Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
25/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:
14/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 25/2025/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 14 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP VÀ
CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017; Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự
trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị
định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Nghị định số
07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm
2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế ;
Căn cứ Quyết định
số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
49/2014/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục trang
thiết bị y tế thiết yếu của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư
53/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định điều kiện
cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định cho tổ chức giám định tư
pháp công lập trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y
tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số
28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục
trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 63/TTr-SYT ngày 12 th áng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự
nghiệp y tế công lập và Trạm y tế xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là trạm y tế tuyến xã) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Lạng Sơn như sau:
1 . Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế
tuyến tỉnh tại Phụ lục số 01 ( trong đó có các mục từ 1.1 đến 1.8 ) kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng của các Trung tâm y tế huyện, thành phố tại Phụ lục số 02 kèm theo
Quyết định này.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng của Trạm y tế tuyến xã tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
4. Trường hợp
phát sinh nhu cầu trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng ngoài tiêu chuẩn, định
mức quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 1 Quyết định này, giao Sở Y tế
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan rà soát, tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất để điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực y tế tại Quyết định này không áp dụng đối với đơn vị sự
nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2.
Hiệu lực thi
hành
Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 3 năm 2025 v à thay thế Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29
tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự
nghiệp y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3.
Sở Y tế chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật
và trước Ủy ban nhân dân tỉnh về tính hợp pháp, đầy đủ và chính xác của
nội dung, hồ sơ trình phê duyệt.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Th ường trực Đảng ủy UBND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ v à tổ chức CTXH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành t ỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- C, PVP UBND tỉnh, các Phòng CM, TTTT;
- Lưu: VT, KGVX(NCD).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PH Ó CHỦ TỊCH
D ương Xuân Huyên
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
1.1
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
A
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
862
1
Hệ thống x quang
a)
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát
Máy
4
b)
Máy x quang di động
Máy
2
c)
Máy x quang CArm
Máy
3
2
Hệ thống CT - Scanner
a)
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay
Hệ thống
2
b)
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay
Hệ thống
1
c)
Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay
Hệ thống
1
3
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla
Hệ thống
1
4
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)
Hệ thống
1
5
Siêu âm
a)
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
4
b)
Máy siêu âm tổng quát
Máy
10
6
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ thống
3
7
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ thống
3
8
Máy thận nhân tạo
a)
Máy thận nhân tạo HDF Online
Máy
2
b)
Máy thận nhân tạo HD
Máy
50
9
Máy thở
Máy
100
10
Máy gây mê
Máy
14
11
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
120
12
Bơm tiêm điện
Máy
200
13
Máy truyền dịch
Máy
200
14
Dao mổ
a)
Dao mổ điện cao tần
Cái
16
b)
Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn mô
Cái
2
15
Máy phá rung tim
Máy
11
16
Máy tim phổi nhân tạo
Máy
1
17
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ thống
8
18
Đèn mổ treo trần
Bộ
15
19
Đèn mổ di động
Cái
15
20
Bàn mổ
Cái
15
21
Máy điện tim
Máy
13
22
Máy điện não
Máy
3
23
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
Hệ thống
4
b)
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
Hệ thống
2
c)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
6
d)
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ thống
1
24
Máy soi cổ tử cung
Máy
4
25
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
25
B
Thiết bị y tế chuyên dùng khác
3,687
1
Áo chì
Cái
20
2
Bàn đẻ
Cái
6
3
Bàn làm bột bó xương
Cái
2
4
Bể cách thủy
Cái
3
5
Bể đun parafin
Cái
4
6
Bể ngâm bệnh phẩm
Cái
1
7
Bộ dụng cụ nội soi phẫu thuật khớp gối
Bộ
1
8
Bộ dụng cụ nội soi tái tạo dây chằng chéo trước,
dây chằng chéo sau cho khớp gối máy đốt suy tĩnh mạch Laser
Bộ
1
9
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi nội soi cắt u sơ tử
cung
Bộ
1
10
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi nội soi khớp
Bộ
1
11
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi nội soi tuyến giáp
Bộ
1
12
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng, tiêu hóa
Bộ
10
13
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa
Bộ
2
14
Bộ dụng cụ tái tạo dây chằng chéo trước và dây chằng
chéo sau cho khớp gối
Bộ
1
15
Bộ kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng
Bộ
4
16
Bộ phẫu thuật phaco
Bộ
2
17
Bồn rửa phẫu thuật viên kiểu đôi
Cái
7
18
Cabin đo thính lực
Cái
1
19
Cân bệnh nhân
Cái
40
20
Cân sơ sinh
Cái
6
21
Dao cắt tiêu bản
Cái
2
22
Dao lấy da
Cái
1
23
Đèn chiếu vàng da
Cái
30
24
Đèn hồng ngoại 6 bóng có hẹn giờ có chân đế di
chuyển
Cái
2
25
Đèn soi đáy mắt
Cái
2
26
Đèn tử ngoại 8 bóng kèm kính bảo vệ mắt
Cái
2
27
Ghế ENT
Cái
1
28
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
Cái
15
29
Giường bệnh nhân
Cái
1,200
30
Hệ thống bồn Oxy lỏng
Hệ thống
1
31
Hệ thống đo tải lượng virus
Hệ thống
1
32
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh x quang D.R
Hệ thống
4
33
Hệ thống Elisa tự động
Hệ thống
2
34
Hệ thống Eliza
Hệ thống
1
35
Hệ thống khí hút trung tâm
Hệ thống
1
36
Hệ thống khí nén trung tâm
Hệ thống
1
37
Hệ thống Monitor trung tâm
Hệ thống
2
38
Hệ thống oxy cao áp
Hệ thống
2
39
Hệ thống real-time PCR
Hệ thống
4
40
Hệ thống tắm sơ sinh
Hệ thống
4
41
Hệ thống tập phục hồi chức năng
Hệ thống
1
42
Hệ thống Telemedicine (4 màn hình)
Hệ thống
1
43
Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm bằng
khí nén
Hệ thống
1
44
Hệ thống xử lý nước RO cho hệ thống chạy thận
nhân tạo
Hệ thống
3
45
Hệ thống xử lý nước RO lần 2
Hệ thống
1
46
Holter Điện tim 6 đầu ghi
Hệ thống
3
47
Holter Huyết áp 6 đầu ghi
Hệ thống
3
48
Hốt vô khuẩn
Cái
6
49
Huyết áp điện tử
Cái
50
50
Huyết áp điện tử để bàn
Cái
15
51
Kính hiển vi
Cái
12
52
Kính hiển vi phẫu thuật
Cái
2
53
Kính hiển vi phẫu thuật đội đầu
Cái
2
54
Kính sinh hiển vi phẫu thuật
Cái
2
55
Khoan xương điện
Cái
4
56
Labo răng giả
Cái
1
57
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
30
58
Máy áp lạnh cổ tử cung
Máy
2
59
Máy bào da
Máy
1
60
Máy bào khớp
Máy
1
61
Máy bơm nước ổ khớp
Máy
1
62
Máy cắt Amidan và nạo VA bằng Coblator
Máy
1
63
Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi
Máy
1
64
Máy cắt đốt ổ khớp kèm phụ kiện tiêu chuẩn
Máy
1
65
Máy cắt hoại tử bỏng
Máy
1
66
Máy cắt lạnh
Máy
1
67
Máy cắt nạo tai mũi họng
Máy
1
68
Máy cắt tiêu bản dạng xoay
Máy
1
69
Máy cấy máy phát hiển vi khuẩn và nấm tự động
Máy
2
70
Máy chiếu thử thị lực
Máy
2
71
Máy chụp hình màu đáy mắt
Máy
1
72
Máy chụp huỳnh quang đáy mắt
Máy
1
73
Máy chuyển xử lý bệnh phẩm
Máy
1
74
Máy doppler tim thai
Máy
10
75
Máy Siêu âm Doppler mạch máu cầm tay
Máy
1
76
Máy điện châm
Máy
35
77
Máy điện di huyết sắc tố tự động
Máy
1
78
Máy điện phân
Máy
2
79
Máy điện tim gắng sức
Máy
2
80
Máy điện xung
Máy
4
81
Máy điện xung kích thích điện
Máy
1
82
Máy điều trị điện thấp tần
Máy
2
83
Máy điều trị oxy cao áp
Máy
2
84
Máy điều trị sóng ngắn xung
Máy
1
85
Máy điều trị sóng xung kích
Máy
1
86
Máy điều trị tủy răng
Máy
3
87
Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động
Máy
1
88
Máy định nhóm máu tự động
Máy
1
89
Máy đo áp lực nội sọ
Máy
1
90
Máy đo cường độ ánh sáng đèn chiếu vàng da
Máy
2
91
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
3
92
Máy đo dị tật khúc xạ
Máy
1
93
Máy đo độ cong giác mạc
Máy
1
94
Máy đo độ loãng xương toàn thân bằng tia X
Máy
1
95
Máy đo giác mạc kế tự động
Máy
1
96
Máy đo HBA1C
Máy
1
97
Máy đo huyết động không xâm lấn
Máy
1
98
Máy đo khúc xạ tự động
Máy
2
99
Máy đo lưu huyết não
Máy
1
100
Máy đo nhĩ lượng
Máy
1
101
Máy đo SPO2 kẹp tay
Máy
100
102
Máy đo thính lực
Máy
1
103
Máy đọc chỉ thị sinh học cho máy hấp ở nhiệt độ
cao
Máy
1
104
Máy đông phôi tự động
Máy
2
105
Máy đốt suy tĩnh mạch Laser
Máy
1
106
Máy gạn tách thành phần máu tự động
Máy
1
107
Máy giác hút chân không
Máy
2
108
Máy giảm đau sau mổ PCA
Máy
6
109
Máy giặt công nghiệp 32 Kg
Máy
4
110
Máy hạ thân nhiệt
Máy
1
111
Máy hàn túi
Máy
1
112
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp PLASMA (dung
tích 120L)
Máy
1
113
Máy hấp tiệt trùng, 2 cửa trượt tự động
Máy
3
114
Máy hút dịch áp lực thấp
Máy
10
115
Máy in phim khô
Máy
5
116
Máy kéo giãn cột sống
Máy
4
117
Máy khí dung
Máy
50
118
Máy khí dung siêu âm
Máy
10
119
Máy khoan Hummer
Máy
2
120
Máy khoan Tai mũi họng
Máy
2
121
Máy khoan xương điện
Máy
4
122
Máy khử khuẩn không khí
Máy
8
123
Máy khử khuẩn phòng mổ (không sử dụng hoá chất)
Máy
12
124
Máy làm ấm dịch truyền
Máy
80
125
Máy laze nội mạch
Máy
1
126
Máy laze trị liệu
Máy
1
127
Máy Lazer điều trị công suất cao
Máy
1
128
Máy Lazer điều trị công suất thấp
Máy
1
129
Máy lắc
Máy
2
130
Máy lắc trộn Votex
Máy
4
131
Máy lấy cao răng siêu âm
Máy
3
132
Máy lọc máu liên tục
Máy
2
133
Máy ly tâm
Máy
10
134
Máy nhuộm tiêu bản
Máy
1
135
Máy phát tia Plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết
thương
Máy
3
136
Máy phun khử khuẩn
Máy
2
137
Máy răng
Máy
3
138
Máy rửa dụng cụ
Máy
1
139
Máy rửa ống nội soi mềm tự động
Máy
1
140
Máy rửa siêu âm
Máy
5
141
Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ
Máy
2
142
Máy sắc thuốc tự động
Máy
3
143
Máy sấy tiêu bản
Máy
1
144
Máy sấy vải
Máy
3
145
Máy siêm âm mắt A
Máy
2
146
Máy siêm âm mắt AB
Máy
2
147
Máy siêu âm điều trị
Máy
2
148
Máy siêu âm trị liệu
Máy
2
149
Máy sinh hiển vi khám mắt
Máy
3
150
Máy soi cổ tử cung kỹ thuật số
Máy
3
151
Máy soi ven
Máy
1
152
Máy sóng ngắn trị liệu dạng xung và liên tục
Máy
2
153
Máy sưởi ấm bệnh nhân
Máy
5
154
Máy tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng laser
Máy
2
155
Máy tạo dung dịch diệt khuẩn
Máy
4
156
Máy tạo nhịp tạm thời tim 1 buồng
Máy
3
157
Máy tạo nhịp tim tạm thời loại 2 buồng
Máy
3
158
Máy tạo oxy (10 lit/phút)
Máy
70
159
Máy test HP hơi thở
Máy
2
160
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp sử dụng khí EO (dung
tích 235L) kèm bộ xử lý khí thải và máy đọc chỉ thị sinh học
Máy
1
161
Máy từ trường
Máy
1
162
Máy tháo lồng ruột
Máy
4
163
Máy theo dõi tim thai
Máy
10
164
Máy thủy trị liệu (toàn thân, bộ phận)
Máy
1
165
Máy tri liệu sóng ngắn
Máy
1
166
Máy vi sóng xung và liên tục
Máy
1
167
Máy x quang răng
Máy
1
168
Máy x quang răng toàn cảnh kỹ
Máy
1
169
Máy x quang tăng sáng 2 bàn chụp
Máy
1
170
Máy x quang tăng sáng truyền hình 600mA
Máy
1
171
Máy x quang thường quy cao tần 600mA
Máy
1
172
Máy x quang vú 110 mA
Máy
1
173
Máy xét nghiệm điện giải
Máy
2
174
Máy xét nghiệm đông máu
Máy
3
175
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
3
176
Tủ đầu giường
Cái
1,200
177
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Cái
6
178
Tủ an toàn sinh học cấp 3
Cái
1
179
Tủ ấm
Cái
3
180
Tủ ấm CO2
Cái
1
181
Tủ bảo quản xác chuyên dụng loại 2 xác
Cái
1
182
Tủ lạnh âm sâu
Cái
3
183
Tủ lưu bệnh phẩm
Cái
2
184
Tủ sấy khô
Cái
1
185
Tủ sấy tiệt trùng
Cái
2
186
Tủ sấy vô trùng nhiệt độ thấp
Cái
2
187
Tủ trữ máu
Cái
5
188
Thiết bị hấp tiệt trùng
Cái
2
189
Thiết bị kích thích thần kinh
Cái
1
190
Xe cáng đẩy bệnh nhân
Cái
50
191
Xe đạp tập chi dưới
Cái
5
192
Xe đẩy đa năng (dụng cụ, đồ vải…)
Cái
100
193
Xe tiêm các loại
Cái
120
194
Máy đo nhu động thực quản
Máy
1
195
Hệ thống cắt đốt u tuyến giáp, u vú, u gan bằng
sóng RFA
Hệ thống
1
196
Hệ thống định nhóm máu
Hệ thống
1
197
Máy ô xy dòng cao HFNC
Máy
12
198
Máy nhuộm hóa mô miễn dịch
Máy
1
199
Máy trợ thở Cpap cho trẻ sơ sinh
Máy
10
200
Máy trợ thở hồi sức sơ sinh (bộ hồi sức sơ sinh
chữ T - Beluga)
Máy
5
201
Máy ủ nhiệt khô
Máy
2
202
Máy xét nghiệm máu lắng tự động
Máy
1
203
Máy xử lý mô tự động
Máy
1
204
Máy xét nghiệm hơi thở bằng khí hidro và methal
Cái
1
205
Tủ lạnh bảo quản 2-14 độ (tủ lạnh bảo quản dược
phẩm)
Cái
3
206
Tủ thao tác PCR
Cái
2
207
Tủ trữ huyết tương chuyên dụng
Cái
1
208
Giường sưởi kết hợp đèn chiếu vàng da
Cái
5
209
Bộ đặt nội khí quản kèm Camera
Bộ
3
210
Bộ chậu sục dây máy thở Cpap
Cái
1
Ấn định gồm 4.549 danh mục./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
1.2
BỆNH VIỆN PHỔI
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
A
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
230
1
Hệ thống x quang
a)
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát
Máy
1
b)
Máy x quang di động
Máy
3
2
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay
Hệ thống
2
3
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla
Hệ thống
1
4
Siêu âm
a)
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
b)
Máy siêu âm tổng quát
Máy
2
5
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ thống
2
6
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ thống
1
7
Máy thở
Máy
19
8
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
30
9
Bơm tiêm điện
Cái
80
10
Máy truyền dịch
Máy
80
11
Máy phá rung tim
Máy
2
12
Máy điện tim
Máy
4
13
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
Hệ thống
2
B
Thiết bị y tế chuyên dùng khác
989
1
Bình oxy 10 lít
Cái
5
2
Bình oxy 40 lít
Cái
26
3
Bộ đặt nội khí quản
Bộ
5
4
Bộ nội soi lồng ngực
Bộ
1
5
Bồn đun parafin
Cái
1
6
Dây soi phế quản
Cái
5
7
Giường bệnh nhân các loại
Cái
330
8
Hệ thống báo gọi y tá
Hệ thống
2
9
Hệ thống chuyển đổi kỹ thuật số
Hệ thống
2
10
Hệ thống đốt rác
Hệ thống
2
11
Hệ thống ELISA
Hệ thống
1
12
Hệ thống khí o xy y tế và công trình phụ trợ
Hệ thống
1
13
Kính hiển vi các loại
Cái
8
14
Máy cắt lát vi thể
Máy
1
15
Máy cắt lát vi thể đông lạnh
Máy
2
16
Máy cấy máu
Máy
1
17
Máy chụp x quang thường quy cố định
Máy
1
18
Máy đi bộ
Máy
2
19
Máy điện châm 6 cọc 12 kim
Máy
2
20
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
21
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
5
22
Máy đo độ đục
Máy
1
23
Máy đo đường huyết 3 trong 1
Máy
4
24
Máy đo Spo2
Máy
20
25
Máy đo thính lực
Máy
1
26
Máy giặt công nghiệp
Máy
2
27
Máy hút ẩm
Máy
15
28
Máy hút dịch 02 bình
Máy
15
29
Máy hút điện chạy áp lực thấp
Máy
10
30
Máy in phim khô
Máy
2
31
Máy khí dung
Máy
20
32
Máy khí máu
Máy
1
33
Máy khuấy từ
Máy
2
34
Máy lắc
Máy
3
35
Máy làm ấm dịch truyền
Máy
8
36
Máy ly tâm các loại
Máy
7
37
Máy mài dao cắt lát
Máy
1
38
Máy phân tích điện giải 5 thông số
Máy
2
39
Máy phân tích huyết học các loại
Máy
3
40
Máy phân tích nước tiểu
Máy
2
41
Máy phun dung dịch khử trùng
Máy
4
42
Máy ria kháng sinh đồ
Máy
1
43
Máy rửa phim x quang tự động
Máy
1
44
Máy rửa siêu âm
Máy
1
45
Máy sấy đồ vải
Máy
2
46
Máy votex
Máy
2
47
Máy xét nghiệm đông máu
Máy
1
48
Máy xét nghiệm Gene Xpert
Máy
4
49
Máy xét nghiệm PCR tự động
Máy
2
50
Nồi hấp
Cái
3
51
Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn
Cái
2
52
Thiết bị hấp trung tâm tiệt trùng
Hệ thống
1
53
Tủ ấm
Cái
1
54
Tủ ấm 37 - 60°C, 60 lít
Cái
2
55
Tủ ấm Co2
Cái
2
56
Tủ an toàn sinh học cấp I, cấp II
Cái
4
57
Tủ đầu giường
Cái
330
58
Tủ lạnh -30°C
Cái
1
59
Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm
Cái
2
60
Tủ sấy các loại
Cái
5
61
Tủ thuốc
Cái
20
62
Xe cáng đẩy có bánh xe
Cái
6
63
Xe đạp gắng sức
Cái
2
64
Xe đẩy bệnh nhân
Cái
12
65
Xe đẩy đồ vải
Cái
10
66
Xe tiêm các loại
Cái
20
67
Máy vỗ rung lồng ngực
Máy
2
68
Đèn hồng ngoại các loại
Cái
5
69
Máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn
Máy
2
70
Đèn cực tím khử khuẩn tầm cao
Cái
5
71
Đèn Uv
Cái
2
72
Hệ thống oxy dòng cao HFNC
Cái
3
73
Máy BACTEC MGIT 960 (máy nuôi cấy và làm kháng
sinh đồ vi khuẩn lao)
Máy
1
74
Máy đọc phim x quang lao phổi tự động
Máy
1
75
Máy ủ lai
Máy
1
76
Máy tạo oxy
Máy
3
Ấn định gồm 1.219 danh mục./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
1.3
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
A
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
19
1
Hệ thống x quang
a
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát
Máy
1
b
Máy x quang di động
Máy
1
2
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay
Hệ thống
1
3
Siêu âm
a
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
b
Máy siêu âm tổng quát
Máy
3
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Máy
3
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Máy
1
6
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
2
7
Máy điện tim
Máy
3
8
Máy điện não vi tính
Máy
1
9
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
Hệ thống
1
10
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
B
Thiết bị y tế chuyên dùng khác
850
1
Bàn giải nén cột sống
Cái
1
2
Bàn kéo giãn cột sống điều khiển 3 chiều
Cái
1
3
Bàn tập hoạt động trị liệu tổng hợp
Cái
1
4
Bàn tập và ghế
Cái
2
5
Bàn tập xiên nghiêng
Cái
2
6
Bộ tập đa chức năng
Bộ
2
7
Bóng tập
Cái
3
8
Dàn tập đa chức năng
Cái
2
9
Đèn hồng ngoại
Cái
40
10
Đèn tần phổ
Cái
5
11
Dụng cụ tập hoạt động trị liệu
Bộ
3
12
Ghế tập cơ tứ đầu đùi
Cái
2
13
Giường bệnh nhân
Cái
170
14
Giường Bo bath
Cái
5
15
Giường cáng
Cái
6
16
Giường đa chức năng (loại 1 tay quay và có bàn
ăn)
Cái
30
17
Giường tác động cột sống
Cái
1
18
Giường tập đứng
Cái
5
19
Giường từ trường
Cái
1
20
Giường vật lý trị liệu
Cái
1
21
Hệ thống dàn tập đa năng toàn thân
Hệ thống
2
22
Hệ thống dàn tập phục hồi chức năng toàn thân - 7
chức năng
Hệ thống
2
23
Hệ thống huấn luyện dáng đi
