
|
Hộp 1 lọ x 442,5 mg; Bột đông
khô để pha dung dịch tiêm truyền
|
VN3-190-19
|
Vianex S.A- Plant C (Cơ sở
đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)
|
Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km
Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2
và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640,
France)
|
16
|
Hidrasec 100mg
|
Racecadotril 100mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nang cứng
|
VN-21653-19
|
Sophartex
|
21, rue du Pressoir 28500
Vernouillet, France
|
17
|
Ibrance 100mg
|
Palbociclib 100mg
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên;
Viên nang cứng
|
VN3-295-20
|
Pfizer Manufacturing
Deutschland GmbH
|
Betriebsstatte Freiburg,
Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany
|
18
|
Ibrance 125mg
|
Palbociclib 125mg
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên;
Viên nang cứng
|
VN3-296-20
|
Pfizer Manufacturing
Deutschland GmbH
|
Betriebsstatte Freiburg,
Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany
|
19
|
Ibrance 75mg
|
Palbociclib 75mg
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên;
Viên nang cứng
|
VN3-297-20
|
Pfizer Manufacturing
Deutschland GmbH
|
Betriebsstatte Freiburg,
Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany
|
20
|
Imbruvica
|
Ibrutinib 140mg
|
Hộp 1 lọ 90 viên, 120 viên;
Viên nang cứng
|
VN3-44-18
|
Cơ sở sản xuất: Catalent CTS,
LLC;
Cơ sở dán nhãn và đóng gói:
AndersonBrecon Inc
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 10245
Hickman Mills Drive, Kansas City, MO 64137 - USA
Địa chỉ cơ sở dán nhãn và
đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109 - USA
|
21
|
Jakavi 10mg
|
Ruxolitinib (dưới dạng
ruxolitinib phosphat) 10mg
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên;
Viên nén
|
VN3-244-19
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse, 4332
Stein, Switzerland
|
22
|
Keppra 250mg
|
Levetiracetam 250mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nén bao phim
|
VN-22526-20
|
UCB Pharma S.A
|
Chemin du Foriest, Braine
l'Alleud, 1420, Belgium
|
23
|
Lynparza
|
Olaparib 100mg
|
Hộp 7 vỉ x 8 viên;
Viên nén bao phim
|
VN3-306-21
|
Cơ sở sản xuất: AbbVie
Limited
Cơ sở đóng gói và chịu trách
nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58
Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA
Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu
trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire,
SK10 2NA, UK
|
24
|
Lynparza
|
Olaparib 150mg
|
Hộp 7 vỉ x 8 viên;
Viên nén bao phim
|
VN3-307-21
|
Cơ sở sản xuất: AbbVie
Limited
Cơ sở đóng gói và chịu trách
nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58
Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA
Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu
trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire,
SK10 2NA, UK
|
25
|
Medrol
|
Methylprednisolon 16mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nén
|
VN-22447-19
|
Pfizer Italia S.R.L.
|
Localita Marino del Tronto,
63100 Ascoli Piceno (AP), Italy
|
26
|
Micardis
|
Telmisartan 40mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nén
|
VN-22995-22
|
Boehringer Ingelheim Ellas
A.E
|
5th km Paiania-Markopoulo,
Koropi Attiki, 19400, Greece
|
27
|
Micardis
|
Telmisartan 80mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nén
|
VN-22996-22
|
Boehringer Ingelheim Ellas
A.E
|
5th km Paiania-Markopoulo,
Koropi Attiki, 19400, Greece
|
28
|
Mycamine for injection 50mg/vial
|
Micafungin natri (dạng hoạt
tính) 50mg
|
Bột đông khô pha dung dịch
tiêm; Hộp 1 Lọ
|
VN3-102-18
|
Astellas Pharma Tech Co.,
Ltd. Takaola Plant
|
30 Toidesakae-machi, Takaoka
city, Toyama 939-1118 - Japan
|
29
|
No-Spa 40mg/2ml
|
Drotaverine hydrochloride
40mg/2ml
|
Hộp 5 vỉ x 5 ống 2ml; Dung dịch
thuốc tiêm
|
VN-23047-22
|
Chinoin Pharmaceutical and
Chemical Works Private Co. Ltd.
