Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1776/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành:
23/08/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1776/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 23
tháng 8 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TỈNH NAM ĐỊNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh: số 31/2016/NQ-HĐND ngày 24/12/2016; số 05/NQ-HĐND ngày
31/5/2019; số 13/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục các công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Nam Định; điều chỉnh diện tích, tên chủ đầu tư, tên dự án trong danh
mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt;
Theo đề nghị tại tờ trình
của Sở Tài nguyên và Môi trường số 2502/TTr- STNMT ngày 15/8/2019 về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Nam Định và hồ sơ
kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và điều chỉnh danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 với tổng diện tích 43,08 ha đối với 26 công trình,
dự án và giao đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích sử dụng đất trong khu
dân cư tại các xã, thị trấn, gồm:
- 19 công trình, dự án phải thu
hồi đất với diện tích 13,87 ha.
- 05 công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất và giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại 3 xã (có sử dụng
vào đất trồng lúa dưới 10 ha) với diện tích 4,81 ha.
- Các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất; giao đất cho nhân dân làm nhà ở và chuyển mục đích trong
khu dân cư tại các xã, thị trấn (không sử dụng vào đất trồng lúa) với diện tích
13,94 ha: gồm 2 dự án, công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; 02 dự án
giao đất cho nhân dân làm nhà ở; chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư
tại 83 xã, thị trấn.
(Chi
tiết theo biểu số 01 đính kèm)
- Cho phép UBND huyện Trực Ninh
được chuyển tiếp 03 công trình, dự án có diện tích 10,46 ha đã quá 3 năm kế
hoạch nhưng chưa thực hiện bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất 2019 để hoàn thiện
thủ tục giao đất, cho thuê đất (các công trình, dự án này đã thực hiện xong các
thủ tục thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ GPMB).
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm)
2. Phê duyệt điều chỉnh
danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 (điều chỉnh tên dự án, tên chủ đầu tư) với
tổng diện tích là 2,46 ha (trong đó có: 1,85 ha đất trồng lúa) để thực hiện 07
công trình, dự án.
(Chi
tiết theo biểu số 03 đính kèm)
Điều 2. Giao UBND các
huyện, thành phố:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên
quan và UBND các xã , thị trấn có liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên
& Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện
thủ tục về đất đai theo đúng quy định;
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự
bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch
xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của
tỉnh thì kịp thời báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH13
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
Biểu
số 01
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Tên công trình, dự án
Địa điểm thực hiện dự án
Vị trí bản đồ địa chính
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
Mục đích sử dụng
Ghi chú
Số tờ
