TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (16 TTHC)
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Không
|
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công
nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực trồng trọt.
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng,
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và
công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực trồng trọt.
|
5
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng
lớn;
- Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh về quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên
địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg;
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT.
|
6
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho
phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án
hoặc Phương án cánh đồng lớn)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với
cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
3.000.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ - CP ngày 20/9/2007 của Chính
phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối
với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
500.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
200.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
11
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo
phân bón
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ
về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
800.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống
cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi thủy sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức độ thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
800.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
(thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
600.000 đồng/Giấy xác nhận
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức độ thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
15.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật
thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
01 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.
|
Như trên
|
Mức thu lệ phí kiểm dịch thực vật căn cứ vào loại hàng, khối
lượng lô hàng theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức độ thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (17 TTHC)
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật
động vật/ tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn
đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- Đối với cấp mới: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối với gia hạn: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
50.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y.
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng
chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
50.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh Thú y
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
- Đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; sơ chế, chế biến, KD;
kho lạnh bảo quản ĐV, SPĐV; chợ chuyên KD ĐV; các CS: giết mổ tập trung; ấp
trứng, SX, KD con giống; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh ĐV; phẫu thuật ĐV; sản xuất
nguyên liệu thức ăn CN có nguồn gốc ĐV và SPĐV khác không SD làm thực phẩm:
1.000.000 đ/lần.
- Đối với cơ sở cách ly kiểm dịch ĐV, SPĐV; CS giết mổ, chợ
KD ĐV nhỏ lẻ, CS thu gom: 450.000đ.
- Phí kiểm tra chi tiêu VS thú y, phí xét nghiệm theo
Thông tư số 283/2016/TT-BTC.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/06/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thú y.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
230.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thú y.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến
tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
230.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
900.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNN ngày 02/06/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT Quy định quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
300.000 đồng/lần cấp
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
300.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
300.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
|
Như trên
|
300.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng.
|
Như trên
|
300.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
300.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
300.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra dịch bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc
do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy
trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
300.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc đối với động vật xuất phát từ cơ sở được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc có kết quả giám sát định kỳ, hoặc được tiêm
phòng đầy đủ các loại vắc xin phòng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật
còn thời gian miễn dịch, hoặc có kết quả xét nghiệm theo quy định; sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
05 ngày làm việc đối với động vật từ cơ sở thu gom; kinh
doanh; động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động
vật; động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; động
vật chưa được tiêm phòng vắc-xin hoặc đã được tiêm phòng bằng vắc-xin nhưng
không còn miễn dịch bảo hộ; sản phẩm động vật từ cơ sở sơ chế, chế biến sản
phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y; sản phẩm động vật từ
cơ sở thu gom, kinh doanh; sản phẩm động vật từ cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh, chưa được công nhận an toàn dịch bệnh.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (số 140, đường Trần Phú, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Kiểm tra lâm sàng động vật:
+ Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu 50.000 đồng/lô
hàng/xe ô tô;
+ Lợn 60.000 đồng/lô hàng/xe ôtô;
+ Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác
có khối lượng tương đương 300.000 đồng/lô hàng/xe ô tô;
+ Gia cầm 35.000 đồng/lô hàng/ xe ô tô;
+ Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, ...và ĐV khác có khối lượng
tương đương theo quy định tại TT 25/2016/TT-BNN: 100.000 đồng/lô hàng/xe ô tô.
- KĐ SP ĐV đông lạnh: 200.000 đồng/lô hàng/container.
- KĐ thịt, phủ tạng, phụ phẩm và
sp từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của ĐV: 100.000 đồng/lô hàng/container
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động
vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc được giám
sát dịch bệnh theo quy định.
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với
động vật thủy sản sử dụng làm giống không phát từ cơ sở chưa được công nhận
an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định; động vật
thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (số 140, đường Trần Phú, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
100.000 đồng/ lô hàng/ xe ô tô
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y.
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
700.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư
nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản
lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định phân công trách nhiệm Quản lý nhà nước về vệ
sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
700.000 đồng/lần/cơ sở
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
700.000 đồng/lần/cơ sở
|
Như trên
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch)
cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2008 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch
nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản.
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
30.000 đồng/lần cấp
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày
09/04/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Công thương hướng dẫn việc
phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản
lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh Quy định phân công trách nhiệm Quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản.
|
6
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu;
- Quyết định số 517/QĐ-BNN-QLCL ngày 07/02/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (27 TTHC)
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy
sản bố mẹ chủ lực)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
50.000 đồng/lần và 0.095% giá trị
lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng)
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương
phẩm
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
- Quyết định số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra
thương phẩm
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt
Nam.
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập
khẩu)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ
về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
6
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản
(nay Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn Nghị định số 66/2005/NĐ-CP.
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
ban hành quy định về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy
sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu
cá và thuyền viên;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của
Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy
sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu
cá và thuyền viên;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
13
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
40.000 đồng/lần cấp
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ
về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản
xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh
một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản hướng
dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
14
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
20.000 đồng/lần cấp
|
Như trên
|
15
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
20.000 đồng/lần cấp
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ
về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản
xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an
toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận
nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy
sản;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
16
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
40.000 đồng/lần cấp
|
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh
một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an
toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận
nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy
sản;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
17
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
ban hành quy định về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản
(nay Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn Nghị định số 66/2005/NĐ-CP;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
18
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
ban hành quy định về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của
Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy
sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu
cá và thuyền viên;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
ban hành quy định về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài
chính: Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác
khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của
Chính phủ;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
20
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quy định chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
21
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
22
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
23
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
24
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ
về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
25
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu
cá nhập khẩu)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy
sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu
cá và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của
Chính phủ;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với
tàu cá nhập khẩu)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thủy sản;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ
về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT lĩnh vực Thủy sản.
|
V
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (46 TTHC)
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối
với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 06 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 04 ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ
về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý rừng ban
hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng
nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 06 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ
chức
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Khoản 1, Điều 7, Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày
9/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm
nghiệp;
- Điều 9, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
4
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Khoản 3, Điều 4, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng,
tận thu lâm sản;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
5
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Khoản 2, Điều 6, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng,
tận thu lâm sản;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy
định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Khoản 2, Điều 10, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng,
tận thu lâm sản.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Khoản 2, Điều 11, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng,
tận thu lâm sản.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
8
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Khoản 3, Điều 11, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng,
tận thu lâm sản.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về phương án quản lý rừng bền vững.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ
về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp;
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của chính phủ
về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển,
quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cây nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
12
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng do địa phương quản
lý
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật
rừng thông thường.
- Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách
chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
13
|
Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng do địa phương quản
lý
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng cho
tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng tự
tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng,
du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng lập,
tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các
phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương
quản lý
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ
về Chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo
tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc
dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
23
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
750.000 đồng/01 lô giống.
|
- Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004;
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
24
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
750.000 đồng/01 lô giống.
|
Như trên
|
25
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận:
cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu
dòng)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí công nhận cây trội (cây mẹ), cây đầu dòng: 2.400.000
đồng/lần công nhận.
- Phí công nhận rừng giống, vườn giống: 6.000.000 đồng/lần
công nhận.
|
- Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004;
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện
tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
27
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng
đặc dụng do tỉnh quản lý
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 99/2006/TT-BNNPTNT ngày 06/11/2006 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng
ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết
định đầu tư)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 15 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung về quản lý công trình lâm sinh.
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/03/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức
khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần phải xác minh thực địa thì thời gian phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng được
kéo dài không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;
- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban
hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng
sản xuất.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
30
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ
chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 17 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ
về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị định số 147/2016/NĐ-CP
ngày 02/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng;
- Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách
chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
32
|
Giao nộp Gấu cho Nhà nước
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Điều 5, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý Gấu nuôi.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
33
|
Cấp Giấy phép vận chuyển Gấu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Hạt Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-
CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý Gấu nuôi.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
34
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
35
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT: 13 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ
nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn một số nội dung về quản lý công trình lâm
sinh.
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/03/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT: 20 ngày làm việc; Bộ Nông nghiệp và PTNT: 15 ngày
làm việc và UBND tỉnh 15 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 15 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị quyết số 49/2010/QH12 ngày 19/6/2010 của Quốc hội về
dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 15 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
39
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển
rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc và UBND tỉnh: 03 ngày
làm việc
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
40
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường
|
03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật
rừng thông thường.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường
vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật.
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số:
38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNNPTNT.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường
vì mục đích thương mại
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
43
|
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
44
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm
lâm;
- Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN của Bộ
nông nghiệp và PTNT về đóng búa kiểm lâm;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
45
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến
có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế
biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ
phận dẫn xuất của chúng
|
- 01 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp
không phải xác minh).
- 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp
phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm
sản;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi,
bổ sung một số điều Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm
sản.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
46
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát,
cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây
có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
|
02 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ.
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp.
|
VI
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (16 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 20 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy
lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. trong đó: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 23 ngày làm việc
và UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 03 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 03 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 06 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 10 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu
năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 03 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 10 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong đó:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 11 ngày
làm việc và UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10
|
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 11 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 06 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 06 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 02 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 01 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/05/2018 của Chính phủ
về Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy
lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi
do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 02 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 01 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 23 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về Iĩnh vực thủy
lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
16
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 23 ngày làm việc.
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VII
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 TTHC)
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ
về việc phát triển ngành nghề nông thôn;
- Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh
ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề,
làng nghề truyền thống;
- Quyết định số 93/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ
về việc phát triển ngành nghề nông thôn;
- Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh
ban hành quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề,
làng nghề truyền thống;
- Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch
vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
- Quyết định số 93/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt
khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn
2013-2015 và định hướng đến năm 2020;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương
trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
PTNT.
|
VIII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư công trình xây dựng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
các dự án nhóm B, 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
các dự án nhóm C.
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
công trình cấp II và cấp III, 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với công trình còn lại.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Mức thu lệ phí thẩm định dự án theo hướng dẫn tại Thông tư
số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án
và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định dự
án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
về việc thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
các dự án nhóm B, 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
các dự án nhóm C.
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
công trình cấp II và cấp III, 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với công trình còn lại.
|
Như trên
|
Mức thu lệ phí thẩm định theo hướng dẫn tại Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định
dự toán xây dựng.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án
và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
về việc thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|