|
3510 Miskolc, Csanyikvölgy,
Hungary
|
30
|
Ofev
|
Nintedanib (dưới dạng
nintedanib esilate) 100mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên;
Viên nang mềm
|
VN3-182-19
|
Cơ sở sản xuất: Catalent
Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim
Pharma GmbH & Co. KG
|
Cơ sở sản xuất:
Gammelsbacher Str. 2, 69412
Eberbach - Germany
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany
|
31
|
Ofev
|
Nintedanib (dưới dạng
nintedanib esilate) 150mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên;
Viên nang mềm
|
VN3-183-19
|
Cơ sở sản xuất: Catalent
Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gõi và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim
Pharma GmbH & Co. KG
|
Cơ sở sản xuất:
Gammelsbacher Str. 2, 69412
Eberbach - Germany
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany
|
32
|
Otrivin
|
Xylometazoline hydrochloride
10mg/10ml
|
Hộp 1 lọ 10 ml;
Thuốc xịt mũi có phân liều
|
VN-22704-21
|
GSK Consumer Healthcare SARL
|
Route de l'Etraz 2, 1260
Nyon, Switzerland
|
33
|
Otrivin
|
Xylometazoline hydrochloride
10mg/10ml
|
Hộp 1 lọ 10 ml;
Dung dịch nhỏ mũi
|
VN-22914-21
|
GSK Consumer Healthcare SARL
|
Route de l'Etraz 2, 1260
Nyon, Switzerland
|
34
|
Otrivin
|
Xylometazoline hydrochloride
5mg/10ml
|
Hộp 1 lọ 10 ml;
Dung dịch nhỏ mũi
|
VN-22705-21
|
GSK Consumer Healthcare SARL
|
Route de l'Etraz 2, 1260
Nyon, Switzerland
|
35
|
Otrivin
|
Xylometazoline hydrochloride
5mg/10ml
|
Hộp 1 lọ 10 ml;
Thuốc xịt mũi có phân liều
|
VN-22706-21
|
GSK Consumer Healthcare SARL
|
Route de l'Etraz 2, 1260
Nyon, Switzerland
|
36
|
Pristiq
|
Desvenlafaxin (dưới dạng
Desvenlafaxin succinate monohydrate) 50mg
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên;
Viên nén giải phóng kéo dài
|
VN3-356-21
|
Pfizer Ireland
Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland
GmbH- Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany)
|
Little Connell, Newbridge, Co
Kildare, Ireland
|
37
|
Prograf 5mg/ml
|
Tacrolimus 5mg/ml
|
Hộp 10 ống 1ml;
Dung dịch đậm đặc để pha truyền
|
VN-22282-19
|
Astellas Ireland Co.,Ltd.
|
Killorglin,Co. Kerry, Ireland
|
38
|
Pulmicort Respules
|
Budesonide 500mcg/2ml
|
Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều
2ml; Hỗn dịch khí dung dùng để hít
|
VN-22715-21
|
AstraZeneca Pty., Ltd
|
10-14 Khartoum Road North
Ryde NSW 2113, Australia
|
39
|
Reagila 1.5 mg
|
Cariprazine (dưới dạng
cariprazine hydrochloride) 1,5mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nang cứng
|
VN3-369-21
|
Gedeon Richter Plc.
|
Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest,
1103, Hungary
|
40
|
Reagila 3 mg
|
Cariprazine (dưới dạng
cariprazine hydrochloride) 3mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nang cứng
|
VN3-370-21
|
Gedeon Richter Plc.
|
Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest,
1103, Hungary
|
41
|
Reagila 4.5 mg
|
Cariprazine (dưới dạng
cariprazine hydrochloride) 4,5mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nang cứng
|
VN3-371-21
|
Gedeon Richter Plc.
|
Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest,
1103, Hungary
|
42
|
Reagila 6 mg
|
Cariprazine (dưới dạng
cariprazine hydrochloride) 6mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Viên nang cứng
|
VN3-372-21
|
Gedeon Richter Plc.