Số thửa
Tổng số
Sử dụng từ các loại đất
LUC
LUK
HNK
NTS
CLN
LMU
DGD
DGT
DTL
ONT
TMD
MNC
BCS
I
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
13,87
12,40
-
-
0,18
-
0,88
-
0,08
0,33
-
-
-
-
1
Đất ở
7,78
7,56
-
0,18
-
0,02
0,02
-
Huyện Xuân Trường
5,89
5,71
-
0,18
-
-
-
-
Khu
dân cư tập trung
Xuân
Thành
11
185,186,189,190,193,194,184,18 7, 188,
191,195
0,98
0,98
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Khu
dân cư tập trung
Xuân
Trung
7
371,372,368,367,363,364,337,33
8,342,343,344,345,312,346,365, 340,341,311
0,98
0,98
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Khu
dân cư tập trung
Xuân
Phương
9
1,2,3,31,96,97,218,521
0,99
0,99
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Khu
dân cư tập trung
Xuân
Tiến
4
306, 311,312,313
0,98
0,80
0,18
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Khu
dân cư tập trung
Xuân
Vinh
8, 9
8 (3,4,5); 9 (74, 77,78)
0,97
0,97
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Khu
dân cư tập trung
Xuân
Hồng
18, 17
18 (37,38,39,47,55); 17 (7, 8)
0,99
0,99
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Huyện Giao Thủy
1,89
1,85
-
-
-
0,02
0,02
-
Khu
dân cư tập trung
Hoành
Sơn
23
68, 77, 78, 79
0,94
0,92
0,01
0,01
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Khu
dân cư tập trung
Hoành
Sơn
26, 14, 25
26 (1,13,12); 14 (167); 25 (28,29)
0,95
0,93
0,01
0,01
NQ số 13/2019/NQ HĐND
2
Đất giao thông
3,40
3,20
-
-
-
0,03
0,17
-
Huyện Giao Thủy
3,40
3,20
-
-
-
0,03
0,17
-
Dự
án xây dựng cầu vượt sông Hồng thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven
biển tỉnh Thái Bình
Giao
Thiện
13, 17, 18
13 (1,2,3,5); 17 (3,4,5,8); 18
(8,9,20,21,33,34,35,36,37,43, 44,45,57,59,71)
3,40
3,20
0,03
0,17
NQ số 13/2019/NQ HĐND
3
Đất trụ sở cơ quan
0,20
0,20
-
-
-
-
-
-
-
Huyện Nghĩa Hưng
0,20
0,20
-
-
-
-
-
-
Trụ
sở kho bạc nhà nước huyện Nghĩa Hưng
TT
Liễu Đề
15
9, 10
0,20
0,20
NQ số 13/2019/NQ HĐND
4
Đất công trình năng lượng
0,36
0,33
-
-
-
-
-
-
0,02
0,01
-
-
-
-
Huyện Trực Ninh
0,27
0,25
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
Dự
án đường dây 220 kV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh
Việt
Hùng
7; 8
(7) 4003, 4025; (8) 4305, 4322
0,13
0,12
0,01
NQ 31/2016/NQ- HĐND ngày 24/12/2016 của
HĐND tỉnh NĐ; KHSDĐ 2017 chuyển sang
Thị
trấn Cát Thành
26
3, 17
0,14
0,13
0,01
Huyện Mỹ Lộc
0,06
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cải
tạo ĐZ 110 kV từ TBA 110 kV Mỹ Lộc -VT10
Mỹ
Phúc
33,34,35
82, 30, 2, 3
0,03
0,03
NQ 05/2019/NQ- HĐND
Mỹ
Thắng
27
5, 7
0,03
0,03
Huyện Nam Trực
0,02
0,01
-
-
-
-
0,01
-
Dự
án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 373+374 Trình Xuyên (E3.1)-371
Nam Ninh (E3.12)
TT
Nam Giang
2, 3, 5, 6
2(3, 35, 83, 71, 80, …); 3(31, 34, …);
5(9, 21, …); 16(DTL, 74, …)
0,02
0,01
0,01
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Huyện Xuân Trường
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
Dự
án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 476 Lạc Quần (E3.8)-479 Trực
Ninh (E3.16)
Xã
Xuân Ninh
Nhiều tờ
Nhiều thửa
0,01
0,01
NQ số 13/2019/NQ HĐND
5
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
Huyện Mỹ Lộc
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
Mở
rộng trường tiểu học Mỹ Tân
Xã
Mỹ Tân
31
DTL
0,02
0,02
NQ 05/2019/NQ- HĐND
6
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,61
0,61
-
-
-
-
-
-
