ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2018/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CUNG CẤP, KIỂM TRA
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật nhà ở ngày 25 tháng 11
năm 2014;
Căn cứ Luật kinh doanh bất động sản
ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 117/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống
thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản;
Căn cứ Thông tư số 27/2016/TT-BXD
ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về xây
dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1337/TTr-SXD ngày 14 tháng 5 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp
thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6
năm 2018.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Chi nhánh Ngân
hàng Nhà nước tỉnh Ninh Thuận; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Thống
kê tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh; Giám đốc Trung tâm Quản lý nhà và
chung cư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế (Bộ Xây dựng);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT; các Phó CT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Báo Ninh Thuận;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo, Cổng TTĐT Ninh Thuận;
- VPUB: LĐ, NC, KTN, TH;
- Lưu: VT, QHXD, LQĐ.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
QUY CHẾ
PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CUNG CẤP, KIỂM TRA THÔNG TIN, DỮ LIỆU
VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quy chế này quy định việc phối hợp
thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản giữa các cơ quan, tổ chức trong việc báo cáo, cung cấp
thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Các loại nhà ở và dự án bất động sản
theo quy định tại Quy chế này là các loại hình bất động sản phải báo cáo theo
quy định tại Nghị định số 117/2015/NĐ-CP, cụ thể:
a) Đất nền cho xây dựng nhà ở;
b) Nhà ở riêng lẻ, nhà ở chung cư;
c) Văn phòng;
d) Khách sạn;
đ) Mặt bằng thương mại, dịch vụ;
e) Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp,
cụm công nghiệp;
g) Khu du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Các Sở, ngành: Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Công thương; Cục Thuế
tỉnh, Cục Thống kê tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận;
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Trung tâm Quản lý nhà và chung cư; Quỹ Đầu
tư phát triển tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
3. Sàn giao dịch bất động sản, tổ chức
kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, tổ chức bán đấu giá tài sản, chủ đầu
tư các dự án bất động sản theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Quy chế này.
Điều 4. Chế độ
báo cáo, phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu và các biểu mẫu
1. Các thông tin, dữ liệu báo cáo định
kỳ hàng tháng (trước ngày 05 của tháng sau tháng báo cáo):
a) Sàn giao dịch bất động sản; Tổ chức
kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản; Tổ chức đấu giá tài sản báo cáo thông
tin về lượng giao dịch, giá giao dịch bất động sản bán, cho thuê về Sở Xây dựng
theo Biểu mẫu số 1, 2, 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP;
b) Chủ đầu tư báo cáo thông tin về
tình hình giao dịch bất động sản của dự án về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 4a,
4b, 4c, 5 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP;
c) Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
báo cáo thông tin về số lượng giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công
chứng, chứng thực hợp đồng về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 6 tại Phụ lục kèm
theo Nghị định số 117/2015/ND-CP.
2. Các thông tin, dữ liệu được báo
cáo định kỳ hàng quý (trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau quý báo cáo):
a) Chủ đầu tư báo cáo thông tin về
tình hình triển khai các dự án nhà ở, bất động sản, số lượng sản phẩm của dự án
về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 8a, 8b, 8c, 8d tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
117/2015/NĐ-CP;
b) Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy
ban nhân dân cấp huyện báo cáo các thông tin về số lượng cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất về Sở Xây dựng
theo Biểu mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP;
c) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh
tỉnh Ninh Thuận tổng hợp số liệu dư nợ tín dụng đối với hoạt động kinh doanh
trong lĩnh vực bất động sản gửi về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 17 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP.
3. Các thông tin, dữ liệu được báo
cáo định kỳ 6 tháng (trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ sau kỳ báo cáo):
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo
thông tin về công tác quản lý nhà chung cư về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 10 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP;
b) Sở Tài nguyên và Môi trường báo
cáo thông tin về sử dụng đất ở về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 11 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP;
c) Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính báo
cáo thông tin về tình hình thu nộp ngân sách từ đất đai và từ hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực bất động sản về Sở Xây dựng theo Biểu mẫu số 12 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP;
………………….
2. Thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản phải được số hóa, lưu trữ và bảo quản theo quy định của
pháp luật về lưu trữ và các quy định chuyên ngành để đảm bảo an toàn, thuận tiện
trong việc quản lý, khai thác, sử dụng thông tin.
3. Thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản do Sở Xây dựng lưu trữ, xử lý được cung cấp cho các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác, sử dụng thông tin theo quy định của
pháp luật.
4. Thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản được tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Xây dựng và
định kỳ công bố theo quy định pháp luật.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
của các sở, ngành, cơ quan, tổ chức có liên quan
1. Các Sở, ngành bố trí công chức làm
công tác theo dõi, tổng hợp báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về
nhà ở và thị trường bất động sản theo Quy chế này.
2. Các cơ quan, tổ chức có liên quan
được phân công có trách nhiệm báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động
sản đầy đủ, chính xác, theo đúng biểu mẫu và đúng thời hạn quy định, đảm bảo việc
kết nối, tích hợp, chia sẻ thông tin giữa cơ sở dữ liệu chuyên ngành có liên
quan đến nhà ở và thị trường bất động sản của cơ quan mình theo Quy chế này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường đảm bảo
sự kết nối, tích hợp, chia sẻ giữa cơ sở dữ liệu về đất đai do cơ quan tài
nguyên và môi trường quản lý với cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động
sản.
4. Sở Tài chính thẩm định dự toán
kinh phí để thu thập, tổng hợp, tính toán các chỉ tiêu thống kê về nhà ở và thị
trường bất động sản cấp tỉnh; dự toán kinh phí bổ sung thông tin, dữ liệu về
nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh (do Sở Xây dựng lập theo Khoản
3 Điều 8 Quy chế này) trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bố trí kinh phí thực
hiện.
Điều 8. Trách nhiệm
của Sở xây dựng
1. Là cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu về
nhà ở và thị trường bất động sản có trách nhiệm tiếp nhận các thông tin, dữ liệu
do các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp để tích hợp vào cơ sở dữ liệu về nhà ở
và thị trường bất động sản.
2. Chủ trì tổng hợp báo cáo, thông
tin, dữ liệu về nhà ở, dự án bất động sản, thị trường bất động sản trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận. Đồng thời có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra nội
dung báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản của các cơ quan, tổ
chức có liên quan trên địa bàn tỉnh; tổng hợp báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
xử lý các sai phạm của các cơ quan, tổ chức có liên quan theo quy định của pháp
luật trong quá trình thực hiện.
3. Lập kế hoạch, dự toán kinh phí để
thu thập, tổng hợp, tính toán các chỉ tiêu thống kê của tỉnh; lập nhiệm vụ và dự
toán kinh phí bổ sung thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên
địa bàn tỉnh thông qua Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt.
4. Chủ trì, phối hợp các cơ quan liên
quan xử lý vi phạm của chủ đầu tư dự án bất động sản, sàn giao dịch bất động sản,
đơn vị kinh doanh dịch vụ bất động sản đối với việc không báo cáo hoặc báo cáo
không đúng thời hạn, nội dung báo cáo không chính xác, đầy đủ theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ảnh về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Biểu mẫu số 1
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản): .........
Địa chỉ, điện thoại: ................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ...............
THÔNG TIN VỀ LƯỢNG GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG
SẢN BÁN TRONG KỲ
Kỳ
báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Khu
vực
|
Số
lượng căn hộ chung cư (căn)
|
Số
lượng nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Đất
nền (lô)
|
Diện
tích văn phòng (m2)
|
Diện
tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện
tích ≤70 m2
|
70
m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện
tích >120 m2
|
Liền
kề
|
Biệt
thự
|
Nhà
ở độc lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Quận/huyện:....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản phát triển theo dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản trong khu dân cư hiện
hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quận/huyện:....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 2
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
THÔNG TIN VỀ LƯỢNG GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG
SẢN CHO THUÊ TRONG KỲ
Kỳ
báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Khu
vực
|
Số
lượng căn hộ chung cư (căn)
|
Số
lượng nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Diện
tích văn phòng (m2)
|
Diện
tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện
tích ≤ 70 m2
|
70
m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện
tích >120 m2
|
Liền
kề
|
Biệt
thự
|
Nhà
ở độc lập
|
Hạng
A
|
Hạng
B
|
Hạng
C
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
1
|
Quận/huyện:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản phát triển theo dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bất động sản trong khu dân cư hiện
hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quận/huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 3
Đơn vị báo cáo (tên sàn giao dịch bất động sản, tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất
động sản): .........