Hệ thống
1
24
Hệ thống ISOKINETIC phục hồi đau khớp gối
Hệ thống
1
25
Hệ thống tập vận động (gồm 10 máy)
Hệ thống
1
26
Khung quay khớp vai
Cái
1
27
Khung tập đi
Cái
15
28
Kính hiển vi
Cái
1
29
Máy chạy bộ đa năng
Máy
4
30
Máy điện châm
Máy
80
31
Máy điện phân
Máy
10
32
Máy điện trị liệu
Máy
4
33
Máy điện xung Dortorhome
Máy
25
34
Máy điện xung kết hợp nhiệt trị liệu
Máy
4
35
Máy điện xung trung tần
Máy
30
36
Máy điều trị bằng điện từ trường
Máy
5
37
Máy điều trị bằng dòng giao thoa kết hợp giác hút
chân không trị liệu
Máy
3
38
Máy điều trị giảm áp lực cột sống
Máy
1
39
Máy điều trị sóng xung kích
Máy
5
40
Máy điều trị từ trường kết hợp Laser
Máy
1
41
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
42
Máy đo độ loãng xương toàn thân
Máy
1
43
Máy đo huyết áp tự động
Máy
5
44
Máy giặt công nghiệp
Máy
2
45
Máy kéo nắn cột sống cổ và lưng
Máy
5
46
Máy kích thích thần kinh qua da
Máy
2
47
Máy kích thích thần kinh trung ương
Máy
2
48
Máy Laze nội mạch không xâm lấn
Máy
5
49
Máy laser nội mạch 2 đầu phát
Máy
10
50
Máy ly tâm xét nghiệm 12 ống
Máy
5
51
Máy Masage sóng khí
Máy
2
52
Máy mát xa bụng
Máy
2
53
Máy mát xa cẳng tay
Máy
2
54
Máy mát xa mắt
Máy
2
55
Máy phân tích nước tiểu
Máy
4
56
Máy phục hồi chức năng sàn chậu
Máy
1
57
Máy sắc thuốc tự động
Máy
4
58
Máy sấy vải
Máy
1
59
Máy siêu âm điều trị
Máy
10
60
Máy siêu âm điều trị tần số kết hợp điện xung
Máy
3
61
Máy Sinh hiển vi khám mắt
Máy
1
62
Máy tập bước (kèm đĩa xoay eo, tạ tay)
Máy
1
63
Máy tập chi dưới
Máy
2
64
Máy tập chi trên
Máy
1
65
Máy tập đi phục hồi chức năng có kích thích cơ
Máy
1
66
Máy tập đi thủy lực
Máy
1
67
Máy tập khớp hông
Máy
1
68
Máy tập luyện đa năng
Máy
1
69
Máy tập luyện khớp cổ chân
Máy
1
70
Máy tập phục hồi chức năng chi trên, chi dưới
Máy
1
71
Máy tập phục hồi liệt nửa người
Máy
1
72
Máy trị liệu áp lực khí
Máy
1
73
Máy trị liệu chân không
Máy
1
74
Máy trị liệu dòng giao thoa
Máy
1
75
Máy trị liệu khử Electron bằng dòng DC
Máy
1
76
Máy trị liệu nhiệt lạnh
Máy
1
77
Máy trị liệu nhiệt sóng ngắn
Máy
5
78
Máy vi sóng điều trị sung và liên tục
Máy
5
79
Máy x quang răng
Máy
1
80
Máy xét nghiệm huyết học 26 thông số
Máy
1
81
Máy xét nghiệm điện giải đồ
Máy
1
82
Máy xoa bóp toàn thân
Máy
6
83
Máy xoa bóp tứ chi
Máy
4
84
Nồi đun parafin
Cái
3
85
Nồi hấp dụng cụ nha khoa
Cái
1
86
Nồi hấp khử trùng
Cái
5
87
Nồi hấp ướt
Cái
3
88
Robot tập phục hồi chức năng sớm 2 - 48h sau đột
quỵ kiểu giường
Cái
1
89
Thiết bị tập vận động trị liệu tích cực
Cái
1
90
Thiết bị trị liệu điện nhiệt bên trong
Cái
2
91
Tủ bảo quản Parafin
Cái
1
92
Tủ đầu giường
Cái
170
93
Tủ sấy các loại
Cái
8
94
Xe đạp
Cái
20
95
Xe đạp tập gắng sức
Cái
4
96
Xe đạp trẻ em
Cái
4
97
Xe tập chi dưới
Cái
5
98
Tủ sấy parafin
Cái
4
99
Máy điện từ trường kết hợp nhiệt rung 4 kênh
Máy
5
100
Hệ thống robot tập dáng đi
Bộ
1
101
Dụng cụ tập cơ bàn, ngón tay( Găng tay robot)
Bộ
2
102
Máy siêu âm lạnh
Máy
1
103
Máy điện xung không tiếp xúc kết hợp ánh sáng trị
liệu
Máy
1
104
Máy nhiệt trị liệu bằng điện dung và trở kháng
Máy
1
105
Máy xoa bóp bằng áp lực hơi 2 kênh độc lập
Máy
2
106
Máy điện xung điện cực dạng bao cuốn
Máy
2
107
Máy điều trị nhiệt nóng, nhiệt lạnh, nóng lạnh kết
hợp
Máy
1
108
Bồn điều trị 4 ngăn kết hợp xung điện sử dụng màn
hình xoay
Bộ
1
109
Bồn thủy trị liệu toàn thân kết hợp xung điện sử
dụng màn hình xoay
Bộ
1
110
Hệ thống tập phục hồi chức năng toàn thân công
nghệ khí nén tự động điều chỉnh vị trí tập (7 máy)
Bộ
1
111
Hệ thống tập PHCN thực tế ảo cảm biến từ 3D (bản
tiêu chuẩn + module tập tay và cổ tay)
Bộ
1
112
Máy từ trường siêu dẫn 3 Tesla 2 đầu phát có phần
mềm ngôn ngữ và giọng nói tiếng việt
Máy
1
113
Máy kích thích điện xuyên sọ
Máy
2
114
Máy đo tầm vận động, phân tích, tập, theo dõi tập
biofeedback đa khớp
Máy
1
115
Máy xung kích điều trị liệt dương có xe đẩy
Máy
1
116
Máy laser công suất cao Scaning 2 kênh độc lập
Máy
1
117
Hệ thống tập luyện và kiểm tra thăng bằng
Bộ
1
118
Máy điện cơ không dây Free EMG 8 kênh
Máy
2
119
Hệ thống đo cảm biến áp lực kỹ thuật số (Podium)
Bộ
1
Ấn định gồm 869 danh mục./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
1.4
BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ
TRUYỀN
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
A
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
7
1
Hệ thống X quang
a)
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát
Máy
1
2
Hệ thống khám nội soi
a)
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
Hệ thống
1
b)
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
3
Máy Siêu âm
Máy
1
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Hệ thống
1
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ thống
1
6
Máy điện tim
Máy
1
B
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
1632
1
Bàn chia thuốc thang
Cái
1
2
Bàn để dụng cụ
Cái
45
3
Bàn kéo giãn cột sống đa chiều (Thiết bị kéo giãn
cột sống đa chiều)
Bộ
3
4
Bàn kéo nắn chỉnh hình
Cái
1
5
Bàn soi trực tràng
Bàn
1
6
Bàn tập nắn chỉnh phục hồi chức năng
Cái
4
7
Bàn tập phục hồi chức năng các loại
Cái
8
8
Bàn đạp thủy lực giành cho trẻ em
Cái
5
9
Bình ngấm kiệt
Cái
2
10
Bình ôxi cá nhân
Cái
9
11
Bồn mát xa toàn thân
Cái
5
12
Bồn thủy trị liệu toàn thân
Cái
10
13
Cáng đẩy bệnh nhân
Cái
12
14
Cầu thang gỗ hình thang
Cái
1
15
Chậu ngâm thuốc y học cổ truyền (bồn ngâm thuốc)
Cái
80
16
Dàn sắc thuốc thang
Dàn
2
17
Dao cầu
Cái
4
18
Đèn gù
Cái
3
19
Đèn hồng ngoại
Cái
100
20
Đèn tử ngoại các loại
Cái
10
21
Ghế tập phục hồi chức năng tay, chân
Cái
5
22
Giá tay quay bằng sắt
Cái
1
23
Giàn tập phục hồi chức năng
Cái
5
24
Giường /buồng xông thuốc
Cái
8
25
Giường bệnh có tay quay
Cái
3
26
Giường bệnh nhân inox
Cái
200
27
Giường Bobath
Cái
5
28
Giường hồi sức cấp cứu đa năng chỉnh điện
Cái
1
29
Giường nghiêng, xoay
Cái
2
30
Giường thủ thuật
Cái
60
31
Hệ thống chiết xuất và cô cao dược liệu
Hệ thống
1
32
Hệ thống chưng cất tinh dầu các loại
Hệ thống
1
33
Hệ thống dàn tập phục hồi chức năng toàn thân
Hệ thống
4
34
Hệ thống điều trị Oxy cao áp
Hệ thống
1
35
Hệ thống đo độ loãng xương
Máy
1
36
Hệ thống đóng thuốc nước, dán nhãn các loại
Hệ thống
1
37
Hệ thống kéo giãn cột sống cổ 3D
Hệ thống
2
38
Hệ thống lọc cao thuốc
Hệ thống
1
39
Hệ thống máy tập phục hồi chức năng toàn thân sử
dụng thẻ thông minh tạo lực trở kháng bằng điện, điều khiển bằng cảm ứng và tự
điều chỉnh vị trí tập
Hệ thống
4
40
Hệ thống PHCN thực tế ảo cảm biến từ 3D tập vận động
và nhận thức
Hệ thống
4
41
Hệ thống tập chi trên chi dưới
Hệ thống
8
42
Hệ thống tập thăng bằng
Hệ thống
6
43
Hệ thống thủy trị liệu các loại
Hệ thống
6
44
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
2
45
Máy điều trị siêu âm đa tần kết hợp điện trị liệu
và điện phân thuốc
Máy
8
46
Máy laser công suất cao
Cái
10
47
Máy bao viên
Máy
1
48
Máy tán sỏi laser
Máy
1
49
Máy phân tích da
Máy
1
50
Máy hút mụn-chăm sóc da đa năng
Máy
1
51
Máy chăm sóc da các loại
Máy
1
52
Máy phân tích chỉ số cơ thể
Máy
1
53
Máy làm ấm dịch truyền
Máy
4
54
Máy bao viên hoàn các loại
Cái
1
55
Máy dập viên nén
Cái
1
56
Máy điện châm
Máy
150
57
Máy điện châm không kim
Cái
10
58
Máy điện cơ
Cái
1
59
Máy điện giải đồ
Máy
1
60
Máy điện phân dẫn thuốc
Máy
8
61
Máy điện trị liệu tăng ion tĩnh điện
Cái
4
62
Máy điện xung
Máy
15
63
Máy điện xung đa năng kết hợp siêu âm
Máy
10
64
Máy điều trị áp khí lạnh
Cái
2
65
Máy điều trị bằng sóng xung kích kết hợp điện
xung điện phân
Cái
2
66
Máy điều trị chứng khó nuốt
Máy
3
67
Máy điều trị điện phân 2 kênh
Máy
5
68
Máy điều trị điện trường cao
Máy
3
69
Máy điều trị điện từ trường
Máy
4
70
Máy điều trị điện từ trường bộ phận
Máy
4
71
Máy điều trị điện xung kết hợp siêu âm/giác hút
chân không
Máy
12
72
Máy điều trị dòng TENS
Máy
6
73
Máy điều trị giác hút chân không
Máy
6
74
Máy điều trị Ion
Cái
4
75
Máy điều trị kích thích phát âm
Máy
4
76
Máy điều trị Laser chiếu ngoài
Cái
8
77
Máy điều trị laser công suất cao
Máy
4
78
Máy điều trị nhiệt lạnh sâu -160° sử dụng NITƠ lỏng
Cái
2
79
Máy điều trị nhiệt nóng/lạnh
Cái
4
80
Máy điều trị nhiệt nóng-lạnh (-18⁰C đến +41⁰C)
Cái
2
81
Máy điều trị siêu âm đa tần
Máy
8
82
Máy điều trị sóng giao thoa
Máy
8
83
Máy điều trị sóng ngắn
Máy
16
84
Máy điều trị sóng xung kích
Máy
4
85
Máy điều trị suy tĩnh mạch bằng laser
Cái
2
86
Máy điều trị tần số thấp
Máy
4
87
Máy điều trị viêm khớp
Máy
4
88
Máy điều trị xung kích cho chứng liệt dương
Cái
1
89
Máy đo chức năng hô hấp
Cái
1
90
Máy đo đa ký giấc ngủ
Cái
1
91
Máy đo độ loãng xương toàn thân
Máy
1
92
Máy đo đường huyết
Máy
1
93
Máy đo lưu huyết não
Cái
1
94
Máy đo ngưỡng đau
Cái
4
95
Máy đo tốc độ máu lắng
Máy
1
96
Máy đóng chè túi lọc tự động
Cái
1
97
Máy đóng gói định lượng tự động
Máy
1
98
Máy đóng gói viên hoàn
Máy
1
99
Máy đóng túi lọc
Cái
1
100
Máy Doppler xuyên sọ
Máy
1
101
Máy giảm áp lực cột sống (máy điều trị thoát vị cột
sống không dùng phẫu thuật)
Máy
2
102
Máy giảm áp lực cột sống lưng cổ không cần phẫu
thuật
Máy
2
103
Máy giặt công nghiệp
Cái
2
104
Máy hút ẩm
Máy
2
105
Máy hút dịch
Máy
1
106
Máy hút đờm dãi
Máy
2
107
Máy in Hạn dùng
Cái
1
108
Máy in màu chuyên dùng xử lý kết quả cận lâm sàng
Máy
2
109
Máy kéo giãn cột sống
Cái
7
110
Máy kéo giãn cột sống có lập trình kỹ thuật số
(Máy kéo giãn cột sống dùng trong y tế)
Cái
2
111
Máy kích thích thần kinh cơ
Cái
1
112
Máy làm cốm
Cái
1
113
Máy làm viên hoàn cứng