Huyện Giao Thủy
0,61
0,61
-
-
-
-
-
-
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân
Xã
Giao Lạc
21
139,141,144,146
0,30
0,30
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân
Xã
Giao Hải
11
210
0,31
0,31
NQ số 13/2019/NQ HĐND
7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,50
0,50
-
-
0,88
0,01
0,11
-
Huyện Giao Thủy
1,00
-
-
-
0,88
0,01
0,11
-
Xây
dựng khu xử lý rác thải tập trung liên xã Bạch Long, Giao Long, Giao Châu
Xã
Bạch Long
21
5,6,7
1,00
0,88
0,01
0,11
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Huyện Hải Hậu
0,50
0,50
-
-
-
-
-
-
Công
trình, dự án xây dựng bãi xử lý rác thải, chất thải
Hải
Hưng
5
384
0,50
0,50
NQ số 13/2019/NQ HĐND
II
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa
dưới 10 ha
4,81
4,50
-
0,05
-
0,10
0,16
-
1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,88
3,62
-
-
-
0,10
0,16
-
Huyện Nghĩa Hưng
2,20
2,14
-
-
-
-
0,06
-
Nhà
máy sản xuất giấy, bao gói thực phẩm và giấy in nhiệt của Công ty TNHH đầu tư
Linh Giang
Nghĩa
Minh
2b
27, 28
2,20
2,14
0,06
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Huyện Ý Yên
1,68
1,48
-
-
-
0,10
0,10
-
Xưởng
sản xuất kinh doanh đồ gỗ cửa Công ty cổ phần mỹ nghệ La Xuyên
Yên
Ninh
27
3-5, 10-12, 25-31, 44
1,68
1,48
0,10
0,10
NQ số 13/2019/NQ HĐND
2
Đất ở tại nông thôn
0,93
0,88
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
Huyện Hải Hậu
0,12
0,12
-
-
-
-
-
-
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
Hải
Thanh
2
53, 60, 46, 47, 52
0,12
0,12
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Huyện Giao Thủy
0,61
0,61
-
-
-
-
-
-
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
Giao
Hải
21,25,11,7,12
21 (170,171); 25(152,153); 11 (46); 7
(128); 12 (199)
0,61
0,61
NQ số 13/2019/NQ HĐND
Huyện Xuân Trường
0,20
0,15
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
Xuân
Châu
11, 8
11(81); 8(37,56)
0,20
0,15
0,05
KHSDĐ 2018 chuyển sang. NQ 31/2016/NQ-
HĐND
III
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng vào đất trồng lúa
13,94
-
-
0,07
5,13
6,59
0,03
0,17
-
-
-
1,95
-
-
1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,16
-
-
-
0,21
-
-
-
-
-
1,95
-
-
Huyện Nghĩa Hưng
1,95
-
-
-
-
-
-
1,95
-
Dự
án đầu tư sản xuất ngành may tổng hợp của Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ
thương mại Tuyết Thanh
TT
Rạng Đông
4 (P3)
57, 61, 62
1,95
1,95
Huyện Trực Ninh
0,21
-
-
-
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
Trực
Thái
16
75
0,21
0,21
2
Đất ở
11,78
-
-
0,07
4,92
6,59
0,03
0,17
-
-
-
-
-
-
Huyện Giao Thủy
1,73
-
-
-
1,14
0,59
-
-
-
-
-
-
-
-
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
Giao
Thịnh
23
9
0,45
0,45
Chuyển KHSDĐ 2018 sang
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Giao An
14
14 (179)
0,03
0,02
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Giao
Tiến
10, 7, 22, 15, 20, 16
10 (291, 161); 7 (402); 22 (360); 15 (51,
60, 108, 195); 20 (41); 16 (3)
0,11
0,03
0,08
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Giao
Hà
4, 8, 19, 6, 13, 12
4 (309); 8 (294); 19 (170, 171); 6 (551);
13 (48) ; 12(231)
0,11
0,08
0,03
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Bình
Hòa
11, 5, 2, 8, 10, 9
11 (71); 5 (364); 2 (56); 8 (46, 215,
168, 371); 10 (271); 9 (296)
0,13
0,07
0,06
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Giao
Xuân
23, 11, 27, 24, 8
23 (351); 27 (193), 24 (59), 8 (49)