Địa chỉ, điện thoại:
....................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ...........
THÔNG TIN VỀ GIÁ GIAO DỊCH CÁC BẤT ĐỘNG
SẢN
Kỳ
báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Loại
bất động sản
|
Địa
chỉ bất động sản
|
Số
hiệu giấy chứng nhận quyền sở hữu bất động sản, quyền sử dụng đất
|
Số
hiệu thửa đất
|
Hình
thức giao dịch
|
Thời
điểm giao dịch thành công
|
Diện
tích giao dịch (m2)
|
Giá
giao dịch
|
Đặc
điểm bất động sản
|
Bán
|
Cho
thuê
|
Bán
(triệu đồng)
|
Cho
thuê (triệu đồng /tháng
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Cột (2) gồm: Căn hộ chung cư, đất nền, nhà
riêng lẻ, văn phòng (hạng A, B, C), mặt bằng thương mại, dịch vụ.
Biểu mẫu số 4a
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG
SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tòa nhà chung cư hỗn hợp, dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới, dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Kỳ
báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Bất động sản đã bán trong kỳ
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Đất nền
|
Văn phòng cho thuê
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng /
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng nền (lô)
|
Tổng diện tích đất nền (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/m2)
|
Tổng diện tích văn phòng (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/m2)
|
Tổng diện tích thương mại, dịch vụ (m2)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
-19
|
-20
|
-21
|
-22
|
-23
|
-24
|
-25
|
-26
|
-27
|
-28
|
I
|
Quận/huyện..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 4a (tiếp theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Lũy kế bất động sản đã bán tính đến hết kỳ báo cáo
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Đất nền
|
Văn phòng cho thuê (m2)
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nền (lô)
|
Tổng diện tích đất nền (m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-29
|
-30
|
-31
|
-32
|
-33
|
-34
|
-35
|
-36
|
-37
|
-38
|
-39
|
-40
|
-41
|
-42
|
I
|
Quận/huyện:.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện:.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 4a (tiếp theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
Bất động sản đã cho thuê trong kỳ
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Văn phòng cho thuê
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sản (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/m2)
|
Tổng diện tích văn phòng (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/m2)
|
Tổng diện tích thương mại, dịch vụ (m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-43
|
-44
|
-45
|
-46
|
-47
|
-48
|
-49
|
-50
|
-51
|
-52
|
-53
|
-54
|
-55
|
-56
|
-57
|
-58
|
-59
|
-60
|
-61
|
l
|
Quận/huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu
số 4a (tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 4a (tiếp theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Lũy kế bất động sản dã cho thuê tính đến hết kỳ báo
cáo
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Văn phòng cho thuê (m2)
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-62
|
-63
|
-64
|
-65
|
-66
|
-67
|
-68
|
-69
|
-70
|
-71
|
-72
|
-73
|
I
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 4a (tiếp theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch nhưng chưa giao dịch
tính đến hết kỳ báo cáo
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Đất nền
|
Văn phòng cho thuê (m2)
|
Mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nền (lô)
|
Tổng diện tích đất nền (m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-74
|
-75
|
-76
|
-77
|
-78
|
-79
|
-80
|
-81
|
-82
|
-83
|
-84
|
-85
|
-86
|
-87
|
1
|
Quận/huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 4b
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH TẠI CÁC
DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng)
Kỳ
báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng diện tích đất đã xây dựng công trình (ha)
|
Trong tháng báo cáo
|
Lũy kế tính đến hết tháng báo cáo
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã xây dựng (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã bán (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ chưa bán (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã cho thuê (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ chưa cho thuê (căn)
|
Giá bán trung bình (triệu đồng/m2)
|
Giá cho thuê trung bình (triệu đồng/m2)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã xây dựng (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã bán (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ chưa bán (căn)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ đã cho thuê (căn)
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ chưa cho thuê (căn)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
I
|
Quận/huyện:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu
du lịch sinh thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khu
nghỉ dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án hỗn hợp
sinh thái, nghỉ dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quận/huyện:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 4c
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG
SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
Kỳ
báo cáo: Tháng ...năm ...
TT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu thửa đất
|
Diện
tích đất được duyệt (ha)
|
Trong
tháng báo cáo
|
Lũy
kế tính đến hết tháng báo cáo
|
Diện
tích mặt bằng đã xây dựng xong hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Diện
tích mặt bằng đã cho thuê (ha)
|
Giá
cho thuê trung bình (triệu đồng/ha)
|
Diện
tích mặt bằng đã xây dựng xong hạ tầng kỹ thuật (ha)
|
Diện
tích mặt bằng đã cho thuê (ha)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
I
|
Quận/huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 5
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH BÁN, CHO THUÊ MUA
NHÀ Ở TẠI CÁC DỰ ÁN CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
Kỳ
báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Tên
dự án
|
Tên
tòa nhà chung cư, khu nhà ở riêng lẻ
|
Địa
chỉ
|
Số
hiệu thửa đất
|
Số
lượng nhà theo dự án được duyệt (căn)
|
Lượng
nhà ở để bán, cho thuê mua cho tổ chức nước ngoài (căn)
|
Nhà
ở để bán, cho thuê mua cho cá nhân nước ngoài (căn)
|
Tổng
cộng số lượng nhà ở để bán, cho thuê mua cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
(căn)
|
Trong
tháng báo cáo
|
Lũy
kế tính từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến thời điểm báo cáo
|
Trong
tháng báo cáo
|
Lũy
kế tính từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến thời điểm báo cáo
|
Trong
tháng báo cáo
|
Tính
từ thời điểm dự án bắt đầu giao dịch đến thời điểm báo cáo
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
(11)=(7)+(9)
|
(12)=(8)+(10)
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa nhà chung cư....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở riêng lẻ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa nhà chung cư....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở riêng lẻ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 6
Đơn vị báo cáo (Sở Tư pháp/UBND cấp xã):
Địa chỉ, điện thoại:
................................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..................
BÁO CÁO VỀ LƯỢNG GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
ĐỂ BÁN QUA CÔNG CHỨNG/CHỨNG THỰC
Kỳ
báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Địa
điểm bất động sản
|
Số
lượng giao dịch bất động sản để bán được tổng hợp từ số liệu công chứng/chứng
thực trong tháng báo cáo
|
Đất
nền để ở (lô)
|
Nhà
ở riêng lẻ (căn)
|
Căn
hộ chung cư (căn)
|
Văn
phòng cho thuê (m2)
|
Mặt
bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Phát
triển theo dự án
|
Trong
khu dân cư hiện hữu
|
Phát
triển theo dự án
|
Trong
khu dân cư hiện hữu
|
Diện
tích ≤70 m2
|
70
m2< Diện tích <120 m2
|
Diện
tích >120 m2
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
1
|
Quận/huyện:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quận/huyện:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Sở Tư pháp địa phương cung cấp
thông tin về số lượng giao dịch bất động sản qua công chứng tại địa phương.
- Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo
thông tin về số lượng giao dịch bất động sản qua chứng thực.
Biểu mẫu 7a
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA
DỰ ÁN NHÀ Ở
(Biểu
mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự
án tòa nhà chung cư hỗn hợp)
Thời
điểm báo cáo: Tháng…..năm…..
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Các thông tin theo quyết định phê duyệt
|
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch
|
Thời hạn sử dụng đất (năm)
|
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn
|
Cơ cấu bất động sản theo quy hoạch
|
Danh mục công trình hạ tầng xã hội
|
Số văn bản, ngày ban hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự án được duyệt (từ... đến...)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Số lượng chung cư
|
Tổng diện tích căn hộ chung cư (m2)
|
Số lượng nhà ở riêng lẻ
|
Tổng diện tích sàn nhà ở riêng lẻ (m2)
|
Nhà ở xã hội
|
Đất nền để ở
|
Diện tích văn phòng cho thuê (m2)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở thương mại (ha)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội (ha)
|
Diện tích đất khác (ha)
|
Vốn trong nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
Diện tích ≤70 m2 (căn)
|
70 m2 < Diện tích > 20 m2
(căn)
|
Diện tích >120 m2 (căn)
|
Biệt thự (ha)
|
Nhà liền kề (căn)
|
Số lượng nhà ở xã hội (căn)
|
Diện tích nhà ở Xã hội (m2)
|
Số lượng đất nền để ở (lô)
|
Diện tích đất nền để ở (m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
-19
|
-20
|
-21
|
-22
|
-23
|
-24
|
-25
|
-26
|
-27
|
-23
|
-29
|
-30
|
-31
|
-32
|
I
|
Quận/huyện
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/ huyện
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Sau khi
dự án có quyết định phê duyệt dự án.
- Thời điểm gửi báo cáo bổ sung: Khi
có văn bản của các cấp có thẩm quyền thay đổi, bổ sung các nội dung của dự án
(về tên dự án, chủ đầu tư, nội dung quyết định phê duyệt, cơ cấu sử dụng đất,
cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu nhà ở,...).
- Cột (7): Tổng mức đầu tư ghi theo
quyết định, nếu có điều chỉnh ghi theo quyết định điều chỉnh.
- Cột (32): Ghi rõ số lượng công
trình xây dựng làm trường học, cơ sở văn hóa, cơ sở y tế... (ví dụ: 02 trường
tiểu học, 01 trung tâm y tế, 01 chợ...).
Biểu mẫu 7b
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA
DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Thời
điểm báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Các thông tin theo quyết định phê duyệt
|
Thời hạn sử dụng đất (năm)
|
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch
|
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Tổng diện tích sàn văn phòng cho thuê (m2)
|
Tổng diện tích sàn mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Diện tích khác (m2)
|
Số văn bản, ngày ban hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự án được duyệt (từ... đến...)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng)
|
Đất xây dựng công trình (ha)
|
Đất công cộng (ha)
|
Vốn trong nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
-19
|
-20
|
I
|
Quận/ huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/ huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 7c
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ THÔNG TIN CỦA
DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)_
Thời
điểm báo cáo: Tháng ... năm ...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Các thông tin theo quyết định phê duyệt
|
Thời hạn sử dụng đất (năm)
|
Cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch
|
Cơ cấu nguồn vốn (đối với các dự án có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Số văn bản, ngày ban hành
|
Cơ quan phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Tiến độ dự án được duyệt (từ... đến...)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vốn điều lệ đăng ký (tỷ đồng)
|
Trong đó
|
Vốn của chủ đầu tư (tỷ đồng)
|
Vốn huy động, vốn vay (tỷ đồng)
|
Diện tích mặt bằng xây dựng nhà xưởng
(ha)
|
Diện tích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở công nhân (ha)
|
Vốn trong nước (tỷ đồng)
|
Vốn nước ngoài (tỷ đồng)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
I
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột (13): Diện tích đất được cho
thuê làm nhà xưởng.
- Cột (14): Diện tích đất xây dựng
các công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác như nhà điều hành, xử lý
nước thải, trạm điện, đường giao thông...