|
Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest,
1103, Hungary
|
43
|
Renvela
|
Sevelamer carbonate 800mg
|
Hộp 1 lọ 30 viên;
Viên nén bao phim
|
VN3-258-20
|
Genzyme Ireland Limited
|
IDA Industrial Park, Old
Kilmeaden Road, Waterford, Ireland
|
44
|
Restasis
|
Cyclosporin 0,05% (0,5mg/g)
|
Hộp 30 ống x 0,4ml;
Nhũ tương nhỏ mắt
|
VN-21663-19
|
Allergan Sales, LLC
|
Waco, TX 76712, USA
|
45
|
Sandimmun Neoral 100mg
|
Ciclosporin 100mg
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên;
Viên nang mềm
|
VN-22785-21
|
Cơ sở sản xuất: Catalent
Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals
d.d.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Gammelsbacher Str.2, 69412
Eberbach, Germany;
Địa chỉ cơ sở đóng gói &
xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia
|
46
|
Sandimmun Neoral 25mg
|
Ciclosporin 25mg
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên;
Viên nang mềm
|
VN-22786-21
|
Cơ sở sản xuất: Catalent
Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals
d.d.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Gammelsbacher Str.2, 69412
Eberbach, Germany;
Địa chỉ cơ sở đóng gói &
xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia
|
47
|
Seretide Evohaler DC 25/250
mcg
|
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol
(dưới dạng salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; Fluticason propionate (dạng
micronised) 250mcg
|
Hộp 1 bình 120 liều xịt;
Thuốc phun mù định liều hệ hỗn
dịch
|
VN-22403-19
|
Glaxo Wellcome SA
|
Avda. de Extremadura, 3
Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero, Burgos, Spain
|
48
|
Sifrol
|
Pramipexol dihydrochloride
monohydrat 0,75mg (tương đương 0,52mg pramipexol)
|
Hộp 3 vỉ 10 viên;
Viên nén phóng thích chậm
|
VN-22298-19
|
Boehringer Ingelheim Pharma
GmbH & Co. KG
|
Binger Str. 173, 55216
Ingelheim am Rhein, Germany
|
49
|
Sympal
|
Dexketoprofen (dưới dạng
Dexketoprofen trometamol) 50mg/2ml
|
Hộp 5 ống x 2ml;
Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm
tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha
|
VN-22698-21
|
A. Menarini Manufacturing
Logistics and Services S.r.l.
|
Via Sette Santi, 3 50131
Florence, Italy
|
50
|
Ventolin Nebules
|
Salbutamol (dưới dạng
Salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml
|
Hộp 6 vỉ x 5 ống 2,5ml
Dung dịch khí dung
|
VN-22568-20
|
GlaxoSmithKline Australia
Pty., Ltd.
|
1061 Mountain Highway Boronia
Victoria 3155, Australia
|
51
|
Vigamox
|
Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml
|
Hộp 1 lọ x 5ml;
Dung dịch nhỏ mắt
|
VN-22182-19
|
Alcon Research, LLC
|
6201 South Freeway, Fort
Worth, Texas 76134, USA
|
52
|
Xatral XL 10mg
|
Alfuzosin hydrochloride 10mg
|
Hộp 1 vỉ x 30 viên;
Viên nén phóng thích kéo dài
|
VN-22467-19
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
30-36 Avenue Gustave Eiffel
37100 Tours, France
|
53
|
Xtandi 40mg
|
Enzalutamide 40mg
|
Hộp 4 vỉ x 28 viên;
Viên nang mềm
|
VN3-255-20
|
Catalent Pharma Solutions,
LLC
Cơ sở đóng gói sơ cấp:
AndersonBrecon Inc;
Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất
xưởng: Astellas Pharma Europe B.V.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
2725 Scherer Drive, St.
Petersburg, FL 33716 - USA.
Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp:
4545 Assembly Drive,
Rockford, IL 61109, USA.
Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp
và xuất xưởng:
Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel,
Netherlands
|
54
|
Zavicefta
|
Ceftazidime (dưới dạng
ceftazidim pentahydrate) 2g; Avibactam (dưới dạng natri avibactam) 0,5g
|
Hộp 10 lọ; Bột pha dung dịch
đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
|
VN3-319-21
|
ACS Dobfar S.P.A
(cơ sở trộn bột trung gian:
Glaxo Operations (UK) Ltd.)
|
Via Alessandro Fleming, 2,
Verona, 37135, Italy (Cơ sở trộn bột trung gian: North Lonsdale Road,
Ulverston, Cumbria LA12 9DR, United Kingdom)
|
55
|
Zoladex
|
Goserelin (dưới dạng
goserelin acetat) 10,8mg
|
Hộp 1 bơm tiêm đơn liều chứa
thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài; Thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài chứa
trong bơm tiêm
|
VN3-331-21
|
AstraZeneca UK Limited
|
Silk Road Business Park,
Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK
|
56
|
Zyrtec
|
Cetirizine dihydrochloride
10mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Viên nén bao phim
|
VN-20768-17
|
UCB Farchim S.A
(đóng gói và xuất xưởng:
Aesica Pharmaceuticals S.r.l)
|
ZI de Planchy Chemin de Croix
- Blanche 10, 1630 Bulle, Switzerland
(Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Italy)
|