0,04
0,04
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Giao
Hải
17, 15, 11, 16
17 (82); 15(178); 11 (37, 21, 183); 16
(262)
0,06
0,05
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Giao
Long
14, 7, 11, 22, 21, 12
14 (131); 7 (157); 11(70, 71), 22 (145,
206, 242, 31, 23); 21 (299); 12 (196, 158, 123)
0,57
0,35
0,22
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Bạch
Long
10; 6
10 (67, 39); 6 (235)
0,05
0,01
0,04
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Giao
Yến
7
7 (20)
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Quất
Lâm
18
32
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Giao
Phong
4-IV; 9-I
4-IV(3); 9-I (102)
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Ngô
Đồng
13, 4, 8, 10, 15,6
13 (67, 97); 4 (108); 8 (157); 10 (2); 15
(88); 6 (181)
0,11
0,04
0,07
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Giao
Thịnh
4, 13, 10
4 (171); 13 (6); 10 (24)
0,03
0,03
Huyện Trực Ninh
1,15
-
-
-
0,36
0,62
-
0,17
-
-
-
-
-
-
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở
Xã
Trực Mỹ
2
234
0,06
0,06
18
106
0,15
0,04
0,11
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Việt Hùng
3PL8
4725
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
TT
Cát Thành
13
321
0,01
0,01
24
317
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Tuấn
3
2779
0,06
0,04
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Nội
4
3323
0,02
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Thuận
7
304
0,03
0,03
7
7459
0,02
0,02
16
51
0,04
0,03
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Thái
3
60
0,01
0,01
9
2
0,01
0,01
9
84
0,01
0,01
12
86
0,01
0,01
39
3
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Đại
4
2804, 2805
0,07
0,03
0,04
8
5584
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Hùng
2
4
0,04
0,02
0,02
4
39
0,04
0,04
2
49
0,02
0,02
12
139
0,02
0,02
6
55
0,03
0,03
6
58
0,04
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
TT
Ninh Cường
7
106
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Cường
4
190
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Cường
7
173
0,01
0,01
7
57
0,02
0,01
0,01
13
166
0,03
0,02
0,01
18
288
0,03
0,02
0,01
21
64
0,02
0,02
22
74
0,01
0,01
17
74
0,01
0,01
17
78
0,01
0,01
28
33
0,02
0,02
20
104
0,01
0,01
31
44
0,01
0,01
27
74
0,01
0,01
21
173
0,02
0,02
23
14
0,02
0,02
23
15
0,03
0,03
24
193
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xã
Trực Thắng
12
292
0,01
0,01
12
205
0,01
0,01
14
43
0,02
0,01
0,01
15
60
0,02
0,02
23
40
0,02
0,02
29
107
0,01
0,01
15
87
0,02
0,01
0,01
Huyện Hải Hậu
5,20
-
-
0,07
1,78
3,32
0,03
-
-
-
-
-
-
-
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Châu
14
438
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Toàn
8
116
0,01
0,01
7
345
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Tân
3
58
0,01
0,01
16
148, 151, 421, 646, 757, 385, 91
0,08
0,04
0,04
6
349
0,01
0,01
4
122
0,01
0,01
17
251
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Hưng
4
1158, 1260
0,04
0,01
0,03
5
573, 764, 938
0,04
0,01
0,03
2
289
0,06
0,02
0,04
3
209, 393
0,04
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
TT
Thịnh Long
23
88, 43.1, 140
0,03
0,03
38
355, 168, 492
0,05
0,05
48
393
0,03
0,03
52
133
0,01
0,01
47
125
0,01
0,01
43
173, 174
0,02
0,02
56
202
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Nam
24
13, 68
0,03
0,01