Biểu mẫu số 8a
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ TÌNH HÌNH
TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới,
tòa nhà chung cư hỗn hợp)
Thời
điểm báo cáo: Quý ... năm ...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Thời điểm bắt đầu triển khai (tháng /năm)
|
Ước tính tổng chi phí
đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Về giải phóng mặt bằng
|
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Về xây dựng nhà ở thương mại
|
Diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Diện tích đất dã giải phóng mặt bằng (ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch
(ha)
|
Diện tích đất đã hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Nhà chung cư
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đông)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng căn hộ (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2< Diện tích <120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
Diện tích ≤70 m2
|
70 m2 < Diện tích ≤120 m2
|
Diện tích >120 m2
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
-19
|
-20
|
-21
|
-22
|
I
|
Quận/huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 8a (tiếp theo)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Về xây dựng nhà ở thương mại
|
Về sử dụng đất và xây dựng nhà ở xã hội
(nếu có)
|
Về xây dựng văn phòng
|
Về xây dựng mặt bằng thương mại dịch vụ
|
Danh mục công trình hạ tầng xã hội đã hoàn thành
|
Nhà riêng lẻ
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội đã GPMB (ha)
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở xã hội đã bàn giao cho
nhà nước (ha)
|
Số lượng căn nhà/ căn hộ theo thiết kế (căn)
|
Nhà chung cư
|
Nhà riêng lẻ
|
Ước tính đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích văn phòng đã xây thô (m2)
|
Diện tích văn phòng đã hoàn thiện (m )
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đá xây thô (m2)
|
Diện tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thiện
(m2)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Đã xây thô
|
Đã hoàn thiện
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng nhà (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Diện tích m2)
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
Nhà liền kề
|
Biệt thự
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-23
|
-24
|
-25
|
-26
|
-27
|
-26
|
-29
|
-30
|
-31
|
-32
|
-33
|
-34
|
-35
|
-36
|
-37
|
-38
|
-39
|
-40
|
-41
|
-42
|
-43
|
-44
|
-45
|
-46
|
-47
|
-46
|
-49
|
-50
|
1
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Số liệu báo cáo là số liệu Tổng hợp tính đến hết quý báo cáo.
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong
quý bắt đầu giải phóng mặt bằng.
- Chủ đầu tư cấp 1 phải báo cáo cả
các số liệu do chủ đầu tư thứ cấp thực hiện (nếu có). Chủ đầu tư thứ cấp có
trách nhiệm cung cấp số liệu thực hiện cho chủ đầu tư cấp 1 theo biểu mẫu này.
- Cột (7) = cột (10)+cột (13)+cột
(24)+cột (33)+cột (45)+cột (48)+cột (51).
- Cột (52): Ghi rõ số lượng trường học,
cơ sở văn hóa, cơ sở y tế... (ví dụ: 01 trường tiểu học, 02 trung tâm y tế, 03
chợ...).
Biểu mẫu số 8b
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ TÌNH HÌNH
TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê)
Thời
điểm báo cáo: Quý ... năm...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Quy
mô theo thiết kế được duyệt
|
Về
xây dựng công trình
|
Diện
tích sàn văn phòng cho thuê (m2)
|
Diện
tích mặt bằng thương mại, dịch vụ (m2)
|
Thời
điểm khởi công (tháng/ năm)
|
Thời
điểm xây dựng xong móng (ngày/ tháng/ năm)
|
Khối
lượng văn phòng hoàn thành
|
Khối
lượng mặt bằng thương mại, dịch vụ hoàn thành
|
Diện
tích sàn văn phòng cho thuê đã hoàn thành xây dựng phần thô (m2)
|
Diện
tích sàn văn phòng cho thuê đã hoàn thiện (m2)
|
Ước
tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện
tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thành xây dựng phần thô (m2)
|
Diện
tích mặt bằng thương mại, dịch vụ đã hoàn thiện (m2)
|
Ước
tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
I
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong
quý bắt đầu thực hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp
tính đến hết quý báo cáo.
Biểu mẫu số 8c
Đơn vị báo cáo (Chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ TÌNH HÌNH
TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
Thời
điểm báo cáo: Quý ... năm ...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha)
|
Về giải phóng mặt bằng
|
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Về xây dựng nhà ở công nhân (nếu có)
|
Diện tích đã giải phóng mặt bằng (ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Thời điểm khởi công (tháng/năm)
|
Diện tích đất đã hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Diện tích đất chưa hoàn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật
(ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Theo thiết kế
|
Thực tế thực hiện
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Diện tích sàn hoàn thành xây thô (m2)
|
Diện tích sàn đã hoàn thành (m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
I
|
Quận/huyện:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu; Trong
quý bắt đầu thực hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp
tính đến hết quý báo cáo.
Biểu mẫu số 8d
Đơn vị báo cáo (chủ đầu tư): .........
Địa chỉ, điện thoại:
......................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............
BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VỀ TÌNH HÌNH
TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Biểu
mẫu đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khách sạn)
Thời
điểm báo cáo: Quý ... năm ...
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số hiệu thửa đất
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Ước tính tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đông)
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch được duyệt (ha)
|
Số lượng phòng, căn hộ theo thiết kế được duyệt (căn)
|
Về giải phóng mặt bằng
|
Về xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Về xây dựng công trình
|
Diện tích đã giải phóng mặt bằng (ha)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Diện tích đất đã xây dựng (m2)
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn nhà/căn hộ đã xây dựng xong
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Phòng khách sạn đã xây dựng xong
|
Ước tính chi phí đã thực hiện (tỷ đồng)
|
Số lượng căn nhà/căn hộ (căn)
|
Diện tích sàn (m2)
|
Số lượng phòng khách sạn (phòng)
|
Diện tích sàn (m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
I
|
Quận/huyện:...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quận/huyện:…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Thời điểm báo cáo lần đầu: Trong
quý bắt đầu thực hiện giải phóng mặt bằng.
- Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp
tính đến hết quý báo cáo.
Biểu mẫu số 9
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng .......................................
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở VÀ QUYỀN SỞ HỮU NHÀ
Kỳ
báo cáo:Quý ... năm...
TT
|
Quận/huyện
|
Số
lượng giấy chứng nhận đã cấp trong quý báo cáo
|
Trong
đó: Số lượng cấp giấy chứng nhận chuyển dịch quyền sử dụng đất và sở hữu nhà
|
Đất
nền
|
Nhà
ở riêng lẻ
|
Căn
hộ chung cư
|
Đất
nền
|
Nhà
ở riêng lẻ
|
Căn
hộ chung cư
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 10
Đơn vị báo cáo: (UBND quận/huyện) ....................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............................
THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ NHÀ CHUNG CƯ
Kỳ báo cáo: 6 tháng….năm….
TT
|
Tên
tòa nhà
|
Địa
chỉ
|
Số
hiệu thửa đất
|
Số
lượng căn hộ
|
Số
hộ dân đã sinh sống
|
Hình
thức quản lý
|
Đơn
vị quản lý
|
Ngày
thành lập và quyết định công nhận ban quản trị
|
Chủ
đầu tư quản lý
|
Chủ
sở hữu tự quản lý
|
Thuê
đơn vị quản lý
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thành lập ban quản
trị: Báo cáo thường kỳ.
- Trường hợp đã thành lập Ban quản trị:
Chỉ báo cáo khi có sự thay đổi thông tin về hình thức quản lý, đơn vị quản lý.
Biểu mẫu số 11
Đơn vị báo cáo: (UBND quận/huyện) ....................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..............................
BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ SỬ DỤNG ĐẤT Ở CỦA
ĐỊA PHƯƠNG
Thời
điểm báo cáo: Tháng 6/tháng 12 năm......
TT
|
Quận/huyện
|
Cơ
cấu sử dụng đất ở theo quy hoạch được duyệt (ha)
|
Cơ
cấu sử dụng đất ở đã thực hiện xây dựng (ha)
|
Tổng
diện tích đất ở theo quy hoạch
|
Trong
đó
|
Tổng
diện tích đất ở đã xây dựng
|
Trong
đó
|
Diện
tích đất xây dựng nhà ở thương mại
|
Diện
tích đất xây dựng nhà ở xã hội
|
Diện
tích đất xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
|
Diện
tích đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Diện
tích đất khác
|
Diện
tích đất xây dựng nhà ở thương mại
|
Diện
tích đất xây dựng nhà ở xã hội
|
Diện
tích đất xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
|
Diện
tích đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
Diện
tích đất khác
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Số liệu báo cáo là số liệu tổng hợp tính đến hết kỳ báo cáo.
Biểu mẫu số 12
Đơn vị báo cáo: Cục Thuế ...............
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ...................
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU NỘP NGÂN SÁCH TỪ
ĐẤT ĐAI VÀ TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ
báo cáo: 6 tháng... /năm ...
TT
|
Quận/huyện
|
Trong
quý báo cáo (tỷ đồng)
|
Lũy
kế tính từ đầu năm đến hết quý báo cáo (tỷ đồng)
|
Tiền
sử dụng đất
|
Tiền
thuê đất
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế
từ chuyển nhượng bất động sản
|
Lệ
phí trước bạ nhà đất
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản
|
Tiền
sử dụng đất
|
Tiền
thuê đất
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế
từ chuyển nhượng bất động sản
|
Lệ
phí trước bạ nhà đất
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 13
Đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư ...............
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ......................
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP KINH DOANH
TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ
báo cáo: 6 tháng...... /năm .....
TT
|
Tổng
số doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản
|
Số
lượng doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề kinh doanh
|
Đầu
tư xây dựng, mua, bán, chuyển nhượng, cho thuê bất động sản
|
Dịch
vụ môi giới, tư vấn, quản lý bất động sản
|
Đăng
ký mới trong kỳ
|
Giải
thể hoặc chuyển đổi ngành nghề kinh doanh trong kỳ
|
Lũy
kế đến kỳ báo cáo
|
Đăng
ký mới trong kỳ
|
Giải
thể hoặc chuyển đổi ngành nghề kinh doanh trong kỳ
|
Lũy
kế đến kỳ báo cáo
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 14
Đơn vị báo cáo: (UBND quận/huyện): .................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..................
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NHÀ Ở ĐÔ THỊ, NÔNG
THÔN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ
báo cáo: Năm .......
TT
|
Khu vực
|
Tổng số lượng nhà ở
|
Số lượng nhà ở xã hội
|
Nhà ở cho thuê
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Tổng cộng
|
Căn hộ chung cư
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Tổng cộng
|
Nhà ở thương mại cho thuê
|
Nhà ở xã hội cho thuê
|
Tổng cộng
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
(7) = (3)+(5)
|
(8) = (4)+(6)
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
(13) = (9)+(11)
|
(14) = (10)+(12)
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
(19)=(15)+(17)
|
(20) = (16)+(18)
|
1
|
Đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 15
Đơn vị báo cáo: (UBND quận/huyện): ....................
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng ..................
TỔNG HỢP NHÀ Ở THEO MỨC ĐỘ KIÊN CỐ
XÂY DỰNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Năm .......
TT
|
Khu
vực
|
Nhà
ở kiên cố (căn)
|
Nhà
ở bán kiên cố (căn)
|
Nhà
ở thiếu kiên cố (căn)
|
Nhà
đơn sơ (căn)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
1
|
Đô thị
|
|
|
|
|
2
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 16
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NHÀ Ở CÔNG VỤ
Kỳ
báo cáo: Năm ......
TT
|
Tên
đơn vị
|
Nhà
thuê làm nhà công vụ
|
Nhà
công vụ thuộc sở hữu nhà nước
|
Biệt
thự, nhà liền kề
|
Căn
hộ chung cư
|
Nhà
khác
|
Biệt
thự, nhà liền kề
|
Căn
hộ chung cư
|
Nhà
khác
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(cái)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
(căn)
|
(m2)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu số 17
Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước
Nơi nhận báo cáo: Sở Xây dựng
|
Số liệu được tổng hợp theo quý
Thời hạn cung cấp thông tin: Trước ngày 15/4; 15/7, 15/10,15/01 năm sau
|
TỔNG HỢP VỀ DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ
báo cáo: Quý ... năm ....
TT
|
Tỉnh/thành
phố
|
Tổng
dư nợ tín dụng đối với hoạt động đầu tư, kinh doanh bất động sản (tỷ đồng)
|
Trong
đó
|
Dư
nợ tín dụng đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án phát triển
nhà ở (tỷ đồng)
|
Dư
nợ tín dụng đối với các dự án văn phòng (cao ốc) cho thuê (tỷ đồng)
|
Dư
nợ tín dụng đối với các dự án xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất (tỷ đồng)
|
Dư
nợ tín dụng đối với các dự án khu du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng (tỷ đồng)
|
Dư
nợ tín dụng đối với các dự án khách sạn (tỷ đồng)
|
Dư
nợ tín dụng đối với cho vay xây dựng, sửa chữa mua nhà để bán, cho thuê (tỷ đồng)
|
Dư
nợ tín dụng đối với cho vay mua quyền sử dụng đất (tỷ đồng)
|
Dư
nợ tín dụng đối với đầu tư kinh doanh bất động sản khác (tỷ đồng)
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Số điện thoại: .........
Emaii: ....................
|
Ngày ... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Số liệu được tổng hợp tại thời điểm kết thúc quý báo cáo.