|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
675/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 675/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
05 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2018 của Ủy ban thường vụ quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tại
Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 02/2/2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 64/TTr-TNMT-QHKH ngày 01 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ với các chỉ tiêu sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
55.768,8 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 56.924,47 ha, tăng 1.155,67 ha
so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 1.963 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 3249 ha, tăng 1286 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.916,3 ha, quy hoạch năm 2030 là 474,63 ha, giảm 2.441,67 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 1.231,36 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp là 89,68 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 4,16 ha.
(Có Bảng số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 48,41 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích nông nghiệp là 2387,03 ha.
(Có Bảng số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ với
các nội dung sau:.
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
55.768,8 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 55.478,78 ha, giảm 290,02 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 1.963 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.268,24 ha, tăng 305,24 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.916,3 ha, kế hoạch năm 2021 là 2.901,08 ha, giảm 15,22 ha so với hiện trạng sử
dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 290,02 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 4,62 ha;
(Có Bảng số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 290,02 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 4,30 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 265,42 ha.
(Có Bảng số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 15,22 ha.
(Có Bảng số 7 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ.
2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với
các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ
thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Ba
Chẽ đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng được phê duyệt,
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những
nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban
nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước
khi Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
- Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ chỉ đạo thẩm định
nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định
của Luật đất đai và đảm bảo điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư,
xây dựng.
2.6. Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng
đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác;
chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Ba Chẽ; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Ba Chẽ chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, P1, P2;
- V0, V1, QH2,3, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ17
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Bảng 1.
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT QUY HOẠCH ĐẾN NĂM
2030
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch năm
2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
60648,10
|
100,00
|
60648,10
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55768,80
|
91,95
|
56924,47
|
93,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
899,16
|
1,48
|
853,26
|
1,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
582,21
|
0,96
|
563,49
|
0,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
655,84
|
1,08
|
689,90
|
1,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
498,82
|
0,82
|
435,69
|
0,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7441,65
|
12,27
|
7675,69
|
12,66
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
46009,96
|
75,86
|
47004,19
|
77,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
51,08
|
0,08
|
49,15
|
0,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
212,29
|
0,35
|
216,59
|
0,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1963,00
|
3,24
|
3249,00
|
5,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,81
|
0,02
|
446,41
|
0,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,45
|
0,00
|
2,55
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,50
|
0,05
|
155,00
|
0,26
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,77
|
0,00
|
58,12
|
0,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
27,45
|
0,05
|
75,39
|
0,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
531,50
|
0,88
|
934,07
|
1,54
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,49
|
0,01
|
23%
|
0,04
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,18
|
0,00
|
3,15
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
198,64
|
0,33
|
277,20
|
0,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23,55
|
0,04
|
32,50
|
0,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,85
|
0,02
|
9,32
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,91
|
0,00
|
1,58
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,20
|
0,00
|
5,48
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
104,20
|
0.17
|
108,81
|
0,18
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,22
|
0,04
|
114,04
|
0,19
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,97
|
0,01
|
3,97
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,39
|
0,00
|
28,10
|
0,05
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,09
|
0,01
|
4,09
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
960,21
|
1,58
|
948,90
|
1,56
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,86
|
0,03
|
15,60
|
0,03
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,76
|
0,00
|
0,76
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2916,30
|
4,81
|
474,63
|
0,78
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
689,66
|
1,14
|
689,66
|
1,14
|
Bảng 2.