0,02
13
14
0,01
0,01
6
109
0,02
0,02
14
54, 130
0,02
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Hà
19
46
0,02
0,02
12
293, 226
0,03
0,01
0,02
13
169, 343
0,02
0,02
11
92
0,01
0,01
17
14, 140
0,07
0,02
0,05
16
81
0,01
0,01
13
208, 269
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Hòa
14
20
0,03
0,03
27
16
0,01
0,01
32
48, 49, 192
0,08
0,08
39
13
0,01
0,01
46
1
0,02
0,02
47
8
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Hòa
21
45
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Quang
11
230
0,01
0,01
26
152
0,03
0,01
0,02
27
239
0,01
0,01
28
339, 240
0,03
0,03
9
293
0,02
0,02
2
218
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Bắc
4
19, 126, 127, 89, 68, 44
0,19
0,04
0,06
0,09
23
46
0,02
0,02
20
171
0,02
0,02
1
18, 10
0,09
0,01
0,08
3
37
0,14
0,14
26
67, 42, 140, 33
0,14
0,09
0,05
19
120, 50, 290
0,08
0,05
0,03
9
4
0,02
0,01
0,01
8
68, 72, 51, 70, 73
0,13
0,09
0,04
24
82
0,04
0,04
14
186
0,03
0,01
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Ninh
7
128
0,03
0,03
25
138
0,02
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Thanh
5
231
0,01
0,01
9
121
0,01
0,01
6
327, 70
0,03
0,02
0,01
3
25
0,01
0,01
12
19
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Lộc
12
115, 74
0,02
0,01
0,01
11
44
0,01
0,01
32
33
0,01
0,01
24
2
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Cường
22
122, 88, 286, 292
0,06
0,01
0,05
15
229
0,02
0,02
4
22, 38
0,05
0,05
23
19
0,01
0,01
16
154/1
0,01
0,01
14
15
0,01
0,01
3
367
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
TT
Cồn
8
20
0,03
0,03
7
219
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Vân
15
447, 413, 250, 189
0,07
0,01
0,06
12
65, 248
0,02
0,02
2
141, 85
0,02
0,02
13
4
0,02
0,02
4
231, 3
0,05
0,01
0,04
10
266
0,02
0,01
0,01
1
46
0,03
0,01
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Phong
8
63
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Yên
Định
6
94
0,03
0,03
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Long
8
83
0,01
0,01
7
120
0,01
0,01
1
210
0,02
0,01
0,01
2
460
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Sơn
11
255
0,01
0,01
36
168
0,02
0,02
4
19
0,01
0,01
20
165
0,01
0,01
16
40
0,01
0,01
41
224
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Phúc
25
85
0,01
0,01
18
48
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Anh
18
66, 138
0,03
0,02
0,01
4
284
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Anh
15
95, 186
0,02
0,02
9
34
0,02
0,02
22
198, 178
0,04
0,01
0,03
10
4
0,01
0,01
17
341, 14
0,03
0,01
0,02
9
339
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Lý
12
161, 363, 183
0,02
0,01
0,01
16
256, 6, 430
0,05
0,05
17
19
0,03
0,01
0,02
28
85
0,01
0,01
29
276, 277
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Tây
2
216
0,01
0,01
15
117
0,01
0,01
10
55
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Phương
5
89
0,02
0,01
0,01
4
208
0,01
0,01
20
16
0,01
0,01
3
223, 47, 455
0,02
0,02
10
26
0,02
0,02
12
56
0,03
0,01
0,02
11
35, 184
0,03
0,01
0,02
6
186
0,03
0,01
0,02
16
201
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Phú
31
25, 97
0,03
0,03
29
249
0,02
0,02
36
39
0,01
0,01
26
135
0,02
0,02
18
99
0,01
0,01
12
5
0,01
0,01
16
7
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Xuân
4
20
0,01
0,01
13
4, 96
0,02
0,01
0,01
14
176
0,01
0,01
22
159
0,01
0,01
33
85
0,01
0,01
26
32
0,03
0,02
0,01
10
228
0,04
0,02
0,02
16
54
0,02
0,01
0,01
23
77
0,01
0,01
7
3
0,01
0,01
27
141
0,01
0,01
17
108
0,01
0,01
6
241
0,01
0,01
15
155
0,02
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Minh
26
338, 302
0,02
0,02
20
169
0,02
0,01
0,01
37
9
0,01
0,01
7
173
0,03
0,03
20
17
0,03
0,03
29
186
0,02
0,02
10
129
0,01
0,01
16
65
0,01
0,01
42
47
0,02
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
An
8
245, 513
0,04
0,02
0,02
9
290
0,01
0,01
1
6
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Giang
17
66, 164, 165
0,05
0,01
0,04
12
153
0,01
0,01
16
92
0,01
0,01
34
101, 98
0,02
0,02
35
119, 93
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Giang
36,37
132
0,01
0,01
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Trung
6
319, 87, 389, 133, 110, 151
0,13
0,05
0,08
11
559, 117
0,04
0,02
0,02
13
47
0,02
0,01
0,01
6
111
0,02
0,01
0,01
25
243
0,01
0,01
22
125
0,02
0,02
8
69
0,02
0,02
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Chính
6
22, 106
0,02
0,02
5
9
0,01
0,01
7
49, 7
0,03
0,01
0,02
20
17, 83, 86
0,03
0,01
0,02
17
63, 51
0,02
0,01
0,01
1
30
0,02
0,02
2
156, 161
0,02
0,02
9
39
0,03
0,03
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Triều
4
226
0,02
0,01
0,01
6
4, 69, 128
0,04
0,01
0,03
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Hải
Đông
28
127, 129
0,06
0,02
0,04
11
121
0,15
0,05
0,10
8
116, 118, 172
0,09
0,06
0,03
5
36
0,07
0,03
0,04
20
10
0,03
0,03
29
117
0,07
0,03
0,04
9
70
0,07
0,02
0,05
4
57
0,16
0,08
0,08
18
97
0,03
0,03
Huyện Xuân Trường
3,70
-
-
-
1,64
2,06
-
-
-
-
-
-
-
-
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Tiến
6
234
0,01
0,010
5
882
0,01
0,010
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Thuỷ
24
96
0,08
0,04
0,04
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Bắc
6
163
0,02
0,004
0,020
9
409
0,01
0,010
7
15
0,07
0,040
0,030
6
539
0,00
0,002
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Thọ
Nghiệp
16
130
0,05
0,030
0,020
10
139
0,01
0,010
23
254
0,02
0,010
0,010
17
101
0,05
0,010
0,040
22
56
0,05
0,030
0,020
25
214
0,01
0,010
24
158
0,08
0,060
0,020
10
124
0,05
0,020
0,030
16
63
0,01
0,010
24
115
0,03
0,030
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Vinh
19
292
0,03
0,030
9
285
0,02
0,020
7
69
0,01
0,010
19
299
0,01
0,010
11
41
0,02
0,020
11
115
0,02
0,020
5
211
0,01
0,010
9
137
0,03
0,010
0,020
12
205
0,01
0,010
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Hoà
2
94
0,06
0,030
0,030
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Ninh
21
203
0,02
0,010
0,010
36
245
0,01
0,010
7
13
0,01
0,010
30
258
0,01
0,010
1
24
0,01
0,010
7
24
0,01
0,010
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Ninh
30
258
0,03
0,030
8
178
0,02
0,010
0,010
35
25
0,02
0,010
0,010
33
154
0,01
0,010
2
41
0,01
0,010
25
185
0,01
0,010
36
254
0,01
0,010
23
100
0,01
0,010
33
228
0,01
0,010
9
206
0,01
0,010
7
134
0,04
0,020
0,020
5
384
0,02
0,020
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Phú
7
94
0,03
0,010
0,020
18
94
0,04
0,020
0,020
22
168
0,02
0,020
0,003
20
42
0,04
0,020
0,020
20
100
0,10
0,050
0,050
8
9
0,06
0,040
0,020
18
93
0,05
0,020
0,030
16
7
0,09
0,040
0,050
22
79
0,05
0,010
0,040
11b
57
0,03
0,010
0,020
3
54
0,07
0,010
0,060
6a
62
0,08
0,020
0,060
6a
126
0,05
0,010
0,040
15
10
0,04
0,020
0,020
3
235
0,02
0,005
0,010
13
66
0,07
0,030
0,040
19
153
0,03
0,030
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Thành
21
130
0,06
0,030
0,030
5
96
0,02
0,020
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Ngọc
15
93
0,03
0,020
0,007
15
91
0,01
0,005
15
101
0,01
0,005
14
69
0,02
0,005
0,010
13
59
0,01
0,010
6
55
0,04
0,020
0,020
19
135
0,02
0,010
0,010
13
60
0,04
0,020
0,020
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Hồng
28
139
0,02
0,020
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Châu
14
111
0,06
0,030
0,030
12
49
0,05
0,020
0,030
20
186
0,05
0,020
0,030
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Đài
9
25
0,03
0,030
2
203
0,04
0,030
0,010
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Thượng
1
251
0,04
0,020
0,020
10
218
0,01
0,010
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Phong
19
313
0,01
0,010
8
196
0,01
0,010
19
38
0,03
0,020
0,010
18
7
0,03
0,020
0,010
19
23
0,04
0,020
0,015
19
43
0,01
0,010
19
43
0,04
0,020
0,020
13
155
0,05
0,050
24
54
0,01
0,010
24
7
0,08
0,030
0,050
23
34
0,03
0,020
0,010
12
149
0,05
0,020
0,030
17
140
0,05
0,015
0,030
19
71
0,10
0,030
0,070
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Phong
17
184
0,12
0,020
0,100
17
103
0,03
0,002
0,025
20
199
0,04
0,020
0,020
9
204;205
0,08
0,040
0,040
4
174
0,11
0,080
0,030
8
238
0,04
0,020
0,020
17
37
0,07
0,050
0,020
3
35
0,01
0,010
3
87
0,03
0,030
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
Xuân
Trung
5
59
0,01
0,010
4
96
0,01
0,010
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
TT
Xuân Trường
34
44
0,01
0,010
6
110
0,01
0,010
8
164
0,03
0,030
21
54
0,08
0,040
0,040
33
45
0,03
0,010
0,020
Tổng số
32,62
16,90
-
0,07
5,36
6,59
0,91
0,17
0,18
0,49
-
1,95
-
-
Biểu
số 02
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUÁ 3 NĂM NAY XIN BỔ
SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019
(Kèm
theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Tên công trình, dự án
Địa điểm thực hiện dự án
Vị trí bản đồ địa chính
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
Mục đích sử dụng
Ghi chú
Số tờ
Số thửa
Tổng số
Sử dụng từ các loại đất
LUC
LUK
HNK
NTS
CLN
LMU
DGD
DGT
DTL
ONT
TMD
MNC
BCS
I
Danh mục các dự án công trình đã có trong KHSDĐ quá 3 năm xin bổ sung
KHSDĐ năm 2019
10,46
8,99
-
-
0,10
0,42
-
0,42
0,35
0,06
-
0,12
-
Đất công trình năng lượng
4,54
4,27
-
-
-
-
0,17
0,10
-
-
-
-
Huyện Trực Ninh
4,54
4,27
-
-
-
-
-
0,17
0,10
-
-
-
-
Dự
án xây dựng Trạm biến áp 220kV Trực Ninh
Thị
trấn Cát Thành
25; 26; 27
(25)
246, 247; (26) 20-29, 37, 40, DGT, DTL; (27) 44
3,67
3,43
0,15
0,09
Văn bản 897/TTg- KTN ngày 16/6/2014 của Thủ
tướng Chính phủ; KHSDĐ năm 2015, đã có qđ thu hồi đất, bồi thường xong GPMB,
xin chuyển tiếp KHSDĐ 2019 để thực hiện giao đất
Dự
án đường dây 220 kV Trực Ninh cắt đường dây 220 kV Ninh Bình - Nam Định
Thị
trấn Cát Thành
3; 4; 9; 16; 17; 18; 20; 26
(3)
101-103, 158, 168, DGT; (4) 97, 185, 186; (9) 69; (16) 14; (17) 40, 41; (18)
26, 27, 32; (20) 13, 26, 31, 105, 106; (26) 2
0,45
0,44
0,01
Văn bản 897/TTg- KTN ngày 16/6/2014. KHSDĐ
năm 2015, đã có qđ thu hồi đất, bồi thường xong GPMB, xin chuyển tiếp KHSDĐ
2019 để thực hiện thủ tục xin giao đất
Trực
Tuấn
3
982,
983, DTL
0,04
0,03
0,01
Trực
Thanh
1
247,
248
0,07
0,07
Trực
Đạo
2; 3
(2)
995, 1046, 1085; (3) 1124, 1150, 1214, 1387, 1388, DGT
0,22
0,21
0,01
Trực
Hưng
1
170,
171, 577, 843
0,09
0,09
Đất giao thông
5,92
4,72
-
0,10
0,42
-
0,25
0,25
0,06
-
0,12
-
Huyện Trực Ninh
5,92
4,72
-
0,10
0,42
-
0,25
0,25
0,06
-
0,12
-
Dự
án đầu tư xây dựng tỉnh lộ 488
Xã
Trực Hưng
1
101,
102, 104, 107, 108, 113, 116, 169, 170, 172, 567, 568, 699, 703, 709, 711, 712,
719, 720, 785, 786, 796, 797, 798
0,72
0,68
0,01
0,02
0,01
NQ 31/2016/NQ- HĐND ngày 24/12/2016; NQ 73/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016; Văn bản 06/HĐND- TT ngày 23/01/2018 của HĐND tỉnh NĐ; Thuộc
KH SDĐ 2016, 2017, 2018 đã thu hồi, bồi thường GPMB; đề nghị bổ sung KHSDĐ
2019 để lập thủ tục giao đất
Xã
Trực Nội
4; 5; 6
(4)
1939, 1940; (5) 2156; (6) 2588, 2599, 2602, 2606
0,80
0,77
0,01
0,02
Xã
Trực Đại
4; 7
(4)
2389, 2392, 2517, 2519, 2520, 2522, 2580, 2597, 22599- 2606, 2614-2616, 2618,
2775, 2780, 2781, 2782, 2790, 2793, 2796-2798, 2802, 2805, 2890, 2891, 2893, 4744,
6703, 6830, 6933; (7) 4661, 4915, 4916, 4940, 4941, 4943
4,34
3,25
0,08
0,35
0,25
0,25
0,04
0,12
Xã
Trực Thái
3; 9
(3)
60, 66; (9) 1, 2, 4, 7-10, 13, 38
0,06
0,02
0,03
0,01
Tổng số
10,46
8,99
-
-
0,10
0,42
-
-
0,42
0,35
0,06
-
0,12
-
Biểu
số 03
DANH
MỤC
Các
công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nay xin điều
chỉnh lại tên chủ đầu tư, tên dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Nam Định
(Kèm
theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Tên công trình, dự án
Địa điểm thực hiện dự án
Vị trí bản đồ địa chính
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
Mục đích sử dụng
Ghi chú
Số tờ
Số thửa
Tổng
Sử dụng từ các loại đất
LUC
NTS
HNK
DGT
DTL
I
Điều
chỉnh lại tên chủ đầu tư và dự án đầu tư đã được UBND tỉnh quyết định phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất
2,46
1,85
0,41
0,20
-
-
-
1
Đất y tế
0,42
0,42
-
-
-
Huyện Giao Thủy
0,42
0,42
-
-
-
Dự
án mở rộng phòng khám, đa khoa Hoành Sơn của Công ty cổ phần dịch vụ y tế
Hoành Sơn
Xã Hoành Sơn
13
102
0,42
0,42
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
2
Đất thương mại, dịch vụ
2,04
1,43
0,41
0,20
-
-
Huyện Giao Thủy
2,04
1,43
0,41
0,20
-
-
Mở
rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp của hộ ông Nguyễn Việt Chính
Xã Hoành Sơn
6
3;33;34;37
0,30
0,3
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
Dự
án mở rộng cơ sở kinh doanh dịch vụ của Công ty TNHH một thành viên may Tiến
Minh
Xã Hoành Sơn
6
3;33;34;37;38
0,60
0,6
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
Dự
án xây dựng cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống của Công ty TNHH thương mại
Thanh Cảnh
Xã Hoành Sơn
5
23
0,50
0,5
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
Dự
án xây dựng gara ôtô của Công ty TNHH dịch vụ sửa chữa ô tô Thanh Nga
TT Ngô Đồng
3
35
0,03
0,03
NQ số 13/2019/NQ-HĐND
Dự
án xây dựng trung tâm thương mại điện tử của Công ty TNHH sản xuất và kinh
doanh thiết bị điện Cầm Thêu
Giao Nhân
9
268
0,41
0,41
Đã có trong KHSDĐ năm 2019 nay xin điều
chỉnh lại tên chủ đầu tư
Dự
án xây dựng cơ sở thương mại dịch vụ của Công ty Thương mại dịch vụ Bình Công
- TT
Giao Yến
25
153
0,20
0,2
Đã có trong KHSDĐ năm 2019 nay xin điều
chỉnh lại tên dự án (KHSDĐ 2019 không đưa tên dự án)
Tổng
số
2,46
1,85
0,41
0,20
-
-
-
Quyết định 1776/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1776/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 23/08/2019 tỉnh Nam Định
198
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng