Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 556/QĐ-QLD 2020 Danh mục sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam

Số hiệu: 556/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 18/11/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 556/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 13 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 39

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 13 vắc xin, sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 39, bao gồm:

1. Danh mục 02 vắc xin được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 39 (tại Phụ lục I kèm theo).

Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VX3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 04 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 39 (tại Phụ lục II kèm theo).

Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu SP3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

3. Danh mục 07 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 39 (tại Phụ lục III kèm theo).

Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu SP-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại

Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở y tế dự phòng, cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TS. Trương Quốc Cường - Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục YTDP, Cục KHCN&ĐT; Cục QLKCB,
Thanh tra Bộ, Văn phòng NRA, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KĐQG VX&SPYT, Viện VSDTTW;
- Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD các phòng: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục, Website.
- Lưu: VT, ĐKT (8b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 02 VẮC XIN ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần y tế Đức Minh (Địa chỉ: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Biological E. Limited (Địa chỉ: Plot No. 1, Biotech Park, Phase II, Kolthur Village - 500 078, Shameerpet Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State, Ấn Độ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cáchđóng gói

Số đăng ký

1.

JEEV

Virus viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14-14-2) – 3 mcg/0,5ml

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Lọ vắc xin 3 mcg/ 0.5 ml, Hộp

1 lọ; hộp 10 lọ; hộp 48 lọ

VX3-1178-20

2.

JEEV

Virus viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14-14-2) - 6 mcg/0,5ml

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Lọ vắc xin 6 mcg/ 0.5ml. Hộp

1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 48 lọ

VX3-1179-20

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 04 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)

1. Cơ sở đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Địa chỉ: 3 Fraser Street #23-28 DUO Tower Singapore 189352, Singapore)

1.1. Cơ sở sản xuất: Abbott Laboratories GmbH (Địa chỉ: Justus-von-Liebig-Straβe 33, 31535 Neustadt, Đức)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1.

Creon 10000

Pancreatin 150mg tương đương với Lipase 10 000

Ph.Eur. Units, Amylase 8 000

Ph.Eur. Units, Protease 600

Ph.Eur. Units

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên

SP3-1180-20

2.

Creon 40000

Pancreatin 400mg tương đương với Lipase 40000

Ph.Eur. Units, Amylase 25000

Ph.Eur. Units, Protease 1600

Ph.Eur. Units

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên

SP3-1181-20

2. Cơ sở đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Địa chỉ: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315), Singapore)

2.1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất và đóng gói: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Kolodvorska cesta 27, 1234 Menges, Slovenia)

Cơ sở xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Verovskova 57, 1526 Ljubljana, Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3.

Actobim

Bột Lebenin 280 mg (1,2x107 CFU vi khuẩn sống sinh acid lactic đông khô (Lactobacillus acidophilus (sp. L.gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium))

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 8 viên

SP3-1182-20

3. Cơ sở đăng ký: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)

3.1. Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4.

Levemir Penfill

Insulin detemir (rDNA) 300 U/3ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 5 ống tiêm x 3ml

SP3-1183-20

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 07 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 39
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 556/QĐ-QLD, ngày 18/112020)

1. Cơ sở đăng ký: Unico Alliance Co., Ltd. (Địa chỉ: Unit 1007, Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson Road, North Point, Hong Kong)

1.1. Cơ sở sản xuất: CSL Behring LLC (Địa chỉ: Route 50 North, 1201 N. Kinzie, Bradley, IL 60915, Mỹ).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1.

Albuminar 25

Human Albumin 12,5g/50ml

Dung dịch truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 50ml

SP-1184-20

2. Cơ sở đăng ký: Diethelm & Co., Ltd (Địa chỉ: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich, Thụy Sỹ)

2.1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất: Grifols Biologicals Inc. (Địa chỉ: 5555 Valley Boulevard, Los Angeles, CA 90032, Mỹ)

Cơ sở đóng gói: Grifols Biologicals Inc. (Địa chỉ: 13111 Temple Avenue, City of Industry, CA 91746, Mỹ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2.

Albutein 5%

Human Albumin 12,5g/250ml; 25g/500ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 250ml, hộp 1 chai 500ml

SP-1185-20

2.2. Cơ sở sản xuất: China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsinfong Plant (Địa chỉ: 182-1, Keng Tze Kou, Hsinfong, Hsinchu, Đài Loan, R.O.C).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3.

Urokinase- Green Cross Inj. 60000 IU

Urokinase 60000 IU

Bột đông khô pha tiêm

42 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ x 60000 IU/lọ

SP-1186-20

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5 C Khu công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5 C Khu công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4.

Pegcyte

Pegfilgrasti m 6 mg/0,6ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,6 ml

SP-1187-20

4. Cơ sở đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Địa chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel, Thụy Sỹ)

4.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sỹ).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5.

Lucentis

Ranibizumab 2,3mg/0,23 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ x 0,23ml, 01 kim lọc để rút thuốc trong lọ, 01 kim tiêm trong dịch kính, 01 ống tiêm để rút thuốc trong lọ và tiêm trong dịch kính; Hộp 01 lọ x 0,23ml và 01 kim lọc để rút thuốc trong lọ; Hộp 01 lọ x 0,23ml

SP-1188-20

5. Cơ sở đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)

5.1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất: Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Địa chỉ: 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-City, Tochigi, Nhật)

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg CH- 4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6.

Actemra

Tocilizumab 200mg/10ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

30 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 10ml

SP-1189-20

5.2. Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer Strasse 116, D-68305 Mannheim Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7.

Recormon

Epoetin beta 4000IU/ 0,3ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn thuốc

SP-1190-20

THE MINISTRY OF HEALTH
DRUG ADMINISTRATION OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 556/QD-QLD

Hanoi, November 18, 2020

DECISION

LISTS OF 13 VACCINES AND BIOLOGICALS GRANTED MARKETING AUTHORIZATION IN VIETNAM - 39TH PROMULGATION

DIRECTOR GENERAL OF DRUG ADMINISTRATION OF VIETNAM

Pursuant to the Law on Pharmacy No. 105/2016/QH13 dated April 06, 2016;

Pursuant to the Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

Pursuant to the Decision No. 7868/QD-BYT dated December 28, 2018 of the Minister of Health defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Drug Administration of Vietnam affiliated to the Ministry of Health;

Pursuant to the Circular No. 32/2018/TT-BYT dated November 12, 2018 of the Minister of Health on marketing authorization of drugs and medicinal ingredients;

On the basis of the opinions given by the Marketing Authorization Council of the Ministry of Health;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



HEREBY DECIDES:

Article 1. Promulgated together with this Decision are the Lists of 13 vaccines and biologicals granted marketing authorization in Vietnam - 39th Promulgation, including:

1. List of 02 vaccines granted marketing authorization effective for 03 years - 39th promulgation (Appendix I enclosed herewith).

The vaccines on this List are assigned the authorization number VX3-…-20 effective for 03 years from the date of signing this Decision for promulgation.

2. List of 04 biologicals granted marketing authorization effective for 03 years - 39th promulgation (Appendix II enclosed herewith).

The biologicals on this List are assigned the authorization number SP3-…-20 effective for 03 years from the date of signing this Decision for promulgation.

3. List of 07 biologicals granted marketing authorization effective for 05 years - 39th promulgation (Appendix III enclosed herewith).

The biologicals on this List are assigned the authorization number SP-…-20 effective for 05 years from the date of signing this Decision for promulgation.

Article 2. Drug manufacturers and marketing authorization holders have the responsibility to:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. Fully comply with the law of Vietnam and regulations of the Ministry of Health on import and marketing authorization of drugs in Vietnam. Promptly report any variations made during the marketing authorization of drugs in their home countries and in Vietnam to Drug Administration of Vietnam - the Ministry of Health of Vietnam.

3. Update drug quality standards in accordance with Circular No. 11/2018/TT-BYT dated May 04, 2018 of the Minister of Health on quality of drugs and medicinal ingredients.

4. Update drug labels and package inserts in accordance with Circular No. 01/2018/TT-BYT dated January 18, 2018 of the Minister of Health on labeling and package inserts of drugs and medicinal ingredients within 06 months from the effective date of this Decision according to the variations to their marketing authorization prescribed in Circular No. 32/2018/TT-BYT .

5. Cooperate with preventive medicine facilities and treatment facilities in implementing applicable regulations on prescription drugs; monitoring the safety, efficacy and adverse effects of drugs in Vietnamese people; preparing and submitting reports on the drugs on the Lists promulgated together with this Decision in accordance with Article 5 of Circular No. 32/2018/TT-BYT .

6. Marketing authorization holders shall maintain the fulfillment of eligibility requirements throughout the effective period of the marketing authorization of drugs and medicinal ingredients. In case the eligibility requirements are no longer fulfilled, the marketing authorization holder shall follow procedures for change of marketing authorization holder specified in Circular No. 32/2018/TT- BYT within 30 days from the date of failure to satisfy eligibility requirements.

7. Marketing authorization holders shall update the Ministry of Health (Drug Administration of Vietnam) on their fulfillment of GMP requirements. In case a manufacturer has its manufacture license revoked or no longer fulfills GMP requirements in their home country, a report must be submitted within 15 days from the date of notification by the regulatory body of the home country in accordance with point d clause 1 Article 100 of the Government's Decree No. 54/2017/ND-CP dated May 08, 2017 on elaboration of the Law on Pharmacy.

Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is signed for promulgation.

Article 4. Directors of Departments of Health of provinces and central-affiliated cities, Directors of drug manufacturers and marketing authorization holders having the drugs mentioned in Article 1 are responsible for the implementation of this Decision./.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



DIRECTOR GENERAL




Vu Tuan Cuong

APPENDIX I

LIST OF 02 VACCINES GRANTED MARKETING AUTHORIZATION IN VIETNAM EFFECTIVE FOR 03 YEARS - 39TH PROMULGATION
(Enclosed with the Decision No. 556/QD-QLD dated November 18, 2020)

1. Authorization holder: Duc Minh Medical Joint Stock Company (Address: No. 51, lane 205, alley 323/83, Xuan Dinh Street, Xuan Dinh Ward, Bac Tu Liem District, Hanoi, Vietnam)

1.1. Manufacturer: Biological E. Limited (Address: Plot No. 1, Biotech Park, Phase II, Kolthur Village - 500 078, Shameerpet Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State, India)

No.

Drug name

Main active ingredient - Content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Shelf life

Standard

Packaging unit

Authorization number

1.

JEEV

Japanese Encephalitis virus, purified inactivated vaccine (strain SA 14-14-2) - 3 mcg/0.5ml

Suspension for injection

36 months

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Vaccine vial 3 mcg/ 0.5 ml, Box

1 vial; box containing 10 vials; box containing 48 vials

VX3-1178-20

2.

JEEV

Japanese Encephalitis virus, purified inactivated vaccine (strain SA 14-14-2) - 6 mcg/0.5ml

Suspension for injection

36 months

TCCS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1 vial; box containing 10 vials; box containing 48 vials

VX3-1179-20

APPENDIX II

LIST OF 04 BIOLOGICALS GRANTED MARKETING AUTHORIZATION IN VIETNAM EFFECTIVE FOR 03 YEARS - 39TH PROMULGATION
(Enclosed with the Decision No. 556/QD-QLD dated November 18, 2020)

1. Authorization holder: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Address: 3 Fraser Street #23-28 DUO Tower Singapore 189352, Singapore)

1.1. Manufacturer: Abbott Laboratories GmbH (Address: Justus-von-Liebig-Straβe 33, 31535 Neustadt, Germany)

No.

Drug name

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dosage form

Shelf life

Standard

Packaging unit

Authorization number

1.

Creon 10000

Pancreatin 150mg equivalent to Lipase 10 000

Ph.Eur. Units, Amylase 8 000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ph.Eur. Units

Hard gelatin capsule

24 months

TCCS

Box of 10 blisters x 10 tablets; Box of 05 blisters x 10 tablets; Box of 02 blisters x 10 tablets

SP3-1180-20

2.

Creon 40000

Pancreatin 400mg equivalent to Lipase 40 000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ph.Eur. Units, Protease 1600

Ph.Eur. Units

Hard gelatin capsule

24 months

TCCS

Box of 10 blisters x 10 tablets; Box of 05 blisters x 10 tablets; Box of 02 blisters x 10 tablets

SP3-1181-20

2. Authorization holder: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Address: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315), Singapore)

2.1. Manufacturer:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Releaser: Lek Pharmaceuticals d.d. (Address: Verovskova 57, 1526 Ljubljana, Slovenia)

No.

Drug name

Main active ingredient - Content

Dosage form

Shelf life

Standard

Packaging unit

Authorization number

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Actobim

Lebenin powder 280 mg (1.2x107 CFU of live lyophilized lactic acid bacteria (Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium))

Hard gelatin capsule

24 months

TCCS

Box of 2 blisters x 8 tablets

SP3-1182-20

3. Authorization holder: Novo Nordisk A/S (Address: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Denmark)

3.1. Manufacturer: Novo Nordisk A/S (Address: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Denmark)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Drug name

Main active ingredient - Content

Dosage form

Shelf life

Standard

Packaging unit

Authorization number

4.

Levemir Penfill

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Solution for injection

30 months

TCCS

Box of 5 pens x 3ml

SP3-1183-20

APPENDIX III

LIST OF 07 BIOLOGICALS GRANTED MARKETING AUTHORIZATION IN VIETNAM EFFECTIVE FOR 05 YEARS - 39TH PROMULGATION
(Enclosed with the Decision No. 556/QD-QLD dated November 18, 2020)

1. Authorization holder: Unico Alliance Co., Ltd. (Address: Unit 1007, Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson Road, North Point, Hong Kong)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



No.

Drug name

Main active ingredient - Content

Dosage form

Shelf life

Standard

Packaging unit

Authorization number

1.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Human Albumin 12,5g/50ml

Solution for intravenous administration

36 months

TCCS

Box of 1 50ml bottle

SP-1184-20

2. Authorization holder: Diethelm & Co., Ltd (Address: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich, Switzerland)

2.1. Manufacturer:

Manufacturer: Grifols Biologicals Inc. (Address: 5555 Valley Boulevard, Los Angeles, CA 90032, USA)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



No.

Drug name

Main active ingredient - Content

Dosage form

Shelf life

Standard

Packaging unit

Authorization number

2.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Human Albumin 12,5g/250ml; 25g/500ml

Solution for infusion

36 months

TCCS

Box of 1 250ml bottle, Box of 1 500ml bottle

SP-1185-20

2.2. Manufacturer: China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsinfong Plant (Address: 182-1, Keng Tze Kou, Hsinfong, Hsinchu, Taiwan, R.O.C).

No.

Drug name

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dosage form

Shelf life

Standard

Packaging unit

Authorization number

3.

Urokinase- Green Cross Inj. 60000 IU

Urokinase 60000 IU

Lyophilized powder for injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCCS

Box of 10 vials x 60000 IU/vial

SP-1186-20

3. Authorization holder: Nanogen Pharmaceutical Biotechnology Joint Stock Company (Address: Lot I-5 C Hi-tech Park, Tang Nhon Phu A Ward, District 9, Ho Chi Minh City, Vietnam)

Authorization holder: Nanogen Pharmaceutical Biotechnology Joint Stock Company (Address: Lot I-5 C Hi-tech Park, Tang Nhon Phu A Ward, District 9, Ho Chi Minh City, Vietnam)

No.

Drug name

Main active ingredient - Content

Dosage form

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Standard

Packaging unit

Authorization number

4.

Pegcyte

Pegfilgrasti m 6 mg/0,6ml

Solution for injection

24 months

TCCS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SP-1187-20

4. Authorization holder: Novartis Pharma Services AG (Address: Lichtstrasse 35, 4056 Basel, Switzerland)

4.1. Manufacturer: Novartis Pharma Stein AG (Address: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland).

No.

Drug name

Main active ingredient - Content

Dosage form

Shelf life

Standard

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Authorization number

5.

Lucentis

Ranibizumab 2,3mg/0,23 ml

Solution for injection

36 months

TCCS

Box of 01 vial x 0.23ml, 01 filter needle for withdrawal of the vial contents, 01 needle for intravitreal injection, 01 syringe for withdrawal of the vial contents and for intravitreal injection; Box of 01 vial x 0.23ml and 01 filter needle for withdrawal of the vial contents; Box of 01 vial x 0.23ml

SP-1188-20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.1. Manufacturer:

Manufacturer: Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Address: 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-City, Tochigi, Japan)

Packager and batch releaser: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Address: Wurmisweg CH- 4303 Kaiseraugst, Switzerland)

No.

Drug name

Main active ingredient - Content

Dosage form

Shelf life

Standard

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Authorization number

6.

Actemra

Tocilizumab 200mg/10ml

Concentrated solution for infusion

30 months

TCCS

Box of 1 10ml vial

SP-1189-20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



No.

Drug name

Main active ingredient - Content

Dosage form

Shelf life

Standard

Packaging unit

Authorization number

7.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Epoetin beta 4000IU/ 0,3ml

Solution for injection

24 months

TCCS

Box of 6 pre-filled syringes

SP-1190-20

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 556/QĐ-QLD ngày 18/11/2020 về Danh mục 13 vắc xin, sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 39 do Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.438

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.245.203
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!