ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2018/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
27 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
22/2013/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 5 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Thực hiện Quyết định số
2342/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 12 năm 2017của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt
phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 884/TTr-STTTT ngày 29 tháng 5 năm
2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02
tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
1. Điều 6 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“Điều 6. Nội dung tiêu chí
đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin
1. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ
thông tin;
2. Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan;
3. Dịch vụ công trực tuyến;
4. Nhân lực cho ứng dụng công
nghệ thông tin;
5. Cơ chế, chính sách và các
quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin.
Chi tiết nội dung tiêu chí đánh
giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin dành cho các cơ quan, đơn vị chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh được quy định tại Phụ lục I và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố được quy định tại Phụ lục II.”
2. Bổ sung Điểm e Khoản 4 Điều
7 như sau:
“e) Thực hiện xếp hạng mức độ ứng
dụng công nghệ thông tin theo 2 nhóm
- Nhóm 1: Xếp hạng mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin dành cho cơ quan, đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Nhóm 2: Xếp hạng mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin dành cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.”
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I,
Phụ lục II kèm theo Quyết định.
Điều 2. Bãi bỏ Khoản 3
Điều 7 của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận và Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan theo dõi, hướng dẫn và kiểm
tra việc thực hiện Quyết định này.
2. Những nội dung không sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02
tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định tiêu chí
đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 12 tháng 7 năm 2018.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DÀNH CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
NĂM …
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Hướng dẫn chung:
• Mốc thời gian lấy số liệu
thống kê được tính đến hết ngày ....../.../......
• Những trường hợp không có
được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
• Trong phiếu điều tra này,
các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh đều được gọi chung là cơ quan.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
...................................................................................................................
2. Địa chỉ:.............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
..................................................................................................................
4. Người thực hiện báo
cáo:................................................................................................
- Đơn vị công tác:
................................................................................................................
- Chức vụ:.............................................................................................................................
- Điện thoại cố định:
..................... Điện thoại di động: ....................... Email:
.....................
5. Tổng số đơn vị trực thuộc:
...............................................................................................
6. Tổng số cán bộ công chức,
viên chức:
............................................................................
- Tổng số cán bộ công chức:................................................................................................
- Tổng số cán bộ viên chức:
................................................................................................
7. Tổng số thủ tục hành chính:
............................................................................................
8. Tổng số máy
tính:..............................................................................................................
+ Tại cơ quan:
- Số máy chủ:
.......................................................................................................................
- Số máy để
bàn:...................................................................................................................
- Số máy tính xách
tay:..........................................................................................................
+ Tại các đơn vị trực thuộc:
- Số máy chủ:
.......................................................................................................................
- Số máy để
bàn:...................................................................................................................
- Số máy tính xách
tay:..........................................................................................................
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
STT
|
TIÊU CHÍ
|
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ
|
CHI CHÚ
|
1
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
|
150
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức được
trang bị máy tính:......................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
1.2
|
Mạng nội bộ
|
|
20
|
|
|
1.2.1
|
Mạng máy chủ/máy trạm
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
1.2.2
|
Mạng ngang hàng
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối
Internet :…
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
1.4
|
Có mạng không dây (Wifi,
Wimax)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.5
|
Có kết nối với mạng truyền số
liệu chuyên dùng
|
+10 điểm
|
10
|
|
|
1.6
|
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm
diệt virus: .............................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
1.7
|
Mạng nội bộ có áp dụng các biện
pháp bảo đảm an toàn thông tin
|
|
50
|
|
|
1.7.1
|
Tường lửa (phần cứng, phần
mềm)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.7.2
|
Sử dụng mật khẩu cho truy
cập không dây
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.7.3
|
Sao lưu dự phòng (tủ băng,
đĩa/SAN/NAS)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.7.4
|
Hệ thống an toàn chống cháy
nổ hệ thống CNTT
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.7.5
|
Áp dụng các biện pháp
khác, đề nghị ghi rõ:
...........................................................
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN
|
500
|
|
|
Hệ thống Thư điện tử công
vụ
|
80
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư
điện tử công vụ: .........................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng
thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày):
....................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản qua
thư điện tử trong nội bộ cơ quan:………
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản qua
thư điện tử với bên ngoài cơ quan:………
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
Hệ thống quản lý văn bản
và hồ sơ công việc (QLVB&HSCV)
|
165
|
|
|
2.5
|
Có sử dụng phần mềm
QLVB&HSCV
|
+ 30 điểm
|
30
|
|
|
2.6
|
Dùng phần mềm QLVB&HSCV để
lưu trữ văn bản đi, đến, lập lịch công tác
|
+ 30 điểm
|
30
|
|
|
2.7
|
Dùng phần mềm QLVB&HSCV để
điều hành, xử lý công việc qua mạng
|
+ 50 điểm
|
50
|
|
|
2.8
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng
phần mềm trong giải quyết công việc:…..
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
2.9
|
Tỷ lệ văn bản đi/đến được
chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng trên tổng số văn bản đi/đến trong nội bộ
cơ quan: ......................................................
Trong đó:
Số văn bản điện tử:
.................................
Tổng số văn bản:
......................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
- Ghi rõ số lượng văn bản
điện tử được số hóa, tổng số văn bản của cơ quan.
- Không có số liệu đầy đủ
sẽ không tính điểm mục này.
|
35
|
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử (Tin
học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa)
|
80
|
|
|
2.10
|
Có sử dụng phần mềm một cửa điện
tử trong tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
+ 30 điểm
|
30
|
|
|
2.11
|
Cung cấp thông tin về các thủ
tục hành chính
Địa chỉ đăng tải:
.......................................
|
- Không có địa chỉ đăng tải
sẽ không tính điểm mục này
|
20
|
|
|
2.11.1
|
Cung cấp đầy đủ
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
2.11.2
|
Chưa cung cấp hoặc cung cấp
chưa đầy đủ
|
- 20 điểm
|
-20
|
|
|
2.12
|
Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần
mềm/Tổng số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa: ............................................
Trong đó:
Số hồ sơ tiếp nhận trên phần
mềm:……
Tổng số hồ sơ tiếp nhận
qua bộ phận một cửa:.......................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
- Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp
nhận trên phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa.
- Không có số liệu đầy đủ
sẽ không tính điểm mục này.
|
30
|
|
|
Trang thông tin điện tử
|
130
|
|
|
2.13
|
Có Ban biên tập trang thông
tin điện tử:
(Số văn bản:…Ngày ban
hành:….)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2.14
|
Có Quy chế cung cấp thông tin
trên trang thông tin điện tử:
(Số văn bản:… Ngày ban
hành:… .)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2.15
|
Thông tin giới thiệu
|
|
30
|
|
|
2.15.1
|
- Thông tin giới thiệu: sơ
đồ cơ cấu tổ chức; chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của từng phòng/ban thuộc Sở,
ban, ngành hoặc tương đương; tóm lược quá trình hình thành và phát triển của
cơ quan
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Không đầy đủ: giảm điểm
theo bước 2 theo tỉ lệ đầy đủ
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.15.2
|
- Thông tin giới thiệu:
thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số
fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin)
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Không đầy đủ: giảm điểm
theo bước 2 theo tỉ lệ đầy đủ
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.15.3
|
- Thông tin giới thiệu:
thông tin chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền
(họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức)
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Không đầy đủ: giảm điểm
theo bước 2 theo tỉ lệ đầy đủ
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.16
|
Thông tin chỉ đạo điều hành
|
|
20
|
|
|
2.16.1
|
- Ý kiến xử lý, phản hồi đối
với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
- Cung cấp: điểm tối đa.
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.16.2
|
- Lịch làm việc của lãnh đạo
cơ quan
|
- Cung cấp đầy đủ hàng tuần:
điểm tối đa.
- Cung cấp đầy đủ hàng
tháng: 5 điểm
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.17
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
20
|
|
|
2.17.1
|
- Tuyên truyền, phổ biến,
hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Có cung cấp nhưng không
cập nhật: 5 điểm
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.17.2
|
-Tuyên truyền chế độ,
chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của cơ quan
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Có cung cấp nhưng không cập
nhật: 5 điểm
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.18
|
Hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật: Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (hình thức
văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích
yếu)
|
- Thông tin cập nhật đều
hàng tháng trong vòng 12 tháng: điểm tối đa.