Máy
1
114
Máy làm viên hoàn mềm
Cái
1
115
Máy laser châm
Máy
8
116
Máy laser châm cứu 12 kênh
Máy
10
117
Máy Laser điều trị
Cái
10
118
Máy laser nội mạch
Máy
40
119
Máy laser scan (Máy laser quét điểm đau)
Máy
2
120
Máy lên men tỏi
Máy
1
121
Máy li tâm
Máy
10
122
Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế
Cái
3
123
Máy nghiền dược liệu
Cái
3
124
Máy nhào trộn các loại
Máy
1
125
Máy phục hồi chức năng chủ động, thụ động chi tại
giường
Máy
5
126
Máy rửa dược liệu
Máy
1
127
Máy sắc thuốc
Máy
40
128
Máy sao dược liệu
Máy
2
129
Máy sấy đồ vải công nghiệp
Cái
2
130
Máy sấy dược liệu
Máy
2
131
Máy Siêu âm chẩn đoán các loại (Dopple mạch)
Cái
1
132
Máy siêu âm điều trị
Máy
10
133
Máy siêu âm điều trị đa tần
Cái
8
134
Máy siêu âm lạnh trị liệu
Máy
2
135
Máy siêu âm tĩnh bằng giác hút
Máy
8
136
Máy sinh hóa nước tiểu
Cái
2
137
Máy tạo Oxy
Cái
5
138
Máy tập đứng và giữ thăng bằng với phần mềm luyện
tập
Cái
4
139
Máy tập luyện đa năng (Ghế tập đa năng dùng trong
điều trị PHCN)
Máy
8
140
Máy tập phản xạ
Máy
1
141
Máy tập phục hồi chức năng sàn chậu
Cái
1
142
Máy thái dược liệu
Cái
1
143
Máy trị liệu dòng giao thoa
Máy
8
144
Máy trị liệu từ trường kết hợp laser trị liệu
Máy
4
145
Máy từ trường siêu dẫn
Máy
6
146
Máy vật lý trị liệu đa năng
Cái
8
147
Máy vi dòng
Máy
4
148
Máy vi sóng điều trị
Máy
6
149
Máy vi tính chuyên dùng xử lý kết quả cận lâm
sàng
Bộ
3
150
Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết
Cái
1
151
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
1
152
Máy xoa bóp toàn thân
Máy
10
153
Máy xoa bóp trị liệu bằng áp lực khí (áp lực hơi)
Máy
12
154
Máy xông họng
Cái
3
155
Máy xông nóng lạnh
Cái
20
156
Máy xông thuốc
Cái
50
157
Máy xung điện không tiếp xúc kết hợp quang trị liệu
sử dụng công nghệ cảm ứng điện từ
Cái
2
158
Nồi cô cao
Cái
2
159
Nồi đun Paraphin
Cái
3
160
Ròng rọc tay kéo bằng sắt
Cái
2
161
Tay vịn kép tập đi
Cái
1
162
Thang đứng Inox
Cái
1
163
Thiết bị tập đi cho trẻ em
Cái
5
164
Thiết bị điều trị Uxơ tiền liệt tuyến
Cái
2
165
Tủ bảo quản Parafin (tủ sấy nến parafin)
Cái
4
166
Tủ đầu giường
Cái
200
167
Tủ hấp ướt dụng cụ
Cái
1
168
Tủ sấy dụng cụ
Cái
2
169
Tủ sấy y tế (tủ tuần hoàn khí nóng Fangotherm)
Cái
4
170
Xe đạp tập phục hồi chức năng các loại
Cái
9
171
Xe đẩy đồ vải dùng trong y tế
Cái
4
172
Xe lăn
Cái
10
173
Xe tiêm inox
Cái
22
Ấn định gồm 1.639 danh mục./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
1.5
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH
TẬT
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
A
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
12
1
Hệ thống x quang
a)
Máy chụp x quang kỹ thuật số chụp tổng quát
Máy
1
b)
Máy chụp x quang di động
Máy
1
2
Siêu âm
Máy siêu âm tổng quát
Máy
3
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Máy
3
4
Đèn mổ
Bộ
1
5
Bàn mổ đa năng
Chiếc
1
6
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
7
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
B
Thiết bị y tế chuyên dùng khác
243
1
Áo chì
Cái
3
2
Bếp cách thủy
Cái
2
3
Bếp hồng ngoại
Cái
2
4
Bình phun tồn lưu hóa chất
Cái
6
5
Bộ cất kéo (chưng cất)
Bộ
1
6
Bộ chưng cất tự động (hệ thống cất đạm tự động)
Bộ
1
7
Bộ ghế răng
Bộ
1
8
Bộ khám ngũ quan
Bộ
1
9
Bộ lấy mẫu nước chất lỏng
Bộ
1
10
Bộ máy đo độ pH để bàn
Bộ
1
11
Bơm định liều loại 1 - 5 ml
Bộ
3
12
Buồng đo thính lực
Buồng
1
13
Cân kỹ thuật loại hiện số
Cái
3
14
Cân phân tích 0,1mg loại hiện số
Cái
2
15
Đèn khám tai mũi họng
Cái
2
16
Hệ thống Elisa
Hệ thống
2
17
Hệ thống lọc vi sinh 3 vị trí
Hệ thống
2
18
Hệ thống máy xét nghiệm quang phổ hấp thụ nguyên
tử (AAS)
Hệ thống
1
19
Hệ thống sắc kí khí khối phổ (GC/MS)
Hệ thống
2
20
Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Hệ thống
1
21
Kính hiển vi 2 mắt điện
Cái
9
22
Lò nung
Cái
1
23
Lò vi sóng phá mẫu
Cái
1
24
Máy áp lạnh cổ tử cung
Máy
1
25
Máy BOD
Máy
1
26
Máy cắt Leep cổ tử cung
Máy
1
27
Máy cất nước các loại
Máy
2
28
Máy chia môi trường
Máy
1
29
Máy cô quay chân không
Máy
1
30
Máy COD
Máy
1
31
Máy dập mẫu vi sinh
Máy
1
32
Máy đến CD4
Máy
1
33
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
1
34
Máy đo ánh sáng
Máy
2
35
Máy đo bức xạ nhiệt
Máy
2
36
Máy đo bụi điện tử hiện số
Máy
3
37
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
2
38
Máy đo Clo dư trong nước
Máy
1
39
Máy đo điện từ trường tần số cao
Máy
1
40
Máy đo điện từ trường tần số công nghiệp
Máy
1
41
Máy đo độ đục
Máy
1
42
Máy đo độ đường
Máy
1
43
Máy đo độ loãng xương toàn thân
Máy
1
44
Máy đo khí hồng ngoại chuyên dụng
Máy
2
45
Máy đo ồn có phân tích giải tần số
Máy
2
46
Máy đo phóng xạ
Máy
1
47
Máy đo rung toàn thân và cục bộ theo dải tần
Máy
1
48
Máy đo thính lực
Máy
2
49
Máy đo vi khí hậu
Máy
2
50
Máy đốt cổ tử cung (nhiệt)
Máy
2
51
Máy lase CO2 45W
Máy
1
52
Máy lấy mẫu khí lưu lượng thấp
Máy
4
53
Máy lấy mẫu bụi trọng lượng hô hấp
Máy
0
54
Máy lấy mẫu khí
Máy
4
55
Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn
Máy
3
56
Máy lấy mẫu khí lưu lượng thấp
Máy
4
57
Máy lưu huyết não
Máy
1
58
Máy nghiền mẫu
Máy
2
59
Máy nổ phun hóa chất (vác vai)
Máy
10
60
Máy nổ phun hóa chất (xe ô tô)
Máy
1
61
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
4
62
Máy xét nghiệm nước tiểu
Máy
2
63
Máy quang phổ UV/VIS
Máy
2
64
Máy Realtime- PCR
Máy
2
65
Máy rửa phim x quang
Cái
1
66
Máy tải lượng vi rút
Máy
1
67
Máy tạo ô xy di động
Máy
1
68
Máy tạo ô xy
Máy
1
69
Máy x quang
Máy
2
70
Nồi hấp ướt
Cái
5
71
Tủ ấm
Cái
7
72
Tủ âm -25oC đến 32oC, dung tích 95 lít
Cái
2
73
Tủ ấm CO2
Cái
1
74
Tủ an toàn sinh học cấp II
Cái
3
75
Tủ hút khí độc
Cái
2
76
Tủ bảo quản vắc xin, sinh phẩm (dương)
Cái
12
77
Tủ lạnh âm sâu
Cái
2
78
Tủ sấy dụng cụ
Cái
5
79
Máy ly tâm thông thường
Cái
5
80
Tủ sạch
Cái
1
81
Tủ bảo quản vắc xin, sinh phẩm (âm)
Cái
2
82
Tủ làm đông băng bình tích lạnh
Cái
2
83
Hòm lạnh chuyên dụng bảo quản vắc xin
Cái
10
84
Tủ chuyên dụng bảo quản hóa chất
Cái
1
85
Máy chụp X quang thường quy
Máy
1
86
Máy xét nghiệm tế bào màng lọc
Máy
1
87
Máy tách chiết DNA/RNA
Máy
2
88
Tủ thao tác PCR
Cái
3
89
Máy ly tâm lạnh
Máy
1
90
Máy ủ nhiệt khô
Máy
1
91
Tủ bảo quản mẫu 2-8oC
Cái
5
92
Máy lấy mẫu bụi toàn phần (lưu lượng >=18
lít/phút)
Máy
3
93
Máy lấy mẫu bụi hô hấp (lưu lượng 2-5 lít/phút)
Máy
3
94
Máy đo hơi khí độc điện tử hiện số đa chỉ tiêu
Máy
2
95
Máy đo nhiệt độ
Máy
2
96
Máy đo độ ẩm
Máy
2
97
Máy đo tốc độ gió
Máy
2
98
Máy đo khí Cacbon monoxit (CO)
Máy
2
99
Máy đo khí NOx
Máy
2
100
Máy đo khí SOx
Máy
2
101
Máy đo CO2
Máy
2
102
Máy đo Benzen
Máy
2
103
Máy đo NH3
Máy
2
104
Đèn soi đáy mắt
Cái
1
105
Máy sinh hiển vi khám mắt kí thuật số
Máy
1
106
Máy đo khúc xạ kế tự động
Máy
1
107
Bộ đo nhãn áp Maclakop
Bộ
1
108
Bộ hộp kính thử thị lực
Bộ
1
109
Máy điện não 34 kênh
Bộ
1
110
Máy đốt cao tần Plasma
Máy
1
111
Đèn mổ 4 bóng
Cái
1
112
Đèn gù
Cái
1
113
Máy điện tim (6 cần)
Máy
1
Ấn định gồm 255 danh mục./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14 /3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
1.6
TRUNG TÂM PHÁP Y
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
1
Bộ dụng cụ mổ tử thi
Bộ
2
2
Cưa điện
Cái
2
3
Cưa pin
Cái
2
4
Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp
ảnh vi thể KTS và máy vi tính
Cái
1
5
Tủ hút xử lý mẫu
Cái
2
6
Máy đúc bệnh phẩm
Máy
1
7
Máy cắt tiêu bản
Máy
2
8
Máy li tâm
Máy
1
9
Tủ ấm
Cái
1
10
Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể)
Bộ
1
11
Bàn hơ giãn tiêu bản
Cái
1
12
Tủ + hộp đựng tiêu bản
Cái
1
13
Bàn khám sản khoa + đèn khám
Bộ
1
14
Đèn cò
Cái
2
15
Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục
Bộ
1
16
Bàn khám bệnh
Cái
1
17
Bộ dụng cụ khám mắt
Bộ
1
18
Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt
Bộ
1
19
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng
Bộ
1
20
Bộ dụng cụ khám thần kinh
Bộ
1
21
Bộ dụng cụ khám tổng quát gồm: máy đo HA, nhiệt kế,
thước dây, cân nặng có đo chiều cao
Bộ
1
22
Máy siêu âm
Máy
1
23
Máy điện tim
Máy
1
24
Máy điện não
Máy
1
25
Máy điện cơ
Máy
1
26
Máy x quang
Máy
1
27
Đèn đọc phim x quang (loại 2, 4 phim)
Cái
2
28
Máy đo khí độc cầm tay
Cái
1
29
Bộ dụng cụ giám định hài cốt
Bộ
1
30
Bàn để dụng cụ khám bệnh
Cái
2
31
Xe đẩy - băng ca
Cái
2
32
Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm
Cái
2
33
Máy giặt
Máy
2
34
Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải
Máy
1
35
Máy hấp dụng cụ mổ tử thi
Máy
1
36
Máy hấp dụng cụ khám thông thường
Máy
1
37
Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn
Cái
2
38
Tủ sấy
Cái
1
39
Tủ hốt
Cái
1
40
Nồi cách thủy
Cái
1
41
Tủ đựng dung môi, hóa chất
Cái
1
Ấn định gồm 53 danh mục./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14 /3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
1.7
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y
KHOA
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
1
Tủ đựng dụng cụ
Cái
1
2
Tủ thuốc cấp cứu
Cái
1
3
Tủ sấy
Cái
1
4
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
1
5
Hộp hấp dụng cụ các loại
Cái
5
6
Hộp hấp bông, gạc
Cái
5
7
Khay đựng dụng cụ các loại
Cái
5
8
Xe đẩy dụng cụ (xe tiêm)
Cái
1
9
Giường khám bệnh
Cái
3
10
Nhiệt kế y học
Cái
10
11
Ống nghe
Cái
5
12
Huyết áp kế
Cái
5
13
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao
Cái
1
14
Thước dây
Cái
2
15
Lực kế bóp tay
Cái
1
16
Lực kế kéo thân
Cái
1
17
Bộ khám thần kinh (búa thử phản xạ, âm thoa...)
