|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1958/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động Nam Định
Số hiệu:
|
1958/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1958/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 07
tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 108/TTr-SLĐTBXH ngày 30/8/2018 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh; Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1; VP11
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TBXH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận được báo cáo giải trình hoặc báo cáo giải trình thay đổi
|
Bộ phận “một cửa”
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Bộ Luật lao động năm 2012
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
600.000 đồng
|
- Bộ Luật lao động năm 2012
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
- Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
450.000 đồng
|
- Bộ Luật lao động năm 2012
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
- Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
4
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Bộ Luật lao động năm 2012
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
|
II
|
Lĩnh vực An toàn - Vệ sinh lao động
|
1
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao
động
|
Không quy định
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Điều 36 Luật an toàn, vệ sinh lao động
- Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP
|
2
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của
người sử dụng lao động
|
Không quy định
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Điều 81 Luật an toàn, vệ sinh lao động
- Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH
|
3
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Không quy định
|
Thanh tra Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Điều 34 và Điểm c Khoản 2 Điều 67 Luật an toàn,
vệ sinh lao động
- Điều 10 và Điểm b Khoản 2 Điều 19 Nghị định số
39/2016/NĐ-CP
|
4
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn
điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Không quy định
|
Thanh tra Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Khoản 8 Điều 35 Luật an toàn, vệ sinh lao động
- Khoản 9 Điều 13 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP
|
5
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn
lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Theo thời hạn điều
tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh
|
Thanh tra Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Điều 67 Luật an toàn, vệ sinh lao động
- Điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định số
39/2016/NĐ-CP
|
6
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh
lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
Theo quy định của
pháp luật chuyên ngành
|
Thanh tra Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Điều 35 Luật an toàn, vệ sinh lao động
- Điều 26 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP
- Quy định của pháp luật chuyên ngành
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công
lập thuộc tỉnh quản lý
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường
hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do
|
- Cơ quan chủ quản
của trường
- Sở LĐTBXH đối
với trường trực thuộc Sở
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường
hợp không miễn nhiệm, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
- Cơ quan chủ quản
của trường
- Sở LĐTBXH đối
với trường trực thuộc Sở
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
|
3
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường
hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
- Cơ quan chủ quản
của trường
- Sở LĐTBXH đối
với trường trực thuộc Sở
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
|
4
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung
cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường
hợp không thành lập phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bộ phận “Một cửa”
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
|
5
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp
công lập thuộc tỉnh quản lý
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường
hợp không bổ nhiệm, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
- Cơ quan chủ quản
của trường
- Sở LĐTBXH đối
với trường trực thuộc Sở
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường
hợp không miễn nhiệm, không cách chức phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do
|
- Cơ quan chủ quản
của trường
- Sở LĐTBXH đối
với trường trực thuộc Sở
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
32 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay các
đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn
thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo
dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
9
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Bộ Luật lao động năm 2012
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
- Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
Thủ tục xác nhận đã thu hồi giấy phép lao động
|
- Bộ Luật lao động năm 2012
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng tự nguyện
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
5
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
32 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
UBND cấp xã (Áp dụng đối với những huyện có Cơ sở trợ giúp xã hội)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay các
đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn
thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo
dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc UBND cấp huyện (Áp dụng đối với những huyện có Cơ sở trợ giúp xã
hội)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc UBND cấp huyện (Áp dụng đối với những huyện có Cơ sở trợ giúp xã
hội)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
9
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc UBND cấp huyện (Áp dụng đối với những huyện có Cơ sở trợ giúp xã
hội)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối tượng có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối tượng tự nguyện
|
4
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế
hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp huyện quản lý.
|
9
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp huyện quản lý
|
10
|
Thủ tục thành lập Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
11
|
Thủ tục giải thể Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
12
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa”
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1958/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành
922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|