- Thông tin cập nhật đều
hàng quý trong vòng 12 tháng: 8 điểm
- Thông tin cập nhật đều
hàng 6 tháng trong vòng 12 tháng: 5 điểm
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.19
|
Tin tức, sự kiện: các tin,
bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của cơ
quan
|
- Cập nhật thường xuyên và
đầy đủ thông tin trong vòng 3 ngày: điểm tối đa.
- Cập nhật thường xuyên và
không đầy đủ: sau 03 ngày trừ 0,5 điểm; sau 5 ngày trừ 1 điểm; sau 1 tuần từ
2 điểm; sau 10 ngày trừ 3 điểm; sau 15 ngày trừ 5 điểm; sau 1 tháng trừ 8 điểm)
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.20
|
Xin ý kiến góp ý của tổ chức,
cá nhân cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
- Cung cấp đầy đủ (trong
đó có nêu rõ thời hạn xin ý kiến): điểm tối đa.
- Không đầy đủ: 5 điểm.
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.21
|
Cung cấp đầy đủ thủ tục hành
chính
|
- Có đầy đủ: điểm tối đa
- Không đầy đủ hoặc không
cung cấp: 0 điểm
|
5
|
|
|
2.22
|
Có thông tin về dự án, hạng mục
đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
Ứng dụng Chứng thư số
|
|
20
|
|
|
2.23
|
Đã sử dụng
Đơn vị cấp: ..............................................
Số lượng:
.................................................
Dùng cho ứng dụng:
................................
|
+ 20 điểm
- Ghi rõ đơn vị cấp, số lượng,
ứng dụng triển khai chứng thư số của cơ quan.
- Không cung cấp đầy đủ
nội dung sẽ không tính điểm mục này.
|
20
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác
|
25
|
|
|
2.24
|
Phần mềm Quản lý nhân sự
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.25
|
Phần mềm Quản lý kế toán -
tài chính
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.26
|
Phần mềm Quản lý tài sản
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.27
|
Các phần mềm khác (liệt kê
tên phần mềm):
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
|
- 1 ứng dụng tại một, một
số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm
- 1 ứng dụng triển khai
cho toàn cơ quan được: 5 điểm
- Tối đa không quá 10 điểm
|
10
|
|
|
3
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
100
|
|
|
3.1
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
1,2
Địa chỉ đăng tải:
.......................................
|
- Không cung cấp địa chỉ
đăng tải không tính điểm mục này
|
10
|
|
|
3.1.1
|
Cung cấp, cập nhật đầy đủ
các thủ tục hành chính và các biểu mẫu
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3.1.2
|
Chưa cung cấp hoặc cập nhật
chưa đầy đủ các thủ tục hành chính và các biểu mẫu
|
- 10 điểm
|
- 10
|
|
|
3.2
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3,4
Địa chỉ truy cập:
.......................................
|
- Không cung cấp địa chỉ
đăng tải không tính điểm mục này
- Không có số liệu sẽ
không tính điểm mục này.
|
50
|
|
|
3.2.1
|
Số dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3: ....................................................................
Số dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:...............
|
Điểm = ((Số dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến) /(Tổng số dịch vụ hành chính
công của cơ quan)) x Điểm tối đa
|
30
|
|
|
3.2.2
|
Số dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4: ...................................................................
Số dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:...............
|
Điểm = ((Số dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến) /(Tổng số dịch vụ hành chính
công của cơ quan)) x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:
..........
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
40
|
|
|
4
|
NHÂN LỰC CHO ỨNG DỤNG CNTT
|
90
|
|
|
4.1
|
Có nhân sự với trình độ
chuyên môn về CNTT thực hiện nhiệm vụ CNTT
|
+ 40 điểm
|
40
|
|
|
4.2
|
Trình độ chuyên môn của nhân
sự thực hiện nhiệm vụ CNTT
|
|
30
|
|
|
Đại học chuyên ngành CNTT trở
lên
|
+ 30 điểm
|
30
|
|
|
Cao đẳng chuyên ngành CNTT
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
4.3
|
Tham gia các khóa tập huấn,
đào tạo, bồi dưỡng kiến thức CNTT của tỉnh trong năm
|
|
10
|
|
|
4.3.1
|
Tham gia đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
4.3.2
|
Tham gia chưa đầy đủ
|
- 10 điểm
|
-10
|
|
|
4.4
|
Tự tổ chức các lớp đào tạo, tập
huấn nâng cao trình độ CNTT cho cán bộ, công chức trong năm hoặc cử cán bộ đi
học, tham gia các khóa chuyên ngành CNTT
Số lượng: ...................................................
(Số văn bản:…Ngày ban
hành:…….)
|
+ 10 điểm
- Không có số liệu sẽ không
tính điểm mục này.
|
10
|
|
|
5
|
CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC
QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT
|
160
|
|
|
5.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng
CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong
năm của cơ quan:
(Số văn bản:…Ngày ban
hành:…….)
|
+ 30 điểm
|
30
|
|
|
5.2
|
Ban hành Quy định về bảo đảm
an toàn, an ninh thông tin:
(Số văn bản:…Ngày ban
hành:…….)
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
5.3
|
Chương trình, kế hoạch cải
cách hành chính tại cơ quan có nội dung ứng dụng CNTT:
(Số văn bản:…Ngày ban
hành:…….)
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
5.4
|
Ban hành các văn bản khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
(Số văn bản:…Ngày ban
hành:…….)
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
5.5
|
Lãnh đạo phụ trách CNTT tại
cơ quan
|
|
30
|
|
|
5.5.1
|
Người đứng đầu cơ quan
|
+ 30 điểm
|
30
|
|
|
5.5.2
|
Cấp phó của người đứng đầu
cơ quan
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
5.6
|
Báo cáo tình hình ứng dụng
CNTT tại cơ quan vào kết quả công tác năm, chương trình, dự án…
(Số văn bản:…Ngày ban
hành:…….)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
5.7
|
Có bố trí kinh phí chi ngân
sách Nhà nước cho CNTT trong năm
Tổng kinh phí:……..đồng,
trong đó:
- Kinh phí đầu tư hạ tầng
CNTT: .........
- Kinh phí đầu tư phần mềm:
................
- Kinh phí đầu tư ATTT:
.........................
|
+ 30 điểm
|
30
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.000
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DÀNH CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH NINH THUẬN NĂM …
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Hướng dẫn chung:
• Mốc thời gian lấy số liệu
thống kê được tính đến hết ngày ....../.../......
• Những trường hợp không có
được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
• Trong phiếu điều tra này, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố đều được gọi chung là huyện.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên huyện:
.......................................................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
...................................................................................................................
4. Người thực hiện báo
cáo:.................................................................................................
- Đơn vị công tác:
................................................................................................................
- Chức vụ:............................................................................................................................
- Điện thoại cố định:
..................... Điện thoại di động: ....................... Email:
....................
5. Tổng số đơn vị trực thuộc:
..............................................................................................
6. Tổng số cán bộ công chức,
viên chức:
...........................................................................
+ Tại huyện:
- Tổng số cán bộ công chức:...............................................................................................
- Tổng số cán bộ viên chức:................................................................................................
+ Tại xã, phường, thị trấn:
- Tổng số cán bộ công chức:...............................................................................................
- Tổng số cán bộ viên chức:................................................................................................
7. Tổng số thủ tục hành chính:
...........................................................................................
+ Tại huyện:.........................................................................................................................
+ Tại xã, phường, thị trấn:...................................................................................................
8. Tổng số máy
tính:............................................................................................................
+ Tại huyện:
- Số máy chủ:.......................................................................................................................
- Số máy để bàn:
.................................................................................................................
- Số máy tính xách tay:
.......................................................................................................
+ Tại xã, phường, thị trấn:
- Số máy chủ:.......................................................................................................................
- Số máy để bàn:
.................................................................................................................
- Số máy tính xách tay:
.......................................................................................................
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
STT
|
TIÊU CHÍ
|
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ
|
CHI CHÚ
|
1
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
150
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức được trang
bị máy tính: ......................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
1.2
|
Mạng nội bộ
|
|
20
|
|
|
1.2.1
|
Mạng máy chủ/máy trạm
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
1.2.2
|
Mạng ngang hàng
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối
Internet: ......