Bộ
1
18
Bộ khám ngũ quan
Bộ
1
19
Đèn soi đáy mắt
Bộ
1
20
Bộ kính thử thị lực
Bộ
1
21
Bảng kiểm tra thị lực
Bộ
2
22
Sinh hiển vi khám mắt
Cái
1
23
Máy đo khúc xạ tự động
Máy
1
24
Bộ dụng cụ đo nhãn áp (Nhãn áp kế mắt)
Bộ
1
25
Dụng cụ khám sắc giác
Bộ
2
26
Đèn Clar
Cái
1
27
Gương soi vòm
Cái
1
28
Gương soi thanh quản
Cái
1
29
Hệ thống nội soi tai mũi họng kèm dụng cụ
Hệ thống
1
30
Ghế và thiết bị, dụng cụ khám, chữa răng
Bộ
1
31
Đèn khám răng
Cái
2
32
Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi (ILO-1980 và/hoặc
ILO2000)
Bộ
1
33
Máy chụp x quang cao tần
Hệ thống
1
34
Máy rửa phim x quang tự động
Máy
1
35
Đèn đọc phim x quang
Cái
1
36
Găng tay cao su chì
Cái
1
37
Yếm chì + Cổ chì
Bộ
3
38
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
39
Máy điện tim
Máy
1
40
Máy điện não vi tính
Máy
1
41
Máy siêu âm
Máy
1
42
Kính hiển vi hai mắt
Cái
1
43
Máy đo tốc độ máu lắng
Máy
1
44
Máy xét nghiệm HbA1c
Máy
1
45
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
Máy
1
46
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
1
47
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động
Máy
1
48
Máy li tâm
Máy
1
49
Máy lắc máu
Máy
1
50
Bàn khám sản khoa
Cái
1
51
Bộ dụng cụ khám sản khoa
Bộ
1
52
Máy chụp xquang thường quy
Máy
1
Ấn định gồm 89 danh mục./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14 /3/2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
1.8
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM
THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
1
Tủ hút khí độc
Hệ thống
5
2
Tủ lạnh > 150 lít
Cái
4
3
Máy cất nước 1 lần
Máy
2
4
Máy cất nước 2 lần
Máy
2
5
Máy hút ẩm
Máy
6
6
Máy đo chênh áp
Máy
1
7
Máy quang phổ tử ngoại
Máy
3
8
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
2
9
Bể cách thủy
Cái
2
10
Thiết bị phân cực kế tự động
Bộ
2
11
Máy đếm tiểu phân trong không khí
Máy
1
12
Máy đo áp suất không khí
Máy
1
13
Máy li tâm, tốc độ cao
Máy
2
14
Máy đo năng suất quay cực
Máy
1
15
Máy rửa và khử trùng dụng cụ phòng thí nghiệm
Máy
1
16
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm
Cái
2
17
Bộ lấy mẫu tự động có chức năng pha loãng dùng kết
hợp với thiết bị ICPOES PQ9000 hãng analytikjena
Bộ
1
18
Cân kỹ thuật
Cái
3
19
Cân phân tích
Cái
7
20
Thiết bị phân tích thuỷ ngân
Bộ
1
21
Bộ bơm mẫu tự động sắc ký khí
Bộ
2
22
Tủ đựng hóa chất có hút mùi
Cái
4
23
Hệ thống điều hòa hút mùi âm trần
Hệ thống
1
24
Hệ thống khử khoáng nước (RO)
Hệ thống
1
25
Tủ ấm có lắc ngang
Cái
1
26
Tủ ấm lạnh
Cái
1
27
Hệ thống sắc ký ion
Hệ thống
1
28
Sắc ký lỏng ghép khối phổ
Hệ thống
1
29
Sắc ký lỏng hiệu năng cao có bơm mẫu tự động đầu
dò khúc xạ RI
Hệ thống
1
30
Sắc ký lỏng hiệu năng cao có bơm mẫu tự động PAD
Hệ thống
1
31
Sắc ký khí
Hệ thống
1
32
Thiết bị hút ẩm
Cái
2
33
Hệ thống lọc nước siêu sạch
Hệ thống
1
34
Máy thử độ hòa tan
Máy
1
Ấn định gồm 68 danh mục./.
PHỤ LỤC SỐ 02
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2025/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
STT
Chủng loại
ĐVT
TTYT Thành phố
TTYT Bắc Sơn
TTYT Bình Gia
TTYT Cao Lộc
TTYT Chi Lăng
TTYT Hữu Lũng
TTYT Đình Lập
TTYT Lộc Bình
TTYT Tràng Định
TTYT Văn Lãng
TTYT Văn Quan
A. Thiết bị chuyên dùng đặc thù
1
Hệ thống X - quang
a.
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát
Máy
1
2
2
1
2
2
2
2
2
2
1
b.
Máy X quang di dộng
Máy
2
1
1
1
2
1
1
1
1
1
c
Máy X quang C Arm
Máy
1
1
1
2
Hệ thống CT - Scanner
a
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay
Hệ thống
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
3
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla
Hệ thống
1
1
1
1
4
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)
Hệ thống
1
1
5
Siêu âm
a
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
b
Máy siêu âm tổng quát
Máy
1
3
4
6
2
8
4
4
3
2
2
6
Máy xét nghiệm sinh hoá các loại
Hệ thống
1
3
4
3
3
4
3
3
4
2
2
7
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
Hệ thống
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
8
Máy thận nhân tạo
Máy
32
20
17
21
24
3
15
10
10
10
9
Máy thở
Máy
5
10
14
10
13
10
5
4
5
5
10
Máy gây mê
Máy
3
3
5
3
5
3
4
4
2
2
11
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
25
12
35
30
25
15
19
18
15
15
12
Bơm tiêm điện
Cái
30
20
20
30
70
20
11
19
5
10
13
Máy truyền dịch
Máy
30
30
20
30
70
20
11
19
8
7
14
Dao mổ
a
Dao mổ điện cao tần
Cái
3
4
5
3
4
3
4
2
2
5
b
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô
Cái
3
2
3
2
4
2
15
Máy phá rung tim
Máy
2
2
5
3
4
1
2
2
1
1
16
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ thống
2
2
5
2
2
1
2
2
1
1
17
Đèn mổ treo trần
Bộ
3
2
5
2
4
2
3
4
2
2
18
Đèn mổ di dộng
Bộ
3
2
8
6
4
4
3
10
6
2
19
Bàn mổ
Cái
3
2
5
3
4
2
3
2
2
2
20
Máy điện tim
Máy
1
4
3
6
4
6
3
3
5
2
2
21
Máy điện não
Máy
2
2
3
2
1
2
1
2
1
1
22
Hệ thống khám nội soi
a
Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng)
Hệ thống
2
3
2
2
2
1
2
1
1
1
b
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản
Hệ thống
1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
c
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
3
2
3
2
2
2
2
2
2
2
d
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ thống
1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
23
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
2
2
3
2
2
2
2
1
1
2
24
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng
Máy
8
5
10
8
8
6
5
10
3
5
B. Thiết bị chuyên dùng khác
1
Áo chì
Bộ
1
5
5
1
1
1
2
4
1
1
1
2
Bàn đẻ
Cái
1
4
2
2
3
4
4
3
2
3
2
3
Bàn đựng dụng cụ
Cái
2
5
4
Bàn hồi sức sơ sinh
Cái
2
2
4
4
2
2
5
Bàn kéo nắn chỉnh hình/ bàn kéo nắn bó bột
Cái
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
6
Bàn khám bệnh nhân
Cái
20
20
10
10
10
10
5
25
5
5
7
Bàn khám sản phụ khoa
Cái
5
6
2
2
2
3
6
2
2
2
8
Bàn khám và điều trị nội soi tai mũi họng
Cái
2
2
1
2
2
1
2
1
9
Bàn làm rốn và hồi sức sơ sinh
Cái
2
2
2
2
10
Bàn làm thủ thuật
Cái
1
5
5
5
2
4
11
Bàn mổ mắt Inox
Cái
1
2
12
Bàn nghiêng phục hồi chức năng
Cái
1
1
1
1
13
Bàn tập hoạt động trị liệu tổng hợp
Cái
5
2
2
1
2
2
14
Bàn tiểu phẫu
Cái
5
5
5
20
3
10
2
5
15
Bàn tít dụng cụ
Cái
2
8
10
5
10
5
4
4
4
16
Bảng thị lực điện tử
Cái
2
5
3
2
2
4
2
2
2
2
17
Bảng thử mù màu (sắc giác)
Cái
1
1
1
18
Banh nhựa
Cái
1
1
19
Bao giữ tay yếu kéo ròng rọc
Bộ
2
2
20
Bao tạ thẻ 4 ngăn 3kg
Cái
2
2
21
Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động
Cái
2
4
2
22
Bình oxy các loại
Bộ
70
70
20
60
20
50
40
70
40
40
23
Bình phun tay
Cái
10
20
6
5
5
5
5
5
12
5
24
Bình phun tồn lưu hóa chất
Cái
4
5
2
25
Bóng Abu các loại
Cái
10
20
22
20
26
Bóp tay lò xo gỗ
Cái
4
4
27
Bộ bàn ghế khám mắt
Bộ
1
2
28
Bộ bảo quản lấy mẫu
Bộ
2
3
29
Bộ bơm hơi vòi nhĩ
Bộ
1
1
30
Bộ cắt đốt nội soi tiêu hóa
Bộ
1
1
31
Bộ cắt tầng sinh môn
Bộ
15
2
15
15
5
8
32
Bộ cắt u xơ tuyến tiền liệt
Bộ
1
1
1
33
Bộ dụng cụ cắt amidan
Bộ
2
2
2
2
2
3
1
34
Bộ dụng cụ cắt bỏ xương
Cái
1
1
35
Bộ dụng cụ cắt Polip
Bộ
1
36
Bộ dụng cụ cố định chi
Bộ
2
2
37
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo
Bộ
1
3
2
2
3
3
2
2
38
Bộ dụng cụ đặt ống thông khí tai
Bộ
1
1
1
39
Bộ dụng cụ đặt vòng
Bộ
3
5
3
3
5
5
5
3
3
3
5
40
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
4
2
4
41
Bộ dụng cụ điều trị răng
Bộ
6
5
42
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
Bộ
6
4
2
10
20
43
Bộ dụng cụ kết hợp xương đinh nẹp
Bộ
2
2
2
1
2
44
Bộ dụng cụ khám bệnh
Bộ
10
15
10
45
Bộ dụng cụ khám răng
Bộ
20
20
20
20
46
Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa
Bộ
6
2
2
2
2
2
10
2
2
2
2
47
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng
Bộ
2
2
2
2
2
1
3
2
2
1
48
Bộ dụng cụ làm thủ thuật tai mũi họng
Bộ
1
2
2
2
49
Bộ dụng cụ lấy dị vật
Bộ
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
50
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt
Bộ
2
2
2
1
51
Bộ dụng cụ lấy dị vật tai mũi họng
Bộ
1
2
2
2
2
52
Bộ dụng cụ lấy dị vật thực quản
Bộ
2
4
2
53
Bộ dụng cụ lấy nẹp vít
Bộ
1
1
2
2
2
54
Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung
Bộ
3
1
5
2
2
2
2
2
55
Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể
Bộ
1
1
5
1
1
56
Bộ dụng cụ mổ mộng, quặm
Bộ
2
1
7
2
2
57
Bộ dụng cụ mở khí quản
Bộ
5
4
1
4
1
1
2
1
1
1
58
Bộ dụng cụ nạo thai
Bộ
4
10
1
59
Bộ dụng cụ nạo VA
Bộ
1
2
1
1
60
Bộ dụng cụ nội soi niệu quản ngược dòng
Bộ
1
1
61
Bộ dụng cụ nhổ răng các loại
Bộ
5
5
20
2
2
6
5
62
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên
Bộ
1
1
63
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu
Bộ
4
4
2
1
4
2
4
4
64
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi cắt u xơ tiềm liệt
tuyến
Bộ
1
65
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi đường tiêu hóa
Bộ
1
1
1
1
1
2
1
2
1
2
66
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi nội soi cắt u xơ tử
cung
Bộ
2
3
1
2
67
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu
Bộ
2
3
2
68
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tuyến giáp
Bộ
1
1
69
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng, tiêu hóa
Bộ
4
3
3
3
4
2
2
2
2
3
70
Bộ dụng cụ phẫu thuật Plasma cắt Amydan
Bộ
0
1
71
Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
Bộ
4
2
2
72
Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa
Bộ
2
3
2
2
2
73
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa
Bộ
3
4
2
5
3
3
5
3
2
2
74
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não
Bộ
1
1
1
3
75
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng
Bộ
3
1
1
76
Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản
Bộ
1
77
Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu
Bộ
2
2
1
2
4
4
78
Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu tai
Bộ
1
79
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương
Bộ
3
4
2
2
3
2
2
4
1
1
80
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương cẳng chân
Bộ
1
1
81
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi
Bộ
1
1
1
82
Bộ dụng cụ tán sỏi qua da
Bộ
1
83
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
10
5
30
20
15
5
20
5
20
5
84
Bộ dụng cụ tiểu phẫu mắt
Bộ
2
5
2
85
Bộ dụng cụ tháo vòng tránh thai
Bộ
4
2
4
4
30
86
Bộ dụng cụ thông lệ đạo
Bộ
2
2
2
87
Bộ dụng cụ thở Oxy
Bộ
5
20
88
Bộ dụng cụ thử Glôcôm
Cái
1
2
89
Bộ đặt nội khí quản
Bộ
6
5
1
8
6
6
7
5
90
Bộ đặt nội khí quản khó
Bộ
1
1
3
91
Bộ đặt nội khí quản sơ sinh
Bộ
1
1
92
Bộ điều trị răng hàm mặt
Bộ
1
1
93
Bộ đo nhãn áp
Bộ
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
94
Bộ đỡ đẻ
Bộ
10
20
20
7
20
95
Bộ hoạt động trị liệu
Cái
2
2
96
Bộ kìm sinh thiết cổ tử cung
Bộ
1
1
1
97
Bộ kính đo mắt
Bộ
2
1
1
2
1
1
1
1
1
2
98
Bộ khám chuyên khoa (bộ khám ngũ quan)
Bộ
2
2
2
2
2
2
2
4
2
2
2
99
Bộ khám điều trị tai mũi họng
Cái
1
1
2
2
2
100
Bộ khám nội soi tai mũi họng có 6 ống soi
Bộ
3
2
2
101
Bộ khung kéo tay gắn tường
Bộ
2
2
102
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm
Bộ
2
2
2
2
2
103
Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng
Bộ
1
1
1
104
Bộ mở khí quản
Bộ
0
4
1
1
1
4
1
2
1
1
2
105
Bộ mở khí quản cho trẻ em
Bộ
0
106
Bộ mũi khoan các loại
Bộ
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
107
Bộ nạo thai
Bộ
2
2
1
1
1
1
1
1
1
2
108
Bộ nong niệu đạo
Bộ
1
2
1
2
109
Bộ nội soi tán sỏi ống mềm
Bộ
1
2
110
Bộ phẫu thuật đục thủy tinh thể
Bộ
1
1
2
2
111
Bộ phẫu thuật nội soi
Bộ
1
2
2
112
Bộ phẫu thuật nội soi cắt u xơ tuyến tiền liệt
Bộ
1
1
113
Bộ phẫu thuật nội soi Tai Mũi họng, Xoang
Bộ
1
2
114
Bộ phẫu thuật sản khoa
Bộ
4
5
2
115
Bộ Phẫu thuật tiết niệu
Bộ
2
2
2
2
116
Bộ soi mềm thực quản (khám và điều trị)
Bộ
2
2
117
Bộ tập đa chức năng
Bộ
5
2
118
Bộ tiểu phẫu
Bộ
3
40
20
119
Bộ tiểu phẫu mắt
Bộ
1
2
1
2
2
120
Bộ tháo nẹp vít đa năng
Bộ
1
2
1
1
121
Bộ thay băng cắt chỉ
Bộ
30
30
30
10
10
122
Bộ thiết bị soi cổ tử cung
Bộ
2
123
Bộ thử kính các loại
Bộ
2
4
1
1
1
1
1
1
1
1
124
Bộ triệt sản nam
Bộ
1
1
125
Bộ triệt sản nữ
Bộ
1
1
126
Bộ trung phẫu ngoại khoa
Bộ
2
2
1
127
Bồn đỡ trẻ sơ sinh (có bánh đẩy di động)
Cái
2
128
Bồn đun Parafin
Cái
1
6
2
1
2
1
129
Bồn ngâm chân
Cái
2
12
10
12
12
5
5
5
130
Bồn rửa dụng cụ y tế
Cái
14
4
4
1
4
131
Bồn rửa mắt khẩn cấp
Cái
2
1
2
132
Bồn rửa tay vô khuẩn
Cái
2
2
2
2
133
Bồn tắm trẻ sơ sinh
Cái
4
4
2
2
4
2
2
2
2
2
134
Bơi thuyền tập đa năng
Cái
2
135
Bơm định liều
Cái
20
20
5
5
10
5
4
5
8
8
136
Bơm hút Karman
Cái
5
5
10
10
5
137
Búa thử phản xạ
Cái
2
10
5
2
138
Cabin đo thính lực
Cái
1
2
139
Cân kỹ thuật
Cái
2
1
140
Cần nâng mổ cắt tử cung nội soi
Cái
2
2
141
Cân phân tích
Cái
1
2
2
1
142
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao
Bộ
5
15
10
8
143
Cân trẻ sơ sinh
Cái
5
10
5
3
144
Cầu thang tập đi
Cái
2
2
1
145
Cưa xương điện
Cái
2
2
2
2
2
2
1
146
Chậu ngâm thuốc y học cổ truyền
Cái
1
147
Dàn tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân
Dàn
2
148
Dây nội soi dạ dày, tá tràng
Cái
2
1
2
2
1
2
2
149
Dây nội soi đại tràng ống mềm
Cái
2
2
2
1
2
2
150
Dây nội soi khí, phế quản ống mềm
Cái
2
1
2
151
Dây nội soi thực quản, dạ dày ống mềm
Cái
2
1
2
152
Dụng cụ giác hơi
Bộ
4
2
153
Đá mài tiêu bản
Cái
2
2
154
Đầu dò âm đạo
Cái
2
5
2
155
Đầu lấy cao răng siêu âm
Cái
2
2
2
2
2
156
Đầu nối làm ẩm oxy gắn tường
Cái
100
100
100
20
20
157
Đèn Clar
Cái
2
10
10
2
10
10
10
2
2
2
2
158
Đèn cực tím các loại
Cái
10
10
5
5
5
12
10
5
5
10
159
Đèn chiếu vàng da
Cái
3
5
3
4
3
2
4
3
3
2
160
Đèn đặt nội khí quản các loại
Cái
6
6
20
5
161
Đèn đọc phim x quang
Cái
15
10
12
8
15
10
162
Đèn gù
Cái
1
10
10
10
10
14
10
12
10
5
10
163
Đèn hồng ngoại các loại
Cái
5
15
20
40
10
5
15
10
5
164
Đèn huỳnh quang trùng hợp
Cái
1
1
2
2
1
165
Đèn khám bệnh các loại
Cái
5
5
5
10
30
4
10
166
Đèn soi đáy mắt các loại
Cái
2
2
3
2
2
2
3
2
2
2
167
Đèn soi đồng tử
Cái
2
2
2
168
Đèn tần phổ
Cái
2
169
Đèn thủ thuật
Cái
4
5
170
Đệm chống loét
Cái
10
20
10
171
Đồng hồ oxy đo áp lực bình oxy
Cái
100
100
15
100
172
Ghế băng chờ Inox 3, 4, 5 chỗ
Cái
30
40
30
173
Ghế khám tai mũi họng
Cái
1
1
1
1
1
2
2
174
Ghế luyện tập vận động đa năng
Cái
1
1
5
1
175
Ghế răng
Cái
1
8
5
2
2
3
2
2
3
2
2
176
Ghế tập cơ đùi inox lớn
Cái
3
3
177
Ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi
Cái
1
2
2
178
Giá đỡ tập đi
Cái
2
1
179
Giá treo dịch truyền
Cái
50
100
80
100
180
Giác hơi
Bộ
20
10
10
181
Giường bệnh nhân các loại
Cái
4
300
200
200
200
500
200
225
250
160
200
182
Giường cấp cứu đa năng
Cái
25
10
17
20
24
20
10
10
10
10
183
Giường châm cứu
Cái
5
10
184
Giường kéo giãn cột sống
Hệ thống
1
2
2
1
1
185
Giường khám bệnh
Cái
12
10
186
Giường nhi khoa chuyên dụng
Cái
10
15
10
187
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
Cái
5
4
2
5
3
5
2
3
3
188
Giường tiểu phẫu
Cái
1
1
189
Giường xoa bóp
Cái
10
190
Hệ thống báo gọi y tá
Hệ thống
8
10
2
1
1
1
1
191
Hệ thống camera và màn hình theo dõi người bệnh
Hệ thống
1
1
192
Hệ thống cắt đốt u tuyến giáp, u vú, u gan bằng
sóng RFA
Hệ thống
1
1
193
Hệ thống điều trị oxy cao áp
Hệ thống
1
1
194
Hệ thống định nhóm máu
Hệ thống
1
1
195
Hệ thống đo độ loãng xương
Hệ thống
1
1
196
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh x quang kỹ thuật số
Hệ thống
1
3
2
2
1
1
7
3
1
197
Hệ thống hấp rác
Hệ thống
1
1
1
1
1
198
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa
Hệ thống
2
1
2
01
1
1
199
Hệ thống khí oxy trung tâm
Hệ thống
1
2
2
2
1
1
1
1
1
200
Hệ thống khí sạch khu phẫu thuật
Hệ thống
1
1
1
1
201
Hệ thống lọc nước R.O các loại
Hệ thống
5
6
1
2
3
2
3
1
2
1
202
Hệ thống lồng tập phục hồi chức năng đa năng
Hệ thống
5
4
203
Hệ thống máy laser Fractional CO2 + Máy làm lạnh
ngoài da
Máy
1
1
204
Hệ thống máy sắc thuốc tự động
Hệ thống
2
205
Hệ thống máy tán sỏi qua da
Hệ thống
1
1
1
1
206
Hệ thống rửa tay vô trùng cho phẫu thuật
Cái
2
2
4
3
4
2
2
2
2
207
Hệ thống tập phục hồi chức năng đa năng
Hệ thống
2
1
208
Hệ thống tiệt trùng trung tâm
Hệ thống
1
1
209
Hệ thống xét nghiệm Elisa
Hệ thống
1
1
210
Hệ thống xử lý chất thải lỏng
Hệ thống
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
211
Hệ thống xử lý chất thải rắn
Hệ thống
1
1
2
2
1
1
1
2
1
212
Hòm lạnh
Cái
3
213
Hộp hấp bông gạc các loại
Hộp
30
32
10
30
214
Hộp hấp dụng cụ các loại
Hộp
30
32
10
30
215
Hộp ngâm Optic loại 6 ống
Hộp
1
1
1
216
Hộp thử thị lực có đèn
Hộp
2
4
4
217
Hộp vận chuyển bệnh phẩm/vắc xin
Hộp
10
4
218
Huyết áp kế người lớn
Cái
50
40
20
20
20
20
50
20
20
20
219
Huyết áp kế trẻ em
Cái
5
5
5
5
5
10
20
5
5
10
220
Kim bơm thuốc thanh quản
Cái
2
3
3
221
Kính hiển vi các loại
Cái
2
5
7
2
6
5
4
5
5
2
2
222
Kính lúp đội đầu
Cái
2
2
223
Kính lúp soi nổi
Cái
2
2
1
224
Kính phẫu thuật đục thủy tinh thể
Cái
3
1
225
Kính soi đáy mắt
Cái
1
1
1
1
226
Khay đựng nước cidex khử khuẩn
Cái
5
5
227
Khung quay khớp vai
Cái
5
2
2
228
Khung quay tập khớp vai
Bộ
4
2
229
Khung tập đi các loại
Cái
5
5
2
4
2
230
Labo răng giả
Cái
1
1
231
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Máy
5
5
3
5
4
4
5
3
2
1
232
Lưỡi dao cắt tiêu bản
Cái
1
233
Máy áp lạnh cổ tử cung
Máy
1
1
1
1
234
Máy bắn laser bao sau
Máy
2
235
Máy bơm hơi vòi trứng
Máy
1
236
Máy cắt Amidan
Máy
2
2
1
1
1
237
Máy cắt Gutta
Máy
1
238
Máy cắt nạo tai mũi họng
Máy
2
2
1
239
Máy cắt tiêu bản
Máy
1
240
Máy cấy máu
Máy
1
1
241
Máy chạy bộ đa năng
Máy
5
8
2
2
242
Máy chấm sắc ký bản mỏng
Máy
1
1
243
Máy chiếu thử thị lực
Máy
1
2
2
244
Máy chụp huỳnh quang đáy mắt
Máy
1
2
245
Máy chụp răng toàn cảnh
Máy
1
1
246
Máy chụp X quang răng cận chóp
Máy
1
1
1
1
247
Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ thuật số
Máy
2
2
1
1
1
1
1
1
248
Máy doppler tim thai
Máy
2
2
2
2
2
2
1
1
1
2
249
Máy đấm
Hệ thống
1
1
250
Máy đếm khuẩn lạc
Hệ thống
2
1
1
1
251
Máy điện châm các loại
Máy
10
25
30
40
40
22
10
15
30
20
5
252
Máy điện di ion
Máy
1
1
253
Máy điện giải đồ
Máy
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
254
Máy điện phân
Máy
12
1
1
1
5
255
Máy điện phân thuốc
Máy
1
256
Máy điện từ trường điều trị
Máy
10
6
2
2
1
257
Máy điện trị liệu
Máy
2
2
2
2
258
Máy điện xung
Máy
2
13
4
13
15
15
1
4
30
5
5
259
Máy điều trị ánh sáng led
Máy
2
1
260
Máy điều trị bằng dòng giao thoa
Máy
10
5
261
Máy điều trị bằng sóng siêu âm
Máy
1
262
Máy điều trị nội nha
Máy
1
263
Máy điều trị oxy cao áp
Máy
5
5
264
Máy điều trị siêu cao tần
Máy
10
5
265
Máy điều trị sóng ngắn
Máy
1
14
2
10
2
1
1
2
2
266
Máy điều trị sóng xung kích
Máy
1
10
2
2
2
2
2
2
2
2
2
267
Máy điều trị tần số cao
Máy
10
5
268
Máy điều trị tần số thấp
Máy
10
5
269
Máy điều trị tủy răng
Máy
1
1
270
Máy định danh vi khuẩn
Máy
1
1
271
Máy định lượng HbA1C
Máy
1
1
1
272
Máy định nhóm máu
Máy
1
1
1
1
273
Máy định vị chóp
Máy
1
1
1
274
Máy đo áp lực nội sọ
Máy
1
275
Máy đo bụi điện tử hiện số
Máy
2
2
276
Máy đo bụi hô hấp
Máy
5
1
1
1
1
277
Máy đo bức xạ nhiệt
Máy
2
2
278
Máy đo công suất Thuỷ tinh thể tự động
Máy
2
1
279
Máy đo cung lượng tim PiCCO
Máy
1
280
Máy đo cường độ ánh sáng
Máy
2
3
1
1
1
1
281
Máy đo chiều dài ống tủy
Máy
1
1
1
1
282
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
1
2
2
4
2
4
1
1
2
2
2
283
Máy đo dung tích phổi
Máy
1
284
Máy đo độ bão hòa ôxy trong máu
Máy
10
8
8
3
6
8
5
285
Máy đo độ lác
Máy
1
286
Máy đo độ loãng xương các loại
Máy
1
1
1
2
4
3
1
2
1
1
1
287
Máy đo độ ồn
Máy
1
1
1
1
288
Máy đo đường huyết
Máy
2
10
15
5
10
5
10
5
20
5
5
289
Máy đo hơi khí độc điện tử hiện số đa chỉ tiêu
Máy
2
290
Máy đo huyết áp các loại
Máy
9
15
10
5
42
40
10
2
30
2
10
291
Máy đo khí máu
Máy
3
2
1
292
Máy đo khúc xạ
Máy
1
2
1
2
1
1
1
1
2
2
1
293
Máy đo lưu huyết não
Cái
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
294
Máy đo môi trường
Máy
2
295
Máy đo nồng độ cồn
Cái
2
1
4
1
1
1
1
1
1
2
1
296
Máy đo nhãn áp
Máy
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
297
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại các loại
Máy
10
1
298
Máy đo SPO2
Máy
10
50
50
30
5
30
10
299
Máy đo tốc độ máu lắng
Máy
2
300
Máy đo thân nhiệt cầm tay
Máy
20
20
24
8
9
30
10
20
6
5
301
Máy đo thị trường tự động
Máy
1
1
1
302
Máy đo thính lực các loại
Máy
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
303
Máy đo vi khí hậu
Máy
2
2
304
Máy đốt cổ tử cung các loại
Máy
1
2
2
2
4
2
2
2
305
Máy đốt điện
Máy
2
2
1
2
1
306
Máy đốt PLASMA
Máy
1
1
307
Máy Galvanic kích thích điện
Máy
1
308
Máy giảm đau sau mổ PCA
Máy
1
1
309
Máy giặt các loại
Máy
4
5
5
5
4
3
3
4
3
3
310
Máy hàn miệng túi
Máy
4
4
2
2
1
1
311
Máy hấp tiệt trùng
Máy
4
2
1
1
1
4
1
1
312
Máy holter điện tim
Máy
2
2
2
313
Máy holter huyết áp
Máy
2
2
2
314
Máy hút ẩm
Máy
5
5
20
20
11
10
315
Máy hút dịch các loại
Máy
1
17
25
28
20
10
10
16
10
16
5
316
Máy hút hóa chất bảo quản quả lọc thận
Máy
3
317
Máy hút khí màng phổi áp lực thấp
Máy
5
4
2
318
Máy hút thai
Máy
2
2
319
Máy huỷ bơm kim tiêm
Máy
2
10
2
320
Máy in phim các loại
Máy
1
2
2
1
4
2
2
3
5
2
1
321
Máy kéo giãn cột sống các loại
Máy
1
3
3
3
4
3
2
2
1
322
Máy kích thích thần kinh các loại
Máy
10
10
2
1
1
1
323
Máy khí dung các loại
Máy
2
15
15
20
10
15
5
10
15
15
5
324
Máy khoan xương các loại
Máy
1
2
2
2
2
1
325
Máy khuấy từ
Máy
1
1
326
Máy khử mùi, khử khuẩn không khí các loại
Máy
5
7
3
2
3
3
327
Máy là công nghiệp
Máy
1
1
328
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
Máy
2
2
2
4
4
3
2
2
329
Máy laser các loại
Máy
1
10
3
5
2
3
2
4
2
2
330
Máy lắc
Máy
3
2
4
1
1
2
6
331
Máy lấy cao răng
Máy
1
6
5
2
1
2
4
1
332
Máy lấy số tự động
Máy
1
2
2
2
2
2
2
3
2
2
2
333
Máy li tâm
Máy
1
4
2
2
2
3
1
2
3
2
334
Máy lọc không khí
Máy
1
335
Máy mài răng giả
Máy
1
336
Máy nén khí
Máy
1
2
2
3
2
337
Máy nghiền mẫu ướt
Máy
1
338
Máy nhiệt trị liệu
Máy
5
339
Máy nhổ răng 8
Máy
1
340
Máy nhuộm tiêu bản
Máy
1
2
1
341
Máy pha chế môi trường nuôi cấy
Máy
1
342
Máy phát điện
Máy
1
2
2
1
2
1
2
2
2
1
1
343
Máy phát hiện nhanh hơi khi độc
Máy
2
1
1
1
344
Máy phát tia Plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết
thương
Máy
2
1
1
1
1
2
345
Máy phân tích da
Máy
1
346
Máy phân tích nước đi hiện trường
Máy
2
1
1
1
347
Máy phun hóa chất, khử khuẩn
Máy
10
20
5
15
5
8
8
3
348
Máy phun mù nóng
Máy
349
Máy phun ULV
Máy
2
3
350
Máy quét phim X quang
Máy
1
2
351
Máy rửa dạ dày
Máy
2
2
2
2
2
352
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm
Máy
1
353
Máy rửa khử khuẩn dụng cụ
Máy
1
354
Máy rửa phim CT
Máy
1
1
355
Máy rửa quả lọc
Máy
2
20
3
1
2
2
2
2
356
Máy sắc thuốc
Máy
2
2
4
2
2
1
2
2
1
357
Máy sấy công nghiệp
Máy
3
3
4
1
1
2
3
1
358
Máy sấy tiêu bản
Máy
1
1
1
359
Máy siêu âm đầu dò âm đạo
Máy
2
2
360
Máy siêu âm điều trị
Máy
1
4
5
2
2
2
2
361
Máy siêu âm mắt
Máy
1
2
2
1
1
1
362
Máy siêu âm trị liệu
Máy
4
4
4
363
Máy siêu âm xách tay
Máy
4
2
2
2
364
Máy sinh hiển vi khám bệnh
Máy
3
365
Máy sinh hiển vi khám mắt
Máy
1
2
1
1
1
1
1
366
Máy sinh hiển vi phẫu thuật
Máy
1
3
367
Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt
Máy
1
1
368
Máy sinh trắc nhãn cầu bằng quang học và siêu âm
Máy
2
369
Máy soi đốt cổ tử cung bằng laser
Máy
2
370
Máy soi tĩnh mạch
Máy
2
1
371
Máy sóng ngắn điều trị
Máy
8
2
2
2
372
Máy sốc điện
Máy
2
2
2
2
2
1
373
Máy tán sỏi laser
Máy
3
1
1
2
1
1
374
Máy tán thuốc đông y
Máy
2
375
Máy tạo oxy
Máy
5
10
2
20
8
15
5
10
12
2
376
Máy tiệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng)