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Đồn Đạc
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Đạp Thanh
|
Xã Lương Mông
|
Xã Minh Cầm
|
|
|
Tổng
|
1321,04
|
100,42
|
310,78
|
257,78
|
231,55
|
59,04
|
123,23
|
131,97
|
106,27
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1231,36
|
100,42
|
306,48
|
257,78
|
231,55
|
59,04
|
123,23
|
131,97
|
20,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,90
|
5,13
|
11,03
|
14,11
|
3,18
|
1,50
|
5,77
|
4,06
|
1,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
18,72
|
0,61
|
1,16
|
10,56
|
1,88
|
|
1,13
|
2,26
|
1,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,32
|
11,06
|
6,50
|
6,07
|
7,80
|
4,44
|
11,12
|
3,42
|
0,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
63,13
|
6,55
|
15,58
|
8,79
|
8,37
|
2,76
|
13,20
|
5,18
|
2,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
42,54
|
|
29,08
|
0,02
|
0,60
|
|
|
10,84
|
2,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1026,54
|
76,53
|
244,20
|
228,76
|
211,54
|
50,34
|
92,81
|
108,47
|
13,89
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,93
|
1,15
|
0,09
|
0,03
|
0,06
|
|
0,33
|
|
0,27
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
89,68
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
85,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
89,68
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
85,38
|
2.7
|
Đất cây lâu năm chuyển sang nông nghiệp khác
|
CLN/NHM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,17
|
0,72
|
0,56
|
0,81
|
0,33
|
0,26
|
0,57
|
0,67
|
0,25
|
Bảng 3.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Đồn Đạc
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Đạp Thanh
|
Xã Lương Mông
|
Xã Minh Cầm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2387,03
|
|
115,26
|
436,63
|
639,11
|
565,00
|
285,43
|
179,60
|
166,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó; Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
198,56
|
|
|
29,35
|
14,13
|
|
68,48
|
1,60
|
85,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2188,47
|
|
115,26
|
407,28
|
624,98
|
565,00
|
216,95
|
178,00
|
81,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,64
|
4,55
|
10,44
|
7,52
|
12,49
|
3,70
|
7,75
|
7,66
|
0,53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,99
|
|
|
|
7,99
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,81
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,07
|
|
2,93
|
|
|
|
1,14
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
35,49
|
3,49
|
5,01
|
7,06
|
4,50
|
3,70
|
5,20
|
6,22
|
0,31
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,72
|
|
0,44
|
0,37
|
|
|
0,67
|
0,16
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,14
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,30
|
0,22
|
1,25
|
0,09
|
|
|
0,74
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Đồn Đạc
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Đạp Thanh
|
Xã Lương Mông
|
Xã Minh Cầm
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
60648,10
|
689,66
|
8267,65
|
13252,41
|
11039,73
|
8418,33
|
9151,92
|
6512,37
|
3316,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55478,78
|
479,60
|
7557,95
|
12402,96
|
10089,97
|
7472,83
|
8503,44
|
5927,22
|
3044,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
887,73
|
7,91
|
181,89
|
263,34
|
83,23
|
112,65
|
129,74
|
75,14
|
33,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
580,40
|
0,69
|
80,94
|
252,17
|
43,73
|
70,39
|
62,39
|
38,68
|
31,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
641,60
|
13,50
|
62,95
|
192,97
|
92,13
|
116,10
|
113,01
|
34,31
|
16,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
486,72
|
36,87
|
94,77
|
133,28
|
77,79
|
25,32
|
61,66
|
43,20
|
13,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7427,33
|
|
170,92
|
2254,12
|
1101,39
|
667,89
|
1015,79
|
1357,79
|
859,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45768,12
|
418,96
|
6995,52
|
9355,37
|
8732,77
|
6549,24
|
7181,14
|
4414,61
|
2120,51
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
50,69
|
2,36
|
38,80
|
0,60
|
2,66
|
1,63
|
1,92
|
2,15
|
0,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
216,59
|
|
13,10
|
203,28
|
|
|
0,18
|
0,02
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2268,24
|
201,10
|
561,42
|
366,63
|
261,37
|
277,11
|
245,52
|
275,36
|
79,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
89,81
|
59,81
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,14
|
0,45
|
0,20
|
0,19
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
105,00
|
|
105,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,99
|
2,31
|
|
|
|
0,17
|
0,51
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
29,83
|
0,35
|
18,26
|
|
8,48
|
|
1,56
|
1,18
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
622,40
|
59,35
|
73,46
|
139,25
|
60,36
|
54,89
|
73,95
|
149,81
|
11,33
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,96
|
|
9,45
|
|
|
0,48
|
|
4,03
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,05
|
|
0,92
|
0,39
|
0,87
|
|
0,30
|
0,57
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
204,42
|
|
19,06
|
44,65
|
15,02
|
37,65
|
37,53
|
41,03
|
9,48
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
29,47
|
29,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,21
|
2,70
|
1,63
|
2,23
|
0,39
|
0,54
|
0,49
|
0,86
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
0,88
|
|
0,11
|
|
|
0,61
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,48
|
|
5,48
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa
|
NTD
|
109,69
|
2,12
|
14,77
|
36,77
|
22,50
|
8,38
|
7,53
|
9,32
|
8,30
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
55,11
|
6,79
|
19,08
|
7,34
|
1,70
|
|
2,60
|
15,70
|
1,90
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,97
|
0,74
|
0,68
|
|
0,45
|
0,65
|
078
|
0,48
|
0,19
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,14
|
3,09
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,09
|
|
3,65
|
0,01
|
|
0,43
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
956,47
|
33,01
|
287,89
|
105,67
|
138,60
|
173,62
|
118,72
|
51,27
|
47,69
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,65
|
0,03
|
1,79
|
0,02
|
12,80
|
|
|
0,81
|
0,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
0,76
|
|
0,10
|
|
|
|
0,59
|
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2901,08
|
8,96
|
148,28
|
482,82
|
688,39
|
668,39
|
402,96
|
309,79
|
191,49
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
689,66
|
689,66
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Đồn Đạc
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Đạp Thanh
|
Xã Lương Mông
|
Xã Minh Cầm
|
|
|
Tổng
|
294,32
|
66,16
|
99,14
|
47,77
|
6,05
|
0,32
|
7,93
|
64,69
|
2,26
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
290,02
|
66,16
|
94,84
|
47,77
|
6,05
|
0,32
|
7,93
|
64,69
|
2,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,43
|
3,72
|
4,03
|
0,83
|
|
|
0,49
|
2,36
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,81
|
0,37
|
0,64
|
0,23
|
|
|
0,01
|
0,56
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNk/PNN
|
14,24
|
6,15
|
2,76
|
1,28
|
0,67
|
0,17
|
1,31
|
1,20
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,10
|
2,20
|
4,45
|
1,26
|
0,84
|
0,15
|
1,54
|
0,50
|
1,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,32
|
|
3,48
|
|
|
|
|
10,84
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
237,54
|
53,75
|
80,07
|
44,40
|
4,54
|
|
4,59
|
49,79
|
0,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,39
|
0,34
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cây lâu năm chuyển sang nông nghiệp khác
|
CLN/NHM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp không phải h đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,49
|
0,39
|
0,1
|
0,51
|
0,3
|
0,25
|
0,43
|
0,51
|
|
Bảng 6.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Đồn Đạc
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Đạp Thanh
|
Xã Lương Mông
|
Xã Minh Cầm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
290,02
|
66,16
|
94,84
|
47,77
|
6,05
|
0,32
|
7,93
|
64,69
|
2,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,43
|
3,72
|
4,03
|
0,83
|
|
|
0,49
|
2,36
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,81
|
0,37
|
0,64
|
0,23
|
|
|
0,01
|
0,56
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,24
|
6,15
|
2,76
|
1,28
|
0,67
|
0,17
|
1,31
|
1,20
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12,10
|
2,20
|
4,45
|
1,26
|
0,84
|
0,15
|
1,54
|
0,50
|
1,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14,32
|
|
3,48
|
|
|
|
|
10,84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
237,54
|
53,75
|
80,07
|
44,40
|
4,54
|
|
4,59
|
49,79
|
0,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,39
|
0,34
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,62
|
1,15
|
1,70
|
0,15
|
|
0,30
|
0,44
|
0,75
|
0,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,37
|
|
1,70
|
0,15
|
|
0,30
|
0,08
|
0,01
|
0,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,31
|
0,01
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,96
|
0,16
|
|
|
|
|
0,06
|
0,74
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 7.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Đồn Đạc
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Đạp Thanh
|
Xã Lương Mông
|
Xã Minh Cầm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,22
|
2,51
|
2,06
|
4,50
|
0,50
|
|
1,64
|
3,77
|
0,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,81
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,14
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
11,95
|
1,65
|
1,17
|
4,50
|
0,50
|
|
0,50
|
3,53
|
0,10
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,14
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 675/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 675/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/03/2021 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|