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
1.4
|
Có mạng không dây (Wifi,
Wimax…)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.5
|
Có kết nối với mạng truyền số
liệu chuyên dùng
|
+10 điểm
|
10
|
|
|
1.6
|
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm
diệt virus:…
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
1.7
|
Mạng nội bộ có áp dụng các biện
pháp bảo đảm an toàn thông tin
|
|
50
|
|
|
1.7.1
|
Tường lửa (phần cứng, phần
mềm)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.7.2
|
Sử dụng mật khẩu cho truy
cập không dây
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.7.3
|
Sao lưu dự phòng (tủ băng,
đĩa/SAN/NAS)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.7.4
|
Hệ thống an toàn chống
cháy nổ hệ thống CNTT
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
1.7.5
|
Áp dụng các biện pháp khác,
đề nghị ghi rõ: ..........................................................
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG
CỦA HUYỆN
|
400
|
|
|
Hệ thống Thư điện tử công
vụ
|
65
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư
điện tử công vụ: ........................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
15
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử
dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày):
..........................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản qua
thư điện tử trong nội bộ huyện:..................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
15
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản qua thư
điện tử với bên ngoài huyện: ................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
15
|
|
|
Hệ thống quản lý văn bản
và hồ sơ công việc (QLVB&HSCV)
|
130
|
|
|
2.5
|
Có sử dụng phần mềm
QLVB&HSCV
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
2.6
|
Dùng phần mềm QLVB&HSCV để
lưu trữ văn bản đi, đến, lập lịch công tác
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
2.7
|
Dùng phần mềm QLVB&HSCV để
điều hành, xử lý công việc qua mạng
|
+ 40 điểm
|
40
|
|
|
2.8
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng
phần
mềm trong giải quyết công việc:
..........
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
2.9
|
Tỉ lệ văn bản đi/đến được
chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng trên tổng số văn bản đi/đến trong nội bộ
huyện: .......................
Trong đó:
Số văn bản điện tử:
..................................
Tổng số văn bản:
......................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
- Ghi rõ số lượng văn bản điện
tử được số hóa, tổng số văn bản của huyện.
- Không có số liệu đầy đủ sẽ không
tính điểm mục này.
|
30
|
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử
(Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa)
|
50
|
|
|
2.10
|
Có sử dụng phần mềm một cửa
điện tử trong tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
+ 20 Điểm
|
20
|
|
|
2.11
|
Cung cấp thông tin về các thủ
tục hành chính
Địa chỉ đăng tải:........................................
|
- Không có địa chỉ đăng tải sẽ
không tính điểm mục này
|
10
|
|
|
2.11.1
|
Cung cấp đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2.11.2
|
Chưa cung cấp hoặc cung cấp
chưa đầy đủ
|
- 10 điểm
|
-10
|
|
|
2.12
|
Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần
mềm/Tổng số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:
.............................................
Trong đó:
Số hồ sơ tiếp nhận trên phần
mềm:.....
Tổng số hồ sơ tiếp nhận qua bộ
phận một cửa: ......................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
- Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp
nhận trên phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa.
- Không có số liệu đầy đủ sẽ
không tính điểm mục này.
|
20
|
|
|
Trang thông tin điện tử
|
|
110
|
|
|
2.13
|
Có Ban biên tập trang thông
tin điện tử:
(Số văn bản:……Ngày ban
hành:….)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.14
|
Có Quy chế cung cấp thông tin
trên trang thông tin điện tử:
(Số văn bản:……Ngày ban
hành:…..)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.15
|
Thông tin giới thiệu
|
|
15
|
|
|
2.15.1
|
- Thông tin giới thiệu: thông
tin về địa lý, điều kiện tự nhiên, dân số, truyền thống văn hóa, di tích, danh
thắng, diện tích của tỉnh/ thành phố
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Không đầy đủ: giảm điểm
theo bước 1 theo tỉ lệ đầy đủ
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
5
|
|
|
2.15.2
|
- Thông tin giới thiệu: thông
tin giao dịch chính thức của huyện (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa
chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin)
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Không đầy đủ: giảm điểm
theo bước 1 theo tỉ lệ đầy đủ
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
5
|
|
|
2.15.3
|
- Thông tin giới thiệu: thông
tin về lãnh đạo của tỉnh/thành phố (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ
thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong đơn vị)
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Không đầy đủ: giảm điểm
theo bước 1 theo tỉ lệ đầy đủ
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
5
|
|
|
2.16
|
Thông tin chỉ đạo điều hành
|
|
20
|
|
|
2.16.1
|
- Ý kiến xử lý, phản hồi đối
với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
- Cung cấp: điểm tối đa.
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.16.2
|
- Lịch làm việc của lãnh đạo
huyện
|
- Cung cấp đầy đủ hàng tuần:
điểm tối đa.
- Cung cấp đầy đủ hàng tháng:
5 điểm
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.17
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
20
|
|
|
2.17.1
|
- Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Có cung cấp nhưng không cập
nhật: 5 điểm
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.17.2
|
- Tuyên truyền chế độ, chính
sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của huyện
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối
đa.
- Có cung cấp nhưng không cập
nhật: 5 điểm
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.18
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp
luật: Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (hình thức văn bản,
thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu)
|
- Thông tin cập nhật đều hàng
tháng trong vòng 12 tháng: điểm tối đa.
- Thông tin cập nhật đều hàng
Quý trong vòng 12 tháng: 8 điểm
- Thông tin cập nhật đều hàng
6 tháng trong vòng 12 tháng: 5 điểm
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.19
|
Tin tức, sự kiện: các tin, bài
về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của huyện
|
- Cập nhật thường xuyên và đầy
đủ thông tin trong vòng 3 ngày: điểm tối đa.
- Cập nhật thường xuyên và không
đầy đủ: sau 03 ngày trừ 0,5 điểm; sau 5 ngày trừ 1 điểm; sau 1 tuần từ 2 điểm;
sau 10 ngày trừ 3 điểm; sau 15 ngày trừ 5 điểm; sau 1 tháng trừ 8 điểm)
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.20
|
Xin ý kiến góp ý của tổ chức,
cá nhân cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
- Cung cấp đầy đủ (trong đó
có nêu rõ thời hạn xin ý kiến): điểm tối đa.
- Không đầy đủ: 5 điểm.
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2.21
|
Cung cấp đầy đủ thủ tục hành
chính
|
- Có đầy đủ: điểm tối đa
- Không đầy đủ hoặc không
cung cấp: 0 điểm
|
10
|
|
|
2.22
|
Có thông tin về dự án, hạng mục
đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
Ứng dụng Chứng thư số
|
|
20
|
|
|
2.23
|
Đã sử dụng
Đơn vị cấp:...............................................
Số lượng:
.................................................
Dùng cho ứng dụng:.................................
|
+ 20 điểm
- Ghi rõ đơn vị cấp, số lượng,
ứng dụng triển khai chứng thư số của huyện.
- Không cung cấp đầy đủ nội
dung sẽ không tính điểm mục này.
|
20
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác
|
25
|
|
|
2.24
|
Phần mềm Quản lý nhân sự
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.25
|
Phần mềm Quản lý kế toán -
tài chính
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.26
|
Phần mềm Quản lý tài sản
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.27
|
Các phần mềm khác (liệt kê
tên phần
mềm):...............................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
|
- 1 ứng dụng tại một, một số
phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm
- 1 ứng dụng triển khai cho
toàn huyện được: 5 điểm
Tối đa không quá 10 điểm
|
10
|
|
|
3
|
ỨNG DỤNG CNTT TẠI UBND CẤP
XÃ TRỰC THUỘC
|
170
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có
mạng nội bộ: ..........................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có
kết nối internet: ........................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị
cho cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn:
.....................................................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ máy tính ở các xã, phường,
thị trấn cài đặt phần mềm diệt virus:.........
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn được
cấp phát hộp thư điện tử công vụ tỉnh Ninh Thuận:
...............................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn
thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn
01 lần/ ngày):..............................................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
3.7
|
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã
triển khai sử dụng phần mềm QLVB&HSCV: ....
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
3.8
|
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã
triển khai sử dụng chứng thư số:.............................
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
10
|
|
|
3.9
|
Các phần mềm sử dụng phục vụ
công tác ở các xã, phường, thị trấn (liệt kê tên các phần mềm):.............................................
................................................................
................................................................
|
+ 5 điểm cho mỗi phần mềm. Tổng
điểm không quá 20 điểm
|
20
|
|
|
4
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
100
|
|
|
4.1
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
1,2
Địa chỉ đăng tải:......................................
.
|
- Không cung cấp địa chỉ đăng
tải không tính điểm mục này
|
20
|
|
|
4.1.1
|
Cung cấp, cập nhật đầy đủ các
thủ tục hành chính và các biểu mẫu
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
4.1.2
|
Chưa cung cấp hoặc cập nhật
chưa đầy đủ các thủ tục hành chính và các biểu mẫu
|
- 20 điểm
|
-20
|
|
|
4.2
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3,4
Địa chỉ truy cập:.......................................
|
- Không cung cấp địa chỉ đăng
tải không tính điểm mục này
- Không có số liệu sẽ không
tính điểm mục này
|
50
|
|
|
4.2.1
|
Số dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3: .................................................................
Số dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến: ...............
|
Điểm = ((Số dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến)/(Tổng số dịch vụ hành chính
công của huyện)) x Điểm tối đa
|
30
|
|
|
4.2.2
|
Số dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4: .................................................................
Số dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến: ..............
|
Điểm = ((Số dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến)/(Tổng số dịch vụ hành chính
công của huyện)) x Điểm tối đa
|
20
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:..........
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
30
|
|
|
5
|
NHÂN LỰC CHO ỨNG DỤNG CNTT
|
70
|
|
|
5.1
|
Có nhân sự với trình độ chuyên
môn về CNTT thực hiện nhiệm vụ CNTT
|
+ 30 điểm
|
30
|
|
|
5.2
|
Trình độ chuyên môn của nhân
sự thực hiện nhiệm vụ CNTT
|
|
20
|
|
|
5.2.1
|
Đại học chuyên ngành CNTT trở
lên
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
5.2.2
|
Cao đẳng chuyên ngành CNTT
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
5.3
|
Tham gia các khóa tập huấn,
đào tạo, bồi dưỡng kiến thức CNTT của tỉnh trong năm
|
|
10
|
|
|
5.3.1
|
Tham gia đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
5.3.2
|
Tham gia chưa đầy đủ
|
- 10 điểm
|
-10
|
|
|
5.4
|
Tự tổ chức các lớp đào tạo, tập
huấn nâng cao trình độ CNTT cho cán bộ, công chức trong năm hoặc cử cán bộ đi
học, tham gia các khóa chuyên ngành CNTT
Số lượng:......................................................
|
+ 10 điểm
- Không có số liệu sẽ
không tính điểm mục này.
|
10
|
|
|
6
|
CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC
QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT
|
110
|
|
|
6.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng
CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm
của huyện:
(Số văn bản:…..Ngày ban
hành:….)
|
+ 15 điểm
|
15
|
|
|
6.2
|
Ban hành Quy định về bảo đảm
an toàn, an ninh thông tin:
(Số văn bản:……Ngày ban
hành:….)
|
+ 15 điểm
|
15
|
|
|
6.3
|
Chương trình, kế hoạch cải cách
hành chính tại huyện có nội dung ứng dụng CNTT:
(Số văn bản:……Ngày ban
hành:….)
|
+ 15 điểm
|
15
|
|
|
6.4
|
Ban hành các văn bản khác
liên quan đến ứng dụng CNTT
(Số văn bản:…..Ngày ban
hành:….)
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
6.5
|
Lãnh đạo phụ trách CNTT tại
huyện
|
15
|
|
|
6.5.1
|
Người đứng đầu huyện
|
+ 15 điểm
|
15
|
|
|
6.5.2
|
Cấp phó của người đứng đầu
huyện
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
6.6
|
Báo cáo tình hình ứng dụng CNTT
tại huyện vào kết quả công tác năm, chương trình, dự án
(Số văn bản:……Ngày ban
hành:…)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
6.7
|
Có bố trí kinh phí chi ngân
sách Nhà nước cho CNTT trong năm
Tổng kinh phí:……..đồng,
Trong đó:
- Kinh phí đầu tư hạ tầng CNTT:
........
- Kinh phí đầu tư phần mềm:
................
- Kinh phí đầu tư ATTT:
.........................
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.000
|
|
|