Máy
2
1
377
Máy từ trường
Máy
4
378
Máy thái thuốc đông y
Máy
1
379
Máy tháo lồng ruột
Máy
1
1
2
2
2
380
Máy thuỷ liệu điều trị
Máy
5
381
Máy thử đường huyết
Máy
26
7
1
382
Máy thử HP hơi thở
Máy
1
2
383
Máy trị liệu bằng sóng siêu âm
Máy
20
2
4
384
Máy triệt lông
Máy
1
385
Máy vật lý trị liệu đa năng
Máy
10
5
386
Máy điện giải
Máy
4
2
2
2
2
2
2
3
1
1
387
Máy xét nghiệm huyết học
Máy
1
3
4
3
6
4
2
3
3
2
1
388
Máy xét nghiệm đông máu
Máy
2
3
1
2
2
1
2
5
1
1
389
Máy xét nghiệm HbA1C
Máy
1
1
1
1
2
1
390
Máy xét nghiệm khí máu
Máy
1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
391
Máy xét nghiệm máu lắng
Máy
1
1
2
2
1
1
1
392
Máy xét nghiệm nước tiểu
Máy
1
4
4
3
3
4
2
3
3
2
2
393
Máy xét nghiệm PCR (đo tải lượng vi rút)
Máy
2
2
394
Máy xoa bóp
Máy
1
10
10
2
2
2
5
5
395
Máy xông hơi
Máy
2
2
30
2
5
396
Máy xử lý mô
Máy
1
397
Nạng tựa nách nhôm
Cái
2
398
Nồi cách dầu
Cái
2
399
Nồi cách thuỷ
Cái
2
2
400
Nồi đun Parafin
Cái
2
1
3
2
2
401
Nồi hấp tiệt trùng các loại
Cái
2
3
5
7
5
5
3
4
5
4
2
402
Optic soi niệu quản
Cái
2
1
2
403
Ổn áp lớn cho Labo (15KVA)
Cái
3
5
2
2
404
Pipet các loại
Cái
5
10
10
10
20
20
5
6
10
5
10
405
Ròng rọc tập phục hồi chức năng
Bộ
1
2
2
406
Tạ thẻ quấn 0,5kg
Cái
2
2
407
Tạ thẻ quấn 1kg
Cái
2
2
408
Tập bàn tay (xoắn)
Cái
2
2
409
Tủ an toàn sinh học
Cái
1
2
4
2
2
2
2
3
2
410
Tủ âm sâu
Cái
2
2
2
2
3
2
2
411
Tủ bảo quản tử thi
Cái
1
1
1
1
1
412
Tủ bảo quản vacxin, sinh phẩm
Cái
4
6
6
6
4
1
10
2
413
Tủ đầu giường
Cái
4
300
200
200
200
500
200
200
250
160
200
414
Tủ đựng dụng cụ
Cái
5
5
3
3
35
415
Tủ đựng đồ bệnh nhân
Cái
20
20
10
10
416
Tủ đựng hóa chất
Cái
2
3
2
2
2
4
2
417
Tủ đựng thuốc đông y
Cái
3
418
Tủ đựng thuốc y tế và dụng cụ
Cái
3
20
40
50
25
15
40
9
419
Tủ Inox treo dây nội soi tiêu hóa
Cái
2
2
2
1
1
420
Tủ làm ấm các loại
Cái
6
13
3
2
3
22
2
12
6
421
Tủ làm đông băng bình tích lạnh
Cái
1
2
422
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
2
24
6
2
2
11
3
2
423
Tủ mát bảo quản (bảo quản thuốc, hóa chất, sinh
phẩm, quả lọc thận nhân tạo...)
Cái
6
8
4
19
16
11
34
1
424
Tủ nuôi cấy các loại
Cái
4
425
Tủ sấy
Cái
3
14
14
5
15
10
2
15
15
10
426
Tủ sấy quần áo công nghiệp
Cái
1
1
2
1
427
Tủ vaccine chuyên dụng
Cái
2
2
4
428
Túi tử thi
Cái
1
10
10
429
Thang nấc tập khớp vai
Cái
2
2
430
Thang tường phục hồi chức năng
Cái
1
2
2
431
Thanh song song tập đi
Cái
1
2
2
2
432
Thiết bị đo lực kéo toàn thân
Cái
1
2
1
433
Thiết bị khoan, cưa xương điện
Cái
1
2
1
2
2
434
Thiết bị mài lắp kính
Bộ
1
1
435
Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy
Cái
1
2
436
Xe cáng vận chuyển bệnh nhân
Cái
20
20
10
10
15
5
12
20
3
5
437
Xe đạp phục hồi chức năng các loại
Cái
8
5
6
5
2
2
2
10
3
438
Xe đẩy bình Oxy
Cái
10
5
6
6
4
4
439
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
Cái
5
10
50
4
30
12
20
5
4
440
Xe đẩy đồ vải
Cái
5
10
10
15
4
10
1
1
441
Xe lăn
Cái
1
10
10
5
10
5
30
14
20
4
4
442
Xe tiêm
Cái
2
30
20
10
30
30
20
20
30
8
8
443
Máy laser nội mạch
Máy
4
2
5
444
Máy đo độ đục chuẩn
Máy
1
445
Máy trộn lắc voltex
Máy
1
2
446
Hệ thống gellcard
Hệ thống
1
447
Máy hun khói
Máy
1
448
Tủ ấm co2
Cái
1
1
3
449
Bộ vam tháo đinh nội tủy
Bộ
2
450
Bộ xét nghiệm HIV
Bộ
1
451
Máy làm ấm dịch truyền
Máy
30
452
Tủ lưu mẫu bệnh phẩm
Cái
2
453
Tủ lưu mẫu (trữ máu)
Cái
1
454
Bộ dụng cụ mổ phaco
Bộ
2
1
455
Máy mổ phaco
Máy
1
1
456
Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma
Máy
1
457
Bàn xoay tập cột sống thắt lưng
Cái
1
458
Bàn xoay tập khớp vai
Cái
1
459
Máy đi bộ
Máy
1
460
Máy xông thuốc
Máy
3
461
Thanh song song tập đi
Cái
2
462
Ghế tập phục hồi chức năng tay, chân
Cái
2
153
2,600
1,831
1,239
1,965
2,240
1,721
1,561
1,503
1,032
1,475
PHỤ LỤC SỐ 03
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 25 /2025/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
TÊN THIẾT BỊ
Đơn vị tính
Số lượng tối
thiểu (theo Thông tư 28/2020/TT-BYT)
Số lượng phê
duyệt tối đa
Vùng 3
Vùng 2
Vùng 1
Vùng 3
Vùng 2
Vùng 1
I
Khám, chữa bệnh
11
11
11
11
11
11
1
Máy đo đường huyết cá nhân
Máy
2
2
2
2
2
2
2
Huyết áp kế
Bộ
2
2
2
2
2
2
3
Ống nghe
Bộ
2
2
2
2
2
2
4
Đèn khám bệnh
Cái
1
1
1
1
1
1
5
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao
Cái
1
1
1
1
1
1
6
Bộ khám ngũ quan
Bộ
1
1
1
1
1
1
7
Đèn khám treo trán (đèn clar)
Cái
1
1
1
1
1
1
8
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực
Bộ
1
1
1
1
1
1
II
Sơ cứu, cấp cứu
13
13
13
13
13
13
1
Máy khí dung
Máy
1
1
1
1
1
1
2
Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy
Bộ
1
1
1
1
1
1
3
Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần
Cái
2
2
2
2
2
2
4
Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần
Cái
2
2
2
2
2
2
5
Bộ nẹp chân
Bộ
2
2
2
2
2
2
6
Bộ nẹp tay
Bộ
2
2
2
2
2
2
7
Bộ nẹp cổ
Bộ
2
2
2
2
2
2
8
Cáng tay
Cái
1
1
1
1
1
1
III
Tiêm, tiêm thủ thuật và tiêm chủng mở rộng
12
12
12
12
12
12
1
Xe tiêm
Cái
1
1
1
1
1
1
2
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
Cái
1
1
1
1
1
1
3
Bàn tiểu phẫu
Cái
1
1
1
1
1
1
4
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
1
1
1
1
1
1
5
Giá treo dịch truyền
Cái
2
2
2
2
2
2
6
Tủ đựng thuốc và dụng cụ
Cái
1
1
1
1
1
1
7
Bộ mở khí quản cho người lớn
Bộ
1
1
1
1
1
1
8
Bộ mở khí quản cho trẻ em
Bộ
1
1
1
1
1
1
9
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
Bộ
1
1
1
1
1
1
10
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
Bộ
1
1
1
1
1
1
11
Bộ dụng cụ nhổ răng sữa
Bộ
1
1
1
1
1
1
IV
Y dược cổ truyền
4
4
0
4
4
0
1
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt
Cái
1
1
1
1
2
Máy điện châm
Máy
2
2
2
2
3
Đèn hồng ngoại điều trị
Cái
1
1
1
1
V
Sản, kế hoạch hóa gia đình
13
5
4
13
5
4
1
Máy Doppler tim thai
Cái
1
1
2
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Bộ
1
1
3
Bàn khám sản khoa
Bộ
1
1
1
1
1
1
4
Bàn để dụng cụ
Cái
1
1
1
1
1
1
5
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh
Cái
1
1
6
Bộ dụng cụ khám thai
Bộ
1
1
1
1
1
1
7
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
Bộ
1
1
8
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh
Bộ
1
1
9
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn
Bộ
1
1
10
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai
Bộ
1
1
11
Đèn khám đặt sàn (đèn gù)
Bộ
1
1
12
Cân trẻ sơ sinh
Cái
2
2
1
2
2
1
VI
Xét nghiệm
2
2
2
2
2
2
1
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
Cái
1
1
1
1
1
1
2
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng
Cái
1
1
1
1
1
1
VII
Tiệt trùng
2
2
2
2
2
2
1
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
1
1
1
1
1
1
2
Tủ sấy
Cái
1
1
1
1
1
1
VIII
Khu vực lưu người bệnh
2
2
2
2
2
2
1
Giường bệnh
Cái
2
2
2
2
2
2
IX
Khám phụ khoa
3
3
0
3
3
0
1
Bàn khám phụ khoa
Cái
1
1
1
1
2
Bộ dụng cụ khám phụ khoa
Bộ
1
1
1
1
3
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
Bộ
1
1
1
1
CỘNG
62
54
46
62
54
46
Danh mục thiết bị khác và số lượng tối thiểu của
Trạm y tế tuyến xã bao gồm:
1
Bàn khám bệnh
Cái
1
1
1
1
1
1
2
Tủ đầu giường bệnh
Cái
2
2
2
2
2
2
3
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Bộ
1
1
1
1
4
Giá, kệ đựng dược liệu
Bộ
1
1
1
1
5
Bàn chia thuốc theo thang
Bộ
1
1
1
1
6
Dụng cụ sơ chế thuốc đông y
Bộ
1
1
1
1
7
Cân thuốc
Cái
1
1
1
1
8
Máy sắc thuốc
Cái
1
1
1
1
9
Tủ bảo quản thuốc
Bộ
1
1
1
1
1
1
10
Bảng thông tin, truyền thông
Cái
1
1
1
1
1
1
11
Tủ đựng tài liệu truyền thông
Bộ
1
1
1
1
1
1
12
Tivi
Cái
1
1
1
1
1
1
13
Loa, bộ âm thanh
Bộ
1
1
1
1
1
1
14
Giường
Cái
1
1
1
1
1
1
CỘNG
15
15
9
15
15
9
CỘNG 1+2
77
69
55
77
69
55
Quyết định 25/2025/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2025/QĐ-UBND ngày 14/03/2025 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
66
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng