Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
152/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
03/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 152/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo
dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 737/TTr-SNNPTNT ngày 21/02/2025 và ý kiến thống
nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả
theo dõi diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2024, với
các nội dung chính như sau:
1. Hiện trạng rừng và đất chưa có rừng (tính
đến ngày 31/12/2024):
a) Diện tích đất có rừng:
265.445,76 ha
- Rừng tự nhiên:
106.708,51 ha;
- Rừng trồng:
158.737,25 ha.
b) Diện tích đất chưa có rừng:
95.713,65 ha
- Diện tích đã trồng cây chưa đạt tiêu chí thành
rừng:
67.304,13 ha;
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh:
12.469,92 ha;
- Diện tích khác:
15.130,58 ha.
2. Tỷ lệ che phủ rừng:
a) Tỷ lệ che phủ rừng (không bao gồm cây trồng
phân t án ) :
51,49%;
b) Tỷ lệ che phủ rừng (bao gồm cây trồng phân
tán):
52,70%.
(Chi tiết tại các
Biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
3. Hồ sơ thành quả theo dõi diễn biến rừng:
a) Báo cáo số 151/BC-CCKL ngày 19/02/2025 của Chi cục
Kiểm lâm tỉnh về kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
năm 2024 (kèm theo Tờ trình số 737/TTr-SNNPTNT ngày 21/02/2024 của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn) ;
b) Bản đồ hiện trạng rừng và thông tin thuộc tính (dạng
số) do Chi cục Kiểm lâm tỉnh lập.
Điều 2. Trách nhiệm quản lý
nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chỉ đạo Chi cục Kiểm
lâm tỉnh tiếp tục theo dõi diễn biến rừng hàng năm; cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau; thực hiện việc
quản lý, khai thác, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên
địa bàn tỉnh theo quy định; cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng
và đất quy hoạch lâm nghiệp cho các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên
quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Môi
trường quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa
bàn tỉnh, đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả
theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật
Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất quy hoạch
lâm nghiệp theo quy định; sử dụng số liệu hiện trạng rừng để thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững, các Chương trình mục tiêu quốc gia hàng
năm và cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục
Kiểm lâm tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm lâm;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH tỉnh;
- VPUB: PCVP,
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.ph75
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha.
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay
đổi
Diện tích cuối
kỳ
Phòng hộ
Sản xuất
Ngoài quy hoạch
Cộng
Đầu nguồn
Rừng bảo vệ nguồn
nước
Rừng phòng hộ
biên giới
Rừng chắn gió,
chắn cát
Rừng chắn sóng,
lấn biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
0000
332.888,51
-138,62
332.749,89
114.232,79
112.125,76
752,31
0,00
1.354,72
0,00
143.298,13
75.218,97
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
264.907,95
537,81
265.445,76
107.093,27
105.063,10
711,00
0,00
1.319,17
0,00
106.850,89
51.501,60
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
264.907,95
537,81
265.445,76
107.093,27
105.063,10
711,00
0,00
1.31917
0,00
106.850,89
51.501,60
1
Rừng tự nhiên
1110
106.712,07
-3,56
106.708,51
82.734,96
82.646,46
86,67
0,00
1,83
0,00
22.609,23
1.364,32
- Rừng nguyên sinh
1111
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng thứ sinh
1112
106.712,07
-3,56
106.708,51
82.734,96
82.646,46
86,67
0,00
1,83
0,00
22.609,23
1.364,32
2
Rừng trồng
1120
158.195,88
541,37
158.737,25
24.358,31
22.416,64
624,33
0,00
1.317,34
0,00
84.241,66
50.137,28
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
77.509,16
-5.300,84
72.208,32
16.262,40
14.528,97
417,49
0,00
1.315,94
0,00
31.615,94
24.329,98
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
79.895,86
5.866,23
85.762,09
8054,05
7.887,67
164,98
0,00
1,40
0,00
52.074,82
25.633,22
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
790,86
-24,02
766,84
41,86
0,00
41,86
0,00
0,00
0,00
550,90
174,08
Trong đó:
1124
463,39
-36,35
427,04
13,65
11,77
0,00
0,00
1,88
0,00
203,43
209,96
- Rừng trồng cao su
1125
294,46
-29,91
264,55
0,70
0,00
0,00
0,00
0,70
0,00
82,62
181,23
- Rừng trồng cây đặc sản
1126
168,93
-6,44
162,49
12,95
11,77
0,00
0,00
1,18
0,00
120,81
28,73
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
264.907,95
537,81
265.445,76
107.093,27
105.063,10
711,00
0,00
1.319,17
0,00
106.850,89
51.501,60
1
Rừng trên núi đất
1210
261.733,25
543,62
262.276,87
105.376,63
104.635,03
529,87
0,00
211,73
0,00
106.191,05
50.709,19
2
Rừng trên núi đá
1220
548,24
4,12
552,36
425,80
425,80
0,00
0,00
0,00
0,00
100,67
25,89
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
185,07
0,00
185,07
108,08
2,27
68,61
0,00
37,20
0,00
75,99
1,00
- Rừng ngập mặn
1231
109,08
0,00
109,08
108,08
2,27
68,61
0,00
37,20
0,00
0,00
1,00
- Rừng trên đất phèn
1232
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng ngập nước ngọt
1233
75,99
0,00
75,99
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
75,99
0,00
4
Rừng trên cát
1240
2.441,39
-9,93
2.431,46
1.182,76
0,00
112,52
0,00
1.070,24
0,00
483,18
765,52
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
106.712,07
-3,56
106.708,51
82.734,96
82.646,46
86,67
0,00
1,83
0,00
22.609,23
1.364,32
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
105.820,56
16,35
105.836,91
82.234,23
82.145,73
86,67
0,00
1,83
0,00
22.305,16
1.297,52
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
105.820.56
16,35
105.836,91
82.234,23
82.145,73
86,67
0,00
1,83
0,00
22.305,16
1.297,52
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng gỗ lá kim
1313
0,00
000
0,00
0,00
0,00
0.00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Rừng tre nứa
1320
418,83
-18,14
400,69
226,17
226,17
0,00
0,00
0,00
0,00
139,09
35,43
- Nứa
1321
346,57
-12,32
334,25
203,97
203,97
0,00
0,00
0,00
0,00
111,86
18,42
- Vầu
1322
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Tre/luồng
1323
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Lồ ô
1324
14,72
-4,88
9,84
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,43
9,41
- Các loài khác
1325
57,54
-0,94
56,60
22,20
22,20
0,00
0,00
0,00
0,00
26,80
7,60
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
472,68
-1,77
470,91
274,56
274,56
0,00
0,00
0,00
0,00
164,98
31,37
- Gỗ là chính
1331
295,63
-1,38
294,25
195,74
195,74
0,00
0,00
0,00
0,00
83,13
15,38
- Tre nứa là chính
1332
177,05
-0,39
176,66
78,82
78,82
0,00
0,00
0,00
0,00
81,85
15,99
4
Rừng cau dừa
1340
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
95.713,65
-809,02
94.904,63
19.302,66
18.791,77
88,30
0,00
401,08
21,51
51.884,60
23.717,37
1
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
67.980,56
-676,43
67.304,13
7.139,52
7.062,66
41,31
0,00
35,55
0,00
36.447,24
23.717,37
2
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
2020
12.569,08
-99,16
12.469,92
5.926,16
5.864,85
3,42
0,00
57,89
0.00
6.543,76
0,00
3
Diện tích khác
2030
15.164,01
-33,43
15.130,58
6.236,98
5.864,26
43,57
0,00
307,64
21,51
8.893,60
0,00
BIỂU 02:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha.
TT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
BQL Rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ
trang
Tổ chức
KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá
nhân trong nước
Cộng đồng dân
cư
Doanh nghiệp đầu
tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
0000
332.749,89
0,00
96.251,38
11.363,24
204,15
122,83
143.354,58
21.612,93
0,00
59.840,78
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
265.445,76
0,00
90.409,89
9.872,16
204,15
100,20
100.336,65
21.148,55
0,00
43.374,16
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
265.445,76
0,00
90.409,89
9.872,16
204,15
100,20
100.336,65
21.148,55
0,00
43.374,16
1
Rừng tự nhiên
1100
106.708,51
0,00
73.263,59
5.958,89
9,57
0,00
3.894,96
19.026,88
0,00
4.554,62
- Rừng nguyên sinh
1111
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng thứ sinh
1112
106.708 51
0,00
73.263,59
5.958,89
9,57
0,00
3.894,96
19.026,88
0,00
4.554,62
2
Rừng trồng
1120
158.737,25
0,00
17.146,30
3.913,27
194,58
100,20
96.441,69
2.121,67
0,00
38.819,54
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
72.208,32
0,00
11.631,82
883,80
126,75
39,70
44.042,471
1.474,58
0,00
14.009,20
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
85.762,09
0,00
5.514,48
3.029,47
57,01
60,50
51.673,80
646,03
0,00
24.780,80
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
766,84
0,00
0,00
0,00
10,82
0,00
725,42
1,06
0,00
29,54
Trong đó:
1124
427,04
0,00
11,77
260,75
0,00
0,00
103,32
2,45
0,00
48,75
- Rừng trồng cao su
1125
264,55
0,00
0,00
260,75
0,00
0,00
2,89
0,00
0,00
0,91
- Rừng trồng cây đặc sản
1126
162,49
0,00
11,77
0,00
0,00
0,00
100,43
2,45
0,00
47,84
ll
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
265.445,76
0,00
90.409,89
9.872,16
204,15
100,20
100.336,65
21.148,55
0,00
43.374,16
1
Rừng trên núi đất
1210
262.276,87
0,00
90.043,24
9.763,52
204,15
100,20
98.973,34
20.150,50
0,00
43.041,92
2
Rừng trên núi đá
1220
552,36
0,00
366,65
0,00
0,00
0,00
40,29
71,19
0,00
74,23
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
185,07
0,00
0,00
14,73
0,00
0,00
114,19
0,00
0,00
56,15
- Rừng ngập mặn
1231
109,08
0,00
0,00
14,73
0,00
0,00
38,20
0,00
0,00
56,15
- Rừng trên đất phèn
1232
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng ngập nước ngọt
1233
75,99
0,00
0,00
0,00
0,00
0 00
75,99
0,00
0,00
0,00
4
Rừng trên cát
1240
2.431,46
0,00
0,00
93,91
0.00
0,00
1.208,83
926,86
0,00
201,86
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
106.708,51
0,00
73.263,59
5.958,89
9,57
0,00
3.894,96
19.026,88
0,00
4.554,62
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
105.836,91
0,00
72.762,86
5.958,89
9,57
0,00
3.712,00
18.889,82
0,00
4.503,77
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
105.836,91
0,00
72.762,86
5.958,89
9,57
0,00
3.712,00
18.889,82
0,00
4.503,77
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng gỗ lá kim
1313
0,00
0,00
0,00
0,00
0 00
0,00
0,00
0,00
0 00
0,00
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
000
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
000
0,00
2
Rừng tre nứa
1320
400,69
0,00
226,17
0,00
0,00
0,00
110,45
39,57
0,00
24,50
- Nứa
1321
334,25
0,00
203,97
0,00
0,00
0,00
83,65
32,17
0,00
14,46
- Vầu
1322
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Tre/luồng
1323
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Lồ ô
1324
9 84
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4,35
0,00
0,00
5,49
- Các loài khác
1325
56,60
0,00
22,20
0,00
0,00
0,00
22,45
7,40
0,00
4,55
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
470,91
0,00
274,56
0,00
0,00
0,00
72,51
97,49
0,00
26,35
- Gỗ là chính
1331
294,25
0,00
195,74
0,00
0,00
0,00
52,04
32,92
0,00
13,55
- Tre nứa là chính
1332
176,66
0,00
78,82
0,00
0,00
0,00
20,47
64,57
0,00
12,80
4
Rừng cau dừa
1340
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
94.904,63
0,00
16.034,96
1.968,02
24,65
22,63
48.227,75
1.754,87
0,00
26.871,75
1
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
67.304,13
0,00
5.841,49
1.491,08
0,00
22,63
43.017,93
464,38
0,00
16.466,62
2
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
2020
12.469,92
0,00
5.140,38
100,97
17,30
0,00
1.816,84
655,06
0,00
4.739,37
3
Diện tích khác
2030
15.130,58
0,00
5.053,09
375,97
7,35
0,00
3.392,98
635,43
0,00
5.665,76
BIỂU 03:
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Diện tích: ha.
Tỷ lệ che phủ: %
TT
Đơn vị
Tổng diện tích
tự nhiên
Tổng diện tích
có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo
mục đích sử dụng
Ngoài 03 loại rừng
Diện tích cây
phân tán
Tỷ lệ che phủ rừng
không cây phân tán
Tỷ lệ che phủ rừng
bao gồm cây phân tán
Diện tích rừng
trồng đã thành rừng
Diện tích rừng
trồng chua thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG
515.524,87
265.445,76
106.708,51
158.737,25
67.304,13
257.530,92
0,00
114.232,79
143.298,13
75.218,97
6.236,90
51,49
52,70
1
Sơn Tây
38.563,67
23.313,33
12.578,90
10.734,43
7.016,97
21.374,09
0,00
14.459,11
6.914,98
8.956,21
18,50
60,45
60,50
2
Tư Nghĩa
20.560,90
6.195,94
2.303,43
3.892,51
1.129,40
5.721,81
0,00
2.266,51
3.455,30
1.603,53
24,00
30,13
30,25
3
Sơn Hà
72.826,30
41.382,47
17.034,58
24.347,89
13.166,80
38.782,93
0,00
24.966,67
13.816,26
15.766,34
202,90
56,82
57,10
4
Nghĩa Hành
23.448,56
10.122,64
2.590,75
7.531,89
2.634,99
10.182,37
0,00
993,46
9.188,91
2.575,26
276,00
43,17
44,35
5
Mộ Đức
21.408,22
6.079,72
1.158,62
4.921,10
762,60
5.437,04
0,00
2.418,23
3.018,81
1.405,28
1.097,02
28,40
33,52
6
Sơn Tịnh
24.386,00
7.300,17
123,35
7.176,82
2.452,81
4.378,85
0,00
269,22
4.109,63
5.374,13
990,00
29,94
34,00
7
TP Quảng Ngãi
15.734,78
1.355,14
0,92
1.354,22
239,19
653,37
0,00
76,76
576,61
940,96
421,60
8,61
11,29
8
Bình Sơn
46.685,24
14.952,72
1.067,39
13.885,33
3.803,93
9.389,09
0,00
2.189,12
7.199,97
9.367,56
1.657,40
32,02
35,58
9
Trà Bồng
76.040,69
46.264,68
21.722,23
24.542,45
10.590,97
43.361,34
0,00
19.938,32
23.423,02
13.494,31
121,52
60,84
61,00
10
Lý Sơn
1.039,90
108,28
0,00
108,28
3,23
86,86
0,00
82,84
4,02
24,65
3,80
10,41
10,77
11
Đức Phổ
37.305,26
14.934,60
1.850,90
13.083,70
2.697,62
13.993,28
0,00
3.479,94
10.513,34
3.638,94
847,26
40,03
42,30
12
Ba Tơ
113.795,69
77.441,12
37 257,44
40.183,68
18.698,54
86.555,18
0,00
33 931,24
52.623,94
9.584,48
567,90
68,05
68,55
13
Minh Long
23.729,66
15.994,95
9.020,00
6.97495
4.107,08
17.614,71
0,00
9.161,37
8.453,34
2.487,32
9,00
67,40
67,44
BIỂU 04:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích thay
đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu
chí thành rừng
Khoanh nuôi tái
sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái
pháp luật, lấn chiếm rừng
Chuyển mục đích
sử dụng
Thay đổi do sâu
bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
0000
-138,62
25.433,74
0,00
130,48
-24.945,58
-15,57
-28,29
-42,80
-20,58
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
537,81
0,00
26.113,04
130,48
-24.945,58
-9,24
-25,08
-28,36
-18,11
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
537,81
0,00
26.113,04
130,48
-24.945,58
-9,24
-25,08
-28,36
-18,11
1
Rừng tự nhiên
1110
-3,56
0,00
0,00
130,48
000
0,00
-19,01
0,00
-5,48
- Rừng nguyên sinh
1111
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng thứ sinh
1112
-3,56
0,00
0 00
130,48
0,00
0,00
-19,01
0,00
-5,48
2
Rừng trồng
1120
541,37
0,00
26.113,04
0,00
-24.945,58
-9,24
-6,07
-28,36
-12,63
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
-5.300,84
0,00
3.894,72
0,00
-8.647,47
-5,91
-6,07
-6,37
-12,63
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
5.866,23
0,00
22.217,62
0,00
-16.273,39
-3,33
0,00
-21,99
0,00
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
-24,02
0,00
0,70
000
-24,72
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong đó:
1124
-36,35
0 00
0 00
0,00
-36,29
0,00
0,00
000
0,00
- Rừng trồng cao su
1125
-29,91
0,00
0,00
0,00
-29,85
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng trồng cây đặc sản
1126
-6,44
0 00
0,00
0,00
-6,44
0,00
0,00
0,00
0,00
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
537,81
0,00
26.113,04
130,48
-24.945,58
-9,24
-25,08
-28,36
-18,11
1
Rừng trên núi đất
1210
543,62
0,00
26.113,04
130,48
-24.937,56
-8,00
-25,08
-27,69
-18,11
2
Rừng trên núi đá
1220
4.12
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng ngập mặn
1231
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng trên đất phèn
1232
0 00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng ngập nước ngọt
1233
000
0,00
0,00
0,00
0,00
000
0 00
000
0 00
4
Rừng trên cát
1240
-9,93
0,00
0,00
0,00
-8,02
-1,24
0,00
-0,67
0,00
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
-3 56
0,00
0,00
130,48
0,00
0,00
-19,01
0,00
-5,48
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
16,35
0,00
0,00
130,48
0,00
0,00
-19,01
0,00
-5,24
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
16,35
0,00
0,00
130,48
0,00
0,00
-19,01
0,00
-5,24
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng gỗ lá kim
1313
0,00
0,00
0,00
0 00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Rừng tre nứa
1320
-18,14
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-0,24
- Nứa
1321
-12,32
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Vầu
1322
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Tre/luồng
1323
0,00
0,00
0,00
0 00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Lồ ô
1324
-4,88
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
000
- Các loài khác
1325
-0,94
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-0,24
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
-1,77
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Gỗ là chính
1331
-1,38
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Tre nứa là chính
1332
-0,39
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4
Rừng cau dừa
1340
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
-809,02
0,00
-26.113,04
-130,48
24.945,58
9,24
25,08
-323,40
18,11
1
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
-676,43
25.433,74
-26.113,04
0,00
0,00
-6,33
-3,21
-14,44
-2,47
2
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
2020
-99,16
0,00
0,00
-130,48
0,00
0,00
20,94
0,00
0,21
3
Diện tích khác
2030
-33,43
-25.433,74
0,00
0,00
24.945,58
15,57
7,35
-308,96
20,37
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 152/QĐ-UBND ngày 03/03/2025 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
137
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng